You are on page 1of 23

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Cho C=12, O=16, H=1, Na=23, K=39, Mg =24, Ca=40, P=31, Cl =35,5, Fe=56, Al=27,
N=14, S=32, Cu=64)

I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tổng sản phẩm các chất bằng tổng chất tham gia.

B. Trong một phản ứng, tổng số phân tử chất tham gia bằng tổng số phân tử chất tạo thành.

C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng
của các chất phản ứng.

D. Không có mệnh đề nào đúng.

Câu 2. Trong các định nghĩa về nguyên tử sau đây, định nghĩa nào là đúng?

A. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.

B. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, bị phân chia trong các phản ứng hóa học.

C. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện, gồm hạt nhân mang điện tích dương
và vỏ tạo bởi electron mang điện tích âm.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 3. Dãy công thức hóa học đúng là

A. CaO2, Na2O, H2SO4, Fe(OH)3. B. Na2O, NaCl, CaO, H2SO4.

C. Na2O, P5O2, H2SO4, NaCl. D Na2O, HSO4, Fe(OH)3, CaO2.

Câu 4. Cho hợp chất AxBy, trong đó A có hóa trị a, B có hóa trị b. Công thức quy tắc hóa trị

A. a.x = b.y B. a.b = x.y

C. a.y = b.x D. a.b.x = b.y.a


Câu 5. Các công thức hóa học biểu diễn nhóm đơn chất là

A. Fe, CO2 , O2. B. KCl , HCl , Mg

C. HCl, Al2O3, CO2. D. Na , H2 , Ag

Câu 6. Cho các chất sau: Cl2; H2SO4; Cu(NO3)2. Phân tử khối của các chất lần lượt là

A. 71; 98; 188. B. 70; 98; 18

C. 71; 188; 98. D. 71; 180; 98

Câu 7. Cho biết khối lượng của cacbon bằng 3kg, khối lượng của CO 2 bằng 11kg. Khối
lượng của O2 tham gia phản ứng là

A. 9 kg B. 8 kg C. 7,9 kg D. 14 kg

Câu 8. Oxit nào giàu oxi nhất (hàm lượng % oxi lớp nhất)?

A. Al2O3. B. N2O3. C. P2O5. D. Fe3O4.

Câu 9. Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:

A. Số proton trong hạt nhân. B. Số nơtron.

C. Số điện tử trong hạt nhân. D. Khối lượng.

Câu 10. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?

A. Nhôm nung nóng chảy để đúc xoong, nồi...

B. Than cần đập vừa nhỏ trước khi đưa vào bếp lò.

C. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.

D. Trứng để lâu ngày sẽ bị thối.

Câu 11. Trong công thức hóa học của hiđro sunfua (H 2S) và khí sunfurơ (SO2), hóa trị của
lưu huỳnh lần lượt là:

A. I và II. B. II và IV.

C. II và VI. D. IV và VI.

Câu 12. Dãy nào gồm các chất là hợp chất?

A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. Cl2; N2; Mg; Al


C. CO2; NaCl; CaCO3; H2O D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Câu 13. Hóa trị của nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là?

A. I B. II

C. IV D. V

Câu 14. Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với clo hóa
trị I là?

A. MgCl3 B. Cl3Mg

C. MgCl2 D. MgCl

Câu 15. Hiện tượng biến đổi nào dưới đây là hiện tượng hóa học?

A. Bóng đèn phát sáng, kèm theo tỏa nhiệt.

B. Hòa tan đường vào nước để được nước đường.

C. Đung nóng đường, đường chảy rồi chuyển màu đen, có mùi hắc.

D. Trời nắng, nước bốc hơi hình thành mây.

Câu 16. Khối lượng của 0,1 mol kim loại sắt là?

A. 0,28 gam B. 5,6 gam

C. 2,8 gam D. 0,56 gam

Câu 17. Cho phương trình hóa học sau: C + O 2 → CO2. Tỉ lệ số mol phân tử của C phản ứng
với số mol phân tử oxi là?

