You are on page 1of 48

ĐỀ 5:

Đềthicó50câu. Thờigianlàmbàithi: 65 phút

Thísinhchỉđượcchọn 1 trong 4 đápán,


trongtrườnghợpcónhiềuđápánphùhợpvớiyêucầuthìchỉchọnđápánđúngvàđầyđủnhất
.

Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệukểcảbảnghệthốngtuầnhoàn.

Câu 1: Chọnphươngánđúng: Tính ∆G0298củaphảnứng:

CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k)

Cho biếtthếđẳngáptạothànhtiêuchuẩncủa CH4(k); H2O(l) và CO2(k) ở 250C


cógiátrịlầnlượtlà: –50.7; –237; –394.4 kJ/mol

a) +817.7 kJ b) –817.7 kJ c) –645 kJ d) +645kJ.


Câu 2: Chọnphươngánđúng:

KhighépmộttấmbạctrongdungdịchbãohòaAgBrvàmộttấmbạckháctrongdungdịch
AgNO3 0,01M tađược pin nồngđộcósuấtđiệnđộngở 250C là 0.245V.
Hãytínhtíchsố tan củaAgBrở 250C.

a) 2 ×10-12 c) 5 ×10-13

b) 2 ×104 d) Khôngđủdữliệuđểtính

Câu 3: Chọntrườnghợpđúng:

Tínhthếkhửchuẩn 0
Fe 3 O 4 / Fe
2 ở 250C trongmôitrườngacid. Cho biếtthếkhửchuẩn ở
250C trongmôitrườngacid: 0
Fe
3
/ Fe 3 O 4
= 0.353V và 0
Fe
3
/ Fe
2 = 0.771V

a) 1.33V b) 0.667V c) 0.980V d) 0.627V

Câu 4: Tínhhằngsốcânbằngcủaphảnứngở 250C:

NH 4
(dd) + NO 2
(dd) + H2O(ℓ) ⇄ NH4OH(dd) + HNO2(dd)

Cho biết ở 250C:

H2O(ℓ)⇄H+(dd) + OH-(dd); Kn = 10-14

NH4OH(ℓ) ⇄ NH 4
(dd) + OH-(dd); K b , NH 4 OH
10
4 . 76

3 . 14
K a , HNO 10
HNO2(dd) ⇌ H+(dd) + NO2-(dd); 2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 10-5.9 b) 10-6.1 c) 10-7.3 d) 10-6.8

Câu 5: Chọnphátbiểuđúngtrongcácphátbiểusau:

a) Độ tan củachấtkhítrong nước càngtăng khi nhiệtđộdungdịchcàngtăng.


Biếtquátrìnhhòa tan củachấtkhítrongnướccó Hht< 0.

b) Độ tan củachấtít tan khôngphụthuộcvàobảnchấtdungmôi.

c) Độ tan chấtrắnít tan sẽtăng khi chovàodungdịch ion cùngloạivớimộttrongcác


ion củachấtít tan đó.

d) Ở nhiệtđộkhôngđổi, độ tan củachấtkhítỉlệthuậnvớiápsuấtriêngphầncủanó.

Câu 6: Chọntrườnghợpđúng: Cho biếttíchsố tan củaAgI ở 250C là 10–16.

1) Độ tan củaAgItrongnướcnguyênchấtlà10–8 mol/l.

2) Độ tan củaAgItrong dung dịch KI 0.1M giảmđi 107lần so


vớitrongnướcnguyênchất.

3) Độ tan củaAgItrongnướcsẽnhỏhơntrong dung dịch NaCl 0.1M.

4) Độ tan củaAgItrong nước phụ thuộc vào nhiệt độ.

a) Tấtcảcùngđúng c) Chỉ 3,4 đúng

b) Chỉ 1,2 đúng d) Chỉ 1,2,3 đúng

Câu 7: Chọnphátbiểusai:

a) Độgiảmápsuấthơibãohòacủa dung dịchtỷlệthuậnvớinồngđộ mol


riêngphầncủachất tan.

b) Nhiệtđộđôngđặccủa dung môinguyênchấtluôncaohơnnhiệtđộđôngđặccủa


dung môitrong dung dịch.

c) Ở cùngđiềukiệnápsuấtngoài, nhiệtđộsôicủa dung dịchchứachất tan không bay


hơiluônluôncaohơnnhiệtđộsôicủa dung môinguyênchất.

d) Ở cùngnhiệtđộ T, ápsuấthơibãohòacủa dung môitrong dung


dịchluônluônlớnhơnápsuấthơibãohòacủa dung môinguyênchất.

Câu 8: Chọnphươngánđúng: Mộtphảnứng ở điềukiệnđangxétcó G > 0 thì:

a) Cókhảnăngtựpháttheochiềuthuậntạiđiềukiệnđangxét.

b) Ở trạngtháicânbằng.

c) Cókhảnăngtựpháttheochiềunghịchtạiđiềukiệnđangxét.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Khôngthểdựđoánkhảnăngtựphátcủaphảnứng

Câu 9: Chọnphươngánđúng:

Cho 0
Fe
3
/ Fe
2 0 . 77 V và 0
Sn
4
/ Sn
2 0 . 15 V . Tínhhằngsốcânbằng ở 25oC
củaphảnứng: 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1014 b) 1018 c) 1021 d) 1027

Câu 10: Chọnphươngánđúng:

Hòa tan 1mol mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH)3 trong 1000 gam
nước. Ở cùng áp suất ngoài, theo trật tự trên nhiệt độ sôi của dung dịch:

a) Tăngdần c) Giảmdần

b) Bằngnhau d) Khơng so sánhđược.

Câu 11: Chọncâuđúng.

Cho cácdungdịchnướcloãngcủa C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4.


BiếtchúngcócùngnồngđộmolanvàđộđiệnlycủacácmuốiNaCl, MgCl2và
Na3PO4đềubằng 1. Ở cùngđiềukiệnápsuấtngoài,
nhiệtđộđôngđặccủacácdungdịchtheodãytrêncóđặcđiểm:

a) Tăngdần c) Bằngnhau

b) Khôngcóquyluật d) Giảmdần

Câu 12: Chọnphươngánđúng:

Tíchsố tan của Cu(OH)2bằng 2 ×10-20. Thêmdần NaOH vào dung dịchmuối
Cu(NO3)2 0.02M chotớikhikếttủa Cu(OH)2xuấthiện. Vậy, giátrị pH
màkhivượtquánóthìkếttủabắtđầuxuấthiệnlà:

a) 9 b) 5 c) 6 d) 4

Câu 13: Chọnphátbiểusai.

a) Độđiệnlycủachấtđiệnlyyếuluônnhỏhơn 1

b) Độđiệnlyphụthuộcvàobảnchấtchấtđiệnly, bảnchấtdungmôivànhiệtđộ.

c) Độđiệnlycủachấtđiệnlytănglên khi nồngđộchấtđiệnlygiảm.

d) Độđiệnlycủachấtđiệnlymạnhluônbằng 1 ở mọinồngđộ.

Câu 14: Chọnphátbiểuđúng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) Ở khôngđộtuyệtđối (0 K), biếnthiênentropitrongcácquátrìnhbiếnđổicácchất ở
trạngtháitinhthểhoànchỉnhđềubằngkhông.

2) Tronghệhởtấtcảcácquátrìnhtựxảy ra là
nhữngquátrìnhcókèmtheosựtăngentropi.

3) Trongquátrìnhđẳngápvàđẳngnhiệtquátrìnhtựxảy ra
gắnliềnvớisựtăngthếđẳngápcủahệ.

a) 1,3 b) 3 c) 1 d) 2

Câu 15: Chọnphươngánđúng: PhảnứngZn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2(k)


o
là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu , So, Go của phản ứng này ở 25oC:

a) Ho< 0; So> 0 ; Go> 0 c) Ho< 0; So< 0 ; Go< 0

b) Ho< 0; So> 0 ; Go< 0 d) Ho> 0; So> 0 ; Go< 0

Câu 16: Chọnphươngánđúng: Từhaiphảnứng

(1) A + B = ½ C + ½ D; G1 (2) 2E + 2F = C + D; G2

Thiếtlậpđượccôngthứctính G3củaphảnứng: A + B = E + F

a) G3 = G 1 - G2 c) G3 = G1 – ½ G2

b) G3 = G 2 + G1 d) G3 = - G1 – ½ G2

Câu 17: Chọnphươngánđúng:

Hằngsốđiệnlycủa acid HA là Ka = 10–5 ở 250C. Tínhđộđiện li của dung dịch


acid HA 0.1M.

a) 0.10 b) 0.001 c) 0.01 d) 0.0001


Câu 18: Chọn đáp án đúng:

Cho dung dịch base hữu cơ đơn chức 0.1M có pH = 11. Tính độ phân li của base
này:

a) 1% b) 0.5% c) 5% d) 0.1%

Câu 19: Chọnphươngánđúng:

Dung dịchchấtđiệnly AB2cóhệsốđẳngtrươngi = 1.84,


vậyđộđiệnly củachấtnàytrong dung dịchlà:

a) 0.44 b) 0.84 c) 0.28 d) 0.42

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 20: Chọnphươngánđúng:

1) Mộtchấtlỏngsôi ở
mộtnhiệtđộtạiđóápsuấthơibãohòacủachấtlỏngbằngápsuấtmôitrường.

2) Ở áp suấtngoàikhông đổi, nhiệtđộsôivànhiệtđộđôngđặccủa dung


dịchlỏngloãngchứachất tan khôngđiện li, không bay
hơilàkhôngđổitrongsuốtquátrìnhchuyểnpha.

3) Ở áp suấtngoàikhông đổi,
nhiệtđộsôivànhiệtđộđôngđặccủachấtlỏngnguyênchấtlàkhôngđổitrongsuốtquátrìn
hchuyểnpha.

4) Cóthểgiảmnhiệtđộsôicủachấtlỏngbằngcáctăngápsuấtngoài.

5) Chấtlỏngcóápsuấthơibãohòacàngnhỏthìkhảnăng bay hơicàngcao.

a) Chỉ 2,4,5 đúng c) Chỉ1, 2,3


b) Chỉ1,3 đúng d) Tấtcảcùngđúng
Câu 21: Chọnphươngánđúng:

Biếtrằngnhiệttạothànhtiêuchuẩncủa B2O3 (r), H2O (ℓ), CH4 (k) và C2H2 (k)


lầnlượtbằng: -1273.5; -285.8; -74.7 ; +2.28 (kJ/mol). Trong 4 chấtnày,
chấtkhóbịphânhủythànhđơnchấtnhấtlà:

a) C2H2 b) CH4 c) B2O3 d) H2O

Câu 22: Chọnphươngánđúng:

a) Hệđoạnnhiệtlàhệkhôngtraođổichấtvàcông,
songcóthểtraođổinhiệtvớimôitrường.

b) Hệkínlàhệkhôngtraođổichấtvànhiệt, songcóthểtraođổicôngvớimôitrường.

c) Hệkínlàhệkhôngtraođổichấtvàcông, songcóthểtraođổinhiệtvớimôitrường.

d) Hệđoạnnhiệtlàhệkhôngtraođổichấtvànhiệt,
songcóthểtraođổicôngvớimôitrường.

Câu 23: Chọnphươngánđúng: Cho phảnứng:SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)

Tính So (J/K) ở 25oC ứng với 1 gam SO2thamgiaphảnứngvớilượng oxy vừađủ.


Cho biếtentropitiêuchuẩn ở 25oC củacácchất SO2(k), O2(k) và SO3(k)
lầnlượtbằng: 248, 205 và 257 (J/mol.K) ( M = 64g/mol)
SO 2

a) 1.46 b) 93.5 c) –93.5 d) –1.46


Câu 24: Chọnphươngánđúng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tínhnhiệttạothànhtiêuchuẩncủa Br -.aq (1) vàcủa Na+.aq (2) trong dung môinước
ở 250C. Cho biết:

H2(k) + Br2(l) + aq = 2H+.aq + 2Br-.aq; H


0
298
= -241.8 kJ

0
Quyước: H 298 , tt
( H .aq ) 0 kJ

2Na(r) + Br2 (l) + aq = 2Na+.aq + 2Br -.aq; H


0
298
= -722.4 kJ

a) (1) = -241.8 kJ/mol ; (2) = -480.6 kJ/mol


b) (1) = -120.9 kJ/mol ; (2) = -240.3 kJ/mol
c) (1) = -120.9 kJ/mol ; (2) = -480.6 kJ/mol
d) (1) = -241.8 kJ/mol ; (2) = -240.3 kJ/mol

Câu 25: Chọnphươngánsai:

a) Trạngtháicânbằnglàtrạngtháicóđộthayđổithếđẳngáp – đẳngnhiệtbằngkhông.

b) Ở trạngtháicânbằngphảnứnghóahọckhôngxảy ra
theocảchiềuthuậnlẫnchiềunghịch.

c) Trạngtháicânbằnglàtrạngtháicótốcđộphảnứngthuậnbằngtốcđộphảnứngnghịch
vàtỷlệkhốilượnggiữacácchấtphảnứngvàsảnphẩmphảnứnglàkhôngđổi ở
nhữngđiềukiệnbênngoàixácđịnh.

d) Trạngtháicânbằngkhôngthayđổitheothờigiannếukhôngcóđiềukiệnbênngoàinà
othayđổi.

