You are on page 1of 35

ĐỀ CƯƠNG MÔN SINH HỌC 11 HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022

BÀI 34: SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẠT

Nhận biết:
# Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở
A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm
B. chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm
C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm
# Mô phân sinh là:
A. loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể
B. nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục
C. nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ
D. nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân
# Chức năng của mô phân sinh đỉnh?
A. Làm cho thân cây dài và to ra
B. Làm cho rễ dài và to ra
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra
D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
# Sinh trưởng ở thực vật là
A. sự tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào.
B. sự biến đổi về số lượng của các cấu trúc và chức năng sinh lí của tế bào.
C. sự biến đổi về chất lượng của các cấu trúc giúp cây ra hoa, kết quả.
D. sự tăng về số lượng và chất lượng của tế bào cơ thể.

Thông hiểu:
# Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về
A. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên
B. chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh
C. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên
D. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh
# Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là:
A. làm cho thân và rễ cây dài ra
B. làm cho lóng dài ra
C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi
D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch,mạch gỗ sơ cấp.
# Sinh trưởng sơ cấp là do sự phân chia tế bào của
A. mô phân sinh đỉnh ở thân và rễ để tăng chiều cao của cây.
B. mô phân sinh bên để tăng chu vi của cây.
C. tầng sinh mạch.
D. tầng sinh bần.
# Sinh trưởng thứ cấp là do sự phân chia tế bào của
A. mô phân sinh đỉnh ở thân và rễ để tăng chiều cao của cây.
B. mô phân sinh bên để tăng chu vi của cây.
C. tầng sinh mạch.
D. tầng sinh bần.
# Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?
A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá
mầm.
C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá
mầm.
D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
# Sinh trưởng sơ cấp của cây là sự tăng trưởng
A. của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một và
hai lá mầm.
C. chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở
cây 2 lá mầm.
D. chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở
cây 1 lá mầm.
# Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây
A. do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
# Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở đỉnh rễ.
B. Ở thân.
C. Ở chồi nách.
D. Ở chồi đỉnh.

Vận dụng:
# Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp
hơn:
A. 93%
B. 94%
C. 95%
D. 96%
# Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là:
A. sinh trưởng sơ cấp
B. sinh trưởng thứ cấp
C. sinh trưởng sơ cấpở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non
D. sinh trưởng sơ cấpở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành
# Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
# Loại mô nào tham gia vào sự sinh trưởng thứ cấp ở thực vật hai lá mầm?
A. Mô phân sinh đỉnh
B. Mô phân sinh lóng
C. Mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh thân
# Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Vận dụng cao:


# Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?
A. Tầng sinh mạch
B. Tầng sinh bần
C. Mạch rây thứ cấp
D. Mạch gỗ thứ cấp

BÀI 35: HOOCMON THỰC VẬT

Nhận biết:
# Hooc môn thực vật là
A. các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.
B. các chất hữu cơ được rễ cây chọn lọc và hấp thụ từ đất.
C. các chất hữu cơ có tác dụng thúc đẩy sự sinh trưởng của cây.
D. các chất hữu cơ có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của cây.
# Gibêrelin có vai trò:
A. làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
B. làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
# Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:
A. đỉnh của thân và cành.
B. lá, rễ
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. thân, cành
# Auxin chủ yếu sinh ra ở:
A. đỉnh của thân và cành.
B. phôi hạt, chóp rễ.
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.
D. thân, lá.
# Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra
A. có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.
B. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây.
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
# Auxin có vai trò:
A. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
D. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.

Thông hiểu:
# Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:
A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.
B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
C. Auxin, gibêrelin, êtilen.
D. Auxin, êtilen, axit abxixic.
# Các hooc môn ức chế sinh trưởng gồm:
A. Auxin, gibêrelin.
B. Auxin, êtilen.
C. Êtilen, gibêrelin.
D. Êtilen, axit abxixic.
# Tác dụng của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là
A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá.
# Tác dụng của axit abxixic đối với cơ thể thực vật là
A. ức chế sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng
sinh con.
B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.
C. tăng sự sinh trưởng tự nhiên, sự chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng.
D. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.
# Êtylen có vai trò:
A. thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
# Axit abxixic (AAB) có vai trò chủ yếu là kìm hãm sự sinh trưởng của
A. cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
# Tác dụng chủ yếu của auxin là
A. kéo dài tế bào.
B. phân chia tế bào.
C. phân hóa tế bào.
D. làm trương phồng tế bào
# Xitôkilin có vai trò kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và
A. phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
B. phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
C. làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.

