You are on page 1of 4

BỘ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .........................................................................


Mã đề thi 002
Số báo danh: ..............................................................................
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong
mạch là i. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì
A. u và i cùng pha với nhau. B. u và i ngược pha với nhau.
o
C. u sớm pha 30 so với i. D. u và i vuông pha với nhau.
Câu 2: Gọi A và vM là biên độ dao động và vận tốc cực đại của một chất điểm dao động điều hòa; q0 và I0 là
điện tích cực đại trên tụ điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động.
vM
Biểu thức ̂ có cùng đơn vị với biểu thức
A
q0 I0
A. q20 I0 . B. ̂ . C. q̂ . D. I02 q0 .
I0 0
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm có R, L, C mắc nối tiếp thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử lần lượt là UR , UL và UC . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. U = √UR2 + UL2 + UC2 . B. U = √UR2 + (UL − UC )2 .
C. U = √UR2 + (UL + UC )2 . D. U = √UR2 + UL UC .
Câu 4: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ c và bước sóng λ. Thành phần cảm ứng từ tại
một điểm của sóng này biến thiên với chu kì là
c 2c λ 2λ
A. T = ̂ . B. T = ̂ . C. T = ĉ . D. T = ĉ .
λ λ
Câu 5: Khi nói về sóng hạ âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng hạ âm truyền trong chất rắn. B. Sóng hạ âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Con người không nghe được sóng hạ âm. D. Sóng hạ âm có thể phản xạ khi gặp vật cản.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2 cos(ωt) (U > 0 và ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở
R thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
U U√2 U U√2
A. i = ̂ cos(ωt). B. i = ̂ cos(ωt). C. i = ̂ sin(ωt). D. i = ̂ sin(ωt).
R R R R
Câu 7: Đặt tại A và B hai nguồn sóng đồng pha, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Điểm M nằm trên
vùng giao thoa có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng −3λ. Điểm M nằm trên
A. vân cực đại giao thoa bậc 3. B. vân cực đại giao thoa bậc 4.
C. vân cực tiểu giao thoa bậc 3. D. vân cực tiểu giao thoa bậc 4.
Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng I1 vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng
thì dòng điện chạy trong cuộn dây thứ cấp có giá trị hiệu dụng là I2 . Biết số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn
thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Hệ thức nào sau đây là đúng?
N1 I1 2 N1 I1 N1 I2 N1 I2 2
A. ̂ = (̂) . B. ̂ = ̂. C. ̂ = ̂. D. ̂ = (̂) .
N2 I2 N2 I2 N2 I1 N2 I1
Câu 9: Chọn phát biểu sai. Thành phần cường độ điện trường và cảm ứng từ tại một điểm trong sóng điện từ
biến thiên điều hòa
A. cùng chu kì. B. vuông phương nhau. C. cùng pha. D. cùng biên độ.
Câu 10: Vectơ vận tốc trong dao động điều hòa luôn
A. hướng về vị trí cân bằng. B. ngược chiều chuyển động.
C. có độ lớn cực đại tại biên âm. D. có độ lớn cực tiểu tại biên dương.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = 20√2 cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp thì
dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + φ) (A). Tổng trở của đoạn mạch là
A. 10 Ω. B. 10√2 Ω. C. 5√2 Ω. D. 20 Ω.

