Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1 - KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 HÓA 11 MỚI
ĐỀ 1 - KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 HÓA 11 MỚI
ĐỀ 1
I – MA TRẬN
* Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm (4 phương án, lựa chọn 1 phương án đúng nhất) và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
* Cấu trúc đề kiểm tra:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm (7,0 điểm): 28 câu, mỗi câu 0,25 điểm (mức độ nhận biết và thông hiểu).
- Phần tự luận: 3,0 điểm (vận dụng và vận dụng cao).
- Nội dung kiểm tra: chương 1 (cân bằng hóa học), chương 2 (nitrogen và sulfur), chương 3 (đại cương hóa hữu cơ)
Mức độ nhận thức Tổng số câu Tổng
Vận dụng % điểm
Thông hiểu Vận dụng
Nội dung/đơn Nhận biết cao
TT
Chủ đề vị kiến thức
Số Số Số Số Số Số TN TL
Số câu Số câu
câu câu câu câu câu câu
TN TN
TL TN TL TL TN TL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1 Cân 1. Khái niệm
bằng về cân bằng 1 2 3 7,5%
hoá học hoá học
(10 tiết) 2. Cân bằng
trong 2 1 3 7,5%
dung dịch nước.
2 Nitroge 3. Đơn chất nitơ
1 1 2,5%
n và (nitrogen)
sulfur 4. Ammonia và
(10 tiết) một số hợp chất 1 1 2 5,0%
ammonium
5. Một số hợp 1 1 1 2 1 5,0%
chất với oxygen
của nitrogen.
6. Lưu huỳnh và
sulfur dioxide 2 1 3 17,5%
7. Sulfuric acid
và muối sulfate 2 1 1 3 1 7,5%
A. B.
C. . D.
Câu 13. Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z = 7) là
A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p1. D. 1s22s22p5.
Câu 14. Cho các dung dịch sau: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Số dung dịch có pH >7 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 15. Có thể lấy hoạt chất curcumin từ củ nghệ bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp kết tinh. B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp chiết D. Phương pháp sắc kí.
Câu 16. Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon có hóa trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Dãy chất nào vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?
A. Ag, Na2CO3. Zn, NaOH. B. Cu, BaCl2, Na, Fe(OH)2.
C. Fe, CaO, Na2SO3, Fe2O3. D. CuO, CaCO3, Zn, Mg(OH)2.
Câu 18. Cho sulfur lần lượt phản ứng với các chất sau ở điều kiện thích hợp: iron, hydrogen, fluorine,
mercury, potassium chlorate. Số phản ứng mà sulfur là chất oxi hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho chất acetylene (C2H2) và benzene (C6H6), phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hai chất giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 20. Xét cân bằng C (s) + CO2 (g) 2CO(g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ?
A. khối lượng carbon. B. nồng độ CO2.
C. Áp suất. D. nhiệt độ.
Câu 21. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl là?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO 3 để lâu thường ngả sang màu vàng là
do
A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
B. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
C. HNO3 tan nhiều trong nước.
D. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
Câu 23. Trong các oxide của nitrogen thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitrogen với oxygen là:
A. N2O B. N2O5 C. NO2 D. NO
Câu 24. H2SO4 đặc không được dùng để làm khô khí nào sau đây?
A. O2 B. CO2 C. Cl2 D. H2S
Câu 25. Xét cân bằng hoá học: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g)
Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B. cố định nhiệt độ và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi.
Câu 26. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaOH nóng chảy. B. HBr hòa tan trong nước.
C. KCl rắn, khan. D. CaCl2 nóng chảy.
Câu 27. Glucose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các loại quả chín, đặc biệt là quả nho. Công thức phân tử
của glucose là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của glucose là
A. C1,5H3O1,5. B. CH2O. C. C3H4O3. D. CHO2.
Câu 28. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
(2) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
(3) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
(4) SO2 + NO2 SO3 + NO
Có bao nhiêu phản ứng trong đó SO2 là chất khử?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 1. (1 điểm)
Trong quy trình sản xuất nitric acid của Ostwald, bước đầu tiên là quá trình oxi hóa khí ammonia
bằng khí oxygen để tạo ra nitrogen monoxide và hơi nước. Khối lượng tối đa nitrogen monoxide thu
được là bao nhiêu khi hỗn hợp ban đầu có chứa 10,0 gam ammonia và 20,0 gam oxygen?
