You are on page 1of 14

Để so sánh mức độ an toàn A.

Doanh thu an toàn


giữa hai doanh nghiệp mà loại
bỏ ảnh hưởng của quy mô và B. Tỷ lệ doanh thu an toàn Doanh thu an toàn=
Câu 1 Doanh thu thực tế-doanh
lĩnh vực sản xuất kinh doanh, C. Lợi nhuận thuần thu hòa vồn
cho biết sử dụng chỉ tiêu nào
sau đây? D. Cả A, B, C đều đúng
A. Cơ cấu chi phí được tính theo định phí trên tổng chi phí.
B. Cơ cấu chi phí được tính theo giá vốn hàng bán trên tổng chi
Độ lớn của đòn bẩy kinh phí. LNG= doanh thu-chi phí
biến đổi
Câu 2 doanh phụ thuộc vào nhân tố
C. Cơ cấu chi phí được tính theo chi phí hoạt động trên tổng chi
nào trong các đáp án sau đây? nhân tố ảnh hưởng tới
phí. đòn bẩy kinh doanh là
tổng LNG, mà tổng LNG
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng chịu ảnh huổng của cơ
cấu chi phí
Hai doanh nghiệp A và B A. Lợi nhuận Doanh nghiệp A giảm mạnh hơn Doanh nghiệp B
cùng sản xuất và kinh doanh B. Lợi nhuận Doanh nghiệp B giảm mạnh hơn Doanh nghiệp A
một loại sản phẩm X. Doanh C. Mức giảm lợi nhuận của cả hai doanh nghiệp là như nhau.
nghiệp A sản xuất theo dây
chuyền hiện đại, sử dụng ít D. Cả 3 nhận định đều sai
lao động. Ngược lại, Doanh
nghiệp B sản xuất theo dây
chuyền cũ, lạc hậu, sử dụng
Câu 3
nhiều lao động. Giả sử chất
lượng sản phẩm và giá bán
của 2 doanh nghiệp như nhau.
Nếu vì lý do thị trường mà cả
2 doanh nghiệp đều phải giảm
sản lượng như nhau (giá bán
không đổi), cho biết nhận
định nào đúng?
A. Ở những DN thường có cơ cấu định phí cao hơn biến phí thì
hệ số doanh thu an toàn sẽ cao.
B. Ở những DN thường có cơ cấu định phí cao hơn biến phí thì
Nhận định nào là đúng trong hệ số doanh thu an toàn sẽ thấp.
Câu 4
các nhận định sau?
C. Ở những DN thường có cơ cấu định phí thấp hơn biến phí thì
hệ số doanh thu an toàn sẽ thấp.
D. Cả 3 nhận định trên đều sai.
Với TLG là tỷ lệ lợi nhuận góp, A. L = TLG*TAT*DTT
TAT là tỷ lệ doanh thu an toàn, B. L = DAT* TLG
DTT là doanh thu thực tế, DAT C. L = LG - DHV*TLG
là doanh thu an toàn, LG là
Câu 5 tổng lợi nhuận góp, DHV là
doanh thu hòa vốn. Lợi nhuận
ròng trước thuế (L) của doanh D. Cả 3 A, B, C đều đúng
nghiệp có thể tính toán theo
công thức nào?
Hai doanh nghiệp X và Y A. Bằng lợi nhuận của doanh nghiệp Y
cùng sản xuất và kinh doanh B. Lớn hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
một loại sản phẩm A. Doanh C. Nhỏ hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
nghiệp X có Tỷ lệ lợi nhuận
góp cao hơn Doanh nghiệp Y.
Câu 6 Hai doanh nghiệp này có