© Thái Vĩnh Khang © Trang 1/4 – Mã đề thi 002


Câu 12: Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. khảo sát chu kì dao động nơi làm thí nghiệm. B. khảo sát gia tốc rơi tự do nơi làm thí nghiệm.
C. khảo sát các đặc trưng của dao động điều hòa. D. khảo sát lực căng dây của con lắc.
Câu 13: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn đồng bộ là
A. là hai nguồn kết hợp có cùng biên độ. B. là hai nguồn kết hợp khác biên độ.
C. là hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. D. là hai nguồn kết hợp dao động ngược pha.
Câu 14: Một sóng âm truyền từ môi trường nước ra môi trường không khí thì đại lượng nào sau đây là không
đổi?
A. Tần số truyền sóng. B. Bước sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Năng lượng sóng.
Câu 15: Một sợi dây AB căng ngang với đầu B cố định, đầu A gắn với máy tạo dao động với biên độ a. Trên
dây đang có sóng dừng, biên độ dao động của nút sóng là
A. −2a. B. −a. C. 0. D. 2a.
Câu 16: Trong dao động điều hòa với con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng xuống. Lực
đàn hồi tác dụng lên con lắc
A. luôn có giá trị âm. B. luôn hướng về vị trí lò xo không biến dạng.
C. tại vị trí cao nhất, lực đàn hồi có giá trị dương. D. khi qua vị trí cân bằng, lực đàn hồi bằng 0.
Câu 17: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy biến áp được ứng dụng trong việc truyền tải điện năng.
B. Máy biến áp lí tưởng làm thay đổi công suất giữa hai đầu mỗi cuộn dây.
C. Máy biến áp được ứng dụng trong việc nấu chảy kim loại, máy hàn điện.
D. Máy biến áp không làm thay đổi tần số của điện áp xoay chiều.
Câu 18: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số 𝑓. Tần số
của dao động cưỡng bức lúc này là
A. 0,5𝑓. B. 𝑓. C. 4𝑓. D. 2𝑓.
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh
vị trí cân bằng O. Biểu thức xác định lực kéo về tác dụng lên vật ở li độ x là F = −kx. Nếu F tính bằng (N), x
tính bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N/m2. B. N/m. C. N.m. D. N.m2.
Câu 20: Khi hoạt động, máy phát điện xoay chiều ba pha tạo ra ba suất điện động xoay chiều hình sin cùng
tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau
π π π 2π
A. ̂ rad. B. ̂ rad. C. ̂ rad. D. ̂ rad.
3 2 4 3
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của
con lắc đạt giá trị cực tiểu khi
A. vật đi qua vị trí cân bằng. B. vật có vận tốc cực đại.
C. lò xo không biến dạng. D. lò xo có chiều dài cực đại.
Câu 22: Khi cho từ thông biến thiên với biểu thức Φ = Φ0 cos(ωt) xuyên qua một cuộn dây thì trong cuộn
dây xuất hiện một xuất điện động xoay chiều e = E0 cos(ωt + φ) (Φ0 > 0, E0 > 0, ω > 0). Giá trị của φ là
π π
A. ̂ rad. B. − ̂ rad. C. π rad. D. 0 rad.
2 2
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa, chất điểm sẽ có cùng li độ và vận tốc tại hai thời điểm khác nhau
khi pha dao động tại hai thời điểm này lệch nhau
π 3π
A. π rad. B. 2π rad. C. ̂ rad. D. ̂ rad.
2 2
Câu 24: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M
biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng 0,5B0 thì cường độ điện
trường tại đó có độ lớn
√3
A. 0,25E0 . B. ̂ E0 . C. 0,5E0 . D. E0 .
2
π
Câu 25: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220√2 cos (100πt − ̂ ) (V) (t tính
