You are on page 1of 59

ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ

Chủ biên: Đặng Văn Hải


Lại Hồng Nhung

Bộ môn Điện Điện tử – Khoa Điện tử Viễn thông


CHƯƠNG IV
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN
HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP
DÙNG TRANSISTOR

Mục đích:

Bộ môn Điện Điện tử – Khoa Điện tử Viễn thông


NỘI DUNG CHƯƠNG IV
4.1. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI
TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP
4.2. SƠ ĐỒ KHUẾCH ĐẠI MẮC THEO KIỂU EMITTER
CHUNG (EC)
4.3. KHUẾCH ĐẠI MẮC S CHUNG (SC)
4.4. SƠ ĐỒ KHUẾCH ĐẠI MẮC THEO KIỂU
COLLECTOR CHUNG (CC) VÀ ( DC)
4.5. SƠ ĐỒ KHUẾCH ĐẠI MẮC THEO KIỂU BASE
CHUNG (BC) VÀ (GC)
4.6. CÁC SƠ ĐỒ ĐẶC BIỆT DÙNG TRANSISTOR
4.7. MẠCH KHUẾCH ĐẠI VI SAI.
4.8. CÁC MẠCH GHÉP TẦNG 3
4.1. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI
TÍN HIỆU NHỎ TẦN SỐ THẤP
4.1.1. Phương pháp phân tích tầng khuếch đại tín nhỏ tần số
thấp dùng transistor.
+ Căn cứ vào cách mắc của transistor trong các tầng
khuếch đại. (EC); (SC); (BC); (GC); (CC); (DC).
+ Căn cứ vào tần số tín hiệu trong chương này quan tâm
đến tín hiệu tần số thấp đối với loại transistor.
+ Dùng sơ đồ tương đương để phân tích và xác định các
tham số xoay chiều.
Sơ đồ tương bao gồm sơ đồ tương đương của transistor
và tải xoay chiều, nguồn tín hiệu, hồi tiếp âm nếu có.

4
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ

4.1.2. Các tham số xoay chiều:


+ Hệ số khuếch đại điện áp: Ku 
U ra
(dB)
U vào

+ Hệ số khuếch đại dòng điện: Ki  I ra  Ku .


Z vao
I vào Z ra

+ Trở kháng vào: U vào


Zvào  ()
I vào
+ Trở kháng ra:
U ra
Zra  ()
I ra

5
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU
NHỎ
4.1.3. Cách biểu diễn sơ đồ tương của transistor theo tần số
tín hiệu.
1
+ Nếu tín hiệu có tần số f th  . f gh gọi là tín hiệu tần số thấp với
2
transistor đó ta biểu diễn sơ đồ hình π không tính đến tụ
điện của các chuyển tiếp.
+ Nếu tín hiệu có tần số f th  1 . f gh gọi là tín hiệu tần số tb với
2
transistor đó ta biểu diễn sơ đồ hình π có tính đến tụ điện của
các chuyển tiếp.
+ Nếu tín hiệu có tần số f  1 . f gọi là tín hiệu tần số cao với
th
2 gh
transistor đó ta biểu diễn sơ đồ hình Y có tính đến tụ điện của
các chuyển tiếp.

6
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ

4.1.4. Cách biểu diễn sơ đồ tương đương của phần tử tích cực đối
với tín hiệu nhỏ tần số thấp:

+ Trở kháng ra lớn: phần tử tích cực biểu diễn bằng nguồn dòng

+ Trở kháng ra nhỏ: phần tử tích cực biểu diễn bằng nguồn điện áp

+ Trở kháng vào lớn: phần tử điều khiển biểu diễn bằng điện áp

+ Trở kháng vào nhỏ: phần tử điều khiển biểu diễn bằng dòng điện

7
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ

Transistor (BJT): Zvao nhỏ Zra lớn

UT UT
rBE  HFE .rd  HFE .  H FE .
IE IC

8
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ

diDSQ U GSQ I DSS U GSQ


• Transistor (FET): g m   g0 .(1  )  2. .(1  )
uDS Q
UP UP UP
+ Zvao lớn diDS
gm   2.k .(U GS  U th )
Q

+ Zra lớn uDS Q


Q

9
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN
HIỆU NHỎ

Khuếch đại thuật toán


Zvào lớn, Zra nhỏ

10
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦNG KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ
TẦN SỐ THẤP
• Ví dụ:

11
4.2. MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC
EMITTER CHUNG (EC)

• Mạch khuếch đại mắc EC đơn giản (không có hồi tiếp).


