You are on page 1of 8

YÊU CẦU:

1 - Nhập dữ liệu cho bảng tính như hình dưới:

2 - Ban hành các công thức tính toán theo các yêu cầu sau:
Số ngày ở = Ngày đi - Ngày đến
Tiền phòng = Số ngày ở * Đơn giá
Giảm giá = 5% Tiền phòng
Thành tiền = Tiền phòng - Giảm giá
Tính dòng tổng cộng
3 - Định dạng bảng tính giống như hình
4.1 Kiểm tra và phân loại học sinh theo yêu cầu
- Chuyên Toán, Lý: Điểm Toán và Lý từ 8 trở lên
- Chuyên Sử, Địa: Điểm Sử và Địa từ 8 trở lên
- Khối A: Có 1 trong 3 môn Toán, Lý Hóa trên 8
- Khối C: Có 1 trong 3 môn Văn, Sử, Địa trên 8
- Khối D: Điểm Toán và Anh lớn hơn 7

Điểm thi
STT Họ và Tên Giới tính
Toán Lý Hóa Văn Sử Địa Anh

1 Nguyễn Văn Ánh Nam 4 8 7 7 8 9 5


2 Lê Văn Bình Nam 7 6 5 6 7 9 9
3 Nguyễn Hữu Chánh Nam 8 6 3 5 8 6 9
4 Phạm Hùng Dũng Nam 8 9 2 4 6 6 4
5 Huỳnh Tấn Dương Nam 8 9 9 3 5 4 8
6 Võ Thị Thu Hương Nữ 8 7 6 8 6 4 9
7 Trần Thị Kim Kiều Nữ 9 5 6 8 4 8 2

4.2 Kiểm tra và phân nhóm hàng theo yêu cầu


- Lớn: Kích thước trên 42
- Trung bình: kích thước từ 27 đến 42
- Nhỏ: Kích thước dưới 27
- Tròn - Lớn: Loại tròn và kích thước trên 42
- Vuông - Trung Bình: Loại vuông và kích thước từ 27 đến 42

Phân nhóm
Kích Vuông -
STT Mã Loại Trung Tròn -
thước Lớn Nhỏ Trung
Bình Lớn
bình
1 L1A-F3 Tròn 18 X
2 L2A-F1 Tròn 21 X
3 L1A-F2 Vuông 27 X X
4 L2A-F1 Tròn 34 X
5 L1B-F3 Vuông 42 X X
6 L2B-F2 Vuông 60 X
7 L1A-F3 Tròn 90 X X
Phân loại
Chuyên Chuyên
Khối A Khối C Khối D
Toán, Lý Sử, Địa
X X
X
X
X X
X X X
X
X
5.1 Tính Thành tích của vận động viên. Nếu Thành tích nhỏ hơn 2:25 thì ghi dấu "X" vào cột Đạt kỷ lục

Giờ xuất phát 6:00


Quãng đường 120 km
Giờ
Tên vận động viên Thành tích Đạt kỉ lục 2:25
kết thúc
Hồ Văn Hùng 8:32 2:32
Hoàng Mạnh Quân 8:35 2:35
Huỳnh Đại Đồng 8:27 2:27
Lê Đức Công 8:26 2:26
Nguyễn Trần Khải 8:22 2:22 X
Phạm Đình Tấn 8:45 2:45
Trần Anh Thư 9:00 3:00

5.2 Tính thưởng cho mỗi nhân viên biết NV phòng Hành Chính được thưởng 500$, các NV phòng khác được thưởng

Họ Tên Nhân Viên Phòng Ban Thưởng


Hồ Văn Hùng Kế Hoạch 500$
Hoàng Mạnh Quân Hành Chính 300$
Huỳnh Đại Đồng Kế Hoạch 500$
Lê Đức Công Kế Toán 300$
Nguyễn Trần Khải Kế Hoạch 500$
Phạm Đình Tấn Hành Chính 300$
Trần Anh Thư Kế Toán 300$
Trần Vũ Minh Hành Chính 300$
Vũ Giáo Sửu Kế Hoạch 500$
Vũ Ngọc Hoàng Hành Chính 300$

5.3 Sắp xếp xe chở hàng xuất kho biết số lượng từ 500 trở lên thì xếp lên xe lớn còn lại xếp lên xe nhỏ

STT Tên hàng Số lượng Loại xe


1 Sữa Chua Dừa 456 Nhỏ
2 Sữa Chua Chanh 2,130 Lớn
3 Sữa Chua Dâu 1,345 Lớn
4 Sữa Chua Dừa 976 Lớn
5 Sữa Tươi TT 159 Nhỏ
6 Sữa Chua Vải 1,259 Lớn
" vào cột Đạt kỷ lục

