Professional Documents
Culture Documents
De Cuong On Thi HK2 11CB
De Cuong On Thi HK2 11CB
Câu 1: Theo quang chu kì, những loài cây ngày ngắn là
A. lúa đại mạch, lúa mì, rau bina. B. cà phê, chè, rau bina.
C. hướng dương, lúa đại mạch, cà phê. D. cà phê, chè, lúa.
Câu 2: Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở.
B. hoa nở, khí khổng mở.
C. hoa nở, khí khổng đóng.
D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
Câu 3: Cây ngày dài là cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít nhất bằng
A. 8 giờ.
B. 10 giờ.
C. 12 giờ.
D. 14 giờ.
Câu 4 : Theo quang chu kì, những loài cây trung tính là
A. cà chua, bắp, hướng dương. B. chè, cà phê , rau bina.
C. lúa đại mạch, lúa mì. D. cà phê, chè, lúa.
Câu 5 Theo quang chu kì, cây rau bina là cây dài ngày ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít nhất
A. 14 giờ B. 12 giờ
C. 6 giờ D. 10 giờ
Câu 6: Cây cà chua ra hoa khi có lá thứ
A. 14. B. 15.
C. 12. D. 13.
Câu 7: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. chồi nách. B. lá. C. đỉnh thân. D. rễ.
Câu 8: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì và là sắc tố cảm nhận
A. ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nẩy mầm, bản chất là prôtêin.
B. nhiệt độ môi trường cao hay thấp, có bản chất là một loại lipit.
C. ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nẩy mầm, bản chất là lipit.
D. quang chu kì có bản chất là prôtêin và cảm nhận nhiệt độ.
Câu 9: Dưới sự tác động của ánh sáng, phitôcrôm Pđ và Pđx có mối quan hệ như thế nào?
A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau.
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau.
C. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx.
B. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ.
Câu 10: Phitôcrôm tồn tại ở 2 dạng: dạng hấp thụ ánh sáng đỏ và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa có bước sóng là
A. (Pđ) 660mm và (Pđx) 730mm.
B. (Pđ) 730mm và (Pđx) 660mm.
C. (Pđ) 630mm và (Pđx) 760mm.
D. (Pđ) 560mm và (Pđx) 630mm.
Câu 11: Vai trò của Phitôcrôm
A. hình thành nên hạt phấn và noãn ở thực vật.
B. tác động đến sự ra hoa, nẩy mầm và đóng mở khí khổng.
C. kìm hãm sự sinh trưởng – phát triển của cây.
D. điều hòa các hoạt động sinh trưởng của cây.
Câu 12: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua các quá trình có
liên quan với nhau
A. sinh trưởng, sự phân hoá tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B. sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C. sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. sinh trưởng, phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
Câu 13: Cây trung tính là cây ra hoa
A. phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa và quang chu kỳ.
B. không phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa cũng như quang chu kỳ.
C. không phụ thuộc nhiệt độ, phụ thuộc vào quang chu kỳ.
D. phụ thuộc nhiệt độ, không phụ thuộc vào quang chu kỳ.
Câu 14: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. Diệp lục.
B. Carôten.
C. Phitôcrôm.
D. Diệp lục và phitôcrôm.
Câu 15: Phát biểu đúng khi nói về hiện tượng xuân hóa.
A. Đến tuổi là cây sẽ ra hoa và cũng ra hoa khi cây trải qua mùa đông giá lạnh
B. Cây ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lý ở nhiệt độ O oC
C. Đến tuổi là cây sẽ ra hoa mà không trải qua mùa đông giá lạnh.
D. Cây ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lý ở nhiệt độ dương thấp (vẫn lớn hơn O oC)
Câu 16 : Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
(1) Là hai quá trình nối tiếp nhau (sinh trưởng xong sẽ phát triển).
(2) Là những quá trình liên quan mật thiết với nhau, đó là hai mặt của chu kì sống của cây.
(3) Là hai quá trình song song và bổ trợ cho nhau.
(4) Là hai quá trình mâu thuẫn nhau và nối tiếp nhau.
A. (1) B. (2) C. (3). D.(4)
Câu 18: Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận nào của cây?
A. Lá. B. Rễ, thân. C. Thân. D. Rễ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài ngày đêm.
B. Phytôcrôm là loại sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là Prôtêin.
C. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào tuổi của cây.
D. Florigen được tạo ở lá, di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cây ra hoa.
Câu 20: Thực vật nhận biết được các mùa của năm là nhờ vào
A. hoocmon ra hoa. B. phitôcrôm.
C. cảm nhận nhiệt độ. D. cảm nhận quang chu kỳ.
Câu 21: Tuổi của cây 1 năm được tính theo
A. chiều cao cây.
B. đường kính thân.
C. số lá của cây.
D. đường kính tán lá.
Câu 22: Phitôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng
A. ánh sáng lục và đỏ. B . ánh sáng đỏ và đỏ xa.
C. ánh sáng vàng và xanh tím. D.ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Phitocrom có bản chất là protein hấp thụ ánh sáng.