• Mạch khuếch đại mắc EC có hồi tiếp âm điện áp.
• Mạch khuếch đại mắc EC có hồi tiếp âm dòng điện.

12
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC
EMITTER CHUNG (EC)
4.2.1. Sơ đồ Emitter chung (EC) đơn giản

Hình 1 Hình 2
13
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC
EMITTER CHUNG
UT
Sơ đồ tương đương rBE  H21. Rtd (hoÆc R B )
IE

Sơ đồ tương đương hình π

14
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC
EMITTER CHUNG KHÔNG CÓ HỒI TIẾP

• Hệ số khuếch đại điện áp


U r U r U r U BE U r U BE
KU      
Uv U n U BE UV U BE U n
U r   I B    rCE / / R C 
Un
U BE  I B  rBE   rBE
Rn  rBE
Un
 rBE
 I B    rCE / / R C  Rn  rBE   rCE / / R C    rCE / / R C 
 Ku    
I B  rBE Un Rn  rBE rBE
h ura (t )  Ku uvao (t )
Ku   21  RC / / rCE   S  RC
h11
15
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC
EMITTER CHUNG KHÔNG CÓ HỒI TIẾP

+ Trở kháng vào


Uv Un UT
Zv    Rn rBE  rBE  H11  H21.
Iv IB IE
+ Trở kháng ra

Ur RC .rCE
Zr   RC / / rCE 
Ir RC  rCE

16
KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC
EMITTOR CHUNG KHÔNG CÓ HỒI TIẾP

• Hệ số khuếch đại dòng điện


Ir Ura Uvao Un
Ki  Trong Ira  ; Ivao  
Iv Zra Zvao Zvao
Zvao rBE
 Ki  KU .  S. RC / /rCE .
Zra  RC / /rCE 
 Ki  S.rBE  H21

vra (t )  Ku vn (t )

17
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU
NHỎ TẦN SỐ THẤP
Bước 1: Vẽ sơ đồ nguyên lý
Bước 2: tính lượng điện áp biến đổi trên Colletter căn
cứ vào dạng tín hiệu trên Colletter ΔuC như hình vẽ

18
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU
NHỎ TẦN SỐ THẤP

+ Bước 3: Chọn nguồn cung cấp UCC


UCC > UCmax = ΔUC + UE + UCER
+ Bước 4: Từ thiết bị vẽ đặc tuyến ra Transistor chọn điểm làm
việc tĩnh tọa độ
Q  I B ; IC ;U BE ;UCE 

+ Bước 5: Xác định các giá trị còn lại theo sơ đồ


nguyên lý

19
CÁC BƯỚC THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU
NHỎ TẦN SỐ THẤP

• Ví dụ: Cho biết: Ura = 2V, HFE = β= 100, UCER = 0.5V

+ B1:sơ đồ nguyên lý như hình vẽ

+ B2: UC= 2; → ΔUC = ΔUra = 4V;

UCmax = ΔUC + UE + UCER = 4.5 + UE

+ B3: chọn UE= 2V,

UCC > UCmax = 4.5 + 2 = 6.5 V→UCC = 8V

+ B4: UBE = 0.5V, Ic=1mA. 20


CÁC BƯỚC THIẾT KẾ MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU
NHỎ TẦN SỐ THẤP