Vận dụng:
# Êtylen được sinh ra ở:
A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
C. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
# Ở thực vật, hooc môn có vai trò thúc quả chóng chín là
A. axit abxixic.
B. xitôkinin.
C. êtilen.
D. auxin.
# Hoocmôn thực vật làm chậm quá trình già cỗi của cây là
A. auxin.
B. xitokinin.
C. etilen.
D. axit abxixic
# Chất điều hòa sinh trưởng nào sau đây dạng khí, làm tăng nhanh quá trình chín ở quả,
làm rụng lá, quả?
A. giberelin.
B. xitokinin.
C. etilen.
D. axit abxixic
# Một cây lùn sản xuất không đủ lượng chất điều hòa sinh trưởng. Hoocmôn thực vật nào
có vai trò điều chỉnh giúp cây sinh trưởng bình thường?
A. giberelin.
B. xitokinin.
C. etilen.
D. axit abxixic

Vận dụng cao:


# Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với người và gia
súc.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
# Người ta sử dụng Gibêrelin để:
A. làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả
không hạt.
B. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo
quả không hạt.
C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả
không hạt.
BÀI 36: PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA

Nhận biết:
# Sắc tố cảm nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục.
B. carotenoit.
C. phitocrom.
D. clorophyl.
# Cơ quan cảm ứng quang chu kỳ là
A. rễ.
B. thân.
C. lá.
D. chồi non.
# Phát triển ở thực vật là các quá trình
A. liên quan kế tiếp nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan.
B. ra hoa, tạo quả của các cây trưởng thành.
C. phân hóa mô phân sinh thành các cơ quan (rễ, thân, lá).
D. tăng chiều cao và chiều ngang của cây.
# Phitôcrôm là sắc tố
A. cảm nhận chu kì quang của thực vật.
B. tạo sự nảy mầm của các loại cây mẫn cảm với ánh sáng.
C. thúc đẩy sự ra hoa, tạo quả và kết hạt.
D. cảm nhận chu kì quang, sắc tố cảm nhận ánh sáng của các loại hạt mẫn cảm với ánh sáng để
nảy mầm.
# Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào
A. độ dài đêm.
B. tuổi của cây.
C. độ dài ngày.
D. độ dài ngày và đêm.
# Florigen được sinh ra từ
A. rễ.
B. thân.
C. hoa.
D. lá.
# Quang chu kì là:
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
# Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở:
A. chồi nách.
B. lá.
C. đỉnh thân.
D. rễ.
# Cây trung tính là:
A. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
B. cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
C. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
D. cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.

Thông hiểu:
# Hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhiệt độ thấp gọi là hiện tượng
A. xuân hóa.
B. quang chu kì
C. cảm ứng.
D. ứng động.
# Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu
hiện …………... tạo nên các cơ quan của cơ thể.
A. qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái
B. ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái
C. ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái
D. qua hai quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái
# Phitôcrôm có những dạng nào?
A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (P đ) có bước sóng 660nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđ x) có
bước sóng 730nm.
B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (Pđx) có
bước sóng 660nm.
C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (P đx) có
bước sóng 760nm.
D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560nm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa (P đx) có
bước sóng 630nm.

Vận dụng:
# Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác
định theo:
A. chiều cao của thân.
B. đường kính gốc.
C. số lượng lá trên thân.
D. số lượng rễ
# Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?
A. Lá thứ 14.
B. Lá thứ 15.
C. Lá thứ 12.
D. Lá thứ 13.

Vận dụng cao:


