You are on page 1of 6

DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT 1 HA NGÔ TRÊN ĐẤT KHOAI

Giống ngô: Ngô ngọt Hokaido


Mật độ trồng: 33.000 cây/ha
Hạng mục dự toán/ha
Stt Diễn Giải ĐVT Đơn giá Thành tiền
K.lượng
(đồng) (đồng)
I VẬT TƯ 63,210,000
1 Hạt giống kg 5 5,250,000 26,250,000

2 Phân bón 27,640,000


2.1 Phân NPK 15-15-15 Kg 330 16,000 5,280,000
2.2 Phân NPK 46-0-0 Kg 165 18,000 2,970,000
2.3 Phân NPK 46-0-0 Kg 165 18,000 2,970,000
2.4 Phân NPK 8-24-24 Kg 165 18,000 2,970,000
2.5 Phân 10-20-30 Kg 165 18,000 2,970,000
2.6 Phân gà nhật hữu cơ kg 1,000 6,500 6,500,000
2.7 CP vận chuyển, NK kg 1,990 2,000 3,980,000
3 Thuốc bệnh, sâu 9,320,000
3.1 Thuốc diệt mầm 780,000
atrizine lít 2 150,000 300,000
acetochlor lít 2 240,000 480,000
3.2 thuốc trừ bệnh 5,300,000
- melalaxy 500g kg 2 600,000 1,200,000
- dimethomorph 80g gói 10 80,000 800,000
tild super chai 10 90,000 900,000
melody kg 2 400,000 800,000
score chai 5 70,000 350,000
Hạng mục dự toán/ha
Stt Diễn Giải ĐVT Đơn giá Thành tiền
K.lượng
(đồng) (đồng)
- azoxyltrobin+ diphenocohnazoles chai 10 125,000 1,250,000
3.3 Thuốc trừ sâu 3,240,000
- cypermethirin Chai 4 260,000 1,040,000
- imamectin benzoate Chai 4 300,000 1,200,000
thuốc sâu hạt kg 20 50,000 1,000,000
II CÔNG LAO ĐỘNG 13,800,000
1 Làm đất 2,400,000
- Sửa luống, bón lót Công 10 120,000 1,200,000
- Trải ống mềm Công 10 120,000 1,200,000
2 Gieo trồng 1,920,000
- Công gieo Công 3 120,000 360,000
- Công xới cỏ Công 10 120,000 1,200,000
- Công tỉa cây Công 3 120,000 360,000
3 Chăm sóc 5,880,000
- Công rải phân (lần 1,2,3) Công 9 120,000 1,080,000
- Công lấp phân (lần 1,2,3) Công 30 120,000 3,600,000
- Phun thuốc BVTV + cỏ Công 10 120,000 1,200,000
4 Thu hoạch 3,600,000
- Thu hoạch Công 30 120,000 3,600,000
III NHIÊN LIỆU VÀ ĐIỆN 5,000,000
- Phay đất Lít 30 25,000 750,000
- Rạch hàng Lít 30 25,000 750,000
- Dầu DO vận chuyển trồng/thu hoạch Lít 40 25,000 1,000,000
- Xăng cho máy phun thuốc lít 20 25,000 500,000
- Điện bơm nước tưới Kw 1,000 2,000 2,000,000
Hạng mục dự toán/ha
Stt Diễn Giải ĐVT Đơn giá Thành tiền
K.lượng
(đồng) (đồng)
IV CHI PHÍ PHÂN BỔ 17,350,000
1 Khấu hao hệ thống tưới và máy móc T ha 1 10,000,000 10,000,000
2 CP nhân sự: Kỹ sư, quản lý dự án 1 4,350,000 4,350,000
3 Chi phí khác dự phòng 1 3,000,000 3,000,000
Tổng cộng 99,360,000

Mật độ cây trồng Cây 33,000


Tỷ lệ cây cho bắp 95% 31,350 10,346 tính trung bình 1 băp nặng 330gr
Số lượng bắp thu 31,350 Mỗi cây sẽ để 1 bắp lớn
Bắp loại A (trên 290Gr) 90% 28,215
Bắp loại B (250-290 gr) 10% 3,135
Bắp non (SP thu khi tỉa) Kg 627 Mỗi bắp 20gr
Giá bán
Bắp loại A (trên 290Gr) 7,000 Xuất khẩu cho Phuwiang
Bắp loại B (250-290 gr) 5,000 Có thể tiêu thụ tại Việt Nam
Bắp non (SP thu khi tỉa) 15,000 Bán về Việt Nam
Doanh thu 222,585,000
Bắp loại A (trên 290Gr) 197,505,000
Bắp loại B (250-290 gr) 15,675,000
Bắp non (SP thu khi tỉa) 9,405,000
Lợi nhuận gộp 123,225,000
Chi phí vận chuyển, XNK tấn 25,863,750 Vận chuyển cont mát từ Đăk Chưng - Bangkok (khoảng 2200đồng/kg và 300đồng CP
Chi phí lãi vay 10%/năm 2,484,000
Chi phí quản lý vận hành 2,000,000 Lương CB quản lý + CP quản lý phân bổ tỉnh 30%/tổng chi phí, còn lại là café, cam và
Lãi NET 92,877,250

Ghi chú Phương án này thực hiện trong vụ mùa thuận, trường hợp thực hiện trong mùa mưa có thể sản lượng sẽ giảm hoặc tỷ lệ bắp loại A thấp hơn
Đây là PA lập đối với khu đất đã trồng khoai tây, với khu đất mới, vụ đầu tiên cần bổ sung tăng thêm dinh dưỡng và vôi để xử lý đất tăng PH
Phương án lập với quy mô 20ha, nếu thực hiện ít hơn chi phí tăng thêm
RÊN ĐẤT KHOAI

Ghi chú

Giá 7500 bath/kg - Phuwiang cung cấp

bón lót 10gr/cây khi trồng (Phân Phú mỹ hoặc Bình điền)
bón thúc lần 1 từ 10-12 ngày sau trồng (Phân Yara)
bón thúc lần 2 từ 20-22 ngày sau trồng (Phân Yara)
bón thúc lần 3 từ 30-32 ngày sau trồng (Phú Mỹ)
bón thúc lần 4 từ 40-42 ngày sau trồng (Phú mỹ)
Phân gà Nhật viên nở ADI

Diệt mầm lá tròn


Diệt mầm lá dài
Ghi chú
Ghi chú

Hệ thống nhỏ giọt, máy móc TB


Lương 3 tháng: QL NT 30%, KSNN 1 người/3 tháng - quản lý 20ha

h 1 băp nặng 330gr


1 bắp lớn

o Phuwiang
tại Việt Nam

t mát từ Đăk Chưng - Bangkok (khoảng 2200đồng/kg và 300đồng CP XNK)

lý + CP quản lý phân bổ tỉnh 30%/tổng chi phí, còn lại là café, cam và dự án khác- PA lập cho quy mô 20ha

loại A thấp hơn


xử lý đất tăng PH

You might also like