• B5: I  I C  I C  10  A
B
 H FE
U CC  U BE  U E  8  (0.5  2)
Rb    550
IB 10
UE UE 2
RE     2
IE I B 1    10 1  100 
1 1
U Co  U CC  U CC  U E  U CER   8  8  2  0.5   5.25(V )
2 2
U CC  U Co 2.75(V)
RC    2.75
IC 1( mA)
U CEQ  U Co  U E  U CER   5.25  (2  0.5)  2.75V

21
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM DÒNG ĐIỆN

4.2.2. Khuếch đại EC có hồi tiếp âm dòng điện.


• Sơ đồ nguyên lý:

Hình 1 Hình 2
22
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM DÒNG ĐIỆN

• Sơ đồ khuếch đại xoay chiều

Hình 1 Hình 2

23
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM DÒNG ĐIỆN

• Sơ đồ tương đương

24
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM DÒNG ĐIỆN

Sơ đồ tương đương hình π Emitter chung hồi tiếp âm dòng điện

U E I E .RE
RE    1    RE
IB IB

U ramax  H 21.RE 
rC0   rCE  1    rCE .g
I ramax  Rn  RE  rBE  25
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM DÒNG ĐIỆN

Tính các tham số

U E I E .RE
RE    1    RE
IB IB

Uramax UraR  UrCE URE


C

Un
Uramax .IB.rCE  IB.RE .IB.rCE    rCE
Rn  RE rBE

Un
I ramax   .I B   .
Rn  (1   ) RE  rBE

26
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM DÒNG ĐIỆN

Suy ra U ramax  H 21.RE 


rC0   rCE  1    rCE .g
I ramax  Rn  RE  rBE 
Nếu Rb : Rb  rBE  (1  H 21 ).RE

Ta có sơ đồ tương đương hình π

UT
rBE  H21.
IE

U E I E .RE
RE    1    RE
IB IB

27
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM DÒNG ĐIỆN
Ura Ura
KU  
Uvao Un

Un RC / / rC0 
 
Ura   .I B RC / / rC0   
Rn  rBE  1   .RE

 KU   
R C / / rC0

RC
Rn  rBE  1  .RE RE

uvao (t )  1sin(t )(mV)

ura (t )  Kuuvao (t )

28
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM DÒNG ĐIỆN

+ Trở kháng vào.


Un
Z vao   Rn  rBE  1    .RE  1    .RE
IB
+ Trở kháng ra.
U ra rC0 .RC
Z ra   (rC0 / / RC ) 
I ra rC0  RC
+ Hệ số khuếch đại dòng điện.

I ra Z vao
Ki   Ku .  H 21
I vao Z ra
29
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM ĐIỆN ÁP
4.2.3. Sơ đồ khuếch đại tín hiệu EC hồi tiếp âm điện áp
• Sơ đồ nguyên lý • Sơ đồ khuếch đại xoay chiều
Emittor chung hồi
tiếp âm điện áp

30
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM ĐIỆN ÁP

• Sơ đồ tương đương

31
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM ĐIỆN ÁP

Ta có sơ đồ tương đương hình π

32
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM ĐIỆN ÁP

Rb Rb
R b  
;R   Rb
1 Ku 1
1
Ku
Trở kháng vào

Z vao  Rn   Rb / / rBE   Rb / / rBE


 Z vao  rBE  H11

Trở kháng ra

Z ra  Rb / / rCE / / RC

33
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU EMITTER
CHUNG (EC) HỒI TIẾP ÂM ĐIỆN ÁP
Hệ số khuếch đại điện áp:
U ra I B . (rCE / / RC ) H FE Rb
KU    (rCE / / RC )  R b 
U BE I B .rBE rBE 1 Ku
Hệ số khuếch đại điện áp toàn phần:

U ra U ra U BE U BE
KUTP     KU .
Uvao U BE U n Un
Rb / / rBE
 KU . 
Rn  Rb / / rBE

Hệ số khuếch đại dòng điện


I ra Zvao
Ki   KUTP
Ivao Zra
34
4.3. MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC SOURCE
CHUNG (SC)
4.3.1. Sơ đồ nguyên lý

35
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC SOURCE CHUNG
(SC)

Hai sơ đồ tương nhau chế độ xoay chiều.

