You are on page 1of 119

Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu

Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

4
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Như các bạn đã biết đề năm nay tỉ lệ lí thuyết – bài tập là ngang pheo – không tin bạn đếm ĐỀ MINH HỌA của

Bộ là thấy ngay. Bạn nào mà nghĩ lí thuyết chỉ là những câu chữ nhiều – toàn chữ là chữ - nói về khái niệm…thì thật sai

lầm – ở đây tôi chia lí thuyết thành 3 loại: lí thuyết đơn thuần – lí thuyết dạng bài tập định tính(công thức) – lí thuyết hóa

bài tập(tức là hiểu lí thuyết cái đọc đáp án ngay – k thì làm cả ngày)

Lại có những bạn không học lí thuyết chỉ học bài tập –thật là đáng thương – nhưng phần lớn các bạn là như vậy.

Các bạn thật sai lầm vì lí thuyết là cội nguồn các dạng bài tập – các bạn phải hiểu sâu lí thuyết thì mới có khả năng hệ thống

các dạng bài tập – và nhớ lâu công thức - làm những loại khó. Thật buồn thay, thậm chí có nhiều thầy cô dạy học sinh

thuộc vẹt công thức để giải bài tập mà chả hiểu gì rồi – hỏi tại sao vài ngay sau hay tổng hợp kiến thức thì không làm

được. Bạn phải biết rằng, công thức Vật lí quá nhiều – vì thế không thuộc vẹt được – tất nhiên là phải thuộc mới làm trắc

nghiệm được – nhưng là hiểu bản chất lí thuyết rồi hình thành công thức và xắp xếp các công thức theo logic bản thân vào đầu thì mới nhớ lâu và nhiều được

TÓM LẠI, THỰC TẠI CỦA CÁC BẠN LÀ VÔ CÙNG NAM GIẢI – ĐANG BỊ LOẠN ĐẦU VỚI LÍ THUYẾT VÀ HỆ THÔNG CÔNG THỨC – TRONG

TRẠNG THÁI NỬA TỈNH – NỬA MÊ –

– TRONG KHÓA HỌC 5 NGÀY 5 ĐIỂM LÍ THUYẾT – TÔI SẼ GIÚP CÁC BẠN KHAI SÁNG LẠI ĐẦU MÌNH - HIỂU BẢN CHẤT TOÀN BỘ CHƯƠNG

TRÌNH HỌC – XẮP XẾP CÁC VẤN ĐỀ TỪ LỚN ĐẾN NHỎ THEO SƠ ĐỒ TƯ DUY KHOA HỌC – DỄ NHỚ DỄ LẤY RA DÙNG.

HÔM NAY ĐỔ MỒ HÔI ĐỂ NGÀY MAI KHÔNG PHẢI RƠI NƯỚC MẮT

Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh

HÃY CÙNG TÔI PHÂN TÍCH TỈ LỆ SỐ CÂU LÍ THUYẾT QUA ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIAO DỤC 2015.............................................................................................................................7

5
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
HÃY CÙNG TÔI ĐÓNG VAI TRÒ NGƯỜI LÀM SÁCH GIAO KHOA – ĐỂ TÌM RA CÁCH SẮP XẾP LẠI KIẾN THỨC KHOA HỌC HƠN – HÃY CÙNG PHÂN TÍCH LOGIC CHƯƠNG

TRÌNH CÁC BẠN ĐÃ HỌC VÀ SẼ THI ....................................................................................................................................................................................................................................... 11

Phần 1 – Cơ bản lý thuyết thi. ......................................................................................................................................................................................................................................................... 15

NGÀY 1

Vấn đề 1: Những khái niệm cơ bản – bản chất dao động cơ – sóng cơ – điện xoay chiều – sóng điện từ ............................................................................................................................................ 15

Vấn đề 2: Tính chất tuần hoàn - Chu kì – tần số............................................................................................................................................................................................................................... 23

NGÀY 2

Vấn đề 3: Tính chất điều hòa - tức thời - cực đại – hiệu dụng – pha dao động ................................................................................................................................................................................... 28

Vấn đề 4: Thời gian – quãng đường – tốc độ trung bình ................................................................................................................................................................................................................... 39

Vấn đề 5: NĂNG LƯỢNG – CÔNG SUẤT .................................................................................................................................................................................................................................... 41

Vấn đề 6: hao phí – cưỡng bức....................................................................................................................................................................................................................................................... 44

NGÀY 3

Vấn đề 7: SỰ KẾT HỢP CÁC BIỂU THỨC ĐIỀU HÒA ................................................................................................................................................................................................................ 47

Vân đề 8: Cực trị trong điện xoay chiều .......................................................................................................................................................................................................................................... 53

Vấn đề 9: Nguyên nhân gây ra dao động điều hòa............................................................................................................................................................................................................................ 58

NGÀY 4

Vấn đề 10: Lưỡng tính sóng – hạt của ánh sáng ............................................................................................................................................................................................................................... 63

NGÀY 5

Vấn đề 11 – Hạt nhân ..................................................................................................................................................................................................................................................................... 77

Vấn đề 12- Bài toán thực hành ........................................................................................................................................................................................................................................................ 86

Phần 2 – Nhìn lại 1 chặng đường .................................................................................................................................................................................................................................................... 89

Phần 3 – Luyện đề siêu lí thuyết – bản chất đơn thuần – định tính – trắc nghiệm đúng sai – hoàn thành đoạn hội thoại ...................................................................................................................... 92

6
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
HÃY CÙNG TÔI PHÂN TÍCH TỈ LỆ SỐ CÂU LÍ THUYẾT C. 3/10(s). D. 1/30(s).
Câu 9: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng,
QUA ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIAO DỤC 2015 tại nơi có g = 10 m/s2. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền
cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc,
LÍ THUYẾT BÀI TẬP trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền
DAO ĐỘNG CƠ 4 6 vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị∆t gần giá trị nào nhất sau đây?
SÓNG CƠ 2 5 A. 8,12 s. B. 2,36 s. C. 7,20 s. D.0,45 s.
ĐIỆN XOAY CHIỀU 6 5 Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật
SÓNG ĐIỆN TỪ 2 2 nhỏđược đặt trên giá đỡ cốđịnh nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và
SÓNG ÁNH SÁNG 4 2 vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹđể con lắc dao động tắt
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 5 0 dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏđạt được trong quá trình dao động là
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ 3 3
THỰC HÀNH 0 1
A. 40 3(m / s ). B. 20 3(m / s ).
TỔNG 26 24
C. 10 3(m / s ). D. 40 2(m / s ).
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; tốc độánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
DAO ĐỘNG CƠ(4LT) SÓNG CƠ(2 LT)
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
điểm dao động với biên độ A.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
A. 8 cm. B.4 cm. C. 2 cm. D. 1 cm. dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
động điều hòa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
1 m m k 1 k hai điểm đó cùng pha.
A. . B. 2 . C. 2 . D. . Câu 12: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
2 k k m 2 m A. cường độ âm. B. mức cường độ âm.
Câu 3: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là C. biên độ. D. tần số.
A.biên độ và năng lượng. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và gia tốc. Câu 13: Một thiết bị tạo ra sóng hình sin truyền trong một môi trường, theo phương Ox từ nguồn
Câu 4: Dao động của con lắc đồng hồ là O với tần số 20 Hz và tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là
A. dao động điện từ. B. dao động tắt dần. hai điểm thuộc Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A
C. dao động cưỡng bức. D.dao động duy trì. và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính A. 90 cm/s. B.80 cm/s.
bằng cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng C. 85 cm/s. D. 100 cm/s.
A. 36 mJ. B.18 mJ. Câu 14: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền
C. 18 J. D. 36 J. âm xem nhưđẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2.
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau 0,5π, có biên độ lần lượt Biết cường độ r2 bằng âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng
là 8 cm và 15 cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 2. B. 1/2.
23 cm. B. 7 cm. C. 4. D. 1/4.
C.11 cm. D.17 cm. Câu 15: Một học sinh làm thực hành tạo ra ở mặt chất lỏng hai nguồn sóng A, B cách nhau 18
Câu 7: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0. Biết lực căng dây có giá trị cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (t tính bằng s). Tốc
lớn nhất bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của α0 là độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng
A. 6,6o. B. 3,3o. nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng
o
C. 9,6 . D. 5,6o. pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần
lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí A. 10(cm). B. 2(cm).
cân bằng, gốc thời gian (t = 0) khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do
g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn C. 2 2(cm ). D. 2 10(cm ).
cực tiểu là Câu 16: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O1và O2 dao động
A. 4/15(s) B.7/30(s). cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí

7
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và C.87,7%. D. 92,8%.
OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho PO2Q có giá trị lớn nhất
Câu 24: Một đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuầncó độ tự cảm L, điện trở thuần R1 = 100 Ω,
thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết tụđiện có điện dung C và điện trở thuần R2 =100 Ω mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là
giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước điểm nối giữa R1và tụđiện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = 200 cosωt (V). Khi mắc
dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu đoạn mạch MB thì ampe kế chỉ 1A. Khi thay ampe kế
A. 3,4 cm. B.2,0 cm. bằng một vôn kế có điện trở rất lớn thì hệ số công suất của đoạn mạch AB cực đại. Số chỉ của vôn
C. 2,5 cm. D. 1,1 cm. kế khi đó là

A. 50(V ). B. 50 2(V ).
ĐIỆN XOAY CHIỀU(6 LT)
Câu 17: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là C. 100(V ). D. 100 2(V ).

i  2 2 cos(100t  )(A) (t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 25: Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụđiện
3 có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi
A. Tần số dòng điện là 100 Hz. M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụđiện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay
B. Cường độ dòng điện sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụđiện đến giá trị
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A. Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở
D. Cường độ dòng điện đổi chiều 50 lần trong một giây. thuần của cuộn dây là
Câu 18:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, A. 24 Ω. B. 16 Ω.
cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I và lệch pha so với điện áp giữa hai C. 30 Ω. D. 40 Ω.
đầu đoạn mạch một góc φ. Công suất tiêu thụđiện của đoạn mạch là Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều ổn định
A. UI. B. UIsinφ.C. UIcosφ. D. UItanφ. vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp
Câu 19: Một trạm thủy điện nhỏở xã Nàn Ma, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang có một máy phát (hình vẽ). Biết tụđiện có dung kháng ZC,
điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL =
vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số bao nhiêu Hz? 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào
thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
60 p np 60n
A. f  . B. f  np. C. f  . D. f  . mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn
n 60 p mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểmM và N là
A. 173 V. B. 122 V.
Câu 20: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có C.86 V. D. 102 V.
cộng hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của tụđiện. B. giảm độ tự cảm của cuộn dây. Câu 27:Đặt điện áp u  120 2 cos 2 ft (V ) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
C. tăng điện trởđoạn mạch. D. tăng tần số dòng điện. mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụđiện có điện dung C, với
Câu 21: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụđiện.
Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ CR2  2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụđiện đạt cực đại. Khi
giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụđiện là
A. R2  Z L – ZC  Z L . B. R2  ZL – ZC  ZC . f  f2  f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trởđạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của ULmaxgần giá trị nào nhất sau
C. R
2
 ZC – Z L  Z L . D. R  Z L  ZC  ZC .
2 đây?
A. 85 V. B. 145 V.
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(100πt+π/4 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụđiện thì cường độ C. 57 V. D. 173 V.
dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng
A. −3π/4. B.−π/2. SÓNG ĐIỆN TỪ(2LT)
C.3π/4. D. π/2. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
Câu 23:Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với
suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá nhau.
20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát B.Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là C. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
A. 85,8%. B. 89,2%. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

8
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 29:Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng điện từ. Câu 37: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức
Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền theo phương thẳng đứng hướng lên, vectơ cảm xạđơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có
ứng từđang giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất
có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó, vectơ cường độđiện trường có độ lớn và cùng màu với vân sáng trung tâm, có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là
A. cực đại và hướng về phía Tây. B. cực đại và hướng về phía Đông. A. 500 nm. B. 520 nm.
C. cực đại và hướng về phía Bắc. D. bằng không. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụđiện có điện dung 18 nF và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm 6 µH. Trong mạch đang có dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG(5 LT)
tụđiện là 2,4 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch có giá trị là Câu 38: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. 212,54 mA. B. 65,73 mA. A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. 92,95 mA. D.131,45 mA. B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Câu 31: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.1024 kg và chu Câu 39: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó
kỳ quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10–11 N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
> 30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
kinh độ nào nêu dưới đây? C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
A. Từ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Tây đến kinh độ 81o20’T. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. Từ kinh độ 81o20’Đ theo hướng Đông đến kinh độ 81o20’T. Câu 40: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
C. Từ kinh độ 81o20’T theo hướng Tây đến kinh độ 81o20’Đ. A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
D. Từ kinh độ 8o40’ Đ theo hướng Tây đến kinh độ 8o40’T. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạđiện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
SÓNG ÁNH SÁNG(4 LT) Câu 41: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹđạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Câu 32: Tia tử ngoại Khi êlectron chuyển từ quỹđạo N về quỹđạo L thì bán kính quỹđạo giảm bớt
A. có cùng bản chất với tia X. B. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
C. mang điện tích âm. D. có cùng bản chất với sóng âm. Câu 42: Một học sinh làm thực hành về hiện tượng quang điện bằng cách chiếu bức xạ có bước
Câu 33: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? sóng bằng λ0/3 vào một bản kim loại có giới hạn quang điện là λ0. Cho rằng năng lượng mà
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. êlectron quang điện hấp thụ từ phôtôn của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn
B.Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại. lại biến hoàn toàn thành động năng của nó. Giá trịđộng năng này là
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
3hc hc
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. A. . B. .
Câu 34: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tựđúng là 0 20
A.tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại. hc 2hc
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến. C. . D. .
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma. 30 0
Câu 35: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng)
gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát
với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, ló ra ngoài không khí là
HẠT NHÂN(3LT)
các tia đơn sắc:
Câu 43: Phản ứng phân hạch
A. tím, lam, đỏ. B.đỏ, vàng, lam.
A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
C.đỏ, vàng. D. lam, tím.
B.là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 36: Trong giờ học thực hành, một học sinh làm thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với
C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m.
D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 µm. Vùng giao thoa trên màn rộng 26
Câu 44: Phóng xạβ- là
mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. 15. B. 17.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. 13. D. 11.
C. sự giải phóng êlectron từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử.
D.phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

9
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 45: Một mẫu có N0 hạt nhân của chất phóng xạ X. Sau 1 chu kì bán rã, số hạt nhân X còn lại ĐÁP ÁN
là Câu số Đáp án Câu số Đáp án Câu số Đáp án
A. 0,25 N0. B. 0,5 N0.
C. 0,75 N0. D.N0. 1 B 18 C 35 C
Câu 46: Cho phản ứng hạt nhân 01n + 23592U → 9438Sr + X + 201n.Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron. 2 B 19 B 36 C
C. 54 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôtôn và 140 nơtron.
Câu 47: Một lò phản ứng phân hạch của nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận có công suất200 3 A 20 D 37 D
MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235U và
đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch 4 D 21 C 38 B
sinh ra 200 MeV; số A-vôga-đrô NA = 6,02.1023 mol–1. Khối lượng 235U mà lò phản ứng tiêu thụ
trong 3 năm là 5 B 22 C 39 B
A. 461,6 kg. B.230,8 kg.
C. 230,8 g. D. 461,6 g. 6 D 23 C 40 B
Câu 48: Bắn hạt prôtôn với động năng KP = 1,46MeV vào hạt nhân Li đứng yên, tạo ra hai hạt
nhân giống nhau có cùng khối lượng là mX và cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u,
7 A 24 C 41 A
mX = 4,0015u, 1u=931,5MeV/c2. Hai hạt sau phản ứng có vectơ vận tốc hợp nhau một góc là
A. 168o36’. B. 48o18’.
o
C. 60 . D. 70o. 8 B 25 A 42 D
Câu 49: Dùng một thước chia độđến milimet đo khoảng cách d giữa hai điểm A và B, cả 5 lần đo
đều cho cùng giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quảđo được viết 9 D 26 C 43 B

A. d = (1345 ± 2) mm. B.d = (1,345 ± 0,001) m. 10 D 27 B 44 D
C. d = (1345 ± 3) mm. D. d = (1,3450 ± 0,0005) m.
Câu 50: Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và 11 A 28 B 45 B
nửacung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm
12 12 12 D 29 A 46 A
(cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn fc  2 ft . Tập hợp tất cả các
âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồđến 13 B 30 D 47 B
các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2nc, 4nc, 5nc, 7nc, 9nc, 11nc, 12nc.
Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là 14 A 31 A 48 A
A. 330 Hz. B. 415 Hz.
C.392 Hz. D. 494 Hz. 15 D 32 A 49 B

Đấy..các bạn có thể đếm lại số câu lý thuyết trong đề minh họa là có thể nhận ra vấn đề! 16 B 33 B 50 C
Như vậy đã biết cấu trúc đề thi năm nay có bao nhiêu câu lí thuyết chưa???
17 C 34 A

10
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
HÃY CÙNG TÔI ĐÓNG VAI TRÒ NGƯỜI LÀM SÁCH GIAO KHOA – ĐỂ TÌM RA CÁCH SẮP XẾP LẠI KIẾN THỨC KHOA HỌC HƠN – HÃY CÙNG PHÂN TÍCH LOGIC

CHƯƠNG TRÌNH CÁC BẠN ĐÃ HỌC VÀ SẼ THI

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11

Tính chất Khái Tính chất điều hòa – Tính chất tuần Tính chất điều Nguyên nhân Sự kết hợp Hao phí – Năng lượng – Cực trị Lưỡng tính Hạt nhân

niệm biểu thức tức thời – hoàn – chu kì hòa – thời gây ra hiện các hiện cưỡng bức công suất sóng hạt

Hiện tượng cực đại - pha – tần số gian dao động tượng tượng

DAO ĐỘNG CƠ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯

SÓNG CƠ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯

ĐIỆN XOAY ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯

CHIỀU

SÓNG ĐIỆN ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯ ♯

TỪ

SÓNG ÁNH ♯

SÁNG

LƯỢNG TỬ ♯

ÁNH SÁNG

HẬT NHÂN ♯

NGUYÊN TỬ

Dấu ♯ có nghĩa sẽ học tính chất đó

Nhìn vào bảng trên các bạn có nhận ra lượt 1 hay là sách giáo khoa dạy các bạn theo thứ tự thế nào rồi chứ??? Đó là học lần lượt từng hiện tượng – mỗi hiện tượng đi nghiên cứu lần lượt tât cả các tính –

sau đó đi hiện tượng mới và lại nghiên cứu lần lượt tất cả tính chất….khi nào hết hiện tượng thì thôi. Lượt 1 buộc ta phải học như vậy mới hiểu được các hiện tượng nhưng lâu vì có những hiên tượng

học đi học lại mãi. VD: Bài toán tính thời gian đao động cơ – sóng cơ –điện xoay chiều – sóng điện từ đều học …..tính chất điều hòa – biểu thức tức thời - chu kì, tần số cũng thế……..

Nhưng bây giờ ta mang tính chất ôn tập – hệ thống nhanh – dễ nhớ - Vậy bạn có tìm ra cách thâu tóm toàn bộ các vấn đề trên theo một cách mới hoàn toàn khác – nhanh và hiệu quả không????

11
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
CÁCH SẮP XÉP MỚI CỦA TÔI NHƯ SAU: ĐI THEO HÀNG DỌC – ĐÃ ĐI TÍNH CHẤT NÀO LÀ HẾT TÍNH CHẤT ĐÓ – KHÔNG CÓ
LẬP LẠI – CỤ THỂ CHIA THÀNH 3 MẢNG KIẾN THỨC NHƯ SAU – GỌI LÀ TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH HỌC

12
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Sơ lược các ngày học

13
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

NGÀY THỨ 1 – BẮT ĐẦU

14
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Phần 1 – Cơ bản lý thuyết thi.
Các dạng lí thuyết: Lý thuyết đơn thuần(khái niệm – định nghĩa – tính chất…) + lý thuyết công thức, bài tập

Vấn đề 1: Những khái niệm cơ bản – bản chất dao động cơ – sóng cơ – điện xoay chiều – sóng điện từ
LÝ THUYẾT THI ÁP DỤNG GIẢI ĐỀ CÁC NĂM

Khái niệm tính chất cơ bản dao động cơ Câu 1. (CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn

gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

Dao động cơ: Là những chuyển động qua lại nhiều lần quanh vị trí cân bằng. A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

- ĐÃ LÀ DAO ĐỘNG CƠ THÌ PHẢI CÓ vị trí cân bằng và vị trí biên B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

Vị trí cân bằng: Hợp lực tác dụng lên vật bằng không. C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

Hai vị trí biên: là hai vị trí ngoài cùng của quá trình chuyển động. Tại đây, tốc độ D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

của vật bằng không, vật đổi chiều chuyển động. Câu 2. (CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t

VÍ DỤ: CÀNH CÂY ĐUNG ĐƯA – quả lắc đồng hồ = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

Vậy cánh quạt quay có phải là dao động cơ??? T


A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
8

Dao động tuần hoàn: là dao động mà trạng thái của vật được lập lại sau những T
B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
khoảng thời gian như nhau.
2

 Chu kì: Là thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động vật lập lại hoặc là thời T
C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
4
gian vật thực hiện 1 dao động.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A.
Kí hiệu T – đơn vị s – công thức T=t/N=(thời gian)/số dao động.
Câu 3. (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình
 Tần số: là số dao động vật thực hiện được trong 1s –

kí hiệu f – đơn vị Hz – công thức f=1/T x  8 cos( t  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
4
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Dao động điều hòa: Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
hàm côsin (hay sin) của thời gian. Phương trình dao động:
C. chu kì dao động là 4s.
x = Acos(t + ).
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Trong đó: A là biên độ

15
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
x là li độ(xmax=A) D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

ω tần số góc(rad/s) Câu 4. (CĐ 2012)Một vật nhỏ dao động điêu hòa theo phương trình: x=Acos10t (t tính bằng s). Tại t=2s,

(ωt + φ) là pha ban đầu pha của dao động là:

φ pha ban đầu A. 5rad B. 10rad C. 40rad D. 20rad.

