You are on page 1of 35

Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật

Câu 1. <NB> Sinh trưởng ở thực vật là


A. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và số lượng tế
bào.
B. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về số lượng tế bào và các mô
C. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước tế bào và mô
D. quá trình tăng về kích thước (lớn lên) của cơ thể do tăng về kích thước và phân hoá tế
bào
Câu 4. <TH> Cơ thể thực vật có thể lớn lên là do:
A. Kích thước tế bào tăng lên
B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh
D. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh.
Câu 6. <TH> Mô phân sinh ở thực vật là
A. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, nhưng khả năng nguyên phân rất hạn chế
B. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân
C. Nhóm các tế bào chưa phân hóa, mất dần khả năng nguyên phân
D. Nhóm các tế bào phân hóa, chuyên hóa về chức năng
Câu 7: <VDT> Cho các bộ phận sau: 
1. Đỉnh rễ          4. Chồi đỉnh 
2. Thân             5. Hoa 
3. Chồi nách      6. Lá 
Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (5) và (6)
Câu 8: <TH> Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?
A. Ở thân
B. Ở chồi nách
C. Ở đỉnh rễ
D. Ở chồi đỉnh
Câu 9: <NB> Phát biểu đúng về mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng là
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Một lá mầm
B. mô phân sinh bên có ở thân cây Một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây
Hai lá mầm
C. mô phân sinh bên có ở thân cây Hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây
Một lá mầm
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây Hai lá mầm
Câu 11: <TH>Ở cây Hai lá mầm, tính từ ngọn đến rễ là các loại mô phân sinh theo thứ
tự:
A. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên →  mô phân sinh đỉnh rễ
B. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh bên→  mô phân sinh lóng→ mô phân sinh
đỉnh rễ
C. mô phân sinh đỉnh ngọn  →  mô phân sinh đỉnh rễ
D. mô phân sinh đỉnh ngọn → mô phân sinh đỉnh rễ → mô phân sinh bên
Câu 14: <NB> Sinh trưởng sơ cấp của cây là:
A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân
và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh
thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.
Câu 15: <TH> Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 17: <NB> Sinh trưởng thứ cấp của cây thân gỗ là do hoạt động:
A.mô phân sinh đỉnh
B. mô phân sinh bên
C. tùy từng loài
D. ngẫu nhiên
Câu 18: <NB> Sinh trưởng thứ cấp là
A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động
tạo ra.
B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo
ra.
C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động
tạo ra
D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra
Câu 19: <TH> Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?
A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây
B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. Diễn ra ở tất cả cây một lá mầm và cây hai lá mầm
D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh bên.
Câu 21: <NB> Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm đều có sinh trưởng thứ cấp và sinh trưởng sơ cấp
B. Ngọn cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp, thân cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ
cấp.
C. Sinh trưởng sơ cấp gặp ở cây Một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm
D. Cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp còn cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp
Câu 23: <TH> Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ
cấp như thế nào ?
A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm trong tầng sinh mạch
B. Gỗ và mạch rây nằm trong tầng sinh mạch
C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch
D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
Câu 24: <VDT> Hoạt động của tầng sinh trụ sẽ tạo ra cấu tạo thứ cấp của thân từ ngoài
vào gồm:
 A. Mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp, tầng sinh trụ, gỗ sơ cấp, gỗ thứ cấp
B. Mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ cấp, tầng sinh trụ,mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp
C. Gỗ sơ cấp, gỗ thứ cấp, tầng sinh trụ, mạch rây thứ cấp, mạch rây sơ cấp
D. Mạch rây sơ cấp, mạch rây thứ cấp,tầng sinh trụ, gỗ thứ cấp, gỗ sơ cấp
Câu 25: <VDT> Lấy tủy làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và gỗ thứ cấp trong sinh
trưởng thứ cấp như thế nào?
 A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong và gỗ
sơ cấp nằm phía ngoài
B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn
gỗ sơ cấp nằm phía trong
C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn
gỗ sơ cấp nằm phía trong
D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong và gỗ
sơ cấp nằm phía ngoài
Câu 26: <NB> Các tế bào ngoài cùng của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu ?
A. Tầng sinh bần
B. Mạch rây sơ cấp
C. Tầng sinh mạch
D. Mạch rây thứ cấp
Câu 28: <VDT> Xem hình dưới đây và cho biết chú thích nào đúng ?

A. 1 - tầng phân sinh bên, 2-  gỗ dác, 3- mạch rây thứ cấp; 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 –
gỗ lõi
B. 1-  gỗ dác, 2 – tầng phân sinh bên, 3- mạch rây thứ cấp; 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 –
gỗ lõi
C. 1-  gỗ dác, 2- mạch rây thứ cấp; 3 – tầng phân sinh bên, 4 – tầng sinh bần; 5-  bần; 6 –
gỗ lõi
D. 1 – bần; 2 – tầng sinh bần; 3 – mạch rây thứ cấp; 4 – tầng phân sinh bên, 5 – gỗ dác;
6 – gỗ lõi
Câu 29: <VDT> Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài
vào trong thân là:
A. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch →
gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
B. Bần → tầng sinh bần →mạch rây thứ cấp  → mạch rây sơ cấp → tầng sinh mạch →
gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
C. Bần → tầng sinh bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch →
gỗ sơ cấp → gỗ thứ cấp → tuỷ.
D. Tầng sinh bần → bần → mạch rây sơ cấp → mạch rây thứ cấp → tầng sinh mạch →
gỗ thứ cấp → gỗ sơ cấp → tuỷ.
Câu 30: <NB> Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây bao gồm ?
 A. Đặc điểm di truyền và ánh sáng
B. Đặc điểm di truyền, ánh sáng và nhiệt độ
C. Nhân tố bên trong và nhân tố bên ngoài
D. Nước, nhiệt độ, ánh sáng, dinh dưỡng
Câu 32: <VDT> Tại sao đếm số vòng gỗ trên mặt cắt ngang thân cây có thể tính được
số tuổi của cây?

A. Tuổi thọ trung bình của cây ứng với số vòng gỗ


B. Mỗi năm, sinh trưởng thứ cấp của cây tạo ra một hoặc một số vòng gỗ ở một số loài
C. Mỗi năm đều có một tầng sinh trụ được hình thành mới tạo thành một vòng gỗ
D. Không thể tính được số tuổi của cây dựa vào vòng gỗ
Câu 33: <NB> Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?
A. Làm cho thân cây dài và to ra
B. Làm cho rễ dài và to ra
C. Làm cho thân và rễ cây dài ra
D. Làm cho thân cây, cành cây to ra
Câu 9. <VDT> Chọn chú thích đúng cho hình sau :

a. Lá Non b. Mắt c. mô phân sinh lóng


d. Lóng e. Mô phân sinh đỉnh
Phương án trả lời đúng là
A. 1c, 2e, 3a, 4b, 5d         B. 1c, 2a, 3e, 4b, 5d C. 1e, 2c, 3a, 4b, 5d         D. 1b, 2e, 3a, 4c,
5d
35. Hoocmon ở thực vật
Câu 1: <NB>Hormone thực vật là
A. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động các phần của
cây
B. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng điều tiết ức chế của cây
C. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây
D. Các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây
Câu 3: <TH> Đặc điểm nào không có ở hoocmôn thực vật?
A. Tính chuyên hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao
B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
C. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. Được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
Câu 4: <TH> Các chất kích thích và ức chế sinh trưởng ở thực vật đều có chung các đặc
điểm sau ngoại trừ
A. Là những chất hữu cơ có phân tử lượng thấp
B. Có hiệu quả rất lớn ở nồng độ thấp
C. Được vận chuyển theo cả hai hướng
D. Có tính chuyên hóa cao
Câu 5: <NB> Nhóm các hooc môn kích thích ở thực vật bao gồm
A. Gibêrelin, Xitôkinin, Axit abxixic
B. Auxin, Gibêrelin, Xitôkinin
C. Etilen, Axit abxixic, Xitôkinin
D. Auxin, Êtilen, Axit abxixic
Câu 7: <TH> Tác dụng nào dưới đây không phải vai trò sinh lý của auxin
A. Kích thích giãn dài tế bào
B. Kích thích sự ra hoa
C. Kích thích ra rễ ở cành giâm
D. Kích thích sự ra quả và tạo quả không hạt
Câu 8: <NB> Auxin có vai trò:
A. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.
B. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.
C. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.
D. Kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.
Câu 9: <TH> Nhóm hormone nào dưới đây có thể là chất diệt cỏ ở nồng độ cao
A. Xitokinin
B. AAB
C. Auxin
D. Etylen
Câu 10: <TH> Người ta dùng nồng độ cao chất 2,4D làm chất diệt cỏ, chất này thuộc
nhóm hoocmon
A. Cytokinin
B. AAB
C. Etylen
D. Auxin
Câu 11: <TH> Để kích thích cành giâm ra rễ, người ta sử dụng thuốc kích thích ra rễ,
trong các thuốc này chất nào có vai trò chính
A. Xitokinin
B. Axetilen
C. Auxin
D. AAB
Câu 12: <TH> Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB)
để:
A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 13: <TH> Ưu thế ngọn là hiện tượng
A. Mô phân sinh ngọn được phân chia liên tục làm cho cây cao lên
B. Auxin được tạo ra ở mô phân sinh ngọn ức chế sinh trưởng của các chồi bên
C. Cây chỉ phát triển cành lá ở ngọn
D. Các hormone sinh trưởng đều tập trung ở mô phân sinh ngọn
Câu 14: <TH> Auxin ức chế quá trình nào sau đây?
A. Ra rễ cành giâm.
B. Sinh trưởng tế bào
C. Sinh trưởng chồi bên.
D. Hướng động, ứng động.
Câu 15: <TH> Trong sản xuất trồng trọt, đôi khi người ta bấm ngọn cây là để
A. Kích thích cây phát triển chiều ngang
B. Loại bỏ ưu thế ngọn
C. Tăng cường ưu thể ngọn
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Câu 16: <TH> Trong sản xuất trồng trọt, để kích thích chồi bên phát triển, cây ra nhiều
cành, người ta thường
A. Loại bỏ ưu thế ngọn
B. Bổ sung auxin cho cây
C. Tăng cường chất dinh dưỡng
D. Làm cho cây chóng ra hoa tạo quả
Câu 17: <TH> Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là