Hình 1 Hình 2
36
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC SOURCE CHUNG
(SC)
4.3.2. Sơ đồ tương đương U raR   g m .U GS .rds   g m .U n .rds
D 

Hình 1 Hình 2 (sơ đồ tđ hình π)

U ramax U RD  g m .U GS .(rds / / RS ) Un
rd0   ; I raR 0  ;U GS 
I ramax I RD 0 D
RS 1  gm .(rds / / RS )
37
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC SOURCE CHUNG
(SC)
4.3.3. Tính toán các tham số
U ramax U RD  g .U .(r / / RS ) Un
rd0   ; I raR   m GS ds ;U GS 
I ramax I RD 0 D
RS 1  g m .(rds / / RS )
U raR   g m .U GS .rds   g m .U n .rds
D 

rd0  (rds  RS ).1  g m .(rds / / RS )  rds

Trở kháng vào. R1.R2


Z vao  ( R1 / / R2 ) 
( R1  R2 )
Trở kháng ra.
rd 0 .RD
Z ra  (rd 0 / / RD ) 
rd 0  RD
38
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC SOURCE CHUNG
(SC)

Hệ số khuếch đại điện áp U ra U ra


Ku   ;U vao  U n  U GS
U vao U n
rdo .RD r .R
U ra   g m .U GS .(rd 0 / / RD )   g m .U GS .  Ku   g m . d 0 D
(rd 0  RD ) (rd 0  RD )
Trong đó JFET, MOSFET liên tục.
diDSQ U GSQ
I DSS U GSQ
gm   g 0 .(1  )  2. .(1  )
uDSQ UP UP UP
MOSFET gián đoạn (Kênh cảm ứng). diDSQ
gm   2.k .(U GSQ  U th )
Hệ số khuếch đại dòng điện. uDSQ

U ra
I ra Z ra U ra Z vao Z vao
Ki    .  Ku .
I vao U vao U vao Z ra Z ra
Z vao
39
SC đơn giản
4.4. MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC
COLLECTER CHUNG (CC)

4.4.1. Sơ đồ nguyên lý mạch khuếch đại tín hiệu mắc CC

40
Sơ đồ cấp nguồn phương Sơ đồ cấp nguồn phương
Pháp chia áp có hồi tiếp pháp định dòng có hồi tiếp

Hình 1 Hình 2

41
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC CC

4.4.2. Sơ đồ tương về chế độ xoay chiều

42
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC CC

4.4.3. Sơ đồ tương đương và các tham số

43
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC CC

• Sơ đồ tương đương

44
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC CC

+ Hệ số khuếch đại điện áp:

U ra
KU  U ra  I B (1  H 21 ).(rCE / / RE / / Rt )
Un
U n  I B  Rn  rBE  (1  H 21 ).(rCE / / RE / / Rt ) 

 KU 
1    RE / / Rt / / rCE 
Rn  rBE  1    .  RE / / Rt / / rCE 
1
 1
Rn  rBE
1
1   .  RE / / Rt / / rCE 

45
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC CC

+ Trở kháng vào:


Un
Z vao    Rn  rBE  (1  H 21 ).(rCE / / RE / / Rt ) 
I vao

+ Trở kháng ra:


- Với trường hợp Rt = ∞ suy ra

Uramax Un Un rBE H21.rd UT


Zra       rd 
Iramax Un
I B . H21 H21 H21 IE
. H21
Rn  rBE
- Với trường hợp Rt , RE có giá trị suy ra

Zra  (rd / / Rt / / RE )
46
4.5. MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC BASE CHUNG
(BC)

4.5.1. Sơ đồ nguyên lý

47
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC BC

4.5.2. Sơ đồ tương đương

Hình 1 Hình 2 sơ đồ tương đương hình 

Sơ đồ tương đương khuếch đại mắc BC


48
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC BC

I B .rB E I B .rB E I B .rB E


r B E   
IE IC  .I B
rB E  . rd UT UT
 rd    
  IE IC

Ura IB.rBE  .IB.rCE .IB.rCE


 
rCE    rCE
IC IC IC

IC

IE

49
MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU MẮC B CHUNG

● Trở kháng vào:


Un UT
Z vao   Rn  rd 
IE IE
● Trở kháng ra:
U ra RC .rCE
Z ra   RC / / rCE   ZC
I ra RC  rCE
● Hệ số khuếch đại điện áp:

Ura IB .  RC / /rCE  IB .  RC / / rCE  


KU       RC / /rCE   S  RC / /rCE 
Un I E  Rn  rd  I B ..rd rBE

● Hệ số khuếch đại dòng:


I ra Z vao I C H 21
KI   Ku .   1
I vao Z ra I E 1  H 21
50
4.6. CÁC MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU ĐẶC BIỆT DÙNG
TRANSISTOR

4.6.1. Sơ đồ mắc theo kiểu Darlington

4.6.2. Sơ đồ mắc theo kiểu Kaskode.

4.6.3. Sơ đồ mắc transistor BJT và transistor FET.


4.6.4. Sơ đồ khuếch đại cộng hưởng.

51
CÁC MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU ĐẶC BIỆT DÙNG
TRANSISTOR

4.6.1. Sơ đồ mắc theo kiểu Darlington

Sơ đồ tương đương mạch Darlington


52
• Sơ đồ mắc theo kiểu Darlington
+ Hệ số khuếch đại dòng điện
IC I E I E1 I E
Ki    H21  HFE   
I B I B I B I E1
 HFE  1  1 1   2   1 2   2  HFE
2

T1 và T2 cùng tên ta có: β1 = β2 = β tăng hệ số khuếch đại dòng điện


+ Trở kháng vào: U BE
H11  rBE   rBE (1   )
IB
+ Hố dẫn:
H21 
Y21  g21   hố dẫn bị giảm hệ số khuếch đại điện áp giảm
H11 rBE

53
CÁC MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU ĐẶC BIỆT DÙNG
TRANSISTOR

4.6.2. Sơ đồ khuếch đại tín hiệu mắc KasKode

Sơ đồ tương đương hình π mạch


Sơ đồ nguyên lý
KasKode

54
• Sơ đồ khuếch đại tín hiệu mắc KasKode
+ Hệ số khuếch đại điện áp
Ura Ura Ura1 RC IE 2 H21 IB1rd
Ku   
Uvao Ura1 Uvao IE 2 rd rBE IB1
H21T 2 RC
 Ku   ST 2 RC  gT2 RC
rBET 2
Hệ số khuếch đại điện áp chính hệ số khuếch đại điện áp sơ đồ BC
+ Hệ số khuếch đại dòng điện:
Ira
Ki   Ki ( EC )   T1  HFET1
Ivao
+ Trở kháng vào: H11 = rBET1
+ Trở kháng ra: Zra = RC

55
4.7. MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU VI SAI

HFE
4.7.1. Chế độ khuếch đại vi sai Ku  Kd   SRC   RC
H11
UT
H11  H11T  H11T  rBE  HFE
1 2
IE

Sơ đồ tương đương hình π

1
Sơ đồ nguyên lý NÕu tÝn hiÖu ra t¹ i mét cöa: Ku   SRC
2
56
MẠCH KHUẾCH ĐẠI VI SAI
HFE
4.7.2. Chế độ khuếch đại đồng pha Ku  Kcm   SRC   RC
H11
H11  rBE  2(1  HFE ) RE

Sơ đồ nguyên lý
Sơ đồ tương đương chế độ đồng pha

57
4.8. CÁC MẠCH GHÉP TẦNG

• Ghép trực tiếp


• Ghép bằng điện trở

• Ghép bằng tụ điện


• Ghép bằng transistor
• Ghép bằng biến áp
• Ghép bằng transistor quang
• Ghép bằng diode ổn áp

58
Bài thí nghiệm chương KĐ tín hiệu
Bài 1: Xác định biên độ điện ra

Bài 1: Xác định biên độ điện ra

59

You might also like