HD: Pha = 10t =…

Có 2 loại dao động điều hòa kinh điển xưa nay, sách giáo khoa luôn đưa vào – Câu 5. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5 Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí biên bên này tới

và đã làm khó rất nhiều hs – con lắc lò xo và con lắc đơn vị trí biên bên kia là:

CLLX(Viết tắt của con lắc lò xo – cấm dịch bậy): thực chất là hệ gồm lò xo 1 đầu Câu 6. Dao động điều hòa cho bởi phương trình =2 (2 ) . Biên độ và chu kì dao động là:

cố định 1 đầu gắn vật nặng m(kg) A/. 2cm; 1s; B/. 1cm; 0,5s C/. 1cm; 2sD/. 2cm; 2s
Câu 7. Dao động điều hòa cho bởi phương trình = −2 ( ) . Biên độ và chu kì dao động là:
Có 2 loại ngang và đứng: loại ngang thì vị trí cân bằng lò xo tự nhiên – loại đứng thì
A/. 2cm; 1s; B/. 1cm; 0,5s C/. 1cm; 2s D/. 2cm; 2s
vị trí cân bằng là xo giãn : ∆ = ; lcb=l0+∆
Câu 8. Chu kì dao động là:
Chiều dài lò xo tại li độ x là: l=l0+x (chọn chiều dương hướng ra xa lò xo) a. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
b. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.
c. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động.
d. Số dao động vật thực hiện được trong 1 giây.
k m k 
-A
Câu 9. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x  3cos(2 t  ) , trong đó x tính
3
x m O bằng cm, t tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?
-A O A A/.Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
B/.Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox
A C/.Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox
x D/. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox
Câu 10. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo

cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chon đáp án Đúng

A.chu kì dao động là 0,025s B.tần số dao động là 10Hz


C.biên độ dao động là 10cm D.vận tốc cực đại của vật là 2πm/s
Trong đó A, , b là những hằng số.Các lượng A(t), φ(t) thay đổi theo thời gian.
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động theo phương trình x =

Acos(t + ). Thông tin nào sau đây là đúng?


CLĐ(Viết tắt con lắc đơn): Thực chất đơn giản vô cùng – là hệ gồm dây treo mảnh
A. Biên độ A chính là giá trị cực đại của li độ
nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ khối lượng m B. Với một biên độ xác định, pha ban đầu  xác định li độ x của dao động
C. Giá trị của pha (t + ) tùy thuộc vào các điều kiện ban đầu

16
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

m
D. tần số góc  tính bởi biểu thức ω
k

Vị trí cân bằng con lắc đơn: khi dây treo thẳng đứng.(nhờ vậy mà các bác thợ xây

có thể cây những bức tường thật tuyệt – họ thật thông minh hi)

Vậy tại sao các bạn phải học 2 con lắc này ở đây?

-Vì khi kéo chúng ra khỏi vị trí cân bằng rồi buông tay thì chúng sẽ dao động – và

đặc biệt sẽ điều hòa nếu bỏ qua ma sát(clđ thì thêm dk góc lệch cực đại nhỏ ≤

10 )

Khái niệm cơ bản sóng cơ – Sóng âm Câu 12. (Đề thi CĐ _2007)Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì

1. Sóng cơ: là những dao động lan truyền trong môi trường . Sóng truyền pha dao A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.

động – không truyền các phần tử vật chất đi theo C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.

Chia làm 2 loại: Câu 13. (Đề thi ĐH _2007)Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận

+ Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ

vuông góc với phương truyền sóng. A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần

Ví dụ: sóng trên mặt nước trên bề mặt chất lỏng, sóng trên sợi dây cao su. Câu 14. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì

+ Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là

trùng với phương truyền sóng. A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm.

Ví dụ: Sóng âm trong không khí Câu 15. ( ĐH_2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

2. Các đặc trưng sóng cơ. A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

+ Biên độ của sóng A: là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

17
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
sóng truyền qua. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

+ Chu kỳ sóng T tần số f: là chu kì tần số dao động chung của các phần tử vật chất D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

1 Câu 16. (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
trong môi trường mà sóng truyền qua f =
T A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó

+ Tốc độ truyền sóng v: là tốc độ lan truyền pha dao động trong môi trường. Tốc cùng pha.

độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường(Nhiệt độ môi trường tăng thì B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.

tốc độ truyền âm cũng tăng). C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.

Tốc độ truyền âm(Sóng cơ nói chung) giảm dần theo thứ tự: Rắn– lỏng - khí D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại

+ Bước sóng : là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ - cũng là hai điểm đó cùng pha.

khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng Câu 17. (ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng

pha. A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.

B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
v
 = vT = . C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
f
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

Câu 18. ( CD 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
λ
E I A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
A
B D F H Phương truyền sóng
J
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

C 2 G C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
 D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
3
2
Câu 19. (CĐ2013)Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s và bước sóng 34cm. Tần số của
3. Sóng âm:
sóng âm này là :
Sóng âm là những sóng cơ truyền trong môi trường khí, lỏng, rắn.
A. 1500Hz B. 500Hz C. 2000Hz D. 1000HZ.
-Nguồn âm là các vật dao động phát ra âm.
Câu 20. (CĐ2014)Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
-Phân loại âm:
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
+ Âm thanh có tần số từ 16Hz đến 20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
người .
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
+ Hạ âm : có tần số nhỏ hơn 16Hz, tai người không nghe được
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
+ siêu âm : có tần số lớn hơn 20000Hz, tai người không nghe được.
Câu 21. Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn guitar phát ra thì
Các đặc tính vật lý và sinh lí của âm.
18
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Đặc trưng sinh lí Đặc trưng vật lí A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2.
Độ cao Tần số âm: f C. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
D. độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản.
Độ to Cường độ âm: I, mức cường độ âm: L Câu 22. Hai họa âm liên tiếp của một đàn ghi ta có tần số 150Hz và 225Hz. Tần số âm cơ bản của đàn ghi
Ta khảo sát cái này trong phần năng lượng ta đó là
Âm sắc Đồ thị âm A. 75Hz. B. 100Hz. C. 25Hz. D. 50Hz.
Họa âm fn=nf0

Khái niệm cơ bản sóng điện từ Câu 1. (CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

1/. Mạch dao động: Mạch dao động là một mạch điện kín gồm một tụ điện có A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.

điện dung C và một cuộn dây có độ tự cảm L, có điện trở Câu 2. (CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian.

thuần không đáng kể nối với nhau. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
C L
Tại sao lại gọi là mạch dao động??? A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.

Vì khi tích điện cho tụ thì điện tích trong mạch sẽ dao B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

động C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.

Nếu bỏ qua sự mất mát do tỏa nhiệt ra môi trường… thì mạch sẽ dao động điều hòa D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Câu 3. (ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

2. Điện từ trường: Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên cùng tồn tại A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.

trong không gian. Chúng có thể chuyển hóa lẫn nhau trong một trường thống nhất B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.

được gọi là điện từ trường. C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

3. Sóng điện từ . Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Câu 4. (CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

a. Đặc điểm của sóng điện từ A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.

-Sóng điện từ lan truyền được trong chân không với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng (c B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
8 C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
 3.10 m/s).

  D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
-Sóng điện từ là sóng ngang. Trong quá trình lan truyền E và B luôn luôn vuông
Câu 5. (ĐH – 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. Tại mỗi điểm dao động của  
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông
điện trường và từ trường luôn cùng pha với nhau. 
góc với vectơ cường độ điện trường E .
QUY TẮC : ‘’ VỀ EM BUỒN’’ TỨC LÀ NẮM BÀN TAY PHẢI SAO CHO NGÓN CHOÃI RA

19
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
0
90 CHỈ CHIỀU TRUYỀN SÓNG(VÁN LƯỚT SÓNG) THÌ CHIỀU NẮM CÁC NGÓN TAY
 
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
TỪ ⃗ ĐẾN ⃗  
C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
- Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó cũng bị phản xạ và  
D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông
khúc xạ như ánh sáng. Ngoài ra cũng có hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ... sóng điện

góc với vectơ cảm ứng từ B .
từ.
Câu 6. (CĐ -2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
- Sóng điện từ mang năng lượng. Khi sóng điện từ truyền đến một anten,làm cho
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
các electron tự do trong anten dao động.
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
- Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, như tia lửa điện, cầu dao đóng, ngắt mạch
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
điện, trờisấm sét ... .
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.

Câu 7. (CĐ - 2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.

C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.

D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng

Câu 8. (ĐH - 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

 Cần nhớ: Khi truyền từ kk vào môi trường n thì tốc độ và bước sóng của sóng B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.

cơ tăng n lần còn sóng điện từ giảm n lần. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.

Câu 9. (ĐH – CĐ - 2010) Sóng điện từ

A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.

B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.

C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.

D. không truyền được trong chân không.

Câu 10. (CĐ 2011): Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.

B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.

20
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn

vuông góc với nhau.

D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi.

Câu 11. (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.

B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.

D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

Câu 12. (ĐH - 2012): Khi nói về sóng điện từ phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ mang năng lượng.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 13. (ĐH-2012): Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương

thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại

và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có

A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B.độ lớn bằng không.

C.độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D.độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.

Câu 14. (CĐ - 2012): Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn

luôn:

A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4.

C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2.

Câu 15. Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là

A. 60m B. 6 m C. 30 m D. 3 m

Câu 16. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện

và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa theo thời gian

A.Luôn ngược pha nhau B. Luôn cùng pha nhau

C. Với cùng biên độ D. Với cùng tần số

21
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Khái niêm cơ bản điện xoay chiều

1/. Dòng điện xoay chiều: Là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời

gian theo quy luật của hàm số sin hay cosin, với dạng tổng quát:

i  I 0 c os ( t   i ) A

2/. Biểu thức điện áp xoay chiều: u  U 0 c os ( t   u ) V

- i,u: dòng điện và điện áp tức thời tại thời điểm t

- I0,U0 > 0: Dòng điện và điện áp cực đại.

- > 0: tần số góc.

Nhận xét: u,i xoay chiều biến thiên điều hòa cùng chu kì, tần số: T= =

3. Độ lệch pha giữa điện áp u và cường độ dòng điện i:   u  i


-Nếu  >0 thì u sớm pha (nhanh pha) so với i.

-Nếu  <0 thì u trễ pha (chậm pha) so với i.

-Nếu  =0 thì u đồng pha (cùng pha) so với i.

I0 U0 E0
4. Giá trị hiệu dụng: I = ;U= ;E=
2 2 2

22
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Vấn đề 2: Tính chất tuần hoàn - Chu kì – tần số

23
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

- Nhớ bản chất: Chu kì(T) là thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động của vật lập lại – hay là thời gian vật thực hiện 1 dao động.

Còn tần số là số dao động(chu kì) mà vật lập lại trong 1 s

Dao động cơ Câu 17. (ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2)(cm)

1 2 t với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
- Công thức tính cơ bản sau: T  
f  N A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.

- Riêng trong CON LẮC LÒ XO: Câu 18. (ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa.

Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
Cơ bản
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
m  0 k 2
T  2  2 ,(   ) – tìm mật khẩu Câu 19. (CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc
K g m
không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
Ghép khối lượng
A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
2 2 2
m   m1  m 2  T | T  T |
 1 2 B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
- Riêng trong CON LẮC ĐƠN
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Cơ bản
Câu 20. (CĐ 2008): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có
1 
T   2 s ; (Tình là gì?) độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò
f g
xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là

Tỉ số quan trọng về 2 trường hợp A.2π√(g/Δl) B. 2π√(Δl/g) C.(1/2π)√(m/k) D.(1/2π)√(k/m).

l1 T12 N 22 Câu 21. (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của con lắc biến thiên
 
l2 T22 N12
tuần hoàn theo thời gian với tần số f 2 bằng

f1
A. 2f1 . B. . C. f 1 . D. 4 f 1 .
2
Câu 22. (ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều

hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động của con lắc này là

24
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
g 1 l 1 g l
A. 2 B. C. D. 2
l 2 g 2 l g
Câu 23. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào

A. chiều dài của dây treo con lắc B. gia tốc trọng trường
C. biên độ dao động D. cả biên độ, chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường
Câu 23. Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì

dao động của vật là

A. . B. . C. 2f. D. .

Câu 24. Điền các từ(cụm từ) hoặc số liệu phù hợp vào dấu ……….

Trong dao động điều hòa, chu kì………..phụ thuộc vào khối lượng còn chu kì…………….thì không, chu
kì……………..phụ thuộc vào vị trí địa lí, còn chu kì…………thì không. Khi khối lượng vật nặng tăng gấp đôi thì chu
kì cllx……………………còn chu kì clđ………………..
Câu 25. Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao

động của con lắc trong một đơn vị thời gian

5 5
A. tăng lần. B. tăng 5 lần. C. giảm lần. D. giảm 5 lần.
2 2
Câu 26. Con lắc lò xo gồm lò xo k và vật m, dao động điều hòa với chu kì T=1s. Muốn tần số dao động của

con lắc là f’= 0,5Hz thì khối lượng của vật m phải là

a) m’= 2m b) m’=3m c) m’=4m d) m’= 5m


Câu 27. Một CLLX m, x dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m vật khác m' = 3m thì chu kì thay đổi thế

nào?

A/. Giảm 2 lần B/. Tăng gấp đôi C/. Tăng √3 lần D/. Giảm 3 lần
Câu 28. Con lắc lò xo dao động điều hoà. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì chu kì dao động của vật:

a. Tăng lên 4 lần b. Giảm đi 4 lần c. Tăng lên 2 lần d. Giảm đi 2 lần.
1 2
Sóng cơ - Điện xoay chiều T 
f 
Sóng điện từ Câu 29. (CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm

Cơ bản thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ

điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng

25
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
1 A. f/4. B. 4f. C. 2f. D. f/2.
- Tần số góc :  = =
LC Câu 30. (ĐH – 2008) : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm

với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta
- Chu kì : T  2 LC = phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C' bằng

A. 4C B. C C. 2C D. 3C.
1 1 I0
- Tần số : f  = Câu 31. (CĐ - 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm
2 LC 2π Q 0
thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng) với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ
Mạch thu sóng là mạch dao động LC.
điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng
- Nguyên tắc phát và thu sóng dựa vào hiện tượng cộng hưởng sóng điện
A. 4f. B. f/2. C. f/4. D.2f.
từ.
Câu 32. (ĐH - 2009):: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
- Bước sóng mà mạch thu được
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
c q A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
  cT   2 c LC  2 c 0 (m)
f I0 C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Nếu mạch chọn sóng có cả L và C biến đổi thì Câu 33. (ĐH - 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có

min = 2c Lmin C min điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được.

A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . B. từ 2 LC1 đến 2 LC2


→ max = 2c LmaxCmax .
Nếu 2 tụ ghép song song(L nối tiếp): C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 D. từ 4 LC1 đến 4 LC2
C //  C1  C 2 tăng điện dung Câu 34. (ĐH – CĐ - 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ

2 2 2 điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch
TSS  T1  T2 1 1 1
 2  2  2 2
2 2
SS  1  2 f SS f1 f2 là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
Nếu 2 tụ ghép nối tiếp(L song song): C1 C1
A. 5C1. B. . C. 5 C1. D. .
1 1 1 5 5
  giảm điện dung.
Cnt C1 C2 Câu 35. (ĐH 2012)Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị

cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ là q0. Giá trị của f

được xác định là:

26
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
1 1 1 I0 q0 I0 q0
A. B. C. D.
T 2
 2
 2 2 q0  I0 2 q0 2 I 0
2 2 2  nt T1 T2
f nt  f1  f 2   Câu 36. (CĐ 2013)Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ
 1  1  1
 nt2 12 22 điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là

A.T = B. T = C. T = D. T =
Tụ xoay.

- Điện dung tụ xoay:

1 1
2 2
2
 2
3  1 C3  C1   3 f1 f1
-   2
 3 2
 2  1 C2  C1    1 1
2 1
2
 2
f2 f1

27
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

NGÀY THỨ 2 – VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT


Vấn đề 3: Tính chất điều hòa - tức thời - cực đại – hiệu dụng – pha dao động

28
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Dao động cơ Câu 37. (CĐ 2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha

Li độ - vận tốc – gia tốc – lực kéo về - đều biến thiên với cùng chu kì tần số (T,f) nhau là

Li độ: x = Acos(t + ) -> xmax = A(biên+) và xmin=-A(biên -) 


A. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2, ....). B. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2, ....).
 2
Vận tốc: v = x' = - Asin(t + )= Acos(t +  + ) C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).
2 Câu 38. (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần
Gia tốc: a= v' = x’’=-2Acos(t + ) = - 2x. lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
Véc tơ gia tốc của vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng, có độ lớn tỉ lệ với độ lớn
v2 a2 v2 a2 v2 a2 2 a 2
của li độ. A.   A2 . B.   A2 C.   A2 . D.   A2 .
4 2 2 2 2 4 v 2 4
Lực kéo về: F = ma = - kx
Câu 24. (CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì
Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa: luôn hướng về vị trí cân bằng, gọi là lực kéo về (hồi
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
phục).
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Nhận xét:
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
- Về pha thì vận tốc chậm pha hơn gia tốc (vuông pha) và sớm pha hơn li độ ; còn gia tốc Câu 25. (CĐ 2011): Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ

ngược pha với li độ. đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?

- Về chiều thì: vận tốc cùng chiều chuyển động; gia tốc và lực kéo về luôn hướng về vị trí cân A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

bằng; gia tốc ngược chiều vận tốc khi chuyển động khi đi ra biên và ngược lại B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

Mối liên hệ độc lập thời gian giữa các đại lượng C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

x2 v2
Câu 26. (CĐ 2011): Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
Giữa tọa độ và vận tốc:  2  1  A , x , v, 
2 2
A  A A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.

B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động.
Giữa gia tốc và vận tốc: v2 a2 v2 a2
2 2
 4 2  1 Hay: A 2  2  4 C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.
 A  A  
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.
2
vmax=Aω; amax=Aω Câu 27. (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có:

A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

29
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Sóng cơ Câu 39. (CĐ2013)Một sóng hình sin truyền theo trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng

1/. Phương trình sóng: đặt tại O là u0 = 4cos(100t) cm. Ở điểm M theo hướng Ox cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi

x trường dao động với phương trình:


uO = Acos(t + ) → uM = Acos(t +  ± 2 ) M là ngọn thì lấy dấu –
 A. uM  4cos100 t cm B. u M  4 cos(100 t  0, 5 ) cm
Tốc độ dao động phần tử môi trường v=u’ khác với tốc độ truyền sóng
C. uM  4cos(100 t   ) cm D. u M  4 cos(100 t  0,5 ) cm
2
2/. Tính chất tuần hoàn theo thời gian: Chu kì T Câu 28. (ĐH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây

đúng?
3/. Tính chất tuần hoàn theo không gian với bước sóng λ:
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
2d
Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng:  = B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.

- Hai điểm cùng pha: d = k C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần

bước sóng thì dao động cùng pha.



- Hai điểm ngược pha: d = (2k + 1)
2 D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
 Câu 29. Một sóng cơ phát đi từ nguồn O. A và B là hai điểm dao động cùng pha với nguồn trên 1
- Hai điểm vuông pha: d = (2k + 1)
4
phương truyền sóng các nhau 6cm. Giữa AB chỉ có hai điểm dao động cùng pha với O. Tìm bước sóng:

A/. 1 cm B/. 2cmC/. 3 cm D/. 4 cm


Câu 30. Một sóng cơ phát đi từ nguồn O. A,B là hai điểm dao động cùng pha với nguồn trên 1

phương truyền sóng các nhau 6cm. Giữa AB chỉ có hai điểm dao động ngược pha với O. Tìm bước sóng:

A/. 1 cm B/. 2cmC/. 3 cm D/. 4 cm


Câu 31. (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm
đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó cùng pha.
Điện xoay chiều Câu 40. (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi

2 dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
Chu kì: T
 2 2
 1   1  2 2
A.
2
R   . B.
2
R   . C. R 2   C  . D. R 2   C  .
 C   C 
30
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
 Câu 41. (CĐNĂM 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây
-Trong 1T dòng điện đổi chiều 2 lần, trong 1 s là 2f lần (2f-1 nếu pha đầu là  )
2 có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?

Mạch 1 thành phần hoặc R hoặc L hoặc C A. 100 lần. B. 50 lần.C. 200 lần. D. 2 lần.

Mạch chỉ chứa R Mạch chỉ chứa C Mạch chỉ chứa L Câu 42. (CĐNĂM 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay

Tính chất cản trở Trở kháng Dung kháng Cảm kháng trong động cơ có tần số

dòng điện R A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

Định luật ôm(Mối C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.

liên hệ cực đại và hiệu D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.

dụng) Câu 43. (ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn

Biểu thức u,i u=U0cos(ωt) V cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
u=U0cos(ωt- ) u=U0cos(ωt+ )
i=I0cos(ωt) A đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai
i=I0cos(ωt) A i=I0cos(ωt) A
đầu tụ điện. Hệ thức đúng là

u u1 u2
Độ lệch pha u,i φ = 0 → uR cùng φ=- → uC trễ pha φ= → uL sớm pha
A. i . B. i  u3C. C. i . D. i .
1 2 R L
pha với i R 2  ( L  )
C
hơn i góc - hơn i góc
Câu 44. (ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường
Giản đồ véc tơ
⃗ độ dòng điện qua cuộn cảm là
• •
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ U0  U0 
⃗ • A. i cos(  t  ) B. i  cos(t  )
L 2 L 2 2

Về tức thời U0  U0 
i
uR
 uR  Ri i2 u2 i2 u2 C. i cos(  t  ) D. i cos(t  )
R  1  1 L 2 L 2 2
NHỚ LÀ 2 ĐẠI I 02 U 02 I 02 U 02
i 2 uR2
LƯỢNG TỨC  1 U 0  I0 ZC U 0  I0 Z L Câu 45. (CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện
I 02 U 02
THỜI VUÔNG PHA trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực

THÌ ÁP DỤNG đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

CÔNG THỨC ĐỘC


U I U I u i u2 i2
A.  0. B.   2. C.  0. D.   1.
LẬP THỜI GIAN U0 I0 U0 I0 U I U 02 I 02

31
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 46. (CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L.