# Một cây ngày ngắn, đêm dài nếu được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian trong đêm.
Cây ngày ngắn đó sẽ
A. héo.
B. ra hoa.
C. chết.
D. không ra hoa.
# Một cây ngày dài sống trong điều kiện đêm dài được chiếu sáng ngắt quãng một thời gian
trong đêm đó sẽ
A. héo.
B. ra hoa.
C. chết.
D. không ra hoa.
BÀI 37: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNGVẬT
NHẬN BIẾT
Câu 1: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn:
A. phôi
B. phôi và hậu phôi
C. hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 2: Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn:
A. phôi
B. phôi và hậu phôi
C. hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 3: Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 4: Biến thái là:
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ
trứng ra.
THÔNG HIỂU:
Câu 1: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 2: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 3: Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
VẬN DỤNG:
Câu 1: Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con
trưởng thành.
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con
trưởng thành.
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con
trưởng thành.
D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con
trưởng thành.
Câu 2: Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non
có:
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 3: Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có
A. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
VẬN DỤNG CAO:
Câu 1: Phát triển gồm hình thức nào
I. sinh trưởng II.
phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể
III. Phân hoá tế bào
IV. Biến thái
A. I,II,II
B. II,III, IV
C. I,III, IV
D. I,II,IV
Câu 2: Quá trình phát triển của bướm gồm các giai đoạn sau
(1) Trứng.
(2) Bướm trưởng thành.
(3) Bướm chui ra từ nhộng
(4) Nhộng.
(5) Sâu bướm.
(6) Trứng đã phát triển thành phôi.
Các giai đoạn trên diễn ra theo thứ tự đúng là
A. 2, 1, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 6 , 5, 4, 3, 2.
C. 2, 1, 5, 4, 3, 6.
D. 2, 6, 3, 4, 1.

BÀI 38,39: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG SINH TRƯỞNG VÀ


PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT
NHẬN BIẾT
Câu 1: Testostêrôn được sinh sản ra ở:
A.Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tinh hoàn.
D. Buồng trứng.
Câu 2: Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là:
A. Nhân tố di truyền.
B. Hoocmôn.
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 3: Ơstrôgen được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Buồng trứng.
C. Tuyến yên.
D. Tinh hoàn.
Câu 4: Ơstrôgen có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước
tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
Câu 5: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
A. Tinh hoàn.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến yên.
D. Buồng trứng.
Câu 6: Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C.Tinh hoàn.
D. Buồng trứng.
THÔNG HIỂU:
Câu 1: Các loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương
sống là:
A.hooc môn sinh trưởng và tirôxin
B.hooc môn sinh trưởng và Testostêron
C. testostêron và Ơstrôgen
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, Testostêron và Ơstrôgen
Câu 2: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là:
A. testostêron và ơstrôgen
B. echđisơn và juvennin
C. testostêron và echđisơn
D.ơstrôgen và juvennin
Câu 3: Tirôxin có tác dụng:
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước
tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 4: Testostêrôn có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước
tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 5: Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh
cá thể người?
A. Giai đoạn phôi thai.
B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn sau sơ sinh.
D. Giai đoạn trưởng thành.
Câu 6: Tuyến yên sản sinh ra các hoocmôn:
A. Hoocmôn kích thích trứng, hoocmôn tạo thể vàng.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen.
C. Hoocmôn kích dục nhau thai Prôgestêron.
D. Hoocmôn kích nang trứng Ơstrôgen.
Câu 7: Ecđixơn có tác dụng:
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 8: Juvenin có tác dụng:
A.Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
VẬN DỤNG:
Câu 1: Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em
sẽ dẫn đến hậu quả:
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.
Câu 2: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 3: Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình
thành xương.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình
thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K thành
xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ô xy hoá để hình thành
xương.
Câu 4: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động
vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
BÀI 41: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT

MĐ1

# Sinh sản vô tính là tạo ra cây con


A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
# Sinh sản vô tính ở thực vật có hai hình thức:
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
B. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng giâm, chiết cành.
C. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
D. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản bằng thân củ.
# Hình thức sinh sản không có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, con giống nhau
và giống cây mẹ là khái niệm về
A. sinh sản hữu tính
B. sinh sản vô tính
C. sinh sản
D. sinh sản bằng hạt.
# Hình thức sinh sản nào sau đây ở thực vật bậc cao KHÔNG phải là sinh sản sinh dưỡng?
A. Cây con sinh ra từ 1 bộ phận của thân rễ
B. Cây con sinh ra từ 1 bộ phận của thân bò
C. Cây con sinh ra tự 1 phần của lá
D. Cây con sinh ra từ 1 hợp tử

