Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2 KD Tin Hieu Nho (10!1!24)
Chuong 2 KD Tin Hieu Nho (10!1!24)
2.1. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại E chung:
+ Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
+ Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện, công suất
+ Trở kháng vào
+ Trở kháng ra
2.2. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại S chung:
+ Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
+ Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện, công suất
+ Trở kháng vào
+ Trở kháng ra
2.3. Mạch khuếch đại E chung có Re và S chung có Rs
+ Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
+ Hệ số khuếch đại điện áp, dòng điện, công suất
+ Trở kháng vào, Trở kháng ra
1
Nội dung chương 2
2
Các loại mạch khuếch đại
Tùy theo việc chọn các cực của BJT và FET làm các ngõ vào, ngõ ra, ta
có ba loại mạch khuếch đại như sau:
E chung (CE) với BJT và S chung (CS) với FET
B chung (CB) với BJT và G chung (CG) với FET
C chung (CC) với BJT và D chung (CD) với FET
Sử dụng mạch phân cực bốn điện trở để thiết lập điểm làm việc tĩnh Q-
point cho các mạch khuếch đại khác nhau.
Tụ liên lạc và tụ thoát xoay chiều được dùng để thay đổi mạch tương
đương ac.
3
2.1. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại
E chung: Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
4
Nhắc lại: Mô hình tương đương
tín hiệu nhỏ của BJT
Nguồn dòng phụ thuộc điện áp gmvbe có thể được biến đổi thành nguồn
dòng phụ thuộc dòng điện,
v i r
be b
g m v g mi r boi
be b b
v ce
ic boi boi
b r b
o
Mối quan hệ ic=bib rất hữu ích trong việc phân tích mạch dc và ac khi
BJT hoạt động trong vùng tích cực.
5
2.1.1. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch
khuếch đại E chung: Hệ số khuếch đại điện áp
vce gmvbeR L
A vt v v gmR
be be L
6
2.1.1. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch
khuếch đại E chung: Hệ số khuếch đại điện áp
i i
v i(R r ) R r
be B B
v i(R R r ) R R r
i I B I B
E
vo vo v be v
Hệ số khuếch đại be
A v v v v A vt v
điện áp toàn mạch từ i be i
i
nguồn vi đến điện áp R r
A v g m R
B
ngõ ra trên R3 L R R r
I B
Chap13 - 7
Điều kiện mạch khuếch đại tuyên tính
i i v i(R r )
B
R r
be B
v i(R R r ) R R r
i I B I B
v R R r
i I B
v R r
E be B
Chap13 - 8
Mạch khuếch đại E chung
Hệ số khuếch đại điện áp: Ví dụ 1
Ví dụ 1: Tính hệ số khuếch đại
điện áp
Với các thông số sau: bF =100,
VA =75 V, Q-point (1.45 mA,
3.41V), R1 = 10 kW, R2 = 30 kW,
R3 = 100 kW, RC = 4.3 kW, RI
=1kW.
Giả sử: Transistor hoạt động
trong vùng tích cực, bO = bF. Tín
hiệu vào đủ bé để có thể xem là
tín hiệu nhỏ.
9
Mạch khuếch đại E chung
Hệ số khuếch đại điện áp: Ví dụ 1
V V
R ro R R 3.83kΩ ro A CE 75V 3.14V 54.1kΩ
L C 3 I 1.45mA
C
b o V 100(0.025V) R r
A v g m R
r T 1.72kΩ B 130
I 1.45mA
L R R r
B
C I
A v[dB] 20 log(130) 42.3dB
R (R r )
v (0.005V) I
B 8.57mV
i R r
B
10
2.1.2. Mạch khuếch đại E chung:
Trở kháng vào
v x ix ( R r )
B
vx
R R r R R r
in i B 1 2
x
11
2.1.3. Mạch khuếch đại E chung:
Trở kháng ra
R R R
G 1 2
13
Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch khuếch đại
S chung: Hệ số khuếch đại điện áp
15
Hệ số khuếch đại điên áp của
mạch khuếch đại S chung: Ví dụ 3
g m 2K n I 1.23mS R R R 243kΩ
DS G 1 2
1
V R ro R R 3.83kΩ