A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. Không có enzim phân giải sẽ gây độc hại.
C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân
Câu 18: <NB> Gibêrelin được sinh ra ở bộ phận nào của cây:
A. Hạt, quả.
B. Thân,cành
C. Chồi ngọn.
D. Lá, rễ.
Câu 21: <TH> Người ta sử dụng giberelin để
A. Kích thích mảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng theo chiều cao của cây, phát triển
bộ lá tạo quả không hạt
B. Kích thích chồi nảy mầm, hạt, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt
C. Làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ kích thích sinh trưởng chiều cao, tạo quả
không hạt
D. Kích thích nảy mầm của hạt, củ, chồi, sinh trưởng chiều cao, phát triển bộ rễ, tạo quả
không hạt
Câu 22: <NB> Gibêrelin có vai trò:
A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân
B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 23: <TH> Trong các cây lúa bị mọc vống có thể tìm thấy chất nào với hàm lượng
cao hơn bình thường?
A. GA
B. Xitokinin
C. Auxin
D. Glutamin
Câu 24: <TH> Một cây ngô bị đột biến gen làm cho thân cây lùn. Khi xử lí cây ngô lùn
ấy bằng một loại hoocmon thì người ta thấy cây ngô cao bình thường. Hãy cho biết tên
của loại hoocmon đó?
A. Giberelin.
B. Xitôkinin
C. Êtilen.
D. Axit abxixic.
Câu 26: <TH> Xitôkilin có vai trò:
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già
của tế bào
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già
của tế bào
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự
hoá già của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm
sự hoá già của tế bào.
Câu 28: <TH> Dùng hoocmôn thực vật nào sau đây để nuôi cấy tế bào và mô thực vật,
kích thích chồi nách sinh trưởng?
A. AIA.
B. GA.
C. Xitôkinin.
D. AAB
Câu 29: <NB> Hormone ethylene được tổng hợp chủ yếu ở
A. Quả đang chín
B. Đỉnh chồi ngọn
C. Hệ thống rễ
D. Các cơ quan non đang sinh trưởng
Câu 30: <NB> Êtylen được sinh ra ở
A. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn
xanh
B. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả
đang chín
C. Hoa, lá, quả,  đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín
D. Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang
chín.
Câu 31: <NB> Khí Etilen được sản sinh trong hầu hết các thành phần khác nhau của cơ
thể thực vật. Tốc độ hình thành êtilen phụ thuộc vào loại mô và giai đoạn phát triển của
cơ thể. Vai trò của êtilen là
A. Điều khiển đóng mở khí khổng
B. Thúc quả chín, rụng lá
C. Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt.
D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, chiết
Câu 32: <NB> Êtylen có vai trò:
 A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. Thúc quả chóng chín,  rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Câu 33: <TH> Khi dấm quả, người ta thường để xen kẽ quả chín với quả xanh điều này
chứng tỏ:
A. Quả xanh tạo ra AAB ức chế quả chín chín quả mức
B. Quả chín tạo ra etylen kích thích quả xanh chín nhanh
C. Quả chín tạo ra mùi thơm làm quả xanh chín nhanh hơn
D. Quả xanh tạo ra auxin làm quả chín không bị nẫu.
Câu 34: <TH> Để làm nhanh sự chín của quả có thể thực hiện phương pháp
A. tăng hàm lượng CO2 vào môi trường chứa quả.
B. làm giảm nhiệt độ tác động lên quả.
C. tăng lượng khí etilen vào môi trường chứa quả
D. giảm lượng khí oxi cho quả.
Câu 35: <TH> Axit abxixic (ABA) có vai trò chủ yếu là
A. Kìm hãm sự sinh trưởng của cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng
mở
B. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm
khí khổng đóng
C. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí
khổng đóng.
D. Kìm hãm sự sinh trưởng của cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm
khí khổng mở.
Câu 36: <VDC> Cho các dữ kiện: 
I. Thúc quả nhanh chín. 
II. Có vai trò quan trọng đối với hướng động của thực vật. 
III. Thúc đẩy sự rụng lá. 
IV. Gây trạng thái ngủ nghỉ của chồi và hạt. 
V. Làm đóng khí khổng khi cây bị hạn.
Axit abxixic có bao nhiêu vai trò?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 37: <VDT> Thiếu AAB trong cây có thể dẫn đến hiện tượng
A. Quả non bị rụng nhiều
B. Cây mọc vống lên
C. Hạt có thể nảy mầm ngay trên cây mẹ
D. Lá vàng rụng hàng loạt
Câu 38: <VDT> Loại bỏ hoocmon nào có thể khiến hạt nảy mầm ngay trên cây mẹ
A. Auxin
B. GA
C. Etylen
D. Axit abxixic
Câu 39: <VDT> Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 3mg/l; kinetin
là 0,02mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu được
A. Mô sẹo
B. Cả chồi và rễ
C. Chồi
D. Rễ
Câu 40: <TH> Loại hormone có tác dụng trái ngược với giberelin là
A. Auxin
B. Xitokinin
C. Etylen
D. AAB
Câu 41: <VDT> Trong môi trường nuôi cấy mô tế bào hàm lượng auxin là 0,03mg/l;
kinetin là 0,5mg/l, khi đặt mô vào trong môi trường này ta thu được
A. Mô sẹo
B. cả chồi và rễ
C. chồi
D. rễ
Câu 42: <TH> Hoocmon nào sau đây vai trò ức chế hạt nảy mầm?
A. Giberelin
B. Etilen.
C. Axit abxixic.
D. Auxin.
Câu 43: <VDT> Tương quan giữa GA/AAB điều tiết trạng thái sinh lý khác nhau như
thế nào
A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau
B. Trong hạt khô GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. trong hạt nảy mầm, GA tăng
nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống mạnh
C. Trong hạt nảy mầm, AAB có trị số lớn hơn GA
D. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. trong hạt GA giảm mạnh, còn
AAB đạt trị số cực đại
Câu 44: <VDT> Tương quan hoocmôn GA/AAB trong hạt nảy mầm như sau:
A. GA và AAB giảm mạnh
B. GA và AAB đạt trị số cực đại.
C. GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại; AAB giảm mạnh.
D. AAB tăng nhanh, đạt trị số cực đại; GA giảm mạnh.
Câu 47: <NB> Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
A. Auxin, xitôkinin
B. Auxin, gibêrelin
C. Gibêrelin, êtylen
D. Etylen, Axit absixic
Câu 15. <VDC> Cho các phát biểu về gibêrelin
1. gibêrelin kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào
2. gibêrelin ngăn chặn sự rụng lá, hoa
3. gibêrelin được tổng hợp ở bao lá mầm của phôi hạt
4. gibêrelin được vận chuyển trong hệ mạch xilem
5. gibêrelin được tổng hợp ở rễ của cây
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3        
B. 2
C. 1        
D. 4
Câu 16. <VDT> Cho các cơ quan sau
1. Chồi
2. Hạt đang nảy mầm
3. Lá đang sinh trưởng
4. Thân
5. Tầng phân sinh bên đang hoạt động
6. Nhị hoa
Auxin có nhiều trong
A. (1), (2), (3), (5) và (6)         B. (1), (2), (3), (4) và (5)
C. (1), (2), (4), (5) và (6)         D. (1), (2), (3), (4) và (6)
Bài 36. Phát triển ở thực vật có hoa
Câu 1: <TH> Phát triển ở thực vật là
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá
trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể.
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình
không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình
liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan
của cơ thể
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá
trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ
quan của cơ thể
Câu 4: <NB> Sự ra hoa của cây chủ yếu phụ thuộc vào những yếu tố:
A. hoocmôn ra hoa, tuổi của cây, nhiệt độ.
B. tuổi của cây, nhiệt độ, chu kì quang và hoocmôn ra hoa.
C. hoocmôn ra hoa, chu kì quang, nhiệt độ.
D. tuổi của cây, nhiệt độ và chu kì quang.
Câu 5: <NB> Tuổi của cây một năm được tính theo
A. Số lóng
B. Số lá
C. Số chồi nách
D. Số cành
Câu 7: <NB> Hiện tượng cây chỉ ra hoa sau khi trải qua mùa đông lạnh giá hoặc sử lý
nhiệt độ thấp được gọi là
A. Quang gián đoạn
B. Sốc nhiệt
C. Xuân hóa
D. Già hóa
Câu 8: <NB> Xuân hóa là mối phụ thuộc của cây ra hoa vào
A. độ dài ngày
B. nhiệt độ
C. tuổi cây
D. quang chu kì
Câu 9: <NB> Quang chu kỳ là gì ?
A. Là thời gian cơ quan tiếp nhận ánh sáng và sản sinh hormone kích thích sự ra hoa
B. Là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối ( độ dài của ngày, đêm)
C. Là thời gian chiếu sáng kích thích cây ra nhiều rễ và lá
D. Là thời gian cây hấp thụ ánh sáng giúp cho sự ra hoa
Câu 10: <NB> Quang chu kì là:
A. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. Thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày
C. Thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. Tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 11: <TH> Mô tả nào dưới đây về quang chu kỳ là không đúng
A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây
ngày dài
B. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây
C. Là thời gian chiếu sang xen kẽ với bóng tối
D. Tác động đên sự ra hoa, rụng lá, tạo củ di chuyển các hợp chất quang hợp
Câu 12: <NB> Mô tả nào dưới đây về quang chu kỳ là đúng
A. Căn cứ vào quang chu kỳ có thể chia ra 3 loại cây: cây trung tính, cây ngày ngắn, cây
ngày dài
B. Ảnh hưởng tới sự phát triển nhưng không tác động đến sự sinh trưởng của cây
C. Là biên đọ nhiệt giữa ngày và đêm
D. Tác động đên sự nảy mầm
Câu 13: <NB> Cây ngày ngắn là cây:
A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ
D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ
Câu 14: <NB> Cây ra hoa trong điều kiện thời gian chiếu sáng nhiều hơn 12h là:
A. Cây ngày ngắn.
B. Cây dài ngày.
C. Cây trung tính.
D. Cây Một lá mầm.
Câu 15: <NB> Cây nào thuộc cây ngày ngắn?
A. Cà chua, cây lạc, cây ngô
B. Cây cà rốt, rau diếp, lúa mì, sen cạn, củ cải đường
C. Cà phê, chè, lúa, đậu tương, gai dầu, hoa cúc
D. Cây cà chua, cà rốt, lúa mì, đậu tương
Câu 16: <NB> Các cây ngày ngắn là:
A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.
D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
Câu 17: <VDT> Xem hình dưới và cho biết ý nào không đúng ?

A. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài
vẫn ra hoa
B. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn
vẫn ra hoa
C. Cây ngày ngắn không ra hoa vào ngày dài
D. Cây ngày dài không ra hoa vào ngày ngắn
Câu 18: <VDT> Xem hình dưới và cho biết ý nào đúng ?

A. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày ngắn ra hoa, còn cây ngày dài
vẫn ra hoa
B. Ánh sáng nhấp nháy trong tối không làm cho cây ngày dài ra hoa, còn cây ngày ngắn
vẫn ra hoa
C. Cây ngày ngắn có thể ra hoa vào ngày dài
D. Cây ngày dài ra hoa được vào cả ngày ngắn và ngày dài
Câu 20: <TH> Theo quang chu kì, cây rau bina là cây ngày dài ra hoa trong điều kiện
A. chiếu sáng ít nhất bằng 14 giờ
B. chiếu sáng ít hơn 12 giờ
C. chiếu sáng ít hơn 6 giờ
D. ngày dài và ngày ngắn
Câu 22: <VDT> Một cây ngày dài, có độ dài đêm tới hạn là 9 giờ sẽ ra hoa. Chu kì nào
dưới đây sẽ làm cho cây này không ra hoa ?
A. Sáng: 14 giờ; tối: 10 giờ.
B. Sáng: 15,5 giờ; tối: 8,5 giờ.
C. Sáng: 16 giờ; tối 8 giờ.
D. Sáng: 4 giờ; tối: 8 giờ.
Câu 23: <NB> Phitocrom là
A. Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa ở
hạt cần ánh sáng để nảy mầm
B. Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có bản chất là phi protein và chứa ở hạt cần ánh sáng để
nảy mầm
C. Sắc tố cảm nhận quang chu kỳ và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là protein và chứa ở
lá cần ánh sáng để quang hợp
D. Sắc tố không cảm nhận ánh sáng nhưng cảm nhận quang chu kỳ chứa trong các loại
hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
Câu 24: <NB> Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. phitocrom.
B. carotenoid.
C. diệp lục
D. auxin.
Câu 25: <TH> Phitocrom Pđx có tác dụng
A. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, hoa nở
C. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng đóng, hoa nở
D. Làm cho hạt nảy mầm, khí khổng đóng, ức chế hoa nở
Câu 26: <NB> Vai trò của phitocrom ?
A. Tác động đên sự ra hoa, nảy mầm vận động cảm ứng, đóng mở khí khổng
B. Tác động đên sự phân chia tế bào
C. Kích thích sự ra hoa của cây dài ngày
D. Kích thích sự ra hoa của cây ngắn ngày
Câu 27: <NB> Hormone florigen có tác dụng
A. Kích thích nảy chồi
B. Kích thích ra hoa
C. Kích thích phát triển rễ
D. Kích thích nảy mầm
Câu 29: <TH> Năng suất mía sẽ giảm rõ rệt nếu sinh trưởng và phát triển ở chúng có
tương quan
A. Sinh trưởng nhanh hơn phát triển
B. Sinh trưởng chậm hơn phát triển
C. Sinh trưởng và phát triển đều nhanh
D. Sinh trưởng và phát triển bình thường
Câu 30: <TH> Khi trồng dâu tằm, thuốc lá nên điều khiển quá trình sinh trưởng, phát
triển theo hướng
A. Sinh trưởng nhanh, phát triển chậm
B. Sinh trưởng, phát triển nhanh
C. Sinh trưởng chậm, phát triển nhanh
D. Sinh trưởng và phát triển chậm
Câu 33: <VDT> Khoảng tháng 5 – 6 âm lịch, những người trồng quất cảnh thường “đảo
quất” nhằm mục đích
A. Hạn chế cây hút chất dinh dưỡng
B. Để giảm rễ phụ
C. Để ép cây ra hoa
D. Để giảm lượng phân phải bón vào thời kỳ cây không có quả
Câu 34: <TH> Tại sao lại phải tuốt lá cây đào để chúng nở hoa đúng dịp Tết
A. Để có chỗ cho nụ và hoa nở
B. Để cây chuyển sang giai đoạn ra hoa
C. Để cây không quang hợp
D. Để phá ưu thế ngọn
Câu 35: <TH> Đối với các cây trồng lấy sợi như: đay; cây trồng lấy gỗ người ta không
cắt ngọn
A. Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B. Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C. Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 36: <TH> Đối với các cây trồng lấy ngọn cành: bí; mướp, su su người ta thường
bấm ngọn nhằm:
A. Duy trì ưu thế đỉnh để giúp thân dài nhất
B. Để cho thân cây to, có nhiều nhánh
C. Kích thích mọc các nhánh bên để nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Để cây có thể vươn đón ánh sáng
Câu 37: <TH> Tại sao ở các vườn cây công nghiệp già cỗi người ta thường đốn sát gốc ?
A. Để trẻ hóa
B. Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C. Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D. Để cây ra hoa
Câu 38: <TH> Thỉnh thoảng ta vẫn thấy người nông dân cắt, đốn sát gốc các cây rau sau
một thời gian thu hoạch như rau muống, rau ngót để?
A. Để cây ra hoa.
B. Để cho cây chết, khi đó đào gốc sẽ dễ hơn khi cây sống
C. Để hạn chế chất dinh dưỡng mà cây hút khi đã già
D. Để loại bỏ phần thân già cỗi, cho các chồi non khỏe mạnh mọc lên
Câu 13. <VDC> Một cây dài ngày ra hoa trong quang chu kì tiêu chuẩn 14 giờ sáng -  10 giờ tối.
Có bao nhiêu quang chu kì mà cây dài ngày này sẽ ra hoa?
1⦁ 14 giờ sáng - 14 giờ tối
2⦁ 15 giờ sáng - 9 giờ tối
3⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ 7 giờ tối
4⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa 7 giờ tối
5⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
6⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
7⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ xa - đỏ - đỏ xa 7 giờ tối
8⦁ 10 giờ sáng - 7 giờ tối, chiếu ánh sáng đỏ - đỏ xa - đỏ 7 giờ tối
Phương án trả lời đúng là:
A. 4        B. 5 C. 6         D. 7

Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật


Câu 1: <NB> Sinh trưởng của cơ thể động vật là:
A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 2: <TH> Sinh trưởng là sự...................... về mặt kích thước và............ tế bào. Tốc độ
sinh trưởng của mỗi loài phụ thuộc vào ............................. và là một chỉ tiêu quan trọng
trong .................................
 A. gia tăng - số lượng - kiểu hình - chọn giống.
B. phát triển - số lượng - từng loài - chọn giống.
C. gia tăng - số lượng - kiểu gen - chăn nuôi.
D. phát triển - khối lượng - từng loài - chọn giống.
Câu 3: <NB> Phát triển của cơ thể động vật bao gồm
 A. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ
quan và cơ thể.
B. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào
C. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh
hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. Các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái
các cơ quan và cơ thể.
Câu 5: <TH> Sinh trưởng và phát triển của chim bồ câu
 A. Bắt đầu từ khi trứng nở đến khi chim trưởng thành và sinh sản được
B. Bắt đầu từ khi trứng nở ra đến khi già và chết
C. Bắt đầu từ lúc trứng được thụ tinh và kéo dài đến lúc chim trưởng thành
D. Bắt đầu từ hợp tử, diễn ra trong trứng và sau khi trứng nở, kết thúc khi già và chết
Câu 7: <TH> Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 – 60 kg vì
A. Đó là cỡ lớn nhất của chúng
B. Sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm
C. Sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh
D. Nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon
Câu 9: <NB> Biến thái là:
A. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng ra.
B. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng ra
C. Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
D. Sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
Câu 11: <TH> Nhận xét nào dưới đây là không đúng ?
A. Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh
trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái
B. Cơ thể động vật được hình thành do kết quả của quá trình phân hóa của hợp tử
C. Đặc điểm của quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật thay đổi tùy theo điều
kiện sống của chúng
D. Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật theo
thời gian
Câu 12: <TH> Nhận xét nào dưới đây về mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của
cơ thể sống là không đúng:
A. Sự sinh trưởng tạo tiền đề cho sự phát triển
B. Tốc độ sinh trưởng diễn ra không đồng đều ở các giai đoạn phát triển khác nhau
C. Ba giai đoạn sinh trưởng và phát triển chính là giai đoạn hợp tử, giai đoạn phôi và giai
đoạn hậu phôi
D. Sự sinh trưởng và phát triển của cơ thể luôn liên quan mật thiết với nhau, đan xen lẫn
nhau và luôn luôn liên quan đến môi trường sống
Câu 13: <NB> Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát
triển mà con non có:
A. Đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lý tương tự với con trưởng thành.
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý  giống với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo giống với con trưởng thành và sinh lý khác với con trưởng
thành.
Câu 15: <NB> Những động vật sinh trưởng và phát triển không qua biến thái là:
A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 19: <NB> Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành
con trưởng thành
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến
thành con trưởng thành.
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến
thành con trưởng thành
D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con
trưởng thành
Câu 20: <NB> Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác
nó biến thành con trưởng thành là sự sinh trưởng và phát triển của động vật qua:
A. Biến thái hoàn toàn.
B. Biến thái không hoàn toàn.
C. Không qua biến thái.
D. Lột xác.
Câu 21: <VDT> Cho các loài động vật sau: 
(1) Ong. (2) Bướm. (3) Châu chấu. (4) Gián. (5) Ếch. 
Trong số các loài trên có bao nhiêu loài phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 22: <NB> Những động vật sinh trưởng và phát triển thông qua biến thái không hoàn
toàn là:
A. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Châu chấu, ếch, muỗi.
D. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
Câu 23: <NB> Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con
non có
A. Đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành
B. Đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. Đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 24: <NB> Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là:
A. Trường hợp ấu trùng có đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành,
nhưng khác về sinh lý
C. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng
thành.
D. Trường hợp con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con
trưởng thành.
Câu 25: <NB> Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:
 A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.
B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.
D. Châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 26: <NB> Nhóm động vật nào sau đây phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. Bướm
B. Bò sát
C. Châu chấu
D. Thú
Câu 27: <TH> Sinh trưởng phát triển có biến thái không hoàn toàn sai khác cơ bản với
kiểu sinh trưởng phát triển không qua biến thái là
A. Có giai đoạn con non dài hơn giai đoạn trưởng thành
B. Có hình thái cấu tạo của con non khác với con trưởng thành
C. Chịu ảnh hưởng rõ rệt của hormone
D. Trải qua nhiều lần lột xác mới trở thành cơ thể trưởng thành
Câu 28: <VDC> Có bao nhiêu phương án sai khi nói về điểm giống nhau giữa sinh
trưởng, phát triển qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn ? 
1. Âu trùng qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành. 
2. Âu trùng có hình dạng, cấu tạo gần giống con trưởng thành. 
3. Âu trùng có hình dạng, cấu tạo khác với con trưởng thành. 
4. Âu trùng biến đổi thành con trưởng thành không qua lột xác.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 2. <VDC> Cho các loài sau:
   Cá chép;     Gà;     Thỏ;     Muỗi
   Cánh cam;     Khỉ;    Bọ ngựa
   Cào Cào;     Bọ rùa;    Ruồi
Có bao nhiêu loài sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 4        B. 5        C. 6         D. 7
Câu 12. <VDC> Quan sát hình dưới đây và cho biết có bao nhiêu nhận định đúng?

1⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con
trưởng thành ; Ở hình 2, ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác biến đổi thành con trưởng thành
2⦁ ở hình 1, ấu trùng trải qua nhiều lần Lột Xác biến đổi thành con trưởng thành ;  ở hình 2, ấu
trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành
3⦁ Ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành ;  ở hình 2, ấu trùng
có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành
4⦁ ở hình 1, ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành ;  ở hình 2, ấu
trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành
5⦁ hình 1 là biến thái hoàn toàn, hình hay là biến thái không hoàn toàn
6⦁ hình 2 là biến thái hoàn toàn.
7⦁ ruồi nhà có kiểu biến thái như hình 2
Phương án trả lời đúng là:
A. 3       B. 4        C. 2        D. 5

