You are on page 1of 5

vi2 ĐỀ 01

vbfdvb
Câu 1: (2 điểm) g eg

Cho hàm số

Tìm giá trị của tham số thực m để hàm số f ( x ) liên tục tại điểm x0 = 3.
Câu 2: (2 điểm) Một vật thể chuyển động thẳng trên một trục tọa độ có hàm vị trí được xác định như sau:
fd vdr ffsdc
Trong đó s tính theo mét và t tính theo giây.
Hãy tìm thời điểm mà gia tốc chuyển động của vật bằng không và tính vận tốc của vật tại thời điểm đó.
Câu 3: (2 điểm)
Tính diện tích miền phẳng D nằm dưới đường cong , phía trên trục hoành và nằm giữa hai đường
thẳng :
Câu 4: (2 điểm)
Tìm vi phân toàn phần df tại điểm M (1, 2) của hàm số .
nguyenÿô cdaonwi sdjc
Câu 5: (2 điểm)
Tìm cực trị của hàm số :

ĐỀ 02
Câu 1: (2 điểm)

Cho hàm số
n
Tìm giá trị của m để f ( x) liên tục tại x = 0 .
Câu 2: (2 điểm)
Một vật chuyển động thẳng trên một trục tọa độ có hàm vị trí được xác định như sau:

Trong đó s tính theo mét và t tính theo giây.


Hãy tìm thời điểm mà tại đó vật có vận tốc lớn nhất và tính vận tốc lớn nhất đó.
Câu 3: (2 điểm)
Tính diện tích miền phẳng vô hạn được giới hạn bởi các đường cong có phương trình :
với x  0 .
Câu 4: (2 điểm)
Tìm vi phân toàn phần df tại điểm M (0, 4) của hàm số .
Câu 5: (2 điểm)
Tìm cực trị của hàm số
ĐỀ 03
Câu 1: (2 điểm)

Cho hàm số

Tìm giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại x = 0 .


Câu 2: (2 điểm)
Một xe bồn chở xăng cung cấp cho các đại lí. Lượng xăng được bơm ra khỏi xe sau thời gian t (phút) là

a) Tính tốc độ bơm xăng trung bình trong 5 phút đầu tiên.
b) Tính tốc độ bơm xăng tại thời điểm 5 phút sau khi bắt đầu bơm.
Câu 3: (2 điểm)
Cho đường cong phẳng L có phương trình , và hai điểm thuộc L là
 1
A(1;1), B  e, e 2 −  . Tính độ dài cung phẳng AB .
 8
Câu 4: (2 điểm)
Tìm vi phân toàn phần df tại điểm M (5, −2,0) của hàm số .
Câu 5: (2 điểm)
Tìm cực trị của hàm hai biến: .

ĐỀ 04
Câu 1: (2 điểm)

Cho hàm số

Tìm giá trị của tham số a để hàm số f ( x) liên tục tại x = −1 .


Câu 2: (2 điểm)
Cho hàm số . Tính .
Câu 3: (2 điểm)
Một vật chuyển động trên một đường thẳng với hàm vận tốc theo biến thời gian t là:
(đơn vị m/s).
a) (1 điểm) Tính quãng đường vật đi được d trong khoảng thời gian t  [0;  / 2] .

b) (1 điểm) Tìm hàm quãng đường s = s (t ) , biết s (0) = −3 .


Câu 4: (2 điểm)
Tìm biểu thức vi phân toàn phần của hàm số sau:

Câu 5: (2 điểm)
Tìm tất cả các cực trị của hàm hai biến sau: .
ĐỀ 05
Câu 1: (2 điểm)

Cho hàm số: .

Tìm giá trị của tham số m để hàm f liên tục tại x = 0 .


Câu 2: (2 điểm)
Cho hàm số . Tính .
Câu 3: (2 điểm)
Tính diện tích miền phẳng D nằm dưới đường cong , phía trên trục hoành và nằm giữa hai đường
thẳng :

Câu 4: (2 điểm)
Cho hàm số z ( x, y ) = x ln ( x + y ) . Chứng minh rằng: .

