You are on page 1of 14

1.

1 Xác định Mặt hàng, Hiệu, Số lượng


- Mặt hàng:2 ký tự ngoài cùng bên trái Mã MH
- Hiệu: Là 2 ký tự ngoài cùng bên phải Mã MH
- Số Lượng: Là những ký tự số ở giữa Mã MH
STT Mã MH Mặt hàng Hiệu Số lượng
1 MN-40-HP MN HP 40
2 MT-34-SI MT SI 34
3 MF-22-PA MF PA 22
4 MS-12-CO MS CO 12
5 MT-39-SI MT SI 39
6 MN-42-HP MN HP 42

1.2 Xác định Mặt hàng, Hiệu, Số lượng


- Mặt hàng: Là các ký tự chữ bên trái Mã MH
-Hiệu: Là 2 ký tự ngoài cùng bên phải Mã MH
- Số Lượng: Là những ký tự số ở giữa Mã MH
STT Mã MH Mặt hàng Hiệu Số lượng
1 MN-40-HP MN HP 40
2 AMT-34-SI AMT SI 34
3 MF-22-PA MF PA 22
4 AMS-12-CO AMS CO 12
5 MT-39-SI MT SI 39
6 DMN-42-HP DMN HP 42

1.3 Xác định Mặt hàng, Hiệu, Số lượng


- Mặt hàng: Là 2 ký tự ngoài cùng bên trái Mã MH
- Hiệu: Là các ký tự chữ cùng bên phải Mã MH
- Số Lượng: Là những ký tự số ở giữa Mã MH
STT Mã MH Mặt hàng Hiệu Số lượng
1 MN-40-HPS
2 MT-34-SI
3 MF-22-PA
4 MS-12-CON
5 MT-39-SI
6 MN-42-HPS

1.4 Xác định Mặt hàng, Hiệu, Số lượng


- Mặt hàng: Là 2 ký tự ngoài cùng bên trái Mã MH
- Hiệu: Là các ký tự chữ cùng bên phải Mã MH
- Số Lượng: Là những ký tự số ở giữa Mã MH
STT Mã MH Mặt hàng Hiệu Số lượng
1 MN-402-HP
2 MT-34-SI
3 MF-122-PA
4 MS-12-CO
5 MT-139-SI
6 MN-142-HP

1.5 Điền cột Tên Hàng, Hiệu, Số lượng và Thành tiền. Định dạng "Đồng" cho cột Đơn giá và Thành tiền
- Tên hàng: Là các ký tự bên trái Mã HH
- Hiệu: Là 2 ký tự ngoài cùng bên phải Mã HH
- Số Lượng: Là những ký tự số ở giữa Mã HH
- Thành Tiền: bằng SL nhân Đơn giá
TT Mã HH Tên hàng Hiệu Đơn giá Số lượng
1 MN-402-HP 227,000
2 MT-34-SI 15,000
3 MF-122-PA 253,000
4 MS-12-CO 109,000
5 MT-139-SI 15,000
6 MN-142-HP 227,000
Đơn giá và Thành tiền

Thành tiền
2.1. Hoàn thành bảng tính dưới
Ngày, tháng, năm hiện tại: 1/26/2024
Thời gian hiện tại: 1:20:04 AM
Ngày hiện tại 26
Tháng hiện tại 01
Năm hiện tại 2024
Giờ hiện tại 1 AM
Phút hiện tại 01
Thứ trong tuần 00

2.2. Hoàn thành bảng tính dưới:


Giờ xuất phát 6:00
Quãng đường 120 km
Tên
Giờ Vận tốc
vận động Thành tích Xếp hạng
kết thúc (Km/h)
viên
Hồ Văn Hùng 8:32 2:32 47.37 7
Hoàng Mạnh Quân 8:35 2:35 46.45 8
Huỳnh Đại Đồng 8:27 2:27 48.98 5
Lê Đức Công 8:26 2:26 49.32 4
Nguyễn Trần Khải 8:22 2:22 50.70 3
Phạm Đình Tấn 8:45 2:45 43.64 9
Trần Anh Thư 9:00 3:00 40.00 10
Trần Vũ Minh 8:30 2:30 48.00 6
Vũ Giáo Sửu 8:21 2:21 51.06 2
Vũ Ngọc Hoàng 8:20 2:20 51.43 1

2.3. Hoàn thành bảng tính dưới:


Họ tên Ngày sinh Ngày Tháng Năm
Hồ Văn Hùng 10/5/1991 5 10 1991
Hoàng Mạnh Quân 6/5/1990 5 6 1990
Huỳnh Đại Đồng 2/7/1990 7 2 1990
Lê Đức Công 6/4/1991 4 6 1991
Nguyễn Trần Khải 3/8/1990 8 3 1990
Phạm Đình Tấn 8/12/1990 12 8 1990
Tạo lại ngày sinh Chuyển ngày sinh sang kiểu text
10/5/1991 05/10/1991
6/5/1990 05/06/1990
2/7/1990 07/02/1990
6/4/1991 04/06/1991
3/8/1990 08/03/1990
8/12/1990 12/08/1990
3.1. Hoàn thiện bảng tính sau
- Ghép cột Họ, Tên vào cột Họ và tên và chuyển thành chữ IN HOA
- Tính Tổng điểm, Điểm trung bình, làm tròn điểm TB đến 2 số thập phân
- Thực hiện bảng thống kê

