Professional Documents
Culture Documents
A. 1 - tầng phân sinh bên, 2- gỗ dác, 3- mạch rây thứ cấp; 4 – tầng sinh bần; 5- bần; 6 –
gỗ lõi
B. 1- gỗ dác, 2 – tầng phân sinh bên, 3- mạch rây thứ cấp; 4 – tầng sinh bần; 5- bần; 6 –
gỗ lõi
C. 1- gỗ dác, 2- mạch rây thứ cấp; 3 – tầng phân sinh bên, 4 – tầng sinh bần; 5- bần; 6 –
gỗ lõi
D. 1 – bần; 2 – tầng sinh bần; 3 – mạch rây thứ cấp; 4 – tầng phân sinh bên, 5 – gỗ dác;
6 – gỗ lõi
Câu 29: <VDT> Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài
vào trong thân là:
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch →
gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
B. Bần → tầng sinh bần →mạch rây thứ cấp → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch →
gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch →
gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ.
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch →
gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
Câu 30: <NB> Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây bao gồm ?
A. Đặc điểm di truyền và ánh sáng
B. Đặc điểm di truyền, ánh sáng và nhiệt độ
C. Nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài
D. Nước, nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng
Câu 32: <VDT> Tại sao đếm số vòng gỗ trên mặt cắt ngang thân cây có thể tính được
số tuổi của cây?
A. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài
vẫn ra hoa
B. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn
vẫn ra hoa
C. Cây ngày ngắn không ra hoa vào ngày dài
D. Cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn
Câu 18: <VDT> Xem hình dưới và cho biết ý nào đúng ?
A. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài
vẫn ra hoa
B. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn
vẫn ra hoa
C. Cây ngày ngắn có thể ra hoa vào ngày dài
D. Cây ngày dài ra hoa được vào cả ngày ngắn và ngày dài
Câu 20: <TH> Theo quang chu kì, cây rau bina là cây ngày dài ra hoa trong điều kiện
A. chiếu sáng ít nhất bằng 14 giờ
B. chiếu sáng ít hơn 12 giờ
C. chiếu sáng ít hơn 6 giờ
D. ngày dài và ngày ngắn
Câu 22: <VDT> Một cây ngày dài, có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa. Chu kì nào
dưới đây sẽ làm cho cây này không ra hoa ?
A. Sáng: 14 giờ; tối: 10 giờ.
B. Sáng: 15,5 giờ; tối: 8,5 giờ.
C. Sáng: 16 giờ; tối 8 giờ.
D. Sáng: 4 giờ; tối: 8 giờ.
Câu 23: <NB> Phitocrom là
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa ở
hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là phi protein và chứa ở hạt cần ánh sáng để
nảy mầm
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa ở
lá cần ánh sáng để quang hợp
D. Sắc tố không cảm nhận ánh sáng nhưng cảm nhận quang chu kỳ chứa trong các loại
hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
Câu 24: <NB> Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. phitocrom.
B. carotenoid.
C. diệp lục
D. auxin.
Câu 25: <TH> Phitocrom Pđx có tác dụng
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, hoa nở
C. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng đóng, hoa nở
D. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng đóng, ức chế hoa nở
Câu 26: <NB> Vai trò của phitocrom ?
A. Tác động đên sự ra hoa, nảy mầm vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng
B. Tác động đên sự phân chia tế bào
C. Kích thích sự ra hoa của cây dài ngày
D. Kích thích sự ra hoa của cây ngắn ngày
Câu 27: <NB> Hormone florigen có tác dụng
A. Kích thích nảy chồi
B. Kích thích ra hoa
C. Kích thích phát triển rễ
D. Kích thích nảy mầm
Câu 29: <TH> Năng suất mía sẽ giảm rõ rệt nếu sinh trưởng và phát triển ở chúng có
tương quan
A. Sinh trưởng nhanh hơn phát triển
B. Sinh trưởng chậm hơn phát triển
C. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh
D. Sinh trưởng và phát triển bình thường
Câu 30: <TH> Khi trồng dâu tằm, thuốc lá nên điều khiển quá trình sinh trưởng, phát
triển theo hướng
A. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm
B. Sinh trưởng, phát triển nhanh
C. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh
D. Sinh trưởng và phát triển chậm
Câu 33: <VDT> Khoảng tháng 5 – 6 âm lịch, những người trồng quất cảnh thường “đảo
quất” nhằm mục đích
A. Hạn chế cây hút chất dinh dưỡng
B. Để giảm rễ phụ
C. Để ép cây ra hoa
D. Để giảm lượng phân phải bón vào thời kỳ cây không có quả
Câu 34: <TH> Tại sao lại phải tuốt lá cây đào để chúng nở hoa đúng dịp Tết
A. Để có chỗ cho nụ và hoa nở
B. Để cây chuyển sang giai đoạn ra hoa
C. Để cây không quang hợp
D. Để phá ưu thế ngọn
Câu 35: <TH> Đối với các cây trồng lấy sợi như: đay; cây trồng lấy gỗ người ta không
cắt ngọn
A. Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B. Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C. Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 36: <TH> Đối với các cây trồng lấy ngọn cành: bí; mướp, su su người ta thường
bấm ngọn nhằm:
A. Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B. Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C. Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 37: <TH> Tại sao ở các vườn cây công nghiệp già cỗi người ta thường đốn sát gốc ?
