Professional Documents
Culture Documents
(VTED) Ứng Dụng Tính Diện Tích (P2)
(VTED) Ứng Dụng Tính Diện Tích (P2)
VN|1
số y = f (x) với trục Ox nằm phía trên và phía dưới trục Ox lần lượt là 3 và 1. Khi đó ∫ f (x) dx bằng
−2
A. 2. B. −2. C. 3. D. 4.
Câu 2 [Q433369344] Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [−1; 4] và có đồ thị trên đoạn [−1; 4] như hình vẽ bên.
4
5 11
A. . B. . C. 5. D. 3.
2 2
Câu 3 [Q381940396] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
−3
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2
Câu 4 [Q226635613] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
−2
11 9
A. . B. 4. C. 5. D. .
2 2
Câu 5 [Q653058550] Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong y = xe và đường thẳng y = ex. Diện tích của
x
(H ) bằng
e − 2 e + 2
A. . B. e − 1. C. e + 1. D. .
2 2
Câu 6 [Q306500879] Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong bậc ba y = x (x − 6) và trục hoành bằng2
Câu 7 [Q198733797] Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đường cong (C) : y = e ,
x
tiếp tuyến của (C) tại điểm
M (1; e) và trục Oy. Diện tích của (H ) bằng
e + 2 e − 1 e + 1 e − 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3
Câu 8 [Q348631447] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [0; 8]. Diện tích các hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) và trục hoành như hình vẽ bên.
A. S 1 + S2 + S3 . B. S 1 − S2 + S3 . C. S 1 − S2 − S3 . D. −S 1 + S2 + S3 .
Câu 9 [Q307575365] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và trục hoành gồm 2 phần ; phần phía
trên trục hoành có diện tích S = 2 và và phần phía dưới trục hoành có diện tích S = 5 (tham khảo hình vẽ bên).
1 2
4
x
Tích phân ∫ f ( + 2) dx bằng
2
−6
3 7
A. 14. B. − . C. . D. −6.
2 2
Câu 10 [Q183610768] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ, trong đó phần đường cong là một phần của
5
parabol có trục đối xứng song song với trục tung. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
−3
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|4
A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 11 [Q276722636] Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm số ′
f (x) như hình vẽ bên. Biết rằng
19 5 8
f (−1) = và diện tích các hình phẳng (K), (H ) lần lượt bằng và . Giá trị của f (2) bằng
12 12 3
11 2
A. . B. − . C. 3. D. 0.
6 3
Câu 12 [Q881087864] Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm số f (x) như hình vẽ bên. Biết rằng
′
f (−1) = 2 và diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Giá trị của f (4) bằng
A. 6. B. 8. C. −2. D. −4.
Câu 13 [Q034383623] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các hình
π
phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và 7. Tích phân ∫ cos x. f (5 sin x − 1)dx bằng
0
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|5
4 4
A. − . B. 2. C. . D. −2.
5 5
Câu 14 [Q065320550] Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−5; 3] có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện
tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và trục hoành lượt bằng 6; 3; 12; 2. Tích
1
Câu 15 [Q366540503] Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn [−3; 3]. Biết rằng diện tích hình phẳng
S , S (tham khảo hình vẽ bên) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = −x − 1 lần lượt là M và
1 2
A. 6 + m − M . B. 6 − m − M . C. M − m + 6. D. m − M − 6.
Câu 16 [Q727772007] Cho hàm số y = x − mx (0 < m < 4) có đồ thị (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới
2
1
hạn bởi (C) và trục hoành; S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng
2
10 8
l
A. B. 2. C. 3. D.
a
. .
ci
ffi
3 3
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|6
Câu 17 [Q370766340] Cho số phức z = m + (m − m)i, với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp điểm biểu diễn
3
số phức z là đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 18 [Q918511772] Cho số phức z = m − 2 + (m − 1)i, với m là tham số thực thay đổi. Tập hợp các điểm
2
biểu diễn số phức z nằm trên đường cong (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
1 8 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2
x
Câu 19 [Q730803107] Cho (H ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P ) : y = và cung tròn
12
2
x
y = √4 − . Diện tích của (H ) bằng
4
Câu 21 [Q770050680] Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
4
(P ) : y = x
2
− 2mx + m
2
− 1 và trục hoành bằng .