khoảng an toàn (Doanh thu an
D. Cả A, B, C đều sai
toàn) bằng nhau. Lợi nhuận
của Doanh nghiệp X được xác
định phù hợp với đáp án nào
sau đây?
Hai doanh nghiệp X và Y A. Bằng lợi nhuận của doanh nghiệp Y
cùng sản xuất và kinh doanh B. Lớn hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
một loại sản phẩm A. Cả hai C. Nhỏ hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
doanh nghiệp này có Doanh
thu an toàn và Tỷ lệ lợi nhuận
góp là như nhau, Doanh thu
Câu 7
hòa vốn của Doanh nghiệp X
lớn hơn doanh thu hòa vốn D. Cả 3 đáp án trên đều sai
của Doanh nghiệp Y. Lợi
nhuận của doanh nghiệp X
được xác định phù hợp với
đáp án nào sau đây?
Hai doanh nghiệp A và B A. Lớn hơn lợi nhuận của doanh nghiệp B
cùng sản xuất và kinh doanh B. Nhỏ hơn lợi nhuận của doanh nghiệp B
một loại sản phẩm. Doanh C. Bằng lợi nhuận của doanh nghiệp B
nghiệp A có Khoảng an toàn
D. Cả A, B, C đều sai
lớn hơn Doanh nghiệp B, Tỷ
Câu 8
lệ lợi nhuận góp của cả hai
doanh nghiệp này là bằng
nhau, cho biết Lợi nhuận của
Doanh nghiệp A sẽ phù hợp
với đáp án nào?
Hai doanh nghiệp X và Y A. Lớn hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
cùng sản xuất và kinh doanh B. Nhỏ hơn lợi nhuận của doanh nghiệp Y
một loại sản phẩm A có chất C. Bằng lợi nhuận của doanh nghiệp Y
Câu 9
lượng sản phẩm và giá bán D. Cả A, B, C đều sai
như nhau. Doanh nghiệp X có
Tỷ lệ lợi nhuận góp là 60%;
Tỷ lệ doanh thu an toàn là
20% và Doanh thu là 10 tỷ
đồng. Doanh nghiệp Y có Tỷ
lệ lợi nhuận góp là 40%; Tỷ lệ
doanh thu an toàn là 25% và
Doanh thu là 12 tỷ đồng. lợi
nhuận của Doanh nghiệp X
được tính toán phù hợp với
đáp án nào sau đây?
Với P là giá bán đơn vị sản A. v = P - (F + L)/Q
phẩm, F là tổng chi phí cố B. v = P - F/QHV
định, L là lợi nhuận ròng
trước thuế, Q là sản lượng sản C. v = P.(1 - TLG)
Câu 10 xuất và tiêu thụ, QHV là sản D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
lượng hòa vốn, TLG là tỷ lệ lợi
nhuận góp. Chi phí biến đổi
đơn vị (v) có thể tính toán
theo công thức nào?
Với F là tổng chi phí cố định, A. DHV = F.Dtt/LG
P là giá bán, LG là tổng lợi B. DHV = F.P/c
nhuận góp, c là lợi nhuận góp C. DHV = F/TLG
Câu đơn vị, Dtt là doanh thu thực
11 tế, TLG là tỷ lệ lợi nhuận góp.
Doanh thu hòa vốn (DHV) có D. Cả A, B, C đều đúng
thể được tính toán theo công
thức nào sau đây?
Câu A. Nhỏ hơn Tỉ lệ lợi nhuận góp
12 B. Lớn hơn Tỷ lệ lợi nhuận góp
Khi doanh nghiệp có lợi C. Bằng Tỷ lệ lợi nhuận góp
nhuận, Tỷ lệ chi phí cố định