Mạch chứa RLC nối tiếp Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

C U0 U0 U0
R L A. . B. . C. . D. 0.
A B 2 L 2 L L

Câu 47. (ĐẠI HỌC 2011): Đặt điện áp u  U 2 cos  t vào hai đầu một tụ điện thì cường độ
- Về mặt tức thời: u=uR + uL +uc – HAI ĐẠI LƯỢNG VUÔNG PHA THÌ ĐỘC LẬP THỜI GIAN
     dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng
- Giản đồ véc tơ: U  U R  U L  U C
điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
Véc tơ quay Fresnen
u 2 i2 1 u 2 i2 u 2 i2 u 2 i2 1
UL > UC(ZL > ZC) UL < UC(ZL < ZC) A.   B.   1 C.   2 D.  
U 2 I2 4 U 2 I2 U2 I2 U 2 I2 2
⃗ ⃗ Câu 48. (DH 2012): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm

⃗ ⃗ ⃗ ⃗ thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong
φ O
đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai
O
⃗ ⃗ ⃗ ⃗ đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là

⃗ u1 u2 u
A. i = u3C. B. i = . C. i = . D. i = .
R L Z
Câu 49. (DH 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t (U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai
Véc tơ trượt đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi = 1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần

lượt là Z1L và Z1C . Khi  = 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là

⃗ ⃗
Z1L Z1L Z1C Z1C
⃗ A. 1  2 B. 1  2 C. 1  2 D. 1  2
⃗ Z1C Z1C Z1L Z1L
φ ⃗
φ Câu 50. (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
⃗ ⃗ ⃗
thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần

tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là

A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL .

C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL .


- Định luật ÔM – mối liên hệ cực đại và hiệu dụng
Câu 51. (CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

32
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
Mối liên hệ giữa các điện áp:
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

Tổng trở: C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
Định luật ôm: Câu 52. (CĐ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay

- Độ lệch pha giữa u và i chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R,

cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu C L UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
; ;
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

-Hiện tượng cộng hưởng: B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Điều kiện Kết quả
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
u cùng pha với I, =0
Câu 53. (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một

hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này

luôn có

A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.

Câu 54. (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai

đầu đoạn mạch

A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.

Câu 55. (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện

sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó

A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. chỉ có cuộn cảm.

C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).

Câu 56. (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần,

cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch

có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa

A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.

C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.

33
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 57. (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu

đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

Câu 58. (CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối

tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng√3 lần giá trị của

điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 .

C. nhanh hơn góc π/6 . D. chậm hơn góc π/6 .

Câu 59. (CĐ- 2008):Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch

RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC))

A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch..

Câu 60. (ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng

điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm

A. tụ điện và biến trở.

B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

C. điện trở thuần và tụ điện.

D. điện trở thuần và cuộn cảm.

Câu 61. (CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và

tụ điện mắc nối tiếp thì

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.

C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

34
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Câu 62. (CĐNĂM 2009): Đặt điện áp u  U 0 cos( t  ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ
4
điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng

 3  3
A.  . B.  . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 63. (CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với

cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể

   
A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha .
2 4 2 4
Câu 64. (ĐH – 2009): Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở

thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R .

Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

C. trong mạch có cộng hưởng điện.

D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 65. (CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u=U0cost có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch

gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi  <

1
thì
LC
A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Câu 66. (CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u  U0 cos wt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có

giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai ?

35
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

A/. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

B/. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

C/. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4

D/. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
4
Câu 67. (ĐẠI HỌC 2011): Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố

định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay


của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E0 cos( t  ) . Tại thời điểm t = 0,
2
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng

A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500.


Câu 68. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U 0 cos( t  ) vào hai đầu đoạn mạch
2
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i

2
= I 0 sin( t  ) . Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ thức đúng là
3

A. R = 3L. B. L = 3R. C. R = 3 L. D. L = 3 R.


Câu 69. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở

thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt

là 100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ
lớn bằng

   
A. B. C. D.
6 3 8 4
Câu 70. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp

36
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn


mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
2
A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.

B. điện trở thuần và tụ điện.

C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.

D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.

Câu 71. Đặt điện áp u = U0cos(100πt + .) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ

dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) (A). Giá trị của φ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 72. (ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC

không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn

mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.

C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.

D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.

Câu 73. (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối


tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
2
mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là

A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). C. R2 = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC).

Câu 74. (ĐH – 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB

gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự

trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu


đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ
2
37
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
thức nào dưới đây là đúng?

A. U 2  U 2R  U 2C  U 2L . B. U C2  U 2R  U 2L  U 2 .

C. U 2L  U R2  U C2  U 2 D. U 2R  U 2C  U 2L  U 2
Sóng điện từ Câu 75. (CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có

Dòng điện – điện tích – điện áp giữa 2 bản tụ đều biến thiên điều hòa cùng tần số hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực

- Trong trường hợp lí tưởng, R=0, nếu tích điện cho mạch thì điện tích tụ và dòng điện qua cuộn đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch

dây sẽ biến thiên điều hòa. Nên mạch gọi là mạch dao đông. được tính bằng biểu thức

- Điện tích trên tụ điện: q = Q0 cos(t + ). A. Imax = Umax√(C/L) B. Imax = Umax √(LC) .

C. Imax = √(Umax/√(LC)). D. Imax = Umax.√(L/C).


q q0
- Điện áp giữa hai bản tụ điện: u = = U0 cos(t + ). Với Uo = Câu 76. (CĐ -2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ
C C
điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa

- Cường độ dòng điện trong cuộn dây: i = q' = - q0sin(t + ) = I0cos(t +  + ); hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
2
với I0 = q0.
I0 L C
A. U0  . B. U 0  I0 . C. U 0  I0 . D. U 0  I 0 LC .
LC C L
1 Câu 77. (ĐH – CĐ - 2010)Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
-Trong các biểu thức trên, tần số góc :  =
LC điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện

áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là

C 2
Mối liên hệ cực đại (Hiệu dụng): I = ωq = U ; A. i 2  LC (U 02  u 2 ) . B. i2  (U 0  u 2 ) .
L
Q0=CU0 L 2
C. i 2  LC (U 02  u 2 ) . D. i2  (U 0  u 2 ) .
Mối liên hệ cực đại và hiệu dụng: = ; = C
√ √
Câu 78. (ĐH - 2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là

độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ
Mối liên hệ tức thời:
dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện
q,i vuông pha: ( ) + ( ) = 1
cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là:
i,u vuông pha: ( ) + ( ) = 1

38
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
q,u cùng pha: q=Cu C L 2
A. i 2  (U 02  u 2 ) B. i 2  (U 0  u 2 )
Nhận xét: Điện áp giữa hai bản tụ điện CÙNG PHA với điện tích trên tụ điện L C

 C. i 2  LC (U 02  u 2 ) D. i 2  LC (U 02  u 2 )
Nhận xét : Cường độ dòng điện NHANH PHA hơn Điện tích trên tụ điện góc
2 Câu 79. (CĐ-2012): Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và

tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ

điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức

1 Q0 I0
A. f = . B. f = 2LC. C. f = . D. f = .
2 LC 2 I 0 2 Q0
Câu 80. (CĐ - 2012): Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện

có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ

và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là

C C C 2C
A. I0  U0 B. I0  U0 C. U0  I0 D. U 0  I0
2L L L L
Câu 81. (CĐ 2011): Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện tử tự do, cường độ

dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện lệch pha nhau một góc bằng

 
A. . B. π. C. . D. 0.
4 2

Vấn đề 4: Thời gian – quãng đường – tốc độ trung bình


Dao động cơ Câu 82. (CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to =

Tính thời gian ngắn nhất vật có li độ x1 đến x2(v,a,F,i,u,q) đều làm tương 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là:
tự - nếu là năng lượng thì chuyển về các đại lượng cơ bản đó mà làm
A.A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A.
Phương pháp đường tròn lượng giác:
* Bước 1 : Biểu diễn x1, x2 trên đường tròn, tìm M,N tương ứng Câu 83. (CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng
| |
= và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của
với | |
và ( 0   1 ,  2   )
= vật bằng nhau là

39
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
* Bước 2 : Xác định góc quét Δφ = M T T T T
N A. . B. . C. . D. .
M O M ' ? Bước này phải nhìn vào hình 
4 8 12 6
mới chính xác. Vì vậy dạng này luôn phải 2 1 A x
vẽ đường tròn. x2 O
x1 Câu 84. (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy   3,14 . Tốc
* Bước 3 : t          T độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
 3600 2 N'
M'
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.

Câu 85. (ĐH – CĐ - 2010) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t

= 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá

Phương pháp trục(Từ đường tròn suy ra để tính nhanh hơn) trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là

T 4 A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.


T
T 6
12
T 8 T 8
T
T 12
6
• • •
A • •
A A 3

O A
2 2 2

 Nhớ những quãng đường đặc biệt:


 Chia đoạn x1x2 theo những khoảng đặc biệt là ok.

RIÊNG BÀI TOÀN TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH – CHỈ CÓ TRONG DAO

ĐỘNG CƠ:

- Tổng quát: v=s/t

- Đặc biệt: t=kT/2 thì: v=4A/T hoặc t=kT/4 nhưng xuất phát từ biên hoặc

cân bằng thì cũng dùng v=4A/T

40
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Vấn đề 5: NĂNG LƯỢNG – CÔNG SUẤT


Dao động cơ Câu 86. (ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa:

Là cơ năng – gồm: A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

1 B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
1- Động năng: là năng lượng của vật có được do chuyển động. Wđ= mv2
2 C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
2-Thế năng: là năng lượng của vật có được do lực tương tác sinh ra(phải là lực thế như lực D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
đàn hồi, hấp dẫn, tĩnh điện,........). Ở đây ta xét 2 loại thế năng: Câu 32. (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây

-Thê năng trọng trường do trọng lực gây ra: W=mgz=mgl(1-cosα) – chỉ khảo sát định tính là đúng?

41
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
1 2 A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
-Thê năng đàn hồi do lực đàn hồi lò xo sinh ra: Wt = kx
2 B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

3-Cơ năng: là tổng động năng và thế năng C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

Câu 33. (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân

bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
4-Tỉ sô động năng thế năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Tính li độ theo biên độ: Câu 34. (ĐH – 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
( a,F cùng quy luật)
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Tính tốc độ theo tốc độ cực đại: C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 87. (CĐ 2011): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng

4- Kết luận 

phương. Hai dao động này có phương trình là x1  A1 cos t và x2  A2 cos  t   . Gọi E là
- Cơ năng dao động điều hòa được bảo toàn.  2
- Khi động năng tăng thì thế năng giảm, khi động năng cực đại thì thế năng cực tiểu bằng
cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng:
0(Tại vtcb)
2E E E 2E
- Khi thế năng tăng thì động năng giảm, khi thế năng cực đại thì động năng bằng 0(Tại vtb) A. B. C. D.
 2 2
A A
1
2
2  2 2
A A
1
2
2
  A12  A22 
2
  A12  A22 
2

- Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2, tần số 2f, chu kỳ T/2

- Thời gian liên tiếp giữa 2 lần động năng bằng thế năng là T/4

Dao động điện từ Câu 88. (CĐ - 2009): Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì

1- Là năng lượng điện từ gồm Năng lượng điện trường: Tập chung ở tụ điện và Năng lượng A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.

từ trường tập chung ở cuộn dây B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

2- Nếu bỏ qua hao phí thì năng lượng điện từ được bảo toàn C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.

CHỈ KHẢO SÁT ĐỊNH TÍNH D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.

42
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 89. (ĐH 2010)Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì:

A. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.

B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.

C. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.

D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.

Câu 90. (ĐH - 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu

nào sau đây sai?

A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời

gian với cùng tần số.

B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.

C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian


lệch pha nhau
2
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.

Sóng cơ – sóng âm Câu 35. (CĐ 2008): Đơn vị đo cường độ âm là

1 - Cường độ âm tại 1 điểm: Là lượng năng lượng âm truyền qua một đơn vị diện tích A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).

vuông góc với phương truyền trong một đơn vị thời gian. C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).

W P P Câu 36. Điều nào sau đây là sai khi nói về mức cường độ âm?
I= = 
tS S 4 d 2 A. Âm mạnh nhất mà tai người có nghe được có mức cường độ âm bàng 130dB
2
Với W (J), P (W) là năng lượng, công suất phát âm của nguồn; S (m ) là diện tích mặt B. Đơn vị của mức cường độ âm là đêxiben (dB)
I
vuông góc với phương truyền âm(với sóng cầu thì S là diện tích mặt cầu S=4πR2) C. Mức cường độ âm xác định bởi công thức L(dB)  lg . Trong đó I0 là cường độ âm chuẩn, I là
I0
2 - Mức cường độ âm tại 1 điểm
cường độ âm đang xét
D. Mức cường độ âm là đại lượng dùng để so sánh cường độ của một âm với cường độ âm tiêu chuẩn
I I I
: L (B ) = lg =>  1 0 L Hoặc L(dB) = 10.lg Câu 37. Cường độ âm tiêu chuẩn có giá trị là:
I0 I0 I0
A. I0 = 10-16W/m2 B. I0 = 1016W/m2 C. I0 = 1012W/m2 B. I0 = 10-12W/m2
-12 2
Với I0 = 10 W/m gọi là cường độ âm chuẩn ở f = 1000Hz

Đơn vị của mức cường độ âm là Ben (B), thường dùng đềxiben (dB): 1B = 10dB

43
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
3 – Tại 2 điểm: = 10( )
=

Điện xoay chiều Câu 91. (CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có

1 - Tính công suất trung bình điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u =

- Trong mọi trường hợp(mạch điện, động cơ…) P=UIcosφ U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong

- Riêng mạch RLC nối tiếp thì công suất tỏa nhiệt trung bình: mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là

A. U2/(R + r). B. (r + R ) I2. C. I2R. D. UI.


2 U2
P  I R  U R R 
CH
R Câu 92. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay

2 - Hệ số công suất: cos  


R = UR đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2
Z U = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
3 – Nhiệt lượng tỏa ra: Q=Pt
P
A. 2 P. B. . C. P. D. 2P.
2
Câu 93. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm

điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là

L R R L
A. . B. . C. .D.
R 2
R  ( L) 2 L R  ( L)2
2

Vấn đề 6: hao phí – cưỡng bức


Dao động cơ Câu 94. (CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?

DAO ĐỘNG TẮT DẦN DAO ĐỘNG TỰ DO DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số

DAO ĐỘNG DUY TRÌ SỰ CỘNG HƯỞNG dao động riêng của hệ.

Là dao động có biên độ Là dao động mà ta cung Là dao động dưới tác dụng của B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng

giảm dần theo thời gian , cấp năng lượng cho hệ bù ngọai lực cưỡng bức tuần hoàn hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

do có ma sát. Nguyên lại phần năng lượng bị C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên

nhân làm tắt dần dao mất mát do ma sát mà hệ ấy.

động là do lực ma sát và không làm thay đổi chu kì D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

44
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
lực cản của môi trường riêng của nó Câu 95. (ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

làm tiêu hao cơ năng của A. với tần số bằng tần số dao động riêng.

con lắc, chuyển hóa dần B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

cơ năng thành nhiệt C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.

năng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Lực tác Do tác dụng của lực cản Do tác dụng của nội lực Do tác dụng của ngoại lực tuần Câu 96. (ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

dụng ( do ma sát) tuần hoàn hoàn A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Biên độ Giảm dần theo thời gian Phụ thuộc điều kiện ban Phụ thuộc biên độ của ngoại B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

A đầu lực ; ma sát môi trường và hiệu C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
số ( fcb  f0 )
Câu 97. (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu
Chu kì Không có chu kì hoặc tần Chỉ phụ thuộc đặc tính Bằng với chu kì ( hoặc tần số)
nào dưới đây là sai?
T số do không tuần hoàn riêng của hệ, không phụ của ngoại lực tác dụng lên hệ
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
(hoặc thuộc các yếu tố bên
fcöôõng böùc  fngoaïi löïc B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
tần số f) ngoài.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Hiện Sẽ không dao động khi Không có Sẽ xãy ra HT cộng hưởng (biên
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
tượng masat quá lớn độ A đạt max) khi tần số
Câu 98. (CĐ 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
đặc biệt
fcb  f0 A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
trong
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
Ưng Chế tạo lò xo giảm xóc Chế tạo đồng hồ quả lắc. Chế tạo khung xe, bệ máy
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
dụng trong ôtô, xe máy Đo gia tốc trọng trường phải có tần số khác xa tần số
Câu 99. (ĐH - 2009): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
của trái đất. của máy gắn vào nó.Chế tạo
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
các loại nhạc cụ
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 100. (ĐH – 2010): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời

gian là

45
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
A. biên độ và gia tốc B. li độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ

Câu 101. (CĐ 2011): Vật dao động tắt dần có

A.cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

B. thế năng luôn giảm theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 102. (ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục

theo thời gian?

A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ.

C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng.

NGÀY 3 – TĂNG TỐC

46
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Vấn đề 7: SỰ KẾT HỢP CÁC BIỂU THỨC ĐIỀU HÒA


Tổng hợp đao động điều hòa Câu 103. (ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban

x1  A1 cos(t 1) vaø x2  A2 cos(t 2 ) . đầu là



và 

. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
3 6
Dao động tổng hợp x  x1  x2  A cos(t ) là dao động điều hòa cùng
   
A.  B. . C. . D. .
tần số với hai dao động thành phần, có biên độ và pha: 2 4 6 12
Câu 104. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0cm; lệch pha
a/. Biên độ:
nhau  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ:

47
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
A. 1,5cm B. 5,0cm C. 10,5cm D. 7,5cm
A A12  A22  2 A1 A2 co s( 1   2 )
 Câu 105. (CĐ 2011): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là
 H ai dao ñ oän g cuøn g pha    k 2  : A  A1  A 2

  H ai dao ñ oän g ngö ôïc pha    (2 k  1) : A  A1  A 2

A. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2, ....). B. (2k  1) (với k = 0, ±1, ±2, ....).
 2
 H ai dao ñ oän g vuoâ n g pha    (2 k  1)  : A  A 2  A 2
1 2
 2 C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....). D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ....).

Vậy A1  A2  A  A1  A2  Câu 106. (ĐH 2013)Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 =8cm, A2
A

 =15cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A2 2
 A. 7 cm. B. 11 cm. C. 17 cm. D. 23 cm.
A1
 Câu 107. Chọn câu đúng. Khi nói về sự tổng hợp dao động.

O x A. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của

.
2
b/. Pha ban đầu : ta n   A 1 sin  1  A 2 s in  2 ;
A 1 c o s  1  A 2 co s  2 B.Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của

điều kiện  1     2 h o a ëc  2     1 C. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của

D. Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của
 .

Câu 108. (Đề thi ĐH _2007)Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai

nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng

không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

Giao thoa sóng A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại B. dao động với biên độ cực tiểu

Hiện tượng hai hay nhiều sóng kết hợp, khi gặp nhau tại những điểm C. dao động với biên độ cực đại D. không dao động

xác định, luôn luôn hoặc tăng cường nhau, hoặc triệt tiêu nhau Câu 109. (Đề thi ĐH _2008)Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết

Tại những điểm tăng cường ta được cực đại giao thoa, những điểm triệt hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +). Biết vận tốc và
tiêu ta được cực tiểu giao thoa. biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa
Hình ảnh giao thoa: tập hợp các điểm cực đại, cực tiểu tập hợp thành các đường sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
cực đại, cực tiểu có dạng Hypebol xen kẻ đều nhau A.0 B.a/2 C.a D.2a

48
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 110. ( CD_2009)Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng

phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với

A biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
B
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 111. ( ĐH_2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất
-1 1 phát từ hai nguồn dao động
k=0
Hình ảnh giao thoa, hai nguồn cùng pha A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Điều kiện giao thoa: Hai sóng là hai sóng kết hợp tức là hai sóng cùng tần số và B. cùng tần số, cùng phương
có độ lệch pha không đổi theo thời gian (hoặc hai sóng cùng pha). C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
Phương trình giao thoa: D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

 d d   d d  Câu 112. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, cùng pha nhau, những điểm dao
uM  2 Acos  1 2  cos t   1 2   
      động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn ( kЄ Z) là:

A. d2 – d1 = kλ B. d2 – d1 = 2kλ C. d2 – d1 = (k +1/2)λ D.d2–d1 = kλ/2


Điều kiện có cực đai: Câu 113. Trong giao thoa của hai sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp, ngược pha nhau, những điểm dao

động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách tới hai nguồn ( k Є Z) là:
Điều kiện có cực tiểu:
A. d2 – d1 = kλ B. d2 – d1 = 2kλ C. d2 – d1 = (k +1/2)λ D.d2–d1 = kλ/2
Câu 114. Tong các câu sau đây, câu nào sai?

A. Quá trình nào diễn ra mà ta quan sát được hiện tượng giao thoa thì có thể khẳng định đó là quá trình sóng
B. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây có một đầu tự do thì đầu tự do luôn là bụng sóng
C. Sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng giao thoa sóng
D. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng biên độ, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 115. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp, đặc điểm nào sau đây là đúng?

A. Những điểm dao động có biên độ cực đại và cực tiểu nằm trên cùng một đường hypebol
B. Tại những điểm có biên độ cực đại, hai sóng tới luôn cùng pha
C. Tại những điểm có biên độ cực tiểu, hai sóng tới luôn có pha vuông góc nhau
D. Hai sóng tới luôn có cùng tần số và có hiệu số pha bằng không
Câu 116. Hai nguồn kết hợp có cùng bước sóng giao thoa với nhau, tạo ra những điểm có biên độ sóng cực

tiểu tại những vị trí:

A. có hiệu số đường đi là một số bán nguyên lần bước sóng


B. có hiệu số đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng
C. nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn

49
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
D. nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn
Câu 117. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng, vân giao thoa có dạng:

A. một đường thẳng B. một họ các đường hypebol


C. một hypebol D. một họ các đường parabol
Sóng dừng Câu 118. (CĐ 2007): Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một

Sóng dừng: là sóng có các bụng và các nút cố định trong không gian. bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là

- Nút sóng: là các điểm không dao động A. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l

- Bụng sóng là các điểm dao động mạnh nhất Câu 119. ( CD 2010): Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n
bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là

v nv  
A. . B. . C. . D. .
Nguyên nhân: Do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ (thoả mãn 2 sóng n  2nv nv
kết hợp)
Câu 120. (CĐ2013)Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút
 Phản xạ của sóngtrên vật cản cố định: sóng phản xạ luôn luôn ngược pha sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là:
với sóng tới ở điểm phản xạ . A. 2,0m B. 1,0m C. 0,5m D. 1,5m
 Phản xạ của sóngtrên vật cản tự do: sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với Câu 121. Hiện tượng sóng dừng của âm trong cột khí thực chất là kết quả của:
sóng tới ở điểm phản xạ . A. sự giao thoa giữa sóng âm truyền tới và sóng phản xạ của nó
B. quá trình lan truyền truyền năng lượng âm
Đặc điểm của sóng dừng:
C. quá trình tăng mức cường độ âm đến giá trị lớn hơn
 D. quá trình dao động mạnh của các phân từ khí
-Khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền kề là . Câu 122. Đối với một sợi dây có một đầu tự do, điều kiện để có sóng dừng trên dây là chiều dài sợi dây bằng:
2
A. một số bán nguyên nửa bước sóng B. một số bán nguyên của bước sóng
 C. một số nguyên của nửa bước sóng D. một số nguyên của bước sóng
-Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là .
4 Câu 123. Chọn câu đúng.

-Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động ngược pha, đối xứng nhau qua A. Trong hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng hai lần bước sóng
B. Đối với sợi dây có một đầu tự do, điều kiện để có sóng dừng trên dây là chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần
bụng luôn cung pha. của nửa bước sóng
C. Với sợi dây có đầu phản xạ cố định, sóng tới và sóng phản xạ của nó có cùng chu kì, cùng bước sóng và cùng pha
-Khoảng thời gian hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là T/2 với nhau
Điều kiện có sóng dừng D. Đối với sợi dây có một đầu dây cố định và một đầu dao động với biên độ nhỏ thì điều kiện để có sóng dừng trên
dây là chiều dài dây bằng một số nguyên lần của nửa bước sóng
- Hai đầu là nút:

và ;

- Một đầu nút và một đầu bụng

50
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
và ;

51
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

52
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Vân đề 8: Cực trị trong điện xoay chiều
Cực trị Câu 124. (ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L,

Cực trị liên quan đến cộng hưởng điện. 1


điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ
Xem phần cộng hưởng – phần 4 LC
số công suất của đoạn mạch này

A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.B. bằng 0.

C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.

Câu 125. (ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng

ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì

công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó

U2 Z2L
A. R0 = ZL + ZC. B. Pm  . C. Pm  . D. R 0  ZL  ZC
R0 ZC

L biến đổi để ULmax Câu 126. (CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f thay đổi được

vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị
R 2  Z C2 U R 2  Z C2
- ZL = →UL(max) = IZL = của f0 là
ZC R
2 2 1 1
- Hệ quả từ giản đồ véc tơ: A. . B. . C. .D. .
  LC LC LC 2 LC
U  U RC (u nhanh pha hơn) U Câu 127. (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt có U không đổi và ω thay đổi được vào
2 2 2 2
ULmax 0 0
U  U U U
L R C hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω
UR
1 1 1 1 1 UC = ω bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω . Hệ thức đúng là
 2 2  2 2 URC
1 2

U R U U RC U U R  U C2
2

A. ω ω= . B. ω + ω = .
U 2  U L (U L  U C ) ; U RC
2
 U LU C 1 2 1 2

C biến đổi để UCmax


B. C. ω ω = . D. ω + ω =
1 2 1 2

53
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 128. (ĐẠI HỌC 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay đổi được)
R 2  Z L2 U R 2  Z L2
- ZC = → UC(max) = IZC = vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc
ZL R
nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có cùng một giá
- Hệ quả từ giản đồ véc tơ:
  trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là
U  U R L (u trễ pha hơn) URL UL
1 1 2
2 2 2 2 A. 0  (1  2 ) B. 20  (1  22 )
U  U U U
C R L UR 2 2
UCmax
1 1 1 1 1 1 1 1 1
 2 2  2 2 U C. 0  12 D. 2
 ( 2  2)
U R U U RL U U R  U L2
2
0 2 1 2
Câu 129. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi,  thay đổi được)
U 2  U C (UC  U L ) ; U RL
2
 U LUC
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  = 1 thì
L biến đổi để URLmax
cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi  = 2 thì trong mạch xảy ra hiện
(R và L mắc liên tiếp nhau)
tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là
ZC  4R  Z 2 2 2UR
C U RLMax  A. 1 = 22. B. 2 = 21. C. 1 = 42. D. 2 = 41.
ZL  4 R 2  ZC2  ZC
2
Câu 130. (DH 2012). Đặt điện áp u = U0cos2  ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
C biến đổi để URcmax
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu
(R và C mắc liên tiếp nhau)
dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp
ZL  4R  Z 2 2 2UR
L U RCMax  tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
ZC  4R 2  Z2L  ZL
2 A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax
Để RRLmin thì ZL=0 C. Thay đổi L để ULmax D. Thay đổi f để UCmax
Để RRCmin thì ZC=0 Câu 131. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 và 
f biến đổi để ULmax không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1 1 2UL L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để
L  .  U L max 
L L R 2
R 4LC  R 2C 2 cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng

C 2 1 L1L2 2L1L2
A. ( L1  L2 ) . B. . C. .D. 2(L1 + L2).
f biến đổi để UCmax 2 L1  L2 L1  L2
Câu 132. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (U0 không đổi, tần số góc  thay

đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh 

54
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
= 1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần
1 L R2 2UL
C  .   U C max  lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị  = 2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công
L C 2 R 4 LC  R 2C 2
suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
f biến đổi để URlmax
A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 < k1.
f biến đổi để URCmax
C. I2 < I1 và k2 < k1. D. I2 < I1 và k2 > k1.

Câu 133. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) (với U0 và  không đổi) vào hai

đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên
R thay đổi để P =Pmax
biến trở đạt cực đại. Khi đó
U2 U2 A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
- R  Z x  Z L  ZC → Pmax  
2R 2 Z L  ZC
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.

U R 2  C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.


- ZR 2 , I ; cos=  ,  =>tan  = 1
R 2 Z 2 4 D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.

- Nếu mạch chứa r thì cộng thêm r vào chỗ R

Mạch RLrC

- Để PRmax

U2 U2
R  r 2  Zx2 PR max  
→ 2( R  r ) 2 r 2  Z x2

- Để P max :

U2 U2
R  r  Z x  ZL  ZC ;
Pmax  
2( R  r ) 2 Z L  ZC

Hai biến cố

Hai giá trị R mạch cùng công suất

 R1.R2  Z X2
 
-
 U 2  tan 1 . tan 2  1  1  2  2
 R1  R2 
 P

55
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
- Để P max thì: R  ZX  R1 .R2

Hai giá trị ω mạch cùng P,I, UR

1
- Khi đó:  12 
LC
1
- Để Pmax thì : ch   1 2
LC
Hai giá trị L để mạch cùng UL;

1 1 1 1
Để ULmax thì:  (  )
Z L 2 Z L1 Z L 2
Hai giá trị C để mạch cùng UC

Để UCmax thì

1 1 1 1
 (  )
Z C 2 Z C1 Z C 2
Hai giá trị C để mạch cùng P(I,Z,UR,UL )

- Khi đó: =

- Để Pmaxthì C phải có giá trị sao cho xảy ra hiện tượng cộng hưởng:

Z C1  Z C 2
ZC  Z L 
2
Hai giá trị L để mạch cùng P(I,Z,UR,UC )

ZL1  ZL2
- Khi đó: ZC 
2
- Để Pmax thì L phải có giá trị sao cho mạch có cộng hưởng:

Z L1  Z L 2
Z L  ZC 
2
Hai giá trị ω mạch cùng UL

56
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
1 1 1 1
Để ULmax thì: 2
 ( 2  2)
L 2 1 2
Hai giá trị ω mạch cùng UC

12  22
Để UCmax thì: C2 
2
Cho ω = ω1 thì ULmax, ω = ω2 thì UCmax.

1
Để Pmax thì:   1 2
LC
U
U L max  U C max 
2
 
1  C 
 L 

57
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Vấn đề 9: Nguyên nhân gây ra dao động điều hòa


Dao động cơ - Lực Câu 134. (ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

Lực trong dao động điều hòa: Cần phải nhớ bản chất từng lực một: A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

- Lực phục hồi hay lực kéo về trong dao động điều hòa nói chung luôn đưa vật về vị trí B. tỉ lệ với bình phương biên độ.

cân bằng(luôn hướng về vtcb): C. không đổi nhưng hướng thay đổi.

58
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Fk= m|a| = k|x|= mgsinα D. và hướng không đổi.

- Lực đàn hồi của lò xo lên quả nặng (hay lên giá treo) đưa lò xo về trạng thái tự Câu 38. (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản

nhiên: của môi trường)?

Fđh=k|l±x| (ox hướng ra xa lò xo). A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

 Vì vậy với cllx ngang vtcb lò xo tự nhiên nên hai lực giống nhau, chỉ cllx B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

nghiêng và đứng hai lực này khác nhau. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

- Lực căng dây treo: T=mg(3cosα – 2cosα0) D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

Sóng cơ Câu 135.

Nguyên nhân là do lực liên kết giữa các phần tử trong môi trường

Sản xuất tiêu thụ điện Câu 136. (ĐH – 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2,

Nguyên tắc chung quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng

- Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của

mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
- Biểu thức từ thông:   0 cos(t   )

- Biểu thức suất điện động: e  E0 sin(t   ), A. e  48 sin(40 t  ) (V). B. e  4, 8 sin(4 t  ) (V).
2
Với E0 = NBSω; φ = B⃗, n⃗ lúc t=0.

C. e  48 sin(4 t  ) (V). D. e  4, 8 sin(40 t  ) (V).
S là diện tích khung dây(m2). 2
B độ lớn cảm ứng từ(T) Câu 137. (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha ?
N số vòng dây của khung A. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác
Ф0= NBS từ thông cực đại khung dây(Wb) không
Máy phát điện xoay chiều 1 pha. B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay
- Tần số: f=np (Hz). 
C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thông gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau góc
n là số vòng quay rôto/s 3
P là số cặp cực bắc nam của nam châm D. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại cực tiểu.
- Nối 2 cực máy phát vào hai đầu mạch R, L, C. Câu 138. (ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị
2 A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
= =
1
= +( 2 − ) B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
2
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

59
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
- Bài toán thay đổi tốc độ quay R. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.

Lập biểu thức định luật ôm cho các trường hợp.


2.102  
Câu 139. (ĐH – 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là  cos  100 t   Wb  .
Giải hệ vừa lập là có kết quả.   4
Máy biến áp.
Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là

= = =  
 
A. e  2sin  100 t   (V ) B. e  2sin  100 t   (V )
k>1 máy hạ áp; k<1 máy tăng áp.  4  4
Truyền tải điện năng đi xa. C. e   2 sin 100 t (V ) D. e  2 sin100 t (V )

P2
- Tính công suất hao phí: Php = P  r
U 2 cos 2 Câu 140. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy

biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện trở không đổi R0. Gọi cường
- Độ giảm áp: ΔU = R.I = U 1  U 2
độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U. Khi giá trị R tăng thì:
- Công suất nơi tiêu thụ: P’=P- Php
A. I tăng, U tăng B. I giảm, U tăng C. I giảm, U giảm D. I tăng, U giảm.
- Hiệu suất truyền tải:
Câu 141. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất

= = (1 − )%
truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so

- Hai điện áp truyền tải: ( U 2 ) 2  1  H 1 với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
U1 1 H2
(1  H ) (1  H )
A. 1  (1  H ) k 2 B. 1  (1  H )k C. 1  D. 1 
- Điện trở: = k k2
Câu 142. Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt
- là điện trở suất(Ωm).
phẳng của vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại
- l=2 lần khoảng cách truyền tải(m)
qua vòng dây là 0,004Wb . Độ lớn của cảm ứng từ là:
- S là diện tích tiết diện dây truyền(m2)
A. 0,2T B. 0,6T C. 0,8T D. 0,4T

Sóng điện từ Câu 143. (ĐH – 2008) : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

Nguyên nhân: Do điện từ trường tự lan truyền đi trong không gian A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu

Ứng dụng: Vô cùng nhiều, tham khảo thêm trong phần thang sóng điện từ - ở đây Câu 144. ( ĐH – CĐ - 2010)Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ

ta bàn tới ứng dụng sóng vô tuyến – sự phát và thu sóng phận nào dưới đây?

 Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong vô tuyến, có bước sóng từ vài m A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten.

đến vài km. Theo bước sóng, người ta chia sóng vô tuyến thành các loại: sóng cực

60
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
ngắn, sóng ngắn, sóng trung và sóng dài. Câu 145. Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra?

 Các phân tử không khí trong khí quyển hấp thụ rất mạnh các sóng dài, sóng A. Năng lượng điện trường được thay thế bằng năng lượng từ trường
B. Biến đổi theo quy luật hàm số sin của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian
trung và sóng cực ngắn nhưng ít hấp thụ các vùng sóng ngắn. Các sóng ngắn phản xạ
C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện
tốt trên tầng điện li và mặt đất. D. Biến đổi không tuần hoàn của cường độ dòng điện qua cuộn dây
Câu 146. Trong thực tế, các mạch dao động LC đều tắt dần. Nguyên nhân là do:
 Nguyên tắc chung của thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến điện:
A. luôn có sự tỏa nhiệt trên dây dẫn của mạch
- Biến điệu sóng mang: B. điện tích ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ
*Biến âm thanh (hoặc hình ảnh) muốn truyền đi thành các dao động điện từ có tần C. năng lượng ban đầu của tụ điện thường rất nhỏ
D. cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biên độ giảm dần
số thấp gọi là tín hiệu âm tần (hoặc tín hiệu thị tần). Câu 147. Loại sóng nào có thể dùng để thông tin liên lạc giữa các điểm nằm trong giới hạn nhìn thẳng

*Trộn sóng: Dùng sóng điện từ tần số cao (cao tần) để mang(sóng mang) các tín trong vũ trụ?

hiệu âm tần hoặc thị tần đi xa . Muốn vậy phải trộn sóng điện từ âm tần hoặc thị tần với A. Sóng dài B. Sóng trung C. Sóng ngắn
Câu 148. Loại sóng vô tuyến nào có thể xuyên qua tầng điện li?
sóng điện từ cao tần (biến điệu). Qua anten phát, sóng điện từ cao tần đã biến điệu
sóng dài và sóng trung B. sóng cực ngắn
được truyền đi trong không gian.

-Thu sóng: Dùng máy thu với anten thu để chọn và thu lấy sóng điện từ cao tần C. sóng dài và sóng cực ngắn D. sóng trung và sóng ngắn
Câu 149. Điều nào sau đây là sai khi nói về tầng điện li?
muốn thu.
A. Tầng điện li có độ cao so với mặt đất từ 100km đến 300km
-Tách sóng:Tách tín hiệu ra khỏi sóng cao tần (tách sóng) rồi dùng loa để nghe âm B. Tầng điện li thực chất là lớp khí bị iôn hóa bởi các bức xạ điện từ, các hạt mang điện từ Mặt Trời đi tới hay
của tia vũ trụ
thanh truyền tới hoặc dùng màn hình để xem hình ảnh.
C. Tầng điện li là môi trường cách điện
-Khuếch đại: Để tăng cường độ của sóng truyền đi và tăng cường độ của tín hiệu D. Tầng điện li có thể làm một số loại sóng vô tuyến
Câu 150. Bộ phận tách sóng trong máy thu vô tuyến điện có tác dụng:
thu được người ta dùng các mạch khuếch đại.
A. tách điện trường và từ trường trong sóng điện từ ra khỏi nhau
c. Sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản
B. tách dao động điện của thông tin cần truyền ra khỏi dao động cao tần
C. tách bỏ những dao động có tần số nhỏ và giữ lại những dao động có tần số lớn
1.Micrô C. tách bỏ những dao động có biên độ không phù hợp
2.Mạch phát sóng Câu 151. Biến điệu tần số của dao động cao tần là làm cho:
điện từ cao tần.
3 4 5 3.Mạch biến điệu. A. tần số của dao động cao tần bằng tần số dao động riêng của mạch dao động
4.Mạch khuếch đại. B. tần số của tín hiệu cần truyền đi đạt giá trị lớn nhất
5.Anten phát C. tần số của tín hiệu cần truyền bằng tần số của dao động cao tần
D. tần số của dao động cao tần biến thiên theo quy luật biến thiên của tín hiệu cần truyền đi
Câu 152. Theo nguyên tắc thông tin bằng sóng vô tuyến điện, anten của máy thu nhận được:

A. các sóng vô tuyến có nhiều tần số khác nhau của nhiều đài phát khác nhau truyền đến
Ăng ten phát: là khung dao động hở (các vòng dây của cuộn L hoặc 2 bản tụ C xa B. sóng cao tần do máy phát cao tần ở máy phát tạo ra
C. thông tin đã truyền đi từ máy phát
nhau), có cuộn dây mắc xen gần cuộn dây của máy phát. Nhờ cảm ứng, bức xạ D. các dao động âm tần phát ra từ máy phát

61
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
sóng điện từ cùng tần số máy phát sẽ phát ra ngoài không gian. Câu 153. Ở các máy phát vô tuyến điện, người ta phải tạo ra các dao động điện từ cao tàn. Việc làm này

d. Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản có mục đích là làm cho sóng điện từ:

A. có thể truyền được đi xa


1.Anten thu
B. không bị yếu dần khi truyền đi xa
2.Mạch khuếch đại dao động điện
từ cao tần. C. có khả năng bức xạ ra khỏi mạch dao động mạnh hơn
5 3.Mạch tách sóng. D. dễ bức xạ ra khỏi anten hơn
4.Mạch khuếch đại dao động điện Câu 154. Biến điệu biên độ của dao động cao tần là làm cho:
1 2 3 4
từ âm tần .
A. biên độ dao động của thông tin cần truyền đi bằng biên độ của dao động cao tần
5.Loa
B. biên độ của thông tin cần truyền đi không thay đổi theo thời gian
C. biên độ của dao động cao tần biến thiên theo quy luật biến thiên của tín hiệu cần truyền đi
D. biên độ của dao động cao tần đạt giá trị lớn nhất
Ăng ten thu: là 1 khung dao động hở, nó thu được nhiều sóng, có tụ C thay đổi. Nhờ

sự cộng hưởng với tần số sóng cần thu ta thu được sóng điện từ có f = f0

Mạch chọn sóng – tách sóng: là mạch dao đông LC. Sóng thu được có tần số đúng

bằng tần số riêng của mạch chọn.

62
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

NGÀY THỨ 4 -

Vấn đề 10: Lưỡng tính sóng – hạt của ánh sáng


Tính chất sóng ánh sáng – hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 155. (CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước

1 - Tính chất sóng của ánh sáng sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần

số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này

63
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
c A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm.
8
- Trong chân không: Tốc độ ánh sáng v=c=3.10 m/s. Bước sóng:  =
f B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.

C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm.


- Vào mối trường chiết suất n
D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
- Tần số không thay đổi
Câu 156. (CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên
- Tốc độ và bước sóng đều giảm n lần: v = ; λ′ =
màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn
- Cái này khác sóng cơ, vì sóng cơ thì ngược lại sẽ tăng n lần(f vẫn không đổi)
gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
2 – Giao thoa ánh sáng
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi.C. tăng lên hai lần.D. tăng lên bốn lần.
*Khoảng vân: là khoảng cách giữa 2 vân sáng(tối) liền kề
Câu 157. (ĐH– CĐ 2010):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu

 .D bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ
i= => = (Cách nhớ: bạn đọc thành câu là biết)
a vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng

A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.


*Vân sáng: Là vị trí sáng nhất
Câu 158. (CĐ-2012):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng
a.x
+ Hiệu quang trình : Δd= kλ= ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của
D
ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
D  
+ Vị trí vân sáng bậc k: xs = k A. . B. . C. . D. 2.
a 4 2
với k  Z. Câu 159. (CĐ-2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu

bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng
*Vân tối: Là vị trí tối nhất
bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
a.x
+ Hiệu quang trình: Δd= (k+0,5)λ= A. 5i. B. 3i. C.4i. D. 6i.
D

D
+ Vị trí vân tối thứ (k+1): xt = (k +0,5)
a
*khoảng cách giữa 2 vân M,N

Δx=|xM±xN|

Trong đó: Nếu M,N cùng phía(gần) lấy – và ngược lại

64
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Tính chất hạt – hiện tượng quang điện Câu 160. (CĐ 2009): Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. Lấy h

1 – Thuyết lượng tử ánh sáng – 4 ý = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị
- Ánh sáng tạo thành bởi các hạt gọi là photon là
- Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f thì các photon là giống nhau, có năng lượng hf A. 2,11 eV. C. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
8
- Trong chân không mỗi photon bay dọc theo tia sáng với tốc độ c=3.10 m/s Câu 161. ( CĐ – 2012): Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn
- Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
photon A. Đ>L>T. B. T>L>Đ.C. T>Đ>L. D. L>T>Đ.
2 – Lượng tử ánh sáng – tức là hạt photon
Câu 162. Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;  L là năng lượng của phôtôn ánh
- 1 hạt phô tôn: ε=hf=hc/λ (J).