A. 1 : 2 B. 1 : 4

C. 2 : 1 D. 1 : 1

Câu 18: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”

A. chất xúc tác – sản phẩm B. chất tham gia – chất phản ứng

C. chất phản ứng – sản phẩm D. chất xúc tác – chất tạo thành

II- TỰ LUẬN

Câu 1 (1,0 điểm): Lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:
a) K + H2O ⇢ KOH + H2

b) Al2O3 + H2SO4 ⇢ Al2(SO4)3 + H2O

Câu 2 (3,0 điểm): Cho 4,8 gam magie tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl) dư, thu
được dung dich magie clorua MgCl2 và khí H2.

a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính khối lượng HCl cần vừa đủ cho phản ứng trên.

c) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc)

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

I - TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Muốn thu khí NH3 vào bình thì thu bằng cách:

A. Đặt úp ngược bình. B. Đặt đứng bình

C. Cách nào cũng được D. Đặt nghiêng bình

Câu 2: Tỉ khối của khí A đối với khí nitơ (N2) là 1,675 .Vậy khối lượng mol của khí A tương
đương:

A. 45g B. 46g C. 47g D. 48g

Câu 3: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO3 là:

A. 40% B. 60% C. 20% D. 80%

Câu 4: “Chất biến đổi trong phản ứng là.........., còn chất mới sinh ra gọi là.........”

A. chất xúc tác – sản phẩm B. chất tham gia – chất phản ứng
C. chất phản ứng – sản phẩm D. chất xúc tác – chất tạo thành

Câu 5: Đun nóng đường, đường chảy lỏng. Đây là hiện tượng:

A. vật lý B. hóa học C. sinh học D. tự nhiên

Câu 6: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N….. của khí đó. Từ thích hợp là:

A. nguyên tử B. số mol C. khối lượng D. phân tử

Câu 7: Cho các khí sau: N2, H2, CO, SO2 khí nào nặng hơn không khí ?

A. Khí N2 B. Khí H2 C. Khí CO D. Khí SO2.

Câu 8: Số mol của 0,56 gam khí nitơ là:

A. 0,01 mol B. 0,02 mol C. 0,025 mol D. 0,1 mol

Câu 9: Cho phương trình: Cu + O2 ⇢ CuO. Phương trình cân bằng đúng là:

A.-2Cu + O2 CuO B. 2Cu + 2O2 4CuO

C. Cu + O2 2CuO D. 2Cu + O2 2CuO

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Thủy tinh nóng chảy thổi thành bình cầu là hiện tượng hóa học.

B. Công thức hóa học của Fe (III) và O (II) là Fe3O2.

C. Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol chất khí có thể tích là 22,4 lít.

D. Nguyên tử cùng loại có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào cân bằng sai ?

A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 B. 2H2 + O2 2H2O

C. 2Al + 3O2 2Al2O3 D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2

Câu 12: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuO --> Al2O3 + Cu . Phương trình cân bằng đúng
là:

A. 2Al + 3CuO Al2O3 + 3Cu B. 2Al + 2CuO Al2O3 + 3Cu

C. 2Al + 3CuO Al2O3 + 2Cu D.4 Al + CuO Al2O3 + Cu


Câu 13: Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau đây:

A. O2. B. N2.

C. CO2. D. H2S.

Câu 14: 11 gam CO2 có thể tích là:

A. 6,5 lít B. 44 lít

C. 56,6 lít D. 5,6 lít

Câu 15: Số mol phân tử N2 có trong 280g nitơ là:

A. 28 mol B. 10 mol

C. 11 mol D. 12 mol

Câu 16: Khí oxi nặng hơn khí hiđro:

A. 4 lần B. 16 lần

C. 32 lần D. 8 lần

Câu 17. Số electron trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:

A. 10 B. 11

C. 12 D. 13.

Câu 18. Khối lượng của 0,1 mol kim loại kẽm là?