được xác định là phù hợp với D. Cả A, B, C đều sai
đáp án nào sau đây?
Cho biết Tỷ lệ lợi nhuận góp A. Doanh nghiệp có lợi nhuận
Câu bằng Tỷ lệ chi phí cố định B. Doanh nghiệp bị lỗ
13 trong trường hợp nào sau C. Doanh nghiệp hòa vốn
đây? D. Cả A, B, C đều sai
Một DN có định phí hàng kỳ A. Tỉ lệ lợi nhuận góp là 20%
là 1.200.000; Sản lượng hoà B. Doanh thu an toàn là 2.500.000
vốn là 6.000; Tổng biến phí là C. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh là 3,4
Câu
6.800.000; Lợi nhuận thuần là
14
500.000. Cho biết đáp án
đúng trong các đáp án sau D. Cả A, B, C đều đúng
đây?
A. Doanh thu trừ chi phí cố định
Hãy cho biết Tổng Lợi nhuận B. Doanh thu chia chi phí biến đổi
Câu
góp của doanh nghiệp được xác
15 C. Chi phí cố định trừ chi phí biến đổi.
định theo đáp án nào sau đây?
D. Lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm nhân sản lượng tiêu thụ
A. Tổng doanh thu chia Tổng lợi nhuận góp
Hãy cho biết Tỉ lệ lợi nhuận góp B. Tổng lợi nhuận góp chia Tổng doanh thu
Câu
của doanh nghiệp được xác định
16 C. Tổng doanh thu chia Chi phí cố định
theo đáp án nào sau đây?
D. Chi phí cố định chia Tổng doanh thu
A. Lợi nhuận thuần khi doanh thu thay đổi
Độ lớn đòn bảy kinh doanh cho B. Chi phí biến đổi khi doanh thu thay đổi
Câu
biết mức độ thay đổi của yếu tố
17 C. Chi phí cố định khi doanh thu thay đổi
nào trong các đáp án sau?
D. Lợi nhuận góp khi doanh thu thay đổi
Câu 18 A. Tại đó Lợi nhuận thuần bằng không
Sản lượng an toàn là mức sản B. Tại đó Lợi nhuận góp bằng không
lượng được xác định như thế C. Tại đó Chi phí biến đổi bằng không
nào? D. Chênh lệch giữa sản lượng thực tế và sản lượng hòa vốn
A. Doanh thu an toàn luôn > 0
B. Doanh thu an toàn luôn = 0
Cho biết nhận định nào sau đây D
Câu 19 C. Doanh thu an toàn luôn < 0
về doanh thu an toàn là đúng?
D. Doanh thu an toàn càng cao thì doanh nghiệp hoạt động càng hiệu
quả
Khi tăng doanh thu của DN lên A. 0,6667
20% nhưng lợi nhuận tăng B. 1,2
Câu 30%, độ lớn đòn bẩy kinh C. 1,3
20 D
doanh của công ty là được xác
D. 1,5
định là bao nhiêu?
Một DN giả sử với giá bán A. Lợi nhuận tăng thêm= Doanh thu tăng * Tỷ lệ lợi nhuận góp
và chi phí biến đổi đơn vị sản B. Lợi nhuận tăng thêm = Tổng lợi nhuận góp tăng
phẩm và chi phí cố định C. Lợi nhuận tăng thêm = Lợi nhuận góp đơn vị sản phẩm * Số
Câu không đổi, hãy cho biết khi lượng sản phẩm tiêu thụ tăng thêm
21 tăng số lượng sản phẩm tiêu D
thụ thì lợi nhuận tăng thêm
D. Cả A, B, C đều đúng
được xác định như thế nào?

