You are on page 1of 11

Giáo viên: Đoàn Thị Hà

PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Dạng 2. Phương trình mũ


Dạng 2.1 Phương trình cơ bản

Câu 1. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Nghiệm của phương trình: là


A. . B. . C. . D. .

Câu 2. (Mã 102 - BGD - 2019) Nghiệm của phương trình là


A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình


A. B. C. D.

Câu 4. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Phương trình có nghiệm là


3
x
A. B. C. x  3 D. 2

Câu 5. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Phương trình 2


2 x1
 32 có nghiệm là
5 3
x x
A. x  3 B. 2 C. x  2 D. 2

Câu 6. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. (Mã 103 - BGD - 2019) Nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có
nghiệm thực.
A. B. C. D.
2
x
Câu 9. Tìm tập nghiệm S của phương trình 5
2x
 5.
 1  1
S  0;  S  1;  
S  0; 2
A. S   B.  2 C. D.  2

Câu 10. Tìm tập nghiệm của phương trình .


S  2
A. . B. . C. D. .
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

Câu 11. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?


A. 1 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình .


S  1;3 S  3;1 S  3;  1 S  1;3
A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 14. Phương trình có tập nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Họ nghiệm của phương trình là


   
k ; k   .   k ; k   k 2 ; k   .   k ; k  
A. B.  2 . C. D.  3 .
x 1
1
P   x 1  8.9 2
 19
Câu 16. )Cho biết 9  12  0 , tính giá trị của biểu thức
x 2
3 .
A. 31 . B. 23 . C. . D. .

Câu 17. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .
a 2  4 ab
 1 
 
3 a 2 8 ab
 3
625 a
 
Câu 19. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết:  125  . Tỉ số b là:
8 1 4 4
A. 7 B. 7 C. 7 D. 21

Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình bằng


A. . B. . C. 2 . D. 1 .

Câu 21. Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng


5 5

A. 1. B. 2 . C. 1 . D. 2.
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

Câu 22. hương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng


5

A. B. C. 1 D. 2
2
5 x  4
Câu 23. Phương trình 7
2x
 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5

A. 2 . B. 1 . C. . D. .
Dạng 2.2 Giải, biện luận phương trình mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Dạng 2.2.1 Phương trình không chứa tham số

Câu 24. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho phương trình Khi đặt ta
được phương trình nào sau đây
2 2 2
A. 2tt  3  0 B. 4t  3  0 C. tt   3  0 D. tt  2  3  0
2 2 2
 4 x 3 7 x6 3 x 9
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình 5
x
 5x  52 x  1 là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?


A. . B. . C. . D. 1 .

Câu 27. Tổng các nghiệm của phương trình 4  6.2  2  0 bằng
x x

A. 0 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
x 1 1 x
Câu 28. Tổng các nghiệm của phương trình 3  3  10 là
A. 1. B. 0. C. 1 . D. 3.

Câu 29. Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó bằng


A. 2. B. . C. 5. D. 4.

Câu 30. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng.
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .

Câu 31. Phương trình 6  5.6  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng hai nghiệm x1  x2 là.
2 x 1 x 1

A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 32. Cho phương trình 25  20.5  3  0 . Khi đặt


x x1
, ta được phương trình nào sau đây.
20
t  3 0
C. t  20t  3  0 .
2
A. . B. . D. t .
x
1
31 x  2   
Câu 33. Phương trình  9  có bao nhiêu nghiệm âm?
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

A. 0. B. 1. C. 2. D.

Câu 34. Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 35. Số nghiệm thực của phương trình là:


A. B. 2 C. 3 D.

Câu 36. Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 37. Cho hàm số Tổng các nghiệm của phương trình là
A. B. C. D.

Câu 38. Cho phương trình . Nếu đặt thì phương trình trở
thành phương trình nào?
A. . B. . C. . D. .
x x
Câu 39. Nghiệm của phương trình: 9  10.3  9  0
A. x  2; x  1 B. x  9; x  1 C. x  3; x  0. D. x  2; x  0

Câu 40. Giải phương trình 4  6.2  8  0 .


x x

A. ; . B. . C. . D. ; .

Câu 41. Phương trình có hai nghiệm , ( ). Giá trị của biểu thức
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 43. (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Phương trình có


bao nhiêu nghiệm âm?
A. B. 0 C. 1 D. 2

   
x x
2 1  2 1  2 2  0
Câu 44. Phương trình có tích các nghiệm là?
A. 0. B. 2. C. D. .

Câu 45. (Gọi là nghiệm của phương trình .Tính


Giáo viên: Đoàn Thị Hà

A. B. C. D.

Câu 46. Giải phương trình:

Dạng 2.2.2 Phương trình chứa tham số và dùng định lý vi-et để biện luận

Câu 47. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số sao
cho phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần
tử?
A. B. C. D.
Câu 48. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm giá trị thực của tham số để phương trình
có hai nghiệm thực , thỏa mãn .
A. B. C. D.

Câu 49. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho
x 1
phương trình 25  m.5  7 m  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
x 2

A. 7 B. 1 C. 2 D.

Câu 50. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Gọi là tất cả các giá trị nguyên của tham số sao cho
phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu phần tử.
A. B. C. D.

Câu 51. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt

A. B. C. D.

Câu 52. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số
sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu
phần tử?
A. B. C. 4 D. 19

m.16 x  2  m  2 .4 x  m  3  0 1


Câu 53. Cho phương trình . Tập hợp tất cả các giá trị dương của m

để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng


 a; b . Tổng T  a  2b bằng:
A. B. C. D.

Câu 54. Phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn . Giá trị của
thuộc khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

để phương trình 4  m.2  2m  3  0 có hai nghiệm x1 ; x2


x x 1
Câu 55. Với giá trị nào của tham số
thỏa mãn x1  x2  4
5 13
m m
A. 2. B. m  2 . C. m  8 . D. 2 .

