Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
Chương 2
Chương 2 .
1
21:20
2
21:20
3
21:20
VÍ DỤ .
Kiểm tra 3 sản phẩm .
X là số phế phẩm .
Trước khi thực hiện phép thử , ta không
xác định được giá trị của X , chỉ biết X
có thể nhận các giá trị : 0 , 1 , 2 , 3 .
X là biến ngẫu nhiên .
4
21:20
PHÂN LOẠI :
5
21:20
6
21:20
VÍ DỤ .
X là số người vào mua hàng tại
một siêu thị trong một ngày .
X=0,1,2,…
Các giá trị có thể có của X lập
nên một tập hợp đếm được .
X là biến ngẫu nhiên rời rạc .
7
21:20
VÍ DỤ .
Một phân xưởng có 5 máy
hoạt động .
Y là số máy hỏng trong một ca.
Y=0,1,2,3,4,5.
Y là biến ngẫu nhiên rời rạc .
8
21:20
9
21:20
VÍ DỤ .
Bắn một phát súng vào bia .
X là khoảng cách từ điểm chạm của viên
đạn đến tâm bia .
Ta không thể kể ra được tất cả các giá trị
có thể có của X .
Ta chỉ có thể nói rằng các giá trị có thể có
của X nằm trong khoảng ( a , b ) nào đó .
X là biến ngẫu nhiên liên tục .
10
21:20
VÍ DỤ .
X là sai số khi đo lường một
đại lượng vật lý .
X là biến ngẫu nhiên liên tục .
11
21:20
VÍ DỤ .
Y là kích thước của chi tiết do
một máy sản xuất ra .
Y là biến ngẫu nhiên liên tục .
12
21:20
VÍ DỤ .
Z là năng suất lúa vụ mùa của
một tỉnh .
Z là biến ngẫu nhiên liên tục .
13
21:20
14
21:20
15
21:20
16
21:20
17
21:20
18
21:20
19
21:20
20
21:20
21
21:20
22
21:20
VÍ DỤ .
Một hộp có 12 viên ngọc trai , trong đó 8
viên màu trắng và 4 viên màu hồng .
Lấy ngẫu nhiên không hoàn lại từ hộp ra
2 viên .
X là số viên màu trắng trong 2 viên lấy ra .
Lập bảng phân phối xác suất của X ?
23
21:20
X=0,1,2.
X là biến ngẫu nhiên rời rạc .
C 24
P ( X = 0 ) = P ( 2 viên hồng ) = ––––
C212
C 1 8 C 14
P ( X = 1 ) = P ( 1 viên trắng , 1 viên hồng ) = ––––––
C212
C 28
P ( X = 2 ) = P ( 2 viên trắng ) = ––––
C212
X 0 1 2
Xác suất 6 / 66 32 / 66 28 / 66 1
24
21:20
25
21:20
f(x)
P(a≤Y≤b)
0 a b x
26
21:20
TÍNH CHẤT .
f(x)≥0
+∞
f ( x ) dx = 1
-∞
27
21:20
f(x)
P(–∞≤Y≤+∞)=P(Ω)
….……… =1
………..……….
…...………………….
…..………….……..…..…
…….………………………..……….
…………………….………………………………….
…………………………………..…..……………………………………………….
–∞ 0 +∞
28
21:20
Ý NGHĨA .
Hàm mật độ xác suất của
biến ngẫu nhiên liên tục
trong mỗi khoảng ( a , b )
cho biết mức độ tập trung
xác suất trong khoảng đó .
29
21:20
30
21:20
VÍ DỤ .
Biến ngẫu nhiên Y có bảng phân phối xác suất :
X 0 1 2
Xác suất 6/66 32/66 28/66 1
Hàm phân bố xác suất của Y là :
0 khi x ≤ 0
6/66 khi 0 < x ≤ 1
F(x ) = P(Y < x) =
38/66 khi 1 < x ≤ 2
1 khi x > 2
31
21:20
32
21:20
33
21:20
34
21:20
35
21:20
36
21:20
37
21:20
KỲ VỌNG
PHƯƠNG SAI
ĐỘ LỆCH CHUẨN
GIÁ TRỊ TIN CHẮC NHẤT
38
21:20
39
21:20
E ( X ) = ( x1 p1 ) + ( x2 p2 ) + …
40
21:20
41
21:20
VÍ DỤ .
Nghiên cứu thu nhập của 500 công nhân ngành may .
Thu nhập ( triệu đồng / tháng ) 7 8 9 10 11 12 14
Số công nhân 50 70 150 120 55 30 25
Thu nhập trung bình của một công nhân :
( 7 . 50 ) + ( 8 . 70 ) + ( 9 . 150 ) + ( 10 . 120 ) + ( 11 . 55 ) + ( 12 . 30 ) + ( 14 . 25 )
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––– = 9,55
500
Gọi X là thu nhập của công nhân ngành may .
X là biến ngẫu nhiên rời rạc .