Bài 38. Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật
Câu 1: <TH> Nhân tố bên trong quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của
động vật là:
A. Nhân tố di truyền.
B. Tuổi thọ
C. Thức ăn.
D. Nhiệt độ và ánh sáng
Câu 2: <NB> Những yếu tố nào sau đây là yếu tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trưởng
và phát triển ở động vật?
A. Yếu tố di truyền, các hooc môn.
B. Yếu tố thức ăn, di truyền, giới.
C. Yếu tố di truyền, nhiệt độ, thức ăn.
D. Các hooc môn, ánh sáng, nhiệt độ
Câu 5: <NB> Hormone sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
A. Tinh hoàn
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Buồng trứng
Câu 7: <NB> Hormone sinh trưởng có vai trò:
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 9: <TH> Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào không đúng ?
A. Nó được tiết ra bởi tuyến yên
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối
với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp protein
D. Kích thích sự phát triển của xương
Câu 10: <NB> Nói về hormone sinh trưởng GH điều nào đúng ?
A. Nó được tiết ra bởi tuyến giáp
B. Chỉ có tác dụng đối với sự sinh trưởng và phát triển của người mà không có vai trò đối
với loài khác
C. Tác động chủ yếu vào quá trình tổng hợp lipit
D. Kích thích sự phát triển của xương
Câu 11: <NB> Tuyến yên sản sinh ra các hormone
A. FSH và LH.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen
C. Hormone kích dục nhau thai Prôgestêron
D. Hormone kích nang trứng Ơstrôgen
Câu 12: <NB> Tuyến yên sản sinh ra các hormone:
A. Tiroxin.
B. Prôgestêron và Ơstrôgen.
C. Testosteron và Ơstrôgen.
D. FSH, LH, GH....
Câu 13: <NB> Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hormone sinh trưởng ở
giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả
A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển
C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ
D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển
Câu 14: <TH>  Ở người trưởng thành nếu GH được tiết quả nhiều sẽ
A. làm cho xương dài ra và gây bệnh khổng lồ.
B. gây ra bệnh to đầu xương chi.
C. làm tăng sinh tế bào gây khối u.
D. làm rối loạn chức năng các tuyến nội tiết khác
Câu 15: <NB> Tirôxin được sản sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
Câu 17: <NB> Tirôxin có tác dụng
A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
Câu 18: <NB> Tác dụng sinh lí của hoocmôn tirôxin là
A. Kích thích phân chia tế bào và tăng kích thước của tế bào qua tăng tổng hợp prôtêin.
B. Kích thích phát triển xương ( xương dài ra và to lên).
C. Kích thích chuyển hóa ở tế bào và kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình
thường của cơ thể.
D. Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì.
Câu 19: <VDC> Ở trẻ em, hiện tượng thiểu năng tuyến giáp thường dẫn đến những hậu
quả nào dưới đây: 
I. Trẻ mới sinh thiếu tiroxin sẽ dẫn tới chậm phát triển trí tuệ (đần độn). 
II. Chậm lớn (hoặc ngừng lớn), chịu lạnh kém. 
III. Vàng da kéo dài, nước tiểu, mồ hôi có màu vàng. 
IV. Không hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thử cấp.
Có bao nhiêu hậu quả đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: <NB> Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:
A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 21: <VDT> Không dùng muối iot cho trẻ em khi có biểu hiện
A. Bướu cổ kèm trí tuệ suy giảm
B. Chậm lớn, thân nhiệt thấp, nhịp tim chậm
C. Bướu cổ,mắt lồi, run chân tay
D. Chi ngắn (thấp, lùn) kèm theo đần độn và phù nề
Câu 22: <TH> Khi thức ăn, nước uống bị thiếu iôt thì trẻ em sẽ có biểu hiện
A. chậm lớn, trí tuệ thấp, chịu lạnh kém, bướu cổ.
B. thở dồn dập, mắt lồi, trí thông minh kém.
C. lớn nhanh, trí thông minh bình thường
D. bệnh khổng lồ, trí tuệ kém.
Câu 23: <TH> Cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc sẽ gây hậu quả gì ?
A. Nòng nọc không lớn lên được
B. Nòng nọc không hình thành đuôi
C. Nòng nọc có kích thước khổng lồ nhưng không phát triển thành ếch được
D. Nòng nọc còn nhỏ nhưng đã có hình dạng của ếch
Câu 24: <VDT> Đề tìm hiểu các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình biến thái của ếch,
người ta làm thí nghiệm cho thêm hormone tiroxin của tuyến giáp vào môi trường nuôi
nòng nọc thì thấy những con nòng nọc này nhanh chóng biến thành những con ếch bé
xíu. Có thể kết luận là
A. Hormone tuyến giáp có tác dụng thúc đẩy sự phân bào
B. Hormone tuyến giáp có tác dụng kích thích sự rụng đuôi ở nòng nọc
C. Tiroxin là hormone kích thích biến thái ở nòng nọc
D. Tiroxin kích thích quá trình lột xác
Câu 25: <NB> Testostêrôn được sinh sản ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến yên
C. Tinh hoàn
D. Buồng trứng
Câu 27: <NB> Testostêrôn có vai trò
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 28: <TH> Testostêrôn không có đặc điểm nào:
A. Tăng phát triển xương
B. Kích thích phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp.
C. Tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp.
D. Do tuyến yên tiết ra.
Câu 29: <VDT> Để nuôi gà trống thịt người ta thường “thiến” (cắt bỏ tinh hoàn) chúng ở
giai đoạn còn non nhằm mục đích
A. Ngăn chúng không đi theo con mái nhà hàng xóm
B. Không cho chúng đạp mái để gà mái đẻ nhiều trứng hơn
C. Giảm tiêu tốn thức ăn cho chúng
D. Làm cho chúng lớn nhanh và mập lên
Câu 30: <TH> Gà trống sau khi bị thiến thường không có đặc điểm
A. phát triển mào và cựa, hình thành bộ lông sặc sỡ.
B. lớn nhanh, dễ béo.
C. mất bản năng sinh dục.
D. không biết gáy.
Câu 31: <NB> Ơstrôgen được sinh ra ở
A. Tuyến giáp.
B. Buồng trứng.
C. Tuyến yên
D. Tinh hoàn.
Câu 33: <NB> Ơstrôgen có vai trò:
A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực
B. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng
kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể
C. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái
D. Kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
Câu 34: <TH> Đặc điểm nào đây không thuộc tác dụng của ơstrogen ?
A. Phát triển các đặc điểm sinh dục thứ cấp.
B. Phát triển mạnh cơ bắp.
C. Tăng phát triển xương
D. Kích thích phân hóa tế bào.
Câu 36: <NB> Hoocmon ecđixơn ở động vật không xương sống được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp.
B. Tuyến yên.
C. Tuyến trước ngực.
D. Thể allata.
Câu 37: <NB> Ecđixơn có tác dụng:
A. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 38: <TH> Sâu không biến được thành nhộng và bướm là do thiếu hoocmon