2. Pđ là dạng phitocrom hấp thụ ánh sáng đỏ xa , có bước sóng là 730nm
3. Hoocmon ra hoa được hình thành ở lá và di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa.
4. Cây trung tính là loại cây ra hoa phụ thuộc vào quang chu kỳ và nhiệt độ xuân hóa.
5. Lúa đại mạch là cây ngày ngắn.
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Phitocrom có bản chất là protein hấp thụ ánh sáng.
2. Pđ là dạng phitocrom hấp thụ ánh sáng đỏ xa , có bước sóng là 730nm.
3. Hoocmon ra hoa được hình thành ở lá và di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa.
4. Cây trung tính là loại cây ra hoa phụ thuộc vào quang chu kỳ và nhiệt độ xuân hóa.
5. Lúa đại mạch là cây ngày ngắn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kỳ được sử dụng trong trồng xen canh, trồng cây theo mùa, vùng địa lý.
2. Dùng hoocmon auxin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha
3. Trồng rừng : Khi cây còn non, trồng dày để cây gổ non mọc vống lên , sau đó tỉa thưa để cây tăng đường kính, đảm bảo
cây gỗ to , khỏe.
4. Trồng rừng : Khi cây còn non, trồng thưa để cây gổ non mọc vống lên ,cây tăng đường kính, đảm bảo cây gỗ to, khỏe.
5. Để thúc củ, hạt nẩy mầm sớm người ta dùng hoocmon êtilen
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kỳ được sử dụng trong trồng xen canh , trồng cây theo mùa , vùng địa
lý.
2. Dùng hoocmon auxin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha
3. Trồng rừng : Khi cây còn non ,trồng dày để cây gổ non mọc vống lên , sau đó tỉa thưa để cây tăng đường kính, đảm bảo
cây gỗ to , khỏe.
4. Trồng rừng : Khi cây còn non ,trồng thưa để cây gổ non mọc vống lên ,cây tăng đường kính, đảm bảo cây gỗ to , khỏe.
5. Để thúc củ , hạt nẩy mầm sớm người ta dùng hoocmon êtilen
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 27: Trồng một cây ngày ngắn và một cây ngày dài sắp ra hoa ở cùng một môi trường, trong đó ánh sáng được chiếu
theo chu kỳ như sau trong vòng 24 giờ: 10 giờ sáng – 7 giờ tối – 1 giờ sang - 6 giờ tối.
Trong điều kiện nầy sự ra hoa xảy ra ở cây
A. cây ngày dài và ngày ngắn.
B. cây ngày dài.
C. cây ngày ngắn.
D. không có cây nào ra hoa.
Câu 28: Để tăng năng suất của bắp cải nên sử dụng loại hoocmon ……. vào lúc……………
A. Axit abxixic , bắp cải chưa cuốn bắp.
B. Giberelin, cây non và sau cuốn bắp 3-5 ngày.
C. Auxin, bắp cải cuốn bắp.
D. Êtilen, cây non và sau cuốn bắp 3-5 ngày.
Câu 29. Quang chu kỳ là sự ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. tuổi của cây.
B. nhiệt độ thấp.
C. phitôcrôm.
D. độ dài ngày, đêm.
Câu 30: Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố
A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.
B. tuổi cây, nhiệt độ, chu kì quang, hoocmôn ra hoa.
C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.
D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.
Bài 37 : Sinh trưởng và phát triển ở ĐV
CÂU 1. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây?
A. Bướm -> trứng -> sâu -> nhộng -> bướm.
B. Bướm -> sâu -> trứng -> nhộng -> bướm.
C. Bướm -> nhộng -> sâu -> trứng -> bướm.
D. Bướm -> nhộng -> trứng -> sâu -> bướm.
CÂU 2. Phát triển qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng (con non)
A. có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. trải qua nhiều hình thái khác nhau mới trưởng thành.
C. phải lột xác nhiều lần mới trưởng thành.
D. có hình thái và sinh lí rất khác với con trưởng thành.
CÂU 3. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng
A. phải trải qua biến thái mới trưởng thành nhưng không nhiều.
B. giống con trưởng thành nhưng trải qua nhiều lần lột xác mới trưởng thành .
C. phải trải qua nhiều biến đổi về hính thái , cấu trúc mới trưởng thành.
D. phát triển chưa hoàn thiện qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
CÂU 4. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. các mô trong cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
D. các cơ quan trong cơ thể.
CÂU 5. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non
A. có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.
B. có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác con trưởng thành
C. không trải qua giai đoạn lột xác mới trưởng thành.
D. có hình thái giống con trưởng thành
CÂU 7. Những động vật biến thái hoàn toàn là:
A. Bướm, ếch, châu chấu.
B. Gián, chuồn chuồn, rắn.
C. Ong, kiến, gián.
D. Bướm, ruồi, ong.
CÂU 8. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về
A. hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng.
B. hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
C. hình thái,cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
D. hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
CÂU 9. Ở ĐV, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác.