4
bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là
A. −220 V. B. 110√2 V. C. 220 V. D. −110√2 V.
© Thái Vĩnh Khang © Trang 2/4 – Mã đề thi 002
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,2 kg và lò xo nhẹ độ cứng 20 N/m. Khi vật nhỏ của
con lắc lò xo có li độ 5 cm thì gia tốc của nó bằng
A. −50 cm/s2. B. −500 cm/s2. C. 50 cm/s2. D. 500 cm/s2.
I
Câu 27: Biết cường độ âm chuẩn là I0 . Tại điểm M trong không gian có cường độ âm là I với lg ̂ = 4. Phát
I0
biểu nào sau đây là đúng.
A. Mức cường độ âm tại M bằng 4 dB. B. Cường độ âm tại M gấp 4 lần cường độ âm chuẩn.
B. Mức cường độ âm tại M bằng 40 B. D. Cường độ âm tại M gấp 104 lần cường độ âm chuẩn.
Câu 28: Trong chân không, tia UVB có bước sóng từ 280 nm đến 315 nm. Loại tia này kích thích quá trình
chuyển hóa Melanin làm cho da đen và sạm đi. Lấy c = 3.108 m/s. Giới hạn tần số 𝑓 của loại tia này nằm trong
có khoảng
A. 9,52.1014 Hz < 𝑓 < 1,23.1015 Hz. B. 9,52.1014 Hz < 𝑓 < 1,07.1015 Hz.
C. 8,94.1014 Hz < 𝑓 < 1,23.1015 Hz. D. 8,94.1014 Hz < 𝑓 < 1,07.1015 Hz.
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T. Mốc thời gian lúc chất điểm chuyển
động về vị trí cân bằng và có li độ −3 cm. Sau 0,25T thì chất điểm đi được quãng đường dài 7 cm. Quỹ đạo
dao động của chất điểm có độ dài là
A. 5 cm. B. 10 cm. C. 7 cm. D. 14 cm.
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả
đầu dây cố định, trên dây có 8 nút sóng. Biết rằng, khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2,6 m/s. B. 1,2 m/s. C. 2,9 m/s. D. 2,4 m/s.
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự i (mA)
do. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
𝑖 trong mạch theo thời gian 𝑡. Vào thời điểm t = 0,45 ms, điện tích 15 0,2
trên tụ điện có độ lớn là O
𝑡 (ms)
A. 1,91.10−6 C. B. 1,35.10−6 C. –15
C. 1,65.10−6 C. D. 0,96.10−6 C.
Câu 32: Trong một buổi hòa nhạc, một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn phát ra có
mức cường độ âm là 67 dB. Khi dàn nhạc dao hưởng gồm nhiều người chơi đàn giống đàn nói trên thực hiện
bản hợp xướng, người đó cảm nhận được âm phát ra có mức cường độ âm là 80 dB. Dàn nhạc giao hưởng đó
có số người chơi là
A. 8 người. B. 12 người. C. 20 người. D. 16 người.
Câu 33: Chất điểm M chuyển động tròn đều và M’ là hình chiếu của M Δv (cm/s)
lên một đường kính của đường tròn. Gọi Δv là tốc độ tương đối của M và 40
M’ trong quá trình chuyển động. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của Δv theo thời gian 𝑡. Gia tốc cực tiểu của M’ là 20
2 2
A. −80π cm/s . B. −100π cm/s . 𝑡 (s)
2
C. −40π cm/s . D. −50π cm/s2. O 1,2
Câu 34: Điện năng được truyền từ nhà máy phát điện đến một trạm biến áp cách đó 15 km bằng hai dây dẫn,
trạm biến áp có nhiệm vụ hạ điện áp về đúng điện áp định mức của mỗi hộ dân là 220 V. Biết công suất phát
điện tại nhà máy là 3 MW và điện áp hiệu dụng trước khi truyền đi là 30 kV. Điện trở của dây dẫn trên một
đơn vị chiều dài dây là ϱ = 3 Ω/km. Coi hệ số công suất nơi phát và nơi tiêu thụ đều bằng 1. Hệ số hạ áp (tỉ số
giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp) tại trạm biến áp này là
1275 1050 525 600
A. ̂ . B. ̂ . C. ̂ . D. ̂ .
11 11 11 11

