Professional Documents
Culture Documents
IU4 - Excel - Buổi 5
IU4 - Excel - Buổi 5
2 - Ban hành các công thức tính toán theo các yêu cầu sau:
Trị giá = Số lượng * Đơn giá
Chuyên chở = Trị giá * 1%
Giảm giá = Trị giá * 10%
Thành tiền = Trị giá + Chuyển chở - Giảm giá
Tính dòng tổng cộng
3 - Định dạng bảng tính giống như hình
1.1 Xác định Mặt hàng, Hiệu, Số lượng
- Mặt hàng:2 ký tự ngoài cùng bên trái Mã MH
- Hiệu: Là 2 ký tự ngoài cùng bên phải Mã MH
- Số Lượng: Là những ký tự số ở giữa Mã MH
STT Mã MH Mặt hàng Hiệu Số lượng
1 MN-40-HP
2 MT-34-SI
3 MF-22-PA
4 MS-12-CO
5 MT-39-SI
6 MN-42-HP
1.5 Điền cột Tên Hàng, Hiệu, Số lượng và Thành tiền. Định dạng "Đồng" cho cột Đơn giá và Thành tiền
- Tên hàng: Là các ký tự bên trái Mã HH
- Hiệu: Là 2 ký tự ngoài cùng bên phải Mã HH
- Số Lượng: Là những ký tự số ở giữa Mã HH
- Thành Tiền: bằng SL nhân Đơn giá
TT Mã HH Tên hàng Hiệu Đơn giá Số lượng
1 MN-402-HP 227,000
2 MT-34-SI 15,000
3 MF-122-PA 253,000
4 MS-12-CO 109,000
5 MT-139-SI 15,000
6 MN-142-HP 227,000
ơn giá và Thành tiền
Thành tiền
2.1. Hoàn thành bảng tính dưới
Ngày, tháng, năm hiện tại:
Thời gian hiện tại:
Ngày hiện tại
Tháng hiện tại
Năm hiện tại
Giờ hiện tại
Phút hiện tại
Thứ trong tuần
Trung
STT Loại xe Tháng 01 Tháng 02 Tháng 03 Tháng 04 Tổng
bình
1 VIOS 30 60 65 52
2 ACCENT 55 70 58 125
3 CITY 15 30 95 143
4 MAZDA 2 30 120 21 122
5 ATTRAGE 30 100 124 142
6 SOLUTO 50 50 36 132
STT Tên hàng Số hộp Đơn giá Trị giá Thuế Tổng Số thùng
1 Sữa Chua Dừa 456 235
2 Sữa Chua Chanh 2,130 165
3 Sữa Chua Dâu 1,345 112
4 Sữa Chua Dừa 976 196
5 Sữa Tươi TT 159 118
6 Sữa Chua Vải 1,259 229
Tổng Điểm TB làm
Anh Điểm TB Bảng thống kê
điểm tròn
5 Số thí sinh đăng ký
9 Số thí sinh dự thi môn Toán
6 Số thí sinh dự thi môn Văn
4 Số lượt thí sinh vắng môn Văn
8 Số lượt thí sinh vắng môn Toán
6 Điểm thi cao nhất
2 Điểm thi thấp nhất
Bảng thống kê
Số loại xe bán ra
Số lượng xe bán cao nhất
Số lượng xe bán thấp nhất
Số hộp lẻ