You are on page 1of 27

TRẮC NGHIỆM ÔN THI CUỐI KÌ 2-SINH 11CB

Bài 35 : HOOCMON THỰC VẬT


Câu 1: Người ta sử dụng auxin tự nhiên (AIA) và auxin nhân tạo (ANA, AIB) để
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt
cỏ.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. kạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 2: Gibêrelin có vai trò
A. tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
B. giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 3: Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành. B. lá, rễ.
C.tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. thân, cành.
Câu 4: Auxin chủ yếu sinh ra ở
A. đỉnh của thân và cành. B. phôi hạt, chóp rễ.
C.tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. thân, lá.
Câu 5: Êtylen có vai trò thúc quả chóng chín và
A. ức chế rụng lá và rụng quả.
B. rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. rụng lá kìm hãm rụng quả.
D.rụng lá, rụng quả.
Câu 6: Người ta sử dụng Gibêrelin để
A. làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.
B. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt, tăng tốc độ phân giải tinh bột.
C.kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, liên quan tới đóng mở khí khổng.
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, làm quả chóng chín, tạo quả không hạt.
Câu 7: Ở thực vật có hoa axit abxixic chủ yếu sinh ra ở
A. tế bào đang phân chia ở, hạt, quả. B. thân,cành.
C. lá, chóp rễ. D. đỉnh của thân và cành.
Câu 8: Axit abxixic (AAB)có vai trò chủ yếu
A. tăng sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. tăng sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
Câu 9: Hoocmôn thực vật là những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra
A. có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
B. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây.
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
Câu 10 : Ý không phải là đặc điểm chung của hoocmôn thực vật?
A. Tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Tất cả mọi hoocmôn đều kích thích quá trình sinh trưởng - phát triển của cây.
D. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở một nơi khác trong cây
Câu 11: Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
A. Tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
Câu 12: Xitôkinin có vai trò
A. ức chế nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
B. kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
C. kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự phát triển của chồi bên và làm tăng sự hoá già của tế bào.
D. ức chế nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
Câu 13: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý trong hạt khô
A. GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
B. AAB đạt trị số thấp hơn GA.
C. GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp.
D. GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại
Câu 14: Không dùng auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì auxin nhân tạo
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá,gây độc hại đối với người và gia súc.
B. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm gây độc hại đối với người và gia súc.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ,gây độc hại đối với người và gia súc.
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân,gây độc hại đối với người và gia súc.
Câu 15: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng?
A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen. D. Etylen, axit abxixic.
Câu 16: Auxin có vai trò
A. ức chế nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, gây mở khí khổng và loại bỏ hiện tượng sinh con
C. ức chế nảy mầm của hạt, làm chậm quá trình già của tế bào
D.kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, kích thích ra rễ phụ,thể hiện tính ưu thế đỉnh
Câu 17: Axit abxixic (AAB) được tích lũy ở cơ quan
A. sinh sản. B. còn non.
C. sinh dưỡng. D. đang hoá già.
Câu 18: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng?
A. Auxin, gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, etylen,axit absixic.
C. Auxin, gibêrelin, gxit absixic. D. Auxin, gibêrelin, êtylen.
Câu 19: Êtylen được sinh ra ở
A. chỉ có ở hoa, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
C. chỉ có ở quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, ra hoa, quả đang hình thành.
Câu 20 : Kết luận không đúng về chức năng của auxin là
A.thúc đẩy sự ra hoa. B. thúc đẩy sự phát triển của quả.
C. kích thích vận động hướng sáng, hướng đất.
D. kích thích hình thành và kéo dài rễ.
Câu 21 : Chất kích thích sinh trưởng của cây được hình thành chủ yếu ở cơ quan
A. non; chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
B. già; sinh sản, dự trữ ; làm già hay gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
C. non; gây chết từng bộ phận hay toàn cây.
D. già; chi phối sự hình thành cơ quan sinh dưỡng.
Câu 22: Việc hình thành rễ hay chồi phụ thuộc vào mối tương quan giữa các loại hoocmon
A. Êtilen/Auxin. B. Auxin/Kinêtin
C. Axit abxixic/Êtilen D. Gibêrelin/Auxin
Câu 23: Các loại hoocmon thực vật có thể tạo quả không hạt là
A. Auxin; Giberilin; Axit abxixic.
B. Auxin; Giberilin; Axit abxixic; Êtilen.
C. Auxin; Giberilin.
D. Auxin; Giberilin; Êtilen.
Câu 24: Một cây ngô lùn nên sản xuất không đủ lượng chất điều hòa sinh trưởng. Hocmon thực vật nào có vai trò điều
chỉnh giúp cây sinh trưởng bình thường?
A. Xitôkinin. B. Êtilen. C. Gibêrêlin. D. Axit abxixic
Câu 25: Người ta dùng 1 gam đất đèn (có chứa êtilen) đổ vào nón dứa để
A. làm rụng lá.
B. kích thích ra hoa.
C. làm tăng nhanh quá trình chín ở quả.
D. kìm hãm ra hoa.
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hoocmôn thực vật?
(1) Hoocmon thực vật có tính chuyển hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
(2) Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì không có enzim phân giải nên tích luỹ trong
nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
(3) Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm các loại: auxin, axit abxixic, êtilen
(4) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về hoocmôn thực vật? 
(1) Hoocmon thực vật có tính chuyển hoá thấp hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
(2) Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì không có enzim phân giải nên tích luỹ trong
nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người và gia súc.
(3) Hoocmôn kích thích sinh trưởng gồm các loại: auxin, axit abxixic, êtilen
(4) Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Kết hợp các ý đúng ở 2 cột sau :
Loại hoocmôn thực vật Vai trò
1. Êtilen a. Tăng tốc độ phân giải tinh bột : Ứng dụng sản xuất
mạch nha
2. Giberilin b.Tăng tỉ lệ đậu quả ở cà chua
3. Auxin c. Gây chín quả
A. 1a – 2b – 3c B. 1b – 2a – 3c
C. 1c – 2b – 3a D. 1c – 2a – 3b
Câu 29. Hãy sắp xếp các hoocmon thực vật phù hợp với tác động sinh lí của nó
Loại hoocmôn thực vật Vai trò
1. AIA a. ức chế sự nảy mầm của hạt
2. GA b. làm chậm quá trình già của tế bào. 
3. Xitokinin c. kích thích sự nảy mầm của hạt, củ, chồi;
4. Êtilen d.làm trương dãn tế bào;; ảnh hưởng tới tính hướng
động;
5. AAB e. kích thích ra hoa và tạo quả trái vụ
A. 1a – 2b – 3c- 4d – 5 e B. 1d – 2c – 3b – 4 e – 5a
C. 1b – 2a – 3c- 4e – 5 d D. 1e – 2b – 3d- 4c – 5 e
Câu 30 : Tương quan giữa hoocmon Auxin và Xitokinin trong nuôi cấy mô thực vật là
A. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô callus ra chồi.
B. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra chồi- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ
C. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô callus ra rễ- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô cấy không sinh trưởng
D. khi Auxin chiếm ưu thế thì mô cấy không sinh trưởng- Khi Xitôkinin chiếm ưu thế thì mô cấy ra cành
Câu 31: Điểm khác nhau giữa Auxin và Xitokinin về nơi tổng hợp và tác động
A. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Kích thích quá trình nguyên phân, sinh trưởng dãn dài
của tế bào. Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm quá trình lão hóa của tế bào.
B. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Kích thích quá trình nguyên phân, . làm chậm quá
trình lão hóa của tế bào. Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào
C. auxin được tổng hợp ở lá già - Kích thích quá trình nguyên phân, sinh trưởng dãn dài của tế bào. Xitokinin được tổng
hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm quá trình lão hóa của tế bào.
D. auxin được tổng hợp ở đỉnh sinh trưởng của thân , lá mầm , rễ - Liên quan tới chín và ngủ của hạt, đóng mở khí khổng
. Xitokinin được tổng hợp ở rễ - Kích thích quá trình phân chia tế bào, làm chậm quá trình lão hóa của tế bào