B. Con non gần giống con trưởng thành.
C. Phải qua 3 lần lột xác.
D. Con non giống với con trưởng thành.
CÂU 10. Phát triển không qua biến thái có đặc điểm:
A. Không phải qua lột xác .
B. Ấu trùng giống con trưởng thành.
C. Con non khác con trưởng thành.
D. Phải qua 1lần lột xác.
CÂU 11. Vì sao nói quá trình sinh trưởng – phát tiển của ếch thuộc loại biến thái hoàn toàn?
A. Ấu trùng (nòng nọc) rất khác ếch trưởng thành về cấu tạo, sinh lí và hình thái.
B. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về cấu tạo.
C. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về hoạt động sinh lí.
D. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về hình thái.
CÂU 12. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. Rắn lột da.
B. Châu chấu trưởng thành có kích thước lơn hơn châu chấu còn non.
C. Nòng nọc có đuôi, ếch thì không.
D. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa con 1 số đặc điểm.
CÂU 13. Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn:
A. Phôi.
B. Phôi và hậu phôi.
C. Hậu phôi.
D. Phôi thai và sau khi sinh.
CÂU 14. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn:
A. Phôi.
B. Phôi và hậu phôi.
C. Hậu phôi.
D. Phôi thai và sau khi sinh.
CÂU 15. Sự phát triển của trâu, bò là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 16. Sự phát triển của ong, muỗi là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 17. Sự phát triển của ếch, nhái là kiểu phát triển
A. hông qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 18. Sự phát triển của tôm, ve sầu là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 19. Sự phát triển của cào cào, cua là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 20. Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây?
A. Hợp tử mô và các cơ quan phôi.
B. Phôi hợp tử mô và các cơ quan.
C. Phôi mô và các cơ quan hợp tử.
D. Hợp tử phôi mô và các cơ quan.
CÂU 21. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây?
A. Bướm trứng sâu nhộng bướm.
B. Bướm sâu trứng nhộng bướm.
C. Bướm nhộng sâu trứng bướm.
D. Bướm nhộng trứng sâu bướm.
CÂU 22. Sơ đồ phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở châu chấu theo thứ tự nào sau đây?
Lột xác
A. Châu chấu trưởng thành ấu trùng ---- ấu trùng trứng châu chấu trưởng thành.
Lột xác
B. Châu chấu trưởng thành trứng ấu trùng ---- ấu trùng châu chấu trưởng thành.
C. Châu chấu trưởng thành ấu trùng trứng châu chấu trưởng thành.
D. Châu chấu trưởng thành trứng châu chấu trưởng thành.
CÂU 23. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát
triển không qua biến thái?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Khỉ.
CÂU 24. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát
triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Bọ rùa.
CÂU 25. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát
triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Bọ ngựa.
CÂU 26. Phát triển của cơ thể động vật là các quá trình liên quan mật thiết với nhau gồm
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
CÂU 27. Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở
A. Cóc, cào cào, bọ ngựa,...
B. Cá lóc, vượn,...
C. Muỗi, ếch, nhái,...
D. Bồ câu, chim sẻ,...
CÂU 28. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái có ở
A. Châu châu, gián,...
B. Ruồi, bướm, ong..
C. Đười ươi, khỉ, chuột, rắn,...
D. Ếch, nhái, cóc,...
BÀI 38
Câu 1: Ở động vật hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buống trứng.
Câu 2: Điều nào sau đây không phải vai trò của hoocmôn GH?
A. Kích thích phân chia tế bào.
B. Tăng kích thước tế bào.
C. Kích thích phát triển xương.
D. Kích thích chuyển hóa tế bào.
Câu 3: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
A. tirôxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđixơn
Câu 4: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là
A. testostêron và ơstrôgen .
B. ecđixơn và juvenin.
C. testostêron và ecđixơn.
D. ơstrôgen và juvenin.
Câu 5: Các loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là
A. hooc môn sinh trưởng và tirôxin.
B. hooc môn sinh trưởng và testostêron.
C. testostêron và ơstrôgen.
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, testostêron và ơstrôgen.
Câu 5: Cho các loại hoocmôn sau:
(1) hooc môn sinh trưởng
(2) ecđixơn
(3) juvenin
(4) ơstrôgen
(5) testosterone
(6) tirôxin
Các hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A. (1), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (2), (4), (5), (6).
Câu 6: Ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A. não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. trở thành người bé nhỏ.