X ( triệu đồng / tháng ) 7 8 9 10 11 12 14
Xác suất 0,1 0,14 0,3 0,24 0,11 0,06 0,05
42
21:20
43
21:20
44
21:20
45
21:20
TÍNH CHẤT .
E(C)=C
E(CX)=C.E(X)
E(X±Y)=E(X)±E(Y)
E ( XY ) = E ( X ) . E ( Y ) nếu X , Y độc lập .
46
21:20
47
21:20
48
21:20
D(X)=E( X )
2 –[E(X)] 2
49
21:20
[ ( x12 . p1 ) + ( x22 . p2 ) + … ] – [ E ( X ) ] 2
50
21:20
+∞
–∞
x2 . f ( x ) dx – [ E ( Y ) ] 2
51
21:20
VÍ DỤ .
E ( X ) = 9,55
D ( X ) = [ ( x12 . p1 ) + ( x22 . p2 ) + … ] – [ E ( X ) ] 2
= ( 72 . 0,1 ) + ( 82 . 0,14 ) + ( 92 . 0,3 ) + ( 102 . 0,24 ) + ( 112 . 0,11 ) + ( 122 . 0,06 ) + ( 142 . 0,05 ) – ( 9,55 )2
= 2,7075
52
21:20
53
21:20
TÍNH CHẤT .
D(C)=0
D ( C X ) = C2 . D ( X )
54
21:20
σ(X)= D(X)
55
21:20
VÍ DỤ .
X là thu nhập của công nhân ngành may .
E ( X ) = 9,55
D ( X ) = 2,7075
σ ( X ) ≈ 1,6454
56
21:20
57
21:20
VÍ DỤ .
Biến ngẫu nhiên X ( kg ) .
Kỳ vọng E ( X ) ( kg ) .
Phương sai D ( X ) ( kg2 ) .
Độ lệch chuẩn σ ( X ) ( kg ) .
58
21:20
59
21:20
VÍ DỤ .
Mod ( X ) = 9
60
21:20
61
21:20
f(x)
0 Mod ( Y ) x
62
21:20
63
21:20
64
21:20
65
21:20
VÍ DỤ . X ~ B ( n = 10 , p = 0,4 )
66
21:20
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
67
21:20
TÍNH CHẤT .
E(X)=np
D(X)=np(1–p)
n p + p – 1 ≤ Mod ( X ) ≤ n p + p
68
21:20
VÍ DỤ .
Một máy sản xuất 200 sản phẩm trong một ngày .
Xác suất để máy sản xuất ra phế phẩm là 0,053 .
a ) Tính xác suất có 5 phế phẩm trong một ngày ?
b ) Tìm số phế phẩm trung bình và số phế phẩm tin
chắc nhất của máy đó trong một ngày ?
c ) Biết chi phí sản xuất một sản phẩm là 1 USD , giá
bán một chính phẩm là 2 USD và phế phẩm bị loại bỏ .
Lợi nhuận trung bình từ một máy trong một ngày là
bao nhiêu ?
69
21:20
a ) Sản xuất 200 sản phẩm là 200 phép thử độc lập .
Xác suất sản xuất ra phế phẩm là 0,053 .
Ta có dãy phép thử Bernoulli .
Số phế phẩm trong một ngày gọi là X .
X = 0 , 1 , … , 200 .
X là biến ngẫu nhiên rời rạc .
X ~ B ( n = 200 , p = 0,053 )
Xác suất có 5 phế phẩm trong một ngày :
P ( X = 5 ) = Ckn . pk . ( 1 – p )n – k
= C5200 . 0,0535 . ( 1 – 0,053 )195
≈ 0,0259
70
21:20
71
21:20
72
21:20
73
21:20
f(x)
O x
74
21:20
75
21:20
D ( Y ) = σ2
Mod ( Y ) = μ
76
21:20
f(x)
O
.
Mod ( Y ) = μ x
E(Y)=μ
77
21:20
78
21:20
79
21:20
80
21:20
81
21:20
82
21:20
83
21:20
84
21:20
85
21:20
Hai tham số μ và σ có ý
nghĩa rất quan trọng trong
phân phối chuẩn .
Khi μ và σ thay đổi , hàm
mật độ xác suất f ( x ) cũng
thay đổi .
86
21:20
87
21:20
f(x)
88
21:20
89
21:20
f(x)
O x
90
21:20
2
1 x –μ
1 –
2 σ
f(x)= e
σ 2π
Hàm f ( x ) đơn giản nhất ( đặc biệt nhất )
khi μ = 0 và σ = 1 .
– x2
1
f(x)= e 2
2π
91
21:20
2π
Ký hiệu : Z ~ N ( 0 , 1 )
92
21:20
g(x)
O x
Hàm mật độ phân phối chuẩn tắc
93
21:20
TÍNH CHẤT .