A. Để trẻ hóa
B. Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C. Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D. Để cây ra hoa
Câu 38: <TH> Thỉnh thoảng ta vẫn thấy người nông dân cắt, đốn sát gốc các cây rau sau
một thời gian thu hoạch như rau muống, rau ngót để?
A. Để cây ra hoa.
B. Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C. Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D. Để loại bỏ phần thân già cỗi, cho các chồi non khỏe mạnh mọc lên
Câu 13. <VDC> Một cây dài ngày ra hoa trong quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng - 10 giờ tối.
Có bao nhiêu quang chu kì mà cây dài ngày này sẽ ra hoa?
1⦁ 14 giờ sáng - 14 giờ tối
2⦁ 15 giờ sáng - 9 giờ tối
3⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ 7 giờ tối
4⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa 7 giờ tối
5⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
6⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
7⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
8⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
Phương án trả lời đúng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
1⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con
trưởng thành ; Ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành
2⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần Lột Xác biến đổi thành con trưởng thành ; ở hình 2, ấu
trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành
3⦁ Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành ; ở hình 2, ấu trùng
có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành
4⦁ ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành ; ở hình 2, ấu
trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành
5⦁ hình 1 là biến thái hoàn toàn, hình hay là biến thái không hoàn toàn
6⦁ hình 2 là biến thái hoàn toàn.
7⦁ ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2
Phương án trả lời đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Bài 38. Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật
Câu 1: <TH> Nhân tố bên trong quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của
động vật là:
A. Nhân tố di truyền.
B. Tuổi thọ
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 2: <NB> Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng
và phát triển ở động vật?
A. Yếu tố di truyền, các hooc môn.
B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới.
C. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn.
D. Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ
Câu 5: <NB> Hormone sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
A. Tinh hoàn
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Buồng trứng
Câu 7: <NB> Hormone sinh trưởng có vai trò:
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 9: <TH> Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào không đúng ?
A. Nó được tiết ra bởi tuyến yên
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối
với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp protein
D. Kích thích sự phát triển của xương
Câu 10: <NB> Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào đúng ?
A. Nó được tiết ra bởi tuyến giáp
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối
với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp lipit
D. Kích thích sự phát triển của xương
Câu 11: <NB> Tuyến yên sản sinh ra các hormone
A. FSH và LH.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen
C. Hormone kích dục nhau thai Prôgestêron
D. Hormone kích nang trứng Ơstrôgen
Câu 12: <NB> Tuyến yên sản sinh ra các hormone:
A. Tiroxin.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen.
C. Testosteron và Ơstrôgen.
D. FSH, LH, GH....
Câu 13: <NB> Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hormone sinh trưởng ở
giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 14: <TH> Ở người trưởng thành nếu GH được tiết quả nhiều sẽ
A. làm cho xương dài ra và gây bệnh khổng lồ.
B. gây ra bệnh to đầu xương chi.
C. làm tăng sinh tế bào gây khối u.
D. làm rối loạn chức năng các tuyến nội tiết khác
Câu 15: <NB> Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
Câu 17: <NB> Tirôxin có tác dụng
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 18: <NB> Tác dụng sinh lí của hoocmôn tirôxin là
A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin.
B. Kích thích phát triển xương ( xương dài ra và to lên).
C. Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình
thường của cơ thể.
D. Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
Câu 19: <VDC> Ở trẻ em, hiện tượng thiểu năng tuyến giáp thường dẫn đến những hậu
quả nào dưới đây:
I. Trẻ mới sinh thiếu tiroxin sẽ dẫn tới chậm phát triển trí tuệ (đần độn).
II. Chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém.
III. Vàng da kéo dài, nước tiểu, mồ hôi có màu vàng.
IV. Không hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thử cấp.
Có bao nhiêu hậu quả đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: <NB> Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 21: <VDT> Không dùng muối iot cho trẻ em khi có biểu hiện
A. Bướu cổ kèm trí tuệ suy giảm
B. Chậm lớn, thân nhiệt thấp, nhịp tim chậm
C. Bướu cổ,mắt lồi, run chân tay
D. Chi ngắn (thấp, lùn) kèm theo đần độn và phù nề
Câu 22: <TH> Khi thức ăn, nước uống bị thiếu iôt thì trẻ em sẽ có biểu hiện
A. chậm lớn, trí tuệ thấp, chịu lạnh kém, bướu cổ.
B. thở dồn dập, mắt lồi, trí thông minh kém.
C. lớn nhanh, trí thông minh bình thường
D. bệnh khổng lồ, trí tuệ kém.
Câu 23: <TH> Cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc sẽ gây hậu quả gì ?