DN X có tổng chi phí cố định là A. 500 triệu đồng


20 triệu đồng; giá bán đơn vị sản B. 150 triệu đồng.
Câu
phẩm là 100.000 đồng và chi phí C. 50 triệu đồng C
22 biến đổi đơn vị sản phẩm là
60.000 đồng, hãy cho biết doanh D. 33,33 triệu đồng
thu hòa vốn của công ty là bao
nhiêu?
Khi doanh thu tăng do tăng A. Số lợi nhuận tăng đúng bằng số doanh thu tăng
Câu sản lượng, giá bán và các B. Số lợi nhuận tăng đúng bằng số lợi nhuận góp tăng
D
23 nhân tố khác không đổi, cho C. Số lợi nhuận tăng nhỏ hơn số doanh thu tăng
biết nhận định nào đúng? D. Cả B, C đều đúng
Khi doanh nghiệp đầu tư mở A. Sản lượng hoà vốn sẽ tăng = FC/ LNG đv
rộng quy mô sản xuất với chi B. Sản lượng hoà vốn sẽ giảm
A
phí cố định tăng, trong trường C. Sản lượng hoà vốn không đổi
Câu
hợp giá bán và chi phí biến D. Chi phí dự phòng phải thu khó đòi.
24
đổi đơn vị sản phẩm không
thay đổi. Hãy cho biết nhận
định nào đúng?
A. Là định phí gắn với sự tồn tại của bộ phận, khi bộ phận không
tồn tại thì định phí vẫn phát sinh.
Hãy cho biết nhận định phù B. Là định phí gắn với sự tồn tại của bộ phận, khi bộ phận không
Câu A
hợp với đặc điểm của định phí tồn tại thì định phí không phát sinh.
25
bộ phận trong DN? C. Là định phí gắn với sự tồn tại của bộ phận, khi bộ phận không
tồn tại thì định phí vẫn phát sinh nhỏ.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Là định phí gắn với sự tồn tại của DN, khi bộ phận trong DN
không tồn tại thì định phí chung không phát sinh.
Hãy cho biết nhận định phù B. Là định phí gắn với sự tồn tại của bộ phận trong DN, khi bộ
Câu
hợp với đặc điểm của định phí phận không tồn tại thì định phí chung không phát sinh.
26 C
chung của DN? C. Là định phí gắn với sự tồn tại của DN, khi bộ phận trong DN
không tồn tại thì định phí chung vẫn phát sinh.
D. Cả 3 đáp án trên.
Khi tăng sản lượng sản xuất A. Chi phí biến đổi của một sản phẩm giảm
nhưng vẫn nằm trong giới hạn B. Chi phí cố định của một sản phẩm giảm
khả năng sản xuất, cho biết C. Cả chi phí biến đổi và chi phí cố định của một sản phẩm giảm B
Câu 27
nguyên nhân dẫn đến chi phí
D. Cả A, B, C đều đúng.
bình quân cho một đơn vị sản
phẩm giảm?
A. 10 sản phẩm nhân (x) Giá bán đơn vị sản phẩm
Hãy chỉ ra mức lợi nhuận tăng
thêm khi doanh nghiệp bán B. 10 sản phẩm nhân (x) Chi phí khả biến đơn vị sản phẩm C
Câu 28
thêm mười sản phẩm sau điểm C. 10 sản phẩm nhân (x) Lợi nhuận góp bình quân
hòa vốn bằng? D. 10 sản phẩm nhân (x) Chi phí bất biến bình quân sản phẩm
Kết cấu chi phí của công ty A. Tỷ trọng định phí lớn hơn biến phí trong tổng chi phí
kinh doanh ngành nghề B. Tỷ trọng biến phí lớn hơn định phí trong tổng chi phí
Câu 29
Thương mại Điện tử Shopee C. Tỷ trọng định phí là 100%
được xác định? D. Tỷ trọng định phí và biến phí ngang bằng nhau
Lợi nhuận góp và Tỷ lệ lợi A. Lợi nhuận góp tăng; Tỷ lệ lợi nhuận góp tăng
nhuận góp của Công ty H (đã B. Lợi nhuận góp tăng; Tỷ lệ lợi nhuận góp không đổi
vượt điểm hòa vốn) biến C. Lợi nhuận góp không đổi; Tỷ lệ lợi nhuận góp không đổi
động như thế nào trong
Câu 30 B
trường hợp Giá bán đơn vị
sản phẩm và chi phí khả biến D. Lợi nhuận góp không đổi; Tỷ lệ lợi nhuận góp tăng
đơn vị sản phẩm cùng tăng
15%?
Mô tả Lợi nhuận góp và Tỷ lệ A. Lợi nhuận góp giảm; Tỷ lệ lợi nhuận góp không đổi
lợi nhuận góp của Công ty H B. Lợi nhuận góp giảm; Tỷ lệ lợi nhuận góp giảm
(đã vượt điểm hòa vốn) trong C. Lợi nhuận góp không đổi; Tỷ lệ lợi nhuận góp không đổi
Câu 31
trường hợp Giá bán đơn vị
sản phẩm và chi phí khả biến D. Lợi nhuận góp không đổi; Tỷ lệ lợi nhuận góp giảm
đơn vị sản phẩm cùng giảm
6% (Các yếu tố khác không
đổi)
Công ty Thuận
An có tình hình hoạt động trong quý A. 2,034 lần
1 như sau: (ĐVT: 1.000đ)
Hãy xác định đòn bẩy hoạt động của
Chỉ tiêu Quý 1
1. Sản lượng tiêu thụ 20.000 B. 2,304 lần
(sp)
Câu 32 2. Đơn giá 3.500
3. Biến phí sản xuất 1.500
đơn vị C. 3,024 lần
4. Biến phí bán hàng 5% giá bán
5. Định phí sản xuất 8.000.000
6. Biến phí QLDN 10% giá bán
7. Định phí QLDN 7.000.000
D. 4,023 lần
công ty?

A. 44.404.366

Công ty Thuận An có tình hình hoạt


động trong quý 1 như sau: (ĐVT:
Câu 33 1.000đ) B. 45.595.634
Hãy xác doanh thu an toàn trong quý
1 của công ty?