Câu 26: Chọnphươngánđúng:

Cho phản ứng oxy hóa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O

Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 là 1 thì hệ số đứng trước HI và
I2 lần lượt là:

a) 8 và 4 b) 2 và 1 c) 6 và 3 d) 4 và 2

Câu 27: Chọnphươngánđúng: Cho các số liệu sau:


1) o (Ca2+/Ca) = - 2.79 V 2) o (Zn2+/Zn) = - 0.764 V
3) o (Fe2+/Fe) = - 0.437 V 4) o (Fe3+/Fe2+) = + 0.771 V
Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:

a) Fe3+< Fe2+< Zn2+< Ca2+ c) Ca2+< Zn2+< Fe3+ < Fe2+

b) Ca2+< Zn2+< Fe2+< Fe3+ d) Zn2+ < Fe3+< Ca2+< Fe2+

Câu 28: Chọnphươngánđúng: Cácthôngsốđềucóthuộctínhcườngđộlà:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Thếđẳngáp, entanpi, thểtích c) Entropi, khốilượng, số mol

b) Thếkhử, nhiệtđộ, khốilượngriêng d) Thế đẳng áp, nhiệt độ, nội năng

Câu 29
Etylen glycol (EG) làchấtchốngđôngtrongbộtảnnhiệtcủađộngcơ ô tôhoạtđộng ở
vùngbắcvànamcựctráiđất. Tínhthểtích EG cầnthêmvàobộtảnnhiệtcó 8ℓ
nướcđểcóthểlàmviệc ở nhiệtđộthấpnhấtlà -200C. Cho biếtkhốilượngriêngcủa EG
là 1.11g/cm3. Hằngsốnghiệmđôngcủanướcbằng 1.86 độ/mol. Cho
phântửlượngcủa EG là 62.

a) 4.8 ℓ a) 5.1 ℓ b) 4.2 ℓ c) 5.6 ℓ

Câu 30: Chọnphươngánđúng:


0
Biết = + 0.54 V
0
I2 / 2 I
và Fe
3
/ Fe
2 = +0.77 V. Trongcácphảnứngsau,
phảnứngnàoxảy ra ở điềukiệntiêuchuẩn?

a) 2Fe2+(dd) + I2(r) 2Fe3+(dd) + 2I-(dd)

b) 2Fe3+(dd) + I2(r) 2Fe2+(dd) + 2I-(dd)

c) 2Fe3+(dd) + 2I-(dd) 2Fe2+(dd) + I2(r)

d) Fe2+(dd) + I-(dd) Fe3+(dd) + ½I2(r)

Câu 31: Chọnphươngánđúng:

Phảnứngcủakhí NO2vớinướctạothành acid nitric gópphầntạomưa acid:

3NO2(k) + H2O(l) 2HNO3(dd) + NO(k)


0
H 298 , tt
33.2 -285.83 -207.4 90.25 (kJ/mol)
0
S 298
240.0 69.91 146 210.65 (J/mol.K)

Tính G
0
298
của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều
kiện tiêu chuẩn, 250C.

a) 62.05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.

b) -41.82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.

c) 26.34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.

d) -52.72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.

Câu 32: Chọn phương án đúng:

TínhhằngsốcânbằngKp ở 250C củaphảnứngsau:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
½ N2(k) + 3/2H2(k) ⇌ NH3(k) ; ( G
0
298
)pư = –16kJ, Cho biết R = 8.314J/mol.K

a) 106.5 b) 103.5 c) 101.7 d) 102.8


Câu 33: Chọnphươngánđúng:

Xácđịnhnhiệttạothànhtiêuchuẩn ở 250C củaCuO(r), chobiết:

2Cu(r) + O2(k) → 2CuO(r); H


0
298
= –310.4 kJ

Cu(k) + ½ O2(k) → CuO(r); H


0
298
= –496.3 kJ

Cu2O(r) + ½ O2(k) →2 CuO(r); H 298


0
= –143.7 kJ

a) –310.4 kJ/mol c) –143.7 kJ/mol


b) –155.2 kJ/mol d) –496.3 kJ/mol
Câu 34: Chọnphươngánđúng: Cho pin nồngđộ ở 250C:

(1) Ag ∣ Ag+(dd) 0.001M ‖ Ag+(dd) 0.100M ∣ Ag (2)

1) Điệncực (1) làanod


2) Điệncực (2) làcatod
3) Ở mạchngoài electron di chuyểntừđiệncực (2) qua (1)
4) Tạiđiệncực (1) xuấthiệnkếttủa Ag
5) Tạiđiệncực (2) Ag bị tan ra
6) Sứcđiệnđộngcủa pin ở 250C là 0.059V
7) Khi pin ngừnghoạtđộngkhinồngđộ Ag+trong dung dịch ở haiđiệncựclà
0.0505M
a) 3,4,5 b) 1,2,6 c) 4,6,7 d) 1,2,7
Câu 35: Chọnphươngánđúng:

Tínhnhiệtđộđóngbăngcủa dung dịchchứa 1573 gam muốiăn tan trong 10 lítnước.


Cho biếthằngsốnghiệmđôngcủanướckđ= 1.86 độ/mol, xem NaCl trong dung
dịchđiệnlyhoàntoàn. (MNaCl = 58.5g/mol)
a) +100C b) –100C c) –50C d) + 50C
Câu 36: Chọnphươngánđúng: Tính H củaphảnứngsau: 0
298

C2H5OH(l ) + 3O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l)


Cho biếtnhiệtđốtcháytiêuchuẩn ở 298K của C2H5OH(l)và CH3COOH(l)
cógiátrịlầnlượtlà: -1370kJ/mol và -874.5kJ/mol.
a) +495.5kJ/mol c) -365.5 kJ/mol
b) – 495.5 kJ/mol d) +365.5kJ/mol
Câu 37: Chọnphươngánđúng:

Cácphảnứngdướiđâyđang ở trạngtháicânbằng ở 25OC.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), H0 0 (1)
N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), 0
H 0 (2)
MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), 0
H 0 (3)
I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), 0
H 0 (4)
Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng
thời tăng nhiệt độ và hạ áp suất chung của:
a) Phảnứng 4 c) Phảnứng 2

b) Phảnứng 1 d) Phảnứng 3

Câu 38: Chọnphươngánđúng:

a) Hệđãđạttrạngtháicânbằngthìkhibổ sung
lượngcácchấtphảnứngvàosẽkhônglàmảnhhưởngđếntrạngtháicânbằng.

b) Nếu ta chovàohệphảnứngmộtchấtxúctácthìcânbằngcủahệsẽbịthayđổi.

c) Khităngnhiệtđộ, cânbằngsẽdịchchuyểntheochiềuthunhiệt.

d) Khigiảmápsuất, cânbằngsẽdịchchuyểntheochiềugiảmsốphântửkhí.

Câu 39: Chọnphátbiểuđúng:

Phảnứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC cóKp = 11.5, ở 100oC cóKp = 33.
Vậyphảnứngtrênlàmộtquátrình:
a) thunhiệt. c) đoạnnhiệt.

b) đẳngnhiệt. d) tỏanhiệt.

Câu 40: Chọnphươngánđúng:

Thếđiệncựccủađiệncựckimloạicóthểthayđổikhimộttrongcácyếutốsauthayđổi:
1) Nồngđộmuốicủakimloạilàmđiệncực
2) Nhiệtđộ
3) Bềmặttiếpxúcgiữakimloạivới dung dịch
4) Nồngđộmuốilạ
5) Bảnchất dung môi
a) Tấtcảcùngđúng c) Chỉ 1,2,4,5 đúng

b) Chỉ 3,4,5 đúng d) Chỉ 1,2 đúng

Câu 41: Chọnphươngánđúng: Xétphảnứng ở 250C: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k)

Cho biết ở 250C năng lượng liên kết N≡N, H=H và N–H lần lượt là: 946; 436 và
388kJ/mol.Tínhhiệuứngnhiệtphảnứngtạothành 1 mol NH3(k).

a) –74kJ b) –48kJ c) –37kJ d) –24kJ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 42: Chọnphươngánđúng: Trongphảnứng:

3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O

H2SO4 đóng vai trò:

a) Chấttạomôitrường. c) Chấttựoxihóa, tựkhử

b) Chấtoxihóa d) Chấtkhử

Câu 43: Chọngiátrịđúng.

Tínhnhiệtđộcủangọnlửa CO cháytrongkhôngkhí (20% O2và 80% N2theothểtích).


Lượng oxy vừađủchophảnứng:

CO(k) + 1
2
O2(k) = CO2(k) H
0
298
283 kJ

Nhiệtđộ ban đầulà 250C. Nhiệt dung mol củacácchất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 và
Cp(N2,k) = 27.2.

a) 3547 K b) 4100 K c) 2555 K d) 3651 K

Câu 44: Chọnnhậnxétđúng.

Cho nguyêntốGanvanicgồmđiệncựcclotiêuchuẩn ( P Cl 2
1 atm , NaCl 1M) (1)
vàđiệncực H2 (ápsuấtcủa Cl2 = 1 atm) nhúngvàotrong dung dịch NaCl 0.1M (2).
Ở nhiệtđộnhấtđịnhnguyêntốnàycó:

a) Suấtđiệnđộnggiảmkhiphaloãng dung dịch ở điệncực (1)

b) Điệncực (1) làmđiệncựccatod

c) Ở mạchngoài electron chuyểntừđiệncực (2) sang điệncực (1)

d) Suấtđiệnđộngcủa pin ở 250C là 0.1V

Câu 45: Chọnphươngánđúng:

Cho cácphảnứngsauthực hiện ở điều kiện đẳngáp, đẳng nhiệt:

N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)

KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)

C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)

Chọn phản ứng có khả năng sinh công dãn nở (xem các khí là lý tưởng).

a) 1, 2, 3 đúng b) Chỉ 3, 1 đúng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Chỉ 2 đúng d) Chỉ 3 đúng

Câu 46: Chọnphươngánđúng:

Biết T Ag 2 CrO 4
T CuI 1 10
11 . 96
. So sánhđộ tan trongnước S của Ag2CrO4vớiCuI ở
cùngnhiệtđộ:

a) S Ag
2 CrO 4
S CuI c) S Ag
2 CrO 4
S CuI

b) S Ag
2 CrO 4
S CuI d) S Ag
2 CrO 4
S CuI

Câu 47: Chọn phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:

H2(k) + Cl2 (k) = 2HCl(dd)

2Fe3+(dd) + Zn(r) = Zn2+(dd) + 2Fe2+(dd) là:

a) ( ) Pt H 2
(k ) H ( dd ) Cl ( dd ) Cl 2
( k ) Pt ( )

3 2 2
( ) Pt Fe ( dd ), Fe ( dd ) Zn ( dd ) Zn ( )

b) ( ) Pt Cl 2
( k ) Cl ( dd ) H ( dd ) H 2
( k ) Pt ( )

3 2 2
( ) Pt Fe ( dd ), Fe ( dd ) Zn ( dd ) Zn ( )

c) ( ) Pt H 2
(k ) H ( dd ) Cl ( dd ) Cl 2
( k ) Pt ( )

2 3 2
( ) Zn Zn ( dd ) Fe ( dd ), Fe ( dd ) Pt ( )

d) ( ) Pt Cl 2
( k ) Cl ( dd ) H ( dd ) H 2
( k ) Pt ( )

2 3 2
( ) Zn Zn ( dd ) Fe ( dd ), Fe ( dd ) Pt ( )

Câu 48: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:

NO 3
( dd ) 2H ( dd ) 2e NO 2
( dd ) H 2 O ( )

Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
2 2
NO H 0 . 059 NO H
a) 0
0 . 059 lg
3
c) 0
lg
3

NO 2
H 2O 2 NO 2

0 . 059 NO 0 . 059 NO
b) 0
ln
3
d) 0
lg
2
2
2 NO 2 NO H
2 3

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 49: Chọn phương án đúng:

Biếtrằng ở 370C (thânnhiệt) máucóápsuấtthẩmthấu = 7.5atm. Tínhnồngđộ C


củacácchất tan trongmáu ( R= 0.082 atm.l/mol.K)

a) 2.47 mol/l b) 1.34 mol/l c) 0.295 mol/l d) 0.456 mol/l


Câu 50: Chọnphươngánđúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp= 9.2 ở 250C

1) Khi p N 2O 4
= 0.90atm; p NO
2
= 0.10atm, phảnứngdiễntheochiềunghịch.

