You are on page 1of 4

TRƯỜNG THCS MAI ĐÌNH CÂU HỎI VẤN ĐÁP

NHÓM TOÁN 7 MÔN TOÁN 7


Năm học: 2023-2024
Câu 1. Số hữu tỉ là gì? Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là gì:

BT áp dụng: 1) Lấy ví dụ về một số hữu tỉ rồi tìm số đối của số đó


−3 2 5
2) Tính 4 . 9 + 6

Câu 2. Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số hữu tỉ
3 4 12 2 −12 5
BT áp dụng: −8 . 9 ; 7 + 7 + 7 + 7 ( )
Câu 3. Nêu cách tính nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số và lũy thừa của một lũy thừa

()() ()
7 5 2
3 3 3 0 1
BT. Tính (3¿¿ 2) ; 4 : 7 ; 2024 + 2 ¿

Câu 4. Nêu Thứ tự thực hiện các phép tính


2
5 3 5
BT áp dụng: Tính − :( )
25 16 4

Câu 5. Nêu quy tắc chuyển vế


3
BT áp dụng: Tìm x biết: 4 −2 x=0 ,5

Câu 6 . Thế nào là “ Căn bậc hai số học”

BT: Tính √ 16 ;
√ 9
100
; √ 0 , 22 ; Tìmcăn bậc hai số học của số −25

Câu 7. Số thực là gì? Tập hợp số thực được kí hiệu là gì?

BT áp dụng: Tính a) √ . + :
25 −9 23 4
4 7 7 5

Câu 8. Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối

BT: a) Tính |−107|


b) Tìm x biết |2 x|−4=0

Câu 9. Cho biểu đồ tỉ lệ các môn thể thao được yêu thích của các bạn nam khối 7
a) Biểu đồ trên là dạng biểu đồ nào
b) Viết bảng thống kê tỉ lệ các môn
thể thao được yêu thích của các
bạn nam khối 7
c) Môn thể thao nào được yêu thích
nhất và chiếm bao nhiêu %

Câu 10. Cho biểu đồ số ly trà sữa bán được tại một cửa hàng trong một tuần

a) Đây là biểu đồ dạng nào?


b) Viết bảng thống kê số ly
trà sữa bán được tại một
cửa hàng trong một tuần
c) Thứ mấy trong tuần bán
được ít trà sữa nhất và là
bao nhiêu ly

Câu 11. Nêu định nghĩa và tính chất hai góc kề bù

BT áp dụng: cho hình vẽ sau. Tính góc yOy’


Câu 12. Nêu định nghĩa và tính chất của hai góc đối đỉnh

BT áp dụng: Cho hình vẽ. Tính góc xOy và góc yOx’

Câu 13. Nêu định nghĩa và tính chất của tia phân giác

BT áp dụng: Cho góc xOy bằng 100° . Tia Oz là phân giác của góc xOy. Tính góc xOz

Câu 14. Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song

BT áp dụng: Tìm các đường thẳng song song và giải thích vì sao chúng song song

Câu 15. Nêu nội dung tiên đề oclit và tính chất hai đường thẳng song song

BT: Tính góc HBA

Câu 16. Nêu định lý tổng 3 góc trong một tam giác

BT áp dụng. Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng 40 độ. Tính góc C

Câu 17. Nêu định lý trường hợp bằng nhau thứ nhất, thứ hai của tam giác
BT: Cho tam giác ABC có AB=AC. Gọi M là trung điểm của BC. Chưng minh rằng tam giác
ABM bằng tam giác ACM

Câu 18. Nêu định lý trường hợp bằng nhau thứ hai, thứ ba của tam giác

BT: Cho tam giác ABC có AB=AC. AM làphân giác của góc BAC ( M thuộc BC). Chứng minh
rằng tam giác ABM bằng tam giác ACM

Câu 19. Nêu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông

BT: Cho tam giác ABC có AB=AC. AM vuông góc với BC tại M ( M thuộc BC). Chứng minh
rằng tam giác ABM bằng tam giác ACM

Câu 20. Nêu định nghĩa tam giác cân và đường trung trực của đoạn thẳng

BT: Cho tam giác ABC cân tại A có góc BAC bằng 100 độ. Tính góc B, góc C

You might also like