Professional Documents
Culture Documents
Câu 72 Theo phương pháp nhồi bit, với n=6 thì cho dữ liệu cần truyền có dạng 1111 1110 thì
~ dãy bit truyền đi là: 1111 10110
*~ dãy bit truyền đi là: 1111 11010
~ dãy bit truyền đi là: 1111 11100
~ dãy bit truyền đi là: 1111 01110
Câu 73 Theo phương pháp nhồi bit, với n=4 thì cho dữ liệu cần truyền có dạng 1000 0110 thì
~ dãy bit truyền đi là: 1000 10110
*~ dãy bit truyền đi là: 1000 01110
~ dãy bit truyền đi là: 1010 00110
~ dãy bit truyền đi là: 1001 00110
Câu 77 Theo các phương pháp mã hóa, thì giản đồ thời gian sau đây tương ứng cho phương pháp mã
hóa nào
*~ RZ
~ NRZ
~ Manchester
~ FSK
Câu 79 Nếu tín hiệu được mã hóa như ở giản đồ thời gian sau thì đó là phương pháp nào
~ FSK
~ RZ
~ Manchester I
*~ Manchester II
Câu 80 Trong phương pháp mã hóa FSK thì tham số nào sẽ mang thông tin
*~ tần số
~ biên độ
~ độ rộng xung
~ sườn xung
Câu 81 Trong các phương pháp mã hóa, thì phương pháp nào không có khả năng đồng tải nguồn
*~ NRZ
~ FSK
~ Manchester
~ cả 3 ý trên
Câu 85 Khi truyền dẫn không đối xứng, khi truyền thông
~ mỗi đối tác phải có một dây nối đất riêng biệt
*~ chỉ cần 1 dây nối đất chung
~ chống nhiễu tốt
~ chiều dài dây dẫn và tốc độ truyền cao
Câu 86 Khái niệm chênh lệch đối xứng trong truyền dẫn truyền dẫn chênh lệch đối xứng được hiểu
~ qua sự cân xứng giữa điện áp dây “+” với đất
~ qua sự cân xứng giữa điện áp dây “-” với đất
*~ qua sự cân xứng giữa điện áp dây “+” với dây “-” đối với điện áp chế độ chung
~ cả 3 ý trên
Câu 88Theo chuẩn điện học của tiêu chuẩn RS 232 thì mức logic 1 tương ứng với dải điện áp
*~ -15V tới -3V
~ -3V tới 0V
~ 0V tới 3V
~ 3V tới 15V
Câu 89 Tốc độ truyền dẫn của chuẩn RS 232 trong các hệ thống thực hiện nay tối đa là
~ 10 MBd
~ 1 MBd
~ 100 kBd
*~ 20 kBd
Câu 90 Chuẩn RS 232 quy định chân mang ký hiệu RxD có nghĩa là
*~ chân nhận dữ liệu
~ chân phát dữ liệu
~ chân kiểm soát truy cập đường truyền
~ chân kiểm soát chiều truyền dữ liệu
Câu 92 Chuẩn RS 422 sử dụng điện áp chênh lệch đối xứng giữa 2 dây dẫn “+” và “-”, điện áp chênh
lệch dương tương ứng với mức logic
*~ 1
~0
~ không xét
~ giá trị trung gian
Câu 94 Trạng thái logic 1 của tín hiệu trong chuẩn RS 485 được quy định trong khoảng
*~ -5V đến -1.5V
~ -1.5V đến 0V
~ 0V đến 1.5V
~ 1.5V đến 5V
Câu 95 Số lượng trạm tối đa trong một đoạn mạng theo chuẩn RS 485 ở thực tế thường sử dụng là
~ 16 trạm
*~ 32 trạm
~ 64 trạm
~ 128 trạm
Câu 96 Khoảng cách tối đa giữa trạm đầu và trạm cuối trong một đoạn mạng theo chuẩn RS 485 là
~ 150m
~ 300m
*~ 600m
~ 1200m
Câu 97 Khi truyền dẫn theo chuẩn RS 485 bằng 2 dây dẫn thì chế độ truyền dẫn là
~ 1 chiều
*~ 2 chiều gián đoạn
~ 2 chiều toàn phần
~ cả 3 ý trên
Câu 98 Đối với chuẩn truyền dẫn RS 232 thì mức logic 1 tương ứng với mức điện áp
*~ -25V đến -3V
~ -3V đến 0V
~ 0V đến 3V
~ 3V đến 25V
Câu 99 Đối với chuẩn truyền dẫn RS 485 thì mức logic 0 tương ứng với mức điện áp
~ -5V đến -1.5V
*~ -1.5V đến 0V
~ 0V đến 1.5V
~1.5V đến 5V
Câu 100 Ký hiệu chân TxD trong chuẩn truyền dẫn RS 232 có ý nghĩa là
~ chân nhận dữ liệu
*~ chân phát dữ liệu
~ chân kiểm soát truy cập đường truyền
~ chân kiểm soát chiều truyền dữ liệu