2) Khi p N 2O 4
= 0.72atm; p NO
2
= 0.28atm, phảnứng ở cânbằng.

3) Khi p N 2O 4
= 0,10atm; p NO
2
= 0,90atm, phảnứngdiễntheochiềuthuận.

4) Khi p N 2O 4
= 0.90atm; p NO
2
= 0.10atm, phảnứngdiễntheochiềuthuận.

5) Khi p N 2O 4
= 0.72atm; p NO
2
= 0.28atm, phảnứngdiễntheochiềunghịch.

a) 2,3,4 b) 1,3,5 c) 1,2,3 d) 3,4,5


--- Hết ---

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỀ 6:
Đềthicó50câu. Thờigianlàmbàithi: 65 phút

Thísinhchỉđượcchọn 1 trong 4 đápán,


trongtrườnghợpcónhiềuđápánphùhợpvớiyêucầuthìchỉchọnđápánđúngvàđầyđủnhất
.

Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệukểcảbảnghệthốngtuầnhoàn.

Câu 1: Chọnphươngánđúng:

Cácphảnứngdướiđâyđang ở trạngtháicânbằng ở 25OC.

N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), H0 0 (1)

N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), H0 0 (2)

MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), H0 0 (3)

I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), H0 0 (4)

Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng
thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của:

a) Phảnứng 3 c) Phảnứng 4

b) Phảnứng 1 d) Phảnứng 2

Câu 2: Chọntấtcảcácphátbiểusai:

1) Dung dịchloãnglà dung dịchchưabãohòavìnồngđộchất tan nhỏ.

2) Khinhiệtđộtăngthìđộ tan củakhí NO2trongnướccàngtăng.

3) Thànhphầncủamộthợpchấtlàxácđịnhcònthànhphầncủa dung dịchcóthểthayđổi.

4) Quátrìnhhòa tan chấtrắnkhôngphụthuộcvàobảnchấtcủa dung môi.

a) 2, 3 b) 1, 3 c) 4 d) 1, 2, 4

Câu 3:

Tính thế khử chuẩn o


Sn
4
/ Sn
2 ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp
o o
oxi hóa sau: Sn
4
/ Sn
0 , 005 V ; Sn
2
/ Sn
0 ,14 V .

a) 0.15 V b) -0.15 V c) -0.135 V d) 0.135 V


Câu 4: Chọnphươngánđúng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sơđồcác pin hoạtđộngtrêncơsởcácphảnứng oxy hóakhử:

3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)

2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd) là:

a) (-)Cr Cr3+(dd)∥Ag+(dd) Ag(+)


(-) Pt Cl2(k) Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd) Pt (+)
b) (-)Ag Ag+(dd)∥Cr3+(dd) Cr(+)
(-) Pt Fe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd) Cl2 Pt (+)
c) (-)Cr Cr3+(dd)∥Ag+(dd) Ag(+)
(-) Pt Fe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd) Cl2 Pt (+)
d) (-)Ag Ag+(dd)∥Cr3+(dd) Cr(+)
(-) Pt Cl2(k) Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd) Pt (+)
Câu 5: Tính ∆Go298củaphảnứngsau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)

Cho biết: 2CO(k) + O2(k) = 2CO2 (k) ; ∆Go298 = -514.6 kJ

2H2(k) + O2 (k) = 2H2O (k); ∆Go298 = -457.2 kJ


a) – 37.8 kJ b) – 28.7 kJ c) – 57.4 kJ d) – 43.6 kJ
Câu 6: Chọnphươngánđúng:
Cho 1 mol chấtđiệnly AB2vàonướcthìcó 0.3 mol bịđiệnly ra ion,
vậyhệsốđẳngtrươngibằng:

a) Khôngthểtínhđược c) 1.6

b) 1.9 d) 2.1

Câu 7: Tính ∆Ho298củaphảnứngsauđây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k)


Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt là:
–92.30 và –285.8 kJ/mol.
a) – 202.4 kJ/mol c) + 202.4 kJ/mol
b) – 193.5 kJ/mol d) + 193.5 kJ/mol
Câu 8: Chọnphươngánđúng:
Dungdịchnướccủamộtchất tan bay hơikhôngđiệnlysôi ở 105.2oC.
Nồngđộmolancủa dung dịchnàylà: (hằngsốnghiệmsôicủanước Ks = 0.52)

a) 10 c) 1

b) 5 d) Khôngđủdữliệuđểtính

Câu 9: Tính ∆Go298củaphảnứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cho biếtthếđẳngáptạothànhtiêuchuẩncủa CH4(k), H2O(ℓ) và CO2(k) có giá trị lần
lượt là: -50.7; -237.0; -394.4 kJ/mol.

a) -817.7 kJ/mol c) + 817.7 kJ/mol


b) + 580.7 kJ/mol d) -580.7 kJ/mol
Câu 10: Cho phản ứng: 2Fe2O3(r) + 3C(gr) = 4Fe(r) + 3CO2(k)

Có ∆Ho = + 467.9 kJ và ∆So = + 560.3 J/K

Hãychobiếtphảithựchiện ở nhiệtđộnàođểphảnứngcóthểxảy ra tựphát (giảthiết


∆Hovà ∆Sokhôngthayđổitheonhiệtđộ).

a) t > 835oC b) t > 742oC c) t > 618oC d) t > 562oC


Câu 11:

Cho HgO (tinhthể) vàobìnhchânkhôngđểphânly ở nhiệtđộ 500oC, xảy ra


cânbằngsau: 2 HgO (tinhthể) ⇄ 2 Hg (k) + O2 (k)
Khicânbằngápsuấttrongbìnhlà 4.0 atm. Tính ∆Gocủaphảnứng ở 500oC. Cho R =
8.314 J/mol.K
a) – 14.5 kJ b) – 8.4 kJ c) – 31.8 kJ d) – 23.7 kJ
Câu 12:

Xácđịnhkhốilượng mol củadinitrobenzen, biếtrằngnếuhòa tan 1.00g


chấtnàytrong 50.0 g benzenthìnhiệtđộsôitănglên 0.30oC. Cho biếtks (C6H6) =
2.53 độ/mol.

a) 157 g/mol b) 174 g/mol c) 183 g/mol d) 168 g/mol


o
Câu 13: Tính ∆H 298củaphảnứngsau: C2H2(k) + 2H2(k) = C2H6(k)

Cho biếtnănglượngliênkết ở điềukiệnchuẩn, 25oC.

E (C-C) = 347.3 kJ/mol E (C-H) = 412.9 kJ/mol

E (H-H) = 435.5 kJ/mol E (C≡C) = 810.9 kJ/mol

a) – 912 kJ b) – 752.5 kJ c) – 317 kJ d) – 524.8 kJ


Câu 14: Chọnphươngánđúng:

Cho nguyêntốGanvanicgồmđiệncựchidrotiêuchuẩn (1) vàđiệncực H2( p H 2


1 atm ,
Pt) nhúngvàotrong dung dịch HCl 0.1M (2). Ở nhiệtđộnhấtđịnhnguyêntốnàycó:

a) thếđiệncựccủađiệncực (2) tăngkhinồngđộcủa dung dịch HCl giảm

b) Quátrình oxy hóaxảy ra trênđiệncực (1)

c) Sứcđiệnđộngtăngkhiphaloãng dung dịch ở điệncực (2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Điệncực (2) làcatod

Câu 15

Xácđịnhđộđiệnlybiểukiếncủa HIO3trong dung dịchchứa 0.506g HIO3và 22.48g


C2H5OH. Dung dịchnàybắtđầusôi ở 351.624K. Cho biết C2H5OH sôi ở
351.460K; hằngsốnghiệmsôiks(C2H5OH) = 1.19 độ/mol và MHIO3 = 176.0 g/mol.

a) 17% b) 12.2% c) 7.8% d) 24%


Câu 16: Chọnphátbiểuđúng. So sánh entropy củacácchấtsau ở điềukiệnchuẩn.

1) O(k) > O2(k) > O3(k) 2) NO(k) > NO2(k) > N2O3(k)
3) 3Li (r) >4Be (r) >4B (r) 4) C (graphit) > C (kimcương)
5) I2 (r) > I2 (k) 6) N2 (25oC, khí) > N2 (100oC, khí)
7) O2 (1atm, 25oC, khí) > O2 (5atm, 25oC, khí)
a) 3, 4, 7 b) 2, 4, 6 c) 1, 2, 6 d) 5, 7
Câu 17

Tínhkhốilượng mol của hemoglobin (làchất tan khôngđiệnly, không bay hơi),
biếtrằngápsuấtthẩmthấucủa dung dịchchứa 35.0g hemoglobin trong 1 ℓ dung
dịch (dung môi là nước) là 10.0 mmHg ở 25oC. Cho R = 62.4 ℓ.mmHg/mol.K

a) 6.5 . 104 g/mol c) 8.1 . 104 g/mol


b) 7.3 . 104 g/mol d) 5.8 . 104 g/mol
Câu 18: Chọnphươngánđúng:

Cho biếttíchsố tan của AgIO3và PbF2bằngnhau (T = 1 × 10-7.52 ).

So sánhnồngđộcác ion:

a) [F-] > [Pb2+] >[IO3-] = [Ag+] c) [Ag+] = [IO3-] > [F-] > [Pb2+]

b) [F-] > [Pb2+] < [IO3-] = [Ag+] d) [Ag+] = [IO3-] = [F-] = [Pb2+]

Câu 19: Tínhhằngsốcânbằng K củaphảnứngsau ở 25oC:

3 Au+ (dd) ⇄ Au3+ (dd) + 2 Au (r). Cho biết ở 25oC: o


( Au
3
/ Au )
1, 4 V ;
o
( Au / Au )
1, 7 V ; F = 96500; R = 8.314 J/mol.K

a) 4.5 ×109 b) 2.5 ×109 c) 1.41 ×1010 d) 3.1 ×1012


Câu 20: Cho thếkhửtiêuchuẩncủacácbánphảnứngsau:

Fe3+(dd) + e = Fe2+(dd), o
= 0.77 V; I2(r) + 2e = 2I-(dd), o
= 0.54 V

Phảnứng: 2 Fe2+(dd) + I2(r) = 2 Fe3+(dd) + 2 I-(dd) cóđặcđiểm:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Eo = -1.00 V; phảnứngkhôngthểxảy ra tựphát ở điềukiệntiêuchuẩn.

b) Eo = 1.00 V; phảnứngcóthểxảy ra tựphát ở điềukiệntiêuchuẩn.

c) Eo= 0.23 V; phảnứngcóthểxảy ra tựphát ở điềukiệntiêuchuẩn.

d) Eo = -0.23 V; phảnứngkhôngthểxảy ra tựphát ở điềukiệntiêuchuẩn.

Câu 21: Chọnphươngánđúng: Phảnứng

Mg(r) + 2HCl(dd) MgCl2(dd) + H2(k)


o
là phản ứng tỏa nhiệt mạnh. Xét dấu , So, Go của phản ứng này ở 25oC:

a) Ho> 0; So> 0 ; Go< 0 c) Ho< 0; So< 0 ; Go< 0

b) Ho< 0; So> 0 ; Go> 0 d) Ho< 0; So> 0 ; Go< 0

Câu 22: Chọnphươngánđúng:


P CO
PhảnứngFeO(r) + CO(k) ⇄ Fe(r) + CO2(k) cóhằngsốcânbằng K p
2
.
P CO

Ápsuấthơicủa Fe vàFeOkhôngcómặttrongbiểuthứcKpvì:

a) Cóthểxemápsuấthơicủa Fe vàFeObằng 1 atm.

b) Ápsuấthơicủa Fe vàFeOlàhằngsố ở nhiệtđộxácđịnh.

c) Ápsuấthơichấtrắnkhôngphụthuộcvàonhiệtđộ.

d) Ápsuấthơicủachấtrắnkhôngđángkể.

Câu 23: Chọnphươngánđúng:

Trong dung dịch HCN 0.1M ở 250C có 8.5% HCN bị ion hóa. Hỏihằngsốđiện li
của HCN ở nhiệtđộnàybằng bao nhiêu?

a) 7.2 ×10-2 b) 7.9 ×10-2 c) 7.2 ×10-4 d) 7.9 ×10-4

Câu 24: Tínhnhiệttạothànhtiêuchuẩncủa anion Br – (k), vớiphảnứngcụthểlà:

½ Br2 (l) + 1e = Br – (k)

Cho biết:

Nhiệttạothànhtiêuchuẩncủa Br2(k) là 31.0 kJ/mol.