ro l DS 54.5kΩ L D 3
I
D
R
Av gm R G 4.69 13.4dB
L R R
I G
R R
v 0.2(V V ) I G 0.48V
i GS TN R
G
16
2.2.2. Mô hình tín hiệu nhỏ của
mạch khuếch đại S chung: Trở kháng vào
v x ix R
G
R R
in G
17
2.2.3. Mô hình tín hiệu nhỏ của mạch
khuếch đại S chung: Trở kháng ra
18
Phân tích mạch khuếch đại S chung
Ví dụ 4
19
Phân tích mạch khuếch đại S chung
Ví dụ 4
V
I DS
1
5106
V 10 2 104( I I )
DS D 1
K
I n (0.4V V )2
D 2 DS TN
V 5V
DS
V 2V I 250mA
GS D
20
Phân tích mạch khuếch đại S chung
Ví dụ 4
R R R 1MΩ
in G1 G2
gm 2K n I DS (1lVDS ) 5.20104S
1 Rout ro R R 18.2kΩ
V D G3
ro l DS 260kΩ vo
R
I Av gm ( Rout R )
in 7.93
D v 3 R R
i I in
21
Bảng tổng kết đặc tính
của mạch KĐ E chung và S chung
22
2.3. Mạch khuếch đại E chung
có Re và S chung có Rs
24
2.3. Mạch khuếch đại E chung
có Re và S chung có Rs
RiC RiD
RiB RiG
25
2.3.1. Hệ số khuếch đại của mạch E chung
bo
R
b iR r L
CE v o o L
Avt r b o 1
v r i (b 1)iR
b o E R
E
r r
g R
ACE m L
vt
1 g R
m E
26
2.3.1. Hệ số khuếch đại của mạch S chung
v g v R g R
CS ds m gs L
m L
Avt
v v g v R 1 g R
gs gs m gs S m S
v v i(R R ) v
v R R
i i b I in b I in (1 g R )
m E
v v v iR v R
be b be in be in
R R R R
v v I in (1 g mR ) 0,005 I in (1 g R )
m E
V
i be R E R
in in
28
2.3.1. Điều kiện biên độ tín hiệu vào
Rin
R
iG
R R // R R
in G iG G
vg
vg vgs vs vgs gmvgsR vgs (1 gmR ) (1 gmR )
S S vgs S
v v v i(R R ) vg R R
i i g I G I G (1 g R )
m S
vgs vg vgs iR vgs R
G G
R R R R
v vgs I G (1 gmR ) 0,2(V V ) I G (1 g R )
m S
V
i R S GS TN R
G G
29
2.3.2. Trở kháng vào và hệ số
KĐ điện áp toàn mạch
Trở kháng vào nhìn về cực nền đến đất Hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch:
được cho bởi công thức:
v v
v CE vo vo b CE b
Av Avt
RiB b r (bo 1)R E v
i
v v
b i
v
i
i
RiB r (1 g m R ) R R iB
R
E
Avt
CE
B A
CE in
vt R R
R R R iB
Đối với mạch khuếch đại S chung,
I
B I
in
r
R
Rin
CS
Av Avt
Đối với mạch khuếch CS G
đại S chung, R R
I G
30
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 5)
31
2.3.2. Trở kháng vào và hệ số
KĐ điện áp toàn mạch
Trở kháng vào nhìn về cực nền đến đất Hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch:
được cho bởi công thức:
v v
v CE vo vo b CE b
Av Avt
RiB b r (bo 1)R E v
i
v v
b i
v
i
i
RiB r (1 g m R ) R R iB
R
E
Avt
CE
B A
CE in
vt R R
R R R iB
Đối với mạch khuếch đại S chung,
I
B I
in
r
R
Rin
CS
Av Avt
Đối với mạch khuếch CS G
đại S chung, R R
I G
32
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 5)
Ví dụ 5:
Biết: Giá trị của Q-
point và giá trị của
RI, R1, R2, RC, R3, R4,
Giả sử: Hoạt động ở
mô hình tín hiệu nhỏ.
1. Tính các tham số
của mạch.
2. Tính hệ số KĐ
điện áp toàn mạch
3. Xác định điều kiện
để mạch hoạt động ở
mô hình tín hiệu nhỏ.
Q(0,245mA, 3,39V)
33
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 5)
Ví dụ 5:
Biết: Giá trị của Q-point và giá trị của RI, R1, R2, RC, R3, R4, Giả
sử: Hoạt động ở mô hình tín hiệu nhỏ.
1. Tính các tham số của mạch.
2. Tính hệ số KĐ điện áp toàn mạch
3. Xác định điều kiện để mạch hoạt động ở mô hình tín hiệu nhỏ.
I 0.245mA; V 3.39V
C CE
g m 40 I 40x0.245mA 9.8mS
C
b
o 100
r 10.2 K
gm 9.8mS
34
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 5)
Ví dụ 5:
Biết: Giá trị của Q-point và giá trị của RI, R1, R2, RC, R3, R4, Giả
sử: Hoạt động ở mô hình tín hiệu nhỏ.
