Professional Documents
Culture Documents
Tài Liệu Giảng Dạy Đánh Giá Năng Lực Đh Quốc Gia Hà Nội
Tài Liệu Giảng Dạy Đánh Giá Năng Lực Đh Quốc Gia Hà Nội
f(x) L
* lim
x → x 0 g(x)
= ( neáu M 0 ) .
M
b) Neáu f(x) 0 vaø lim f(x) = L thì :L 0 vaø lim f(x) = L.
x →x0 x →x0
( Daáu cuûa f(x) ñöôïc xaùc ñònh treân khoaûng ñang tìm giôùi haïn, vôùi x x )
0
Chú ý:
Nếu lim f(x) = L 0 vaø lim g(x) = + ( hoaëc − ) thì lim f(x)g(x) được tính theo quy tắc trong
x →x 0 x→x0 x→x0
bảng sau:
+ +
L0
− −
+ −
L0
- +
f(x)
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
g(x)
L Tuỳ ý 0
+ +
L0 0
- −
+ −
L<0
- +
Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp
2. Kỹ năng casio
Cách giải khi gặp bài toán tính giới hạn:
Phương pháp: Dùng máy tính ( ở đây thầy giới thiệu pp bấm dành cho máy tính casio Fx 580 VN).
Bước 1 : Nhập biểu thức f(x)
CALC
Bước 2: Nhấn nút
Bước 3: Nhập x
TH1: Giới hạn dưới không có x → …. Tính lim( fx) = ? Sau khi ấn CALC ta nhập x= 109
9 x2 − x − x + 2
Cả lớp tính: lim =?
3x − 2
TH2: Giới hạn dưới có x → a ;Tính lim( fx) = ? Sau khi ấn CALC ta nhập x = a .
x→a
+ −5
TH3: Giới hạn dưới có x → a ;Tính lim+ ( fx) = ? Sau khi ấn CALC ta nhập x = a + 10
x→a
− −5
TH5: Giới hạn dưới có x → a ;Tính lim(
−
fx) = ? Sau khi ấn CALC ta nhập x = a − 10
x→a
x = 109
CALC
TH7: Giới hạn dưới có x → − ;Tính lim ( fx) = ? Sau khi ấn ta nhập x= hoặc
x →−
nhập x = −10
9
TH2: 10
duong
= +
TH3: 10
âm
=0
TH4: −10 = −
duong
2 x + 1 − 5 x2 − 3
HSA 01. lim bằng.
x →−2 2x + 3
1 1
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7
HSA 02. Cho I = lim
2 ( 3x + 1 − 1 ) và J = lim x 2
−x−2
. Tính I − J .
x →0 x x →−1 x +1
A. 6. B. 3. C. −6 . D. 0.
−2 x + 1
HSA 03. Giới hạn lim+ bằng
x →1 x −1
2 1
A. +. B. −. C. . D. .
3 3
x
HSA 04. Cho lim( x − 2) . Tính giới hạn đó.
+
x →2 x −4 2
A. + . B. 1 C. 0. D. −
3 + 2x
HSA 05. Tính giới hạn lim − .
x → −2 x+2
3
A. − . B. 2 . C. + . D. .
2
2 − x + 3
khi x 1
x2 −1
HSA 06. Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính lim− f ( x ) .
x →1
1 khi x = 1
8
1 1
A. . B. + . C. 0 . D. − .
8 8
3. Các dạng bài tập trọng tâm
1 12
− 3 khi x 2
x − 2 x −8
HSA 07. Cho hàm số f ( x ) = 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có
x + m − 2m khi x 2
2
giới hạn tại x = 2 .
A. m = 3 hoặc m = −2 . B. m = 1 hoặc m = 3 .
C. m = 0 hoặc m = 1 . D. m = 2 hoặc m = 1 .
x 2 + ax + b
, x −2
HSA 08. Gọi a , b là các giá trị để hàm số f ( x ) = x 2 − 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần
x + 1, x −2
tới −2 . Tính 3a − b ?
Đáp án:…..
x+4 −2
khi x 0
HSA 09. Cho hàm số f ( x ) = x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số
mx + m + 1 khi x 0
4
có giới hạn tại x = 0 .
1 1
A. m = . B. m = 1 . C. m = 0 . D. m = − .
2 2
Dạng 2: Giới hạn tại vô cực
Lưu ý : Các bài toán hàm phân thức và các bài toán chứa căn
f ( x)
1. Nếu ta có Lim = x − a = m là hữu hạn thì ta có f ( x ) có nghiệm x = a
x →a
m x2 − 7 x + 5
HSA 10. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn lim = −4.
x →− 2 x 2 + 8 x − 1
Đáp án:…..
