You are on page 1of 6

3.

Hàm số bậc nhất y = ax + b

x −∞ +∞
f 0 (x) +
+∞
f (x)
−∞

4. Hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c

b
x −∞ − +∞
2a
f 0 (x) − 0 +

+∞ +∞

f (x)


4a

5. Hàm số bậc ba y = ax3 + bx2 + cx + d


TH1: f 0 (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt

x −∞ x1 x2 +∞

f 0 (x) + 0 − 0 +

f (x1 ) +∞

f (x)

−∞ f (x2 )

TH2: f 0 (x) = 0 có nghiệm kép

1
x −∞ x0 +∞
f 0 (x) + 0 +
+∞
f (x) f (x0 )
−∞

TH3: f 0 (x) = 0 vô nghiệm

x −∞ +∞
f 0 (x) +
+∞
f (x)
−∞

6. Hàm số bậc bốn dạng trùng phương y = ax4 + bx2 + c


TH1: f 0 (x) = 0 có ba nghiệm phân biệt

x −∞ x1 x2 x3 +∞

f 0 (x) − 0 + 0 − 0 +

+∞ f (x2 ) +∞

f (x)
f (x1 ) f (x3 )

TH2: f 0 (x) = 0 có một nghiệm

b
x −∞ − +∞
2a
f 0 (x) − 0 +

+∞ +∞

f (x)


4a

2
ax + b
7. Hàm số phân thức bậc nhất trên bậc nhất y =
cx + d

d
x −∞ − +∞
c
f 0 (x) + +
+∞ a
f (x) c
a
c −∞

ax2 + bx + c
8. Hàm số phân thức bậc hai chia bậc nhất y =
dx + e
TH1: f 0 (x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt

x −∞ x1 − de x2 +∞
f 0 (x) − 0 + + 0 −
+∞ +∞ f (x2 )
f (x)
f (x1 ) −∞ −∞

TH2: f 0 (x) = 0 có nghiệm kép hoặc vô nghiệm


e
x −∞ − +∞
d
f 0 (x) + +
+∞ +∞
f (x)
−∞ −∞

9. Bảng xét dấu

x 0 1 2 3

g(x) 0 + −

10. Ý nghĩa các kí hiệu

3
x −∞ −5 −3 2 +∞

0 0 +∞
f (x)
−∞ −10

x −∞ −5 −3 0 +∞

0 0 0 +∞
f (x)
−∞ 2 −2 3

π
x 0 π
2
− sin(x) − −1 −

1
cos(x) 0
-1

11. Bảng biến thiên - Bảng xét dấu nâng cao


11.1 Thêm gạch sọc

x −∞ −1 1 +∞

f 0 (x) − +

+∞ +∞
f (x)
0 0

Nếu muốn tô màu vùng gạch sọc

4
x −∞ −1 1 +∞

f 0 (x) − +

+∞ +∞
f (x)
0 0

11.2 Thêm gạch gạch chéo xóa bảng

x −∞ x0 +∞
f 0 (x) + 0 +
+∞
f (x) f (x0 )
−∞

Nếu muốn xóa một phần của bảng

x −∞ x0 +∞
f 0 (x) + 0 +
+∞
f (x) f (x0 )
−∞

11.3 Làm mất khung viền ngoài cùng

x −∞ x0 +∞
f 0 (x) + 0 +
+∞
f (x) f (x0 )
−∞

11.4 Tô màu cho bảng

5
x −∞ x0 +∞
f 0 (x) + 0 +
+∞
f (x) f (x0 )
−∞

11.5 Bảng biến thiên trên một đoạn

x −∞ 0 1 2 3 +

f 0 (x) + − 0 −

+∞ 2

f (x) π

−10 −∞

You might also like