1. Tính các tham số của mạch.
2. Tính hệ số KĐ điện áp toàn mạch
3. Xác định điều kiện để mạch hoạt động ở mô hình tín hiệu nhỏ.
36
Đáp án
37
Mạch khuếch đại S chung có RS
38
Hệ số khuếch đại điện áp (ví dụ 6)
39
2.3.3. Trở kháng ra tại cực C của BJT
R R // R R // R // R
th I B I 1 2
40
Nhắc lại sơ đồ biểu diễn trở kháng ra
RiC RiD
RiB RiG
41
2.3.3. Trở kháng ra của CE và CS
42
HỆ SỐ KHUẾCH ĐẠI DÒNG
ĐIỆN VÀ HỆ SỐ KHUẾCH ĐẠI
CÔNG SUẤT
Hệ số khuếch đại dòng điện
và công suất của mạch E chung
io
ii
Hệ số khuếch đại dòng điện
và công suất của mạch E chung
ii io
R r R
gm R
gm R
Av B in
R r R Rin
LR L
I B I
45
Hệ số khuếch đại dòng điện
và công suất của mạch S chung
io
ii
io
ii
Hệ số khuếch đại dòng điện và công suất mạch S chung
ii io
R
Av gm R G
LR R
I G
Hệ số khuếch đại dòng điện Hệ số khuếch đại công suất
vo
i R v R R R R A p Av A
A
o 3 o I G Av I G i
i v
i i v R R
i i 3 3
R R
I G
47
Hệ số khuếch đại dòng điện và công suất
của mạch E chung có RE và S chung có RS
io io
ii ii
Hệ số KĐ dòng điện
và công suất của mạch E chung có RE
gm R R
Av L in
1 g m R R R
E I in
Hệ số khuếch đại dòng điện
vo
io R v R R R R
Ai 7 o I in A I in
v v
i i v R R
i R R i 7 7
I in
Hệ số khuếch đại công suất
Ap Av A
i
49
Hệ số KĐ dòng điện
và công suất của mạch S chung có RS
gmR R
Av L G
1 g m R R R
S I G
Hệ số khuếch đại dòng điện
vo
io R v R R R R
Ai 7 o I G Av I G
v
i i v R R
i R R i 7 7
I G
Hệ số khuếch đại công suất
A p Av A
i
50
Tóm tắt
CHƯƠNG 2 (tiếp theo)
KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ
52
2.4. Mạch khuếch đại C chung
và mạch khuếch đại D chung
53
2.4. Mạch khuếch đại C chung
và mạch khuếch đại D chung
RiB RiG
RiE RiS
54
Hệ số khuếch đại điện áp tại các cực BJT
Bỏ qua ro,
( b o 1 )R
L
ve ( b o 1 )iR ( b o 1 )R r gm R
Avt L L L
v ir ( b o 1 )iR r ( b o 1 )R r ( b o 1 )R 1 g m R
b L L L L
r
g m R L 1 Avt 1
55
2.4.1. Hệ số khuếch đại điện áp
tại cực ra
Đối với mạch khuếch đại D chung:
gm R
ACD
vt
L
1 g m R
L
Đối với hầu hết các mạch khuếch đại C chung
và D chung,
ACC
vt 1; Avt 1
CD
56
2.4.1. Điều kiện biên độ tín hiệu vào mạch BJT
v v ve v g m v R v (1 g m R )
b be be be L be L
v v v i(R R ) v R R
i i b I in b I in (1 g R )
m L
v v v iR v R
be b be in be in
R R R R
v v I in (1 g m R ) 0,005 I in (1 g R )
m L
V
i be R L R
in in
57
Điều kiện biên độ tín hiệu vào mạch MOSFET
R
iG
R R // R R
in G iG G
vg
vg vgs vs vgs g m vgs R vgs (1 g m R ) (1 g m R )
L L v L
gs
v v v i(R R ) v g R R
i i g I G I G (1 g R )
m L
v gs v g v gs iR v gs R
G G
R R R R
v vgs I G (1 g m R ) 0,2(V V ) I G (1 g R )
m L
V
i R L GS TN R
G G
58
2.4.2.Hệ số KĐ điện áp toàn mạch
R
G
Av Avt
CD CD
R R
I G
59
Tính hệ số khuếch đại
điện áp (ví dụ 8)
Ví dụ 8: Tìm hệ số khuếch
đại điện áp toàn mạch. ACC CC
vt ; Av
Biết: Giá trị của Q-point và
giá trị của RI, R1, R2, R4, R7:
Q-p(245mA; 3.64V)
r=10.2KW;
Giả sử: hoạt động trong
điều kiện tín hiệu nhỏ.
