Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Hàm Chuỗi Và Kết Hợp Xử Lý Các Bài Toán
Bài Tập Hàm Chuỗi Và Kết Hợp Xử Lý Các Bài Toán
1.5 Điền cột Tên Hàng, Hiệu, Số lượng và Thành tiền. Định dạng "Đồng" cho cột Đơn giá và Thành tiền
- Tên hàng: Là các ký tự bên trái Mã HH
- Hiệu: Là 2 ký tự ngoài cùng bên phải Mã HH
- Số Lượng: Là những ký tự số ở giữa Mã HH
- Thành Tiền: bằng SL nhân Đơn giá
TT Mã HH Tên hàng Hiệu Đơn giá Số lượng
1 MN-402-HP 227,000
2 MT-34-SI 15,000
3 MF-122-PA 253,000
4 MS-12-CO 109,000
5 MT-139-SI 15,000
6 MN-142-HP 227,000
Đơn giá và Thành tiền
Thành tiền
2.1. Hoàn thành bảng tính dưới
Ngày, tháng, năm hiện tại: 1/26/2024
Thời gian hiện tại: 1:20:04 AM
Ngày hiện tại 26
Tháng hiện tại 01
Năm hiện tại 2024
Giờ hiện tại 1 AM
Phút hiện tại 01
Thứ trong tuần 00
Trung
Tổng
bình
Bảng thống kê
Số loại xe bán ra
Số lượng xe bán cao nhất
Số lượng xe bán thấp nhất
7.1 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là 2 kí tự bên trái mã hàng
- Mã hiệu là 2 kí tự bên phải mã hàng
-Tên hàng: nếu mã tên hàng là DT thì tên hàng là ĐIỆN THOẠI, nếu là MT thì tên hàng là MÁY TÍNH, còn lại là MÁ
- Hiệu: nếu mã hiệu là HP thì hiệu là HP, nếu là SS thì thì hiệu là SAMSUNG, còn lại là PANASONIC
- Số lượng là những ký tự số ở giữa mã hàng, chuyển về kiểu số
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
- Định dạng cột đơn giá và thành tiền đơn vị là "đồng"
7.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là 2 kí tự bên trái mã hàng
- Mã hiệu là 2 kí tự bên phải mã hàng
-Tên hàng: nếu mã tên hàng là MA thì tên hàng là MÁY ẢNH, nếu là MI thì tên hàng là MÁY IN, còn lại là MÁY SCA
- Hiệu: nếu mã hiệu là HP thì hiệu là HP, nếu là SN thì thì hiệu là SONY, còn lại là CANON
- Số lượng là những ký tự số ở giữa mã hàng, chuyển về kiểu số
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
- Định dạng cột đơn giá và thành tiền đơn vị là "đồng"
TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Số lượng Mã nước Nước SX Đơn giá
1 C-203-VN 6500000
2 C-234-US 1250000
3 C-23-US 1200000
4 R-103-VN 600000
5 R-123-US 750000
6 R-23-VN 500000
7 C-402-US 890000
8 R-411-US 850000
9 C-432-VN 510000
8.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là kí tự thứ 3 của Mã hàng
- Mã nước là 2 kí tự bên trái mã hàng
- Dựa vào Mã tên hàng để xác định Tên hàng: C là CPU, R là RAM, K là KEYBOARD
- Dựa vào Mã nước để xác định Nước sản xuất:DL là ĐÀI LOAN, NB là NHẬT BẢN
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Sản phẩm sản xuất tại ĐÀI LOAN được giảm 5%
- Thuế = Số lượng * Đơn giá* Mức thuế. Biết Mức thuế của NHẬT BẢN là 5% Đơn giá, còn lại là 2% Đơn giá
- Các mặt hàng có số lượng lớn hơn 150 ghi "Đơn lớn" còn lại để trống.
TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Mã nước Nước SX Đơn giá Số lượng
1 DLC3 6500000 156
2 DLR5 1250000 152
3 NBR7 1200000 174
4 NBC8 600000 165
5 NBR5 750000 154
6 DLK7 500000 144
7 NBK5 890000 132
8 NBR8 850000 123
n lại là 2% Đơn giá
9.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Tính thành tích và vận tốc của vận động viên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
- Phân loại:
Vận tốc trên 50: Vượt lỉ lục
Vận tốc từ 47-50: Tiềm năng
Vận tốc từ 45-47: Trung bình
Vận tốc dưới 45: Loại