A. 0,65 gam B. 5,6 gam

C. 6,5 gam D. 0,56 gam

II- TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Cân bằng các phương trình sau:

a) K + O2 ⇢ K2O

b) NaOH + Fe2(SO4)3 ⇢ Fe(OH)3 + Na2SO4

c) BaCl2 + AgNO3 ⇢ AgCl + Ba(NO3)2

Câu 2 (2,5 điểm): Đốt cháy 18g kim loại magie Mg trong không khí thu được 30g hợp chất
magie oxit (MgO). Biết rằng Mg cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.

b) Tính khối lượng khí oxi đã phản ứng.

c) Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để hòa tan hết chất rắn MgO ở trên.

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Trong các quá trình sau, đâu là hiện tượng hóa học ?

A. Nghiền bột gạo

B. Hòa tan đường vào nước được nước đường

C. Thanh sắt để lâu ngoài không khí bị gỉ

D. Cồn để trong lọ không bịt kín bị bay hơi

Câu 2: Cho phản ứng: A + B + C ⇢ D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng ?

A. mA + mB = mC + mD B. mA + mB + mC = mD

C. mA + mB + mD = mC D. mA = mB + mC + mD

Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Nhôm + Khí oxi ⇢ Nhôm oxit, chất sản phẩm là

A. Nhôm B. Oxi

C. Nhôm và oxi D. Nhôm oxit

Câu 4: Cho phương trình hóa học: 2Cu + O2 2CuO.

Tỉ lệ số nguyên tử đồng : số phân tử oxi là:

A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:1:2


Câu 5: Đơn chất là những chất được tạo nên

A. từ một nguyên tố hóa học B. từ 2 nguyên tố hóa học trở lên

C. từ 3 nguyên tố trở lên D. từ 4 nguyên tố hóa học trở lên

Câu 6: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi các loại hạt

A. Electron B. Proton

C. Nơtron D. Cả B và C

Câu 7: Kí hiệu hóa học của kim loại sắt là

A. fe B. fE

C. FE D. Fe

Câu 8. Tỉ khối của khí metan (CH4) đối với khí oxi là

A. 1 B. 0,5

C. 0,75 D.1,25

Câu 9: Chất nào sau đây làm vẩn đục nước vôi trong?

A. Nước. B. Khí CO2.

C. Khí O2. D. Khí H2.

Câu 10: Dãy các đơn chất là:

A. Al, S, H2O B. H2SO4, HCl, HNO3.

C. O2, H2, N2 D. O, H, N

Câu 11: Nguyên tử Al có 13p. Số electron và nơtron lần lượt là:

A. 13e, 12n. B. 13e, 13n.

C. 13e, 14n. D. 14e, 13n.

Câu 12: Trong hợp chất SO3, S có hóa trị là:

A. VI B. V

C. IV D. III
Câu 13: Trong hợp chất SO2, % khối lượng của S là:

A. 25% B. 50%

C. 75% D. 80%

Câu 14: Thành phần phần trăm theo khối lượng của oxi trong hợp chất CuSO4 là:

A. 40% B. 10%

C. 20% D. 30%

Câu 15: Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là:

A. Fe2O2 B. Fe3O4

C. Fe2O3 D. FeO

Câu 16: Nước cất là:

A. Nguyên tử. B. Đơn chất.

C. Chất tinh khiết. D. Hỗn hợp.

Câu 17: Mối liên hệ giữa các chất theo định luật bảo toàn khối lượng là:

A. ∑mchất tham gia < ∑msản phẩm B. ∑mchất tham gia > ∑msản phẩm

C. ∑mchất tham gia ≠ ∑msản phẩm D. ∑mchất tham gia = ∑msản phẩm

Câu 18: Khí A có tỉ khối so với không khí là dA/KK ≈ 1,103. Vậy khí A là:

A. Cl2. B. H2. C. SO3. D. O2

Câu 19: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol CO 2 và 0,05 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn
là:

A. 11,2 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 20: Nguyên tố hóa học là:

A. Tập hợp các nguyên tử cùng loại. B. Tập hợp các phân tử cùng loại.

C. Tập hợp các đơn chất cùng loại. D. Tập hợp các chất cùng loại.

Câu 21: Nhóm chất nào sau đây gồm toàn hợp chất:

A. FeO, CuSO4, N2, H2. B. CaO, H2SO4, HCl, Ca.


C. HNO3, H2S, Al2O3, H2O. D. O2, HNO3, CaO, MgO.

Câu 22: Công thức hóa học nào sau đây viết sai?