Nhiệtlượngphânlyliênkếtcủa Br2(k) là 190.0 kJ/mol.
Phảnứng: Br(k) + 1e = Br –(k) có ∆Ho298, pư = –325.0 kJ/mol.
a) – 460.0 kJ/mol c) – 135.0 kJ/mol
b) – 429.0 kJ/mol d) – 214.5 kJ/mol

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 25: Chọncâuđúng.

Đốivớidungdịchloãngcủachất tan khôngđiệnly, không bay hơi:

a) Ápsuấthơibãohòacủadungmôitrongdungdịchtỷlệthuậnvớiphần mol củachất


tan trongdungdịch.

b) Độgiảmtươngđốiápsuấthơibãohòacủadungmôitrongdungdịchbằngphần mol
củadungmôitrongdungdịch.

c) Ápsuấthơibãohòacủadungmôitrongdungdịchluônnhỏhơnápsuấthơibãohòacủa
dungmôitinhkhiết ở cùnggiátrịnhiệtđộ.

d) Ápsuấthơibãohòacủadungdịchloãngphântửphụthuộcvàobảnchấtcủachất tan.

Câu 26: Chọnphươngánđúng:

Ở 25oC, ápsuấthơibãohòacủanướcnguyênchấtlà 23.76mmHg. Khihòa tan 2.7mol


glyxerinvào 100mol H2O ở nhiệtđộtrênthìđộgiảmtươngđốiápsuấthơibãohòacủa
dung dịch so vớinướcnguyênchấtbằng:

a) 0.026 b) 0.042 c) 0.974 d) 0.625

Câu 27: Chọn phương án đúng: Cho các số liệu sau:


o
1) (Al3+/Al) = - 1.706 V 2) o
(Zn2+/Zn) = - 0.764 V
o
3) (Cu2+/Cu+) = + 0.15 V 4) o
(Cu+/Cu) = + 0.522 V

Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:

a) Al3+< Zn2+< Cu2+< Cu + c) Al < Zn < Cu + < Cu


+ 2+ 2+ 3+ +
b) Cu < Cu < Zn < Al d) Cu< Cu < Zn < Al

Câu 28:

Trướcđây, người ta khôngkhôngrõ ion thủyngân (I) tồntạitrong dung


dịchdướidạng Hg vớigiátrị n bằng bao nhiêu. Đểxácđịnh n, cóthểlậpmột pin
n
n

nhưsau ở 25oC.

Pt, Hg(ℓ)| dd A|| dd B| Hg(ℓ), Pt

1 lit dung dịch A chứa 0.263g Hg(I) nitrat và 1 lit dung dịch B chứa 2.630g
Hg(I) nitrat. Sứcđiệnđộngđođượclà 0.0289 V. Hãyxácđịnhgiátrịcủa n.

a) n = 3 b) n = 4 c) n = 1 d) n = 2
Câu 29: Chọnphátbiểuđúng: Phảnứng A (k) ⇄ B (k) + C (k)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ở 300oC cóKp = 11.5; ở 500oC cóKp = 23. Tính ∆Hocủaphảnứngtrên.

Cho R = 8.314 J/mol.K.

a) Ho = + 4.32 kJ c) Ho = -12.76 kJ

b) Ho = + 12.76 kJ d) Ho = - 4.32 kJ

Câu 30: Chọnphươngánđúng:

Biếttíchsố tan ở 25oC của Al(OH)3là 1×10-32. Dung dịch AlCl3 0.1M
sẽxuấthiệnkếttủakhicóđộ pH của dung dịch:

a) < 3.7 b) 3.7 c) > 3.7 d) > 10.3

Câu 31:

Theo địnhnghĩacủanhiệttạothành, trongcácphảnứngsau,


phảnứngnàođượcxemlàphảnứngtạothành ở 298K

1) N (k) + 2O (k) = NO2 (k) 2) ½ N2 (k) + ½ O2 (k) = NO (k)

3) CaO (r) + CO2 (k) = CaCO3 (r) 4) Na (ℓ) + ½ Cl2 (k) = NaCl (r)

5) ½ H2 (k) + ½ I2 (r) = HI (k)

a) 2, 5 b) 2, 3, 4 c) 1, 4, 5 d) 1, 5
Câu 32: Chọnphươngánđúng: Trộncácdungdịch:

1) 100ml dungdịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dungdịch K2CrO4 6×10–3M

2) 100ml dungdịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dungdịch K2CrO4 6×10–4M

3) 100ml dungdịch AgNO3 2×10–4M với 50ml dungdịch K2CrO4 6×10–5M

Trongtrườnghợpnàocósựtạothànhkếttủa Ag2CrO4? Cho biếttíchsố tan của


Ag2CrO4là T = 2 × 10–12.

a) Cả 3 trườnghợp. c) Cáctrườnghợp (1) và (2)

b) Chỉcótrườnghợp (1) d) Chỉcótrườnghợp (2)

Câu 33: Chọn phát biểu đúng. Thiết lập biểu thức ∆G củaphảnứngsau ở 25oC.

2 Hg (ℓ) + O2 (k) ⇄ 2HgO (tinhthể)


2
o 1 [ HgO ]
a) G 298
G 25
25 . R . ln c) G 298
G
o
298
298 . R . ln 2
PO [ Hg ] [ O 2 ]
2

o
b) G 298
G 298
298 . R . ln P O
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
[ HgO ]
d) G 298
G
o
298
298 . R . ln 2
[ Hg ] P O
2

Câu 34: Chọnhệsốtỉlượngđúng. Cânbằngphươngtrìnhphảnứngdướiđây:

NaClO3 + MnO2 + NaOH Na2MnO4 + NaCl + H2O

Nếuhệsốtrước NaClO3là 1 thìhệsốđứngtrước MnO2và NaOH lầnlượtlà:

a) 6, 3 b) 5, 3 c) 3, 5 d) 3, 6

Câu 35: Chọnphươngánđúng:

Cho cânbằng CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k)

Tínhhằngsốcânbằng Kccủaphảnứng.
Biếtrằngphảnứngđượcthựchiệntrongbìnhkíncó dung tích 1 lítchứa 0.3 mol CO2và
0.3 mol H2lúc ban đầu. Khiphảnứngcânbằng ta có 0.2 mol CO tạothành.
Nếunénhệchothểtíchcủahệgiảmxuống, cânbằngsẽchuyểndịchnhưthếnào?

a) Kc = 8 ; theochiềunghịch c) Kc = 4 ; khôngđổi

b) Kc = 8 ; theochiềuthuận d) Kc = 4 ; theochiềuthuận

Câu 36: Chọnphươngánđúng: Cácthôngsốđềucóthuộctínhcườngđộlà:

a) Thếđẳngáp, entanpi, thểtích c) Thếđẳngáp, nhiệtđộ, nộinăng

b) Thếkhử, nhiệtđộ, khốilượngriêng d) Entropi, khốilượng, số mol

Câu 37:

Một bình đoạn nhiệt được tách thành hai ngăn dung tích bằng nhau: ngăn thứ
nhất chứa 2.0 mol hydro ở 3.0 atm và 25oC; ngăn thứ hai chứa 3.0 mol argon ở
4.5 atm và 25oC. Hai khí được coi là lý tưởng. Người ta nhấc vách ngăn ra, hai
khí trộn lẫn vào nhau, không phản ứng. Hãy tính ∆G củahỗnhợp. Cho R = 8.314
J/mol.K.

a) – 15.3 kJ b) – 18.7 kJ c) – 24.6 kJ d) – 8.59 kJ


Câu 38:

Tínhcôngdãnnởkhicho 10mol CH3CHOHCH3vàobìnhchânkhông, phânly ở


177oC theophảnứngsau: CH3CHOHCH3 (k) ⇄ CH3COCH3 (k) + H2 (k)

Cho biết R = 8.314 J/mol.K, xemcáckhítrongphảnứnglàkhílýtưởng.

a) 3.741 J b) 37.41 J c) 1.47 J d) 14.72 J


Câu 39: Chọnphươngánđúng: Cho phảnứng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
C6H6 + O2(k) 6CO2(k) + 3H2O
2

Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 3741.3 J. Hỏi C6H6 và H2O trong phản ứng ở
trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8.314 J/mol.K.

a) C6H6(k) và H2O(ℓ) c) C6H6(ℓ) và H2O(k)

b) C6H6(k) và H2O(k) d) C6H6(ℓ) và H2O(ℓ)

Câu 40: Chọnphươngánđúng. Cho quá trình điện cực:

3Fe3+(dd) + 4H2O(ℓ) + 1e → Fe3O4(r) + 8H+(dd)

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
8 3 3
[H ] [ Fe ]
a) o
0 . 059 lg 3 3 4
c) o
0 . 059 lg 8
[ Fe ] [H 2O ] [H ]

8 3 3 4
[H ] [ Fe ] [H 2O ]
b) o
0 . 059 lg 3 3
d) o
0 . 059 lg 8
[ Fe ] [ Fe 3 O 4 ][ H ]

Câu 41:

Hãyxácđịnh ở giátrịnàocủa pH thìphảnứngsaubắtđầuxảy ra theochiềuthuận ở


25oC.
HAsO2(dd) + I2(r) + 2H2O(ℓ)⇄ H3AsO4(dd) + 2I- (dd) + 2H+ (dd)
Cho biết, ở 25oC: o
0 , 559 V ;
( H 3 AsO 4
0 , 5355 V
/ HAsO 2 )
o
(I2 / I )

-
Nồngđộcácchất: [H3AsO4]=[I ]=[HAsO2] = 1M
a) pH > 0.4 b) pH > 3.0 c) pH > 1.0 d) pH > 2.0
Câu 42: Chọnphươngánđúng:

Trong 200g dung môichứa A g đườngglucôcókhốilượngphântử M;


hằngsốnghiệmđôngcủa dung môilàKđ. Hỏibiểuthứcnàođúngđốivới Tđ:

a) Td k dA k dA k dA 5k dA
b) Td c) Td d) Td
M 5M M

Câu 43: Tínhhằngsốcânbằng K ở 25oC củaphảnứngsau:

3ZnS(r) + 2NO3-(dd) + 8H+(dd) ⇄ 3Zn2+(dd) + 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r)

Cho biết ở 25oC:


Tíchsố tan của ZnS làTZnS = 2×10-24
Hằngsốđiệnlycủa H2S là Ka1 . Ka2 = 3×10-20
Phảnứng: 3H2S(dd) + 2NO3-(dd) + 2H+(dd) ⇄ 2NO(k) + 4H2O(ℓ) + 3S(r) có
hằng số cân bằng K = 1083

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 4 × 1054 b) 3 × 1070 c) 2 × 1061 d) 6 × 1047
Câu 44: Chọnphươngánđúng: Cho giảnđồhòa tan nhưhìnhsau:

Hòa tan hoàntoàn 10g KClO3vào 100g nước ở 40oC, giảsửnướckhôngbịhóahơi ở


nhiệtđộnày. Sau đó dung dịchđượcđưavềnhiệtđộ 30oC vàkhôngcókếttủaxuấthiện.
Vậytrạngthái dung dịchthuđược ở 30oC đólà:

a) Khôngđủcơsởđểxácđịnh. c) Dung dịchbãohòa.

b) Dung dịchchưabãohòa. d) Dung dịchquábãohòa.

Câu 45: Chọnphátbiểusai:


Xétphảnứngđốtcháymetan ở điềukiệnđẳngáp, đẳngnhiệt ở 25oC:
CH4(k) + 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(k) , ∆Ho298, pư= –758.23 kJ/mol.
(Coicáckhítrongphảnứnglàkhílýtưởng)
1) Nhiệtphảnứngchuẩnđẳngtích ở 25oC củaphảnứngtrênlà – 758.23 kJ.
2) Phảnứngtrênkhôngsinhcôngdãnnở.
3) Độbiếnthiên entropy chuẩncủaphảnứng ở 25oC gầnbằng 0.
4) Ở 25oC, hằngsốcânbằng KP> KC.
a) 3 b) 1 c) 2 d) 4
Câu 46: Chọnphươngánđúng:
Nhỏtừnggiọt dung dịch (NH4)2C2O4 0.01M vào 1 lít dung dịchchứa 1 ion gam
Ba2+và 0.005 ion gam Ca2+ . Hỏikếttủanàoxuấthiệntrước? (Cho tíchsố tan của
BaC2O4 và CaC2O4 lầnlượtbằng 10-6.96và 10-8.64).

a) Cả 2 kếttủaxuấthiệncùnglúc c) CaC2O4

b) BaC2O4 d) Khôngxácđịnhđược

Câu 47: Tínhhằngsốcânbằng KC ở 25oC củaphảnứngsau:

CuCl (r) + I- (dd) ⇄CuI (r) + Cl- (r)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biếttạinhiệtđộnày: TCuCl = 1.9 ×10-7; TCuI = 5.1 ×10-12

a) 2.7 ×10-5 b) 3.7 ×104 c) 9.7 ×10-19 d) 4.4 ×1017

Câu 48
Hãychobiếtdạng Mn (tinhthể) vàdạng Mn (tinhthể), dạngnàobềnhơn ở
điềukiệnchuẩn, 25oC.
Biếtphảnứng: Mn (tinhthể) Mn (tinhthể)
o 3 o
có ∆H 298 = 1.55 ×10 J/mol và ∆S 298 = 0.545 J/mol.
a) Mn (tinhthể) c) Cả 2 dạngbềnnhưnhau
b) Khôngđủdữkiệnđể so sánh d) Mn (tinhthể)

Câu 49:
So sánhápsuấtthẩmthấucủacác dung dịchsau: CH3COOH (1), C6H12O6 (2), NaCl
(3), CaCl2 (4) cùngcónồngđộ 0,01M và ở cùngmộtnhiệtđộ (xemcácmuối NaCl và
CaCl2điệnlyhoàntoàn).

a) 4< 3< 1< 2 c) 2< 1< 3< 4

b) 4< 3< 2< 1 d) 1< 2< 3< 4

Câu 50: Chọnphátbiểuchínhxác:

1) Độđiệnly ( ) tăngkhinồngđộcủachấtđiện li tăng.