A. Nòng nọc không lớn lên được
B. Nòng nọc không hình thành đuôi
C. Nòng nọc có kích thước khổng lồ nhưng không phát triển thành ếch được
D. Nòng nọc còn nhỏ nhưng đã có hình dạng của ếch
Câu 24: <VDT> Đề tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình biến thái của ếch,
người ta làm thí nghiệm cho thêm hormone tiroxin của tuyến giáp vào môi trường nuôi
nòng nọc thì thấy những con nòng nọc này nhanh chóng biến thành những con ếch bé
xíu. Có thể kết luận là
A. Hormone tuyến giáp có tác dụng thúc đẩy sự phân bào
B. Hormone tuyến giáp có tác dụng kích thích sự rụng đuôi ở nòng nọc
C. Tiroxin là hormone kích thích biến thái ở nòng nọc
D. Tiroxin kích thích quá trình lột xác
Câu 25: <NB> Testostêrôn được sinh sản ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
Câu 27: <NB> Testostêrôn có vai trò
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 28: <TH> Testostêrôn không có đặc điểm nào:
A. Tăng phát triển xương
B. Kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
C. Tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp.
D. Do tuyến yên tiết ra.
Câu 29: <VDT> Để nuôi gà trống thịt người ta thường “thiến” (cắt bỏ tinh hoàn) chúng ở
giai đoạn còn non nhằm mục đích
A. Ngăn chúng không đi theo con mái nhà hàng xóm
B. Không cho chúng đạp mái để gà mái đẻ nhiều trứng hơn
C. Giảm tiêu tốn thức ăn cho chúng
D. Làm cho chúng lớn nhanh và mập lên
Câu 30: <TH> Gà trống sau khi bị thiến thường không có đặc điểm
A. phát triển mào và cựa, hình thành bộ lông sặc sỡ.
B. lớn nhanh, dễ béo.
C. mất bản năng sinh dục.
D. không biết gáy.
Câu 31: <NB> Ơstrôgen được sinh ra ở
A. Tuyến giáp.
B. Buồng trứng.
C. Tuyến yên
D. Tinh hoàn.
Câu 33: <NB> Ơstrôgen có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
Câu 34: <TH> Đặc điểm nào đây không thuộc tác dụng của ơstrogen ?
A. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp.
B. Phát triển mạnh cơ bắp.
C. Tăng phát triển xương
D. Kích thích phân hóa tế bào.
Câu 36: <NB> Hoocmon ecđixơn ở động vật không xương sống được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến trước ngực.
D. Thể allata.
Câu 37: <NB> Ecđixơn có tác dụng:
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 38: <TH> Sâu không biến được thành nhộng và bướm là do thiếu hoocmon
A. ecđixơn.
B. ơstrogen.
C. testosteron.
D. tiroxin.
Câu 39: <TH> Trong quá trình biến thái của côn trùng, hormone ecdixon có tác động
vào giai đoạn nào?
A. Chỉ trong giai đoạn phôi thai
B. Trong suốt giai đoạn hậu phôi
C. Chỉ ở giai đoạn ấu trùng
D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng
Câu 40: <TH> Nếu hormone ecdixon tiết ra quá nhiều thì sinh trưởng và phát triển ở ong
sẽ?
A. Kéo dài giai đoạn ấu trùng
B. Rút ngắn các giai đoạn phát triển, ấu trùng biến thái sớm
C. Không thể biến đổi nhộng thành ong
D. Ong sẽ chết
Câu 41: <NB> Juvenin được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trước ngực
C. Tuyến yên.
D. Thể allata.
Câu 43: <NB> Juvenin có tác dụng
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 45: <TH> Nếu hormone juvenin tiết ra quá nhiều thì sinh trưởng và phát triển ở ong
sẽ
A. Kéo dài giai đoạn ấu trùng
B. Rút ngắn giai đoạn ấu trùng và nhanh chóng chuyển sang giai đoạn nhộng
C. Không thể biến đổi nhộng thành ong
D. Rút ngắn giai đoạn nhộng
Câu 46: <TH> Trong quá trình biến thái của côn trùng, hormone juvenin có tác động vào
giai đoạn nào?