A. HCl B. H3PO4 C. FeO D. Fe2O

Câu 23: Số mol của 11,2 gam Fe là

A. 0,5 mol B. 0,25 mol C. 0,2 mol D. 2 mol

Câu 24: Hóa trị của nguyên tố N trong công thức hóa học NO2 là:

A. I B. II C. III D. IV

Câu 25: Cho phương trình hóa học sau: 4P + 5O2 2P2O5. Tỷ lệ mol của các chất
lần lượt là

A. 5:4:2 B. 4:5:2 C. 2:4:5 D. 5:2:4

II – TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm ): Nếu đốt cháy hết 9 gam kim loại Mg trong không khí thu được 15 gam hợp
chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong không khí.

a) Viết và cân bằng phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng.

Câu 2 (2 điểm): Có phương trình hóa học sau:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

Nếu cho 100 gam CaCO3 tác dụng hết với axit HCl.

a) Tìm khối lượng của HCl để hòa tan hết 100 gam CaCO3.

b) Tìm thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút


(không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích âm?

A. Electron B. Proton

C. Nơtron D. Tất cả đều sai

Câu 2: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam B. Kilogam

C. Đơn vị cacbon (đvC) D. Cả 3 đơn vị trên.

Câu 3: Hiện tượng nào là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng thiên nhiên sau đây:

A. Sáng sớm, khi mặt trời mọc sương mù tan dần.

B. Hơi nước trong các đám mây ngưng tụ và rơi xuống tạo ra mưa.

C. Cháy rừng tạo khói đen dày đặc gây ô nhiễm môi trường.

D. Khi mưa thường có sấm sét.

Câu 4: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố
nào sau đây?

A. Ca B. Na C. K D. Fe

Câu 5: Dãy nào gồm các chất là đơn chất?

A. CaO; Cl2; CO; CO2 B. N2; Cl2; C; Fe

C. CO2; MgCl2; CaCO3; HCl D. Cl2; CO2; Ca(OH)2; CaSO4

Câu 6: Hóa trị của nitơ trong hợp chất nitơ đioxit (NO2) là?

A. I B. II C. IV D. V

Câu 7: Magie oxit có công thức hóa học là MgO. Công thức hóa học của magie với nhóm
(NO3) hóa trị I là?

A. Mg(NO3)2 B. (NO3)3Mg C. MgNO3 D. Mg(NO3)3

Câu 8: Tính thể tích của 3.1023 phân tử khí oxi (O2) ở (đktc) là:

A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít.


Câu 9: Khối lượng của 0,05 mol kim loại bạc là?

A. 10,8 gam B. 1,08 gam C. 108 gam D. 5,4 gam

Câu 10: Cho phương trình hóa học sau: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O. Tỉ lệ số mol
phân tử của CH4 phản ứng với số mol phân tử oxi là?

A. 1 : 2 B. 1: 3 C. 1: 4 D. 2: 1

Câu 11: Nguyên tố hóa học là gì?

A. Là tập hợp những nguyên tố cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

B. Là tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

C. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân.

D. Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton và số nơtron trong hạt nhân.

Câu 12: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

A. Cl2; Na2SO4; Na B. O2; Ca; NaCl

C. NaCl; HCl; CaO D. Ca(OH)2; P; Fe

Câu 13: Nguyên tố nào là nguyên tố phổ biến nhất (%) trên trái đất?

A. Zn B. N C. O D. Al

Câu 14: Muốn tính thể tích chất khí ở đktc, ta dùng công thức nào sau đây?