Bài 36 : PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT CÓ HOA

Câu 1: Theo quang chu kì, những loài cây ngày ngắn là
A. lúa đại mạch, lúa mì, rau bina. B. cà phê, chè, rau bina.
C. hướng dương, lúa đại mạch, cà phê. D. cà phê, chè, lúa.
Câu 2: Phitôcrôm Pđx có tác dụng làm cho hạt nảy mầm
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở.
B. hoa nở, khí khổng mở.
C. hoa nở, khí khổng đóng.
D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở.
Câu 3: Cây ngày dài là cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít nhất bằng
A. 8 giờ.
B. 10 giờ.
C. 12 giờ.
D. 14 giờ.
Câu 4 : Theo quang chu kì, những loài cây trung tính là
A. cà chua, bắp, hướng dương. B. chè, cà phê , rau bina.
C. lúa đại mạch, lúa mì. D. cà phê, chè, lúa.
Câu 5 Theo quang chu kì, cây rau bina là cây dài ngày ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít nhất
A. 14 giờ B. 12 giờ
C. 6 giờ D. 10 giờ
Câu 6: Cây cà chua ra hoa khi có lá thứ
A. 14. B. 15.
C. 12. D. 13.
Câu 7: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở
A. chồi nách. B. lá. C. đỉnh thân. D. rễ.
Câu 8: Phitôcrôm là sắc tố cảm nhận quang chu kì và là sắc tố cảm nhận
A. ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nẩy mầm, bản chất là prôtêin.
B. nhiệt độ môi trường cao hay thấp, có bản chất là một loại lipit.
C. ánh sáng trong các loại hạt cần ánh sáng để nẩy mầm, bản chất là lipit.
D. quang chu kì có bản chất là prôtêin và cảm nhận nhiệt độ.
Câu 9: Dưới sự tác động của ánh sáng, phitôcrôm Pđ và Pđx có mối quan hệ như thế nào?
A. Hai dạng chuyển hoá lẫn nhau.
B. Hai dạng không chuyển hoá lẫn nhau.
C. Chỉ dạng Pđ chuyển hoá sang dạng Pđx.
B. Chỉ dạng Pđx chuyển hoá sang dạng Pđ.
Câu 10: Phitôcrôm tồn tại ở 2 dạng: dạng hấp thụ ánh sáng đỏ và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ xa có bước sóng là
A. (Pđ) 660mm và (Pđx) 730mm.
B. (Pđ) 730mm và (Pđx) 660mm.
C. (Pđ) 630mm và (Pđx) 760mm.
D. (Pđ) 560mm và (Pđx) 630mm.
Câu 11: Vai trò của Phitôcrôm
A. hình thành nên hạt phấn và noãn ở thực vật.
B. tác động đến sự ra hoa, nẩy mầm và đóng mở khí khổng.
C. kìm hãm sự sinh trưởng – phát triển của cây.
D. điều hòa các hoạt động sinh trưởng của cây.
Câu 12: Phát triển ở thực vật là toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua các quá trình có
liên quan với nhau
A. sinh trưởng, sự phân hoá tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B. sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C. sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. sinh trưởng, phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
Câu 13: Cây trung tính là cây ra hoa
A. phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa và quang chu kỳ.
B. không phụ thuộc nhiệt độ xuân hóa cũng như quang chu kỳ.
C. không phụ thuộc nhiệt độ, phụ thuộc vào quang chu kỳ.
D. phụ thuộc nhiệt độ, không phụ thuộc vào quang chu kỳ.
Câu 14: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. Diệp lục.
B. Carôten.
C. Phitôcrôm.
D. Diệp lục và phitôcrôm.
Câu 15: Phát biểu đúng khi nói về hiện tượng xuân hóa.
A. Đến tuổi là cây sẽ ra hoa và cũng ra hoa khi cây trải qua mùa đông giá lạnh
B. Cây ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lý ở nhiệt độ O oC
C. Đến tuổi là cây sẽ ra hoa mà không trải qua mùa đông giá lạnh.
D. Cây ra hoa khi trải qua mùa đông giá lạnh tự nhiên hoặc được xử lý ở nhiệt độ dương thấp (vẫn lớn hơn O oC)
Câu 16 : Khi nói về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển ở thực vật. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
(1) Là hai quá trình nối tiếp nhau (sinh trưởng xong sẽ phát triển).
(2) Là những quá trình liên quan mật thiết với nhau, đó là hai mặt của chu kì sống của cây.
(3) Là hai quá trình song song và bổ trợ cho nhau.
(4) Là hai quá trình mâu thuẫn nhau và nối tiếp nhau.
A. (1) B. (2) C. (3). D.(4)
Câu 18: Hoocmôn ra hoa được hình thành từ bộ phận nào của cây?
A. Lá. B. Rễ, thân. C. Thân. D. Rễ.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào độ dài ngày đêm.
B. Phytôcrôm là loại sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là Prôtêin.
C. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào tuổi của cây.
D. Florigen được tạo ở lá, di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cây ra hoa.
Câu 20: Thực vật nhận biết được các mùa của năm là nhờ vào
A. hoocmon ra hoa. B. phitôcrôm.
C. cảm nhận nhiệt độ. D. cảm nhận quang chu kỳ.
Câu 21: Tuổi của cây 1 năm được tính theo
A. chiều cao cây.
B. đường kính thân.
C. số lá của cây.
D. đường kính tán lá.
Câu 22: Phitôcrôm là 1 loại prôtêin hấp thụ ánh sáng tồn tại ở 2 dạng
A. ánh sáng lục và đỏ. B . ánh sáng đỏ và đỏ xa.
C. ánh sáng vàng và xanh tím. D.ánh sáng đỏ và xanh tím.
Câu 23: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Phitocrom có bản chất là protein hấp thụ ánh sáng.
2. Pđ là dạng phitocrom hấp thụ ánh sáng đỏ xa , có bước sóng là 730nm
3. Hoocmon ra hoa được hình thành ở lá và di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa.
4. Cây trung tính là loại cây ra hoa phụ thuộc vào quang chu kỳ và nhiệt độ xuân hóa.
5. Lúa đại mạch là cây ngày ngắn.
A. 1 B. 2 C.3 D. 4
Câu 24: Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Phitocrom có bản chất là protein hấp thụ ánh sáng.
2. Pđ là dạng phitocrom hấp thụ ánh sáng đỏ xa , có bước sóng là 730nm.
3. Hoocmon ra hoa được hình thành ở lá và di chuyển vào đỉnh sinh trưởng của thân làm cho cây ra hoa.
4. Cây trung tính là loại cây ra hoa phụ thuộc vào quang chu kỳ và nhiệt độ xuân hóa.
5. Lúa đại mạch là cây ngày ngắn.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kỳ được sử dụng trong trồng xen canh, trồng cây theo mùa, vùng địa lý.
2. Dùng hoocmon auxin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha
3. Trồng rừng : Khi cây còn non, trồng dày để cây gổ non mọc vống lên , sau đó tỉa thưa để cây tăng đường kính, đảm bảo
cây gỗ to , khỏe.
4. Trồng rừng : Khi cây còn non, trồng thưa để cây gổ non mọc vống lên ,cây tăng đường kính, đảm bảo cây gỗ to, khỏe.
5. Để thúc củ, hạt nẩy mầm sớm người ta dùng hoocmon êtilen
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 26: Có bao nhiêu phát biểu không đúng?
1. Kiến thức về tác động của nhiệt độ, quang chu kỳ được sử dụng trong trồng xen canh , trồng cây theo mùa , vùng địa
lý.
2. Dùng hoocmon auxin để tăng quá trình phân giải tinh bột thành mạch nha
3. Trồng rừng : Khi cây còn non ,trồng dày để cây gổ non mọc vống lên , sau đó tỉa thưa để cây tăng đường kính, đảm bảo
cây gỗ to , khỏe.
4. Trồng rừng : Khi cây còn non ,trồng thưa để cây gổ non mọc vống lên ,cây tăng đường kính, đảm bảo cây gỗ to , khỏe.
5. Để thúc củ , hạt nẩy mầm sớm người ta dùng hoocmon êtilen
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 27: Trồng một cây ngày ngắn và một cây ngày dài sắp ra hoa ở cùng một môi trường, trong đó ánh sáng được chiếu
theo chu kỳ như sau trong vòng 24 giờ: 10 giờ sáng – 7 giờ tối – 1 giờ sang - 6 giờ tối.
Trong điều kiện nầy sự ra hoa xảy ra ở cây
A. cây ngày dài và ngày ngắn.
B. cây ngày dài.
C. cây ngày ngắn.
D. không có cây nào ra hoa.
Câu 28: Để tăng năng suất của bắp cải nên sử dụng loại hoocmon ……. vào lúc……………
A. Axit abxixic , bắp cải chưa cuốn bắp.
B. Giberelin, cây non và sau cuốn bắp 3-5 ngày.
C. Auxin, bắp cải cuốn bắp.
D. Êtilen, cây non và sau cuốn bắp 3-5 ngày.
Câu 29. Quang chu kỳ là sự ra hoa của cây phụ thuộc vào
A. tuổi của cây.
B. nhiệt độ thấp.
C. phitôcrôm.
D. độ dài ngày, đêm.
Câu 30: Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố
A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.
B. tuổi cây, nhiệt độ, chu kì quang, hoocmôn ra hoa.
C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.
D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.
Bài 37 : Sinh trưởng và phát triển ở ĐV
CÂU 1. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây?
A. Bướm -> trứng -> sâu -> nhộng -> bướm.
B. Bướm -> sâu -> trứng  -> nhộng -> bướm.
C. Bướm -> nhộng -> sâu -> trứng -> bướm.
D. Bướm -> nhộng -> trứng -> sâu -> bướm. 
CÂU 2. Phát triển qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng (con non)
A. có hình dạng, cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. trải qua nhiều hình thái khác nhau mới trưởng thành.
C. phải lột xác nhiều lần mới trưởng thành.
D. có hình thái và sinh lí rất khác với con trưởng thành.
CÂU 3. Phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là kiểu phát triển mà ấu trùng
A. phải trải qua biến thái mới trưởng thành nhưng không nhiều.
B. giống con trưởng thành nhưng trải qua nhiều lần lột xác mới trưởng thành .
C. phải trải qua nhiều biến đổi về hính thái , cấu trúc mới trưởng thành.
D. phát triển chưa hoàn thiện qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành.
CÂU 4. Sinh trưởng của cơ thể động vật là quá trình tăng kích thước của
A. các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. các mô trong cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
D. các cơ quan trong cơ thể.
CÂU 5. Phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non
A. có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự con trưởng thành.
B. có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác con trưởng thành
C. không trải qua giai đoạn lột xác mới trưởng thành.
D. có hình thái giống con trưởng thành
CÂU 7. Những động vật biến thái hoàn toàn là:
A. Bướm, ếch, châu chấu.
B. Gián, chuồn chuồn, rắn.
C. Ong, kiến, gián.
D. Bướm, ruồi, ong.
CÂU 8. Biến thái là sự thay đổi đột ngột về
A. hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng.
B. hình thái, cấu tạo và sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
C. hình thái,cấu tạo trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
D. hình thái, sinh lí trong quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật.
CÂU 9. Ở ĐV, phát triển qua biến thái không hoàn toàn có đặc điểm:
A. Phải qua 2 lần lột xác.
B. Con non gần giống con trưởng thành.
C. Phải qua 3 lần lột xác. 
D. Con non giống với con trưởng thành.
CÂU 10. Phát triển không qua biến thái có đặc điểm:
A. Không phải qua lột xác .
B. Ấu trùng giống con trưởng thành.
C. Con non khác con trưởng thành.
D. Phải qua 1lần lột xác.
CÂU 11. Vì sao nói quá trình sinh trưởng – phát tiển của ếch thuộc loại biến thái hoàn toàn?
A. Ấu trùng (nòng nọc) rất khác ếch trưởng thành về cấu tạo, sinh lí và hình thái.
B. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về cấu tạo.
C. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về hoạt động sinh lí.
D. Giai đoàn nòng nọc khác ếch trưởng thành về hình thái.
CÂU 12. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. Rắn lột da.
B. Châu chấu trưởng thành có kích thước lơn hơn châu chấu còn non.
C. Nòng nọc có đuôi, ếch thì không.
D. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa con 1 số đặc điểm.
CÂU 13. Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn:
A. Phôi.
B. Phôi và hậu phôi.
C. Hậu phôi.
D. Phôi thai và sau khi sinh.
CÂU 14. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn:
A. Phôi.
B. Phôi và hậu phôi.
C. Hậu phôi.
D. Phôi thai và sau khi sinh.
CÂU 15. Sự phát triển của trâu, bò là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 16. Sự phát triển của ong, muỗi là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 17. Sự phát triển của ếch, nhái là kiểu phát triển
A. hông qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 18. Sự phát triển của tôm, ve sầu là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 19. Sự phát triển của cào cào, cua là kiểu phát triển
A. không qua biến thái.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. biến thái hoàn toàn.
D. qua biến thái.
CÂU 20. Sự sinh trưởng và phát triển của giai đoạn phôi ở động vật đẻ trứng theo sơ đồ nào sau đây?
A. Hợp tử  mô và các cơ quan  phôi.
B. Phôi  hợp tử  mô và các cơ quan.
C. Phôi  mô và các cơ quan  hợp tử.
D. Hợp tử  phôi  mô và các cơ quan.
CÂU 21. Sơ đồ phát triển qua biến thái hoàn toàn ở bướm theo thứ tự nào sau đây?
A. Bướm  trứng  sâu  nhộng  bướm.
B. Bướm  sâu  trứng  nhộng  bướm.
C. Bướm  nhộng  sâu  trứng  bướm.
D. Bướm  nhộng  trứng  sâu  bướm.
CÂU 22. Sơ đồ phát triển qua biến thái không hoàn toàn ở châu chấu theo thứ tự nào sau đây?
Lột xác
A. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng ---- ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành.
Lột xác
B. Châu chấu trưởng thành  trứng  ấu trùng ---- ấu trùng  châu chấu trưởng thành.
C. Châu chấu trưởng thành  ấu trùng  trứng  châu chấu trưởng thành.
D. Châu chấu trưởng thành  trứng  châu chấu trưởng thành.
CÂU 23. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát
triển không qua biến thái?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Khỉ.
CÂU 24. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát
triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Bọ rùa.
CÂU 25. Có các động vật sau: cá chép, khỉ, bọ ngựa, cào cào, bọ cánh cam, bọ rùa. Những loài nào thuộc động vật phát
triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Cánh cam, bọ rùa.
B. Cá chép, khỉ.
C. Bọ ngựa, cào cào.
D. Bọ ngựa.
CÂU 26. Phát triển của cơ thể động vật là các quá trình liên quan mật thiết với nhau gồm
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hóa tế bào
C. sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
CÂU 27.  Sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn có ở
A. Cóc, cào cào, bọ ngựa,...                  
B. Cá lóc, vượn,...
C. Muỗi, ếch, nhái,...                            
D. Bồ câu, chim sẻ,...
CÂU 28. Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái có ở
A. Châu châu, gián,...                        
B. Ruồi, bướm, ong..
C. Đười ươi, khỉ, chuột, rắn,...              
D. Ếch, nhái, cóc,...