4 x 2 − 3x + 1
HSA 11. Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim − ax − b = 0 . Khi đó a + b bằng
x →+
x+2
A. −4 . B. 4 . C. 7 . D. −7 .
ax + x 2 − 3x + 5
HSA 12. Biết lim = 2 . Khi đó
x →+ 2x − 7
A. −1 a 2 . B. a −1 . C. a 5 . D. 2 a 5 .
x 2 + 3x + 1
HSA 13. Cho lim +ax + b = 1.Khi đó giá trị của biểu thức T = a + b bằng
x →+
x +1
A. −2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
4 x2 + x + 1 + 4 1
HSA 14. Để lim = . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x →− mx − 2 2
A. 3;6 . B. −3;0 . C. −6; − 3 . D. 1;3 .
x2 bx c
HSA 15. Biết lim 8. (b, c ). Tính P b c.
x 3 x 3
Đáp án:…..
3
ax + 1 − 1 − bx
HSA 16. Cho a , b là hai số nguyên thỏa mãn 2a − 5b = −8 và lim = 4 . Mệnh đề nào
x →0 x
dưới đây sai?
A. a 5. B. a − b 1. C. a 2 + b 2 50. D. a + b 9.
f ( x ) − 16
HSA 18. Cho f ( x ) là một đa thức thỏa mãn lim = 24 .
x →1 x −1
f ( x ) − 16
Tính I = lim
x →1
( x − 1) ( 2 f ( x) + 4 + 6 )
A. 24. B. I = + . C. I = 2 . D. I = 0 .
f ( x ) − 20 ( )
3 6 f x +5 −5
HSA 19. Cho f ( x ) là đa thức thỏa mãn lim = 10 . Tính T = lim
x →2 x−2 x →2 x + x−6
2
Đáp án:…..
Dạng 3: Hàm số liên tục
x2 − 4
khi x −2
HSA 20. Tìm m để hàm số f ( x) = x + 2 liên tục tại x = −2
m khi x = −2
A. m = −4 . B. m = 2 . C. m = 4 . D. m = 0 .
x3 − x 2 + 2 x − 2
khi x 1
HSA 21. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x ) = x −1 liên tục tại
3x + m khi x = 1
x = 1.
Đáp án:…..
x 2 − 3x + 2
khi x 1
HSA 22. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f ( x ) = x − 1 liên tục tại điểm
m2 + m − 1 khi x = 1
x = 1?
Đáp án:…..
Dạng 4: Phương pháp sai phân quy nạp tính giới hạn
1. Phương pháp
1) Dạng tồng các phân số.
1 1 1
Ví Dụ: A = + ++ , n 2, n N
2.3 3.4 n(n + 1)
1 1 1
Ta phân tích : = − .(1)
k (k + 1) k k + 1
Để tính A ta thay k từ 2,3,, n vào biểu thức (1) ta tính dễ dàng
22 − 1 32 − 1
Ví dụ: B = 2 , n 2, n N
22 3
k 2 −1 k −1 k
Ta phân tích: = : .(2)
k2 k k +1
Để tính B ta thay k từ 2,3,, n vào biểu thức (2) ta tính dễ dàng
x = 1 23 = 13 + 3.12 + 3.1 + 1
x = 2 33 = 23 +3 22 + 3 2 + 1
…
x = n (n + 1)3 = n3 + 3 n 2 + 3 n + 1
Cộng vế theo vế
( )
(n + 1)3 − 13 = 3 12 + 22 ++ n 2 + 3(1 + 2 + 3 + n) + n
3n(n + 1)
n 3 + 3n 2 + 3n = 3E + +n
2
3 n(n + 1) 2n + 3n + n
3 2
3E = n 3 + 3n 2 + 3n − + n =
2 2
n(n + 1)(2n + 1)
E=
6
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
1 1 1
HSA 23. Cho un = + + ... + . Tính lim un
1.2 2.3 n ( n + 1)
Đáp án:…….
1 1 1 1
HSA 24. Cho un = + + + ... + . Tính lim un
3.5 5.7 7.9 ( 2n − 1)( 2n + 1)
Đáp án:…….
1 + 2 + 3 + ... + n
HSA 25. lim bằng bao nhiêu?
2n2
Đáp án:…….
1 1 1
HSA 26. Tính giới hạn: lim 1 − 1 − ... 1 − .
22 32 n2
Đáp án:…….