You are on page 1of 6

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 12


Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 06 trang)
Mã đề 337

Họ và tên: …………………………………………………………SBD: ……………………

6 2

Câu 1. Cho  f  x  dx  12 . Khi đó I   f  3 x  dx bằng


0 0

A. 6 B. 36 C. 2 D. 4
Câu 2. Cho hàm số y  x ln x , trục hoành, đường thẳng x  1 , x  3 . Diện tích hình phẳng  H  là phần
gạch sọc bằng

9 9 3 9
A. ln 3  2 . B. ln 3  . C. 1 . D. ln 3  2 .
2 2 2 2
Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h  4 và độ dài đường sinh l  5 bằng
A. 12 . B. 16 . C. 48 . D. 36 .
2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 1  5 x  x 9

A.  ; 2    4;   . B.  ; 4    2;   .
C.  2; 4  . D.  4; 2  .
Câu 5. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
2 a 2 2  a2 2  a2 2
A.  a2 2 . B. . C. . D. .
3 2 4
Câu 6. Hàm số f  x   1  sin x có họ nguyên hàm là
A.  f  x  dx  cos x  C . B.  f  x  dx  x  cos x  C .
C.  f  x  dx  x  cos x  C . D.  f  x  dx  x  sin x  C .

Trang 1/6 - Mã đề 337


Câu 7. Công thức tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai
đường thẳng x  a , x  b  a  b  là
b b b b

A. S   f  x  dx. B. S    f  x  dx. C. S   f  x  dx. D. S   f 2  x  dx.


a a a a

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình log 5  x  1  2 là


A.  24 ;   . B.  9 ;   . C.  25 ;   . D.  31 ;   .
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 36  x 2  3 là  
A.  ; 3   3;   . B.  0; 3 .
C.  ; 3 . D.  3; 3  .
Câu 10. Cho hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . Diện tích xung quanh hình trụ đó bằng
A. 50 m 2 . B. 100 m 2 . C. 100 m 2 . D. 50 m 2 .
Câu 11. Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính r là
4 1
A. V   r 3 . B. V  4 r 3 . C. V   r 3 . D. V  2 r 3 .
3 3
Câu 12. Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  , xung quanh trục Ox là
b b b b

A. V    f 2 ( x) dx . B. V    f ( x) dx . C. V   f 2 ( x) dx . D. V    f ( x) dx .
a a a a

Câu 13. Cho mặt cầu  S  có chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4 . Diện tích mặt cầu  S  bằng
A. 16 . B. 32 . C. 8 . D. 64 .
2

Câu 14. Tích phân  (2 x  1) dx bằng


0

A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 15. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là
A. Stp  20 . B. Stp  15 . C. Stp  22 . D. Stp  24 .
 
2 2
Câu 16. Cho  f  x  dx  5 . Khi đó I    f  x   2 sin x  dx bằng
0 0


A. 7. B. 3. C. 5  . D. 5   .
2
3 2 3
Câu 17. Nếu  f ( x) dx  3 và  f ( x) dx  5 , khi đó  f ( x) dx bằng
0 0 2

A. 2 . B. 8 . C. 2 . D. 15
1
Câu 18. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   , biết F  0   2 . Khi đó, F  1 bằng
2x  1
1 1
A. 2 ln 3  2 . B. ln 3  2 . C. ln 3  2 . D. ln 3  2 .
2 2

Trang 2/6 - Mã đề 337


Câu 19. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox thì V được tính bằng công thức là
2 2


A. V   x 2  3 dx .  
B. V    x2  3 dx . 
0 0
2 2

   
2 2
C. V   x  3 dx .2
D. V    x 2  3 dx .
0 0

Câu 20. Hàm số f ( x)  2 x  5 có họ nguyên hàm là


3

1
 f ( x )d x  x  f ( x)dx  2 x
4
A. 4
 5x  C . B.  5x  C .

1
 f ( x )d x  2 x  f ( x)dx  2 x
4
C. 4
 5x  C . D.  5x  C .

Câu 21. Cho khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 16 . B. 24 . C. 4 . D. 48 .
Câu 22. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 , x  2 . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
2 2 2 2

A. S    e x dx . B. S    e 2 x dx . C. S   e x dx . D. S   e 2 x dx .
0 0 0 0

Câu 23. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
2

hình trụ bằng


A. 4a . B. 2a . C. 8a . D. 6a .
1
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   là
5x  2
dx 1 dx
A.    ln 5 x  2  C . B.   ln 5x  2  C .
5x  2 2 5x  2
dx dx 1
C.   5ln 5 x  2  C . D.   ln 5 x  2  C .
5x  2 5x  2 5
1 1 1