BÀI 38
Câu 1: Ở động vật hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buống trứng.
Câu 2: Điều nào sau đây không phải vai trò của hoocmôn GH?
A. Kích thích phân chia tế bào.
B. Tăng kích thước tế bào.
C. Kích thích phát triển xương.
D. Kích thích chuyển hóa tế bào.
Câu 3: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn
A. tirôxin.
B. testosteron.
C. ostrogen.
D. ecđixơn
Câu 4: Hai loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của côn trùng là
A. testostêron và ơstrôgen .
B. ecđixơn và juvenin.
C. testostêron và ecđixơn.
D. ơstrôgen và juvenin.
Câu 5: Các loại hooc môn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là
A. hooc môn sinh trưởng và tirôxin.
B. hooc môn sinh trưởng và testostêron.
C. testostêron và ơstrôgen.
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, testostêron và ơstrôgen.
Câu 5: Cho các loại hoocmôn sau:
(1) hooc môn sinh trưởng
(2) ecđixơn
(3) juvenin
(4) ơstrôgen
(5) testosterone
(6) tirôxin
Các hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A. (1), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (1), (3), (5), (6).
D. (2), (4), (5), (6).
Câu 6: Ở giai đoạn trẻ em, hoocmôn sinh trưởng tiết ra quá ít sẽ dẫn đến
A. não ít nếp nhăn, trí tuệ kém.
B. trở thành người bé nhỏ.
C. trở thành người khổng lồ.
D. mất bản năng sinh dục.
Câu 7: Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lý laø do cơ thể tiết ra nhiều hoocmôn
A. sinh trưởng.
B. tiroxin.
C. ôstrogen (nam) và testosteron (nữ).
D. ôstrogen (nữ) và testosteron (nam).
Câu 8: Ở giai đoạn trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trường sẽ dẫn đến
A. sinh trưởng phát triển bình thường.
B. trở thành người khổng lồ.
C. trở thành người bé nhỏ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn.
Câu 9: Ở sâu bướm, hoocmôn ecđixơn có tác dụng gì?
A. Ức chế biến đổi sau thành nhộng và bướm.
B. Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm
C. Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.
D. Kích thích thể allata tiết ra juvenin.
Câu 11: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn
nào?
A. Ơstrogen.
B. Testosteron.
C. Sinh trưởng.
D. Tirôxin.
Câu 12: Ở sâu bướm, tác dụng của juvenin là gì?
A. Ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
B. Ức chế tuyến trước ngực tiết ra ecđisơn.
C. Kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecđisơn.
D. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 13. Hooc môn sinh trưởng (GH) được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 14. Hoocmôn tirôxin được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 15. Hooc môn Testostêron được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 16. Hooc môn Ơstrôgen được tổng hợp từ
A. tuyến yên.
B. tuyến giáp.
C. tinh hoàn.
D. buồng trứng.
Câu 17. Nếu tuyến giáp tiết ra quá ít hoocmôn tirôxin sẽ gây ra hiện tượng
A. trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp.
B. trẻ em lớn nhanh, chịu lạnh giỏi, trí tuệ bình thường.
C. trẻ em lớn bình thường không có ảnh hưởng gì.
D. trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não nhiều nếp nhăn, thông minh.
Câu 18: Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
A. hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
B. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđixơn, juvenin.
C. hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
D. hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 20. Tác dụng của hooc môn sinh trưởng (GH) là
A. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
B. tăng cường khả năng hấp thụ các chất prôtêin, lipit, gluxit.
C. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào, mô và cơ quan.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
Câu 21. Tác dụng của hooc môn tirôxin là
A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
B. làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong mô và cơ quan.
Câu 22: Nếu thiếu tiroxin dẫn đến bệnh
A. cường giáp.
B. nhược năng tuyến giáp.
C. ho mãn tính.
D. lùn cân đối.
Câu 23: Ở sâu bướm, nếu thiếu hoocmôn ecđixơn
A. sâu bướm biến đổi thành nhộng và bướm.
B. sâu bướm lột xác và biến sâu thành nhộng và bướm
C. sâu bướm không thể lột xác thành nhộng và bướm.
D. sâu bướm không thể lột xác ñeå biến thành bướm.
Câu 24: Để chữa bệnh lùn cần tiêm GH ở giai đoạn nào?
A. Ở tuổi sau dậy thì.
B. Trước tuổi dậy thì.
C. Độ tuổi nào cũng được.
D. Tiêm khi 20 tuổi.
Câu 25: Nếu nhiều hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành thì người sẽ mắc bệnh gì?
A. Không bệnh gì cả vì hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành không ảnh hưởng đến sự phát triển cơ thể .
B. Bệnh to đầu xương chi.
C. Bệnh khổng lồ.
D. Bệnh béo phì.
Câu 25: Nếu nhiều hoocmon GH ở giai đoạn trưởng thành thì người sẽ mắc bệnh gì?
A. Không bệnh gì caû.
B. Bệnh to đầu xương chi.
C. Bệnh khổng lồ.
D. Bệnh béo phì.
Câu 26: Nếu thừa tiroxin dẫn đến bệnh
A. cường giáp.
B. nhược năng tuyến giáp.
C. ho mãn tính.
D. lùn cân đối.
Câu 27: Ecđixơn và juvenin do tuyến nào tiết ra?
A. Tuyến trước bụng.
B. Tuyến hậu môn.
C. Tuyến trước ngực và thể allata.
D. Tuyến sau ngực và thể allata.
Câu 28: Tiroxin có tác dụng gì đối với loài ếch?
A. Kích thích ếch sinh sản.
B. Giúp nòng nọc biến thái thành ếch.
C. Giúp xương ếch to và dài ra.
D. Không có tác dụng gì đối với ếch cả vì nó chỉ có ở người mà thôi.
Câu 29: Khi gà trống bị cắt bỏ tinh hoàn thì sẽ như thế nào?
A. Mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy, mất khả năng sinh dục.
B. Mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy, khả năng sinh dục bình thường.
C. Mào nhỏ, không có cựa, biết gáy bình thường và mất khả năng sinh dục.
D. Mào to, có cựa, biết gáy, khả năng sinh dục bình thường.
Câu 30: Điều nào sau đây không phải là vai trò của hoocmôn tiroxin?
A. Kích thích phân chia tế bào.
B. Kích thích quá trình sinh trưởng.
C. Giúp nòng nọc biến thái thành ếch.
D. Kích thích chuyển hóa tế bào.