3
A. 1. B. 3. C. 2. D. vô số.
Câu 22 [Q373502275] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [0; 4] như hình vẽ bên:
4
11 9
Diện tích các hình phẳng (được gạch chéo trong hình) là S 1 = và S 2 = . Tích phân I = ∫ f (x) dx bằng
6 2
0
8 19 8 19
A. . B. . C. − . D. − .
3 3 3 3
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|7
5
Câu 23 [Q661933357] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [−3; 5] như hình vẽ bên. Tích phân ∫ f (x)dx bằng
−3
A. 6. B. 5. C. 7. D. 9.
Câu 24 [Q745717271] Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên R. Đồ thị của hàm số f ′
(x) như hình vẽ bên:
1 1
Biết diện tích hình gạch sọc trên hình vẽ bằng a. Khi ∫ ′
(x + 1) f (x)dx = b và f (3) = c thì ∫ f (x)dx bằng
0 0
A. a − b + c. B. −a + b − c. C. −a + b + c. D. a − b − c.
Câu 25 [Q552948628] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x
3 2
− ax , (a > 0) và trục hoành
được tính bởi công thức nào dưới đây?
a 0
A. S = − ∫ (x
3 2
− ax )dx. B. S = ∫ (x
3
− ax )dx.
2
0 −a
a 0
C. S = ∫ (x
3 2
− ax )dx. D. S = − ∫ (x
3 2
− ax )dx.
0 −a
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|8
Câu 26 [Q012130029] Đường thẳng y = kx + 4 cắt parabol y = (x − 2) tại hai điểm phân biệt và diện tích các
2
hình phẳng S , S bằng nhau như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2
1 1
A. k ∈ (−6; −4). B. k ∈ (−1; − ). C. k ∈ (−2; −1). D. k ∈ (− ; 0) .
2 2
Câu 27 [Q961663193] Đường thẳng y = m (0 < m < 1) cắt đường cong y = x − 2x + 1 tại hai điểm phân biệt 4 2
thuộc góc phần tư thứ nhất của hệ toạ độ Oxy và chia thành hai hình phẳng có diện tích S , S như hình vẽ. Biết 1 2
2 2 1 1 3 3
A. m ∈ (0; ). B. m ∈ ( ; ). C. m ∈ ( ; ). D. m ∈ ( ; 1) .
5 5 2 2 5 5
1
Câu 28 [Q465616411] Đường thẳng y = x và parabol y = x 2
+ tạo thành hai hình phẳng có diện tích S 1, S2 như
8
S1
hình vẽ bên. Tỷ số thuộc khoảng nào dưới đây?
S2
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|9
A. 0, 35. B. 0, 45. C. 0, 4. D. 0, 5.
Câu 30 [Q916440430] Cho hàm số f (x) có đồ thị trên đoạn [−2; 6] như hình vẽ bên. Biết các hình phẳng A, B, C
2
3
có diện tích lần lượt bằng 32; 2; 3. Tích phân ∫ (3x − 4) (1 + f (− x
2
+ 2x + 5)) dx bằng
−2
4
1
Câu 31 [Q062873063] Cho đường thẳng y = x + a và parabol y = x (a là tham số thực). Gọi S
2
1
, S2 lần lượt là
2
diện tích của hai hình phẳng được tô đậm và gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S 1
= S2 thì a thuộc khoảng nào dưới
đây?
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|10
7 1 5 5 7
A. ( ; 4) . B. (− ; ). C. ( ; 3) . D. (3; ).
2 16 2 2 2
Câu 32 [Q731484934] Cho đường thẳng y = k(x − 1) + 1 (k là tham số thực) và đường cong y = x .