Phân giải mạch: Đối với
mạch khuếch đại C chung,
60
Tính hệ số khuếch đại
điện áp (ví dụ 8)
R R R 104kΩ
B 1 2
R R R 11.5kΩ
L 4 7
RiB r (bo 1)RL 10.2kΩ 101(10.2kΩ) 1.16MΩ
(b o 1)R R RiB
Avt
CC L 101(11.5kΩ) 0.991 CC CC
Av Avt
B
0.97
RiB 1.16MΩ R R RiB
I B
61
Tính hệ số khuếch đại
điện áp (ví dụ 9)
Ví dụ 9: Tìm hệ số khuếch
đại điện áp toàn mạch. ACD vt ; ACD
v
Biết: Giá trị của Q-point và
giá trị của RI, R1, R2, R4, R7:
Q-p(241mA; 3.81V)
gm=0.491mS;
Giả sử: hoạt động trong
điều kiện tín hiệu nhỏ.
Phân giải mạch: Đối với
mạch khuếch đại D chung,
62
Tính hệ số khuếch đại
điện áp (ví dụ 9)
gm R
L (0.491mS)(10.7kΩ) 0.840
vt
ACD
1 gm R 1 (0.491mS)(10.7kΩ)
L
R
Av Avt
CD CD G 0.838
R R
I G
63
2.4.3.Trở kháng ra
R R // R R // R // R
th I B I 1 2
vx
i x i(1 bo ) (1 bo )
R r
th
R r r R
RiE th th
b o 1 b o 1 b o 1
1
Đối với FET RiS
gm
64
2.4.4. Hệ số khuếch đại dòng điện
ii
io
vo
io R3 vo RI Rin RI Rin
Ai Av
ii vi vi R3 R3
RI Rin
TÓM TẮT
Mạch KĐ CC và CD: Tóm tắt
67
CHƯƠNG 2 (tiếp theo)
KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ
Tương ứng với chương 13 và 14 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & Travis N. Blalock
68
2.5. Mạch khuếch đại B chung
và G chung
R6 R6
R6 R6
Tương ứng với chương 13 và 14 trong sách Microelectronic Circuit Design_Richard C. Jaeger & 69
Travis N. Blalock
2.5.1. Mô hình tín hiệu nhỏ
cho mạch khuếch đại B chung
a) Mô hình tín hiệu nhỏ cho mạch KĐ B b) Mô hình rút gọn bỏ qua điện trở ro và đảo
chung chiều của nguồn dòng
2.5.2. Hệ số khuếch đại điện áp
tại các cực và trở kháng vào
v v g mv R
eb L g R
Avt o o
CB
m L
ve v v
eb eb
ve 1 I
RiE với g m C 40IC
i gm V
T
v v g m vsg R
Avt o o
CG L g R
m L
v s v sg v sg
2I
RiS
1
với g m D 2K n I
g V V D
GS TN
m 71
2.5.2. Điều kiện biên độ tín hiêu vào để mạch KĐ tuyến tính
Mạch B chung: v R (R R ) R (R R )
i I 6 iE v v I 6 iE
v R R i eb R R
eb 6 iE 6 iE
R (R R )
v 0,005 I 6 iE V
i R R
6 iE
v R (R R ) R (R R )
Mạch G chung: i I 6 iS v v I 6 iS
i sg
vsg R R R R
6 iS 6 iS
R (R R )
v 0,2(V V ) I 6 iS V
i GS TN R R
6 iS
2.5.3. Hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch
R R iE
R R iE
v v v
Av o o e Avt g m RL
CB CB
6
6
v
i
ve v
i
R R R iE
R R R iE
I 6 I 6
73
Tính hệ số khuếch đại điện áp
toàn mạch (ví dụ 11)
Ví Dụ 11: Tìm hệ số khuếch đại điện áp toàn mạch.
Biết: Giá trị của Q-point và các điện trở R1, R2, R3, R7 ,đối với cả BJT
và FET, RI =2 kW, R6 =12 kW.
Giả sử: Hoạt động trong điều kiện tín hiệu nhỏ.
Phân tích mạch: Đối với mạch khuếch đại CB và CG:
74
2.5.4. Trở kháng ra
bo R
RiC ro 1 th
R r
th
bo gmr
RiC ro 1 g m( r Rth ) m f ( r Rth )
75
Tóm tắt
76
Tóm tắt
Ví dụ 12
Ví dụ 12: Tính hệ số khuếch đại điện áp của mạch điện, trở kháng
vào, trở kháng ra, tìm điều kiện của điện áp vào vi để mạch hoạt động
tuyến tính với các thông số được cho như trong hình dưới đây:
Tóm tắt các thông số của các mạch
khuếch đại dùng BJT
Tóm tắt các thông số của các mạch
khuếch đại dùng FET
KẾT THÚC CHƯƠNG 2