A. V= 22,4.n B. V= 22,4.m C. V= 24.n D. V= 22,4.M

Câu 15: Có phương trình hóa học: 4Na + O2 → 2Na2O. Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử trong
phương trình hóa học là:

A. 1 : 2: 1 B. 4 :1 : 2 C. 2: 2 :2 D. 4: 2: 1

Câu 16: Cho công thức hoá học của sắt (III) oxit là Fe2O3, thành phần % theo khối lượng của
Fe là:

A. 30% B. 50% C. 70% D. 90%

Câu 17: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nào?

A. Proton và electron. B. Proton và nơtron.


C. Nơtron và electron. D. Proton, nơtron và electron.

Câu 18: Cách viết nào sau đây chỉ 3 nguyên tử oxi.

A. O3. B. 3O2. C. 3O. D. 3O3.

Câu 19: Công thức đúng chuyển đổi giữa khối lượng chất và lượng chất là:

A. m = n. M. B. M. n. m = 1. C. M = m. n. D. M = n : m.

Câu 20: Phân tử CH4 gồm mấy nguyên tử?

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 21: Cho 3,6 gam kim loại magie tác dụng vừa hết với 210 gam dung dịch axit clohiđric
và thoát ra 0,3 gam khí hiđro. Khối lượng dung dịch magie clorua (MgCl2) sinh ra là:

A. 213g. B. 213,3g. C. 214,4g. D. 214g

Câu 22: Chất khí A có , công thức hóa học của A là:

A. SO2. B. CO2. C. N2. D. NH3.

Câu 23: Số phân tử của 14 gam khí nitơ là bao nhiêu?

A. 6.1023. B. 1,5.1023. C. 9.1023. D. 3.1023.

Câu 24: Hỗn hợp nào dưới đây có thể tách riêng các chất, bằng cách cho hỗn hợp vào nước
sau đó khuấy kỹ và lọc:

A. Đường và muối. B. Bột than và bột sắt.

C. Cát và muối ăn. D. Giấm và rượu.

Câu 25: 1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là:

A. 22,4 lít. B. 33,6 lít.

C. 24 lít. D. 11,2 lít.

II – TỰ LUẬN

Câu 1: (1,5 điểm) Cân bằng các phương trình sau:

a) K + O2 ⇢ K2O

b) NaOH + Fe2(SO4)3 ⇢ Fe(OH)3↓ + Na2SO4


c) BaCl2 + AgNO3 ⇢ AgCl↓ + Ba(NO3)2

Câu 2: Cho khí hiđro dư đi qua đồng (II) oxit (CuO) nung nóng, người ta thu được 3,2 gam
kim loại đồng màu đỏ và hơi nước (H2O) ngưng tụ.

a) Viết phương trình hóa học xảy ra.

b) Tính khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng.

c) Tính thể tích khí hiđro ở đktc đã tham gia phản ứng.

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau?

A. Nước khoáng B. Nước mưa

C. Nước lọc D. Nước cất

Câu 2: Một nguyên tử có 17 electron, cấu tạo của nguyên tử đó có bao nhiêu lớp electron?

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 3: Tính chất nào của chất trong số các tính chất sau đây có thể biết được bằng cách quan
sát trực tiếp mà không cần dụng cụ đo hay làm thí nghiệm:

A. Màu sắc. B. Tính tan trong nước.

C. Khối lượng riêng. D. Dẫn nhiệt, dẫn điện.

Câu 4: Nguyên tử sắt có điện tích hạt nhân là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 22 hạt. Số khối của sắt là:

A. 26 B. 48 C. 56 D. 65
Câu 5: Phân tử khối của HCl là

A. 35,5 đvC. B. 36,5 đvC. C. 71 đvC. D. 73 đvC.

Câu 6: Trong số các công thức hóa học sau: O 2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số đơn
chất là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 6

Câu 7: Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất:

A. Cl2, KOH, H2SO4, AlCl3. B. CuO, KOH, H2SO4, AlCl3.

C. CuO, KOH, Fe, H2SO4. D. Cl2, Cu, Fe, Al.

Câu 8: Phân tử rượu etylic C2H5OH gồm mấy nguyên tử?

