You are on page 1of 4

MỘT SỐ CÂU HỎI XUẤT HIỆN TRONG ĐỀ ĐẠI SỨ QUÁN

Người soạn: Miss Lan


Ngày soạn: 14/01/2024
1. 자기소개 써 보세요./가족 소개 (Giới thiệu bản thân/ gia đình)
2. 꿈/ 장래 희망은 뭐예요? (Ước mơ/ hi vọng tương lai là gì?)
4. 지원한 대학교에서 무슨 전공을 선택했어요? 이유가 뭐예요? (Chọn Chuyên ngành nào? Lí do
vì sao chọn?)
5. 한국에 가면 무엇을 먹고 싶어요?/ (Sang hàn muốn ăn gì?)
한국에 가면 무엇을 사고 싶어요?/ (Sang Hàn muốn mua gì?)
어디에 여행가고 싶어요? / (Sang Hàn muốn đi du lịch tới đâu)
무엇을 가장 하고 싶어요? (Sang Hàn muốn làm gì nhất?)
이유??? (lí do cho tất cả những câu trên)
6. 특기가 뭐예요? (Năng khiếu)
7. 한국어를 공부한 지 얼마나 되었어요? 어디에서 공부했어요? 써니 유학원 주소는
어디예요? (Học tiếng Hàn được bao lâu rồi? Học ở đâu? Địa chỉ của Sunny ?)
8. 고등학교를 언제 졸업했어요? 졸업 후에는 뭘 했어요? (Tốt nghiệp cấp 3 khi nào? Sau tốt
nghiệp làm gì?)
Nếu là đi học trường đại học?
+베트남 대학교에 무슨 전공을 공부했어요? (Đã học chuyên ngành gì?)
+왜 한국 대학교를 다른 전공을 선택했어요? (Nếu lựa chọn chuyên ngành khác vs chuyên ngành
đang học ở đại học Việt Nam)
+베트남 대학교/ 예전에 배운 전공의 내용이 뭐였어요? (Nội dung của chuyên ngành trước đây/
học ở trường đại học Việt Nam em học là gì? )
+베트남 대학교에 배운 전공은 무엇에 대해 배웠어요?/ 가르쳤어요? (chuyên ngành trước đây
em học ở trường đại học Việt Nam, học/ dạy về cái gì? )
+공부한/ 배운 베트남 대학교에 한국 선생님이 있었어요? (Có giáo viên người Hàn ko?)
+공부한/ 배운 베트남 대학교 이름이 뭐예요? 주소 어디예요? (Tên trường/ Địa chỉ?)
+공부한/ 배운 베트남 대학교 언제부터 언제까지 공부했어요/ 배웠어요?
(Em học từ khi nào đến khi nào? )
+공부한/ 배운 베트남 대학교 얼마나 공부한지/ 배운지 되었어요?
(em học trong bao lâu?)
+베트남 대학교를 졸업했어요? (đã tốt nghiệp đại học Việt Nam chưa?)
+베트남 대학교를 공부하고 있었는데 왜 한국에 유학하기로 했어요?
(Tại sao em đang học đại học Việt Nam mà em lại quyết định đi du học Hàn?)
Nếu đã đi làm công ty?
+이 회사는 이름이 뭐예요? (Tên công ty)
+이 회사는 주소는 어디예요? (địa chỉ công ty)
+이 회사는 무엇으로 일했어요? (Ở công ty này em làm gì? Làm ở vị trí nào?)
+이 회사에서 일한 지 얼마나 되었어요? (Làm ở công ty này được bao lâu rồi? )
+언제부터 언제까지 일했어요? (Làm từ khi nào đến khi nào? )
+이 회사는 무엇을 생산합니까/사업을 합니까? (công ty này sản xuất/kinh doanh cái gì? )
+이 회사는 한국 사람이 있어요? (có người Hàn ko?)
+왜 회사에서 일을 그만두었어요? (Tại sao em lại nghỉ việc ở công ty? )
Có thể trả lời là: Vì em quyết định đi du học Hàn.
9. 장단점이 뭐예요? 장점/ 단점? (Ưu điểm, nhược điểm?)
10. 지난 주말에 뭘 했어요? (Cuối tuần trước làm gì?)
12. 하루에 한국어를 몇시간 공부했어요? 일주일에 한국어를 몇 시간 공부해요?
(Mỗi ngày học tiếng Hàn mấy tiếng? Mỗi tuần học tiếng Hàn mấy tiếng?)