BÀI 39 - 40

Câu 1: Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì
A. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
B. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.
C. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
D. thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm.
Câu 2: Khi tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ vì tia tử ngoại làm cho tiền
vitamin D biến thành vitamin D có vai trò
A. chuyển hoá Na để hình thành xương.
B. chuyển hoá Ca để hình thành xương.
C. chuyển hoá K để hình thành xương.
D. ôxy hoá để hình thành xương.
Câu 3: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan đối với cơ thể động vật.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ như : Prôtêin, axit nuclêic, cacbohidrat.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 4: Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến sự sinh trưởng và phát triển của người và động vật là
A. ánh sáng và nước.
B. nhiệt độ và độ ẩm.
C. thức ăn.
D. điều kiện vệ sinh.
Câu 5: Các biện pháp điều khiển sự sinh trưởng và phát triển ở động vật và người là
A. cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B. cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C. cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
D. chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
Câu 6: Vào mùa đông cá Rô phi ngừng lớn và ngừng đẻ ở nhiệt độ
A. 24 - 260C .
B. 22 - 24 C
0
.
C. 18 - 200C.
D. 16 - 180C.
Câu 7: Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật và người như
A. Hoocmôn.
B. Enzim.
C. Thức ăn.
D. Auxin.
Câu 8: Ở động vật và người bị còi xương, chậm lớn là do thiếu
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
Câu 9: Nhân tố ánh sáng giúp cơ thể tổng hợp
A. Vitamin A.
B. Vitamin B.
C. Vitamin C.
D. Vitamin D.
Câu 10: Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm nhiệt độ cơ thể
A. không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. thấp hơn nhiệt độ môi trường.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Câu 11: Nếu thiếu vitamin D trong khẩu phần ăn thì động vật sẽ
A. còi xương, chậm lớn.
B. gầy yếu, dễ mắc bệnh.
C. sinh trưởng chậm.
D. gây mất nhiệt.
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Cần tăng khẩu phần ăn cho gia súc non vào mùa đông.
B. Nòng nọc chỉ có thể lớn và phát triển trong môi trường cạn.
C. Mỗi loài cá có nhiệt độ thích hợp để sinh trưởng và phát triển tốt.
D. Các chất gây độc hại sẽ gây dị tật và quái thai.
Câu 14: Biện pháp cải thiện dân số nào là không đúng?
A. Nâng cao chất lượng dân số.
B. Chuẩn đoán sớm các sai lệch trong phát triển phôi thai.
C. Công nghệ thụ tinh trong ống nghiệm, tế bào gốc.
D. chữa bệnh di truyền.
Câu 15: Điều khiển sinh trưởng và phát triển ở vật nuôi bằng cách cải thiện
A. giống và môi trường.
B. giống và thức ăn.
C. môi trường sống.
D. điều kiện chăm sóc và quản lí.
Câu 16: Cải tạo giống vật nuôi bằng các phương pháp
A. lai tạo kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
B. thụ tinh nhân tạo kết hợp với công nghệ phôi.
C. công nghệ phôi, chọn lọc nhân tạo và lai giống.
D. lai kinh tế kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
Câu 17: Tia tử ngoại có tác dụng
A. đẩy nhanh quá trình phân bào.
B. giúp chuyển hoá tiền vitamin D thành vitamin D.
C. đẩy nhanh quá trình thành thục sinh dục.
D. chuyển hoá canxi thành xương.
Câu 18: Khi nhiệt độ môi trường tăng trong giới hạn thì động vật biến nhiệt
A. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ giảm.
B. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ tăng.
C. sinh trưởng phát triển nhanh, tuổi thọ giảm.
D. sinh trưởng phát triển chậm, tuổi thọ tăng.
Câu 19: Cải thiện chất lượng dân số thông qua các biện pháp sau:
1. Nâng cao đời sống.
2. Cải thiện chế độ dinh dưỡng.
3. Luyện tập thể dục thể thao.
4. Tư vấn di truyền.
5. Phát hiện sớm các đột biến phát triển trong phôi thai.
6. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
7. Chống sử dụng ma túy.
8. Chống sử dụng thuốc lá.
9. Chống lạm dụng rượu, bia.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Câu 20: Một số biện pháp làm tăng tốc độ sinh trưởng, phát triển, năng suất vật nuôi:
1. Thức ăn đầy đủ và đa dạng.
2. Vệ sinh chuồng trại.
3. Độ ẩm môi trường sống cao.
4. Môi trường sống khô thoáng.
Trong các biện pháp trên, số biện pháp đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố của môi trường gây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động
vật và con người?
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Nhiệt độ môi trường, muối khoáng.
B. Hoocmôn - độ pH.
C. Thức ăn.
D. Ánh sáng, độ ẩm, nước O2, H2O.
Câu 29: Cải tạo giống di truyền, người ta đã tiến hành phương pháp
A. lai giống kết hợp với thụ tinh nhân tạo.
B. lai giống kết hợp với kĩ thuật thụ tinh nhân tạo, công nghệ phôi đã tạo ra các giống vật nuôi có năng suất cao, thích
nghi với điều kiện địa phương.
C. thụ tinh nhân tạo .
D. thụ tinh nhân tạo và công nghệ phôi tạo ra giống có năng suất cao, thích nghi với điều kiện địa phương.
Câu 30: Cải thiện môi trường giúp cải tạo vật nuôi được thực hiện bởi việc
A. sử dụng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng, cải tạo chuồng trại, sử dụng chất kích thích sinh trưởng,
hoocmôn....
B. sử dụng chất kích thích sinh trưởng, hoocmôn...
C. cải tạo chuồng trại.
D. sử dụng thức ăn nhân tạo chứa đủ chất dinh dưỡng.
Câu 31. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. nhân tố di truyền. B. hoocmôn.
C. thức ăn. D. nhiệt độ và ánh sáng
Câu 32. Nhân tố bên ngoài ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. ánh sáng.
B. thức ăn.
C. nhiệt độ.
D. chuồng trại.
Câu 33. Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái hoàn toàn là:
A. cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 34: Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 35. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm các quá trình liên quan mật thiết với nhau là
A. sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
B. sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan và cơ thể.
Câu 36: Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể người?
A. Giai đoạn trưởng thành.
B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn sau sơ sinh.
D. Giai đoạn phôi thai.
Câu 37: Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
D. Chất độc gây sai lệch quá trình sinh trưởng và phát triển.
Câu 39: Nếu một người nào đó không nhìn rõ lúc về chiều, thì người đó bị bệnh gì và nguyên nhân là do đâu?
A. Bị mờ mắt, do thủy tinh thể bị đục.
B. Bệnh quáng gà, do thiếu vitamin A.
C. Bị mờ mắt, do thiếu vitamin A.
D. Bệnh quáng gà, do thủy tinh thể bị đục.
Câu 40. Cho hình sau đây:

Sự phát triển của loài côn trùng trong hình trên thuộc
A. biến thái hoàn toàn.
B. biến thái không hoàn toàn.
C. không trải qua biến thái.
D. phát triển phôi.
Câu 41. Ở trẻ em, cơ thể thiếu vitamin D sẽ bị
A. bệnh thiếu máu.
B. bong giác mạc.
C. chậm lớn, còi xương.
D. phù thủng.
Câu 42. Vitamin có vai trò chuyển hóa canxi để hình thành xương là
A. Vitamin A.
B. Vitamin D.
C. Vitamin E.
D. Vitamin K.
Câu 43. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém (đần độn).
Câu 44. Để nâng cao chất lượng dân số, cần áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Cải thiện chế độ dinh dưỡng nên ăn nhiều thức ăn chứa đạm và vitamin.
B. Luyện tập thể dục thể thao theo một phương pháp phù hợp.
C. Tư vấn di truyền.
D. Cải thiện chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục thể thao, tư vấn di truyền.
Câu 45. Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng
A. giúp trứng mau nở.
B. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi.
C. tạo nhiệt độ thích hợp giúp hợp tử phát triển.
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh.
Câu 46. Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền sinh tố D thành sinh tố D?
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia alpha.
D. tia sáng nhìn thấy được.
Câu 47. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là
A. Eđixơn và tirôxin.
B. Juvenin và tirôxin.
C. Eđixơn và Juvenin.
D. Tirôxin.
Câu 48. Trong sinh trưởng và phát triển ở động vật thiếu coban, gia súc sẽ mắc bệnh thiếu máu ác tính, dẫn tới giảm sinh
trưởng. Hiện tượng trên là ảnh hưởng của nhân tố?
A. thức ăn.
B. độ ẩm.
C. ánh sáng.
D. nhiệt độ.
Câu 49. Hiện tượng không thuộc biến thái là
A. nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
B. rắn lột bỏ da.
C. bọ ngựa còn non khác bọ ngựa trưởng thành ở một số chi tiết.
D. châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non.
Câu 50. Ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn?
A. testosteron.
B. sinh trưởng.
C. ơstrogen.
D. tiroxin.
Câu 51. Khi nuôi lợn Ỉ nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 - 60 kg vì
A. đó là cỡ lớn tối đa của giống lợn này.
B. sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm.
C. sau giai đoạn này lợn rất dễ bị bệnh.
D. nuôi lâu thịt lợm sẽ không ngon.
Câu 52. Ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường quá thấp
A. không ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của các loài đẳng nhiệt.
B. có thể làm ngưng lớn ở động vật biến nhiệt.
C. là nguyên nhân gây di cư ở cá.
D. ảnh hưởng nhiều đến sinh trưởng phát triển của các loài đẳng nhiệt.
Câu 53. Ecđixơn có tác dụng
A. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 54. Juvenin có tác dụng
A. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 55. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển
A. hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
B. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.
C. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
D. chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.
Câu 56. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là:
A. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn.
B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron.
C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, juvenin.
Câu 57. Nếu thiếu iôt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hooc môn
A. ơstrôgen.
B. ecđisơn.
C. tirôxin.
D. testostêron.
Câu 58. Ở động vật hằng nhiệt có đặc điểm nhiệt độ cơ thể
A. không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.
B. cao hơn nhiệt độ môi trường.
C. thấp hơn nhiệt độ môi trường.
D. bằng hơn nhiệt độ môi trường.
Câu 59. Các hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật là:
A. Hooc môn sinh trưởng, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
B. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
C. Hooc môn tirôxin, ơtrôgen, testostêron, ecđisơn, juvenin.
D. Hooc môn sinh trưởng, tirôxin, ơtrôgen, testostêron, juvenin.
Câu 60. Tác dụng của hooc môn tirôxin là
A. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào.
B. làm tăng tốc độ chuyển hóa cơ bản, do đó tăng cường sinh trưởng.
C. tăng cường quá trình trao đổi chất trong cơ thể.
D. tăng cường quá trình tổng hợp prôtêin trong các mô và các cơ quan.

CHƯƠNG IV: SINH SẢN.


BÀI 41: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
 Biết: từ câu 1 đến câu 10
1. Sinh sản vô tính là tạo ra cây con
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. mang những tính trạng giống và khác cây mẹ.
2. Sinh sản bào tử là hình thức sinh sản
A. xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. do nguyên phân có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử .
C. do giảm phân ở thể giao tử có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
D. hợp tử phát sinh có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
3. Đặc điểm của bào tử mang bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
C. đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
4. Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào?
A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết.
C. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần.
5. Giâm cành là
A. gọt vỏ, bọc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra rễ cắt rồi ghim xuống đất.
B. lấy 1 phần của cây mẹ như mì, mía rồi ghim xuống đất.
C. lấy 1 phần cây mẹ nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp.
D. cắt rời 1 phần của cấy mẹ rồi gắn vào trong một gốc cây khác.
6. Chiết cành là
A. lấy 1 phần của cây mẹ rồi ghim xuống đất.
B. gọt vỏ, bọc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra rễ cắt rồi ghim xuống đất.
C. lấy 1 phần cây mẹ nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp.
D. cắt rời 1 phần của cấy mẹ rồi gắn vào trong một gốc cây khác.
7. Nuôi cấy mô tế bào thực vật là
A. lấy 1 phần của cây mẹ rồi ghim xuống đất, sau thời gian mọc cây mới.
B. lấy tế nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp trong điều kiện vô trùng.
C. chọn cây khỏe, gọt vỏ, bọc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra rễ cắt rồi ghim xuống đất.
D. cắt rời 1 phần của cấy mẹ rồi gắn vào trong một gốc cây khác.
8. Ghép cành là
A. cấy 1 phần của cây mẹ rồi ghim xuống đất, sau thời gian mọc cây mới.
B. cấy tế bào từ các phần khác nhau của cơ thể thực vật nuôi trong môi trường dinh dưỡng thích hợp trong điều kiện vô
trùng.
C. chọn cây khỏe, gọt vỏ, bọc đất mùn xung quanh lớp vỏ, đợi ra rễ cắt rồi ghim xuống đất.
D. cắt rời 1 đoạn cành hoặc chồi của cây này rồi ghép vào thân hay gốc cây khác cùng loài.
9. Ưu điểm của nhân giống vô tính bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng là
A. phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. duy trì và cải thiện những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây so với phương pháp trồng từ hạt
10. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
11. Đặc điểm nào sau đây là của hình thức sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
12. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì
A. dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. dễ nhân giống nhanh và nhiều.
C. để tránh sâu bệnh gây hại.
D. rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch
13. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản vô tính là
A. nguyên phân. B. giảm phân.
C. giảm phân và thụ tinh. D. nguyên phân và thụ tinh.
14. Cơ sở sinh lý của công nghệ nuôi cấy mô tế bào là dựa vào tính
A. toàn năng B. chuyên hóa C. thân hóa D. cảm ứng
15. Nuôi cấy mô, tế bào thực vật nhằm mục đích
A. phát triền thành cây hoàn chỉnh
B. tăng sinh tế bào, mô để tạo ra các chồi
C. thu được nhiều giống cây trồng tốt
D. tăng khả năng thích nghi của thế hệ con cháu
16. Trong phương pháp ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép để
A. dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.
B. cành ghép không bị rơi khỏi gốc ghép.
C. nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài.
D. giảm sẹo lồi ở điểm ghép.
17. Những hình thức nào sau đây là sinh sản tự nhiên?
A. Giâm.
B. Chiết.
C. Ghép.
D. Nảy chồi.
19. Cây dâu tây sinh sản bằng
A. rễ củ.
B. lóng.
C. thân rễ.
D. thân bò.
21.Thực vật nào sinh sản bằng bào tử?
A. Rêu.
B. Thông.
C. Sống đời.
D. Rau má.
22. Thưc vật nào sau đây có thể sử dụng phương pháp nhân giống vô tính bằng cách chiết cành?
A. Cây thông.
B. Bưởi.
C. Cây trường sinh.
D. Cây mía.
23. Cây nào sau đây chỉ sinh sản sinh dưỡng bằng hình thức thân củ?
A. Dương xỉ.
B. Khoai lang.
C. Khoai tây.
D. Cây mía.
24. Mục đích của việc bóc 1 phần vỏ của cành khi chiết là
A. để cành chiết dễ đẻ nhánh.
B. để tiện cho việc cắt rời cành khỏi cây.
C. để tránh sâu bệnh gây hại.
D. để kích thích ra rễ phần trên.
25. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì
A. để tập trung nước nuôi cây.
B. loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
C. tránh gió mưa làm lay cành ghép.
D. tiết kiệm nguồn dinh dưỡng cung cấp cho lá.
26. Đa số cây ăn quả được trồng nhiều bằng phương pháp
A. gieo từ hạt.
B. ghép cành.
C. giâm cành.
D. chiết cành.
27. Trong tự nhiên cây tre sinh sản bằng
A. rễ phụ.
B. lóng.
C. thân rễ.
D. thân bò.
28. Cây thuốc bỏng (sống đời) sinh sản bằng
A. hạt.
B. lá.
C. củ.
D. chồi.
BÀI 42: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Câu 1: Tự thụ phấn là sự thụ phấn của hạt phấn
A. cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
B. với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C. cây này với cây khác loài.
D. của cây này với noãn của cây khác.
Câu 2: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
C. hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng
bội.
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 3: Thụ phấn chéo là sự thụ phấn của hạt phấn
A. cây này với nhuỵ của cây khác loài.
B. với nhuỵ của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. cây này với nhuỵ của cây khác cùng loài.
D. với noãn của cùng một hoa.
Câu 4 : Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân hình thành 
A. giao tử đực. B. tiểu bào tử đơn bội.
C. hạt phấn. D. tế bào sinh sản.
Câu 5 : Quá trình chuyển hạt phấn từ nhị sang đầu nhụy của hoa trên cùng 1 cây, được gọi là
A. nảy mầm. B. tự thụ phấn . C. thụ phấn chéo. D. thụ tinh.
Câu 6: Ý nào không đúng khi nói về quả?
A. Quả là do bầu nhuỵ dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 7: Ở TV có hoa, sự phát sinh giao tử đực bắt đầu từ lúc nào?
A. Bào tử đực phân chia đẳng nhiễm để hình thành các tế bào ngay bên trong lớp vách bào tử.
B. Tế bào mẹ trong bao phấn qua giảm phân tạo 4 tiểu bào tử đơn bội.
C. Tế bào hạt phấn nguyên phân tạo nên 2 tế bào: tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh sản.
D. Sự hình thành nhị ở hoa
Câu 8: Ở TV có hoa, sự phát sinh giao tử cái bắt đầu từ lúc nào?
A. Bào tử cái phân chia đẳng nhiễm để hình thành các tế bào ngay bên trong lớp vách bào tử.
B. Tế bào mẹ trong noãn qua giảm phân tạo 4 đại bào tử.
C.Tế bào hạt phấn nguyên phân tạo nên 2 tế bào: tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh sản.
D. Sự hình thành nhụy ở hoa
Câu 9: Điểm khác biệt nổi bật giữa sinh sản hữu tính và sinh sản vô tính là
A. con sinh ra từ sinh sản hữu tính có số lượng có số lượng nhiều hơn.
B. có sự tham gia của giao tử đực, cái và sự thụ tinh tạo hợp tử.
C.cây sinh sản hữu tính cũng có thể sinh sản vô tính bằng cách giâm , chiết, ghép.
D.sinh sản hữu tính rút ngắn thời gian sinh trưởng, thu hoạch sớm.
Câu 10: Muốn bảo quản được lâu, làm chậm sự chín, người thường sử dụng biện pháp
A. xử lí auxin kết hợp nhiệt độ thấp và tăng lượng CO2.
B. xử lí khí êtylen và tăng lượng CO2.
C. tăng nhiệt độ phòng bảo quản.
D. xử lý khí O2 và kết hợp nhiệt độ cao
Câu 11: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 12: Sự tạo quả được hình thành từ 
A. phôi mầm. B. nhân phụ.
C. bầu noãn. D. nội nhũ.
Câu 13: Sau khi thụ tinh bộ phận nào biến đổi thành hạt?
A. Noãn B. Nhân phụ
C. Nội nhũ D. Nhân của giao tử đực thứ hai
Câu 14: Cơ quan sinh sản hữu tính ở thực vật là 
A. nhị. B. nhụy. C. hoa. D. đài hoa.
Câu 15: Từ một tế bào mẹ (2n) trong bao phấn của nhị hoa giảm phân hình thành
A. 1 tế bào con B. 2 tế bào con C. 3 tế bào con D. 4 tế bào con
Câu 16: Bộ nhiễm sắc thể ở tế bào có mặt trong sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa như thế nào?
A. Tế bào mẹ 2n; các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
B. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản, tế bào ống phấn đều mang 2n, các giao tử mang n.
C. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử 2n; tế bào sinh sản, tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
D. Tế bào mẹ, các tiểu bào tử, tế bào sinh sản 2n; tế bào ống phấn, các giao tử đều mang n.
Câu 17: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản hữu tính?
A. Có quá trình giảm phân.
B. Có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Làm tăng tính đa dạng của sinh vật.
D. Yếu tố di truyền của cơ thể con giống hệt mẹ.
Câu 19: Đặc trưng nào sau đây không phải của sinh sản hữu tính?
A. Luôn giữ lại những tính trạng mong muốn.
B. Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất giao tử đực và giao tử cái, luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của 2 bộ gen.
C. Luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
D. Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau với môi trường biến đổi. Là nguồn nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.
Câu 20: Bên trong hạt phấn gồm 2 tế bào. Mỗi tế bào có sự phân hóa như sau:
A. Tế bào sinh dưỡng phân hóa thành ống phấn. Tế bào bé sẽ phân hóa cho 2 giao tử đực.
B. Tế bào bé phân hóa thành ống phấn. Tế bào sinh dưỡng sẽ phân hóa cho 2 giao tử đực.
C. Tế bào bé và tế bào sinh dưỡng sẽ phân hóa cho 2 giao tử đực.
D. Tế bào sinh dưỡng sẽ phân hóa ống phấn.
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG THẤP: (TỪ CÂU 21 à CÂU 25)
Câu 24: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là 
A. tiết kiệm vật liệu di truyền
B. hợp tử phát triển thành cây con có khả năng thích nghi cao.
C. tạo nên 2 hợp tử cùng 1 lúc
D. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kỳ đầu của cá thể mới.
 MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO: (TỪ CÂU 26 à CÂU 30)