A. 10 B. 8 C. 9 D. 7

Câu 9: Một oxit có công thức Al 2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al trong hợp chất
oxit này là

A. I B. III C. II D. IV

Câu 10: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức hợp chất của X với nhóm SO4 (II) là

A. XSO4 B. X(SO4)3 C. X2(SO4)3 D. X3SO4

Câu 11: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là:

A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Có sinh ra chất mới.

C. Biến đổi về hình dạng. D. Khối lượng thay đổi.

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng hóa học?

A. Đốt cháy đường.

B. Thở hơi thở vào dung dịch nước vôi trong thấy có xuất hiện vẩn đục.

C. Đốt cháy cồn tạo thành khí cacbonic và hơi nước.

D. Mực hòa tan vào nước.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng về phản ứng hóa học?
A. Phản ứng hóa học xảy ra sự thay đổi liên kết giữa các nguyên tử.

B. Khi phản ứng hóa học xảy ra, lượng chất tham gia tăng dần theo thời gian phản ứng.

C. Một số phản ứng hóa học cần xúc tác để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

D. Chất kết tủa hoặc chất khí bay lên là dấu hiệu thể hiện phản ứng hóa học xảy ra.

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: N 2 + H2 ⇢ NH3. Các hệ số đặt trước các phân tử N 2,
H2, NH3 lần lượt là

A. 1, 3, 2. B. 1, 2, 3. C. 2, 1, 3. D. 3, 1, 2.

Câu 15: Cho phương trình phản ứng: aAl + bHCl → cAlCl 3 + dH2. Các hệ số a, b, c, d nhận
các giá trị lần lượt là:

A. 2, 6, 2, 3.

B. 2, 6, 3, 3.

C. 2, 6, 3, 2.

D. 6, 2, 2, 3.

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào phản ánh bản chất của định luật bảo toàn khối
lượng?

1. Trong phản ứng hoá học, nguyên tử được bảo toàn, không tự nhiên sinh ra và cũng không
tự nhiên mất đi.

2. Tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất phản ứng.

3. Trong phản ứng hoá học, nguyên tử không bị phân chia.

4. Số phân tử các chất sản phẩm bằng số phân tử các chất phản ứng.

A. 1 và 4 B. 1 và 3 C. 3 và 4 D. 1

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm: Fe, Al và Cu trong 2,24 lít khí
O2 (đktc), sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: (biết oxi phản ứng hết)

A. 16,6 gam. B. 13,4 gam. C. 22,2 gam. D. 14,8 gam.

Câu 18: Tính thể tích của khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,1 gam P, biết phản ứng
sinh ra chất rắn P2O5.

A. 1,4 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,8 lít.


Câu 19: Trong phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm đều có cùng

A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. số nguyên tố tạo nên chất.

C. số phân tử của mỗi chất. D. số nguyên tử trong mỗi chất.

Câu 20: Trong phản ứng sau chất nào là sản phẩm ?

Axit clohiđric + kali cacbonat → kali clorua + cacbon đioxit + nước

A. Axit clohiđric, kali clorua.

B. Kali clorua, cacbon đioxit.

C. Cacbon đioxit, nước.

D. Kali clorua, cacbon đioxit, nước.

Câu 21: 0,25 mol phân tử Al₂O₃ có khối lượng là bao nhiêu?

A. 10,2 gam B. 24,5 gam C. 52,5 gam D. 25,5 gam

Câu 22: Tính số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H₂ (đo ở đktc)?

A. 0,3mol B. 0,5mol C. 1,2 mol D. 1,5mol

Câu 23: 1 mol khí cacbonic (CO2) có thể tích là bao nhiêu ở điều kiện tiêu chuẩn?