13. 성격이 어때요? (Tính cách như thế nào?)
14. 부모님께서는 무슨 일을 하세요? 수입이 한달에 얼마예요? (Nghề nghiệp của bố mẹ? Thu
nhập?)
15. 어떤 운동을 할 수 있어요? (Chơi giỏi môn thể thao nào?)
16. 학비, 생활비를 어떻게 마련했어요? (Chuẩn bị sinh hoạt phí, học phí như thế nào?)
17. 한국에 가면 어느 도시에서 살고 싶어요? 이유? (Muốn sống ở thành phố nào bên Hàn?)
18. 고향은 어디예요? 고향의 특산물이 뭐예요? 바다가 있어요? 고향에서 대사관까지 어떻게
왔어요? 고향에서 대사관까지시간이 얼마나 걸려요?
(Quê ở đâu? Có đặc sản gì? Có biển không? Từ quê lên đại sứ quán đi như thế nào? Hết bao lâu?)
19. 형제, 자매가 있어요? 가족 중에 한국 유학하는 사람이 있어요? Danh từ 의 생일이
언제예요? 직업이 뭐예요?
(Có anh chị em không? Gia đình có ai đang đi du học Hàn ko? Nếu có sẽ bị hỏi chi tiết về người đó?
Ngày sinh, nghề nghiệp của anh chị em)
20. 오늘 몇시에 일어났어요?/ 몇시에 아침을 먹었어요? 몇시에 점심을 먹었어요? 아침/
점심에 무엇을 먹었어요? (Hôm nay dậy mấy giờ, ăn sáng mấy giờ, ăn trưa mấy giờ? Bữa sáng ăn
gì? Bữa trưa ăn gì? )
21. 한국에서 얼마동안 유학할 예정입니까? (Em dự định đi du học Hàn trong bao lâu?)
22. 가족이 모두 몇 명이 있어요? (Gia đình có mấy người?)
23. 토픽이 있어요? 토픽을 봤어요? (có topik chưa? Đã thi topik chưa? )
Nếu đã thi sẽ hỏi thi ngày nào, ngày trả kết quả là khi nào? Bao nhiêu điểm?
24. 십 년후에 모습이 어때요? (Sau 10 năm, hình dáng như thế nào? )
25.몇 살이예요? (나이가 어떻게 돼요?) Mấy tuổi?
26. 생일이 언제에요? (생년월일이 어떻게 돼요?) (Sinh nhật)
27. 취미가 뭐예요? (언제/어디/누구와 같이/왜요?) (Sở thích? Làm ở đâu, với ai, khi nào. Tại sao
lại thích?)
28. 왜 한국에 유학을 가고 싶어요?/ 한국에 유학을 가는 이유가 뭐예요?
어느/ 무슨/ 어떤 대학교에 지원했어요?/ 등록했어요?/ 가고 싶어요?
(+어느/ 무슨/ 어떤 대학교를 선택했어요?)
29. 그 대학교는 어디에 있어요?
어느/ 무슨/ 어떤 대학교에 지원했어요?/ 등록했어요?/ 가고 싶어요?
(+어느/ 무슨/ 어떤 대학교를 선택했어요?)
30. 그 대학교는 어디에 있어요?
31. 학습계획을 말해보세요./ 써 보세요?
32. 방학이나 시간이 있으면 뭐 할거예요?
33. 아르바이트를 할 거예요? 왜요?
(Nên hướng trả lời là không đi làm thêm.
Nếu có đi làm thêm, nên chuẩn bị thêm làm ở đâu, làm gì và điều kiện để đi làm thêm.)
34. 대학교를 졸업한 후에 뭐 할거예요?
35. 좋아하는 색깔/ 계절/ 운동/ 동물/ 음식/ 영화/ 음악...v.v 이 뭐예요?
36. 오늘은 무슨 요일이예요?
37. 오늘 날씨가 어때요?
Ngoài ra,
1. sẽ có 1 câu thực hiện phép tính.
더하기: Phép cộng
빼기: Phép trừ.
나누기: Phép chia
곱하기: phép nhân
2. Viết số thành chữ (5, 6, 7 chữ số)
Lưu ý chính tả, nhầm số 1, 2 và 3, 4
3. Tìm x (phương trình bậc 1, 2)
4. Từ mới trong bài học sinh viết ( Từ mới 으로 베트남어로 뭐예요?)
LƯU Ý:
TẤT CẢ CÁC TỪ VỰNG VIẾT TRONG BÀI TEST ĐSQ ĐỀU PHẢI HIỂU VÀ NHỚ NGHĨA
TIẾNG VIỆT.

You might also like