Câu 26: Cần thu hoạch củ trước khi cây ra hoa vì


A. khi ra hoa, củ hình thành ít đi.
B. chất dinh dưỡng ở củ bị huy động cho sự ra hoa nên năng suất thu hoạch giảm.
C. sự ra hoa cần rất nhiều nước, chất dinh dưỡng do đó không tập trung vào củ.
D. chất dinh dưỡng cho cây giảm gây chết cây.
Câu 27: Giao tử cái khác giao tử đực vì giao tử cái có đặc điểm
A. kích thước nhỏ hơn.
B. chứa nhiều nhiễm sắc thể hơn.
C. di chuyển nhanh.
D. tế bào chứa nhiều chất dinh dưỡng, dự trữ.
Câu 28: Cho các loài cây sau:
1. Cây chanh 2. Cây mít 3. Cây mía 4. Cây ổi 5. Cây rêu
6. Cây lúa 7. Cây dương xỉ 8. Cây gừng 9. Cây tre 11. Cây ớt
Loài cây có hình thức sinh sản hữu tính là:
A. 5, 7, 13 B. 3, 8, 9, 10, 12
C. 1,2, 3, 5, 7 D. 1, 2, 4, 6, 11
Câu 29: Khi quả chín, mùi xuất hiện do
A. sự biến đổi sắc tố đã tạo mùi thơm.
B. sự phân hủy xenlulôzơ tạo ra mùi đặc trưng của quả.
C. sự biến đổi tinh bột thành đường tạo mùi thơm.
D. sự tổng hợp chất thơm có chất este, anđehit, xêtôn.