Phương trình 4
x
−m . 2x +1 +2 m=0 có hai nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + x 2 =3 khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. ( Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình

có hai nghiệm thực phân biệt.


A. B. hoặc

C. hoặc D.

Câu 57. Biết rằng tập các giá trị của tham số để phương trình có hai

nghiệm phân biệt là một khoảng . Tính tích a.b .

Câu 58. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4  m.2  2m  2019  0 có hai nghiệm trái
x x

dấu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 59. Cho phương trình . Để phương trình có hai nghiệm phân
biệt thỏa mãn . Ta có thuộc khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 60. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn

. Khi đó thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 61. ) Biết rằng tập các giá trị của tham số để phương trình có

hai nghiệm phân biệt là một khoảng . Tính tích .


A. B. C. D.

Câu 62. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có hai nghiệm phân biệt
A. B. C. D.
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

Câu 63. Xác định các giá trị của tham số để phương trình có
hai nghiệm phân biệt?
A. B. C. m  1. D. m  2.

Câu 64. Biết rằng


m  m0 là giá trị của tham số m sao cho phương trình

có hai nghiệm thực 1 2 thỏa mãn  1


9 x  2  2m  1 3x  3  4m  1  0 x ,x x  2  x2  2   12
. Khi
đó thuộc khoảng nào sau đây
A. . B. . C. . D. .

Câu 65. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai
nghiệm trái dấu?
A. B. C. D.

Câu 66. Gọi là tập hợp các giá trị thực của tham số để phương trình có
nghiệm. Tập có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. B. C. D.

Câu 67. Cho phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn

. Giá trị của thuộc khoảng

A. . B. . C. . D. .
Dạng 2.2.3 Phương trình chứa tham số và dùng phương pháp cô lập m để biện luận

Câu 68. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình
có nghiệm dương?
A. B. C. D.

Câu 69. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có
nghiệm?
A. . B. . C. . D. .

Câu 70. Gọi là tập các giá trị của tham số để phương trình có đúng hai
nghiệm thuộc khoảng . Tổng là
A. 2. B. 4. C. . D. .
Câu 71. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình

có hai nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng


A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

Câu 72. Tìm số giá trị nguyên của tham số để phương trình

có đúng hai nghiệm phân biệt?


A. . B. . C. . D. .

Câu 73. Phương trình có nghiệm khi nhận giá trị:

A. . B. . C. . D.

Câu 74. Số các giá trị nguyên của tham số để phương trình: có
hai nghiệm trái dấu là
A. . B. . C. . D. .
Dạng 2.3 Giải và biện luận phương trình mũ bằng phương pháp logarit hóa

Câu 75. Phương trình có một nghiệm dạng với là các số nguyên dương

thuộc khoảng . Khi đó bằng


A. 7 B. 24 C. 9 D. 16

Câu 76. Gọi là hai nghiệm của phương trình Khi đó tổng bằng

A. . B. . C. . D. .
.
Dạng 2.4 Giải và biện luận phương trình mũ bằng một số phương pháp khác

Câu 77. Gọi là tổng các nghiệm của phương trình . Tính

A. B. C. D.

Câu 78. Phương trình 4  1  2 .m.cos( x) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là
x x

A. Vô số B. C. D.

Câu 79. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho phương trình , với là
tham số. Gọi là giá trị của sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng
định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

Câu 80. Tính số nghiệm của phương trình trong khoảng


A. 2020. B. 2019. C. 2018. D. 1.
Dạng 2.5 Phương pháp hàm số
Câu 81. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc .


A. B. C. D.
Câu 82. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình

có nghiệm.

A. B. C. D.

Dạng 3. Phương trình kết hợp của mũ và logarit


Dạng 3.1 Giải và biện luận bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Câu 83. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tổng tất cả các nghiệm của

phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 84. (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương

trình bằng
A. B. C. D.
Câu 85. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Biết rằng phương trình

có hai nghiệm và . Hãy tính tổng .


A. . B. . C. . D. .

Câu 86. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 87. (THPT CHUYÊN SƠN LA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tổng tất cả các nghiệm của phương

trình bằng
A. . B. . C. . D. .
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

Câu 88. (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tổng tất cả các
nghiệm của phương trình bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 89. (KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Với các số thực , dương

thỏa mãn . Tính tỉ số .


A. B. C. D.

Câu 90. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Gọi là các số thực dương thỏa mãn điều kiện

và với là các số nguyên dương. Tính .


A. B. C. D.
Dạng 3.2 Giải và biện luận bằng phương pháp cô lập m

Câu 91. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho phương trình ( là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai
nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. C. D.

Câu 92. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho phương trình ( là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai
nghiệm phân biệt?
A. vô số. B. 81. C. 79. D. 80.

Câu 93. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho phương trình ( là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình có đúng hai nghiệm
phân biệt?
A. . B. Vô số. C. . D. .

Câu 94. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho phương trình ( là tham số
thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai
nghiệm phân biệt?
A. . B. . C. Vô số. D. .
Dạng 3.3 Giải và biện luận bằng phương pháp hàm số

Câu 95. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho phương trình với là tham số.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. B. C. D.
Giáo viên: Đoàn Thị Hà

Câu 96. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho phương trình với là tham số.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. B. C. D.

Câu 97. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Cho phương trình với là tham

số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. B. C. D.

Câu 98. Cho phương trình với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số để phương trình đã cho có nghiệm thực?


A. . B. . C. . D. .

Câu 99. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Cho phương trình với là tham số.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?
A. B. C. D.
------------- HẾT -------------

You might also like