MĐ2

# Người ta cắt bỏ hết lá khi ghép cành chủ yếu là


A. giảm mất nước, tập trung chất dinh dưỡng nuôi cành ghép.
B. cành ghép giảm quang hợp, chóng phục hồi sau ghép.
C. tránh bị sâu bệnh ảnh hưởng đến cây ghép.
D. tăng cường hô hấp ở cành ghép.
# Sinh sản vô tính bằng bào tử có ở
A. rêu, dương xỉ.
B. rêu, TV hạt trần, TV hạt kín.
C. quyết, cây 2 lá mầm, cây 1 lá mầm
D. rêu, quyết, TV bậc cao.
# Cây dương xỉ có hình thức sinh sản nào?
A. Sinh sản sinh dưỡng
B. Nhân giống vô tính
C. Sinh sản bào tử
D. Sinh sản hữu tính
# Sinh sản sinh dưỡng là tạo ra cây mới
A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. chỉ từ rễ của cây.
C. chỉ từ một phần thân của cây.
D. chỉ từ lá của cây.
# Nhóm thực vật gồm các cây sinh sản vô tính?
A. Mía, lá thuôc bỏng, khoai tây
B. Mía, khoai tây, xoài
C. Rau má, khoai tây, mít
D. Me, mít, xoài

MĐ3

# Số cây con giống nhau được tạo ra nhiều nhất là khi nhân giống vô tính bằng phương
pháp
A. ghép cành
B. chiết cành
C. giâm cành
D. nuôi cấy mô
# Trong sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cây con được mọc ra từ
A. thân rễ, thân củ, thân bò, rễ củ, lá.
B. thân rễ, thân bò, chiết cành, rễ củ.
C. thân củ, thân bò, cành giâm, lá.
D. thân củ, thân bò, nuôi cấy mô tế bào, lá.
# Ý nào KHÔNG phải ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Góp phần tạo nhanh giống mới
B. Tạo nhiều giống cây sạch bệnh
C. Tạo nhiều giống cây cho năng suất cao, phẩm chất tốt
D. Tạo đa dạng di truyền
# Duy trì được các đặc tính quý từ cây gốc nhờ nguyên phân; rút ngắn thời gian sinh
trưởng, phát triển. Đó là ưu điểm lớn nhất của
A. cây giống từ cành giâm, chiết cành, nuôi cấy mô.
B. cây trồng từ hạt.
C. cây mọc từ cành giâm, cây mọc từ hạt.
D. cây trồng được tạo từ phương pháp ghép cành.
# Trong thiên nhiên, cây tre sinh sản bằng:
A. Rễ phụ.
B. Lóng
C. Thân rễ.
D. Thân bò.

MĐ4

# Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi tế bào mô thực vật là tính … của tế bào
A. toàn năng
B. phân hóa
C. chuyên hóa
D. cảm ứng
# Ý nào KHÔNG đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.

BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT


MĐ1

# Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp


A. của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
# Thụ phấn là:
A. sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ.
B. sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
C. sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhuỵ
D. sự tiếp xúc của hạt phấn với đầu nhụy.
# Quá trình vận chuyển hạt phấn từ bao phấn đến núm nhụy. Đây là quá trình
A. thụ tinh kép.
B. thụ phấn.
C. giao phấn.
D. hình thành hạt.
# Trong túi phôi những tế bào tham gia vào quá trình thụ tinh kép là
A. tế bào đối cực và tế bào kèm.
B. tế bào đối cực và tế bào cực.
C. tế bào cực và tế bào trứng.
D. tế bào trứng và tế bào kèm.
# Hình thức sinh sản có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát
triển thành cơ thể mới là khái niệm về
A. sinh sản hữu tính.
B. sinh sản vô tính.
C. sinh sản bằng bào tử
D. sinh sản bằng nuôi cấy mô tế bào.
# Hạt được hình thành từ
A. hạt phấn.
B. bầu nhụy.
C. bầu nhị.
D. noãn đã được thụ tinh.
# Quả được hình thành từ
A. hạt phấn.
B. bầu nhị.
C. bầu nhụy.
D. noãn đã được thụ tinh.
# Quá trình thụ phấn ở thực vật là gì?
A. Hạt phấn từ nhị nẩy mầm trên chính hoa đó
B. Hạt phấn từ nhị đến nẩy mầm ở núm nhụy của hoa khác cùng loài
C. Hạt phấn từ bao phấn đến đầu nhụy, và nẩy mầm khi đã ở trên đầu nhụy
D. Hạt phấn của 1 hoa rơi và nẩy mầm trên núm nhụy của hoa khác cùng cây