2) Độđiệnly ( ) khôngthểlớnhơn 1.
3) Trongđasốtrườnghợp, độđiệnlytănglênkhinhiệtđộtăng.
4) Chấtđiệnlyyếulàchấtcó < 0.03
a) 2, 3 c) Tấtcảđềuđúng

b) 1, 2, 3 d) 3, 4

--- Hết ---

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỀ 7:
Đềthicó60câu. Thờigianlàmbàithi: 80 phút

Thísinhchỉđượcchọn 1 trong 4 đápán,


trongtrườnghợpcónhiềuđápánphùhợpvớiyêucầuthìchỉchọnđápánđúngvàđầyđủnhất
.

Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệukểcảbảnghệthốngtuầnhoàn.

Câu 2: Chọnphươngánđúng:

Cho mộtphảnứngthuậnnghịchtrong dung dịchlỏng: A + B ⇄ 2C + D.


Hằngsốcânbằng Kc ở điềukiệnchotrướcbằng 50. Mộthỗnhợpcónồngđộ CA = CB =
10-3M, CC = CD = 0.01M. Trạngtháicủahệ ở điềukiệnnàynhưsau:

a) Hệđangdịchchuyểntheochiềuthuận.

b) Hệđangdịchchuyểntheochiềunghịch.

c) Hệnằm ở trạngtháicânbằng.

d) Khôngthểdựđoánđượctrạngtháicủaphảnứng

Câu 4: Chọnphươngánđúng:

1 lít dung dịchnướcchứa 2g chất tan khôngđiệnly, không bay


hơicóápsuấtthẩmthấu = 0.2 atm ở 250C. Hãytínhkhốilượng mol củachấtđó (cho
R = 0.082 lít.atm/mol.K = 8.314 J/mol.K = 1.987 cal/mol.K)

a) 244 g/mol c) 208 g/mol

b) 20.5 g/mol d) Khôngđủdữliệuđểtính

Câu 5: Chọntrườnghợpđúng: Cho biếttíchsố tan củaAgCl ở 250C là 10–10.

1) Độ tan của AgCl trongnướcnguyênchấtlà10–5 mol/l.

2) Độ tan của AgCl trong dung dịchKCl 0.1M giảmđi 107lần so


vớitrongnướcnguyênchất.

3) Độtancủa AgCl trongnướcsẽíthơntrong dung dịch KI 0.1M.

4) Độ tan của AgCl trong dung môibenzensẽlớnhơntrong dung môinước.

a) 1,2 b) 2,4 c) 1,3 d) 1,3,4


Câu 6: Chọnphươngánđúng: Trongphảnứng:

3Cl2 +KI+ 6KOH = 6KCl + KIO3 + 3H2O

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KOH đóng vai trò:

a) Chấtoxihóa c) Chấttạomôitrường.

b) Chấtkhử d) Chấttựoxihóa, tựkhử

Câu 8: Chọnphươngánđúng:

Phảnứng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) cóhằngsốcânbằng KP = 9. Ở cùngnhiệtđộ,


phảnứngsẽdiễn ra theochiềunàokhiápsuấtriêngphầncủa H2, I2và HI lầnlượtlà 0.2;
0.45 và 0.1 atm.

a) Phảnứngdiễn ra theochiềuthuận.

b) Phảnứngdiễn ra theochiềunghịch.

c) Khôngthểdựđoánđượctrạngtháicủaphảnứng

d) Phảnứng ở trạngtháicânbằng.

Câu 9: Chọnphươngánđúng: Trộncác dung dịch:

1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M

2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M

3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M

Trongtrườnghợpnàocósựtạothànhkếttủa AgCl? Cho tíchsố tan của AgCl là T =


10 -9.6.

a) Chỉcótrườnghợp (1) c) Chỉcótrườnghợp (2)

b) Cả 3 trườnghợp. d) Cáctrườnghợp (1), (2)

Câu 11: Chọnphươngánđúng:

Cho phảnứng oxy hóakhử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O

Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 là 1 thì hệ số đứng trước HI và
I2 lần lượt là:

a) 2 và 1 b) 6 và 3 c) 8 và 4 d) 4 và 2

Câu 12: Chọn trường hợp đúng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của AsH3 (k), NH3(k), PH3 (k) và C2H4 (k)
lần lượt bằng: 66.44 ; -46.11; 5.4 ; 52.26 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất dễ bị
phân hủy thành đơn chất nhất là:

a) C2H4 b) PH3 c) AsH3 d) NH3

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của mỗi phản ứng hóa học:

a) Không phụ thuộc vào trạng thái tập hợp của các chất sản phẩm.

b) Không phụ thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.

c) Phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng

d) Phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng

Câu 15: Chọn phương án đúng và đầy đủ:

Cho pin điện hóa: (1 ) Cr Cr 2 ( SO 4


) 3 1 M Cr 2 ( SO 4
) 3 0 . 02 M Cr ( 2 )

1) Điện cực (1) gọi là cathode, có xuất hiện kết tủa Crom

2) Điệncực (2) gọilàanod, điệncựcCrombị tan ra

3) Suấtđiệnđộngcủa pin là E = 0.0334V

4) Trongquátrình pin hoạtđộng, nồngđộ Cr3+(dd) ở điệncực (1) giảmdầnvà ở


điệncực (2) tăngdần. Khinồngđộ Cr3+(dd) ở haiđiệncựcbằngnhauthì pin
ngừnghoạtđộng.

a) 1,2,3,4 b) 1,2 c) 3,4 d) 1,2,4

Câu 16: Chọntrườnghợpđúng. Quátrìnhđôngđặcnướcđá ở -1oC và 1 atm có:

a) S < 0, H < 0, G < 0 c) S < 0, H > 0, G < 0

b) S < 0, H < 0, G > 0 d) S >0, H < 0, G < 0

Câu 17: Chọnphươngánđúng:

Xétchiềucủaphảnứng ở 250C: Fe + Cd2+ = Fe2+ +Cd, Cho biết:

E0 = 0
(Cd2+/Cd) - 0
(Fe2+/Fe) = 0.04V

1) Khi [Fe2+] = 0.10M và [Cd2+] = 1.00M phản ứng diễn ra theo chiều thuận

2) Khi [Fe2+] = 0.10M và [Cd2+] = 1.00M phản ứng diễn ra theo chiều nghịch

3) Khi [Fe2+] = 1.00M và [Cd2+] = 0.01M ứng diễn ra theo chiều thuận

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Khi [Fe2+] = 1.00M và [Cd2+] = 0.01M ứng diễn ra theo chiều nghịch

a) 2, 4 b) 1, 4 c) 2, 3 d) 1, 3

Câu 19: Chọn phương án đúng:

Trong đa số trường hợp độ điện ly của chất điện ly:

a) Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch.

b) Là hằng số ở nồng độ xác định.

c) Là hằng số ở nhiệt độ xác định.

d) Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch.

Câu 20: Chọn đáp án đúng:

Một phản ứng kết thúc sau 160 phút ở 40oC. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc
sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2.

a) ở 70oC b) ở 30oC c) ở 50oC d) ở 60oC

Câu 21: Chọn phương án đúng: Phản ứng đơn giản:

2HI = I2 + H2 có biểu thức tốc độ phản ứng là: v = k[HI]2. Từđósuy ra rằng:

a) Hai phântử HI tácdụngvớinhauđểtạo I2và H2.

b) Mộtphântử HI tựphânhủythànhcácnguyêntử I và H, sauđócácnguyêntử I và H


kếthợplạitạo I2và H2 .

c) Biểuthức v = k[HI]2 đượcxácđịnhdựavàophươngtrìnhphảnứng.

d) Khôngthểviếtphươngtrìnhphảnứng ở dạng HI = ½ I2 + ½ H2

Câu 22: Chọnphươngánđúng: Tốcđộphảnứngdịthể:

a) chỉđượcquyếtđịnhbởitươngtáchóahọccủabảnthânchấtphảnứng.

b) tănglênkhităngbềmặttiếpxúcpha

c) phụthuộcvàobềmặttiếpxúcphamàkhôngphụthuộcvàonồngđộchấtphảnứng.

d) củabấtkỳphảnứngnàocũngtănglênkhikhuấytrộn

Câu 23: Chọnphươngánđúng: Trongcácphảnứng:

N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)

C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)

Chọn phản ứng có S lớn nhất, S nhỏ nhất (cho kết quả theo thứ tự vừa nêu)

a) 1 , 3 b) 3 , 1 c) 1 , 2 d) 2 , 3

Câu 24: Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng của phản ứng:

NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd)

(Biết hằng số điện ly của H2S Ka1 = 1 ×10– 6.99, Ka2 = 1 ×10–12.89, hằng số điện ly
của NH4OH Kb = 1 ×10–4.76 và tích số ion của nước Kn = 1 ×10–14).

a) 1 ×10–2.25 b) 1 ×1010.64 c) 1 ×10–10.64 d) 1 ×103.65

Câu 25: Chọn phương án đúng và đầy đủ:

1) Một hệ đang ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi một trong các yếu tố (áp
suất, nhiệt độ, nồng độ) thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay
đổi đó.

2) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng tỏa nhiệt; khi
giảm nhiệt độ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều phản ứng thu nhiệt.

3) Hằng số cân bằng của một phản ứng là một đại lượng không đổi ở nhiệt độ
xác định.

4) Khi thêm một chất (tác chất hay sản phẩm) vào hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch
chuyển theo chiều làm giảm lượng chất đó.

a) 1 và 3 b) 1 và 4 c) 1 , 3 và 4 d) 1 và

Câu 27: Chọn phương án đúng:

Ở 400C và 600C, KNO3 có độ hòa tan trong nước lần lượt là C1 = 63.9 g/100g
nước, C2 = 109.9 g/100g nước. Hãy tính nhiệt hòa tan trong nước ∆H của KNO3
trong khoảng nhiệt độ đó .

a) -25.5 kJ/mol c) +51 kJ/mol

b) +25.5 kJ/mol d) -51 kJ/mol

Câu 28: Chọn phương án đúng:

Khi tăng nhiệt độ, vận tốc phản ứng tăng vì sự tăng nhiệt độ đó:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) làm giảm hằng số tốc độ của phản ứng

b) làmcho G < 0.

c) làmtăngsốtiểuphânhoạtđộngtronghệ

d) chủyếulàlàmtăngsốlầnvachạmgiữacácphântử.

Câu 31: Chọnphươngánđúng:

Máyđo pH hoạtđộngdựavàoviệcđohiệuđiệnthếgiữađiệncựccalomenbãohoàKCl:
Pt, Hg Hg2Cl2 KClbãohòa (cóthếđiệncựcổnđịnh = + 0.268V) vàđiệncực hydro:
Pt H2 1 atm H+ (dung dịchcầnđo pH). Hãytính pH của dung dịch ở 250C
nếuhiệuđiệnthếcủahaiđiệncựcnàylà 0.327V.

a) 5.0 b) 1.0 c) 4.0 d) 3.0

Câu 32: Chọnphươngánđúng: Cho biết:


o o
1) ( SO 2
4
,H2O/S) = – 0.75V 2) (Sn2+/Sn) = – 0.140V
o
3) (HClO/Cl-) = +1.64V 4) o
(Fe3+/Fe2+) = + 0.771V

Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa tăng dần như sau:

a) HClO< Fe3+< Sn2+< SO 2


4
c) S< Sn < Fe2+< Cl–

b) SO
2
< Sn2+< Fe3+<HClO d) Cl–< Fe2+< Sn< S
4

Câu 33: Chọn phương án đúng:

1) Ở cùng áp suất ngoài, chất lỏng nguyên chất nào có áp suất hơi bão hòa càng
lớn thì nhiệt độ sôi càng thấp.