A. ecđixơn.
B. ơstrogen.
C. testosteron.
D. tiroxin.
Câu 39: <TH> Trong quá trình biến thái của côn trùng, hormone ecdixon có tác động
vào giai đoạn nào?
A. Chỉ trong giai đoạn phôi thai
B. Trong suốt giai đoạn hậu phôi
C. Chỉ ở giai đoạn ấu trùng
D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng
Câu 40: <TH> Nếu hormone ecdixon tiết ra quá nhiều thì sinh trưởng và phát triển ở ong
sẽ?
A. Kéo dài giai đoạn ấu trùng
B. Rút ngắn các giai đoạn phát triển, ấu trùng biến thái sớm
C. Không thể biến đổi nhộng thành ong
D. Ong sẽ chết
Câu 41: <NB> Juvenin được sinh ra ở:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trước ngực
C. Tuyến yên.
D. Thể allata.
Câu 43: <NB> Juvenin có tác dụng
A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm
C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm
Câu 45: <TH> Nếu hormone juvenin tiết ra quá nhiều thì sinh trưởng và phát triển ở ong
sẽ
A. Kéo dài giai đoạn ấu trùng
B. Rút ngắn giai đoạn ấu trùng và nhanh chóng chuyển sang giai đoạn nhộng
C. Không thể biến đổi nhộng thành ong
D. Rút ngắn giai đoạn nhộng
Câu 46: <TH> Trong quá trình biến thái của côn trùng, hormone juvenin có tác động vào
giai đoạn nào?
 A. Chỉ trong giai đoạn phôi
B. Trong suốt giai đoạn ấu trùng đến nhộng
C. Chỉ ở giai đoạn trưởng thành
D. Chỉ trong giai đoạn sau ấu trùng
Câu 47: <NB> Thể vàng sản sinh ra hormone:
A. FSH.
B. LH.
C. HCG.
D. Progesterol.
Câu 48: <TH> Hormone có vai trò duy trì niêm mạc dạ con dày, xốp đồng thời ức chế
tuyến yên tiết FSH và LH là:
A. Ơstrogen.
B. HCG.
C. Progesterone
D. LH
Câu 49: <VDT> Trong cơ chế điều hòa sinh trứng ở người, vùng dưới đồi tiết GnRH
kích thích tuyến yên tiết các hoocmon FSH và LH có tác dụng kích thích buồng trứng
làm cho trứng chín và rụng tạo thể vàng. Thể vàng tiết ra hoocmon progesterol và
ơstrogen làm cho niêm mạc tử cung phát triển dày lên. Một trong những biện pháp tránh
thai hiệu quả là uống thuốc tránh thai để ngăn trứng chín và rụng, viên thuốc tránh thai
chứa loại hoocmon nào dưới đây?
A. LH
B. GnRH
C. FSH
D. Progesterol
Câu 50: <TH> Vào thời kì dậy thì của nam và nữ, hoocmôn nào được tiết ra nhiều làm
cơ thể thay đổi mạnh về thể chất và tâm sinh lí?
A. Vùng dưới đồi thông qua tuyến yên kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất
testosteron và kích thích buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen
B. Tuyến giáp kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường sản xuất
hoocmôn testosteron và ơstrogen
C. Tuyến giáp và tuyến yên kích thích sự hoạt động của tuyến sinh dục giúp tăng cường
tiết hoocmôn testosteron và ơstrôgen
D. Tuyến trên thận kích thích tinh hoàn tăng cường sản xuất testosteron và kích thích
buồng trứng tăng cường tiết ơstrôgen
Câu 51: <TH> Hai loại hooc môn điều hòa sự tạo thành các tính trạng sinh dục phụ thứ
cấp là:
A. Ecđixơn và ơstrôgen
B. Ơstrôgen và testostêron
C. Testostêron và juvenin
D. GH và ecđixơn
Bài 39. Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật
Câu 3: <TH> Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát
triển của động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.
Câu 5: <TH> Những con thỏ cái quá mập đôi khi không có khả năng sinh sản, điều giải
thích hợp lý nhất là
A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa
B. Thức ăn thừa đạm
C. Rối loạn tiết hormone sinh dục
D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
Câu 6: <TH> Những con thỏ cái quả gầy đôi khi không có khả năng sinh sản. điều giải
thích hợp lý nhất là
A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa
B. Thiếu dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển không đầy đủ, khả năng sinh sản kém
C. Rối loạn tiết hormone sinh dục
D. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng
Câu 7: <TH> Để tăng trọng cho lợn thịt ở giai đoạn cai sữa, người ta tăng lượng axit
amin nào trong khẩu phần ăn ?
A. Lizin
B. Histidin
C. Axit glutamic
D. Valin
Câu 8: <TH> Tại sao vào những ngày mùa đông cần cho gia súc non ăn nhiều thức ăn
hơn để chúng có thể sinh trưởng và phát triển bình thường?
A. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ chất để phát triển bộ xương do ít ánh
sáng.
B. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá ăn nhiều mới đủ năng lượng để chống rét.
C. Đối với gia súc non, mùa đông lạnh giá gây mất nhiều nhiệt, nếu không tăng khẩu
phần ăn sẽ làm chậm quá trình sinh trưởng.
D. Đối với gia súc non, mùa đông ăn nhiều mới đủ để cung cấp năng lượng cho sự phát
triển bộ xương - hệ cơ.
Câu 11: <TH> Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng
lượng
B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để
chống rét.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm
Câu 12: <TH> Khi trời rét thì cá rô phi ngừng lớn là do
A. cơ thể bị mất nhiều nhiệt.
B. hoạt động co cơ quá mức để chống lạnh.
C. quá trình chuyển hóa trong cơ thể giảm.
D. các chất hữu cơ trong cơ thể bị oxi hóa nhiều hơn.
Câu 14: <NB> Cá chép sinh trưởng - phát triển ở nhiệt độ nào của môi trường?
A. 2 - 40oC
B. 18 - 35oC
C. 2 - 44oC
D. 5,6 - 40oC
Câu 15: <TH> Ở các loài chim, việc ấp trứng có tác dụng
A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù tấn công lấy đi
B. Tăng mối quan hệ giữa bố mẹ và con
C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển
D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh
Câu 16: <NB> Tại sao tắm nắng vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát
triển của trẻ nhỏ?
 A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na
để hình thành xương
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca
để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K
để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình
thành xương.
Câu 17: <NB> Ở động vật, ánh sáng ở vùng quang phổ nào tác động lên da để biến tiền
sinh tố D thành sinh tố D? 
A. tia hồng ngoại  
B. tia tử ngoại    
C. tia alpha    
D. tia sáng nhìn thấy được.
Câu 18: <TH> Chất nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của phôi thai,
gây dị tật ở trẻ em?
A. Vitamin
B. Thuốc bổ
C. Chất kích thích.
D. Đồ hộp
Câu 21: <TH> Ý nào sau đây không phải là biện pháp điều khiển sinh trưởng - phát triển
ở động vật và người?
A. Cải thiện chất lượng dân số.
B. Cải thiện môi trường sống của động vật.
C. Cải tạo giống.
D. Luôn làm mát không khí nơi có động vật ở.
Sinh sản ở thực vật