STT Họ Tên Họ và Tên Ngày sinh Giới tính


1 Nguyễn Văn Ánh Nguyễn Văn Ánh 1/1/1990 Nam
2 Lê Văn Bình Lê Văn Bình 10/5/1991 Nam
3 Nguyễn Hữu Chánh Nguyễn Hữu Chánh 6/5/1990 Nam
4 Phạm Hùng Dũng Phạm Hùng Dũng 2/7/1990 Nam
5 Huỳnh Tấn Dương Huỳnh Tấn Dương 6/4/1991 Nam
6 Võ Thị Thu Hương Võ Thị Thu Hương 3/8/1990 Nữ
7 Trần Thị Kim Kiều Trần Thị Kim Kiều 8/12/1990 Nữ

3.2. Hoàn thiện bảng tính sau


- Ghép cột Họ, Tên vào cột Họ và tên
- Tính Tổng điểm, Điểm trung bình, làm tròn điểm TB đến 2 số thập phân
- Thực hiện bảng thống kê

STT Loại xe Tháng 01 Tháng 02 Tháng 03 Tháng 04


1 VIOS 30 60 65 52
2 ACCENT 55 70 58 125
3 CITY 15 30 95 143
4 MAZDA 2 30 120 21 122
5 ATTRAGE 30 100 124 142
6 SOLUTO 50 50 36 132

3.3. Hoàn thiện bảng tính sau


- Tính Trị giá = Số hộp * Đơn giá
- Thuế bằng 10% Trị giá
- Tính Tổng = Trị giá + Thuế (làm tròn đến hàng trăm)
- Tính số thùng và số hộp lẻ biết 1 thùng có 24 hộp

STT Tên hàng Số hộp Đơn giá Trị giá Thuế


1 Sữa Chua Dừa 456 235
2 Sữa Chua Chanh 2,130 165
3 Sữa Chua Dâu 1,345 112
4 Sữa Chua Dừa 976 196
5 Sữa Tươi TT 159 118
6 Sữa Chua Vải 1,259 229
Tổng Điểm TB làm
Toán Văn Anh Điểm TB
điểm tròn
4 7 5 16 5.3333333 5.33
7 6 9 22 7.3333333 7.33
8 9 6 23 7.6666667 7.67
7 4 11 5.5 5.5
8 8 16 8 8
5 8 6 19 6.3333333 6.33
8 2 10 5 5

Trung
Tổng
bình

Tổng Số thùng Số hộp lẻ


Bảng thống kê
Số thí sinh đăng ký 7
Số thí sinh dự thi môn Toán 5
Số thí sinh dự thi môn Văn 6
Số lượt thí sinh vắng môn Văn 1
Số lượt thí sinh vắng môn Toán 2
Điểm thi cao nhất 23
Điểm thi thấp nhất 10

Bảng thống kê
Số loại xe bán ra
Số lượng xe bán cao nhất
Số lượng xe bán thấp nhất
7.1 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là 2 kí tự bên trái mã hàng
- Mã hiệu là 2 kí tự bên phải mã hàng
-Tên hàng: nếu mã tên hàng là DT thì tên hàng là ĐIỆN THOẠI, nếu là MT thì tên hàng là MÁY TÍNH, còn lại là MÁ
- Hiệu: nếu mã hiệu là HP thì hiệu là HP, nếu là SS thì thì hiệu là SAMSUNG, còn lại là PANASONIC
- Số lượng là những ký tự số ở giữa mã hàng, chuyển về kiểu số
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
- Định dạng cột đơn giá và thành tiền đơn vị là "đồng"

TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Mã hiệu Hiệu Số lượng


1 DT-42-HP
2 MT-34-SS
3 MG-132-PA
4 DT-132-PA
5 MT-19-SS
6 DT-132-HP
7 MT-55-SS
8 DT-132-PA
9 DT-132-HP
10 MG-132-PA

7.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là 2 kí tự bên trái mã hàng
- Mã hiệu là 2 kí tự bên phải mã hàng
-Tên hàng: nếu mã tên hàng là MA thì tên hàng là MÁY ẢNH, nếu là MI thì tên hàng là MÁY IN, còn lại là MÁY SCA
- Hiệu: nếu mã hiệu là HP thì hiệu là HP, nếu là SN thì thì hiệu là SONY, còn lại là CANON
- Số lượng là những ký tự số ở giữa mã hàng, chuyển về kiểu số
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
- Định dạng cột đơn giá và thành tiền đơn vị là "đồng"

TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Mã hiệu Hiệu Số lượng


1 MA-42-HP
2 MI-34-SN
3 SC-132-CA
4 MA-132-CA
5 MI-19-SN
6 MA-132-HP
7 MI-55-SN
8 MA-132-CA
9 MA-132-HP
10 SC-132-CA
àng là MÁY TÍNH, còn lại là MÁY GIẶT
ại là PANASONIC

Đơn giá Thành tiền


227000
145000
253000
109000
145000
227000
230000
109000
227000
253000

g là MÁY IN, còn lại là MÁY SCAN

Đơn giá Thành tiền


227000
145000
253000
109000
145000
227000
230000
109000
227000
253000
8.1 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là kí tự ngoài cùng bên trái mã hàng
- Mã nước là 2 kí tự bên phải mã hàng
- Dựa vào Mã tên hàng để xác định Tên hàng: R là Radio, C là Casette
- Dựa vào các số ở giữa Mã hàng điền vào cột Số lượng
- Dựa vào Mã nước để xác định Nước sản xuất: US là Mỹ, VN là Việt Nam
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Sản phẩm sản xuất tại MỸ được giảm 5%
- Phí vận chuyển = Số lượng * Giá cước. Biết giá cước của Mỹ là 5% Đơn giá, còn lại là 2% Đơn giá
- Các mặt hàng của Mỹ thì ghi chú là "nhập khẩu" còn lại để trống.

TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Số lượng Mã nước Nước SX Đơn giá
1 C-203-VN 6500000
2 C-234-US 1250000
3 C-23-US 1200000
4 R-103-VN 600000
5 R-123-US 750000
6 R-23-VN 500000
7 C-402-US 890000
8 R-411-US 850000
9 C-432-VN 510000

8.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Mã tên hàng là kí tự thứ 3 của Mã hàng
- Mã nước là 2 kí tự bên trái mã hàng
- Dựa vào Mã tên hàng để xác định Tên hàng: C là CPU, R là RAM, K là KEYBOARD
- Dựa vào Mã nước để xác định Nước sản xuất:DL là ĐÀI LOAN, NB là NHẬT BẢN
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá. Sản phẩm sản xuất tại ĐÀI LOAN được giảm 5%
- Thuế = Số lượng * Đơn giá* Mức thuế. Biết Mức thuế của NHẬT BẢN là 5% Đơn giá, còn lại là 2% Đơn giá
- Các mặt hàng có số lượng lớn hơn 150 ghi "Đơn lớn" còn lại để trống.

TT Mã hàng Mã tên hàng Tên hàng Mã nước Nước SX Đơn giá Số lượng
1 DLC3 6500000 156
2 DLR5 1250000 152
3 NBR7 1200000 174
4 NBC8 600000 165
5 NBR5 750000 154
6 DLK7 500000 144
7 NBK5 890000 132
8 NBR8 850000 123
n lại là 2% Đơn giá

Thành tiền Phí vận chuyển Ghi chú

n giá, còn lại là 2% Đơn giá

Thành tiền Thuế Ghi chú


9.1 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Tính tổng điểm và Điểm TB của từng thí sinh (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
- Xếp loại:
ĐTB trên 8: Giỏi
ĐTB từ 6.5 - 8: Khá
ĐTB từ 5 - 6.5: Trung Bình
ĐTB dưới 5: Yếu

STT Họ và Tên Ngày sinh Giới tính Toán Văn Anh


1 Nguyễn Văn Ánh 1/1/1990 Nam 8 7 5
2 Lê Văn Bình 10/5/1991 Nam 7 6 9
3 Nguyễn Hữu Chánh 6/5/1990 Nam 8 9 6
4 Phạm Hùng Dũng 2/7/1990 Nam 9 7 4
5 Huỳnh Tấn Dương 6/4/1991 Nam 8 9 8
6 Võ Thị Thu Hương 3/8/1990 Nữ 5 8 6
7 Trần Thị Kim Kiều 8/12/1990 Nữ 5 8 2

9.2 Điền các công thức theo các yêu cầu sau:
- Tính thành tích và vận tốc của vận động viên (làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
- Phân loại:
Vận tốc trên 50: Vượt lỉ lục
Vận tốc từ 47-50: Tiềm năng
Vận tốc từ 45-47: Trung bình
Vận tốc dưới 45: Loại

Giờ xuất phát 6:00


Quãng đường
Tên 120 km
Giờ Vận tốc
TT vận động Thành tích Phân loại
kết thúc (Km/h)
viên
1 Hồ Văn Hùng 8:32 2:32
2 Hoàng Mạnh Quân 8:35 2:35
3 Huỳnh Đại Đồng 8:27 2:27
4 Lê Đức Công 8:26 2:26
5 Nguyễn Trần Khải 8:22 2:22
6 Phạm Đình Tấn 8:45 2:45
7 Trần Anh Thư 9:00 3:00
8 Trần Vũ Minh 8:30 2:30
9 Vũ Giáo Sửu 8:21 2:21
10 Vũ Ngọc Hoàng 8:20 2:20
Tổng điểm Điểm TB Xếp loại

You might also like