You are on page 1of 11

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY

ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI

BẢN QUYỀN: TRUNG TÂM LUYỆN THI QUỐC GIA HSA

BỘ MÔN: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG

BIÊN SOẠN: TRUNG TÂM HSA EDUCATION

CHUYÊN ĐỀ: GIỚI HẠN HÀM SỐ

Phạm vi kiến thức :

- Tính lim trực tiếp (Casio)

- Bài toán có tham số

I. Tổng hợp lý thuyết

1. Các công thức và định nghĩa

a)Giaûi söû lim f(x) = L vaø lim g(x) = M.Khi ñoù:


x →x0 x →x0

* lim  f(x)  g(x) = L  M;


x → x0

* lim  f(x).g(x) = L.M;


x → x0

 f(x)  L
* lim 
x → x 0 g(x) 
= ( neáu M  0 ) .
  M
b) Neáu f(x)  0 vaø lim f(x) = L thì :L  0 vaø lim f(x) = L.
x →x0 x →x0

( Daáu cuûa f(x) ñöôïc xaùc ñònh treân khoaûng ñang tìm giôùi haïn, vôùi x  x )
0

Chú ý:

- lim c = c với c là hằng số.


x → x0

- Với c là hằng số, ta có: lim c = c, lim c = c .


x →+ x →−
1 1
- Với k là một số nguyên dương, ta có: lim k
= 0, lim k = 0 .
x →+ x x →− x

- lim xk = + với k nguyên dương;


x →+

- lim xk = + với k là số chẵn;


x →−

- lim xk = − với k là số lẻ.


x →−

Một số quy tắc tìm giới hạn vô cực

a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)

Nếu lim f(x) = L  0 vaø lim g(x) = + ( hoaëc −  ) thì lim f(x)g(x) được tính theo quy tắc trong
x →x 0 x→x0 x→x0

bảng sau:

lim f(x) lim g(x) lim f(x).g(x)


x →x 0 x→x0 x→x0

+ +
L0
− −

+ −
L0
- +

f(x)
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
g(x)

lim f(x) lim g(x) Dấu của g(x) f(x)


x →x 0 x→x0 lim
x→x0 g(x)

L  Tuỳ ý 0

+ +
L0 0
- −
+ −
L<0
- +

Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp

x → x+0 ,x → x0− ,x → +,x → −

2. Kỹ năng casio
Cách giải khi gặp bài toán tính giới hạn:

Phương pháp: Dùng máy tính ( ở đây thầy giới thiệu pp bấm dành cho máy tính casio Fx 580 VN).
Bước 1 : Nhập biểu thức f(x)
CALC
Bước 2: Nhấn nút

Bước 3: Nhập x
TH1: Giới hạn dưới không có x → …. Tính lim( fx) = ? Sau khi ấn CALC ta nhập x= 109

9 x2 − x − x + 2
Cả lớp tính: lim =?
3x − 2

TH2: Giới hạn dưới có x → a ;Tính lim( fx) = ? Sau khi ấn CALC ta nhập x = a .
x→a

+ −5
TH3: Giới hạn dưới có x → a ;Tính lim+ ( fx) = ? Sau khi ấn CALC ta nhập x = a + 10
x→a

( hoặc nhập x= a + 0.00001)

− −5
TH5: Giới hạn dưới có x → a ;Tính lim(

fx) = ? Sau khi ấn CALC ta nhập x = a − 10
x→a

.( hoặc nhập x= a - 0.00001)


CALC
TH6: Giới hạn dưới có x → + ;Tính lim ( fx) = ? Sau khi ấn ta nhập x= hoặc nhập
x →+

x = 109
CALC
TH7: Giới hạn dưới có x → − ;Tính lim ( fx) = ? Sau khi ấn ta nhập x= hoặc
x →−

nhập x = −10
9

Cách đọc đáp số :

TH1; Hằng số => kết quả

TH2: 10
duong
= +

TH3: 10
âm
=0

TH4: −10 = −
duong

2 x + 1 − 5 x2 − 3
HSA 01. lim bằng.
x →−2 2x + 3

1 1
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7
HSA 02. Cho I = lim
2 ( 3x + 1 − 1 ) và J = lim x 2
−x−2
. Tính I − J .
x →0 x x →−1 x +1
A. 6. B. 3. C. −6 . D. 0.