C. trở thành người khổng lồ.
D. mất bản năng sinh dục.
Câu 7: Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý laø do cơ thể tiết ra nhiều hoocmôn
A. sinh trưởng.
B. tiroxin.
C. ôstrogen (nam) và testosteron (nữ).
D. ôstrogen (nữ) và testosteron (nam).
Câu 8: Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trường sẽ dẫn đến
A. sinh trưởng phát triển bình thường.
B. trở thành người khổng lồ.
C. trở thành người bé nhỏ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn.
Câu 9: Ở sâu bướm, hoocmôn ecđixơn có tác dụng gì?
A. Ức chế biến đổi sau thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
D. Kích thích thể allata tiết ra juvenin.
Câu 11: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn
nào?
A. Ơstrogen.
B. Testosteron.
C. Sinh trưởng.
D. Tirôxin.
Câu 12: Ở sâu bướm, tác dụng của juvenin là gì?
A. Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecđisơn.
C. Kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecđisơn.
D. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 13. Hooc môn sinh trưởng (GH) được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 14. Hoocmôn tirôxin được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 15. Hooc môn Testostêron được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 16. Hooc môn Ơstrôgen được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 17. Nếu tuyến giáp tiết ra quá ít hoocmôn tirôxin sẽ gây ra hiện tượng
A. trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
B. trẻ em lớn nhanh, chịu lạnh giỏi, trí tuệ bình thường.
C. trẻ em lớn bình thường không có ảnh hưởng gì.
D. trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não nhiều nếp nhăn, thông minh.
Câu 18: Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
A. hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
B. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđixơn, juvenin.
C. hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 20. Tác dụng của hooc môn sinh trưởng (GH) là
A. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
B. tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit.
C. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào, mô và cơ quan.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
Câu 21. Tác dụng của hooc môn tirôxin là
A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
B. làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
Câu 22: Nếu thiếu tiroxin dẫn đến bệnh
A. cường giáp.
B. nhược năng tuyến giáp.
C. ho mãn tính.
D. lùn cân đối.
Câu 23: Ở sâu bướm, nếu thiếu hoocmôn ecđixơn
A. sâu bướm biến đổi thành nhộng và bướm.
B. sâu bướm lột xác và biến sâu thành nhộng và bướm
C. sâu bướm không thể lột xác thành nhộng và bướm.
D. sâu bướm không thể lột xác ñeå biến thành bướm.
Câu 24: Để chữa bệnh lùn cần tiêm GH ở giai đoạn nào?
A. Ở tuổi sau dậy thì.
B. Trước tuổi dậy thì.
C. Độ tuổi nào cũng được.
D. Tiêm khi 20 tuổi.
Câu 25: Nếu nhiều hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành thì người sẽ mắc bệnh gì?
A. Không bệnh gì cả vì hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành không ảnh hưởng đến sự phát triển cơ thể .
B. Bệnh to đầu xương chi.
C. Bệnh khổng lồ.
D. Bệnh béo phì.
Câu 25: Nếu nhiều hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành thì người sẽ mắc bệnh gì?
A. Không bệnh gì caû.
B. Bệnh to đầu xương chi.
C. Bệnh khổng lồ.
D. Bệnh béo phì.
Câu 26: Nếu thừa tiroxin dẫn đến bệnh
A. cường giáp.
B. nhược năng tuyến giáp.
C. ho mãn tính.
D. lùn cân đối.
Câu 27: Ecđixơn và juvenin do tuyến nào tiết ra?
A. Tuyến trước bụng.
B. Tuyến hậu môn.
C. Tuyến trước ngực và thể allata.
D. Tuyến sau ngực và thể allata.
Câu 28: Tiroxin có tác dụng gì đối với loài ếch?
A. Kích thích ếch sinh sản.
B. Giúp nòng nọc biến thái thành ếch.
C. Giúp xương ếch to và dài ra.
D. Không có tác dụng gì đối với ếch cả vì nó chỉ có ở người mà thôi.
Câu 29: Khi gà trống bị cắt bỏ tinh hoàn thì sẽ như thế nào?
A. Mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy, mất khả năng sinh dục.
B. Mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy, khả năng sinh dục bình thường.
C. Mào nhỏ, không có cựa, biết gáy bình thường và mất khả năng sinh dục.
D. Mào to, có cựa, biết gáy, khả năng sinh dục bình thường.
Câu 30: Điều nào sau đây không phải là vai trò của hoocmôn tiroxin?
A. Kích thích phân chia tế bào.
B. Kích thích quá trình sinh trưởng.
C. Giúp nòng nọc biến thái thành ếch.
D. Kích thích chuyển hóa tế bào.
BÀI 39 - 40
Câu 1: Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì
A. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
B. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
D. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm.
Câu 2: Khi tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền
vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hoá Na để hình thành xương.