3
Gọi S1 , S2
lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo và tô đậm trong hình vẽ bên:
Câu 33 [Q336763886] Cho đường cong (C) : y = x . Xét điểm A có hoành độ dương thuộc (C), tiếp tuyến của
3
(C) tại A tạo với (C) một hình phẳng có diện tích bằng 27. Hoành độ điểm A thuộc khoảng nào dưới đây?
1 1 3 3
A. (0; ). B. ( ; 1) . C. (1; ). D. ( ; 2) .
2 2 2 2
1 1
Câu 34 [Q336944470] Hai parabol y = x 2
+ ax; y = x
2
− cùng với trục tung tạo thành hai hình phẳng có diện
2 2
tích S 1
, S2 như hình vẽ bên. Khi S 1
= S2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
5 3 5 7 3 7
A. (− ; −1) . B. (− ;− ). C. (− ;− ). D. (−2; − ).
4 2 4 4 2 4
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|11
Câu 35 [Q646651713] Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên giới hạn bởi hai đường cong
6 6
y = |x| + √16 − x ; y = |x| −
2
√16 − x
2
bằng
5 5
Câu 36 [Q547375379] Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
1 2 2
y = x
2
− x − , y = √x và đường thẳng x = 1 được tính bởi công thức
3 3 3
4 4
1 2 2 1
A. S = ∫ ( x
2
− x − − √x) dx. B. S = ∫ (3√x − x
2
+ 2x + 2) dx.
3 3 3 3
1 1
4 4
1 2 2 1 2 2
C. S = ∫ ( √x − x
2
+ x + ) dx. D. S = ∫ ( x
2
− x − − √x) dx.
3 3 3 3 3 3
0 0
Câu 37 [Q872170688] Diện tích hình phẳng (H ) được gạch chéo trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị của hai
hàm số y = f (x), y = x + 4x và hai đường thẳng x = −2; x = 0.
2
0
4
Biết ∫ f (x)dx = , diện tích hình phẳng (H ) là
3
−2
7 16 4 20
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
l
a
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|12
Câu 38 [Q721172342] Cho hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên giới hạn bởi đường cong
1
y = √8 − x ; y =
2
x
2
+ 1; y = 0; x = 0 bằng
4
2 2 4 4
A. π − . B. π + . C. π − . D. π + .
3 3 3 3
Câu 39 [Q535273566] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2
− 4 và y = 2x − 4 bằng
4 4π
A. 36. B. . C. . D. 36π.
3 3
Câu 40 [Q596594955] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = x
2
+ x và đường thẳng
y = 2x + 2 bằng
9 53 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 2
Câu 41 [Q304117063] Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ln(x + 1), đường thẳng y = 1 và trục
tung bằng
A. ln 2. B. e − 1. C. 1. D. e − 2.
Câu 42 [Q569067633] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số 2
y = x ;y = 2 − x
2
được tính
bởi công thức nào dưới đây?
1 1
A. S = ∫ (x
2
− 1)dx. B. S = ∫ (1 − x )dx.
2
−1 −1
1 1
C. S = 4 ∫ (1 − x )dx.
2
D. S = 2 ∫ (x
2
− 1)dx.
0 0
Câu 43 [Q237216972] Cho parabol (P ) : y = −2x + 4x − 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi2
(P ) và hai tiếp
tuyến của (P ) tại các điểm A(−1; −9), B(4; −19) bằng
a l
ci
ffi
125 500
A. B. C. 21. D. 125.
42 O
. .