A. Chỉ trong giai đoạn phôi
B. Trong suốt giai đoạn ấu trùng đến nhộng
C. Chỉ ở giai đoạn trưởng thành
D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng
Câu 47: <NB> Thể vàng sản sinh ra hormone:
A. FSH.
B. LH.
C. HCG.
D. Progesterol.
Câu 48: <TH> Hormone có vai trò duy trì niêm mạc dạ con dày, xốp đồng thời ức chế
tuyến yên tiết FSH và LH là:
A. Ơstrogen.
B. HCG.
C. Progesterone
D. LH
Câu 49: <VDT> Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở người, vùng dưới đồi tiết GnRH
kích thích tuyến yên tiết các hoocmon FSH và LH có tác dụng kích thích buồng trứng
làm cho trứng chín và rụng tạo thể vàng. Thể vàng tiết ra hoocmon progesterol và
ơstrogen làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên. Một trong những biện pháp tránh
thai hiệu quả là uống thuốc tránh thai để ngăn trứng chín và rụng, viên thuốc tránh thai
chứa loại hoocmon nào dưới đây?
A. LH
B. GnRH
C. FSH
D. Progesterol
Câu 50: <TH> Vào thời kì dậy thì của nam và nữ, hoocmôn nào được tiết ra nhiều làm
cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và tâm sinh lí?
A. Vùng dưới đồi thông qua tuyến yên kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất
testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen
B. Tuyến giáp kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường sản xuất
hoocmôn testosteron và ơstrogen
C. Tuyến giáp và tuyến yên kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường
tiết hoocmôn testosteron và ơstrôgen
D. Tuyến trên thận kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích
buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen
Câu 51: <TH> Hai loại hooc môn điều hòa sự tạo thành các tính trạng sinh dục phụ thứ
cấp là:
A. Ecđixơn và ơstrôgen
B. Ơstrôgen và testostêron
C. Testostêron và juvenin
D. GH và ecđixơn
Bài 39. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật
Câu 3: <TH> Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát
triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 5: <TH> Những con thỏ cái quá mập đôi khi không có khả năng sinh sản, điều giải
thích hợp lý nhất là
A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa
B. Thức ăn thừa đạm
C. Rối loạn tiết hormone sinh dục
D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
Câu 6: <TH> Những con thỏ cái quả gầy đôi khi không có khả năng sinh sản. điều giải
thích hợp lý nhất là
A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa
B. Thiếu dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển không đầy đủ, khả năng sinh sản kém
C. Rối loạn tiết hormone sinh dục
D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
Câu 7: <TH> Để tăng trọng cho lợn thịt ở giai đoạn cai sữa, người ta tăng lượng axit
amin nào trong khẩu phần ăn ?
A. Lizin
B. Histidin
C. Axit glutamic
D. Valin
Câu 8: <TH> Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc non ăn nhiều thức ăn
hơn để chúng có thể sinh trưởng và phát triển bình thường?
A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh
sáng.
B. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét.
C. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu
phần ăn sẽ làm chậm quá trình sinh trưởng.
D. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát
triển bộ xương - hệ cơ.
Câu 11: <TH> Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng
lượng
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để
chống rét.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm
Câu 12: <TH> Khi trời rét thì cá rô phi ngừng lớn là do
A. cơ thể bị mất nhiều nhiệt.
B. hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.
C. quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.
D. các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.
Câu 14: <NB> Cá chép sinh trưởng - phát triển ở nhiệt độ nào của môi trường?
A. 2 - 40oC
B. 18 - 35oC
C. 2 - 44oC
D. 5,6 - 40oC
Câu 15: <TH> Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng
A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi
B. Tăng mối quan hệ giữa bố mẹ và con
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh
Câu 16: <NB> Tại sao tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát
triển của trẻ nhỏ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na
để hình thành xương
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca
để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K
để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình
thành xương.
Câu 17: <NB> Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền
sinh tố D thành sinh tố D?
A. tia hồng ngoại
B. tia tử ngoại
C. tia alpha
D. tia sáng nhìn thấy được.
Câu 18: <TH> Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai,
gây dị tật ở trẻ em?
A. Vitamin
B. Thuốc bổ
C. Chất kích thích.
D. Đồ hộp
Câu 21: <TH> Ý nào sau đây không phải là biện pháp điều khiển sinh trưởng - phát triển
ở động vật và người?
A. Cải thiện chất lượng dân số.
B. Cải thiện môi trường sống của động vật.
C. Cải tạo giống.
D. Luôn làm mát không khí nơi có động vật ở.
Sinh sản ở thực vật