2) Khi áp suất ngoài tăng thì nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất sẽ tăng

3) Khi áp suất ngoài không đổi, nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất là hằng
số.

4) Nhiệt độ sôi của chất lỏng nguyên chất là nhiệt độ tại đó áp suất hơi bão hòa
của chất lỏng bằng với áp suất ngoài.

a) 1,2 b) 3,4 c) 1,2,3,4 d) 1,2,4

Câu 34: Chọn phương án đúng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một lít dung dịch chứa 5g muối ăn NaCl và 1 lít dung dịch chứa 20g đường
C6H12O6. Cho biết khối lượng nguyên tử của Na, Cl, C, O, H lần lượt là 23; 35.5;
12; 16; 1. Giả sử độ điện ly của dung dịch muối là 1. Ở cùngnhiệtđộ:

a) Dung dịchmuốicónhiệtđộbắtđầuđôngđặccaohơn

b) Không thể so sánh được vì khác nhau về nồng độ và bản chất chất tan.

c) Dung dịch đường có nhiệt độ bắt đầu sôi cao hơn.

d) Dung dịch muối có áp suất thẩm thấu lớn hơn

Câu 35: Chọn quá trình đúng: Xét phản ứng: NO(k) + ½O2(k) = NO2(k)

Phản ứng được thực hiện trong xilanh với pistong chịu một áp suất không đổi,
sau đó phản ứng được đưa về nhiệt độ ban đầu. Quá trình như thế là quá trình:

a) Đẳngtích, đẳngnhiệt c) Đẳngáp, đẳngnhiệt

b) Đẳngáp, thểtíchgiảm d) Đẳngáp, thểtíchtăng

Câu 36: Chọn phương án đúng:

Tính độ biến thiên entropi của sự hình thành 1 mol hỗn hợp khí lý tưởng gồm
20% N2, 50% H2 và 30% NH3 theo thể tích. Hỗn hợp này được hình thành do sự
khuyếch tán ba khí vào nhau ở cùng nhiệt độ và áp suất. Hệđượcxemlàcôlập.
Cho R = 8.314 J/molK.

a) 4.81 J/K b) 10.31 J/K c) 6.15 J/K d) 8.56 J/K

Câu 37: Chọn phương án sai:

a) Phản ứng tỏa nhiệt nhiều thường có khả năng xảy ra ở nhiệt độ thường.

b) Phản ứng có Go< 0 có thể xảy ra tự phát.

c) Phản ứng có Go> 0 không thể xảy ra tự phát ở mọi điều kiện.

d) Phản ứng có các biến thiên entanpi và entropi đều dương có khả năng xảy ra
ở nhiệt độ cao.

Câu 38: Chọn phương án đúng:

Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:

3Cl2 +I– + 6OH– = 6Cl– + IO 3


+ 3H2O

ClO 3
+ 3MnO2 + 6OH– 3 MnO 2
4
+ Cl– (dd) + 3H2O

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) ( ) Pt Cl 2
2 Cl I , IO 3
, OH Pt ( )

2
( ) Pt MnO 2
MnO 4
, OH ClO 3
, Cl , OH Pt ( )

b) ( ) Pt I , IO 3
, OH 2 Cl Cl 2
Pt ( )

2
( ) Pt ClO 3
, Cl , OH MnO 4
, OH MnO 2
Pt ( )

c) ( ) Pt I , IO 3
, OH 2 Cl Cl 2
Pt ( )

2
( ) Pt MnO 2
MnO 4
, OH ClO 3
, Cl , OH Pt ( )

d) ( ) Pt Cl 2
2 Cl I , IO 3
, OH Pt ( )

2
( ) Pt ClO 3
, Cl , OH MnO 4
, OH MnO 2
Pt ( )

Câu 39: Chọn trường hợp đúng: Xét cân bằng:


2
Co ( H 2 O ) 6 ( dd ) 4 Cl ⇄ CoCl 2
4
( dd ) 6H 2O, H 0

Màu hồng màu xanh

Trong trường hợp nào dung dịch có màu hồng?

a) Làm lạnh dd bằng nước đá. c) Ở nhiệtđộphòng.

b) Đunnónghệ. d) Cho thêm NaCl vào hệ.

Câu 41: Chọntrườnghợpđúng.

Tính pH của dung dịch bão hòa Mg(OH)2 ở 250C. Biết T Mg ( OH ) 2


10
11

a) 10.13 b) 10.63 c) 10.43 d) 10.33

Câu 42: Chọnphươngánđúng:

Trong dung dịch HA 0.1M ở 250C có 10% HA bị ion hóa. Hỏihằngsốđiện li của
HA ở nhiệtđộnàybằng bao nhiêu?

a) 1.0 .10-3 b) 1.1 .10-3 c) 1.1 .10-4 d) 1.0 .10-4

Câu 43: Chọnphươngánđúng:

Ở nhiệtđộcao, cácquátrìnhcókhảnăngdễxảy ra hơncảlà:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Cóbiếnthiênentropităng c) Cóbiếnthiênentanpigiảm

b) Cóbiếnthiênentanpităng d) Cóbiếnthiênentropigiảm

Câu 44: Chọnphươngánđúng:

Cho 0
Fe
3
/ Fe
2 0 . 77 V và 0
Sn
4
/ Sn
2 0 . 15 V . Tínhhằngsốcânbằng ở 25oC
củaphảnứng 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1027 b) 1014 c) 1018 d) 1021

Câu 45: Chọnphươngánđúng:

Cho 1 mol chấtđiệnly AB2vàonướcthìcó 0.2 mol bịđiệnly ra ion,


vậyhệsốđẳngtrươngibằng:

a) 1,4 c) Khôngtínhđược.

b) 1.6 d) 1.9

Câu 46: Chọnphươngánđúng:

Tínhhiệuứngnhiệt ở 250C củaphảnứng: CO(k) + H2O(k) = CO2(k) + H2(k) khicó


0
1g CO thamgiaphảnứng. Cho biết H (kJ/mol) của CO(k), H2O(k), CO2(k), tt , 298

lầnlượtlà: -110.52; -241.82; -393.51.

a) – 41.17 kJ b) – 1.47 kJ c) +1.47 kJ

d) khôngtínhđượcvìkhôngcógiátrị H
0
tt , 298 của H2

Câu 47: Chọn phương án đúng:

Cho quá trình điện cực: Cr 2 O


2
7
+ 14H+ + 6e 2Cr3+ + 7H2O

Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
2 14 2 14
Cr 2 O H 0 . 059 Cr 2 O H
a) 0
0 . 059 lg
7

3 2
c) 0
lg
7

3 2
Cr 5 Cr

3 2 3 2
0 . 059 Cr Cr
b) 0
lg 14
d) 0
0 . 059 lg
2 14
2
5 Cr 2 O H Cr 2 O H
7 7

Câu 48: Chọn phát biểu sai.

a) Tất cả các quá trình sinh công có ích là quá trình tự xảy ra.

b) Ở điều kiện bình thường, các quá trình toả nhiều nhiệt là quá trình có khả
năng tự xảy ra

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Tất cả các quá trình bất thuận nghịch trong tự nhiên là quá trình tự xảy ra.

d) Tất cả các quá trình kèm theo sự tăng độ hỗn loạn của hệ là quá trình tự xảy
ra.

Câu 49: Chọn phương án đúng:

Hãy sắp xếp các dung dịch sau theo thứ tự pH tăng dần: HCl 0.2M (1); HCl
0.1M (2); H2SO4 0.1M (3); HF 0.1M (4); NaOH 10-9M (5); NH4OH 0.1M (6);
NaOH 0.1M (7).

a) 1 < 3 < 2 < 4 < 5 < 6 < 7 c) 2 < 3 < 1 < 4 < 6 < 5 < 7

b) 1 < 3 = 2 < 4 < 7 < 5 < 6 d) 1 = 3 < 2 < 4 < 6 < 5 < 7

Câu 50: Chọn phương án sai: Hằng số tốc độ phản ứng:

a) không phụ thuộc chất xúc tác.

b) phụ thuộc năng lượng hoạt hóa của phản ứng

c) không phụ thuộc nồng độ chất phản ứng.

d) phụthuộcnhiệtđộ.

Câu 52: Chọn phương án đúng:

Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện ly so với dung dịch phân tử (chất tan
không bay hơi) có:

a) Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn.

b) Nhiệtđộđôngđặccaohơn, ápsuấthơibãohòacaohơn.

c) Ápsuấthơibãohòathấphơn, nhiệtđộđôngđặccaohơn.

d) Ápsuấthơibãohòathấphơn, nhiệtđộsôicaohơn.

Câu 53: Chọnphươngánđúng:


0
Tính S 298 củaphảnứng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr).
0
Biết S 298
(J/mol.K) củacácchất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) và C(gr) lầnlượtbằng: 33;
214; 27 và 6.

a) 208 J/K b) -187 J/K c) -220 J/K d) -214 J/K

Câu 54: Chọnphươngánsai: Chấtxúctác:

a) Khônglàmthayđổicácđặctrưngnhiệtđộngcủaphảnứng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Làmthayđổihằngsốcânbằngcủaphảnứng.

c) Chỉcótácdụngxúctácvớimộtphảnứngnhấtđịnh.

d) Làmgiảmnănglượnghoạthóacủaphảnứng.

Câu 55: Chọntrườnghợpđúng:

Tínhthếkhửchuẩn 0
Fe
3
/ Fe
2 ở 250C trongmôitrường acid. Cho biếtthếkhửchuẩn ở
250C trongmôitrường acid: 0
Fe
3
/ Fe 3 O
0 . 353 V và 0
Fe 3 O / Fe
2 0 . 980 V
4 4

a) 0.627V b) 0.667V c) 1.33V d) 0.771V

Câu 56: Chọncâuđúng:

1) Côngthứctínhcôngdãnnở A = nRTchỉđúngchohệkhílýtưởng.

2) Trongtrườnghợptổngquát, khi cungcấpchohệđẳngtíchmộtlượngnhiệt Q


thìtoànbộlượngnhiệt Q sẽchỉlàmtăngnộinăngcủahệ

3)
Biếnthiênnộinăngcủaphảnứnghóahọcchínhlàhiệuứngnhiệtcủaphảnứngđótrongđiề
ukiệnđẳngtích.

a) 1,3 c) Khôngcócâuđúng

b) 1,2 d) Tấtcảcùngđúng

Câu 57: Chọnphươngánđúng:

Phảnứnggiữabột MnO2vàdungdịchNaCltrongmôitrườngacidkhôngxảy ra.


Muốnphảnứngxảy ra phảidùngbiệnphápnào?

Cho: 0
MnO ,H / Mn
2 = 1.2V; 0
Cl / 2 Cl
=1.358V
2 2

a) Thêm HCl đậmđặc. b) Thêm NaOH. c) Giảm nồng độ NaCl.

d) Khôngcócáchnàongoạitrừthaythế MnO2bằngchất oxi hóakhác.

Câu 58: Chọncâuđúng:

1) Entanpilàmộthàmtrạngtháivàlàmộtthôngsốcườngđộ.

2) Ápsuấtlàmộthàmtrạngtháivàlàmộtthôngsốcườngđộ.

3) Nhiệtđộ, khốilượng, thànhphầnlàcácthôngsốdungđộ.

a) 2 b) 1 và2 c) 2 và 3 d) 1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 59: Chọnphươngánđúng:

Lậpcôngthứctínhhiệuứngnhiệt ( 0 ) củaphảnứng 2A B, thông qua


hiệuứngnhiệtcủacácphảnứngsau:

A C, 1 A D, 2

D+C E , 3 E B, 4

a) 0 = 1 + 2 + 3 + 4 c) 0 =- 1 + 2 - 3 + 4

b) 0 = 3 + 2 - 1 + 4 d) 0 =- 1 - 2 + 3 + 4

Câu 60: Chọnphươngánđúng:

Hãychỉrõchấtnàotrongcácchấtdướiđâycógiátrịentropitiêuchuẩn cao hơn:

1) 20Ca(r) và 12Mg(r) 2) H2O(k) và H2S(k) 3) PCl3(k) và PCl5(k)

4) Cl2(k) và F2(k) 5) Br2(l) và I2(r)

a) Ca, H2S, PCl5, Cl2, I2 c) Mg, H2O, PCl3, F2, Br2

b) Mg, H2O, PCl3, F2, I2 d) Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2

--- Hết ---

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐỀ 8:
Đềthicó60câu. Thờigianlàmbàithi: 80 phút

Thísinhchỉđượcchọn 1 trong 4 đápán,


trongtrườnghợpcónhiềuđápánphùhợpvớiyêucầuthìchỉchọnđápánđúngvàđầyđủnhất
.

