You are on page 1of 3

XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT CỦA KHÁCH HÀNG NGUYỄN THỊ THƠM

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: AI 814377 (cấp ngày 17/10/2007).
Địa chỉ đất: Phường 11, thành phố Vũng Tàu.
Thửa đất số: 26539.80.139
Tờ bản đồ số: 80
Diện tích đất: 6517,7m2
Mục đích sử dụng: Đất trồng cây hàng năm
Thời hạn sử dụng: 07/2027
Nguồn gốc đất: Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất
1. Xác định vị trí đất:
-Theo sơ đồ bản vẽ của thửa đất, vị trí tiếp giáp gần nhất của thửa đất cách đường
3/2 là 435m. Thuộc tuyến đường 3/2 (đoạn đường Nguyễn An Ninh đến Vòng
Xoay đường 3/2 và trục đường 51B)
-Căn cứ điểm a, khoản 1 điều 4 (Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND ) Quy định
cách xác định vị trí và các hệ số điều chỉnh của đất nông nghiệp và đất phi nông
nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
“1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông
thôn và trong đô thị
a) Đối với thửa đất mặt tiền (có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong
bảng giá đất):
Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m tính từ
ranh giới mặt tiền hợp pháp của thửa đất;
Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m”.
 Do đó:Thửa đất trên thuộc đường loại 3, vị trí 5.
2. Xác định giá đất:
-Căn cứ vào vị trí đất đã xác định ở trên là thuộc đường loại 3, vị trí 5.
- Căn cứ điểm a, khoản 1 điều 6 (Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND) về
bảng giá đất nông nghiệp)
“1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị
Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị
xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:”
(ĐVT: đồng/m2)
Địa bàn Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu 300.000 270.000 240.000 210.000 180.000
Thành phố Bà Rịa 270.000 243.000 216.000 189.000 162.000
Thị xã Phú Mỹ 243.000 218.000 194.000 170.000 145.000
Thị trấn thuộc các huyện 218.000 196.000 175.000 153.000 131.000

 Do đó, giá đất của thửa đất trên là: 180.000 đồng/m2

3. Tiền sử dụng đất khi chuyển đổi mục đích sử dụng đất
-Căn cứ điểm b, khoản 2, điều 5 (QĐ Số: 45/2014/NĐ Quy định về thu tiền sử
dụng đất) quy định về Thu tiền sử dụng đất khi chuyển mục đích sử dụng đất
“2. Đối với hộ gia đình, cá nhân: (b) Chuyển từ đất nông nghiệp được Nhà
nước giao không thu tiền sử dụng đất sang đất ở thì thu tiền sử dụng đất bằng
mức chênh lệch giữa tiền sử dụng đất tính theo giá đất ở với tiền sử dụng đất
tính theo giá đất nông nghiệp tại thời điểm có quyết định chuyển mục đích của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền”.

( Giá đất ở của thửa đất trên thuộc đường loại 3, vị trí 5, theo quy định tại
Quyết định số: 38/2019/QĐ-UBND là: 4.530.000 đồng/m2)

You might also like