C. 35.595.634
Chỉ tiêu Quý 1
1. Sản lượng tiêu thụ 20.000
(sp)
2. Đơn giá 3.500
3. Biến phí sản xuất 1.500
đơn vị
D. 34.404.366
4. Biến phí bán hàng 5% giá bán
5. Định phí bán hàng 8.000.000
6. Biến phí QLDN 10% giá bán
7. Định phí QLDN 7.000.000
Công ty Thuận An có tình hình hoạt
động trong quý 1 như sau: (ĐVT: A. Sản xuất hoặc xây lắp
1.000đ)
Hãy xác định loại hình kinh doanh
Chỉ tiêu Quý 1
1. Sản lượng tiêu thụ 20.000 B. Xây lắp
(sp)
Câu 34 2. Đơn giá 3.500 C
3. Biến phí giá vốn 1.500
hàng bán đơn vị C. Thương mại hoặc dịch vụ
4. Biến phí bán hàng 5% giá bán
5. Định phí bán hàng 8.000.000
6. Biến phí QLDN 10% giá bán
7. Định phí QLDN 7.000.000
D. Sản xuất
phù hợp với công ty?
Công ty Thuận An có tình hình hoạt
động trong quý 1 như sau: (ĐVT: A. 85.478.056 ngđ
1.000đ)
Hãy xác định doanh thu để đạt lợi
Chỉ tiêu Quý 1
1. Sản lượng tiêu thụ 20.000 B. 85.560.478 ngđ
Câu (sp)
35 2. Đơn giá 3.500
3. Biến phí sản xuất 1.500
đơn vị C. 85.429.521 ngđ
4. Biến phí bán hàng 5% giá bán
5. Định phí sản xuất 8.000.000
6. Biến phí QLDN 10% giá bán
D. 85.056.478 ngđ
7. Định phí QLDN 7.000.000
nhuận kế hoạch 21.000.000 (ngđ)?

A. 10.170 sản phẩm

Công ty Thuận An có tình hình hoạt


động trong quý 1 như sau: (ĐVT:
Câu 1.000đ). B. 11.170 sản phẩm
36
Hãy xác định sản lượng hòa vốn của
công ty trong quý 1?
C. 17.100 sản phẩm
Chỉ tiêu Quý 1
1. Sản lượng tiêu thụ 20.000
(sp)
2. Đơn giá 3.500
3. Biến phí sản xuất 1.500
D. 11.770 sản phẩm
đơn vị
4. Biến phí bán hàng 5% giá bán
5. Định phí sản xuất 8.000.000
6. Biến phí QLDN 10% giá bán
7. Định phí QLDN 7.000.000

Công ty Thuận An có tình hình hoạt


động trong quý 1 như sau: (ĐVT:
A. 15.450.000
1.000đ)
Chỉ tiêu Quý 1
1. Sản lượng tiêu thụ 20.000
(sp)
2. Đơn giá 3.500
B. 17.450.000
3. Biến phí sản xuất 1.500
đơn vị
Câu 4. Biến phí bán hàng 5% giá bán
37 5. Định phí sản xuất 8.000.000
6. Biến phí QLDN 10% giá bán
7. Định phí QLDN 7.000.000 C. 14.750.000

Giả sử trong Quý 2 sản lượng tiêu thụ


của công ty tăng thêm 5.000sp (các
yếu tố khác không đổi). Hãy xác định D. 17.750.000
lợi nhuận thuần Quý 2 của công ty?
Công ty thương mại Thuận An có A. 45,15%
tình hình hoạt động trong quý 1 như B. 49,15%
sau: (ĐVT: 1.000đ)
C. 41,95%
Hãy xác định tỷ lệ doanh số an toàn
Chỉ tiêu Quý 1
1. Sản lượng tiêu thụ 20.000
Câu (sp)
38 2. Đơn giá 3.500
3. Biến phí giá vốn 1.500
hàng bán đơn vị D. 45,91%
4. Biến phí bán hàng 5% giá bán
5. Định phí bán hàng 8.000.000
6. Biến phí QLDN 10% giá bán
7. Định phí QLDN 7.000.000
quý 1 của công ty?

A. 4.900 sản phẩm


Công ty Thuận An có tình hình hoạt
động trong quý 1 như bảng sau:
(ĐVT: 1.000đ)
Câu Giả sử quý 2 biến phí bán hàng tăng
B. 4.811 sản phẩm
39 thêm 2% so với giá bán. Hãy xác định
sản lượng tiêu thụ tăng thêm so với
quý 1 để đạt lợi nhuận 20.000.000?
Biết rằng các yếu tố khác không đổi.
C. 4.911 sản phẩm
Chỉ tiêu Quý 1
1. Sản lượng tiêu thụ 20.000
(sp)
2. Giá bán đơn vị SP 3.500
3. Biến phí sản xuất 1.500
đơn vị
D. 4.191 sản phẩm
4. Biến phí bán hàng 5% giá bán
5. Định phí sản xuất 8.000.000
6. Biến phí QLDN 10% giá bán
7. Định phí QLDN 7.000.000

You might also like