Thísinhkhôngđượcsửdụngtàiliệukểcảbảnghệthốngtuầnhoàn.

Câu 1: Chọnđápánđúng.

Cho biếtpTcủa BaSO4và SrSO4lầnlượtbằng 9.97 và 6.49. Nhỏtừnggiọtdungdịch


(NH4)2SO4 0.1M vào 1 lítdungdịchchứa 0.001 ion gam Ba2+và 1 ion gam Sr2+thì:

a) Kếttủa BaSO4xuấthiệntrước. c) Kếttủa SrSO4xuấthiệntrước.

b) Cả 2 kếttủaxuấthiệnđồngthời. d) Khôngtạothànhkếttủa.

Câu 2: Chọnphươngánđúng:

Lậpcôngthứctínhhiệuứngnhiệt ( 0) củaphảnứng B A, thông qua


hiệuứngnhiệtcủacácphảnứngsau:
A C, 1 ; D C, 2 ; B D, 3

a) 0 = 1 + 2 + 3 c) 0 = 1 - 2 + 3

b) 0 = 3 + 2 - 1 d) 0 = 2 - 1 - 3

Câu 3: Chọnphươngánđúng: Nhữngquátrìnhcó S > 0:


1) O2 (k, 250C, 1atm) O2 (k, 250C, 0,1atm)
2) NH4Cl(r) NH3(k) + HCl(k)
3) CH4(k) +2O2(k) CO2(k) + 2H2O(l)
4) N2 (k, 250C, 1atm) N2 (k, 00C, 1atm)
5) 2H2(k) + O2(k) 2H2O(k)
a) 4,5 b)1,2 c) 3,4,5 d) 2,4

Câu 5

Trong dung dịch HNO2 0.1N có 6.5% HNO2bị ion hóa. Hằngsốđiện li của
HNO2bằng:

a) 4.52 ×10-4 b) 4.52 ×10-2 c) 4.23 ×10-4 d) 4.23 ×10-2

Câu 6: Chọnphươngánđúng:

a) Hệđoạnnhiệtlàhệkhôngtraođổichấtvàcông,
songcóthểtraođổinhiệtvớimôitrường.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Hệđoạnnhiệtlàhệkhôngtraođổichấtvànhiệt,
songcóthểtraođổicôngvớimôitrường.

c) Hệkínlàhệkhôngtraođổichấtvàcông, songcóthểtraođổinhiệtvớimôitrường.

d) Hệkínlàhệkhôngtraođổichấtvànhiệt, songcóthểtraođổicôngvớimôitrường.

Câu 7: Chọnphươngánsai:

a) Mộtphảnứngthunhiệtmạnhchỉcóthểxảy ra tựphát ở
nhiệtđộcaonếubiếnthiênentropicủaphảnứngdương.

b) Mộtphảnứngthunhiệtmạnhnhưnglàmtăngentropicóthểxảy ra tựphát ở
nhiệtđộthường.

c) Mộtphảnứnghầunhưkhôngthuhayphátnhiệtnhưnglàmtăngentropicóthểxảy ra
tựphát ở nhiệtđộthường.

d) Mộtphảnứngtỏanhiệtmạnhcóthểxảy ra tựphát ở nhiệtđộthường.

Câu 9: Cho phảnứng: CO2(k) + H2(k) ⇄ CO(k) + H2O(k).

Khiphảnứngnàyđạtđếntrạngtháicânbằng, lượngcácchấtlà: 0.4 mol CO2; 0.4 mol


H2; 0.8 mol CO và 0.8 mol H2O trongbìnhkíncó dung tíchlà 1 lít.
Kccủaphảnứngtrêncógiátrị:

a) 8 b) 6 c) 2 d)4

Câu 10: Chọnphươngánđúng: Cho pin nồngđộ ở 250C:

( ) Cu Cu
2
0 , 010 M Cu
2
0 ,100 M Cu ( ) . Tínhnồngđộ Cu2+ ở cácđiệncựckhi pin
ngừnghoạtđộng.

a) [Cu2+] = 0.055M ở cảhaiđiệncực

b) Ở catod [Cu2+] = 0.065M, ở anod [Cu2+] = 0.045M

c) Ở catod [Cu2+] = 0.045M, ở anod [Cu2+] = 0.065M

d) [Cu2+] = 0.030M ở cảhaiđiệncực

Câu 11: Chọnphátbiểusai:

a) Entropicủacácchấttăng khi ápsuấttăng

b) Entropicủacácchấttăng khi nhiệtđộtăng

c) Phântửcàngphứctạpthìentropicànglớn

d) Entropilàthướcđoxácsuấttrạngtháicủahệ

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 12: Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực:

2 ClO 3
( dd ) 12 H ( dd ) 10 e Cl 2
(k ) 6 H 2O ( )

Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 250C có dạng:
2 12
ClO H 0 , 059 2

a) 0 0 , 059
lg
3 d) 0
lg ClO 3

10 p Cl 10
2

2 12
0 , 059 ClO H
b) 0
lg
3
6
10 p Cl H 2
0
2

0 , 059 2 12
c) 0
lg ClO 3
H
10
Câu 13:

Hoà tan 0.585 gam NaCl vàotrongnướcthành 1l dung dịch. Ápsuấtthẩmthấucủa


dung dịchnày ở 25oC cógiátrịlà: (Cho biếtMNaCl = 58.5; R = 0.082 lit.atm/mol.K;
NaCl trong dung dịchcó = 1)

a) 0.0205 atm b) 0.041 atm c) 0.488 atm d) 0.244 atm

Câu 14:

Hòa tan 1 mol KNO3vào 1 lítnước, nhiệtđộđôngđặccủa dung


dịchthấphơnnhiệtđộđôngđặccủanướclà 3.01oC ở cùngápsuất.
Hằngsốnghiệmđôngcủanướclà 1.86 độ/mol. Vậyđộđiệnlybiểukiếncủa
KNO3trong dung dịchtrênlà:

a) 5.2% b) 61.8% c) 52.0% d) 6.2%

Câu 15: Chọnphươngánsai: Ở nhiệtđộxácđịnh, đốivới 1mol chất:

1) Nhiệttạothànhcủamọiđơnchấtluônbằng 0.

2) Nhiệtcháycủamộtchấtlàmộtđạilượngkhôngđổi.

3) Nhiệthòa tan củamộtchấtlàmộtđạilượngkhôngđổi.

4) Nhiệtchuyểnphacủamộtchấtlàmộtđạilượngkhôngđổi.

a) 1,3,4 b) Chỉ 1,3 c) 2,3,4 d) 1,2,4

Câu 16: Chọncâuđúng.

Quátrìnhhoà tan NaCl(r) trongnướcxảy ra kèmtheosựthayđổi entropy chuyểnpha


( Scp) và entropy solvathóa ( Ss) nhưsau:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Scp> 0 , Ss > 0 c) Scp> 0 , Ss< 0

b) Scp< 0 , Ss< 0 d) Scp< 0 , Ss> 0

Câu 17:

Đểtăngtốcđộcủaphảnứngdịphacósựthamgiacủachấtrắn ta cóthểdùngnhữngbiện:

1) Tăngnhiệtđộ. 2) Dùngxúctác.

3) Tăngnồngđộcácchấtphảnứng.

4) Giảmnồngđộsảnphẩmphảnứngtrênbềmặtchấtphảnứngrắn.

5) Nghiềnnhỏcácchấtphảnứngrắn.

a) Tấtcảcácbiệnpháptrên. c) Chỉcácbiệnpháp 1, 2, 3, 4.

b) Chỉcácbiệnpháp 1, 2, 3, 5. d) Chỉcácbiệnpháp 1, 2, 3.

Câu 19: Chọnphươngánđúng: Cho phảnứngsau ở 250C:

Fe2+(dd) + Ag+(dd) ⇌ Fe3+(dd) + Ag(r)

Biết: số Faraday F = 96484(C); 0(Fe3+/Fe2+) = +0.771V; 0(Ag+/Ag) =


0.7991V. Với [Fe3+] = 0.1M; [Fe2+] = 0.01M; [Ag+] = 0.01M và Ag kimloạidư.

1) (Fe3+/Fe2+) = +0.830V

2) (Ag+/Ag) = 0.681V

3) ( G298)phảnứng = +14.376kJ

4) Tạithờiđiểmđangxét, phảnứngđangdiễn ra theochiềuthuận

5) Tạithờiđiểmđangxét, phảnứngđangdiễn ra theochiềunghịch

a) Chỉ 5 đúng b) Chỉ 4 đúng c) 1,2,3,5 đúng d) 1,2,4 đúng

Câu 20: Chọnphươngánđúng:

Tínhthếđiệncựctiêuchuẩncủa MnO 4
/ MnO 2
ở 250C. Cho biếtở 250C
thếđiệncựctiêuchuẩncủa MnO 4
/ Mn
2
và MnO 2
/ Mn
2
lầnlượtbằng 1.51V và1.23V.

a) 0.28V b) 2.41V c) 2.74V d)1.70V

Câu 21: Chọnphátbiểusai:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Hiệuứngnhiệtcủamộtphảnứnglàmộtđạilượngkhôngđổi,
khôngphụthuộcvàocáchviếtphảnứng.

b) Hiệuứngnhiệtcủamộtphảnứngphụthuộcvàođiềukiện (t0, ápsuất),


trạngtháicácchấtthamgiaphảnứngcũngnhưcácsảnphẩmcủaphảnứng.

c) Khôngthểxácđịnhđượcgiátrịtuyệtđốicủaentanpicủahệ.

d) Hiệuứngnhiệtcủamộtphảnứngđo ở điềukiệnđẳngápbằngbiếnthiêncủaentanpi
( ), hiệuứngnhiệtcủaphảnứngđo ở điềukiệnđẳngtíchbằngbiếnthiênnộinăng
( U) củahệ.

Câu 22:

Tínhnhiệttạothànhtiêuchuẩncủa C4H6O4tinhthể, biếtnhiệtđốtcháytiêuchuẩn


0
( H )
298 (kJ/mol) của C(gr), H2(k) và C4H6O4 (tinhthể) lầnlượtlà
dc

–393.51; –285.84 và –1487.00

a) 944.56 kJ/mol c) -944.56 kJ/mol

b) -807.65 kJ/mol d) 807.65 kJ/mol

Câu 23:

Xácđịnhđộthayđổientropitrongquátrìnhnénđẳngnhiệtthuậnnghịch 10 mol khí


metal từ 0.1atm đến 1atm.

a) –83.1 J/K b) +191.4 J/K c) –191.4 J/K d) +83.1 J/K

Câu 24: Chọnphươngánđúng: Phản ứng:

2NO2(k) ⇌ N2O4(k) có G
0
298 = –4.835kJ.

Tính hằng số cân bằng KC của phản ứng NO2(k) ⇌ ½ N2O4(k) ở 298K. (R =
8.314J/mol.K = 1.987cal/mol.K = 0.082l.atm/mol.K)

a) KC = 7.04 c) KC = 172.03

b) KC = 17442.11 d) KC = 13.11

Câu 26: Chọnphươngánsai:

1) Khảnăngđiệnlycủachấtđiệnlycàngyếukhitínhcócựccủa dung môicànglớn.

2) Độđiệnly củamọi dung dịchchấtđiệnlymạnhluônbằng 1 ở mọinồngđộ.

3) Độđiệnly củacáchợpchấtcộnghóatrịcócựcyếuvàkhôngphâncựcgầnbằngkhông.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Độđiệnly khôngphụthuộcvàonhiệtđộvànồngđộcủachấtđiệnly.

a) Chỉ 2,4 b) Chỉ 1,2,4 c) Tấtcả d) Chỉ 1,3

Câu 27:

Cho biết độtan trongnướccủa Pb(IO3)2là 4×10–5mol/l ở 250C. Hãy tính tích số tan
của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:

a) 2.56×10–13 b) 3.2×10–9 c) 1.6×10–9 d) 6.4×10–14

Câu 28: Chọnphươngánđúng: Phảnứng 2A + 2B + C D + E cócácđặcđiểm:

* [A], [B] khôngđổi, [C] tănggấpđôi, vậntốc v khôngđổi.

* [A], [C] khôngđổi, [B] tănggấpđôi, vậntốc v tănggấpđôi.

* [A], [B] tănggấpđôi, vậntốc v tănggấp 8 lần.