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 40 cos (ωt + ̂ ) (V) vào hai đầu đoạn L,r R C
12
mạch AB gồm các phần tử mắc nối tiếp như hình bên thì điện áp giữa hai đầu 𝐴 M B
π
đoạn mạch MB có là uMB = U0MB cos (ωt + ̂ ) (U0MB và ω là các hằng số dương). Điện áp hiệu dụng giữa
6
hai đầu đoạn mạch AM nhận giá trị nhỏ nhất là
A. 20√2 V. B. 20 V. C. 40 V. D. 20√3 V.
© Thái Vĩnh Khang © Trang 3/4 – Mã đề thi 002
Câu 36: Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B, dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng. Ở mặt chất lỏng, xét đường tròn (C) có tâm B, nhận đoạn thẳng AB
làm bán kính. Trên (C), điểm cực đại giao thoa gần A nhất cách A một đoạn bằng 2 cm và điểm cực đại giao
thoa xa A nhất cách A một đoạn 20 cm. Trên (C) có thể quan sát được tối đa bao nhiêu điểm cực đại giao thoa?
A. 26. B. 14. C. 22. D. 18.
Câu 37: Vật nhỏ có khối lượng M được treo bằng hai sợi dây nhẹ, không dãn, giống 𝐴 B
n⃗
hệt nhau, có cùng chiều dài 𝑙. Hai đầu của các sợi dây móc vào các điểm A và B của hai
𝜃 𝜃
giá cố định thẳng đứng như hình vẽ bên. Khi vật M ở trạng thái cân bằng, góc tạo bởi 𝑙 𝑙
các dây treo so với phương thẳng đứng đều bằng nhau và bằng θ = 36o. Đưa vật M
theo phương của vectơ n⃗ một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ, quan sát thấy M dao động điều hòa M
với chu kì T = 1,2 s. Lấy g = 9,8 m/s2. Giá trị của 𝑙 gần nhất với giá trị nào sau đây? 1 1
A. 45 cm. B. 55 cm. C. 50 cm. D. 60 cm.
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng với hai đầu cố định. Hai điểm M và N trên
dây có vị trí cân bằng cách nhau 28 cm. Thay đổi số bụng sóng trên dây tăng dần từ 6 bụng đến 18 bụng, quan
sát thấy tại M có 4 lần là bụng sóng và tại N có 6 lần là bụng sóng. Khi trên dây có 13 bụng sóng, phần tử sóng
tại M dao động với biên độ 2 cm, phần tử sóng tại N dao động với biên độ uN và bước sóng trên dây là λ. Tỉ
uN
số ̂ gần nhất với giá trị nào sau đây?
λ 1
A. 0,20. B. 0,18. C. 0,16. D. 0,13.
Câu 39: Hai vật m1 và m2 được nối với nhau bằng một lò xo có độ cứng 𝑘. Vật m1 được treo bằng D
một sợi dây D nhẹ, không dãn vào giá cố định nằm ngang như hình vẽ bên. Từ vị trí cân bằng, đưa
m1’
vật m2 theo phương thẳng đứng đến vị trí mà lò xo dãn 12,4 cm (trong giới hạn đàn hồi của lò xo)
rồi thả nhẹ, sau khoảng thời gian Δt thì đốt dây D. Biết rằng sau khi đốt dây thì khoảng cách giữa
m1 và m2 không thay đổi. Bỏ qua khối lượng của lò xo, lực cản của không khí và lấy g = 9,8 m/s2. 𝑘
Giá trị nhỏ nhất của Δt là
A. 0,30 s. B. 0,50 s. C. 0,25 s. D. 0,43 s. m2’
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch AB gồm các phần tử như hình H1. Ban đầu, khóa K
mở, hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong mạch theo thời gian t; hình H3
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của các điện áp u và uAM giữa hai đầu đoạn mạch AM theo thời gian t.
i (A) u uAM
4
L,r C
M R 2
t t
𝐴 B O O
K –2
–4
(H1) (H2) (H3)
Khi đóng khóa K, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 2,04 A. B. 2,89 A. C. 2,56 A. D. 3,62 A.

----------------------------HẾT----------------------------

© Thái Vĩnh Khang © Trang 4/4 – Mã đề thi 002

You might also like