BÀI 44 SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT


-Biết: từ câu 1 đến câu 10
Câu1: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường.
Câu 2: Sinh sản vô tính ở động vật là
A. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 3: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
A. Trực phân và giảm phân.
B. Giảm phân và nguyên phân.
C. Trực phân và nguyên phân.
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
Câu 4: Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống?
A. Trinh sinh, nảy chồi.
B. Phân đôi, trinh sinh.
C. Phân đôi, phân mảnh.
D. Nảy chồi, phân mảnh.
Câu 5: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là
A. chuyển nhân của tế bào xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, sau đó kích thích tế bào trứng phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, sau đó kích thích tế bào trứng phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một tế bào trứng, sau đó kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi
phát triển thành cơ thể mới.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 6: Hạn chế của sinh sản vô tính là
A. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều kiện môi trường
thay đổi.
B. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay
đổi.
C. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
D. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay
đổi.
Câu 7: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
A. Nảy chồi. B. Trinh sinh. C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
Câu 9: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?
A. Phân đôi. B. Nảy chồi.
C. Trinh sinh. D. Phân mảnh.
Câu 10: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?
A/ Nảy chồi. B/ Phân đôi. C/ Trinh sinh. D/ Phân mảnh.
Câu 11: Ý nào không đúng khi nói về sinh sản vô tính ở động vật đa bào?
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi hình thành từ cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
Câu 12. Sinh sản vô tính gặp ở
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp.
B. hầu hết động vật không xương sống.
C. động vật có xương sống.
D. hầu hết động vật đa bào.
Câu 13. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở
A. phân bào giảm nhiễm.
B. phân bào nguyên nhiễm.
C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm.
D. phân bào giảm nhiễm, phân bào nguyên nhiễm và thụ tinh.
Câu 14. Phân đôi là hình thức sinh sản có ở
A. động vật đơn bào và động vật đa bào.
B. động vật đơn bào.
C. động vật đơn bào và giun dẹp.
D. động vật đa bào.
Câu 15. Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở
A. bọt biển và ruột khoang.
B. trùng roi và thủy tức.
C. trùng đế giày và thủy tức.
D. amip và trùng roi.
Câu 16. Phân mảnh là hình thức sinh sản có ở
A. trùng roi và bọt biển.
B. bọt biển và giun dẹp.
C. amip và trùng đế giày.
D. amip và trùng roi.
Câu 17. Trinh sinh là hình thức sinh sản có ở
A. chân đốt, lưỡng cư, bò sát , 1 số loài cá.
B. chân khớp, lưỡng cư và bò sát.
C. chân đốt, cá và lưỡng cư.
D. chân khớp, cá, bò sát.
Câu 18. Hình thức sinh sản trinh sinh ở loài ong, trứng không được thụ tinh phát triển thành
A. ong thợ có bộ NST đơn bội.
B. ong chúa có bộ NST đơn bội.
C. ong đực có bộ NST đơn bội.
D. ong đực có bộ NST lưỡng bội.
Câu 19. Trong sinh sản vô tính các cá thể mới sinh ra
A. giống nhau và giống cá thể gốc.
B. khác nhau và khác cá thể gốc.
C. giống nhau và khác cá thể gốc.
D. khác nhau và giống cá thể gốc.
Câu 20. Cừu Đôly được sinh ra bằng phương pháp
A. sinh sản hữu tính.
B. nhân bản vô tính.
C. nuôi cấy mô.
D. cấy truyền phôi.
Câu 22. Sự giống nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và sinh sản vô tính ở động vật là
A. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
B. tạo ra cá thể mới bằng cơ chế giảm phân.
C. có các kiểu sinh sản giống nhau.
D. tạo ra cơ thể mới bằng bào tử.
Câu 23. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột có thể dẫn đến hàng loạt cá thể động vật sinh sản vô tính bị chết, vì sao?
A. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu gen.
B. Các cá thể khác nhau về kiểu gen.
C. Do thời tiết khắc nghiệt.
D. Các cá thể giống hệt nhau về kiểu hình.
Câu 24. Sau 1 thời gian bị đứt đuôi, thằn lằn mọc đuôi mới là hiện tượng
A. sinh sản vô tính.
B. tái sinh bộ phận bị mất.
C. sinh sản hữu tính.
D. nảy chồi và phân mảnh.
Câu 25. Cơ sở tế bào học của nhân bản vô tính là
A. tổ hợp lại vật chất di truyền.
B. sự tự nhân đôi của NST.
C. phân bào giảm phân và nguyên phân.
D. phân bào nguyên phân.
Câu 26. Ưu điểm của sinh sản vô tính ở động vật là tạo ra
1. cá thể mới rất đa dạng về đặc điểm di truyền.
2. số lượng con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
3. cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền.
4. cá thể mới thích nghi trong điều kiện sống thay đổi
5. Cá thể sống đơn lẻ , độc lập vẫn có thể tạo ra con cháu.
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 27. Cơ thể được tạo ra bằng con đường trinh sinh có điểm gì khác so với nảy chồi và phân đôi?
A. Cơ thể con được hình thành từ cơ thể mẹ hoàn chỉnh.
B. Cơ thể con được hình thành từ giao tử n.
C.Cơ thể con được hình thành từ tế bảo sinh dưỡng 2n.
D.Cơ thể con được hình thành từ sự nguyên phân của tế bào mẹ.
Câu 28. Trong các hình thức sinh sản sau thì đâu là sinh sản vô tính?
1. Thằn lằn đứt đuôi sau đó mọc lại đuôi mọc lại đuôi mới.
2. Hải quì phân nhiều mảnh , mỗi mảnh phát triển thành cơ thể mới.
3. Ong thợ được hình thành từ trứng thụ tinh.
4. Sự nảy chồi của san hô.
A. 1, 3. B. 2, 4. C. 1, 4. D. 3, 4.
Câu 29. Chọn câu đúng
1. Nhân bản vô tính có ý nghĩa trong chăn nuôi , y học và thẩm mỹ.
2. Sinh sản vô tính giúp tạo sự đa dạng trong sinh giới.
3. Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở của 3 quá trình: nguyên phân , giảm phân và thụ tinh.
4. Nhân bản vô tính giúp tạo ra mô, cơ quan mong muốn để thay thế các mô, cơ quan bị hỏng.
5. Sinh sản vô tính làm sinh vật mất tính đa dạng.
A. 1, 3, 4, 5. B. 1, 4, 5. C. 1, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5.
Câu 30. Một số loài chận đốt như ong, kiến, rệp có thể sinh sản theo kiểu
A. sinh sản vô tính.
B. sinh sản hữu tính.
C. tùy theo từng giai đoạn mà sinh sản vô tính hay hữu tính.
D. có thể sinh sản vô tính và hữu tính.
BÀI 45: SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1: Thế nào là sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái, cá thể mới rất giống
nhau và thích nghi với môi trường sống.
B. Sinh sản hữu tính là các kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với
môi trường sống.
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội
cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới.
D. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và mẹ nên con cái rất
giống với bố mẹ.
Câu 2: Cho các dữ kiện sau:
(1) Giai đoạn thụ tinh.
(2) Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.
(3) Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
Quá trình sinh sản hữu tính ở động vật theo thứ tự đúng là:
A. (1)® (2) ® (3) B. (3) ® (2) ® (1)
C. (2) ® (1) ® (3) D. (2) ® (3) ® (1)
Câu 3: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Thụ tinh ngoài là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
(2) Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục của con cái.
(3) Sinh sản hữu tính là các kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với
môi trường sống.
(4) Ở động vật sinh sản hữu tính có 2 hình thức thụ tinh là thụ tinh trong và thụ tinh ngoài.
(5) Trong sinh sản hữu tính, các loài đều đẻ con.
(6) Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực và cơ quan sinh dục cái.
(7) Động vật lưỡng tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục cái.
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Các loài động vật nào có hình thức thụ tinh trong?
A. Ếch, rắn, giun đất. B. Rắn, gà, ếch
C. Rắn, ếch, nhện. D. Rắn, gà, giun đất.
Câu 5: Các loài động vật nào có hình thức thụ tinh ngoài?
A. Ếch, rắn. B. Ếch, cá.
C. Rắn, cá. D. Rắn, gà.
Câu 6: Hình thức đẻ con gặp ở
A. cá, lưỡng cư, bò sát. B. cá, rắn lục đuôi đỏ, chim.
C. thú, cá voi, rắn lục đuôi đỏ. D. thú, chim, cá voi.
Câu 7: Hình thức đẻ trứng gặp ở:
A. cá, lưỡng cư, thú. B. cá, bò sát, chim.
C. thú, cá voi, rắn. D. thú, chim, lưỡng cư.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hình thức sinh sản ở động vật?
A. Đẻ con là hình thức trứng thụ tinh và phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng.
B. Đẻ trứng là hình thức phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ qua nhau thai.
C. Đẻ con là hình thức phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ qua nhau thai.
D. Đẻ trứng là hình thức trứng thụ tinh bên ngoài cơ thể mẹ, phôi phát triển nhờ chất dự trữ ở noãn hoàng.
Câu 9: Thụ tinh ngoài là
A. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
B. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục của con cái.
C. hình thức trứng gặp và thụ tinh với tinh trùng.
D. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái và thực hiện trong môi trường nước.
Câu 10: Thụ tinh trong là
A. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái.
B. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên trong cơ quan sinh dục của con cái.
C. hình thức trứng gặp và thụ tinh với tinh trùng.
D. hình thức thụ tinh mà trứng gặp tinh trùng và thụ tinh ở bên ngoài cơ thể con cái và thực hiện trong môi trường nước.
Câu11/ Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là
A. sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
B. sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
C. sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)
ở hợp tử..
D. sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n) ở
hợp tử.

Câu12/ Cho các so sánh về mức độ tiến hóa sinh sản như sau, có bao nhiêu so sánh đúng ?
(1). Sinh sản hữu tính > sinh sản vô tính
(2). Giao phối > tiếp hợp > tự phối
(3). Thụ tinh trong > thụ tinh ngoài
(4). Đẻ con > đẻ trứng
(5). Động vật lưỡng tính > động vật phân tính
A. 2B. 3 C.4 D. 5