B. chuyển hoá Ca để hình thành xương.
C. chuyển hoá K để hình thành xương.
D. ôxy hoá để hình thành xương.
Câu 3: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan đối với cơ thể động vật.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ như : Prôtêin, axit nuclêic, cacbohidrat.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 4: Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là
A. ánh sáng và nước.
B. nhiệt độ và độ ẩm.
C. thức ăn.
D. điều kiện vệ sinh.
Câu 5: Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là
A. cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B. cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C. cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
D. chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
Câu 6: Vào mùa đông cá Rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ
A. 24 - 260C .
B. 22 - 24 C
0
.
C. 18 - 200C.
D. 16 - 180C.
Câu 7: Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật và người như
A. Hoocmôn.
B. Enzim.
C. Thức ăn.
D. Auxin.
Câu 8: Ở động vật và người bị còi xương, chậm lớn là do thiếu
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
Câu 9: Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
Câu 10: Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm nhiệt độ cơ thể
A. không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. thấp hơn nhiệt độ môi trường.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 11: Nếu thiếu vitamin D trong khẩu phần ăn thì động vật sẽ
A. còi xương, chậm lớn.
B. gầy yếu, dễ mắc bệnh.
C. sinh trưởng chậm.
D. gây mất nhiệt.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cần tăng khẩu phần ăn cho gia súc non vào mùa đông.
B. Nòng nọc chỉ có thể lớn và phát triển trong môi trường cạn.
C. Mỗi loài cá có nhiệt độ thích hợp để sinh trưởng và phát triển tốt.
D. Các chất gây độc hại sẽ gây dị tật và quái thai.
Câu 14: Biện pháp cải thiện dân số nào là không đúng?
A. Nâng cao chất lượng dân số.
B. Chuẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai.
C. Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, tế bào gốc.
D. chữa bệnh di truyền.
Câu 15: Điều khiển sinh trưởng và phát triển ở vật nuôi bằng cách cải thiện
A. giống và môi trường.
B. giống và thức ăn.
C. môi trường sống.
D. điều kiện chăm sóc và quản lí.
Câu 16: Cải tạo giống vật nuôi bằng các phương pháp
A. lai tạo kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
B. thụ tinh nhân tạo kết hợp với công nghệ phôi.
C. công nghệ phôi, chọn lọc nhân tạo và lai giống.
D. lai kinh tế kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
Câu 17: Tia tử ngoại có tác dụng
A. đẩy nhanh quá trình phân bào.
B. giúp chuyển hoá tiền vitamin D thành vitamin D.
C. đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục.
D. chuyển hoá canxi thành xương.
Câu 18: Khi nhiệt độ môi trường tăng trong giới hạn thì động vật biến nhiệt
A. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ giảm.
B. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ tăng.
C. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ giảm.
D. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ tăng.
Câu 19: Cải thiện chất lượng dân số thông qua các biện pháp sau:
1. Nâng cao đời sống.
2. Cải thiện chế độ dinh dưỡng.
3. Luyện tập thể dục thể thao.
4. Tư vấn di truyền.
5. Phát hiện sớm các đột biến phát triển trong phôi thai.
6. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
7. Chống sử dụng ma túy.
8. Chống sử dụng thuốc lá.
9. Chống lạm dụng rượu, bia.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 20: Một số biện pháp làm tăng tốc độ sinh trưởng, phát triển, năng suất vật nuôi:
1. Thức ăn đầy đủ và đa dạng.
2. Vệ sinh chuồng trại.
3. Độ ẩm môi trường sống cao.
4. Môi trường sống khô thoáng.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố của môi trường gây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động
vật và con người?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Nhiệt độ môi trường, muối khoáng.
B. Hoocmôn - độ pH.
C. Thức ăn.
D. Ánh sáng, độ ẩm, nước O2, H2O.
Câu 29: Cải tạo giống di truyền, người ta đã tiến hành phương pháp
A. lai giống kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
B. lai giống kết hợp với kĩ thuật thụ tinh nhân tạo, công nghệ phôi đã tạo ra các giống vật nuôi có năng suất cao, thích
nghi với điều kiện địa phương.
C. thụ tinh nhân tạo .
D. thụ tinh nhân tạo và công nghệ phôi tạo ra giống có năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương.
Câu 30: Cải thiện môi trường giúp cải tạo vật nuôi được thực hiện bởi việc
A. sử dụng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng, cải tạo chuồng trại, sử dụng chất kích thích sinh trưởng,
hoocmôn....
B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng, hoocmôn...
C. cải tạo chuồng trại.
D. sử dụng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng.
Câu 31. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. nhân tố di truyền. B. hoocmôn.
C. thức ăn. D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 32. Nhân tố bên ngoài ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. ánh sáng.
B. thức ăn.
C. nhiệt độ.
D. chuồng trại.
Câu 33. Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:
A. cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 34: Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 35. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 36: Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể người?
A. Giai đoạn trưởng thành.
B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn sau sơ sinh.
D. Giai đoạn phôi thai.
Câu 37: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
D. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển.
Câu 39: Nếu một người nào đó không nhìn rõ lúc về chiều, thì người đó bị bệnh gì và nguyên nhân là do đâu?