Câu 25. Cho 


0
f ( x) dx  2 và  g( x) dx  5 , khi đó
0
  f ( x)  2 g( x) dx bằng
0

A. 3 . B. 1 . C. 12 . D. 8 .
Câu 26. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
4 a 3  a3
A. 2 a3 . . B. C. . D. 4 a3 .
3 3
Câu 27. Cho mặt cầu bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
32
A. . B. 8 . C. 4 . D. 16 .
3
Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là
1 x 1 2
A. e x  1  C . B. e  x C .
x1 2
1 2
C. e x  x C . D. e x  x2  C .
2

Trang 3/6 - Mã đề 337


Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin 3x là
1
A.  f ( x) dx  3 cos 3x  C . B.  f ( x) dx  3 cos 3x  C .
1
C.  f ( x) dx  3 cos 3 x  C . D.  f (x) dx   3 cos 3x  C .
Câu 30. Một hình trụ có bán kính đáy r  4cm và độ dài đường sinh l  3cm . Diện tích xung quanh của hình
trụ đó bằng
A. 48 cm2 . B. 12 cm2 . C. 36 cm2 . D. 24 cm2 .
Câu 31. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Khẳng định nào dưới đây đúng?

1 4 1 4
A. S   f  x  dx   f  x  d x . B. S   f  x  d x   f  x  dx .
1 1 1 1
1 4 1 4
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
x
Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình 2  6 là
A.  log 2
6;    . B.  3;    . C.  ; 3  . D.  ; log 6  .
2

1
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  là
9
A.  ; 4  . B. 0;   . C.  ; 0  .  4;   .
D. 
Câu 34. Hàm số f  x   cos  4 x  5  có một nguyên hàm là
1 1
A.  sin  4 x  5   3 . B. sin  4 x  5   3 .
4 4
C. sin  4 x  5   1 . D.  sin  4 x  5   x .

Câu 35. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 là
2 2

1 
A. S   ; 2  . B. S   ; 2  . C. S   1; 2  . D. S   2;   .
2 
Câu 36. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung
quanh của hình trụ bằng
A. 4 cm2 B. 16 cm2 C. 8 cm2 D. 32 cm2
Trang 4/6 - Mã đề 337
3 3 3
Câu 37. Cho  f  x  dx  5 ,   f  x   2 g  x   dx  9 . Tính  g  x  dx .
1 1 1

A. 14 . B. 14 . C. 7 . D. 7 .
Câu 38. Chiều cao của khối nón có đường kính đáy bằng 10 cm và diện tích xung quanh bằng 40 cm 2 là
A. 41 cm B. 29 cm C. 37 cm D. 39 cm
Câu 39. Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các đường x  0,
x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay  H  quay quanh trục hoành có thể tích V là
A. 2 . B. 2   1 C. 2   1 D. 2 2 .

Câu 40. Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  4  0 là
A. S    ; 1   4;   . B. S   2;16 
C. S    ; 2   16;   . D. S   0; 2   16;   .

Câu 41. Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2.3x  3  0 là


A.  0;   . B. 1;   . C. 0;   . D.  1;   .

Câu 42. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  x và đồ thị hàm số y  x  x2 bằng
9 37 81
A. . B. . C. 13. . D.
4 12 12
3
Câu 43. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn F  0   . Khi đó, F  x  bằng
2
1 5
A. F  x   2 e x  x2  . B. F  x   e x  x 2  .
2 2
3 1
C. F  x   e x  x 2  . D. F  x   e x  x 2  .
2 2
2x  1
Câu 44. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  1;    là
 x  1
2

3 2
A. 2 ln  x  1  C . B. 2 ln  x  1  C .
x1 x1
3 2
C. 2 ln  x  1  C . D. 2 ln  x  1  C .
x1 x1
Câu 45. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số

g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các hàm số
f x
y và y  1 bằng
g  x  6
A. 3 ln 2 . B. ln10 . C. ln 7 . D. ln 3 .
4 x  11
Câu 46. Cho biết  2 dx  a ln x  2  b ln x  3  C . Giá trị biểu thức a 2  ab  b2 bằng
x  5x  6
A. 13. B. 12. C. 15. D. 14.
Câu 47. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và AC  2a. Khi quay tam giác ABC xung quanh cạnh
góc vuông AB thì đường gấp ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 5 a 2 . B. 2 5 a 2 . C. 5 a2 . D. 10 a2 .
Trang 5/6 - Mã đề 337
 
Câu 48. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x  65.2 x  64  2  log 3  x  3    0 có tất cả bao nhiêu số
nguyên?
A. 4 B. 3 C. Vô số D. 2
 x 2  3 x  1 khi x  1
Câu 49. Cho hàm số f  x    .
1  2 x khi x  1

2 1

 
Tích phân I   f cos2 x sin 2 x dx  2  f  3  2 x  dx bằng
0 0

4 3 2 3
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
3 4 3 2
Câu 50. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
32 5
A. 96 . B. 32 5 . C. 32 . D. .
3
------------- HẾT -------------

Trang 6/6 - Mã đề 337

You might also like