You are on page 1of 1

TỔNG HỢP CÂU HỎI PHỎNG VẤN (P1)

I. 인적사항
1. 이름이 뭐예요? = 이름이 무엇입니까? ( Tên em là gì ?)
- 저는 …입니다 = 제 이름은 …입니다.
2. 한국 이름이 있어요?
- 네, ….(이)라고 합니다.
아니요, 없습니다.
3. 나이가 몇 살이에요? ( Em bao nhiêu tuổi?)
- 올해 …… 살입니다
4. 생년월일이 언제예요? (ngày tháng năm sinh là bao nhiêu?)
- 제 생년 0 월일은/ 제 생일은 ….년 …..월 …..일입니다.
5. 고향이 어디예요 ? (Quê em ở đâu?) = 어디에서 왔어요? (em đến từ đâu?)
- 제 고향은 ……..입니다 / ….…에서 왔습니다
6. 고향에서 학원까지/ 하노이까지 시간이 얼마나 걸려요? (quê em cách HN/ học viện bao lâu?)
- 한/ 두… 시간 걸립니다.
7. 고향에서 학원까지/ 하노이까지 얼마나 멀어요? (quê em cách HN/ học viện bao xa?)
- 80/ 100/ 400 킬로미터 멉니다.
8. 집/고향에서 학원까지/ 하노이까지 어떻게 가요? (em đi từ nhà/ quê đến HN/ học viện bằng gì?)
- 버스를 타고 갑니다/ 버스로 갑니다.
8. 고향은 무엇으로 유명해요? (quê em nổi tiếng với điều gì?)

9. 어디에서 살아요? (bây giờ đang sống ở đâu?)


- 지금 …에서 삽니다.
10. 부모님과 같이 살아요 ? (Em có sống cùng bố mẹ không?)
- 네, 부모님과 같이 삽니다
아니요, 부모님이 멀리 일하시니까 할부모님과 같이 삽니다.
11. 취미가 뭐예요?: sở thích của em là gì?
- 저는 ……... 좋아합니다. (giải thích thêm 1-2 câu)
12. 장점, 단점이 뭐예요? (Điểm mạnh, điểm yếu của em là gì?)
- Điểm mạnh: chăm chỉ, cầu tiến, ham học hỏi, thích sáng tạo, thích nghi nhanh với môi trường, cởi mở trong
giao tiếp...
Điểm yếu: ko tự tin trước đám đông, thiếu tập trung, nhạy cảm…
=> Cách khắc phục
13. 해외로 출국을 해 본 경험이 있어요? 장소와 이유? (em đã từng đi nước ngoài chưa? Đi đâu, vì sao?)
- 아니요, 해 본 적이 없습니다.
네, …(으)로 여행갔습니다.

You might also like