ác NV phòng khác được thưởng 300$


6.1 Điền vào cột phụ cấp và thưởng theo yêu cầu sau:
- Phụ cấp theo chức vụ nêu là GĐ thì phụ cấp 15% lương căn bản, còn lại phụ cấp 10% lương căn bản
- Thưởng: nếu số ngày công từ 25 trở lên thưởng 20% lương căn bản, còn lại không thưởng
- Định dạng đơn vị tiền tệ "VNĐ"
STT Tên SV Lương căn bản Chức vụ Phụ cấp Số ngày công
1 Lê Tấn Hùng 12300000 VNĐ GĐ ### 26
2 Nguyễn Thị Hà 13320000 VNĐ PGĐ ### 23
3 Hà Tô Hà 11800000 VNĐ PGĐ ### 25
4 Lê Thị Thanh 10800000 VNĐ TP ### 26
5 Chung Bùi Phan 7800000 VNĐ NV 780000 VNĐ 22
6 Huỳnh Thái Kham 7800000 VNĐ NV 780000 VNĐ 20
7 Phạm Thị Nhung 7800000 VNĐ NV 780000 VNĐ 18
8 Nhâm Đường 10800000 VNĐ TP ### 25
9 Võ Thị Ngọc Loan 6000000 VNĐ NV 600000 VNĐ 26
10 Hà Huệ Anh 6000000 VNĐ NV 600000 VNĐ 17

6.2 Điền dữ liệu vào các cột theo yêu cầu:


- Số ngày mượn = Ngày trả - Ngày mượn
- Tính số tuần và số ngày lẻ
- Ghi chú nếu số ngày mượn lớn hơn 7 ngày ghi quá hạn còn lại để trống
- Thành tiền = Số tuần * Đơn giá tuần + Số ngày lẻ * Đơn giá ngày. Nếu mượn quá hạn sẽ cộng thêm 5% thành tiền
- Đơn giá tuần: 20000, đơn giá ngày: 4000;
- Định dạng đơn vị tiền tệ "VNĐ"
STT Tên SV Tên sách Ngày mượn Ngày trả Số ngày mượn
1 Lê Tấn Hùng Food & Beverage 9/11/2023 9/19/2023 8
2 Nguyễn Thị Hà Business Center 9/1/2023 9/5/2023 4
3 Hà Tô Hà Laundry 9/21/2023 9/30/2023 9
4 Lê Thị Thanh Laundry 9/10/2023 9/15/2023 5
5 Chung Bùi Phan Food & Beverage 9/2/2023 9/15/2023 13
6 Huỳnh Thái Kham Business Center 9/12/2023 9/20/2023 8
7 Phạm Thị Nhung Business Center 9/1/2023 9/6/2023 5
8 Nhâm Đường Food & Beverage 9/21/2023 9/29/2023 8
9 Võ Thị Ngọc Loan Car Rental 9/10/2023 9/14/2023 4
10 Hà Huệ Anh Car Rental 9/6/2023 9/19/2023 13

6.3 Tính tiền điện = Tiêu thụ * Đơn giá (3000/1KW). Nếu tiêu thụ quá định mức thì mỗi KW vượt định mức sẽ tính thêm 5% đ

STT Số Cũ Số Mới Định Mức Tiêu Thụ Tiền Điện


1 468 500 75 32 96000 VNĐ
2 160 230 100 70 210000 VNĐ
3 410 509 125 99 297000 VNĐ
4 436 630 125 194 592350 VNĐ
5 307 430 80 123 375450 VNĐ
6 171 205 90 34 102000 VNĐ
Thưởng
###
0 VNĐ
###
###
0 VNĐ
0 VNĐ
0 VNĐ
###
###
0 VNĐ

ng thêm 5% thành tiền


Đơn giá tuần Đơn giá ngày
20000 4000
Số tuần Số ngày lẻ Ghi chú Thành tiền
1 1 Quá hạn 25200 VNĐ
0 4 16000 VNĐ
1 2 Quá hạn 29400 VNĐ
0 5 20000 VNĐ
1 6 Quá hạn 46200 VNĐ
1 1 Quá hạn 25200 VNĐ
0 5 20000 VNĐ
1 1 Quá hạn 25200 VNĐ
0 4 16000 VNĐ
1 6 Quá hạn 46200 VNĐ

định mức sẽ tính thêm 5% đơn giá

You might also like