−2 x + 1
HSA 03. Giới hạn lim+ bằng
x →1 x −1
2 1
A. +. B. −. C. . D. .
3 3

x
HSA 04. Cho lim( x − 2) . Tính giới hạn đó.
+
x →2 x −4 2

A. + . B. 1 C. 0. D. −

3 + 2x
HSA 05. Tính giới hạn lim − .
x → −2 x+2
3
A. − . B. 2 . C. + . D. .
2

2 − x + 3
 khi x  1
 x2 −1
HSA 06. Cho hàm số y = f ( x ) =  . Tính lim− f ( x ) .
x →1
1 khi x = 1

8
1 1
A. . B. + . C. 0 . D. − .
8 8
3. Các dạng bài tập trọng tâm

Dạng 1: Giới hạn 1 bên có tham số

 1 12
 − 3 khi x  2
x − 2 x −8
HSA 07. Cho hàm số f ( x ) =  2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có
 x + m − 2m khi x  2

 2
giới hạn tại x = 2 .
A. m = 3 hoặc m = −2 . B. m = 1 hoặc m = 3 .
C. m = 0 hoặc m = 1 . D. m = 2 hoặc m = 1 .
 x 2 + ax + b
 , x  −2
HSA 08. Gọi a , b là các giá trị để hàm số f ( x ) =  x 2 − 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần
 x + 1, x  −2

tới −2 . Tính 3a − b ?
Đáp án:…..
 x+4 −2
 khi x  0

HSA 09. Cho hàm số f ( x ) =  x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số
mx + m + 1 khi x  0

 4
có giới hạn tại x = 0 .
1 1
A. m = . B. m = 1 . C. m = 0 . D. m = − .
2 2
Dạng 2: Giới hạn tại vô cực

Lưu ý : Các bài toán hàm phân thức và các bài toán chứa căn

f ( x)
1. Nếu ta có Lim = x − a = m là hữu hạn thì ta có f ( x ) có nghiệm x = a
x →a

2. Đối với các bài toán có căn thường ta liên hợp

f ( x) f ( x).( g ( x) + h( x)) f ( x).( g ( x) + h( x))


= =
g ( x) − h( x) ( g ( x) − h( x)).( g ( x) + h( x)) g ( x ) − h( x )

m x2 − 7 x + 5
HSA 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn lim = −4.
x →− 2 x 2 + 8 x − 1

Đáp án:…..

 4 x 2 − 3x + 1 
HSA 11. Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim  − ax − b  = 0 . Khi đó a + b bằng
x →+
 x+2 
A. −4 . B. 4 . C. 7 . D. −7 .

ax + x 2 − 3x + 5
HSA 12. Biết lim = 2 . Khi đó
x →+ 2x − 7
A. −1  a  2 . B. a  −1 . C. a  5 . D. 2  a  5 .
 x 2 + 3x + 1 
HSA 13. Cho lim  +ax + b  = 1.Khi đó giá trị của biểu thức T = a + b bằng
x →+
 x +1 
A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

4 x2 + x + 1 + 4 1
HSA 14. Để lim = . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x →− mx − 2 2
A. 3;6 . B.  −3;0 . C.  −6; − 3 . D. 1;3 .

x2 bx c
HSA 15. Biết lim 8. (b, c ). Tính P b c.
x 3 x 3
Đáp án:…..