MĐ2

# Thụ tinh kép xảy ra ở những sinh vật nào?


A. Rêu
B. Thực vật có hoa hạt kín
C. Động vật
D. Dương xỉ
# Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn  Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn  Tế bào sinh sản nguyên phân1 lần tạo 2 giao
tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn  Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử
đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử  Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn  Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao
tử đực.
# Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử 1 đại bào tử sống sót nguyên phân 3 lần tạo
túi phôi
B. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  mỗi đại bào tử nguyên phân tạo túi phôi
chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
C. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  1 đại bào tử sống sót nguyên phân 2 lần
tạo túi phôi
D. Tế bào mẹ của noãn giảm phân cho 4 đại bào tử  1 đại bào tử sống sót nguyên phân 1 lần
tạo túi phôi
# Hạt phấn được hình thành từ
A. tế bào sinh dưỡng 2n.
B. tế bào mẹ hạt phấn 2n.
C. Ống phấn 2n.
D. Tế bào phát sinh 2n.
# Túi phôi được hình thành từ
A. tế bào sinh dưỡng 2n.
B. tế bào sinh noãn 2n.
C. tế bào cực 2n.
D. Tế bào phát sinh 2n.
# Thụ tinh kép là
A. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào cực (n)  hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào nhân
cực (2n)  phôi nhũ (3n).
B. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào trứng (n)  hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào nhân
cực (2n)  phôi nhũ (3n).
C. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào kèm (n)  hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào nhân
cực (2n)  phôi nhũ (3n).
D. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào đối cực (n)  hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào
nhân cực (2n)  phôi nhũ (3n).
# Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa trải qua những lần phân bào
nào?
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
# Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.

MĐ3

# Ở thực vật, phôi có nguồn gốc từ đâu?


A. Tế bào tam bội
B. Nội nhũ
C. Hợp tử
D. Phôi nhũ
# Sau khi thụ tinh, bộ phận nào trong hoa biến đổi thành hạt?
A. Cánh hoa
B. Noãn
C. Bầu nhụy
D. Nhị hoa
# Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền
B. Hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển
C. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội
D. Cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cá thể mới
# Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành
hợp tử (2n) và nội nhũ (3n).
C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo
thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
# Mỗi tế bào sinh noãn (2n) qua mấy lần nguyên phân để tạo ra túi phôi?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