E(Z)=0
D(Z)=1
Mod ( Z ) = 0
94
21:20
u – x2
1
ϕ(u) =
0 2π
e 2
dx
g(x)
ϕ(u)
O u x
95
21:20
1 – x2
1
ϕ (1) = e 2
dx
0 2π
= 0,3413 g(x)
0,3413
O 1 x
96
21:20
97
21:20
dx b–μ a–μ
dt = ––– σ σ
σ =
0
g ( t ) dt –
0
g ( t ) dt
ϕ b–μ ϕ a–μ
= –
σ σ
98
21:20
CÔNG THỨC
b–μ a–μ
P ( a ≤ Y ≤ b ) = ϕ – ϕ
σ σ
99
21:20
P(Y>a)=P(a<Y<+∞)
a– μ
=ϕ(+∞)–ϕ
σ
100
21:20
P(Y<b)=P(–∞<Y<b )
b–μ
=ϕ –ϕ(–∞)
σ
101
21:20
ϕ(–u)=–ϕ(u) g(x)
..
ϕ ( + ∞ ) = 0,5 …..
…....
ϕ ( – ∞ ) = – 0,5 …….….
…….……………………
–u O u x
102
21:20
CHÚ Ý .
Nếu biến ngẫu nhiên Y liên tục thì xác suất
để Y nhận giá trị tại một điểm luôn bằng 0 .
P ( Y = a) = 0
Do đó :
P(a≤Y≤b)=P(a<Y≤b)
=P(a≤Y<b)
=P(a<Y<b)
103
21:20
VÍ DỤ .
Trọng lượng của một loại sản phẩm là biến ngẫu
nhiên X ( kg ) có phân phối chuẩn N ( 10 , 0,25 ) .
a ) Tìm tỷ lệ sản phẩm từ 9,5 ( kg ) đến 11 ( kg ) ?
b ) Tìm tỷ lệ sản phẩm nặng hơn 10,5 ( kg ) ?
c ) Tìm tỷ lệ sản phẩm nhẹ hơn 9 ( kg ) ?
104
21:20
a ) X ~ N ( μ = 10 , σ2 = 0,25 )
Tỷ lệ sản phẩm từ 9,5 ( kg ) đến 11 ( kg ) là :
b–μ a– μ
P ( 9,5 ≤ X ≤ 11 ) = ϕ – ϕ
σ σ
11 – 10 9, 5 – 10
= ϕ – ϕ
0, 25 0, 25
=ϕ(2)–ϕ(–1)
= 0,4772 – ( – 0,3413 )
= 0,8185
105
21:20
106
21:20
107
21:20
108
21:20
109
21:20
QUY TẮC 3σ
Cho X ~ N ( μ , σ2 ) .
P(|X–μ|<σ)=P(μ–σ<X<μ+σ)
(μ + σ ) – μ (μ – σ ) – μ
=ϕ –ϕ
σ σ
σ –σ
= ϕ – ϕ
σ σ
=2ϕ(σ/σ)
=2ϕ(1)
= 2 . 0,3413
= 0,6826
110
21:20
68,26%
O μ–σ μ μ+σ x
111
21:20
( μ + 2σ ) – μ ( μ – 2σ ) – μ
= ϕ –ϕ
σ σ
2σ – 2σ
= ϕ – ϕ
σ σ
= 2 ϕ ( 2σ / σ )
=2ϕ(2)
= 2 . 0,4772
= 0,9544
112
21:20
95,44%
O μ – 2σ μ μ + 2σ x
113
21:20
( μ + 3σ ) – μ ( μ – 3σ ) – μ
= ϕ –ϕ
σ σ
3σ – 3σ
= ϕ – ϕ
σ σ
= 2 ϕ ( 3σ / σ )
=2ϕ(3)
= 2 . 0,49865
= 0,9973
114
21:20
99,73%
O μ – 3σ μ μ + 3σ x
115
21:20
( μ + 4σ ) – μ ( μ – 4σ ) – μ
= ϕ –ϕ
σ σ
4σ – 4σ
= ϕ – ϕ
σ σ
= 2 ϕ ( 4σ / σ )
=2ϕ(4)
= 2 . 0,499968
= 0,999936
116
21:20
99,9936%
μ – 4σ O μ μ + 4σ x
117
21:20
118
21:20
119
21:20
QUAN HỆ GIỮA
PHÂN PHỐI NHỊ THỨC & PHÂN PHỐI CHUẨN
Biến ngẫu nhiên X có phân phối nhị thức B ( n , p ) .
Nếu n lớn , p không quá gần 0 và 1 thì khi đó
X có phân phối xấp xỉ chuẩn N ( μ , σ2 ) với :
μ ≈ n p , σ2 ≈ n p ( 1 – p )
b–μ a– μ
P ( a ≤ X ≤ b ) ≈ ϕ –ϕ
σ σ
120
21:20
121
21:20
VÍ DỤ .
Xác suất sinh được em bé trai là 0,48 .
Tính xác suất sao cho trong 300 trường
hợp sắp sinh :
a ) Số bé trai vào khoảng từ 150 đến 170 ?
b ) Số bé trai từ 170 trở lên ?
122
21:20
123
21:20
= 0,4987 – 0,2549
= 0,2438
124
21:20
125