6 3
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|13
Câu 44 [Q171717622] Biết rằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = ax
2
− 2; y = 4 − 2ax , (a > 0)
2
Câu 45 [Q936064663] Hình giới hạn bởi một đường parabol và một nửa đường tròn tâm O bán kính bằng √2 (phần
gạch sọc) trong hình vẽ bên có diện tích bằng
5 π 7 π 4 π 2 π
A. + . B. + . C. + . D. + .
3 2 3 2 3 2 3 2
Câu 46 [Q557521676] Giả sử hàm số f (x) liên tục trên [0; +∞) và diện tích phần hình phẳng được gạch sọc trong
1
4 3
A. . B. 3. C. 2. D. .
3 2
3
3 x
Câu 47 [Q720339579] Đường thẳng y = x + 1, trục tung và đường cong y = + a, (a > 1) tạo thành hai hình
2 3
phẳng có diện tích S 1, S2 như hình vẽ bên. Khi S 1 = S2 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
a l
ci
ffi
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|14
Câu 48 [Q460383473] Đường thẳng y = k (0 < k < 1) cắt đường cong y = ∣∣x − 1∣∣ tại hai điểm phân biệt thuộc 2
góc phần tư thứ nhất của hệ toạ độ Oxy. Gọi S , S lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong
1 2
1 1 1 1 3 3
A. (0; ). B. ( ; ). C. ( ; ). D. ( ; 1) .
4 4 2 2 4 4
Câu 49 [Q478447970] Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số bậc 2 có đỉnh là gốc toạ độ (nét mảnh) và đồ
thị hàm số bậc 3 (nét đậm) như hình vẽ. Diện tích của hình phẳng (H ) bằng
61 64
A. 20. B. . C. . D. 21.
3 3
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|15
1 1 9
Câu 50 [Q787767679] Cho hai hàm số f (x) = x
4
− 2x
2
+ k và g (x) = − x
2
− k (0 < k < ) có đồ thị như
4 2 8
hình vẽ bên. Gọi S 1, S2 , S3 là diện tích các hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ:
1 1
Câu 51 [Q787066788] Cho các số p, q thoả mãn các điều kiện: p > 1, q > 1, + = 1 và các số dương a, b. Xét
p q
hàm số y = x
p−1
có đồ thị (C). Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành, đường thẳng
(x > 0) 1
x = a; S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục tung, đường thẳng y = b; S là diện tích hình phẳng giới hạn
2
bởi trục hoành, trục tung và hai đường thẳng x = a; y = b. Khi so sánh S + S và S, ta nhận được bất đẳng thức 1 2
p q p−1 q−1
a b a b
A. + ≤ ab. B. + ≥ ab.
p q p − 1 q − 1
p+1 q+1 p q
a b a b
C. + ≤ ab. D. + ≥ ab.
p + 1 q + 1 p q
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|16
Câu 52 [Q633363338] Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ:
Biết diện tích phần kẻ dọc trên hình vẽ có diện tích bằng a. Tính theo a giá trị của tích phân
2
′
I = ∫ (2x + 1)f (x) dx
−3
Câu 53 [Q177866167] Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên đoạn [0; 3] như hình vẽ:
15 17
A. . B. . C. 8. D. 10.
2 2
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|17
ĐÁP ÁN
1A(2) 2A(2) 3C(2) 4D(2) 5A(2) 6A(2) 7D(3) 8B(2) 9D(3) 10D(3)
11B(3) 12C(3) 13A(3) 14D(4) 15D(3) 16D(3) 17A(3) 18C(3) 19A(2) 20B(3)
21D(3) 22C(2) 23D(2) 24A(3) 25C(1) 26D(4) 27B(4) 28D(3) 29A(3) 30D(3)
31A(4) 32C(4) 33C(3) 34A(4) 35A(2) 36B(2) 37D(2) 38B(3) 39B(2) 40A(2)
41D(2) 42C(2) 43A(3) 44C(3) 45A(3) 46D(2) 47D(4) 48C(4) 49C(3) 50A(4)
51D(4) 52A(3) 53C(3) 54D(3)
a l
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
VÀ ĐĂNG KÍ HỌC! HỖ TRỢ HỌC TẬP VỚI CHI PHÍ TIẾT KIỆM NHẤT
Za