- Công suất chùm sáng: P=W/t=Nε/t (W). sáng lục; V là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
N là số phôtôn phát ra trong thời gian t(s)
A. Đ > V >  L B.  L > Đ > V C. V >  L > Đ D.  L > V > Đ
h=6,625.10-34 Js là hằng số Plăng.
Câu 163. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m. Công thoát êlectron ra khỏi kim
c=3.108 m/s là tốc độ ánh sáng trong chân không
loại này bằng
3 – Thuyết lượng tử ánh sáng kế thừa giả thuyết Plang mục đích giải thích hiện tượng
A. 2,65.10-19J. B. 26,5.10-19J.C. 2,65.10-32J.D. 26,5.10-32J.
quang điện
Câu 164. Pho tôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
4 – Hiện tượng quang điện ngoài
A. sóng vô tuyến B. Tia hồng ngoại
Là hiện tượng ánh sáng là bật các e ra khỏi bề mặt kim loại
C. Tia X D. Tia tử ngoại.
Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện.
Câu 165. Công thoát electron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của kim
- Bức xạ chiếu vào: ≤0
loại này là:
hc
- Giới hạn quang điện: 0 = A. 0,30  m B. 0,5  m C. 0,43  m D. 0,38  m
A
Câu 166. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng của phôtôn
- A: (J) là công thoát – đơn vị 1 eV=1,6.10-19 J; 1 MeV=1,6.10-13 J
ánh sáng này bằng
- Nếu hỗn hợp nhiều bức xạ thì lấy min(εmax) trong các bức xạ tính
A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
- Nếu chiếu vào hỗn hợp kim loại thì lấy 0max(Amin) để tính
Câu 167. Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại
Tốc độ cực đại ban đầu của e quang điện khi bật ra khỏi Katot.
này là

65
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
hc 1 A. 0,6 m B. 0,3 m C. 0,4 m D. 0,2 m
2
- Công thức AnhxTanh: hf = =A+ mv 0 max
 2 Câu 168. Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền

- Động năng cực đại: A. sóng vô tuyến B. hồng ngoại

ℎ 1 1 B. C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy


= − =ℎ ( − )
Câu 169. Trong chân không, bức xạ đơn sắc màu vàng có bước sóng 0,589 m . Năng lượng
- Tốc độ ban đầu cực đại e:
của phôtôn ứng với bức xạ này là

2 2( − ) 2ℎ 1 1 A. 0,21 eV B. 2,11 eV C. 4,22 eVD. 0,42 eV
= = = ( − )

Thang sóng điện từ - Các loại bức xạ Câu 170. (CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước

+ Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma là sóng dài ngắn khác nhau nên

sóng điện từ. Các loại sóng điện từ đó được tạo ra bởi những cách rất khác nhau, nhưng về bản A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.

chất thì chúng cũng chỉ là một và giữa chúng không có một ranh giới nào rỏ rệt. C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.

D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).


+ Các tia có bước sóng càng ngắn (tia X, tia gamma) có tính chất đâm xuyên càng mạnh, dễ tác
Câu 171. (CĐ 2007): Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến
dụng lên kính ảnh,làm phát quang các chất và dễ ion hóa không khí.
7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào
Với các tia có bước sóng dài ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa.
trong thang sóng điện từ?
Sắp xếp thang sóng điện từ theo thứ tự bước sóng tăng dần (hay tần số A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại.
giảm dần) – năng lượng nhỏ dần, tính hạt giảm , tính sóng tăng
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.
10-11 10-8 3,810-7 7,610-7 10-2
 :tăn Câu 172. (ĐH – 2007): Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
g
f: giảm A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.

Tia tử Ánh Ánh Tia hồng Sóng : giảm Câu 8(ĐH – 2007): Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
Tia  Tia
X ngoại sáng tím sáng đỏ ngoại Radio
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.

Câu 173. (CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có

A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí.

C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm.

Tia hồng ngoại Tia tử ngoại Tia X D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

Bản chất Cùng là Sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau Câu 174. (CĐ 2008): Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh. B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

66
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Bước sóng 7,6.10-7m 10-3m. 3,8.10-7m  10-8m 10-8m 10-11m C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí.
Nguồn phát Vật nhiệt độ cao hơn Vật có nhiệt độ cao hơn - ống Cu-lit-giơ
Câu 175. (ĐH– 2008):Tia Rơnghen có
môi trường: Trên 00K 20000C:
A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
đều phát tia hồng đèn huỳnh quang, đèn
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm.
ngoại.Bóng đèn dây thuỷ ngân, màn hình
Câu 176. (ĐH – 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng
tóc, bếp ga, bếp than, tivi.
giảm dần là:
điốt hồng ngoại...
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Tính chất Truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ, giao thoa, nhiễu xạ, tác dụng nhiệt, tác
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
dụng lên kính ảnh (phim)
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
-Tác dụng nhiệt:Làm -Gây ra hiện tượng quang điện trong, ngoài. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
nóng vật -Làm phát quang của một số chất, làm ion hóa Câu 177. (ĐH – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

-Gây ra một số phản chất khí, có tác dụng sinh lí, hủy hoại tế bào, diệt A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

ứng hóa học. khuẩn. B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.

-Gây ra hiện tượng -Bị nước và thuỷ tinh -Có khả năng đâm C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

quang điện trong của hấp thụ xuyên mạnh. D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

chất bán dẫn Câu 178. (ĐH- CĐ 2010):Tia tử ngoại được dùng
-Tầng ôzôn hấp thụ hầu -Tia X có bước sóng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
-Biến điệu biên độ hết các tia có  dưới càng ngắn thì khả
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
300nm và là “tấm áo năng đâm xuyên càng
Câu 179. ( ĐH– CĐ 2010): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
giáp” bảo vệ người và lớn; đó là tia X cứng.
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
sinh vật trên mặt đất
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
khỏi tác dụng của các
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
tia tử ngoại từ Mặt
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Trời.
Câu 180. (ĐH– CĐ 2010): Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu
Ứng dụng -Sưởi ấm, sấy khô, -Tiệt trùng thực phẩm, -Chụp X quang; chiếu
lục; tia có tần số nhỏ nhất là
-Làm bộ phận điều dụng cụ y tế, điện
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-
khiển từ xa... -Tìm vết nứt trên bề -Chụp ảnh bên trong
ghen.

67
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
-Chụp ảnh hồng ngoại mặt sản phẩm, chữa sản phẩm Câu 181. (ĐH– CĐ 2010): Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình

bệnh còi xương. -Chữa bệnh ung thư máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
-Trong quân sự: Tên
nông A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.
lửa tìm mục tiêu; chụp
Câu 182. (CĐ-2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại,
ảnh quay phim HN;
Rơn-ghen, gamma là
ống nhòm hồng ngoại
A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.
để quan sát ban đêm...
Câu 183. (CĐ 2013): Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0.38  m đến

0,76  m. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị

A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz

C. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.D. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz

Câu 184. (CĐ 2013): Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số

A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gamma.

C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.D. lớn hơn tần số của tia màu tím.

Câu 185. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là

A. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

B. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.

C. Tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.

D. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.

Câu 186. Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng

A. 546 mm B. 546µm C. 546 pm D. 546 nm

Câu 187. Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh

sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nđ< nv< ntB. nv> nđ> nt C. nđ> nt> nv D. nt> nđ> nv

Câu 188. Tia X

A. Mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.

B. Cùng bản chất với sóng âm

C. Có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại

D. Cùng bản chất với tia tử ngoại

68
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Các loại quang phổ - hiện tượng tán sắc ánh sáng Câu 189. (CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J

I. Tán sắc ánh sáng. A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.

B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
* Sự tán sắc ánh sáng: Tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các
C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn
chùm sáng đơn sắc.
sáng đó.
* Nguyên nhân của tán sắc: là do chiết suất của các ánh sáng đơn sắc đối với lăng kính là khác
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn
nhau(tăng dần từ đỏ đến tím)
sáng đó.
* Ánh sáng đơn sắc: là ánh sáng 1 mầu không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 190. (CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?
 Khi truyền qua các môi trường trong suốt khác nhau tốc độ của ánh sáng thay đổi, bước A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
sóng của ánh sáng thay đổi còn tần số của ánh sáng thì không thay đổi. tới tím.

* Ánh sáng trắng: là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

từ đỏ đến tím. C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu

sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.


 Dải có màu như cầu vồng (có có vô số màu nhưng được chia thành 7 màu chính là đỏ, cam, D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
vàng, lục, lam, chàm, tím) gọi là quang phổ của ánh sáng trắng – quang phổ liên tục. Câu 191. (ĐH – 2007): Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ (đảo vạch quang phổ) cho

 Chiết suất của các chất trong suốt biến thiên theo màu sắc ánh sáng và tăng dần từ màu đỏ phép kết luận rằng

đến màu tím. A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất, mọi chất đều hấp thụ và bức xạ các ánh sáng

có cùng bước sóng.


1/. Máy quang phổ lăng kính
B. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ và
+ Khái niệm: Máy quang phổ là dụng cụ phân tích chùm sáng nhiều thành phần thành những
ngược lại, nó chỉ phát những bức xạ mà nó có khả năng hấp thụ.
thành phần đơn sắc khác nhau.
C. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do giao thoa ánh sáng.
+ Nguyên tắc hoạt động: Dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. trong cùng một điều kiện, một chất chỉ hấp thụ hoặc chỉ bức xạ ánh sáng.
+ Cấu tạo: Máy quang phổ có ba bộ phận chính: Câu 192. (ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một chùm
- Ống chuẫn trực là bộ phận tạo ra chùm sáng song song. tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ

- Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm tia song song thành nhiều chùm tia đơn sắc song A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của

song. chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song.


- Buồng ảnh dùng để quan sát hay chụp ảnh quang phổ.

69
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
3/. Các loại quang phổ C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của

Quang phổ liên tục Quang phổ vạch Quang phổ vạch hấp thụ chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.

phát xạ D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.

Câu 193. (ĐH– 2008):: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
Định Gồm một dãi màu có Gồm các vạch màu Gồm các vạch hay đám vạch
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi
nghĩa màu thay đổi một cách riêng lẻ, ngăn cách tối trên nền quang phổ liên
trường đó đối với ánh sáng tím.
liên tục từ đỏ đến tím. . nhau bởi những tục.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
khoảng tối.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
Nguồn Do các chất rắn, chất Do các chất khí hay -Các chấtrắn, chất lỏng và chất
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
phát lỏng hay chất khí có áp hơi ở áp suất thấp khí đều cho được quang phổ
Câu 194. (ĐH – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
suất lớn khi bị nung khi bị kích thích hấp thụ.
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
nóng phát ra bằng điện hay
-Nhiệt độ của chúng phải thấp B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
nhiệt phát ra.
hơn nhiệt độ nguồn phát phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
quang phổ liên tục C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ

Đặc Không phụ thuộc thành Các nguyên tố khác -Quang phổ hấp thụ của chất của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

điểm phần cấu tạo nguồn sáng nhau thì khác nhau khí chỉ chứa các vạch hấp D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung

. về: số lượng vạch, thụ. nóng.

vị trí các vạch và độ -Còn quang phổ của chất lỏng Câu 195. (CĐ-2009): Khi nói về quang phổ, phát biểunào sau đây là đúng?

sáng độ sáng tỉ đối và rắn lại chứa các “đám”, A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.
Chỉ phụ thuộc nhiệt độ
giữa các vạch. mỗi đám gồm nhiều vạch hấp B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy.
của nguồn sáng.
-Mỗi nguyên tố hoá thụ nối tiếp nhau một cách C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch.

học có một quang liên tục . D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó.

phổ vạch đặc trưng Câu 196. (CĐ-2009): Phát biểu nào sau đây là đúng?

của nguyên tố đó. A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
Ứng Dùng để xác định nhiệt Biết được thành Nhận biết được sự có mặt của
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
dụng độ của các vật phần cấu tạo của nguyên tố trong các hỗn hợp
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
nguồn sáng. hay hợp chất.
Câu 197. (ĐH – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?

70
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên

tục.

B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.

C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.

Câu 198. (ĐH– 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và

lam từ không khí tới mặt nước thì

A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.

C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.

D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

Câu 199. (ĐH – 2009): Quang phổ liên tục

A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.

B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.

D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.

Câu 200. (ĐH– CĐ 2010):Quang phổ vạch phát xạ

A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.

B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.

C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Câu 201. (ĐH– CĐ 2010): Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp

F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu

được

A. ánh sáng trắng

B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

71
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 202. (ĐH-2011): Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi

như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là

mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra

ngoài không khí là các tia đơn sắc màu:

A. lam, tím. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. tím, lam, đỏ.

HD: Với ánh sáng lục ta có : nlsini = sin r = sin 900 =1 .  nlục< nlam< ntím: Tia tím ,lam bị phản xạ

toàn phần vào trong nước nđỏ< nvàng< nlục: Tia đỏ, vàng ló ra ngoài không khí

Câu 203. (CĐ-2012): Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến

tím.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

Giải: . Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau

Do vậy đáp án C là phát biểu sai, Chọn C

Câu 204. (CĐ 2013): Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

Giải : Chọn B.

Câu 205. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng

đơn sắc là hiện tượng

A. Phản xạ toàn phần.B. Phản xạ ánh sáng.C. Tán sắc ánh sáng.

D. Giao thoa ánh sáng.

Quang phổ nguyên tử H theo quan điểm lượng tử Câu 206. (ÐH–2009): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron

Các trạng thái dừng(Tiên đề 1) chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ

72
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Nguyên tử chỉ tồn tại trong các trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch?

trạng thái dừng. Trong 1 trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ. A. 3. B. 1. C. 6. D. 4.

Trong trạng thái dừng bán kính quỹ đạo không đổi gọi là quỹ đạo dừng Câu 207. (ĐH – CĐ 2010)Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong

- 6 trạng thái cơ bản nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

n 1 2 3 4 5 6 …. A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0.

tên K L M N O P … D. 16r0.

r r0 4 r0 9 r0 16 r0 25 r0 36 r0 Câu 208. (CĐ-2011)Các nguyên tử hidro đang ở trạng thái dừng ứng với electron chuyển động

E -13,6 -3,4 -1,51 -0,85 -0,54 -0,38 … trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng thái dừng có năng

- Bán kính: rn = n2r0 Với r0 =5,3.10-11m lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có thể có nhiều nhất bao

nhiêu tần số?


E 13,6
- Năng lượng: En  20   2 (eV ) A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
n n
2
HD: r=n r0 =9r0 suy ra n =3; Electrron đang ở quỹ đạo M.
, .
- Tốc độ trại thái dừng: = = =
Vậy Electrron có thể chuyển từ M sang L; M sang K; L sang K. Nên có nhiều nhất 3 tần số

- Tốc độ góc trên trạng thái dừng: =⋯ 0 . Chiếu bức xạ có bước sóng
Câu 209. ( CĐ-2011): Một kim loại có giới hạn quang điện là
- Các hằng số: k=9.10 (N.m /C ) ; e=1,6.10-19 C; me=9,1.10-31 Kg
9 2 2

0
Bức xạ phát ra(tiên đề 2) bằng vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ photon của
3
- Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng cao En xuống trạng thái dừng Em thấp hơn
bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động năng của nó.
thì phát phô tôn ε=Ecao-Ethấp=hf=hc/λ
Giá trị động năng này là
hc hc
- Bước sóng: nm   3hc hc hc 2hc
En  E m E ( 1  1 ) A. B. C. D.
0
n2 m 2 0 20 30 0

c E  Em hc hc hc hc hc
- Tần số: f nm   n HD:   Wđ  Wđ   2
nm h  0  0 0
Câu 210. ( ĐH – 2012):Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ
Bức xạ hấp thụ(tiên đề 2)
quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron
Khi hấp thụ phô tôn có năng lượng ε thì ng tử H phải lên 1 trong các trạng thái dừng
chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu
cao hơn.
êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
, ,
= −13,6 + ( ) => =
,

73
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Nếu n∈N, n>1 thi hấp thụ được. f1 f 2
A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 C. f3  f12 + f 2 2 D. f3 
Các dãy quang phổ nguyên tử hiđrô. f1  f 2
Câu 211. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô
P n=6
O n=5 bằng
N n=4 A. 84,8.10-11m. B. 21,2.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m.
M n=3 Câu 212. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hidro
Pasen là:
L n=2
H H H H A. 132,5.10-11m B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m D. 47,7.10-11m.

Câu 213. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt
Banme
nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo

K n=1 dừng N, lực này sẽ là

Laiman F F F F
A. . B. . C. . D. .
16 9 4 25
- Dãy Laiman: khi e ( n>1) về quĩ đạo K(m=1)
Câu 214. Chùm ánh sánglaze không được ứng dụng
với n2 Các vạch thuộc vùng tử ngoại
A. Trong truyền tin bằng cáp quang.B. Làm dao mổ trong y học .
- Dãy Banme: Khi e chuyển từ quĩ đạo ngoài (n>2) về quĩ đạo L(m=2)
C. Làm nguồn phát siêu âm. D. Trong đầu đọc đĩa CD.
Gồm 4 vạch : đỏ H  ( 0 , 656  m ) , lam H  (0,486m) , chàm Câu 215. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi

êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
H  (0,434m) , tím H  ( 0 , 410  m ) và một phần ở vùng tử ngoại
A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0
-Dãy Pasen : khi các e chuyển từ quĩ đạo bên ngoài (n>3) về quĩ đạo M(m=3)

Các vạch thuộc vùng hồng ngoại

Các bức xạ dài nhất ngắn nhất của các dãy

Dài nhất Ngắn nhất

74
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Dãy hc ; =
21 :  E2  E1
Laiman 21
Dãy hc ; =
32 :  E3  E2
Banmer 32
Dãy Pasen hc ; =
43 :  E4  E3
43
Cho bức xạ này tính bức xạ kia.

a/. Quy tắc cộng: 1/ λxz=1/ λxy+1/ λyz(đầu - đuôi)

b/. Quy tắc trừ: 1/ λyz=|1/ λxy-1/ λxz| (đầu – đầu or đuôi - đuôi)

75
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

76
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

NGÀY THỨ 5 – VỀ ĐÍCH – KHÔNG PHẢI SỰ KẾT THÚC MÀ LÀ SỰ BẮT ĐẦU – HÃY BẮT ĐẦU CHO
MỘT TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

Vấn đề 11 – Hạt nhân


Cấu tạo hạt nhân Câu 216. (CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.

77
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
A C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Cấu tạo một hạt nhân Z X
Câu 217. (CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
- Tổng số p: Z A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
– Tổng số notron: A-Z C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
– Tổng số nuclon: A Câu 218. (ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.


Số hạt nhân nguyên tử và số nơtron, prôtôn có trong m(g) B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng

m V vị.
- Số hạt nhân: N  nN A  NA  NA
A 22, 4 C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.

- Số p: = = D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Câu 219. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số
- Số n: =( − ) =( − )
nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
Hệ thức khối lượng và năng lượng
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
- Hạt đứng yên thì năng lượng nghỉ E0 = m0c2
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Khi đó động năng K=0.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
- Khi hạt chuyển động với tốc độ v thì năng lượng toàn phần:
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
2
E = mc = Câu 220. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là

AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX,
Động năng của vật: K = E – E0
ΔEY, ΔEZ với ΔEZ<ΔEX<ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
Năng lượng liên kết hạt nhân – phá hủy hạt nhân
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
- Độ hụt khối: Δm = Zmp+ (A-Z)mn - mX
29
- Nl liên kết: Wlk= Δm.c2(J)=931,5. Δm(u) (MeV) Câu 221. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 2040Ca có nhiều hơn

- Nl liên kết của m(g) hạt nhân: A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.

ΔE = Δm.c2(J)=931,5. Δm(u) N (MeV) C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.

2 3 4
Năng lượng liên kết riêng – độ bền vững hạt nhân Câu 222. (ĐH 2012): Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết

Wlk lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm
- Năng lượng liên kết riêng: 
A dần về độ bền vững của hạt nhân là:
- hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền. 2 4
A. 1 H ; 2 He ; 13 H . B.
2
1 H ;
3
1 H ;
4
2 He .

78
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
- Các hạt nhân có số khối từ 50 – 70 là bền nhất 4
C. 2 He ; 13 H 2
;1H . D.
3
1 H ;
4
2 He ; 12 H .
Đơn vị khối lượng hạt nhân
Câu 223. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
- 1u =1,66055.10-27 kg= 931,5MeV/ c2
A. năng lượng liên kết càng nhỏ . B. năng lượng liên kết càng
+ Khối lượng prôtôn: mp = 1,0073u
lớn.
+ Khối lượng nơtrôn: mn = 1,0087u
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
+ Khối lượng electrôn: me = 9,1.10-31kg = 0,0005u
Câu 224. Trong các hạt nhân nguyên tử: ; ; ; , hạt nhân bền
+ Đơn vị năng lượng: 1eV = 1,6.10-19 J; 1MeV = 1,6.10-13 J

+ Điện tích nguyên tố: e = 1,6.10-19 C vững nhất là

+ Số Avôgađrô: NA = 6,022.1023 mol-1 A. . B. . C. . D. ;.

Câu 225. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

A. Prôtôn nhưng khác số nuclônB. Nuclôn nhưng khác số nơtron

C. Nuclôn nhưng khác số prôtônD. Nơtron nhưng khác số prôtôn

Câu 226. Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là:

A. 6 B. 126 C. 20 D. 14

Phản ứng hạt nhân – nhà máy điện hạt nhân Câu 227. (CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

1- Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình hình thành hạt nhân mới A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.

Câu 228. (ĐH – 2007): Phản ứng nhiệt hạch là sự

2- CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN – 4 ĐỊNH LUẬT A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.

B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
-bảo toàn số nuclôn (số khối A) A1  A2  A3  A4
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
- bảo toàn điện tích (nguyên tử số Z) Z1  Z2  Z3  Z4 D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
  Câu 229. (CĐ 2008): Phản ứng nhiệt hạch là
- bảo toàn động lượng:  Pt   Ps
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
- bảo toàn năng lượng toàn phần W t  Ws B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

Chú ý 2: Năng lượng toàn phần của hạt nhân: gồm năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường( C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.

79
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
235
1 Câu 230. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Trong sự phân hạch của hạt nhân U , gọi k là hệ số
động năng): W  mc2  mv2 92
2 nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Chú ý 3: Không có định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân. A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
3- NĂNG LƯỢNG TRONG PHẢN ỨNG HẠT NHÂN: B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
 Khối lượng trước và sau phản ứng: mt = m1+m2 và ms = m3 + m4 C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.

D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
 Năng lượng: E  (mt  ms )c 2  (ms  mt )c 2 (kg,J)
Câu 231. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
 (mt  ms ).931,5  (ms  mt ).931,5(u, MeV ) B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng .

C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
 Nếu: E  0 : phản ứng tỏa năng lượng;
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 232. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
 Nếu: E  0 : phản ứng thu năng lượng
A. Năng lượng toàn phần. B. Số nuclôn.

235 C. Động lượng. D. Số nơtron.


4 – Sự phân hạch: là một hạt nhân rất nặng như Urani ( U
92 ) hấp thụ một nơtrôn chậm sẽ vỡ
Câu 233. (ĐH 2012): Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt
thành hai hạt nhân trung bình, cùng với một vài nơtrôn mới sinh ra.
nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng
235 1 236 A1 A2 1
92U n  0 92U  Z1 X  X  k n  200MeV
Z2 0 số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng

Phản ứng phân hạch dây chuyền: Nếu sự phân hạch tiếp diễn thành một dây chuyền thì ta có 4v 2v 4v 2v
A. B. C. D.
phản ứng phân hạch dây chuyền, khi đó số phân hạch tăng lên nhanh trong một thời gian ngắn và A 4 A 4 A 4 A 4
có năng lượng rất lớn được tỏa ra. Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền: xét số nơtrôn trung

bình k sinh ra sau mỗi phản ứng phân hạch ( k là hệ số nhân nơtrôn).