Cảbathínghiệmđều ở cùngmộtnhiệtđộ

Biểuthứccủavậntốctheocácnồngđộ A, B, C là:

a) v = k[A]2[B][C] c) v = k[A][B]2

b) v = k[A][B][C] d) v = k[A]2[B]

Câu 30: Chọnphươngánđúng: Cho các số liệu sau:


o
1) (Ca2+/Ca) = – 2.79 V 2) o
(Zn2+/Zn) = – 0.764 V
o
3) (Fe2+/Fe) = – 0.437 V 4) o
(Fe3+/Fe2+) = + 0.771 V

Các chất được sắp xếp theo thứ tự tính oxy hóa giảm dần như sau:

a) Fe2+ < Fe < Zn < Ca c) Fe3+< Fe2+< Zn2+< Ca2+

b) Ca2+< Zn2+< Fe2+< Fe3+ d) Ca < Zn < Fe< Fe2+

Câu 31: Chọnphươngánđúng:

Cho phản ứng oxy hóa khử: Cl2 + KOH = KCl + KClO3 + H2O

Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước KClO3 là 1 thì hệ số đứng trước Cl2 và
KOH lần lượt là:

a) 1,2 b) 2,4 c) 3,5 d)3,6

Câu 33: Chọnphươngánđúng:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 lít dung dịchchứa 6g NaCl và 1 lít dung dịchchứa 20gđđường C6H12O6. Cho
khốilượngphântửcủamuốivàđườnglầnlượtlà 58.5 và 180; độđiệnlycủamuối =1.

a) Dung dịchđườngcónhiệtđộbắtđầusôicaohơn.

b) Dung dịchmuốicónhiệtđộbắtđầuđôngđặccaohơn

c) Dung dịchđườngcóápsuấthơibãohòacaohơn.

d) Dung dịchmuốicóápsuấtthẩmthấulớnhơn

Câu 34:

Trongquátrìnhsôicủa dung dịchloãngchứachất tan không bay hơi, nhiệtđộsôicủa


dung dịch:

a) Tănghoặcgiảmtuỳbảnchấttừngchất tan

b) Tăngdần c) Giảmxuống d) Khôngđổi

Câu 35: Chọnphươngánđúng:

Sơđồcác pin hoạtđộngtrêncơsởcácphảnứng oxy hóakhử:

3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)

2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl–(dd) là:

a) (-) Cr Cr3+(dd) ‖ Ag+(dd) Ag (+)

(-) Pt Cl2(k) Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd) Pt (+)

b) (-) Ag Ag+(dd) ‖ Cr3+(dd) Cr (+)

(-) Pt Cl2(k) Cl–(dd) ‖ Fe2+(dd), Fe3+(dd) Pt (+)

c) (-) Cr Cr3+(dd) ‖ Ag+(dd) Ag (+)

(-) Pt Fe2+(dd), Fe3+(dd) ‖ Cl–(dd) Cl2 Pt (+)

d) (-) Ag Ag+(dd) ‖ Cr3+(dd) Cr (+)

(-) Pt Fe2+(dd), Fe3+(dd) ‖ Cl–(dd) Cl2 Pt (+)

Câu 36: Cho cácphảnứngxảy ra ở điềukiệntiêuchuẩn:

1) 3O2 (k) 2O3 (k), Ho> 0, phảnứngkhôngxảy ra tựphát ở mọinhiệtđộ.


2) C4H8(k) + 6O2(k) 4CO2(k) + 4H2O(k) , H0< 0, phản ứng xảy ra tự phát ở
mọi nhiệt độ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) CaCO3(r) CaO(r) + CO2(k), H0> 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ
cao.
4) SO2(k) + ½ O2(k) SO3(k), H0< 0, phản ứng xảy ra tự phát ở nhiệt độ thấp.
a) Chỉ 1,3 đúng c) Chỉ 1,3,4 đúng

b) Tấtcảcùngđúng d) Chỉ 2,4 đúng

Câu 37:
Tínhnồngđộ Pb2+bãohòatrong dung dịch KI 0.1M. Biếttíchsố tan của PbI2bằng
1.4 ×10-8

a) 1.4 ×10-6 M b) 1.4 ×10-5 M c) 1.2 ×10-4 M d) 2.4 ×10-3 M

Câu 38: Chọnphươngánđúng:

1) Nồngđộphầntrămchobiếttỷsốgiữasố gam củamộtchấttrêntổngsố gam


củacácchấttạothành dung dịch.

2) Nồngđộđươnglượng gam đượcbiểudiễnbằngsố mol chất tan trong 1 lít dung


dịch.

3) Nồngđộ mol chobiếtsố mol chất tan trong 1000g dung môinguyênchất.

4) Cầnbiếtkhốilượngriêngcủa dung
dịchkhichuyểnnồngđộmolanthànhnồngđộphântử gam hoặcnồngđộđươnglượng
gam.

5) Khốilượngriêngcủamộtchấtlàkhốilượng (tínhbằng gam) của 1 cm3chấtđó.

a) 1, 4, 5 đúng b) 1, 2, 3 đúng c) 3, 5 đúng d) 4, 5 đúng

Câu 40:
Ở 100oC, mộtphảnứngkếtthúcsau 3 giờ. Hệsốnhiệtđộcủaphảnứnglà 2.
Khităngnhiệtđộphảnứnglên 120oC thìthờigianphảnứngsẽlà:

a) 20 phút. c) 1 giờ 30 phút.

b) 45 phút. d) 6 giờ.

Câu 41: Tácđộngnàosẽlàmtănghiệusuấtphảnứng:

CaCO3(r) ⇄ CaO(r) + CO2(k), >0

a) Giảmnhiệtđộ c) Tăngnhiệtđộ

b) Tăngápsuất d) Tăngnồngđộ CO2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 42: Thôngsốnàosauđâycóthuộctínhcườngđộ:

a) Ápsuất (P) c) Nộinăng (U)

b) Entanpy (H) d) Thếđẳngáp (G)

Câu 45: Chọnphươngánđúng:

Cácphảnứngnàodướiđâycóthểxảy ra ở điềukiệntiêuchuẩn:

1) 2MnCl2(dd) + 2Cl2(k) + 8H2O = 2HMnO4(dd) + 14HCl(dd)


2) 3Cl2(k) + 2CrCl3(dd) + 2KCl(dd) + 7H2O = K2Cr2O7(dd) + 14HCl(dd)
3) MnO2(r) + 4HCl(dd) = MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O
Cho các thế khử tiêu chuẩn:

MnO 4
+ 8H+ + 5e- = Mn2+ + 4H2O 0
= 1.51 V
- – 0
Cl2(k) + 2e = 2Cl = 1.359 V
Cr O
2
2
7 + 14H+ + 6e- = 2Cr3+ + 7H2O 0
= 1.33 V
MnO2(r) + 4H+ + 2e- = Mn2+ + 2H2O 0
= 1.23 V
a) Cả 3 phản ứng đều xảy ra c) Khôngphảnứngnàoxảy ra được

b) Chỉphảnứng 2 xảy ra d) Chỉ 2, 3 xảy ra

Câu 46: Chọnphươngánđúng:

Tính So (J/K) ở 25oC củaphảnứng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k)

Cho entropitiêuchuẩn ở 25oC của SO2(k); O2(k) và SO3(k) lầnlượtbằng: 248; 205
và 257 (J/mol.K)

a) –93,5 b) 93,5 c) 196 d) –196

Câu 47:
Hãydựđoántrậttựsắpxếptheochiều pH tăngdầncủacác dung dịch acid: HCl 0.2M
(1); HCl 0.1M (2); H2SO4 0.1M (3); H3PO4 0.1M (4)

a) (1) < (2) = (3) < (4) c) (4) < (1) = (3) < (2)

b) (4) < (1) < (3) < (2) d) (1) < (3) < (2) < (4)

Câu 49: Chọnphươngánđúng: Cho cácphảnứngsau:

CaSiO3(r) = CaO(r) + SiO2(r) H0 0 (1)


MgCO3(r) = CO2(k) + MgO(r) H0 0 (2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I2(k) + H2(k) = 2HI(k) H0 0 (3)
Phản ứng có thể xảy ra với hiệu suất cao ở nhiệt độ cao:

a)Chỉ 2 b)Chỉ 1 c) 1,2 d)Chỉ 3


0 0
Câu 50: Cho Fe
3
/ Fe
2 0 , 77 V và Sn
4
/ Sn
2 0 ,15 V .

Tínhhằngsốcânbằng ở 25oC củaphảnứng

2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd)

a) 1018 b) 1027 c)1021 d)1014

Câu 51: Đốivớiphảnứngmộtchiều, tốcđộphảnứngsẽ:

a) Giảmdầntheothờigianchođến khi bằngkhông.

b) Giảmdầntheothờigianchođến khi bằngmộthằngsốkháckhông.

c) Tăngdầntheothờigian.

d) Khôngđổitheothờigian.

Câu 52: Chọncâuđúng: Trongphảnứng 3Br2 + I– + 6OH– = 6Br– + IO 3 + 3H2O

a) Chất oxy hóalà Br2, chấtbị oxy hóalà I–

b) Chấtbị oxy hóalà Br2, chấtbịkhửlà I–

c) Br2bịkhử, I–làchất oxy hóa.

d) Chấtkhửlà Br2, chấtoxy hóalà I– .

Câu 53: Chọnphươngánđúng:

Thếcủađiệncựckẽmthayđổinhưthếnàokhiphaloãng dung dịchmuối


Zn2+củađiệncựcxuống 10 lần:

a) giảm 59 mV c) giảm 29.5 mV

b) Tăng 29.5 mV d) tăng 59 mV

Câu 54: Khicómặtchấtxúctác, Hocủaphảnứng:

a) Thayđổivìchấtxúctácthamgiavàoquátrìnhphảnứng.

b) Thayđổivìchấtxúctáclàmgiảmnhiệtđộcầncóđểphảnứngxảy ra.

c) Thayđổivìchấtxúctáclàmgiảmnănglượnghoạthóacủaphảnứng.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d) Khôngthayđổivìchấtxúctácchỉthamgiavàogiaiđoạntrunggiancủaphảnứngvàđư
ợcphụchồisauphảnứng.
Sảnphẩmvàtácchấtvẫngiốngnhưkhikhôngcóchấtxúctác.

Câu 55:
Trongcùngđiềukiệnđẳngáp, đẳngnhiệt, cácphảnứngnàodướiđâysinhcôngdãnnở:

1) H2SO4(dd) + Na2CO3(r) → Na2SO4(dd) + CO2(k) + H2O(l)


2) H2O(k) +C(r) → H2(k) + CO(k) 3) N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)
4)Fe2O3(r) +3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k) 5) 2SO2(k) + O2(k) → 2SO3(k)
a) Tấtcảcùngđúng c) Chỉ 4 đúng

b) Chỉ 1,2 đúng d) Chỉ 3,5 đúng

Câu 57: Chọnphươngánđúng:


Mộtphảnứngtựxảy ra có G0< 0.
Giảthiếtrằngbiếnthiênentanpivàbiếnthiênentropikhôngphụthuộcnhiệtđộ,
khităngnhiệtđộthìhằngsốcânbằngKpsẽ:

a) khôngđổi c) giảm

b) chưathểkếtluậnđược d) tăng

Câu 58: Chọnphươngánđúng:

1) Ápsuấtthẩmthấucủadungdịchlỏngloãngphântửcóđộlớnbằngápsuấtgây ra
bởichất tan nếuchấtnày ở thểkhílýtưởng, chiếmthểtíchbằngthểtíchcủadungdịchvà
ở cùngnhiệtđộvớinhiệtđộcủadungdịch.
2) Ápsuấtthẩmthấutỷlệthuậnvớinhiệtđộcủadungdịch.
3) Ápsuấtthẩmthấucủamọidungdịchcócùngnồngđộ mol và ở
cùngnhiệtđộlàbằngnhau.
4) ĐịnhluậtVant’ Hoff (vềápsuấtthẩmthấu) đúngchomọidungdịch.
5) Ápsuấtthẩmthấutínhtheonồngđộđươnglượnggamcủadungdịch.
a) Chỉ 4, 5 đúng

b) Chỉ 1, 2 đúng

c) Chỉ 1, 3, 5 đúng

d) Tấtcảcùngđúng

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 59: Chọnphươngánsai:

a) Phảnứngtỏanhiềunhiệtthườngcókhảnăngxảy ra ở nhiệtđộthường.

b) Phảnứngcó Go< 0 cóthểxảy ra tựphát.

c) Phảnứngcócácbiếnthiênentanpivàentropiđềudươngcókhảnăngxảy ra ở nhiệtđộcao.

d) Phảnứngcó Go> 0 khôngthểxảy ra tựphátở bất kỳ điềukiệnnào.

Câu 60: Chọnphươngánđúng:

Nguyênnhânchínhlàmchotốcđộphảnứngtănglênkhităngnhiệtđộlà:

a) Làm tăng entropi của hệ.

b) Tần suất va chạm giữa các tiểu phân tăng.

c) Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

d) Làmtăngsốvachạmcủacáctiểuphâncónănglượnglớnhơnnănglượnghoạthóa.

--- Hết ---

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like