Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Hàm Chuỗi Và Kết Hợp Xử Lý Các Bài Toán
Bài Tập Hàm Chuỗi Và Kết Hợp Xử Lý Các Bài Toán
TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Mã hiệu Hiệu Số lượng Đơn giá
1 DT-42-HP DT ĐIỆN THOẠI HP HP 42 227000
2 MT-34-SS MT MÁY TÍNH SS SAMSUNG 34 145000
3 MG-132-PA MG MÁY GIẶT PA PANASONIC 132 253000
4 DT-132-PA DT ĐIỆN THOẠI PA PANASONIC 132 109000
5 MT-19-SS MT MÁY TÍNH SS SAMSUNG 19 145000
6 DT-132-HP DT ĐIỆN THOẠI HP HP 132 227000
7 MT-55-SS MT MÁY TÍNH SS SAMSUNG 55 230000
8 DT-132-PA DT ĐIỆN THOẠI PA PANASONIC 132 109000
9 DT-132-HP DT ĐIỆN THOẠI HP HP 132 227000
10 MG-132-PA MG MÁY GIẶT PA PANASONIC 132 253000
7.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là 2 kí tự bên trái mã hàng
- Mã hiệu là 2 kí tự bên phải mã hàng
-Tên hàng: nếu mã tên hàng là MA thì tên hàng là MÁY ẢNH, nếu là MI thì tên hàng là MÁY IN, còn lại là MÁY SCAN
- Hiệu: nếu mã hiệu là HP thì hiệu là HP, nếu là SN thì thì hiệu là SONY, còn lại là CANON
- Số lượng là những ký tự số ở giữa mã hàng, chuyển về kiểu số
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
- Định dạng cột đơn giá và thành tiền đơn vị là "đồng"
TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Mã hiệu Hiệu Số lượng Đơn giá
1 MA-42-HP MA MÁY ẢNH HP HP 42 227000
2 MI-34-SN MI MÁY IN SN SONY 34 145000
3 SC-132-CA SC MÁY SCAN CA CANON 132 253000
4 MA-132-CA MA MÁY ẢNH CA CANON 132 109000
5 MI-19-SN MI MÁY IN SN SONY 19 145000
6 MA-132-HP MA MÁY ẢNH HP HP 132 227000
7 MI-55-SN MI MÁY IN SN SONY 55 230000
8 MA-132-CA MA MÁY ẢNH CA CANON 132 109000
9 MA-132-HP MA MÁY ẢNH HP HP 132 227000
10 SC-132-CA SC MÁY SCAN CA CANON 132 253000
còn lại là MÁY GIẶT
Thành tiền
9,534,000 đồng
4,930,000 đồng
33,396,000 đồng
14,388,000 đồng
2,755,000 đồng
29,964,000 đồng
12,650,000 đồng
14,388,000 đồng
29,964,000 đồng
33,396,000 đồng
ại là MÁY SCAN
Thành tiền
9,534,000 đồng
4,930,000 đồng
33,396,000 đồng
14,388,000 đồng
2,755,000 đồng
29,964,000 đồng
12,650,000 đồng
14,388,000 đồng
29,964,000 đồng
33,396,000 đồng
8.1 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là kí tự ngoài cùng bên trái mã hàng
- Mã nước là 2 kí tự bên phải mã hàng
- Dựa vào Mã tên hàng để xác định Tên hàng: R là Radio, C là Casette
- Dựa vào các số ở giữa Mã hàng điền vào cột Số lượng
- Dựa vào Mã nước để xác định Nước sản xuất: US là Mỹ, VN là Việt Nam
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Sản phẩm sản xuất tại MỸ được giảm 5%
- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá cước. Biết giá cước của Mỹ là 5% Đơn giá, còn lại là 2% Đơn giá
- Các mặt hàng của Mỹ thì ghi chú là "nhập khẩu" còn lại để trống.
TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Số lượng Mã nước Nước SX Đơn giá
1 C-203-VN C Casette 203 VN Việt Nam 6500000
2 C-234-US C Casette 234 US Mỹ 1250000
3 C-23-US C Casette 23 US Mỹ 1200000
4 R-103-VN R Radio 103 VN Việt Nam 600000
5 R-123-US R Radio 123 US Mỹ 750000
6 R-23-VN R Radio 23 VN Việt Nam 500000
7 C-402-US C Casette 402 US Mỹ 890000
8 R-411-US R Radio 411 US Mỹ 850000
9 C-432-VN C Casette 432 VN Việt Nam 510000
8.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là kí tự thứ 3 của Mã hàng
- Mã nước là 2 kí tự bên trái mã hàng
- Dựa vào Mã tên hàng để xác định Tên hàng: C là CPU, R là RAM, K là KEYBOARD
- Dựa vào Mã nước để xác định Nước sản xuất:DL là ĐÀI LOAN, NB là NHẬT BẢN
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Sản phẩm sản xuất tại ĐÀI LOAN được giảm 5%
- Thuế = Số lượng * Đơn giá* Mức thuế. Biết Mức thuế của NHẬT BẢN là 5% Đơn giá, còn lại là 2% Đơn giá
- Các mặt hàng có số lượng lớn hơn 150 ghi "Đơn lớn" còn lại để trống.
TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Mã nước Nước SX Đơn giá Số lượng
1 DLC3 C CPU DL ĐÀI LOAN 6500000 156
2 DLR5 R RAM DL ĐÀI LOAN 1250000 152
3 NBR7 R RAM NB NHẬT BẢN 1200000 174
4 NBC8 C CPU NB NHẬT BẢN 600000 165
5 NBR5 R RAM NB NHẬT BẢN 750000 154
6 DLK7 K KEYBOARDDL ĐÀI LOAN 500000 144
7 NBK5 K KEYBOARDNB NHẬT BẢN 890000 132
8 NBR8 R RAM NB NHẬT BẢN 850000 123
Thành tiền Phí vận chuyển Ghi chú
1319500000 26390000
277875000 14625000 nhập khẩu
26220000 1380000 nhập khẩu
61800000 1236000
87637500 4612500 nhập khẩu
11500000 230000
339891000 17889000 nhập khẩu
331882500 17467500 nhập khẩu
220320000 4406400
9.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Tính thành tích và vận tốc của vận động viên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
- Phân loại:
Vận tốc trên 50: Vượt lỉ lục
Vận tốc từ 47-50: Tiềm năng
Vận tốc từ 45-47: Trung bình
Vận tốc dưới 45: Loại