You are on page 1of 3

QUY TẮT TRỌNG ÂM

(STRESS)
- Có 2 nguyên tắt trọng âm :
+ Mỗi từ chỉ có một trọng âm
+ Trọng âm luôn được đánh ở nguyên âm
1.Danh từ, tính từ 2 âm tiết - nhấn âm 1
Ex1 : habit /ˈhæbɪt/ : thói quen
Laptop : máy tính xách tay
Labor : công việc
NOTE : ngoại lệ : hotel, advice,machine,guitar,police, : nhấn
âm 2
Ex2: friendly : thân thiện
Lazy: lười biếng
NOTE: ngoại lệ: alone, mature ,… : nhấn âm 2
CHÚ Ý: record
Desert
2. Danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2 :
trọng âm rơi vào âm tiết đó
Ex: belief ; Japan ; correct; perfume ; police

2. Động từ, giới từ 2 âm tiết - nhấn âm 2


Ex: forgive : tha thứ
Invent : phát minh
Ex: between ; among
NOTE: ngoại lệ: answer, listen,visit,offer,open, enter, happen:
nhấn âm

1. Danh từ ghép --- trọng âm của từ thứ nhất


Ex: birthday : ngày sinh nhật
Firefighter : lính cứu hỏa

2. Động từ ghép -- trọng âm của từ thứ hai


Ex: understand : hiểu được
Overthink: nghĩ quá lên
3. Tính từ ghép -- trọng âm của từ thứ nhất
Ex: lovesick : tương tư
Heartsick : buồn rầu, chán nản
Ngoại lệ : duty-free ; snow-white ,…

4. Tính từ ghép có thành phần đầu tiên là tính từ/trạng từ ; thành


phần thứ 2 là -ed/V2 --- trọng âm của từ thứ 2
Ex: hot-tempered : dễ nổi giận, nóng nảy
Far-sighted : tật viễn thị

5. Các tiền tố(un-; il-; en-; dis-; im-; ir-; re-; ,..) đều không nhấn
Ex: uncover : mở nắp
Endanger : gây nguy hiểm
NOTE: ngoại lệ : underpass, underlay ,… : trọng âm rơi vào tiền
tố under-

6. Trọng âm rơi vào các vần : sist, cur, vert, test, tain, tract, vent,
self
Ex: contract : hợp động
Protest: biểu tình

7. Trọng âm rơi vào những âm tiết chứa hậu tố : -ee; -eer; -ese; -
ique; -esque; -ain
Ex: picturesque : đẹp như tranh
Vietnamese : tiếng việt, người việt nam
NOTE: ngoại lê: committee, coffee, employee

8. Các từ tận cùng bằng các đuôi: -ic; -ish; -ical; -sion; -tion; -
ance; -ence; -idle; -ious; -iar; -ience; -id; -eous; -acy; -ian; -icy :
trọng âm rơi vào âm tiết liền trước nó
Ex: tension : sự căng thẳng
Variety : các biến thể

Ex: international : mang tầm quốc tế

9. Khi tính từ thêm các hậu tố : -ment; -ship; -hood; -ing; -ful; -
able; -ous; -less; -ness; -er/or : trọng âm không thay đổi
Ex: move - movement : chuyển động
Meaning - meaningful : có ý nghĩa

10. Các từ chỉ số lượng


+ Từ kết thúc bằng đuôi -teen : trọng âm cuối
+ từ kết thúc bằng đuôi -ty : trọng âm đầu
Ex : thirteen ; fourteen ; twenty; thirty

11. Danh từ có ba âm tiết, âm tiết thứ hai chứa âm /ə/ hoặc /i/

--- nhấn âm thứ nhất


Ex: exercise ; paradise ; compromise

12. Danh từ, động từ, tính từ , âm tiết cuối là âm /ə/ hoặc /i/

Và kết thúc là phụ âm -- nhấn âm 2


Ex: consider ; remember

You might also like