A. Bị mờ mắt, do thủy tinh thể bị đục.
B. Bệnh quáng gà, do thiếu vitamin A.
C. Bị mờ mắt, do thiếu vitamin A.
D. Bệnh quáng gà, do thủy tinh thể bị đục.
Câu 40. Cho hình sau đây:
Sự phát triển của loài côn trùng trong hình trên thuộc
A. biến thái hoàn toàn.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. không trải qua biến thái.
D. phát triển phôi.
Câu 41. Ở trẻ em, cơ thể thiếu vitamin D sẽ bị
A. bệnh thiếu máu.
B. bong giác mạc.
C. chậm lớn, còi xương.
D. phù thủng.
Câu 42. Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là
A. Vitamin A.
B. Vitamin D.
C. Vitamin E.
D. Vitamin K.
Câu 43. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn).
Câu 44. Để nâng cao chất lượng dân số, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng nên ăn nhiều thức ăn chứa đạm và vitamin.
B. Luyện tập thể dục thể thao theo một phương pháp phù hợp.
C. Tư vấn di truyền.
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền.
Câu 45. Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng
A. giúp trứng mau nở.
B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi.
C. tạo nhiệt độ thích hợp giúp hợp tử phát triển.
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh.
Câu 46. Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành sinh tố D?
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia alpha.
D. tia sáng nhìn thấy được.
Câu 47. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là
A. Eđixơn và tirôxin.
B. Juvenin và tirôxin.
C. Eđixơn và Juvenin.
D. Tirôxin.
Câu 48. Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật thiếu coban, gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới giảm sinh
trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố?
A. thức ăn.
B. độ ẩm.
C. ánh sáng.
D. nhiệt độ.
Câu 49. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
B. rắn lột bỏ da.
C. bọ ngựa còn non khác bọ ngựa trưởng thành ở một số chi tiết.
D. châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non.
Câu 50. Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn?
A. testosteron.
B. sinh trưởng.
C. ơstrogen.
D. tiroxin.
Câu 51. Khi nuôi lợn Ỉ nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 - 60 kg vì
A. đó là cỡ lớn tối đa của giống lợn này.
B. sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm.
C. sau giai đoạn này lợn rất dễ bị bệnh.
D. nuôi lâu thịt lợm sẽ không ngon.
Câu 52. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường quá thấp
A. không ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của các loài đẳng nhiệt.
B. có thể làm ngưng lớn ở động vật biến nhiệt.
C. là nguyên nhân gây di cư ở cá.
D. ảnh hưởng nhiều đến sinh trưởng phát triển của các loài đẳng nhiệt.
Câu 53. Ecđixơn có tác dụng
A. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 54. Juvenin có tác dụng
A. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 55. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển
A. hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
B. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
D. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
Câu 56. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn.
B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron.
C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, juvenin.
Câu 57. Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn
A. ơstrôgen.
B. ecđisơn.
C. tirôxin.
D. testostêron.
Câu 58. Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm nhiệt độ cơ thể
A. không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. thấp hơn nhiệt độ môi trường.
D. bằng hơn nhiệt độ môi trường.
Câu 59. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
A. Hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 60. Tác dụng của hooc môn tirôxin là
A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
B. làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong các mô và các cơ quan.
Câu12/ Cho các so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau, có bao nhiêu so sánh đúng ?
(1). Sinh sản hữu tính > sinh sản vô tính
(2). Giao phối > tiếp hợp > tự phối
(3). Thụ tinh trong > thụ tinh ngoài
(4). Đẻ con > đẻ trứng
(5). Động vật lưỡng tính > động vật phân tính
A. 2B. 3 C.4 D. 5
Câu 13. Số lượng NST của tinh trùng và trứng chỉ bằng ½ số lượng NST của các tế bào sôma trong cơ thể sinh vật. Có
bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Một tinh nguyên bào (2n) trải qua giảm phân cho ra 4 tinh trùng (n) .
(2). Một noãn nguyên bào (2n) trải qua giảm phân cho ra 3 thể cực và 1 tế bào trứng (n)
(3). Do tinh nguyên bào và noãn nguyên bào đều trãi qua 2 lần phân bào.
(4). Do tinh nguyên bào và noãn nguyên bào đều trãi qua 2 lần nguyên phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14/ Điều không đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có 1 hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả 2 loại giao tử đực hoặc cái.
D. Sinh sản hữu tính tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính.
Câu 15/ Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài vì
A. có tỉ lệ thụ tinh và tỉ lệ sống sót cao
B. có sự nuôi dưỡng phôi thai
C. phôi được bảo vệ tốt, được nuôi dưỡng tốt.
D. con được phát triển trong cơ thể mẹ
Câu 16/ Chiều hướng tiến hóa của sinh sản hữu tính:
1. Chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản
2. Cơ thể lưỡng tính đến đơn tính.
3.Thụ tinh ngoài à thụ tinh trong.