3
ax + 1 − 1 − bx
HSA 16. Cho a , b là hai số nguyên thỏa mãn 2a − 5b = −8 và lim = 4 . Mệnh đề nào
x →0 x
dưới đây sai?
A. a  5. B. a − b  1. C. a 2 + b 2  50. D. a + b  9.

f ( x ) − 2018 1009  f ( x ) − 2018


= 2019. Tính lim
)( )
HSA 17. Cho lim .
x →4 x−4 x →4
( x −2 2019 f ( x ) + 2019 + 2019

A. 2019 B. 2020 C. 2021 D. 2018

f ( x ) − 16
HSA 18. Cho f ( x ) là một đa thức thỏa mãn lim = 24 .
x →1 x −1

f ( x ) − 16
Tính I = lim
x →1
( x − 1) ( 2 f ( x) + 4 + 6 )
A. 24. B. I = + . C. I = 2 . D. I = 0 .

f ( x ) − 20 ( )
3 6 f x +5 −5
HSA 19. Cho f ( x ) là đa thức thỏa mãn lim = 10 . Tính T = lim
x →2 x−2 x →2 x + x−6
2

Đáp án:…..
Dạng 3: Hàm số liên tục

Ta cần phải nắm vững định nghĩa:


Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên khoảng K và x 0  K. Hàm số y = f ( x ) gọi là liên tục tại x 0 nếu

lim f(x) = f(x0 )  lim− f(x) = lim+ f(x) = f(x0 ).


x→x0 x→xo x→xo

 x2 − 4
 khi x  −2
HSA 20. Tìm m để hàm số f ( x) =  x + 2 liên tục tại x = −2
 m khi x = −2

A. m = −4 . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m = 0 .

 x3 − x 2 + 2 x − 2
 khi x  1
HSA 21. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) =  x −1 liên tục tại
3x + m khi x = 1

x = 1.
Đáp án:…..

 x 2 − 3x + 2
 khi x  1
HSA 22. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại điểm
m2 + m − 1 khi x = 1

x = 1?
Đáp án:…..
Dạng 4: Phương pháp sai phân quy nạp tính giới hạn

1. Phương pháp
1) Dạng tồng các phân số.

1 1 1
Ví Dụ: A = + ++ , n  2, n  N
2.3 3.4 n(n + 1)
1 1 1
Ta phân tích : = − .(1)
k (k + 1) k k + 1
Để tính A ta thay k từ 2,3,, n vào biểu thức (1) ta tính dễ dàng

2) Dạng tích các phân số:

22 − 1 32 − 1
Ví dụ: B =  2 , n  2, n  N
22 3
k 2 −1 k −1 k
Ta phân tích: = : .(2)
k2 k k +1
Để tính B ta thay k từ 2,3,, n vào biểu thức (2) ta tính dễ dàng

3 ) Đơn thức dạng lũy thừa

Ví Dụ: Tính E = 13 + 23 ++ n3 , n  N .n  1

Ta dùng hẳng đẳng thức : ( x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 .

x = 1 23 = 13 + 3.12 + 3.1 + 1

x = 2 33 = 23  +3  22 + 3  2 + 1

x = n (n + 1)3 = n3 + 3  n 2 + 3  n + 1
Cộng vế theo vế

( )
(n + 1)3 − 13 = 3 12 + 22 ++ n 2 + 3(1 + 2 + 3 + n) + n

3n(n + 1)
n 3 + 3n 2 + 3n = 3E + +n
2

 3  n(n + 1)  2n + 3n + n
3 2
3E = n 3 + 3n 2 + 3n −  + n =
 2  2
n(n + 1)(2n + 1)
E=
6
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

1 1 1
HSA 23. Cho un = + + ... + . Tính lim un
1.2 2.3 n ( n + 1)

Đáp án:…….

1 1 1 1
HSA 24. Cho un = + + + ... + . Tính lim un
3.5 5.7 7.9 ( 2n − 1)( 2n + 1)
Đáp án:…….

1 + 2 + 3 + ... + n
HSA 25. lim bằng bao nhiêu?
2n2

Đáp án:…….

 1  1  1 
HSA 26. Tính giới hạn: lim  1 −  1 −  ... 1 −   .
 22  32   n2  

Đáp án:…….

You might also like