MĐ4
# Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Một giao tử đực thụ tinh với tế bào trứng và một giao tử đực hợp nhất với nhân cực
B. Sự kết hợp của 2 tinh tử với tế bào trứng trong túi phôi
C. Hai giao tử đực đơn bội thụ tinh với nhân cực lưỡng bội
D. Hai giao tử đực thụ tinh với 2 trứng khác nhau.
# Hạt phấn được hình thành từ tế bào mẹ hạt phấn (2n). Mỗi tế bào mẹ hạt phấn qua quá
trình giảm phân và nguyên phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu hạt phấn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
# Túi phôi được hình thành từ tế bào sinh noãn (2n). Mỗi tế bào sinh noãn qua quá trình
giảm phân và nguyên phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu trứng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
# Ý nào KHÔNG đúng khi nói về quả?
A. Quả do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành
B. Quả có vai trò bảo vệ hạt
C. Quả không hạt đều là quả đơn tính
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt
# Đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực
vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biế dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
# Khi so sánh số lượng nhiễm sắc thể trong hợp tử với số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
trứng và tế bào tinh trùng, người ta thấy số lượng nhiễm sắc thể trong hợp tử
A. bằng với số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào trứng
B. bằng với số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào tinh trùng
C. bằng một nửa số lượng nhiễm sắc thể của tế bào trứng và tế bào tinh trùng cộng lại
D. bằng với số lượng nhiễm sắc thể của tế bào trứng và tế bào tinh trùng cộng lại
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
#1 Sinh sản vô tính gặp ở:
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
B. hầu hết động vật không xương sống.
C. động vật có xương sống.
D. Động vật đơn bào.
#1 Sinh sản hữu tính gặp ở:
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
B. động vật đơn bào.
C. động vật có xương sống.
D. hầu hết động vật không xương sống và động vật có xương sống
#1 Phân đôi là hình thức sinh sản có ở:
A. động vật đơn bào và động vật đa bào.
B. động vật đơn bào
C. động vật đơn bào và giun dẹp.
D. động vật đa bào.
#1 Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở:
A. bọt biển và ruột khoang.
B. trùng roi và thủy tức
C. trùng đế giày và thủy tức.
D. a míp và trùng roi.
#1 Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở:
A. trùng roi và bọt biển.
B. bọt biển và giun dẹp.
C. a míp và trùng đế giày.
D. a míp và trùng roi.
#1 Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở:
A. chân đốt, lưỡng cư, bò sát và 1 số loài cá.
B. chân đốt, lưỡng cư và bò sát
C. chân đốt, cá và lưỡng cư.
D. cá, tôm, cua.
#1 Sinh sản vô tính ở động vật là:
A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và trứng.
B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và
trứng.
D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và
trứng.
II. THÔNG HIỂU:
#2 Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp:
A. sinh sản hữu tính.
B. nhân bản vô tính.
C. nuôi cấy mô.
D. ghép mô.
#2 Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
#2 Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sốmg?
A. Phân mảng, nảy chồi.
B. Phân đôi, nảy chồi.
C. Trinh sinh, phân mảnh.
D. Nảy chồi, phân mảnh.
#2 Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A. Nảy chồi.
B. Phân đôi.
C. Trinh sinh.
D. Phân mảnh.
#2 Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
III. VẬN DỤNG THẤP:
#3 Có bao nhiêu đặc điểm giống nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô
tính ở động vật
I. đều không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.( đúng)
II. đều tạo ra cá thể mới bằng cơ chế nguyên phân.( đúng)
III. đều có các kiểu sinh sản giống nhau
IV. đa dạng di truyền
A. 2
B.1
C.3
D. 4
#3 Hạn chế của sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước
điều kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều
kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi
trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều
kiện môi trường thay đổi.
#3 Trong hình thức sinh sản trinh sinh- Trứng không được thụ tinh phát triển thành:
A. ong thợ chứa (n) NST.
B. ong chúa chứa (n) NST.
C. ong đực chứa (n) NST.
D. ong đực, ong thợ và ong chúa.
IV. VẬN DỤNG CAO:
#4 Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao?
A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp.
B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh.
C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức.
D. Vì yếu tố sức khỏe.
#4 Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính
bị chết, vì sao?
A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen.
B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen.
C. Do thời tiết khắc nghiệt.
D. Do môi trường không ổn định.
#4 Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng:
A. sinh sản vô tính.
B. tái sinh bộ phận bị mất.
C. sinh sản hữu tính.
D. sinh sản sinh dưỡng.
BÀI 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
#1 Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính ?
A. giun đất, ốc sên, cá chép.
B.giun đất, cá trắm.
C. giun đất, ốc sên
D. Tằm, ong, cá.
#1 Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong.
B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo.
C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo.
D. thụ tinh trong và tự thụ tinh.
#1 trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ trứng :
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt
B. cá chép, lợn, gà, chó mèo.
C. Trâu, bò, ngựa, vịt.
D. Trâu, bò, cừu, dê
#1 trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ con :
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, vịt, thú mỏ vịt.
B. lợn,chó, mèo, trâu, bò, cá mập xanh
C.trâu bò, ngựa, vịt.
D. voi, gà, trâu, bò, cá.
#1 Sinh sản hữu tính ở động vật là:
A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành
cơ thể mới.
D. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển
thành cơ thể mới.
II. THÔNG HIỂU :
#2 Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là:
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử à Phát triển phôi và
hình thành cơ thể mới.
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
C. Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới à thụ tinh tạo thành hợp tử à giảm phân hình
thành tinh trùng và trứng .
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng à thụ tinh tạo thành hợp tử.
#2 Ếch là loài:
A. Thụ tinh trong.
B. Thụ tinh ngoài.
C. tự thụ tinh.
D. thụ tinh chéo.
#2 Rắn lá loài :
A. Thụ tinh trong.
B. Thụ tinh ngoài.
C. tự thụ tinh.
D. thụ tinh chéo.
#2 Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
#2 Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
#2 Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
A. Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hựp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể
lưỡng tính.
B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
C. Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể
khác nhau.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
#2 Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
#2 Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
#2 Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì?
A. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
#2 Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:
A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
B. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cảu giao tử cái.
D. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạp thành bộ nhiễm sắc
thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử.
III. VẬN DỤNG THẤP:
#3 Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào
trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi
rồi phát triển thành cơ thể mới.
#3 Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì:
A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di
truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi
trường.
B. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay
đổi ủa điều kiện môi trường.
C. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di
truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự
thay đổi của môi trường.
D. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di
truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.

You might also like