4. Thụ tinh cần nước à thụ tinh không cần nước
5. Tự phối à giao phối
6. Sinh sản đơn giản à sinh sản phức tạp
7. Phôi trong trứng phát triển trong điều kiện tự nhiên à bớt lệ thuộc vào môi trường xung quanh.
8. Trứng con sinh ra không được chăm sóc bảo vệ à trứng con sinh ra được chăm sóc bảo vệ.
A. 1,2,3,4,5,6,7 B. 1,3,4,5,6,7,8
C. 1,2,3,4,5,7,8 D. 2,3,4,5,6,7,8
Câu 17/ Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài:
1. Không phụ thuộc môi trường nước.
2. Hiệu quả thụ tinh cao.
3. Tạo ra cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền nên dễ thích nghi và phát triển tốt trong điều kiện môi trường sống
thay đổi.
4. Tiết kiệm sản phẩm tham gia thụ tinh.
Đáp án đúng là:
A. 1,2,3B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 18/ Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì
A. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi
trường.
C. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
Câu 19 : Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh trong là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 20: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 21 : Phương thức đẻ con tiến hóa hơn đẻ trứng vì
A. phôi được nuôi dưỡng, bảo vệ trong cơ thể mẹ, đảm bảo cho sự sống sót và phát triển tốt hơn.
B. số lương con được sinh ra ít hơn nên bảo vệ sức khỏe cho cơ thể mẹ.
C. có sự giao cấu làm tăng mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.
D. tạo ra mối quan hệ thân thiết giữa con với bố mẹ, bảo vệ sức khỏe cho cơ thể mẹ.
Câu 22 : Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
A. Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
C. Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
Câu 23. Có bao nhiêu điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật?
(1) Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái (n) tạo thành hợp tử (2n).
(2) Hợp tử (2n)phát triển thành cơ thể mới mang thông tin di truyền của bố và mẹ.
(3) Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử.
(4) Đều có sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Là hình thức sinh sản phổ biến
D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
Câu 25. Chiều hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là
A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 26: Nhân bản vô tính là quá trình
A. chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi
B. chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi
C. chuyển tinh trùng vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi
D. chuyển tinh trùng vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi
Câu 27: Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là
A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Câu 28: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính ở động vật là quá trình
A. nguyên phân B. giảm phân C. thụ tinh D. giảm phân và thụ tinh
Câu 29: Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể
A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
B. luôn xinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
Câu 30: Sinh sản vô tính theo cách phân đôi thường gặp ở
A. động vật nguyên sinhB. ruột khoang C. côn trùng D. bọt biển
Câu 31: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là chuyển nhân của tế bào
A. xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi
phát triển thành cơ thể mới
B. xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi
phát triển thành cơ thể mới
C. xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành
cơ thể mới
D. xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
Câu 32: Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh. B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
C. Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng. D. Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh
Câu 33: Trinh sinh thường gặp ở những loài nào sau đây?
1) Ong 2) Mối 3) Giun dẹp 4) Bọ xít 5) Kiến 6) Rệp
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 5, 6
Câu 34: Sinh sản vô tính gặp ở
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp. B. hầu hết động vật không xương sống.
C. động vật có xương sống. D. động vật đơn bào.
Câu 35: Khi nói về đặc điểm sinh sản vô tính ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chỉ cần một cá thể gốc. B. Dựa trên quá trình nguyên phân
C. Cá thể mới luôn được hình thành từ trứng không được của cá thể gốc
D. Không có sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 36: Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở:
A. bọt biển và ruột khoang B. trùng roi và thủy tức
C. trùng đế giày và thủy tức D. a míp và trùng roi
Câu 37: Trong sinh sản vô tính, các cá thể mới sinh ra:
A. giống nhau và giống cá thể gốc B. khác nhau và giống cá thể gốc
C. giống nhau và khác cá thể gốc D. cả ba phương án trên
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là
A. nảy chồi B. trinh sinh C. phân mảnh D. phân đôi
Câu 2: Nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?
A. Ong, thủy tức, trùng đế giày B. Cá, thú, chim
C. Ếch, bò sát, côn trùng D. Giun đất, côn trùng
Câu 3: Hình thức sinh sản vừa có ở động vật không xương sống vừa ở động vật có xương sống là
A. nảy chồi B. trinh sinh C. phân mảnh D. phân đôi
Câu 4: Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ là
A. nảy chồi B. trinh sinh C. phân mảnh D. phân đôi
Câu 5: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở:
A. phân bào giảm nhiễm B. phân bào nguyên nhiễm
C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm. D. phân bào giảm nhiễm, thụ tinh
Câu 6: Khi nói về hình thức trinh sản trinh sinh, chỉ ra phát biểu sai:
A. Không cần sự tham gia của giao tử đực. B. Xảy ra ở động vật bậc thấp.
C. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính đực. D. Không có quá trình giảm phân.