- Nếu k  1 : thì phản ứng dây chuyền không thể xảy ra.
- Nếu k  1 : thì phản ứng dây chuyền sẽ xảy ra và điều khiển được.
- Nếu k  1 : thì phản ứng dây chuyền xảy ra không điều khiển được.
235
- Ngoài ra khối lượng U
92 phải đạt tới giá trị tối thiểu gọi là khối lượng tới hạn mth .

80
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
5 – Phản ứng nhiệt hạch: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một

hạt nhân nặng hơn.

2
1 H  12 H  23 H  01n  17, 6 MeV
Điều kiện xảy ra phản ứng nhiệt hạch

- Nhiệt độ cao khoảng từ 50 triệu độ tới 100 triệu độ.

- Hỗn hợp nhiên liệu phải “giam hãm” trong một khoảng không gian rất nhỏ.

Năng lượng nhiệt hạch

- Tuy một phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng ít hơn một phản ứng phân hạch nhưng nếu

tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn.

- Nhiên liệu nhiệt hạch là vô tận trong thiên nhiên: đó là đơteri, triti rất nhiều trong nước

sông và biển.

- Về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn so với phản ứng phân hạch vì không có

bức xạ hay cặn bã phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.

6 – Nhà máy điện hạt nhân

- Nguồn năng lượng dùng từ sự phân hạch U

m
- Công thức: Q  Pt  E. .N A .H
A
- Trong đó: Q là nhiệt lượng có ích nhà máy(J)

∆E là năng lượng 1 hạt(J)

m(g) là khối lượng cần trong tg t(s)

H là hiệu suất nhà máy

Phóng xạ Câu 234. (CĐ 2007): Phóng xạ β- là

Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân không bền vững tự phân rã, phát ra các tia phóng xạ và biến đổi A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

thành các hạt nhân khác. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.

C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
 Đặc tính của phóng xạ: Là quá trình biến đổi hạt nhân tự phát – không điều khiển được D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

Câu 235. (CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T13 ) có


 Các dạng phóng xạ
81
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Loại Tia Bản Chất Tính Chất A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.

-Là dòng hạt nhân nguyên tử C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
 ( 24 He ) : -Ion hoá rất mạnh.
4 Câu 236. (CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, đã
Heli ( 2 He ), chuyển động với
A A 4 -Đâm xuyên yếu.
Z X  24 He  Z 2 Y 7
phóng ra một hạt α và hai hạt
vận tốc cỡ 2.10 m/s.
A. nơtrôn B. êlectrôn. C. pôzitrôn . D. prôtôn.
 0
 ( e) :
1 -Là dòng hạt êlectron
0
( e) , Câu 237. (CĐ 2008): Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của
1
chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A
Z X  10 e  A
Z 1 Y vận tốc c -Ion hoá yếu hơn nhưng
A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam.
 0 đâm xuyên mạnh hơn tia
 ( e) :
1
-Là dòng hạt êlectron dương (còn Câu 238. (CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
.
A
X  10 e  A
Y gọi là pozitron) ( 01e) , vận tốc A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
Z Z 1
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
 c.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
: D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
-Là bức xạ điện từ có bước sóng
-Ion hoá yếu nhất, đâm
226 222
A
X *  00  ZA X rất ngắn (dưới 10-11 m), là hạt Câu 239. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do
Z
xuyên mạnh nhất.
phôtôn có năng lượng rất cao
phóng xạ

A.  và -. B. -. C. .

Định luật phóng xạ - lượng chất phóng xạ Câu 240. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt

Lượng chất còn lại độ phóng xạ)?

t A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng

- Số hạt: N  N 0 .2 T
 N 0 .e   .t xạ.


t B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
- Khối lượng: m  m0 .2 T
 m0 .e   .t
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.

ln 2 D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
- Độ phóng xạ: H = λN = H 2 - với 
T Câu 241. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B

Lượng chất bị phân rã có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng


t của hạt  ngay sau phân rã bằng
- Số hạt: N  N 0  N  N 0 (1  2 T )  N 0 (1  e   .t )

82
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
t 2 2
 m m  mB m 
- Khối lượng: m  m0  m  m0 (1  2 T )  m0 (1  e   .t ) A. B.  B  C. D.   
mB  m  m  mB 
Lượng con tạo thành
A1
- Số hạt: =∆ = (1 − 2 ) Câu 242. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân X phóng xạ và biến thành một hạt nhân
Z1
mme
- Khối lượng: mcon = . Acon A2
Ame Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất
Z2

Chu kì bán rã của chất phóng xạ (T)


A1 A1
phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 2 chu kì bán rã thì
Z1 Z1
Chu kì bán rã là thời gian để một nửa số hạt nhân hiện có của một lượng chất phóng xạ bị

phân rã, biến đổi thành hạt nhân khác. tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là

ln 2 A1 A2 A2 A1
Hằng số phóng xạ:  A. 4 B. 4 C. 3 D. 3
T A2 A1 A1 A2
Câu 243. (Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng

phóng xạ?

A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.

B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.

C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.

D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

Câu 244. (Đề thi cao đẳng năm 2009): Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một

đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao

nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?

A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.

Câu 245. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một

khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số

hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?

A. 0,5T. B. 3T.C. 2T. D. T.

Câu 246. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm,

83
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa

phân rã của chất phóng xạ đó là

N0 N0 N0 N0
A. . B. C. D.
16 9 4 6
210
Câu 247. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau

phóng xạ đó, động năng của hạt α

A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.

B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.

C. bằng động năng của hạt nhân con.

D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.

Câu 248. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Câu 249. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ

nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân

chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là

N0 N0 N0
A. . B. . C. . D. N0 2.
2 2 4
Câu 250. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.

B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.

4
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ).

Câu 251. (ĐH 2011) : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi

m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y.

Hệ thức nào sau đây là đúng?

84
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
v1 m1 K1 v 2 m2 K 2 v1 m2 K1 v1 m2 K 2
A.   B.   C.   D.  
v 2 m2 K 2 v1 m1 K1 v 2 m1 K 2 v 2 m1 K1
Câu 252. (ĐH 2011): Khi nói về tia  , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  không mang điện.
C. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X. D. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
Câu 253. (ĐH 2012): Phóng xạ và phân hạch hạt nhân

A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng

B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng

C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân

D. đều không phải là phản ứng hạt nhân

Câu 254. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?

A. Tia . B. Tia +.C. Tia . D. Tia X.

Câu 255. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của

chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của

mẫu chất phóng xạ này là

15 1 1 1
A. N0 B. N0 C. N 0 D. N 0
16 16 4 8
Câu 256. Tia α

A. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.

B. Là dòng các hạt nhân ..

C. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.

D. Là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.

85
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Vấn đề 12- Bài toán thực hành


Sai số trong phép đo thực hành Câu 257. Để đo lực kéo về cực đại của một lò xo dao động với biên độ A ta chỉ cần dùng dụng

Phép đo các đại lượng vật lí. cụ đo là

A. Thước mét B. Lực kế C. Đồng hồ


- Là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. Câu 258. Cho con lắc lò xo đặt tại nơi có gia tốc trọng trường đã biết. Bộ dụng cụ không thể

dùng để đo độ cứng của lò xo là


- 7 đơn vị cơ bản : độ dài (m); Thời gian (s); khối lượng (Kg); Nhiệt độ(K); Cường độ dòng
A. thước và cân B. lực kế và thước
điện (A); Cường độ sáng – Cd; Mol C. đồng hồ và cân D. lực kế và cân
Câu 259. Để đo bước sóng của bức xạ đơn sắc trong thí nghiệm giao thoa khe Y âng, ta chỉ cần
- Chữ số có nghĩa: là tất cả các con số tính từ trái qua phải, kể từ chữ số khác đầu tiên. dùng dụng cụ đo là

A. thước B. cân C. nhiệt kế


Sai số. Câu 260. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, ta cần dùng

dụng cụ đo là
1. Sai số hệ thống. ∆ ′
A. chỉ Ampe kế B. chỉ Vôn kế C. Ampe kế và Vôn kế
Câu 261. Để đo gia tốc trọng trường dựa vào dao động của con lắc đơn, ta cần dùng dụng cụ đo
- Thước đo gây ra, do cách đo gây ra.

- Tính bằng vạch đo nhỏ nhất dụng cụ đo. A. chỉ đồng hồ B. đồng hồ và thước C. cân và thước
Câu 262. Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số),

Ví dụ: thước kẻ chế độ mm ∆ ′ = 1 . người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta

2. Sai số ngẫu nhiên. phải thực hiện các bước:

a. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g
- Là sai số các lần đo mà không biết nguyên nhân. b. Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được
chu kỳ T, lặp lại phép đo 5 lần
c. Kích thích cho vật dao động nhỏ
- Do mắt kém, chủ quan... d. Dùng thước đo 5 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật
l
⋯ e. Sử dụng công thức g  4 2 để tính gia tốc trọng trường trung bình tại
3. Giá trị trung bình. ̅ = T2
một vị trí đó
f. Tính giá trị trung bình l và T
- Sai số tuyệt đối lần n: ∆ = | ̅− |.
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
∆ ∆ ⋯ ∆ A. a, b, c, d, e, f B. a, d, c, b, f, e C. a, c, b, d, e, f
- Sai số tuyệt đối trung bình: ∆ =

86
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
 ngẫu nhiên ∆ (nếu n < 5 thì ∆ ̅ = ∆ ).. Câu 263. Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp

sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện
4. Sai số tuyệt đối: ∆ = ∆ + ∆ ′
xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau

∆ a. nối nguồn điện với bảng mạch


5. Sai số tỉ đối: = . %
b. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch
c. bật công tắc nguồn
d. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch
6. Cách xác định sai số phép đo gián tiếp. e. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở
f. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế
Quy tắc (Rule) g. tính công suất tiêu thụ trung bình
Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên
- sai số tuyệt đối một tổng hay hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối các số hạng. A. a, c, b, d, e, f, g B. a, c, f, b, d, e, g C. b, d, e, f, a, c, g
Câu 264. Các thao tác cơ bản khi sử dụng đồng hồ đa năng hiện số (hình vẽ) để đo điện áp xoay
- Sai số tỉ đối của một tích hay thương thì bằng tổng các sai số tỉ đối của các thừa số.
chiều cỡ 120 V gồm:
Đo gia tốc rơi tự do
a. Nhấn nút ON OFF để bật nguồn của đồng hồ.

b. Cho hai đầu đo của hai dây đo tiếp xúc với hai đầu đoạn mạch cần

đo điện áp.

c. Vặn đầu đánh dấu của núm xoay tới chấm có ghi 200, trong vùng
Đo bước sóng ánh sáng
ACV.
̅
- Cơ sở lí thuyết: đo a, D, L = ni = n. → =
d. Cắm hai đầu nối của hai dây đo vào hai ổ COM và V.

e. Chờ cho các chữ số ổn định, đọc trị số của điện áp.
..
- =
g. Kết thúc các thao tác đo, nhấn nút ON OFF để tắt nguồn của đồng hồ.

∆ + ⋯+ ∆ Thứ tự đúng các thao tác là


∆ =| − |; ∆ =| − |; … → ∆ =
A. a, b, d, c, e, g. B. c, d, a, b, e, g.

C. d, a, b, c, e, g. D. d, b, a, c, e, g.
Sai số tuyệt đối ∆ = ∆ + ∆ʹ

̅
- L, a xác định tương tự. - ̅ = =

∆ ∆ ∆ ∆
- ố ỉ đố ướ ó : = = + +

|∆ | ∆ ⋯
- Sai số tuyệt đối trung bình λ: ∆ = = ̅

87
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
- Kết quả: λ= ̅ ± ∆ ..

Trong thí nghiệm điện xoay chiều

Các bạn chú ý cách dùng đồng hồ hiện số Digital để: Đo dòng điện 1 chiều - xoay chiều, điện

áp 1 chiều – xoay chiều, đo điện trở, đo tụ điện. Cái này thì các bạn phải học trực tiếp hoặc tôi sẽ

đưa lên Website: Peterschool.edu.vn để các bạn tham khảo thêm

FREE DAY

88
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Phần 2 – Nhìn lại 1 chặng đường

89
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

90
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

91
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

92
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

93
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

94
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

95
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

96
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

97
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

98
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

99
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

100
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

101
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

102
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Phần 3 – Luyện đề siêu lí thuyết 2E E
A. B.
2 2 2 2
 A A 1 2  A12  A22
PETER ĐỀ SIÊU LÝ THUYẾT SỐ 01
SCHOOL E 2E
C. D.
Thời gian: 90 phút (không kể thời   A12  A22 
2
  A12  A22 
2

Thầy Biên Công Lý gian phát đề)


Câu 7. (ĐH – 2007): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
Họ tên: .................................................................................. Câu 8. (ĐH 2012): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất
điểm có:
SƠ ĐỒ CHIẾN THUẬT: 8 -6 -10 -4 – 8 -6 - 8 A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
DAO ĐỘNG CƠ B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 1. (CĐ 2008): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.
SÓNG CƠ
B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. Câu 9. (Đề thi CĐ _2007)Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. nước thì
D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi.
Câu 2. (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi.
(bỏ qua lực cản của môi trường)? Câu 10. (ĐH 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau
A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. đây đúng?
B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
dây. C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên
D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. lần bước sóng thì dao động cùng pha.
Câu 3. (CĐ 2009): Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
sau đây là đúng? Câu 11. ( CD_2009)Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
đến đó bằng
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 4. (CĐ 2007): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu
đến thời điểm t = T/4 là: Câu 12. ( CD 2010): Một sợi dây chiều dài  căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang
A.A/2 . B. 2A . C. A/4 . D. A. có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần
Câu 5. (ĐH – 2007): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao v nv  
động của vật sẽ A. . B. . C. . D. .
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.
n  2nv nv
Câu 6. (CĐ 2011): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa Câu 13. (CĐ2014)Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1  A1 cos  t và C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không
 Câu 14. (CĐ2013)Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s và bước sóng

x2  A2 cos  t   . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng: 34cm. Tần số của sóng âm này là :
 2 A. 1500Hz B. 500Hz C. 2000Hz D. 1000HZ.
ĐIỆN XOAY CHIỀU

103
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 15. (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi  =  2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng
cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR , uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức cộng hưởng. Hệ thức đúng là
thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uR trễ pha π/2 so với uC . B. uC trễ pha π so với uL . Z1L Z1L Z1C Z1C
A. 1  2 B. 1  2 C. 1  2 D. 1  2
C. uL sớm pha π/2 so với uC. D. UR sớm pha π/2 so với uL . Z1C Z1C Z1L Z1L
Câu 16. (CĐ- 2008): Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
mắc nối tiếp với điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây Câu 22. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn
bằng√3 lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha hiệu điện mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của
thế giữa hai đầu đoạn mạch là đoạn mạch là
A. chậm hơn góc π/3 B. nhanh hơn góc π/3 . L R R L
C. nhanh hơn góc π/6 . D. chậm hơn góc π/6 . A. .B. .C. .D.
Câu 17. (ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn R 2
R  ( L) 2 L R  ( L)2
2

mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của
hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện trở
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện đầu điện trở là U. Khi giá trị R tăng thì:
trở R. A. I tăng, U tăng B. I giảm, U tăng C. I giảm, U giảm D. I tăng, U giảm.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. Câu 24. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công
mạch. suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải
Câu 18. (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, điện năng trên chính đường dây đó là:
 (1  H ) (1  H )
mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện A. 1  (1  H ) k 2 B. 1  (1  H ) k C. 1  D. 1 
2 k k2
thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và SÓNG ĐIỆN TỪ
dung kháng ZC của tụ điện là Câu 25. (CĐ 2007): Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. R2 = ZC(ZL – ZC). B. R2 = ZC(ZC – ZL). A. Phản xạ. B. Truyền được trong chân không.
2
C. R = ZL(ZC – ZL). D. R2 = ZL(ZL – ZC). C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 19. (ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần Câu 26. (CĐ 2007): Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng
điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của
hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức
u A. Imax = Umax√(C/L) B. Imax = Umax √(LC) .
A. i . B. i  u 3 C . C. Imax = √(Umax/√(LC)). D. Imax = Umax.√(L/C).
2 1 2 Câu 27. (CĐ 2008): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây
R  ( L  )
C thuần cảm (cảm thuần)và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng)
với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số
u1 u2 dao động điện từ tự do (riêng) của mạch lúc này bằng
C. i . D. i .
R L A. f/4. B. 4f. C. 2f. D. f/2.
Câu 20. (CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch Câu 28. (ĐH – CĐ - 2010) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ
chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt
trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động
nào sau đây sai? này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
U I U I u i u2 i2 SÓNG ÁNH SÁNG
A.   0 .B.   2 .C.   0 . D. 2  2  1 . Câu 29. (CĐ 2007): Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có
U0 I0 U0 I0 U I U 0 I0 bước sóng dài ngắn khác nhau nên
Câu 21. (DH 2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t (U0 không đổi,  thay đổi A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
được) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung C. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
D. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).

104
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 30. (CĐ 2007): Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến Câu 41. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0.
7,5.10 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào
14
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
trong thang sóng điện từ? A. 4r0 B. 2r0 C. 12r0 D. 3r0
A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại. Câu 42. Phôtôn của một bức xạ có năng lượng 6,625.10-19J. Bức xạ này thuộc miền
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại. A. sóng vô tuyếnB. hồng ngoại C. tử ngoại D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 31. (CĐ 2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là Câu 43. (CĐ 2007): Phóng xạ β- là
1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B. lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
600 nm. C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
C. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600nm. D. vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
hơn 600 nm. Câu 44. (CĐ 2007): Hạt nhân Triti ( T13 ) có
Câu 32. (ĐH– 2008):Tia Rơnghen có A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
A. cùng bản chất với sóng âm. B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
C. cùng bản chất với sóng vô tuyến. D. điện tích âm. Câu 45. (CĐ 2008): Trong quá trình phân rã hạt nhân U92238 thành hạt nhân U92234, đã
Câu 33. (CĐ 2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân phóng ra một hạt α và hai hạt
trên màn có khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe A. nơtrôn B. êlectrôn. C. pôzitrôn . D. prôtôn.
đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn Câu 46. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng
C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần. của hạt  ngay sau phân rã bằng
Câu 34. (ĐH– 2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và 2 2
lam từ không khí tới mặt nước thì m  mB  mB  m 
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần. A. B.   C. D.  
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
mB  m  m  mB 
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần. Câu 47. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng. khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần
Câu 35. (ĐH– CĐ 2010): Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
A. tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại. C. tia đơn sắc màu lục. D. tia Rơn-ghen. Câu 48. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
Câu 36. Tia X A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
A. Mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường. B. Cùng bản chất với sóng âm B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại D. Cùng bản chất với tia tử ngoại C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG 4
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli ( 2 He ).
Câu 37. (ÐH–2009): Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang Câu 49. (ĐH 2012): Các hạt nhân đơteri
2
H ; triti 13H , heli 24 He có năng lượng liên kết
phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? 1
A. 3. B. 1. C. 6. lần4.lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm
D.
Câu 38. ( ĐH – 2012):Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển dần về độ bền vững của hạt nhân là:
2
từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron A. 1 H ; 24 He ; 13H . B.
2
1 H ; 13H ; 24 He . C.
4
2 He ; 13H ; 12H . D.
3
1 H ; 24 He ; 12H .
chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu
êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số Câu 50. Số nuclôn của hạt nhân nhiều hơn số nuclôn của hạt nhân là:
A. f3 = f1 – f2 B. f3 = f1 + f2 A. 6 B. 126 C. 20 D. 14
f1 f 2 …………………Hết…………………
C. f3  f12 + f 2 2 D. f3 
f1  f 2
Câu 39. ( CĐ – 2012): Gọi Đ, L, T lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ,
phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
A. Đ>L>T. B. T>L>Đ. C. T>Đ>L. D. L>T>Đ.
Câu 40. Pho tôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
A. sóng vô tuyến B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Tia tử ngoại.

105
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
PETER ĐỀ SIÊU LÝ THUYẾT SỐ 02 Câu 6. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 4,5cm và
SCHOOL 6,0cm; lệch pha nhau  . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ:
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian A. 1,5cm B. 5,0cm C. 10,5cm D. 7,5cm
Câu 7. (ĐH – 2010): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
Thầy Biên Công Lý phát đề)
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
Câu 8. (ĐH – 2007): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
Họ tên: .................................................................................. A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
SƠ ĐỒ CHIẾN THUẬT: 8 -6 -10 -4 – 8 -6 - 8 SÓNG CƠ
DAO ĐỘNG CƠ Câu 9. (Đề thi ĐH _2007)Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và
Câu 1. (CĐ 2009): Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không
thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? khí thì bước sóng của nó sẽ
T A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A. Câu 10. (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
8 A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
T tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
2 C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
T D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
4 mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A. Câu 11. ( ĐH_2010) Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là
Câu 2. (CĐ 2009): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
 B. cùng tần số, cùng phương
x  8 cos( t  ) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
4 C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. Câu 12. (CĐ2013)Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn
C. chu kì dao động là 4s. nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. bước sóng là:
Câu 3. Một vật nhỏ dao động điêu hòa theo phương trình: x=Acos10t (t tính bằng s). Tại A. 2,0m B. 1,0m C. 0,5m D. 1,5m
t=2s, pha của dao động là: Câu 13. (CĐ 2008): Đơn vị đo cường độ âm là
A. 5rad B. 10rad C. 40rad D. 20rad. A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B).
Câu 4. (CĐ 2009): Một cật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, Câu 14. ( CD 2010): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng
âm trong nước.
T T T T B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
A. . B. .C. . D. .
4 8 12 6 C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
Câu 5. (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 15. (CĐ 2007): Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
v2 a2 v2 a2 A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
A. 4
 2  A2 . B. 2
 2  A2 B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
    C. luôn lệch pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
2
v a2 2 a 2 D. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
C. 2
 4  A2 . D. 2
 4  A2 . Câu 16. (ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một
  v 

106
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch dụng trong mạch khi ω = ω bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω . Hệ thức
1 2
điện này luôn có
đúng là
A. ZL < ZC. B. ZL = ZC. C. ZL = R. D. ZL > ZC.
Câu 24. (ĐH – 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là
Câu 17. (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện
2
thế ở hai đầu đoạn mạch 2.10  
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.  cos  100 t   Wb  . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.   4
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. trong vòng dây này là
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.    
Câu 18. (ĐẠI HỌC 2011): Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh A. e  2sin  100 t   (V ) B. e  2sin  100 t   (V )
một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ  4  4
vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = C. e  2 sin100 t (V ) D. e  2 sin100 t (V )
 SÓNG ĐIỆN TỪ
E0 cos( t  ) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với
2 Câu 25. (CĐ 2007): Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên,
vectơ cảm ứng từ một góc bằng trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết
A. 450. B. 1800.C. 900. D. 1500. luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
 B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 19. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U 0 cos( t  ) vào hai đầu
2 C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 26. (ĐH – 2008): Đối với sự lan truyền sống điện từ thì
2 
điện trong mạch là i = I 0 sin( t  ) . Biết U0, I0 và  không đổi. Hệ thức đúng là
3  vectơ cường độ điện trường E cùng phương
A.  với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng
từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường E .
A. R = 3L. B. L = 3R.C. R = 3 L. D. L = 3 R.  
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương
Câu 20. (CĐ 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện
truyền sóng.
thế xoay chiều u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu  
điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu C L UR = UL/2 = UC thì C. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền
dòng điện qua đoạn mạch sóng.
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.

D. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.  
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. trường E vuông góc với vectơ cảm ứng từ B .
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Câu 27. (ĐH – 2008) : Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch
Câu 21. (CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn (tầng)
dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện A. tách sóng B. khuếch đại C. phát dao động cao tần D. biến điệu
thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung Câu 28. (ĐH – 2008) : Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện
kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được
A. U2/(R + r). B. (r + R ) I2. C. I2R. D. UI. sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song song với tụ điện của mạch dao động trên
Câu 22. (ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có một tụ điện có điện dung C' bằng
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn A. 4C B. CC. 2C D. 3C.
mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC  ZL) và tần số dòng điện trong mạch không SÓNG ÁNH SÁNG
đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó Câu 29. (CĐ 2007): Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J
A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
U2 Z2L B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
A. R0 = ZL + ZC. B. Pm  . C. Pm  . D. R 0  ZL  ZC
R0 ZC C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó.
Câu 23. (ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U cosωt có U không đổi và ω thay đổi D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
0 0
được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu nguồn sáng đó.
Câu 30. (CĐ 2007): Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai?

107
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ Câu 40. Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử
đỏ tới tím. hiđrô bằng
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. A. 84,8.10-11m. B. 21,2.10-11m.C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m.
C. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có Câu 41. Chùm ánh sánglaze không được ứng dụng
màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. A. Trong truyền tin bằng cáp quang. B. Làm dao mổ trong y học .
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C. Làm nguồn phát siêu âm. D. Trong đầu đọc đĩa CD.
Câu 31. (CĐ-2009): Phát biểu nào sau đây là đúng? Câu 42. Công thoát electron của một kim loại bằng 3,43.10-19J. Giới hạn quang điện của
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. kim loại này là:
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến A. 0,30  m B. 0,5  m C. 0,43  m D. 0,38  m
tím.
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 43. (CĐ 2007): Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 32. (ĐH – 2009): Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Câu 44. (ĐH – 2007): Phát biểu nào là sai?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
liên tục.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
đồng vị.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 33. (ĐH – 2009): Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng
Câu 45. (CĐ 2008): Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng
giảm dần là:
của chất X còn lại sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
gam.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
226 222
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 46. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008): Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do
Câu 34. (ĐH– CĐ 2010): Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn phóng xạ
hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A.  và -. B. -.C. . D. +
A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện.
Câu 47. (Đề thi cao đẳng năm 2009): Gọi  là khoảng thời gian để số hạt nhân của một
Câu 35. (CĐ-2012): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2 số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao
bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân
nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
A. 25,25%. B. 93,75%.C. 6,25%. D. 13,5%.
A. 5i. B. 3i. C. 4i.D. 6i.
Câu 48. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và
Câu 36. Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
E. Ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
F. Sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
G. Tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
H. Tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Câu 49. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
Câu 37. (CĐ 2009): Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 m. A. Tia . B. Tia +.C. Tia . D. Tia X.
Lấy h = 6,625.10-34J.s; c=3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này Câu 50. (ĐH 2012): Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt
có giá trị là
nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân
A. 2,11 eV. C. 4,22 eV.C. 0,42 eV. D. 0,21 eV.
Câu 38. trên quỹ đạo có bán kính gấp 9 lần so với bán kính Bo. Khi chuyển về các trạng bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
thái dừng có năng lượng thấp hơn thì các nguyên tử sẽ phát ra các bức xạ có tần số khác nhau. Có 4v 2v 4v 2v
thể có nhiều nhất bao nhiêu tần số? A. B. C. D.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
A4 A4 A4 A4
Câu 39. Gọi  Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;  L là năng lượng của phôtôn ánh …………………Hết…………………
sáng lục; V là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
A.  Đ > V >  L B.  L >  Đ > V C. V >  L >  Đ D.  L > V >  Đ

108
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
PETER ĐỀ SIÊU LÝ THUYẾT SỐ 03 C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên
SCHOOL hệ ấy.
Thời gian: 90 phút (không kể thời D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 8. (ĐH – 2008): Cơ năng của một vật dao động điều hòa:
Thầy Biên Công Lý gian phát đề) A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Họ tên: .................................................................................. SÓNG CƠ


Câu 9. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động
SƠ ĐỒ CHIẾN THUẬT: 8 -6 -10 -4 – 8 -6 - 8 với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc
DAO ĐỘNG CƠ âm. C. hạ âm.D. siêu âm.
Câu 1. (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị Câu 10. ( ĐH_2009): Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
trí cân bằng) thì A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. Câu 11. (ĐH 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì
Câu 2. (CĐ - 2010): Khi một vật dao động điều hòa thì bước sóng
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Câu 3. (ĐH - 2009): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Câu 12. (CĐ2013)Một sóng hình sin truyền theo trục Ox với phương trình dao động của
Lấy   3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là nguồn sóng đặt tại O là u0 = 4cos(100t) cm. Ở điểm M theo huownsgg Ox cách O một phần tư
A. 20 cm/s B. 10 cm/sC. 0. D. 15 cm/s. bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình:
Câu 4. (ĐH – 2007): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = A. u M  4 cos100 t cm B. u M  4 cos(100 t  0, 5 ) cm
10sin(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
C. u M  4 cos(100 t   ) cm D. u M  4 cos(100 t  0,5 ) cm
A. 1,00 s. B. 1,50 s. C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 5. (CĐ 2009): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa Câu 13. (Đề thi ĐH _2008)Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có
hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = uB =
với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là  , mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là acos(t ). Biết vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình sóng
truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất
1 1
A. mg 20 . B. mg 20 C. mg 20 . D. 2mg02 . tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
2 4 A.0 B.a/2C.a D.2a
Câu 6. (ĐH – 2008): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ Câu 14. (CĐ 2007): Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng.
Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
 
và có các pha ban đầu là và  . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên B. v/l. B. v/2 l. C. 2v/ l. D. v/4 l
3 6
bằng ĐIỆN XOAY CHIỀU
    Câu 15. (ĐH – 2007): Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường
A.  B. .C. . D. . độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch
2 4 6 12 đó
Câu 7. (CĐ 2007): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học? A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số B. chỉ có cuộn cảm.
dao động riêng của hệ. C. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện.
B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

109
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 16. (CĐ- 2008): Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào P
hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu A. 2 P. B. .C. P. D. 2P.
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. 2
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Câu 23. (CĐNĂM 2009): Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V).
C. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện. Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
D. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. A. 100 lần. B. 50 lần.C. 200 lần. D. 2 lần.
 Câu 24. (ĐH – 2009): Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn
Câu 17. (CĐNĂM 2009): Đặt điện áp u  U 0 cos( t  ) vào hai đầu đoạn mạch mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
4 nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi
chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(t + i). Giá trị của i bằng 
 3  3 phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn
A.  . B.  .C. . D. . 2
2 4 2 4 mạch NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đây là đúng?
Câu 18. (CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có
A. U 2  U 2R  U 2C  U 2L . B. U C2  U 2R  U 2L  U 2 .
thể C. U 2L  U R2  U C2  U 2 D. U 2R  U 2C  U 2L  U 2
   
A. trễ pha . B. sớm pha .C. sớm pha . D. trễ pha .
2 4 2 4 SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 19. (CĐNĂM 2009): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2ft, có U0 không đổi và f Câu 25. (ĐH – 2007): Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2.
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
2 2 1 1 D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
A. . B. .C. . D. .
LC LC LC 2 LC Câu 26. (ĐH – 2008): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ
Câu 20. (ĐH – 2008): Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ
2 2 điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
 1   1 
A. R2    . B. R2    . C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
 C   C  D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một
nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
2 2
C. R 2   C  . D. R 2   C  . Câu 27. (CĐ - 2009): Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai
Câu 21. (ĐẠI HỌC 2011): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (U0 không đổi và  thay bản tụ điện là U0. Năng lượng điện từ của mạch bằng
đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn càm thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR2 < 2L. Khi  = 1 hoặc  = 2 thì điện áp hiệu dụng 1 U 20 1 1 2
A. LC 2 . B. LC .C. CU 20 . D. CL .
giữa hai bản tụ điện có cùng một giá trị. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt 2 2 2 2
cực đại. Hệ thức liên hệ giữa 1, 2 và 0 là Câu 28. (CĐ -2009): Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1 2 1 2 2
L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Gọi U0, I0 lần lượt là hiệu
A. 0  (1  2 ) B. 0  (1  2 ) điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch thì
2 2
1 1 1 1 I0 L C
A. U0  . B. U 0  I0 .C. U 0  I 0 .D. U 0  I 0 LC .
C. 0  12 D. 2  ( 2  2 ) LC C L
0 2 1 2
Câu 22. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không SÓNG ÁNH SÁNG
đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng Câu 29. (ĐH – 2007): Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước nằm ngang một
P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng chùm tia sáng hẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia
khúc xạ

110
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ Câu 38. ( CĐ-2011): Một kim loại có giới hạn quang điện là 0 . Chiếu bức xạ có bước
của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. 0
C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ sóng bằng vào kim loại này. Cho rằng năng lượng mà eelectron quang điện hấp thụ từ
của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. 3
D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. photon của bức xạ trên, một phần dùng để giải phóng nó, phần còn lại biến hoàn toàn thành động
Câu 30. (CĐ 2008): Tia hồng ngoại là những bức xạ có năng của nó. Giá trị động năng này là
A. bản chất là sóng điện từ. B. khả năng ion hoá mạnh không khí. 3hc hc hc 2hc
C. khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua lớp chì dày cỡ cm. A. B. C. D.
D. bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. 0 20 30 0
Câu 31. (ĐH – 2008):: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ? Câu 39. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ
ấy. đạo dừng N, lực này sẽ là
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang F F F F
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó. A. . B. . C. . D. .
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt 16 9 4 25
độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. Câu 40. Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng là 0,60 m. Năng lượng của
D. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung phôtôn ánh sáng này bằng
nóng. A. 4,07 eV. B. 5,14 eV. C. 3,34 eV. D. 2,07 eV.
Câu 32. (ĐH– CĐ 2010):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được Câu 41. Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba loại này là
(tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 0,6 m B. 0,3 m C. 0,4 m D. 0,2 m
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Câu 33. ( ĐH– CĐ 2010): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? Câu 42. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử
hidro là:
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
A. 132,5.10-11m B. 84,8.10-11m C. 21,2.10-11m D. 47,7.10-11m.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 34. (CĐ 2013): Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 43. (CĐ 2007): Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
B. Ánh sáng trắng là hổn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
tím. Câu 44. (CĐ 2008): Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng. A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
Câu 35. (CĐ 2013): Tia Rơn-ghen (tia X) có tần số C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
A. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ B. lớn hơn tần số của tia gamma. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
C. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.D. lớn hơn tần số của tia màu tím. A1
Câu 36. (CĐ-2012):Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Câu 45. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2008) : Hạt nhân X phóng xạ và biến thành một hạt nhân
hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng .
Z1
Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng A2
từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng Y bền. Coi khối lượng của hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo đơn vị u. Biết chất
Z2
 
A. . B. . C. . D. 2. A1 A1
4 2 phóng xạ X có chu kì bán rã là T. Ban đầu có một khối lượng chất X, sau 2 chu kì bán rã
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG Z1 Z1
Câu 37. (ĐH – CĐ 2010)Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong thì tỉ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là
nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A1 A2 A2 A1
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. A. 4 B. 4 C. 3 D. 3
D. 16r0. A2 A1 A1 A2

111
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 46. (Đề thi cao đẳng năm 2009): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng PETER ĐỀ SIÊU LÝ THUYẾT SỐ 04
phóng xạ? SCHOOL
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ. Thời gian: 90 phút (không kể thời
B. Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
Thầy Biên Công Lý gian phát đề)
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ +, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác
nhau.
Câu 47. (ÐỀ ĐẠI HỌC – 2009): Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm,
còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa
Họ tên: ..................................................................................
phân rã của chất phóng xạ đó là
N0 N0 N0 N0 SƠ ĐỒ CHIẾN THUẬT: 8 -6 -10 -4 – 8 -6 - 8
A. . B. C. D.
16 9 4 6 DAO ĐỘNG CƠ
Câu 48. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )Phản ứng nhiệt hạch là Câu 1. (CĐ 2007): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn. dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng . A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
Câu 49. Tia α D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
E. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. Câu 2. (ĐH 2012): Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng
F. Là dòng các hạt nhân .. đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l . Chu kì dao động
G. Không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. của con lắc này là
H. Là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.
Câu 50. Trong các hạt nhân nguyên tử: ; ; ; ℎ, hạt nhân bền vững nhất là
g 1 l 1 g l
A. 2 B. C. D. 2
A. . B. ℎ. C. . D. ;. l 2 g 2 l g
Câu 3. (ĐH – 2011): Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
…………………Hết………………… A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 4. (CĐ 2011): Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường
kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động
tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
Câu 5. (CĐ - 2010): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1 . Động năng của
con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng
f1
A. 2f1 . B. .C. f1 . D. 4 f1 .
2
Câu 6. (CĐ 2008): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu
nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

112
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 7. (ĐH 2012): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục Câu 15. (CĐ 2007): Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện
theo thời gian? trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì
A. Biên độ và tốc độ. B. Li độ và tốc độ. dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa
C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và cơ năng. A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần.
Câu 8. Một vật dai động điều hòa với biên độ A, tại thời điểm t = 0 vật ở vị trí cân bằng, C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở thuần.
trong 4s vật đi được quãng đường bằng 8A. Thông tin nào sau đây là đúng? Câu 16. (CĐ- 2008):Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu
A. Chu kì dao động của vật là 2s B. Tần số dao động của vật là 2Hz đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị1/(2π√(LC))
C. Tại thời điểm t = 4s vật có li độ x = AD. Tại thời điểm t = 2s vật có tốc độ nhỏ nhất A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch.
SÓNG CƠ(6) B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa
Câu 9. Sóng ngang là sóng cơ học có đặc điểm: hai bản tụ điện.
A. các phần tử của môi trường truyền sóng chỉ dao động theo phương ngang C. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 17. (ĐH – 2008): Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh,
B. phương truyền sóng chỉ là phương nằm ngang cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
C. lực tương tác giữa các phần tử của môi trường truyền sóng chỉ theo phương nằm ngang A. tụ điện và biến trở.
D. các phần tử của môi trường truyền sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền B. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
sóng C. điện trở thuần và tụ điện.
Câu 10. Trên phương truyền sóng, hai điểm dao động cùng pha với nhau và ở gần nhau D. điện trở thuần và cuộn cảm.
nhất cách nhau một khoảng bằng: Câu 18. (CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn
A. một bước sóng B. một số nguyên lần của bước sóng cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. nửa bước sóng D. hai lần bước sóng
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
Câu 11. Đối với mtộ sợi dây có hai đầu cố định thì điều kiện để có sóng dừng trên dây là
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
chiều dài dây bằng:
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A. một số nguyên lần của nửa bước sóng B. một số nguyên lần của bước sóng Câu 19. (CAO ĐẲNG NĂM 2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm
C. một số lẻ lần của nửa bước sóng D. một số lẻ lần của bước sóng điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai
Câu 12. Hai nguồn S1 và S2 dao động với cùng bước sóng  theo phương trình
u1=u2=Asin2ft. Xét điểm M cách S1, S2 các khoảng d1, d2. Biên độ dao động tổng hợp tại M xác bản tụ điện lần lượt là 100V và 100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện
định bởi biểu thức: áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
   
 2π  2π A. B. C. D.
A. A M  A 21  sin (d1  d 2 )  B. A M  A 2  2sin (d1  d 2 ) 6 3 8 4
 λ  λ
Câu 20. (ĐH – 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ
2π 1 2π 1
C. A M  A 2  2 cos (d1  d 2 ) D. A M  A 2  cos (d1  d 2 ) tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy
λ 2 λ LC
Câu 13. Hạ âm là những sóng có tần số: qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này
A. nhỏ hơn 16000Hz B. nhỏ hơn 16Hz A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0.
C. nhỏ hơn 20Hz D. nhỏ hơn 20000Hz C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1.
Câu 14. Trong các câu sau đây, câu nào sai? Câu 21. (CĐNĂM 2009): Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ
A. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn so với chất lỏng và chất khí trường quay trong động cơ có tần số
B. Sóng âm chỉ truyền được trong các môi trường đàn hồi A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. Tai người cảm nhận rất tốt các sóng siêu âm và hạ âm
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào
D. Sóng âm không truyền được trong chân không tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
ĐIỆN XOAY CHIỀU Câu 22. (ĐH – 2009): Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

113
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 31. (ĐH – 2009): Quang phổ liên tục
Câu 23. (ĐH - 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
U0  C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
U0 
A. icos(t  ) B. i  cos(t  ) C. D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
L 2 L 2 2 Câu 32. (ĐH – 2009): Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
U  U0  B. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
i  0 cos(t  ) D. i cos(t  )
L 2 L 2 2 C. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 24. (CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ
Câu 33. (ĐH– CĐ 2010): Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe
tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện
hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh
qua cuộn cảm bằng
sẽ thu được
U0 U0 U0 A. ánh sáng trắng
A. . B. .C. . D. 0. B. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
2 L 2 L L C. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
D. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
Câu 34. (CĐ-2012): Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại,
SÓNG ĐIỆN TỪ Rơn-ghen, gamma là
Câu 25. (CĐ 2008): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.
A. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
Câu 35. Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
cùng phương.
A. 546 mm B. 546µm C. 546 pmD. 546 nm
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
Câu 36. Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. nđ< nv< nt B. nv> nđ> ntC. nđ> nt> nv D. nt> nđ> nv
Câu 26. (CĐ - 2009): Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng)
với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung C/3 thì tần số LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
dao động điện từ tự do (riêng)của mạch lúc này bằng Câu 37. Bạc là kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,26m. Bức xạ nào dưới đây gây
A. 4f. B. f/2. C. f/4. D.2f. được hiện tượng quang điện đối với Bạc?
Câu 27. (ĐH - 2009):: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, A. Ánh sáng màu đỏ B. Tia X
điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời C. Ánh sáng màu chàm D. Bức xạ hồng ngoại
gian Câu 38. Trong hiện tượng quang điện, nếu 1 phôtôn có năng lượng hf đập vào kim loại có
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. công thoát A làm bứt 1 electrôn có khối lượng m ra khỏi kim loại với vận tốc v0 thì biểu thức nào
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. sau đây là đúng?
Câu 28. (ĐH – CĐ - 2010) Sóng điện từ
A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. mv 02 mv 02
B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. A. hf  A - B. hf  A 
C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. 2 2
D. không truyền được trong chân không.
1 mv 20 mv 02
C. hf  A  D. hf  -A
2 2 2
SÓNG ÁNH SÁNG Câu 39. Thông tin nào sau đây là sai với nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng?
Câu 29. (ĐH – 2007): Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen. A. Ánh sáng là sóng điện từ, gọi tắt là phôtôn ánh sáng
Câu 30. (ĐH– 2008):: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? B. Mỗi phôtôn ánh sáng có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng và có một động lượng xác định
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi C. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng là hf với h là hằng số Plăng và f là tần số của ánh
trường đó đối với ánh sáng tím. sáng
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng không phụ thuộc vào khoảng cách từ nó đến nguồn sáng
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.