Câu 13. Số lượng NST của tinh trùng và trứng chỉ bằng ½ số lượng NST của các tế bào sôma trong cơ thể sinh vật. Có
bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Một tinh nguyên bào (2n) trải qua giảm phân cho ra 4 tinh trùng (n) .
(2). Một noãn nguyên bào (2n) trải qua giảm phân cho ra 3 thể cực và 1 tế bào trứng (n)
(3). Do tinh nguyên bào và noãn nguyên bào đều trãi qua 2 lần phân bào.
(4). Do tinh nguyên bào và noãn nguyên bào đều trãi qua 2 lần nguyên phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14/ Điều không đúng khi nói về sinh sản hữu tính ở động vật?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có 1 hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả 2 loại giao tử đực hoặc cái.
D. Sinh sản hữu tính tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính.
Câu 15/ Thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài vì
A. có tỉ lệ thụ tinh và tỉ lệ sống sót cao
B. có sự nuôi dưỡng phôi thai
C. phôi được bảo vệ tốt, được nuôi dưỡng tốt.
D. con được phát triển trong cơ thể mẹ
Câu 16/ Chiều hướng tiến hóa của sinh sản hữu tính:
1. Chưa có cơ quan sinh sản đến có cơ quan sinh sản
2. Cơ thể lưỡng tính đến đơn tính.
3.Thụ tinh ngoài à thụ tinh trong.
4. Thụ tinh cần nước à thụ tinh không cần nước
5. Tự phối à giao phối
6. Sinh sản đơn giản à sinh sản phức tạp
7. Phôi trong trứng phát triển trong điều kiện tự nhiên à bớt lệ thuộc vào môi trường xung quanh.
8. Trứng con sinh ra không được chăm sóc bảo vệ à trứng con sinh ra được chăm sóc bảo vệ.
A. 1,2,3,4,5,6,7 B. 1,3,4,5,6,7,8
C. 1,2,3,4,5,7,8 D. 2,3,4,5,6,7,8
Câu 17/ Ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài:
1. Không phụ thuộc môi trường nước.
2. Hiệu quả thụ tinh cao.
3. Tạo ra cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền nên dễ thích nghi và phát triển tốt trong điều kiện môi trường sống
thay đổi.
4. Tiết kiệm sản phẩm tham gia thụ tinh.
Đáp án đúng là:
A. 1,2,3B. 1,3,4 C. 1,2,4 D. 2,3,4
Câu 18/ Sinh sản hữu tính tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì
A. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi
trường.
C. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện
nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
Câu 19 : Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh trong là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diến ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 20: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 21 : Phương thức đẻ con tiến hóa hơn đẻ trứng vì
A. phôi được nuôi dưỡng, bảo vệ trong cơ thể mẹ, đảm bảo cho sự sống sót và phát triển tốt hơn.
B. số lương con được sinh ra ít hơn nên bảo vệ sức khỏe cho cơ thể mẹ.
C. có sự giao cấu làm tăng mối quan hệ sinh sản giữa các cá thể trong loài.
D. tạo ra mối quan hệ thân thiết giữa con với bố mẹ, bảo vệ sức khỏe cho cơ thể mẹ.
Câu 22 : Điều nào không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật?
A. Tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa 2 giao tử đực và cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính.
B. Các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh.
C. Giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau.
D. Một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo.
Câu 23. Có bao nhiêu điểm giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và thực vật?
(1) Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái (n) tạo thành hợp tử (2n).
(2) Hợp tử (2n)phát triển thành cơ thể mới mang thông tin di truyền của bố và mẹ.
(3) Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triến của hợp tử.
(4) Đều có sự kết hợp của 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Là hình thức sinh sản phổ biến
D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
Câu 25. Chiều hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là
A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 26: Nhân bản vô tính là quá trình
A. chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi
B. chuyển nhân của tế bào xôma vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi
C. chuyển tinh trùng vào tế bào trứng đã lấy mất nhân, kích thích phát triển thành phôi
D. chuyển tinh trùng vào tế bào trứng, kích thích phát triển thành phôi
Câu 27: Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là
A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các  thế hệ cơ thể
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Câu 28: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính ở động vật là quá trình
A. nguyên phân B. giảm phân C. thụ tinh D. giảm phân và thụ tinh
Câu 29: Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể
A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
B. luôn xinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
Câu 30: Sinh sản vô tính theo cách phân đôi thường gặp ở
A. động vật nguyên sinhB. ruột khoang C. côn trùng D. bọt biển
Câu 31: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là chuyển nhân của tế bào
A. xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi
phát triển thành cơ thể mới
B. xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi
phát triển thành cơ thể mới
C. xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành
cơ thể mới
D. xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
Câu 32: Sinh sản vô tính ở động vật có các hình thức nào sau đây?
A. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, tái sinh. B. Phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
C. Phân đôi, tái sinh, bào tử, sinh dưỡng. D. Phân đôi, tiếp hợp, phân mảnh, tái sinh
Câu 33: Trinh sinh thường gặp ở những loài nào sau đây?
1) Ong 2) Mối 3) Giun dẹp 4) Bọ xít 5) Kiến 6) Rệp
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 5, 6
Câu 34: Sinh sản vô tính gặp ở
A. nhiều loài động vật có tổ chức thấp. B. hầu hết động vật không xương sống.
C. động vật có xương sống. D. động vật đơn bào.
Câu 35: Khi nói về đặc điểm sinh sản vô tính ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chỉ cần một cá thể gốc. B. Dựa trên quá trình nguyên phân
C. Cá thể mới luôn được hình thành từ trứng không được của cá thể gốc
D. Không có sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 36: Nảy chồi là hình thức sinh sản có ở: 
A. bọt biển và ruột khoang B. trùng roi và thủy tức
C. trùng đế giày và thủy tức D. a míp và trùng roi
Câu 37: Trong sinh sản vô tính, các cá thể mới sinh ra: 
A. giống nhau và giống cá thể gốc B. khác nhau và giống cá thể gốc
C. giống nhau và khác cá thể gốc D. cả ba phương án trên
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là
A. nảy chồi      B. trinh sinh C. phân mảnh        D. phân đôi
Câu 2: Nhóm động vật nào sau đây có hình thức sinh sản vô tính?
A. Ong, thủy tức, trùng đế giày B. Cá, thú, chim
C. Ếch, bò sát, côn trùng D. Giun đất, côn trùng
Câu 3: Hình thức sinh sản vừa có ở động vật không xương sống vừa ở động vật có xương sống là
A. nảy chồi       B. trinh sinh C. phân mảnh        D. phân đôi
Câu 4: Ở động vật, hình thức sinh sản vô tính sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ là
A. nảy chồi       B. trinh sinh C. phân mảnh        D. phân đôi
Câu 5: Sinh sản vô tính dựa trên cơ sở: 
A. phân bào giảm nhiễm B. phân bào nguyên nhiễm
C. phân bào giảm nhiễm và phân bào nguyên nhiễm. D. phân bào giảm nhiễm, thụ tinh
Câu 6: Khi nói về hình thức trinh sản trinh sinh, chỉ ra phát biểu sai: 
A. Không cần sự tham gia của giao tử đực. B. Xảy ra ở động vật bậc thấp.
C. Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính đực. D. Không có quá trình giảm phân.
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
1) Giun dẹp sinh sản bằng hình thức phân đôi và phân mảnh
2) Thủy tức sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
3) Bọt biển sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
4) Trùng biến hình sinh sản bằng phân đôi
5) Kiến sinh sản bằng phân đôi và trinh sinh
6) Ong sinh sản bằng hình thức trinh sinh
Tính đúng (Đ)/sai (S) trong các phát biểu trên là:
A. 1Đ, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ B. 1Đ, 2S, 3S, 4Đ, 5Đ, 6Đ
C. 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ D. 1S, 2S, 3Đ, 4Đ, 5S, 6Đ
Câu 2: Tại sao chưa thể tạo ra được cá thể mới từ 1 tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức bậc cao?
A. Vì cơ thể có cấu tạo phức tạp. B. Vì hệ thần kinh phát triển mạnh
C. Vì liên quan đến vấn đề đạo đức D. Vì cơ thể có kích thước lớn.
1. NHẬN BIÊTS
Câu 1: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp là: 
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- phát triển phôi và hình thành cơ thể mới
C. phát triển phôi và hình thành cơ thể mới- thụ tinh tạo thành hợp tử- giảm phân hình thành tinh trùng và trứng
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng- thụ tinh tạo thành hợp tử
Câu 2: Ở động vật sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là: 
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo
C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo D. thụ tinh trong và tự thụ tinh
Câu 6: Sinh vật lưỡng tính có đặc điểm nào sau đây? 
A. Chỉ có một loại cơ quan sinh sản sinh ra hai loại giao tử đực và cái
B. Mang cơ quan sinh sản đực và cái riêng biệt trên cùng một cơ thể
C. Chưa có cơ quan sinh sản riêng biệt mà giao tử được sinh ra từ bất kì tế bào nào của cơ thể
D. Tất cả động vật lưỡng tính đều có khả năng tự phối
Câu 8: Ếch là loài
A. thụ tinh trong B. thụ tinh ngoài C. tự thụ tinh D. thụ tinh chéo
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Nhược điểm của hình thức đẻ con so với đẻ trứng là: 
A. hiệu suất sinh sản thấp hơn B. con non yếu nên tỉ lệ sống sót thấp hơn
C. luôn cần phải có 2 cá thể bố và mẹ tham gia vào quá trình sinh sản
D. cơ thể cái chi phối nhiều năng lượng cho sự phát triển của con
Câu 2: Khi nói về hình thức sinh sản hữu tính, phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái, các cá thể mới rất giống nhau và thích
nghi với môi trường sống
B. Kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra cá thể mới thích nghi với môi trường sống
C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất hai loại giao tử của bố và mẹ nên con rất giống với bố mẹ
D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hình thành và hợp nhất hai loại giao tử đơn bội đực và cái   để tạo ra hợp tử
lưỡng bội
Câu 3: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp
A. của hai giao tử đực và giao tử cái B. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C. các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
D. bội NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Câu 4: Điều không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật là
A. tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái cùng được phát sinh từ một cơ thể lưỡng tính
B. các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh
C. giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái được phát sinh từ hai cơ thể khác nhau
D. một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo
Câu 5: So sánh sự giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở động vật và sinh sản hữu tính ở thực vật
A. Đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái -> Hợp tử (2n)
B. Hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ
C. Quá trình giảm phân hình thành giao tử, thụ tinh và phát triển của hợp tử
D. Đều có quá trình nguyên phân tạo thành giao tử.
Câu 6: thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
C. hạn chế tiêu tốn năng lượng D. cho hiệu suất thụ tinh cao
Câu 7: Trong sinh sản hữu tính có một số loài đẻ trứng, ví dụ như: 
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt B. lợn, chó, mèo, cá mập xanh
C. trâu, ngựa, vịt D. cá, trâu, bò, dê, gà, vịt
Câu 8: Trong sinh sản hữu tính có một số loài đẻ con, ví dụ: 
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim, gà, vịt, thú mỏ vịt B. lợn, chó, mèo, cá mập xanh
C. trâu, ngựa, vịt D. thú mỏ vịt, ngỗng, ngan, cá
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Xét các đặc điểm sau:
1) Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
2) Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3) Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
4) Là hình thức sinh sản phổ biến
5) Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Những đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật là
A. (4) và (5)       B. (2) và (5) C. (2) và (3)        D. (1) và (5)
Câu 2: Những loài nào sau đây là sinh vật lưỡng tính?
A. giun đất, ốc sên, các chép B. giun đất, cá trắm C. giun đất, ốc sên D. tằm, ong, cá
Câu 3: Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính là vì thế hệ sau có sự
A. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ
hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
B. đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều kiện môi trường
C. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di chuyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ
hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
D. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất hiện nhiều biến dị tổ
hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường
Câu 4: Những điều nào sau đây lý giải được sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi và giúp cho quần thể tồn tại
được trong môi trường biến động?
1) cơ sở của sinh sản hữu tính là sự phân bào giảm nhiễm mà điểm mấu chốt là sự hình thành giao tử đực (tinh trùng) và
giao tử cái (noãn) và sự kết hợp giữa chúng
2) sinh sản hữu tính làm tăng tính biến dị di truyền ở thế hệ con
3) thông qua giảm phân và sự thụ tinh ngẫu nhiên, rất nhiều tổ hợp gen khác nhau sẽ được hình thành từ một số ít bộ gen
ban đầu
4) quá trình nguyên phân có thể xảy ra đột biến làm tăng tính biến dị
5) mức biến dị di truyền của một quần thể càng lớn thì khả năng thích nghi với môi trường biến động ngày càng cao
6) trên nguyên tắc khi môi trường thay đổi hoàn toàn và đột ngột, những cá thể con có mang tổ hợp di truyền biến dị rất
khác lạ sẽ có nhiều cơ hội, thích nghi hơn những cá thể con có kiểu gen đồng nhất và giống hệt bố mẹ
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2), (3), (4) và (5) B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6)
C. (1), (2), (3), (5) và (6) D. (1), (2), (4), (5) và (6)
Câu 5:  Xét các phát biểu sau:
1) các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
2) trinh sinh là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới có bộ NST  lưỡng bội
3) một trong những ưu điểm của sinh sản vô tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di truyền
4) chúng ta chưa thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mơ của động vật có tổ chức cao vì do tính biệt hóa cao của tế
bào động vật có tổ chức cao
5) trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở loài chân đốt
Số phát biểu đúng là:
A. 2        B. 4        C. 3        D. 5

You might also like