Câu 1. <VDT> Xét các ngành thực vật sau:


1. Hạt trần
2. Rêu
3. Quyết
4. Hạt kín
Sinh sản bằng bao tử có ở bao nhiêu nhóm thực vật trên
A. 1        B. 2 C. 3        D. 4
Câu 2. <NB> Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
Câu 3. <VDC> Xét các đặc điểm sau:
1⦁ Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ
quần thể thấp
2⦁ Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể
phát triển nhanh
3⦁ Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về các đặc điểm di truyền
4⦁ Tạo ra số lượng con cháu giống trong một thời gian ngắn
5⦁ Cho phép tăng hiệu suất sinh sản vì không phải tiêu tốn năng lượng cho việc tạo giao tử và
thụ tinh
6⦁ Tạo ra thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền nên có lợi thế khi điều kiện sống thay đổi
Sinh sản vô tính có bao nhiêu đặc điểm?
A. 2      
B. 3
C. 4       
D. 5
Câu 4. <NB> Trong thiên nhiên cây tre có thể sinh sản bằng
A. rễ phụ        B. lóng C. thân rễ        D. thân bò
Câu 7. <TH> Đặc điểm của bào tử là tạo được
A. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của
loài
B. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
C. ít cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài
D. nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của
loài
Câu 8. <NB> Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra
A. từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cây B. chỉ từ rễ của cây
C. chỉ từ một phần thân của cây D. chỉ từ lá của cây
Câu 9. <TH> Để nhân giống cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì
A. cây con dễ trồng và ít công chăm sóc
B. phương pháp này giúp nhân giống nhanh và nhiều
C. phương pháp này giúp tránh được sâu bệnh gây hại
D. phương pháp này giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng của cây
Câu 10. <TH> Đặc điểm không thuộc sinh sản vô tính là
A. cơ thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu
B. tạo ra cá thể mới rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong một thời gian ngắn
D. tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Câu 11. <NB> Hình thức sinh sản của cây dương xỉ là sinh sản
A. bằng bào tử        B. phân đôi C. dinh dưỡng       D. hữu tính
Câu 12. <NB> Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. cần 2 cá thể
B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái
D. chỉ cần giao tử cái
Câu 1. <TH> Ở cây có hoa, giao tử đực được hình thành từ tế bào mẹ
A. giảm phân cho 4 tiểu bao tử →  1 tiểu bao tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào
sinh sản và 1 tế bào ống phấn →  tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực
B. Nguyên phân 2 lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào từ nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1
tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
C. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế bào
sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
D. Giảm phân cho 4 tiểu bào tử → mỗi tiểu bảo tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1 tế
bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực
Câu 2. <TH> Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở
thực vật là
A. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
B. tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền
D. hình thức sinh sản phổ biế
Câu 3. <NB> Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự kết hợp
A. có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của  giao tử cái và nhiều giao tử được tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cây mới
Câu 5. <NB> Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân
C. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân
Câu 6. <NB> Tự thụ phấn là sự
A. thụ phấn của hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
B. thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây
C. thụ phấn của hạt phấn của cây này với cây khác loài
D. kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác
Câu 7. <TH> Điều không đúng khi nói về quả là
A. quả do bầu nhụy dày sinh trưởng lên chuyển hóa thành
B. quả không hạt đều là quả đơn tính
C. quả có vai trò bảo vệ hạt
D. quả có thể là phương tiện phát tán hạt
Câu 8. <NB> Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là sự kết hợp của
A. nhân 2 giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
B. hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân
nội nhũ
C. hai bộ NST  đơn bội của giao tử đực và giao tử cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử có
bộ NST  lưỡng bội
D. hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi
Câu 9. <NB> Thụ phấn chéo là sự thụ phấn giữa
A. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác loài
B. hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây
C. hạt phấn của cây này với nhụy của cây khác cùng loài
D. hạt phấn và trứng của cùng hoa
Câu 10. <TH> Điều không đúng khi nói về hạt
A. hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành
B. hợp tử trong hạt phát triển thành phôi
C. tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ
D. mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ
Câu 11. <TH> Trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa, bộ NST  của các nhân gồm nhân
của giao tử là n,
A. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 2n
B. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 4n
C. của nhân cực là n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
D. của nhân cực là 2n, của trứng là n, của hợp tử là 2n, của nội nhũ là 3n
Câu 12. <VDC> Trong những nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về thụ tinh kép?
1. thụ tinh kép là hiện tượng cả hai nhân tham gia thụ tinh, một nhân hợp nhất với trứng, một
nhân hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nên tế bào nhân tam bội (3n)
2. thụ tinh kép chỉ có ở thực vật có hoa
3. thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín
4. tất cả thực vật sinh sản hữu tính đều xảy ra thụ tinh kép
Phương án trả lời đúng là:
A. 1       B. 2       C. 3        D. 4
SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT
Câu 1. <TH> Điều không đúng với sinh sản vô tính ở động vật là
A. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường
B. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các  thế hệ cơ thể
C. tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn
D. có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường
Câu 2. <NB> Sinh sản vô tính ở động vật là từ một cá thể
A. sinh ra một hay nhiều cá thể giống hoặc khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và
trứng
B. luôn xinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
C. sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
D. luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
Câu 3. <TH> Nguyên tắc của nhân bản vô tính là chuyển nhân của tế bào
A. xôma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân
phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
B. xôma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân
phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
C. xôma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành
phôi rồi phát triển thành cơ thể mới
D. xôma, kích thích tế bào trứng đã được cấy nhân phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ
thể mới
Câu 4. <NB> Hình thức sinh sản vô tính đơn giản nhất ở động vật là
A. Nảy chồi        B. Trinh sinh C. Phân mảnh        D. Phân đôi
Câu 5. <TH> Hình thức sinh sản vừa có ở động vật không xương sống vừa ở động vật có xương
sống là
A. Nảy chồi        B. Trinh sinh C. Phân mảnh        D. Phân đôi
Câu 7. <VDC> Cho các phát biểu sau:
1. giun dẹp sinh sản bằng hình thức phân đôi và phân mảnh
2. Thủy tức sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
3. bọt biển sinh sản bằng hình thức nảy chồi và phân mảnh
4. Trùng biến hình sinh sản bằng phân đôi
5. kiến sinh sản bằng phân đôi và trinh sinh
6. ong sinh sản bằng hình thức trinh sinh
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 1. <TH> Điều không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật là
A. thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái
B. thụ tinh trong là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái diễn ra bên trong cơ thể con cái
C. thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non
D. thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh
Câu 2. <NB> Sinh sản hữu tính ở động vật là sự kết hợp
A. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
B. ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
C. có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tác phát triển thành cơ thể mới
D. có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể
mới
Câu 3. <TH> Điều nào sau đây nói về hướng tiến hóa về sinh sản của động vật?
A. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến
đẻ con
B. từ sinh sản hữu tính đến sinh sản vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến
đẻ con
C. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, tự đẻ trứng đến
đẻ con
D. từ sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ
trứng
Câu 4. Xét các đặc điểm sau:
1. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống
2. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di chuyền
3. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi
4. Là hình thức sinh sản phổ biến
5. Thích nghi tốt với môi trường sống ổn định
Có bao nhiêu đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động
vật là
A. 1 B. 2 C. 3        D. 4
Câu 5. <NB> Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là sự kết hợp
A. của hai giao tử đực và giao tử cái
B. của nhiều giao tử đực với một giao tử cái
C. các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái
D. bội NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử
Câu 6. <TH> Điều không đúng khi nói về thụ tinh ở động vật là
A. tự phối (tự thụ tinh) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái cùng được phát sinh từ một
cơ thể lưỡng tính
B. các động vật lưỡng tính chỉ có hình thức tự thụ tinh
C. giao phối (thụ tinh chéo) là sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái được phát sinh từ hai cơ
thể khác nhau
D. một số dạng động vật lưỡng tính vẫn xảy ra thụ tinh chéo
Câu 7. <TH> Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hóa hơn sinh sản vô tính là vì thế hệ sau có sự
A. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất
hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường
B. đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi của điều
kiện môi trường
C. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di chuyền, làm
xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi
trường
D. tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền, làm xuất
hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường
Câu 8. <TH> thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài là vì
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường
C. hạn chế tiêu tốn năng lượng
D. cho hiệu suất thụ tinh cao
Câu 9. <VDC> Những điều nào sau đây lý giải được sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích
nghi và giúp cho quần thể tồn tại được trong môi trường biến động?
1. cơ sở của sinh sản hữu tính là sự phân bào giảm nhiễm mà điểm mấu chốt là sự hình thành
giao tử đực (tinh trùng) và giao tử cái (noãn) và sự kết hợp giữa chúng