A. 24 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít

Câu 24: Phần trăm theo khối lượng của K trong phân tử K2CO3 là:

A. 56,502% B. 56,52% C. 56,3% D. 56,56%

Câu 25: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 là:

A. 35% B. 40% C. 30% D. 45%

Câu 26: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong đó nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit
có công thức hoá học là:

A. MgO B. ZnO C. CuO D. FeO

Câu 27: A là hợp chất CxHy có tỉ khối hơi đối với H2 là 15, biết cacbon chiếm 80% khối
lượng phân tử. Công thức phân tử của CxHy là
A. CH4 B. C3H6 C. C2H6 D. C2H2

Câu 28: Hỗn hợp khí CO và CO2 có tỉ khối so với O2 là 1. Thể tích khí CO2 cần thêm vào
8,96 lít hỗn hợp trên (đktc) để có tỉ khối so với O2 tăng lên bằng 1,075 là:

A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 11,2 lít D. 22,4 lít

Câu 29: A là oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi so với Ne là 3,2. Vậy A có công thức phân tử
là:

A. SO2 B. CO2 C. SO3 D. NO2

Câu 30: Có thể thu được những khí nào vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí
nghiệm): khí H2, N2, CH4, O2 bằng cách đặt ngửa bình?

A. H2 B. CH4 C. N2 D. O2

II – TỰ LUẬN

Câu 1: (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

a)

b) FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl↓

c) Fe + HCl → FeCl2 + H2↑

d) Al + Cu(NO3)2 → Al(NO3)3 + Cu↓

Câu 2: (2,0 điểm) Cho 26 gam Zn phản ứng hoàn toàn với axit HCl dư, sau phản ứng thu
được muối kẽm clorua (ZnCl2) và khí H2 (ở đktc).

a) Viết phương trình hóa học xảy ra?

b) Tính thể tích khí H2 sinh ra?

c) Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng?

-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Câu sau đây ý nói về nước cất: “Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 100 oC”. Hãy chọn
phương án đúng trong số các phương án sau:

A. Cả 2 ý đều đúng. B. Cả 2 ý đều sai.

C. Ý 1 đúng, ý 2 sai. D. Ý 1 sai, ý 2 đúng.

Câu 2: Trong hạt nhân nguyên tử, thì gồm những hạt nào?

A. Proton,electron. B. Proton, notron

C. Electron. D. Proton,electron, notron

Câu 3: Chọn đán án đúng nhất

A. Trong nguyên tử có số p = số e

B. Hạt nhân tạo bởi proton và electron

C. Electron không chuyển động quanh hạt nhân

D. Eletron chuyển động hỗn loạn và không sắp xếp theo từng lớp

Câu 4: Nguyên tử cacbon có điện tích hạt nhân là 6+. Số electron lớp ngoài cùng của cacbon
là:

A. 6 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 5: Cho dãy các chất có công thức hóa học: HCl, H2, NaOH, KMnO4, O2, N2, NaClO. Có
bao nhiêu hợp chất?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6: Dựa vào dấu hiện nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp
chất?

A. Hình dạng của phân tử.


B. Kích thước của phân tử.

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử.

D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.

Câu 7: Phân tử khối của hợp chất Fe(OH)3 bằng:

A. 107 đvC. B. 107 gam. C. 73 đvC. D. 73 gam.

Câu 8: Những nguyên tố tạo nên canxi cacbonat (CaCO3) có trong vỏ trứng là:

A. Ba, C, O. B. Ca, C, O. C. K, C, O. D. C, P, O.

Câu 9: Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?

A. P2O3 B. P2O5 C. P4O4 D. P4O10

Câu 10: Biết Cr hoá trị III và O hoá trị II. Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?

A. Cr2O3 B. CrO C. CrO2 D. CrO3

Câu 11: Đâu là hiện tượng hóa học trong các hiện tượng dưới đây?

A. Nước sôi

B. Nước bốc hơi

C. Nước đóng băng

D. Nước bị phân hủy tạo thành khí oxi và khí hiđro

Câu 12: Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi mà:

A. Có chất mới sinh ra. B. Vẫn giữ nguyên là chất ban đầu.

C. Có chất rắn tạo thành. D. Có chất khí tạo thành.

Câu 13: Dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra là:

A. Thay đổi màu sắc B. Tạo chất bay hơi

C. Tạo chất kết tủa D. Tất cả đáp án

Câu 14: Có phương trình hóa học sau:


Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phương trình bằng:

A. 2 : 3 : 2 : 3. B. 2 : 3 : 1 : 2.

C. 2 : 3 : 1 : 3. D. Kết quả khác.

Câu 15: Biết rằng kim loại Mg tác dụng với axit sunfuric H 2SO4 tạo ra khí hiđro (H2) và chất
magie sunfat MgSO4. Chọn nhận định đúng

A. Phương trình phản ứng sau cân bằng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

B. 1 nguyên tử Mg phản ứng với 2 phân tử H2SO4.

C. Số phân tử Mg phản ứng bằng số phân tử H2 phản ứng.

D. Hệ số phản ứng sau khi cân bằng của Mg, H2SO4, MgSO4, H2 lần lượt là 3; 2; 1; 1

Câu 16: Cho 13,2 gam hỗn hợp gồm magie, sắt và kẽm cháy trong khí oxi, thu được
18 gam hỗn hợp chất rắn. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là:

A. 3,2 gam. B. 4,8 gam. C. 9,6 gam. D. 12,8 gam.

Câu 17: Cho phản ứng hóa học: A+ B + C → D. Chọn đáp án đúng:

A. mA + mB = mC + mD

B. mA + mB + mC = mD

C. mA + mC = mB + mD

D. mA = mB + mC + mD

Câu 18: Các câu sau, câu nào sai?

A. Trong phản ứng hóa học, khi chất biến đổi làm các nguyên tử bị biến đổi.

B. Trong phương trình hoá học, cần đặt hệ số thích hợp vào công thức của các chất sao cho
số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế đều bằng nhau.

C. Trong phản ứng hoá học, biết tổng khối lượng của các chất phản ứng ta biết được tổng
khối lượng các sản phẩm.

D. Trong phản ứng hoá học, màu sắc của các chất có thẻ bị thay đổi

Câu 19: Cho nhôm (Al) tác dụng với axit sunfuric (H 2SO4) thu được muối nhôm sunfat
(Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A. Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

B. 2Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Câu 20: Khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao người ta thu được các sản phẩm là cacbon đioxit và
canxi oxit. Chọn phương trình chữ đúng với phản ứng trên?

A. Canxi oxit + cacbon đioxit → Canxi cacbonat

B. Canxi oxit → Canxi cacbonat + cacbon đioxit

C. Canxi cacbonat → Canxi oxit + cacbon đioxit

D. Canxi cacbonat + Canxi oxit → Cacbon đioxit

Câu 21: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong Fe2O3 là:

A. 35% B. 40% C. 30% D. 45%

Câu 22:Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít khí CH 4 (đktc) cần dùng V lít khí O2 (đktc), sau phản
ứng thu được sản phẩm là khí cacbonic (CO2) và nước (H2O). Giá trị của V là:

A. 2,24 B. 1,12 C. 3,36 D. 4,48

Câu 23: Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là: 82,35%N và 17,65%
H. Công thức của hợp chất khí là:

A. N3H. B. NH3. C. NH2. D. N2H

Câu 24: Phân tích một khối lượng của hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối
lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là:

A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O3

Câu 25: Khí nào có thể thu được bằng cách đặt ngược bình (hình vẽ):
A. Khí cacbonic (CO2). B. Khí oxi (O2).

C. Khí clo (Cl2). D. Khí hiđro (H2).

Câu 26: A là oxit của lưu huỳnh có tỉ khối hơi so với Ne là 3,2. Vậy A có công thức phân tử
là:

A. SO2 B. CO2 C. SO3 D. NO2.

Câu 27: Tỉ khối của hỗn hợp chứa N2 và O2 theo tỉ lệ về thể tích là 1:2 so với không khí là:

Câu 28: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2, và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 15,68 lít

Câu 29: Khối lượng của 1 mol nguyên tử Ag là:

A. 27 gam. B. 35 gam. C. 100 gam. D. 108 gam.

Câu 30: Số mol nguyên tử tương ứng với 10,0 gam hợp chất CaCO3 là

A. 0,5 mol. B. 10,0 mol. C. 0,1 mol. D. 0,25 mol.

You might also like