Câu 5: (2 điểm)
Tìm tất cả các cực trị của hàm số:

ĐỀ 06
Câu 1: (2 điểm)

Cho hàm số

Tìm giá trị của tham số m để hàm f ( x) liên tục tại x = 0 .


Câu 2: (2 điểm)
Cho hàm số . Tính .
Câu 3: (2 điểm)
Tính diện tích miền phẳng vô hạn được giới hạn bởi các đường cong có phương trình :
với .

Câu 4: (2 điểm)
Tính giá trị của biểu thức A = f x/ + f y/ + f z/ tại điểm , biết:
.
Câu 5: (2 điểm)
Cho hàm ẩn z = z ( x, y ) thỏa phương trình:

Tính các đạo hàm riêng z x/ (1; −1), z y/ (1; −1) biết rằng z (1; −1) = 1 .
ĐỀ 07

Câu 1: (2 điểm)
Tính các giới hạn sau:

a) b)
Câu 2: (2 điểm)
cos x
Chứng minh rằng hàm số f ( x) = thỏa phương trình:
x+2
( x + 2 ) f (6) ( x ) + 6 f (5) ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = 0 .
Câu 3: (2 điểm)
Tính tích phân suy rộng sau:

Câu 4: (2 điểm)
2y +1
Tính giá trị của biểu thức tại điểm M ( 9, 4 ) , biết: z ( x, y ) = + y x − 3186 .
y −5
Câu 5: (2 điểm)
Cho hàm ẩn z = z ( x, y ) được xác định bởi phương trình:

Tính , biết rằng z (−1;2) = 1 .

ĐỀ 08
Câu 1: (2 điểm)
Tính các giới hạn sau :

a) b)

Câu 2: (2 điểm)
Tìm khai triển Taylor của hàm số tại điểm đến số hạng chứa với phần
dư Peano.
Câu 3: (2 điểm)
Bằng phép đổi biến thích hợp, hãy tính tích phân sau:

Câu 4: (2 điểm)
Cho hàm số f ( x, y, z ) = 3x 2 y − 3 y 3 z + 2 xe z .

Tìm vectơ gradient của f tại M (1, −1,0 ) và đạo hàm của f tại M theo hướng vectơ đơn vị cùng hướng
với .
Câu 5: (2 điểm)
Tìm cực trị của hàm số :
ĐỀ 09

Câu 1: (2 điểm)
Tính các giới hạn sau a)

b)

Câu 2: (2 điểm)
Tìm khai triển Maclaurin của hàm số đến số hạng chứa với phần dư Peano bằng cách áp
dụng các công thức sau:
( −1) x 2 k +1
k

+ 0 ( x 2 n+ 2 )
n
sin x = 
k = 0 ( 2k + 1) !

=  ( −1) x k + 0 ( x n )
n
1 k

1 + x k =0
Câu 3: (2 điểm)
Áp dụng phương pháp tính nhanh tích phân, hãy tính các tích phân sau:

b)
Câu 4: (2 điểm)
f
Cho hàm số f ( x, y, z ) = xy − 2 z 2 + ( 2 x + z ) e y . Tính ( M ) , biết M (1,0, −2 ) và l là vectơ đơn vị của
l
vectơ a = (4,7, −4) .
Câu 5: (2 điểm)
Tìm cực trị của hàm số :

ĐỀ 10

Câu 1: (2 điểm) Tính các giới hạn sau:

a) b)

Câu 2: (2 điểm)
Tìm khai triển Maclaurin của hàm số đến số hạng chứa với phần dư Peano bằng cách áp
dụng các công thức sau:
Câu 3: (2 điểm)
Tính tích phân suy rộng:
Câu 4: (2 điểm)
Cho hàm số .
f
Tính ( M ) , biết và l là vectơ đơn vị của vectơ grad f ( M ) .
l
Câu 5: (2 điểm)

Tìm hàm hai biến u ( x, y ) , biết: .

You might also like