2. sinh sản hữu tính làm tăng tính biến dị di truyền ở thế hệ con
3. thông qua giảm phân và sự thụ tinh ngẫu nhiên, rất nhiều tổ hợp gen khác nhau sẽ được hình
thành từ một số ít bộ gen ban đầu
4. quá trình nguyên phân có thể xảy ra đột biến làm tăng tính biến dị
5. mức biến dị di truyền của một quần thể càng lớn thì khả năng thích nghi với môi trường biến
động ngày càng cao
6. trên nguyên tắc khi môi trường thay đổi hoàn toàn và đột ngột, những cá thể con có mang tổ
hợp di truyền biến dị rất khác lạ sẽ có nhiều cơ hội, thích nghi hơn những cá thể con có kiểu gen
đồng nhất và giống hệt bố mẹ
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4 B. 3
C. 5 D. 6
Câu 10. <VDC> Xét các phát biểu sau:
1. các hình thức sinh sản vô tính ở động vật là: phân đôi, nảy chồi, phân mảnh, trinh sinh
2. trinh sinh là hiện tượng các trứng không qua thụ tinh phát triển thành các cơ thể mới có bộ
NST  lưỡng bội
3. một trong những ưu điểm của sinh sản vô tính là tạo ra các cá thể mới rất đa dạng về mặt di
truyền
4. chúng ta chưa thể tạo ra được cá thể mới từ tế bào hoặc mô của động vật có tổ chức cao vì do
tính biệt hóa cao của tế bào động vật có tổ chức cao
5. trinh sinh là hình thức sinh sản thường gặp ở ong, kiến…
Số phát biểu đúng là:
A. 2        B. 4        C. 3        D. 5
Câu 1. <TH> Thời kỳ mang thai không có trứng chín và rụng vì khi nhau thai được hình thành
A. thì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
B. sẽ tiết ra hóc môn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức
chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
C. sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
D. sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn progesteron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên
Câu 2. <NB> Sự phối hợp của những loại hoocmôn làm cho niêm mạc dạ con dày và phồng lên,
tích đầy máu trong mạch chuẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con là hoocmôn
A. Progesteron và ơstrogen B. kích thích nang trứng, progesteron
C. tạo thể vàng và ơstrogen D. thể vàng và progesteron
Câu 3. <NB> Nhau thai sản sinh ra hoocmôn
A. Progesteron        B. FSH       C. HCG        D. LG
Câu 4. <TH> Các loại hoocmôn phối hợp kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng là
hoocmôn
A. kích thích nang trứng (FSH), progesteron và ơstrogen
B. progesteron, hoocmôn thể vàng (LH) và ơstrogen
C. kích thích nang trứng, hoocmôn tạo thể vàng và ơstrogen
D. kích thích nang trứng, hoocmôn tạo thể vàng và progesteron
Câu 5. <VDT> Tuyến yên tiết ra chất nào?
1⦁ FSH
2⦁ Testosteron
3⦁ LH
4⦁ GnRH
5⦁ Ơstrogen
Phương án trả lời đúng là:
A. (1) và (4)       B. (3) và (4) C. (1) và (2)       D. (1) và (3)
Câu 6. <NB> Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH kích thích
A. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng B. tế bào kẽ  sản sinh ra testosteron
C. phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng D. tuyến yên tiết FSH
Câu 7. <VDT> Cho các yếu tố sau:
1⦁ hệ thần kinh
2⦁ các nhân tố bên trong cơ thể
3⦁ các nhân tố bên ngoài cơ thể
4⦁ hệ nội tiết
5⦁ hệ đệm
Những yếu tố đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình điều hòa sinh tinh và sinh trứng là:
A. (1) và (4)       B. (1) và (2) C. (1)        D. (4)
Câu 8. <NB> Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, FSH kích thích
A. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng B. tế bào kẽ sản sinh ra testosteron
C. phát triển ống sinh tinh và sản sinh ra tinh trùng D. tuyến yên sản sinh LH
Câu 9. <NB> Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, LH kích thích
A. phát triển nang trứng
B. nang trứng chín và rụng trứng
C. dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ
D. tuyến yên tiết ra hoocmôn
Câu 10. <NB> Hoocmôn thể vàng tiết ra gồm
A. progesteron và ơstrogen        B. FSH, ơstrogen
C. LH, FSH        D. Progesteron, GnRH
Câu 11. <NB> Trong cơ chế điều hòa sinh trứng FSH kích thích
A. phát triển nang trứng
B. tuyến yên tiết hoocmôn
C. nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng
D. dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ
Câu 12. <TH> Testosteron nồng độ cao sẽ
A. ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH
B. ức chế tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH
C. kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi tăng tiết GnRH, FSH và LH
D. ức chế vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH
Câu 13. <NB> GnRH kích thích
A. phát triển ống sinh tinh và sản sinh ra tinh trùng B. tế bào kẽ sản sinh ra testosteron
C. tuyến yên sản sinh LH và FSH D. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
Câu 14. <NB> Testosteron kích thích
A. tuyến yên sản sinh LH B. tế bào kẽ sản sinh ra FSH
C. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng D. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
Câu 15. <VDT> Xét các yếu tố sau:
1⦁ căng thẳng thần kinh (stress)
2⦁ thiếu ăn, suy dinh dưỡng
3⦁ chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể
4⦁ sợ hãi, lo âu
5⦁ buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma túy
6⦁ nhiệt độ môi trường tăng giảm đột ngột
Những yếu tố gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tinh trùng là
A. (1), (2), (3), (4) và (5)        B. (1), (2), (5) và (6)
C. (3), (4) và (5)        D. (2), (4) và (5)
Câu 16. <TH> Progesteron và ơstrogen nồng độ cao sẽ
A. ức chế tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH
B. ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH
C. kích thích tuyến yên tăng tiết GnRH, FSH và LH
D. ức chế vùng dưới đồi tiết GnRH, FSH và LH
Câu 1. <TH> Ở người, các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:
A. thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai
B. thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
C. thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
D. thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
Câu 2. <TH> Biện pháp có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái là
A. phân lập các loại giao tử mang NST X và NST Y rồi sau đó mới cho thụ tinh
B. dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động
C. dùng các nhân tố môi trường trong tác động
D. thay đổi cặp NST giới tính ở hợp tử
Câu 4. <TH> Ở người, cấm xác định giới tính thai nhi về
A. sợ ảnh hưởng đến tâm lý của người mẹ
B. tâm lý của người thân muốn biết trước con trai hay con gái
C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi
D. định kiến trọng nam khinh nữ dẫn đến hành vi làm thay đổi tỉ lệ nam nữ
Câu 5. <TH> Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là làm
A. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH là LH của
tuyến yên và vùng dưới đồi nên trứng không chín và không rụng
B. tăng nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm
tăng tiết GnRH, FSH là LH nên trứng không chín và không rụng
C. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế tuyến yên và vùng dưới đồi làm
tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng
D. giảm nồng độ progesteron và ơstrogen trong máu gây ức chế sự tiết GnRH, FSH và LH của
tuyến yên và vùng dưới đồi nên trứng không chín và không rụng
Câu 6. <TH> Biện pháp hiệu quả nhất để tăng hiệu suất Thụ tinh là
A. thay đổi các yếu tố môi trường
B. thụ tinh nhân tạo
C. nuôi cấy phôi
D. sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp
Câu 7. <TH> Điều không đúng với sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh
A. khoảng cách sinh con        B. sinh con trai hay con gái
C. thời điểm sinh con        D. số con
Câu 8. <TH> Sử dụng thuốc tránh thai nhằm mục đích nào sau đây?
A. Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng B. Ngăn không cho trứng chín và rụng
C. Cản trở hình thành phôi D. Cản trở sự phát triển của phôi
Câu 12. <TH> Vì sao sử dụng thuốc tránh thai chỉ có tác dụng tránh thai còn kinh nguyệt vẫn
diễn ra bình thường?
A. Vì thuốc tránh thai chỉ có tác dụng ngăn cản sụ thụ tinh mà không có tác dụng ngăn cản sự
dày lên của niêm mạc tử cung
B. Vì thuốc tránh thai chỉ có tác dụng tiêu diệt tinh trùng khi tinh trùng vào tử cung chứ không
thể duy trì sự phát triển của niêm mạc tử cung
C. Vì thuốc tránh thai chứa hoocmon ostrogen gây ức chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên giảm
tiết GnRH, LH, FSh có tác dụng ngăn không cho trứng chín và rụng, còn niêm mạc tử cung vẫn
dày lên bình thường rồi cuối chu kì bị bong ra
D. Vì trong vỉ thuốc tránh thai không phải tất cả các viên thuốc đều chứa hoocmon progesteron
Câu 14. <VDT> Muốn tăng nhanh đàn gia súc, người ta thường áp dụng những biện pháp nào
sau đây?
1. Tăng nhiều con đực
2. Tăng nhiều con cái
3. Bố trí số con đực và con cái như nhau
4. Tách con non ra khỏi con mẹ sớm
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3
Câu 16. <VDT> Giả sử có một loại thuốc ức chế thụ thể của HCG được sử dụng như một loại
thuốc tránh thai khẩn cấp (phá thai). Thuốc sẽ không có tác dụng khi người ta sử dụng thuốc
trong thời gian nào của thai kì?
A. Tháng đầu B. Tháng thứ 2 C. Tháng thứ 3 D. Tháng thứ 4
Câu 17. <VDC> Giả sử có một loại thuốc ức chế thụ thể của HCG. Một người phụ nữ đnag
mang thai uống loại thuốc này để ức chế thụ thể của HCG. Có bao nhiêu phát biểu trong các phát
biểu dưới đây là đúng?
1. Loại thuốc trên có tác dụng trực tiếp lên thể vàng
2. Loại thuốc trên có tác dụng làm giảm hàm lượng hoocmon ostrogen trong máu
3. Người phụ nữ này sẽ bị sẩy thai nếu khi uống thuốc thai nhi ở tuần thứ 17
4. Người phụ nữ này sẽ bị sẩy thai nếu như uống thuốc thai nhi ở tuần thứ 2
Loại thuốc trên có tác dụng làm giảm hàm lượng hoocmon HCG trong máu
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 18. <TH> Vì sao phụ nữ mang thai dễ bị sẩy vào thai vào tháng thứ ba của thai kì?
A. Vì ở tháng thứ 3 thai nhi bắt đầu cử động trong khi nhau thai chưa phát triển đủ để giữ thai
bám chắc vào tử cung
B. Vì trong tháng thứ 3 các bà mẹ hết giai đoạn kiêng cữ nên họa động mạnh, trong khi đó thai
nhi còn non nên chưa ổn định trong tử cung
C. Vì vào tháng thứ 3 thể vàng bắt đầu teo đi
D. Vì vào tháng thứ 3 tử cung người mẹ có các cơn co thắt định kì
Câu 19. <NB> Mục đích của việc điều khiển giới tính của đàn con trong chăn nuôi là: 
A. làm cân bằng tỷ lệ đực cái B. làm giảm số lượng con đực
C. làm giảm số lượng con cái D. phù hợp với nhu cầu sản xuất
Câu 20. <TH> Để điều khiển làm tăng tốc độ sinh sản ở động vật, biện pháp nào sau đây không
được sử dụng?
A. Tiêm hoocmon B. Gây đột biến C. Nuôi cấy phôi D. Thụ tinh nhân
tạo
Câu 21. <NB> Ở người, các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là
A. thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai
B. thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
C. thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
D. thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng
Câu 24. <TH> Người ta áp dụng biện pháp thụ tinh nhân tạo đối với cá mè, cá trắm có trong ao
nuôi. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Việc làm này nhằm mục đích lai tạo 2 giống cá mè và cá trắm cỏ với nhau
B. Việc làm này nhằm mục đích tăng tỉ lệ sống sót cúa cá con sau khi nở
C. Việc làm này nhằm mục đích tăng hiệu suất quá trình thụ tinh
D. Do cá mè, cá trắm không đẻ trong ao nuôi

You might also like