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
1) Giun dẹp sinh sản bằng hình thức phân đôi và phân mảnh
2) Thủy tức sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
3) Bọt biển sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
4) Trùng biến hình sinh sản bằng phân đôi
5) Kiến sinh sản bằng phân đôi và trinh sinh
6) Ong sinh sản bằng hình thức trinh sinh
Tính đúng (Đ)/sai (S) trong các phát biểu trên là:
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6Đ
C. 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ D. 1S, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ
Câu 2: Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức bậc cao?
A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp. B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh
C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức D. Vì cơ thể có kích thước lớn.
1. NHẬN BIÊTS
Câu 1: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là:
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
C. phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử
Câu 2: Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là:
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo
C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo D. thụ tinh trong và tự thụ tinh
Câu 6: Sinh vật lưỡng tính có đặc điểm nào sau đây?
A. Chỉ có một loại cơ quan sinh sản sinh ra hai loại giao tử đực và cái
B. Mang cơ quan sinh sản đực và cái riêng biệt trên cùng một cơ thể
C. Chưa có cơ quan sinh sản riêng biệt mà giao tử được sinh ra từ bất kì tế bào nào của cơ thể
D. Tất cả động vật lưỡng tính đều có khả năng tự phối
Câu 8: Ếch là loài
A. thụ tinh trong B. thụ tinh ngoài C. tự thụ tinh D. thụ tinh chéo
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là:
A. hiệu suất sinh sản thấp hơn B. con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn
C. luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản
D. cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
Câu 2: Khi nói về hình thức sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích
nghi với môi trường sống
B. Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất giống với bố mẹ
D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và cái để tạo ra hợp tử
lưỡng bội
Câu 3: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp
A. của hai giao tử đực và giao tử cái B. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C. các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
D. bội NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Câu 4: Điều không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật là
A. tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính
B. các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh
C. giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau
D. một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo
Câu 5: So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và sinh sản hữu tính ở thực vật
A. Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái -> Hợp tử (2n)
B. Hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ
C. Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển của hợp tử
D. Đều có quá trình nguyên phân tạo thành giao tử.
Câu 6: thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
C. hạn chế tiêu tốn năng lượng D. cho hiệu suất thụ tinh cao
Câu 7: Trong sinh sản hữu tính có một số loài đẻ trứng, ví dụ như:
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt B. lợn, chó, mèo, cá mập xanh
C. trâu, ngựa, vịt D. cá, trâu, bò, dê, gà, vịt
Câu 8: Trong sinh sản hữu tính có một số loài đẻ con, ví dụ:
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt B. lợn, chó, mèo, cá mập xanh
C. trâu, ngựa, vịt D. thú mỏ vịt, ngỗng, ngan, cá
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Xét các đặc điểm sau:
1) Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
2) Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3) Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
4) Là hình thức sinh sản phổ biến
5) Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là
A. (4) và (5) B. (2) và (5) C. (2) và (3) D. (1) và (5)
Câu 2: Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính?
A. giun đất, ốc sên, các chép B. giun đất, cá trắm C. giun đất, ốc sên D. tằm, ong, cá
Câu 3: Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính là vì thế hệ sau có sự
A. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ
hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
B. đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường
C. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di chuyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ
hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
D. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ
hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường
Câu 4: Những điều nào sau đây lý giải được sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi và giúp cho quần thể tồn tại
được trong môi trường biến động?
1) cơ sở của sinh sản hữu tính là sự phân bào giảm nhiễm mà điểm mấu chốt là sự hình thành giao tử đực (tinh trùng) và
giao tử cái (noãn) và sự kết hợp giữa chúng
2) sinh sản hữu tính làm tăng tính biến dị di truyền ở thế hệ con
3) thông qua giảm phân và sự thụ tinh ngẫu nhiên, rất nhiều tổ hợp gen khác nhau sẽ được hình thành từ một số ít bộ gen
ban đầu
4) quá trình nguyên phân có thể xảy ra đột biến làm tăng tính biến dị
5) mức biến dị di truyền của một quần thể càng lớn thì khả năng thích nghi với môi trường biến động ngày càng cao
6) trên nguyên tắc khi môi trường thay đổi hoàn toàn và đột ngột, những cá thể con có mang tổ hợp di truyền biến dị rất
khác lạ sẽ có nhiều cơ hội, thích nghi hơn những cá thể con có kiểu gen đồng nhất và giống hệt bố mẹ
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
C. (1), (2), (3), (5) và (6) D. (1), (2), (4), (5) và (6)
Câu 5: Xét các phát biểu sau:
1) các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
2) trinh sinh là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới có bộ NST lưỡng bội
3) một trong những ưu điểm của sinh sản vô tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền
4) chúng ta chưa thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mơ của động vật có tổ chức cao vì do tính biệt hóa cao của tế
bào động vật có tổ chức cao
5) trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở loài chân đốt
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5