114
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 40. Trong hiện tượng quang dẫn, khi bán dẫn tinh khiết được chiếu bằng chùm sáng
thích hợp thì độ dẫn điện của bán dẫn tăng lên. Nguyên nhân là do dưới tác dụng của ánh sáng: PETER ĐỀ SIÊU LÝ THUYẾT SỐ 05
A. các electrôn liên kết trong bán dẫn bứt ra khỏi liên kết với các nguyên tử, chuyển động tự do, SCHOOL
đồng thời tạo ra các lỗ trống Thời gian: 90 phút (không kể thời gian
B. các electrôn có thể bứt ra khỏi khối bán dẫn làm khối bán dẫn bị nhiễm điện Thầy Biên Công Lý phát đề)
C. các electrôn được sinh ra rất nhanh bên trong khối bán dẫn
D. mọi liên kết khối trong bán dẫn bị phá vỡ và tạo thành các lỗ trống bên trong nó.
Câu 41. Trong quang phổ nguyên tử hyđrô, dãy Ban - me được tạo thành khi electrôn
chuyển từ các quỹ đạo ở phía ngoài về
Họ tên: ..................................................................................
A. quỹ đạo K B. quỹ đạo L C. quỹ đạo M D. quỹ đạo N
Câu 42. Trong quang phổ nguyên tử hyđrô, khi electrôn chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo SƠ ĐỒ CHIẾN THUẬT: 8 -6 -10 -4 – 8 -6 - 8
L thì nguyên tử phát ra bức xạ ứng với vạch nào trong dãy Ban - me?
A. Vạch H B. Vạch H C. Vạch H D. Vạch H DAO ĐỘNG CƠ(8)
HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 43. (CĐ 2007): Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vật dao động cơ học?
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy. A. có một vị trí cân bằng xác định
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron). B. quỹ đạo chuyển động luôn là đường thẳng
Câu 44. (ĐH – 2007): Phản ứng nhiệt hạch là sự C. vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
D. cứ sau mỗi chu kì T, vật trở về vị trí cũ với cùng chiều chuyển động như cũ
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt. HD: 2 đk dao động cơ: vtcb và chuyển động qua lại. vd: con lắc đơn.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn. Câu 2. Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo, thông tin nào sau đây là
210 đúng?
Câu 45. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay
A. Dao động có biên độ thay đổi theo thời gian
sau phóng xạ đó, động năng của hạt α B. Chu kì dao động phụ thuộc vào độ cứng k của lò xo và khối lượng m của vật
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt
C. Lực hồi phục luôn có hướng xác định
nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. D. Lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí cân bằng
Câu 46. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Phóng xạ và phân hạch hạt nhân HD: T=2π√(m/k); A hằng số; Fph luôn hướng về vtcb, còn Fđh thì chưa chắc.
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. Câu 3. Chu kì của một dao động tuần hoàn là:
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng tốc độ
29 40 B. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật có cùng gia tốc
Câu 47. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010 )So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân Ca
20 có nhiều
C. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có cùng vị trí có cùng chiều chuyển động.
hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp có cùng tốc độ cùng chiều chuyển động
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 4. Một vật dao động điều hòa có gia tốc biến thiên theo thời gian theo hàm số a=-
Câu 48. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có 2Asin(t - ). Thông tin nào sau đây là đúng?
A. năng lượng liên kết càng nhỏ .B. năng lượng liên kết càng lớn. A. Phương trình dao động có dạng x = Asin(t - )
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn.D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
B. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = - A
Câu 49. Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. Năng lượng toàn phần. B. Số nuclôn. C. Tại thời điểm t = 0 vật có tốc độ v = 0
C. Động lượng. D. Số nơtron. D. Tại thời điểm t= 0, vật có gia tốc a = - 2A
Câu 50. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng HD:A. a=- ω2x;
là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là Câu 5. Cho con lắc gồm lò xo treo thẳng đứng. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một
ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ<ΔEX<ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là đoạn x0 rồi cung cấp cho vật một tốc độ ban đầu v0 hướng thẳng đứng lên trên. Vật sẽ dao động
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. điều hòa với tần số góc  và biên độ là:

…………………Hết…………………

115
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
A. Điểm nút là hai điểm đầu và cuối sợi dây
2v2 v 02 B. Điểm bụng là những điểm dao động có tần số cực đại
A. A  x  02
0 B. A  x0 1 2
ω ω C. Những điểm nút là những điểm dao động có tần số cực đại
D. Những điểm nút và bụng luôn hoán đổi vị trí cho nhau
1 v 02
2 Câu 12. Đối với một sợi dây có đầu cố định và đầu kia dao động với biên độ nhỏ, gọi l là
C. A ω 2 x 02  v 20 D. A x  2 0 chiều dây dây,  là bước sóng và n = 1, 2, ... thì điều kiện để có sóng dừng trên dây là:
ω 2ω
HD:C. công thức độc lập thời gian. λ
Câu 6. Một con lắc đơn treo vật nặng khối lượng m, đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g.
A. l = 2n B. l=  C. ln
2
Nếu buông vật không tốc độ đầu từ vị trí có li độ góc 0 thì khi đi qua vị trí ứng với li độ góc , Câu 13. Để có hiện tượng giao thoa sóng thì hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao
lực căng của dây treo con lắc xác định bằng biểu thức: động thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. T = 2mg(2cos0 - 3cos) B. T = mgcos0 A. Chỉ cần cùng tần số
C. T = mg(3cos - 2cos0) D. T = mg(cos - cos0) B. Chỉ cần cùng tần số và cùng biên độ
Câu 7. Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian t cơ năng của hệ giảm đi 2
lần thì tốc độ cực đại giảm: C. Cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. Chỉ cần cùng chu kì và cùng pha
A. 2 lần B. 4 lầnC. 2 lần D. 2 2 lần Câu 14. Trong môi trường nào thì sóng âm có thể là sóng ngang?
HD:C. W=Wđmax~vmax2. A. môi trường khí B. môi trường lỏng
Câu 8. Hai dao động điều hòa x1 và x2 có cùng biên độ A, cùng tần số góc  nhưng có C. chân không D. môi trường rắn
π ĐIỆN XOAY CHIỀU(10)
pha ban đầu khác nhau. Biết  2  1  . Kết luận nào sau đây là sai? Câu 15. Đối với suất điện động xoay chiều dạng sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi
2 theo thời gian?
π A. Giá trị tức thời B. Biên độC. Tần số góc D. Pha ban đầu.
A. Dao động x2 nhanh pha hơn dao động x1 một góc Câu 16. Nếu dòng điện qua điện trở R có biểu thức i = I0cost thì điện áp đặt vào hai đầu
2 điện trở R có biểu thức là:
B. Dao động tổng hợp có biên độ là A 2 π π
C. Dao động tổng hợp luôn nhanh pha hơn dao động x1 A. u = I0RcostB. u  I 0 Rcos(ω t  ) C. u = I0RsintD. u  I 0 Rcos(ω t  )
D. Dao động tổng hợp có tần số góc là 2 2 2
HD:D. dao động tổng hợp cùng tần số với các dao động thành phần. Câu 17. Đặt vào hai bản của tụ điện có điện dung C một điện áp xoay chiều u=U0sint thì
dòng điện qua tụ điện có:
SÓNG CƠ(6) π U0
A. pha ban đầu là B. giá trị hiệu dụng: I ωC
Câu 9. Sóng dọc là sóng cơ học có đặc điểm: 2 2
A. phương truyền sóng là phương thẳng đứng U0
B. các phần tử của môi trường truyền sóng chỉ dao động theo phương thẳng đứng C. biên độ: ωC D. biểu thức: i  ωCU0cos(ω t)
C. các phần tử của môi trường truyền sóng dao động theo phương trùng với phương truyền sóng
2
Câu 18. Mắc hai tụ điện C1 và C2 song song nhau vào điện áp xoay chiều có biên độ U0 và
D. không có phần tử nào dao động theo phương nằm ngang tần số f. Thông tin nào sau đây là sai?
Câu 10. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng π
A. Dòng điện trong mạch chính nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc
v 2
B. Sóng cơ học có tần số f truyền đi với vận tốc thì bước sóng xác định bởi biểu thức λ B. Gọi I1 và I2 là cường độ dòng điện hiệu dụng qua các tụ C1 và C2 thì I1C2=I2C1
f
C.Khi sóng truyền đi, các phần tử của sóng vẫn dao động tại chỗ.
C1C 2
C. Biên độ dòng điện mạch chính là: I0  U 0 ω
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm của sóng dao động cùng pha với nhau C1  C 2
Câu 11. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây 2 đầu cố định, điều nào sau đây là
D. Dòng điện qua các tụ điện cùng pha với nhau
đúng?

116
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 19. Gọi  là tần số góc của dòng điện xoay chiều, độ lệch pha  giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch RLC nối tiếp xác định bằng biểu thức: 3ωLU 0 π 3U 0
C. uL  cos(ω t  ) D. I
1 2R 3 2 2R
2 - ωL
ω LC -1 LC
A. tan  B. tan  SÓNG ĐIỆN TỪ(4)
ωCR R Câu 25. (CĐ -2009): Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
1 A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
ωL  B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
ωC ω 2 LC  1 C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
C. tan  D. tan 
R ωCR cùng phương.
Câu 20. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gọi  là tần số góc của dòng D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
điện, hệ số công suât của mạch tính bởi: Câu 26. (ĐH - 2009): Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát
biểu nào sau đây sai?
R2 ω2C2 R A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa
A. cos   B. cos  theo thời gian với cùng tần số.
1 2 ω 2 C 2 R 2  (ω 2 LC  1) 2 B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
R 2  (ωL  ) C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời
ωC

R ωCR gian lệch pha nhau
C. cos  D. cos   2
R 2  (ωL 
1 2
) ω 2 C 2 R 2  (ω 2 LC  1) 2 D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng
giảm.
ωC Câu 27. (ĐH - 2009): Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự
Câu 21. Gọi U1, I1; U2, I2 lần lượt là điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch cảm L và tụ điện có điện dung thay đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao
sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp. Hiệu suất của máy biến áp tính bằng biểu thức: động riêng thay đổi được.
U 2 I1 U 2I2 A. từ 4 LC1 đến 4 LC2 . B. từ 2 LC1 đến 2 LC2
A. H .100% B. H .100%
U1I 2 U 1I1
C. từ 2 LC1 đến 2 LC2 D. từ 4 LC1 đến 4 LC2
UI UI
C. H  1 2 .100% D. H  1 1 .100% Câu 28. (ĐH – CĐ - 2010)Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
U 2 I1 U 2I2 L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
Câu 22. Khi truyền tải điện năng đi xa, nếu điện áp được nâng lên 5 lần trước khi truyền C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải
đi thì hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây sẽ: điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. giảm 5 lần D. tăng 5 lần
Câu 23. Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của máy biến áp? C1 C1
A. 5C1. B. .C. 5 C1. D. .
A. Hai cuộn dây quấn trên cùng một lõi và có số vòng khác nhau 5 5
B. Hai đầu cuộn dây có nhiều vòng hơn nối với nguồn điện xoay chiều, hai đầu cuộn dây có ít
vòng hơn nối với tải tiêu thụ SÓNG ÁNH SÁNG(8)
C. Lõi làm bằng các lá thép kĩ thuật điện ghép cách điện với nhau
D. Các cuộn dây thường làm bằng đồng để có điện trở nhỏ và được cách điện với lõi. Câu 29. Khi chiếu mtộ chùm hẹp ánh sáng trắng qua một lăng kính thì bị lệch ít nhất là
Câu 24. Đặt một điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và chùm ánh
π A. màu vàng B. màu tím C. màu lam D. màu đỏ
cuộn cảm L mắc nối tiếp thì độ lệch pha giữa điện áp và dòng điện là , biểu thức nào sau đây Câu 30. Hiện tượng tán sắc ánh sáng thực chất là hiện tượng:
6 A. đổi màu của các tia sáng
là sai?
B. chùm ánh sáng trắng bị mất đi một số màu
3U 0 π C. tạo thành chùm ánh sáng trắng từ sự hòa trộn của các chùm ánh sáng đơn sắc
A. i cos(ω t  ) B. ωL  3R
2R 6 D. chùm sáng trắng bị tách thành nhiều chùm đơn sắc khác nhau

117
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
Câu 31. Trong thí nghiệm I - Âng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, thông tin nào sau đây A. một vật cách điện trở thành dẫn điện do tác dụng nhiệt
là sai? B. độ dẫn điện của bán dẫn giảm đi do tác dụng của ánh sáng
A. Vân trung tâm luôn là vân sáng C. điện trở của bán dẫn giảm đi do tác dụng của ánh sáng
B. Với mọi ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm, vân tối luôn có màu đen D. xuất hiện nhiều hạt mang điện trong bán dẫn do tác dụng nhiệt
C. Các vân sáng và vân tối xen kẽ nhau và có một phần chồng khít lên nhau Câu 39. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
D. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc màu lục chiếu vào hai khe thì các vân sáng có màu lục A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp
Câu 32. Trong thí nghiệm I - Âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng màu đỏ thì chiếu vào nó
thông tin nào sau đây là sai? B. Hiện tượng tạo thành các electrôn dẫn và các lỗ trống trong bán dẫn khi nó bị nung nóng gọi
A. Vân trung tâm là vân sáng có màu đỏ là hiện tượng quang điện trong
B. Tất cả các vân sáng đều có màu đỏ C. Quang điện trở là một tấm bán dẫn có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu
C. Tất cả các vân tối đều có màu đen vào nó thay đổi
D. Độ rộng các vân sáng luôn lớn hơn độ rộng các vân tối D. Quang điện trở có thể dùng để thay thế cho các tế bào quang điện ở hầu hết các mạch điều
Câu 33. Trong thí nghiệm I - Âng về giao thoa ánh sáng, gọi  là bước sóng ánh sáng, a là khiển tự động
khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ hai khe đến màn. Thông tin nào sau đây Câu 40. Gọi r0 = 5,3.10-11m là bán kính Bo, n = 0, 1, 2 ... thì bán kính các quỹ đạo dừng
là sai? của electrôn trong nguyên tử hyđrô xác định bằng biểu thức:
A. Vân sáng trung tâm có tọa độ x0 = 0 A. rn = 2nr0 B. rn  n r0 C. rn = n2r0 D. rn = nr0
B. Vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm một khoảng x = 2 Câu 41. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
D Trong quang phổ của nguyên tử hyđrô
C. Không có vân sáng nào có tọa độ x  1,5λ A. Dãy Pa - sen được tạo thaàn khi electrôn chuyển từ các quỹ đạo ở phía ngoài về quỹ đạo M
a
B. Vạch H trong dãy Ban - me được tạo thành khi electrôn chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L
D. Vân sáng có tọa độ x   D 3λ là vân sáng bậc 3 C. Trong dãy Lai - man, vạch tương ứng với bước sóng lớn nhất được tạo thành khi electrôn
a chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K
Câu 34. Dựa vào quang phổ liên tục người ta có thể xác định được yếu tố nào của vật phát
ra ánh sáng đó? D. Trong dãy Pa - sen, vạch tương ứng với tần số lớn nhất được tạo thành khi electrôn chuyển từ
quỹ đạo N về quỹ đạo M
A. Tỉ lệ hợp chất có trong vật B. Cấu tạo hóa học Câu 42. Trong các câu nói về sự phát quang sau đây, câu nào sai?
C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ A. Một số chất khi bị nung nóng thì phát ra các bức xạ điện từ trong miền ánh sáng nhìn thấy, đó
Câu 35. Trong các câu sau đây, câu nào sai? là sự phát quang
A. Tia X có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng tăng B. Mỗi chất phát quang có một quang phổ riêng, đặc trưng cho nó
B. Tia X mềm có tần số lớn hơn tần số của tia X cứng C. Trong sự phát quang, sau khi ngừng kích thích thì sự phát quang của một số chất còn tiếp tục
C. Một trong những ứng dụng phổ biến của tia X là dùng để chiếu điện, chụp điện kéo dài thêm một khoảng thời gian nào đó rồi mới ngừng hẳn
D. Trong ống phát tia X, hiệu điện thế giữa anốt và catốt khoảng vài vạn vôn D. Tùy theo chất phát quang mà thời gian phát quang có thể kéo dài từ 10-10s đến vài ngày
Câu 36. Trong thí nghiệm I - Âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 1 thì khoảng vân là i2. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 thì khoảng vân là: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ(8)
λ λ λ λ λ λ
A. i 2  2 1 i1 B. i 2  2 1 i1 C. i 2  1 i1 D. i 2  2 i1 Câu 43. (CĐ 2008): Phản ứng nhiệt hạch là
λ1 λ1 λ2 λ1 A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG(6)
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 37. Xêdi là kim loại có giới hạn quang điện 0 = 0,66m. Bức xạ nào dưới đây không Câu 44. (Đề thi ĐH – CĐ năm 2010)Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xạ
gây được hiện tượng quang điện đối với xêdi? nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân
A. Ánh sáng màu lam B. Tia X chưa bị phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
C. Ánh sáng màu tím D. Các sóng điện từ
Câu 38. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

118
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
N0 N0 N0 C. A = 222; Z = 86 D. A = 230; Z = 86
A. . B. . C. . D. N0 2 . Câu 49. Trong các câu sau đây, câu nào sai?
2 2 4 A. Nguồn gốc năng lượng của Mặt trời chính là các phản ứng phân hạch diễn ra trong lòng nó
Câu 45. (ĐH 2011) : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi B. Sự nổ của bom khinh khí chính là kết quả của phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát
m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. được
Hệ thức nào sau đây là đúng ? C. Năng lượng của mặt trời chủ yếu có được từ chu trình tổng hợp Heli từ 4 hạt nhân hyđrô và
v1 m1 K1 v 2 m2 K 2 chu trình prôtôn gồm 3 phản ứng nối tiếp nhau
A.   B.   D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì năng lượng tỏa ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn so
v 2 m2 K 2 v1 m1 K1 với phản ứng phân hạch rất nhiều
v1 m2 K1 v1 m2 K 2 Câu 50. Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của các tia phóng xạ?
C.   D.   A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc vào khoảng 2.107 m/s
v 2 m1 K 2 v 2 m1 K1
B. Khả năng làm iôn hóa môi trường của tia  yếu hơn tia 
Câu 46. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số
A. Prôtôn nhưng khác số nuclôn B. Nuclôn nhưng khác số nơtron C. Trong các tia phóng xạ, chỉ có tia  là có mang điện tích
C. Nuclôn nhưng khác số prôtôn D. Nơtron nhưng khác số prôtôn D. Tia  là hạt mang một điện tích nguyên tố dương
Câu 47. Trong phản ứng hạt nhân, không có sự bảo toàn của:
A. động lượng B. điện tích …………………Hết…………………
C. khối lượng D. số khối
226
Câu 48. Khi hạt nhân 88 Ra phóng xạ  thì hạt nhân con tạo thành có số khối A và điện
tích Z lần lượt là:
A. A = 230; Z = 90 B. A = 222; Z = 90

119
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12
ĐÁP ÁN ĐỀ SIÊU LÝ THUYẾT
Đềsiêulýthuyếtsố 1D 2C 3A 4D 5D 6D 7A 8D 9B 10C
1 11B 12D 13 C 14D 15B 16A 17D 18C 19C 20D
21B 22B 23B 24C 25B 26A 27C 28B 29B 30C
31C 32C 33D 34B 35B 36D 37C 38A 39B 40B
41C 42C 43D 44A 45B 46A 47C 48A 49C 50C
Đềsiêulýthuyếtsố 1A 2A 3D 4B 5C 6A 7A 8A 9C 10D
2 11D 12B 13D 14D 15B 16A 17C 18B 19D 20B
21B 22D 23C 24B 25D 26C 27A 28D 29C 30D
31B 32D 33A 34D 35D 36C 37A 38D 39D 40D
41C 42B 43A 44C 45B 46C 47C 48A 49D 50C
Đềsiêulýthuyếtsố 1A 2D 3A 4D 5A 6D 7B 8C 9C 10B
3 11A 12 13A 14B 15A 16B 17D 18D 19D 20A
21B 22C 23A 24C 25B 26D 27C 28B 29C 30B
31B 32D 33C 34B 35D 36C 37A 38D 39A 40D
41B 42B 43D 44C 45C 46C 47B 48D 49B 50C
Đềsiêulýthuyếtsố 1A 2D 3D 4C 5D 6B 7D 8A 9D 10A
4 11A 12C 13B 14C 15B 16C 17D 18C 19A 20D
21A 22B 23C 24D 25A 26D 27D 28B 29A 30A
31A 32B 33B 34B 35D 36A 37B 38B 39B 40A
41B 42A 43A 44A 45A 46D 47B 48B 49 50A
Đềsiêulíthuyếtsố 1B 2B 3C 4A 5C 6C 7C 8D 9C 10D
5 11A 12C 13C 14D 15A 16A 17D 18C 19A 20D
21B 22A 23B 24B 25C 26D 27B 28B 29D 30D
31C 32D 33B 34D 35B 36D 37D 38C 39B 40C
41D 42A 43A 44B 45C 46A 47C 48C 49A 50A

MỒ HÔI ĐÃ ĐỔ - NƯỚC MẮT VẪN RƠI – NHỮNG GIỌT NƯỚC MẮT CỦA THÀNH CÔNG VÀ HẠNH PHÚC

Never give up dream – Thầy Biên Công Lý

120
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Nơi ôn thi Đại học tốt nhất.

Địa điểm học:


- ĐH Hồng Đức
- Peter School – 74 Phan Bội Châu – Tân Sơn – TP Thanh Hóa
- Peter School – 07B Tân An – Ngọc Trạo – TP Thanh Hóa

Số điện thoại đăng kí:


0977 0304 12

124
Sơ đồ tư duy – 5 điểm lí thuyết – 5 ngày thắp sáng ước mơ – Never give up dream – Thầy Biên Công Lý – Trịnh Hiếu Vinh – Liên hệ: 0977 0304 12

Nếu đã dồn hết công lực rồi mà vẫn không thể làm hết đề trong thời gian 90’ thì phải làm sao –
CÁC BẠN KHOANH BỪA KHOA HỌC NHƯ SAU:

Bước 1: Thống kê số câu mình đã làm có bao VÍ DỤ: Nếu bạn làm được 25 câu chắc chắn đúng. Nếu tính trung bình sẽ có
nhiêu đáp án A – B – C – D - nhìn vào phiếu 6,25 câu A – 6,25 câu B – 6,25 câu C – 6,25 câu D. Nhưng thực tế không thể
trả lời trắc nghiệm mà đếm thôi đều như vậy nó sẽ rơi vào các số 5-6-7-8-9. Giả sử có 5 đáp án A – mà thực tế
Bước 2: Đáp án nào ít nhất thì đó là lựa chọn đề thi đại học chính thức ít nhất phải có 12 đáp án A(B-C-D) -> Nếu các
cho toàn bộ số câu còn lại câu còn lại chọn A hết thì bạn chắc chắn đúng 12-5=7 câu
Đây là cách khoanh bừa – khoa học – chắc ăn Vậy tổng điểm của bạn sẽ là {25 + ( 12- 5)}.0,2=7,2Đ
nhất để bạn chắc chắn tăng lên lượng điểm Tương tự - nếu bạn làm được 30 chắc chắn đúng – số điểm tổng ít nhất là
kha khá {30 + ( 12- 6)}.0,2=7,2Đ – nếu bạn làm chắc chắn đúng 35 câu thì số điểm
tổng ít nhất là {35 + ( 12- 8)}.0,2=7,8Đ ….

Cuối cùng của cuối cùng – THÀNH CÔNG HAY THẤT BẠI LÀ Ở MỖI CHÚNG TA –
KHÔNG AI CÓ THỂ SỐNG THAY CHO CÁC BẠN – LÀM THAY CHO CÁC BẠN ĐƯỢC –
hãy mạnh mẽ lên – đây là một trong các cửa ải quan trọng nhất của cuộc đời – CHÚNG TA SẼ
CÙNG NHAU VIẾT NÊN MỘT TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG –

Never give up dream – Thầy Biên Công Lý -

125

You might also like