Câu 2.
Học sinh thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau:
Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Cho biết dung dịch X có thể là dung dịch nào? Học sinh lắp miếng
bông tẩm dung dịch X ở ống nghiệm nhằm mục đích gì?
Câu 3:
Eugenol là thành phần chính trong tinh dầu đinh hương hoặc tinh dầu hương nhu, được dùng làm chất diệt
nấm, dẫn dụ côn trùng. Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong eugenol là 73,17% carbon; 7,31% hydrogen
còn lại là oxygen. Từ phổ khối lượng của eugenol xác định được giá trị m/z của peak bằng 164.
a) Xác định công thức đơn giản nhất của eugenol.
b) Xác định công thức phân tử của eugenol.
HƯỚNG DẪN CHẤM
A- PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
A B A C A C D A D C B A B A
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
C D D B B A C B D D A C B B
Câu 1. Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là
A. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
B. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
Câu 2. Công thức nào sau đây không thể là công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ?
A. C5H10. B. C3H3. C. C4H8O. D. C2H6.
Câu 3. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nạp đầy khí ammonia vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh vuốt
nhọn xuyên qua.
Bước 2: Nhúng đầu ống thủy tinh vào một chậu thủy tinh chứa nước có pha thêm dung dịch
phenolphthalein.
A. B.
C. . D.
Câu 13. Cấu hình electron nguyên tử của nitrogen (Z = 7) là
A. 1s22s22p63s23p2. B. 1s22s22p3. C. 1s22s22p1. D. 1s22s22p5.
Câu 14. Cho các dung dịch sau: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S. Số dung dịch có pH >7 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 15. Có thể lấy hoạt chất curcumin từ củ nghệ bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp kết tinh. B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp chiết D. Phương pháp sắc kí.
Câu 16. Theo thuyết cấu tạo hóa học, nguyên tử carbon có hóa trị ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 17. Dãy chất nào vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nguội?
A. Ag, Na2CO3. Zn, NaOH. B. Cu, BaCl2, Na, Fe(OH)2.
C. Fe, CaO, Na2SO3, Fe2O3. D. CuO, CaCO3, Zn, Mg(OH)2.
Câu 18. Cho sulfur lần lượt phản ứng với các chất sau ở điều kiện thích hợp: iron, hydrogen, fluorine,
mercury, potassium chlorate. Số phản ứng mà sulfur là chất oxi hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 19. Cho chất acetylene (C2H2) và benzene (C6H6), phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hai chất giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 20. Xét cân bằng C (s) + CO2 (g) 2CO(g)
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới cân bằng của hệ?
A. khối lượng carbon. B. nồng độ CO2.
C. Áp suất. D. nhiệt độ.
Câu 21. Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl là?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 22. HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO 3 để lâu thường ngả sang màu vàng là
do
A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.
B. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2.
C. HNO3 tan nhiều trong nước.
D. khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
Câu 23. Trong các oxide của nitrogen thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitrogen với oxygen là:
A. N2O B. N2O5 C. NO2 D. NO
Câu 24. H2SO4 đặc không được dùng để làm khô khí nào sau đây?
A. O2 B. CO2 C. Cl2 D. H2S
Câu 25. Xét cân bằng hoá học: 2SO2 (g) + O2 (g) 2SO3 (g)
Tỉ lệ SO3 trong hỗn hợp lúc cân bằng sẽ lớn hơn khi
A. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. B. cố định nhiệt độ và giảm áp suất.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. tăng nhiệt độ, và áp suất không đổi.
Câu 26. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaOH nóng chảy. B. HBr hòa tan trong nước.
C. KCl rắn, khan. D. CaCl2 nóng chảy.
Câu 27. Glucose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các loại quả chín, đặc biệt là quả nho. Công thức phân tử
của glucose là C6H12O6. Công thức đơn giản nhất của glucose là
A. C1,5H3O1,5. B. CH2O. C. C3H4O3. D. CHO2.
Câu 28. Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
(2) SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
(3) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
(4) SO2 + NO2 SO3 + NO
Có bao nhiêu phản ứng trong đó SO2 là chất khử?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
B-PHẦN TỰ LUẬN
Đáp án Điểm
Câu 1:
(1,0 điểm)
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
0,588 0,625 (mol)
0,5 0,625 0,5 (mol)
mNO = 0,5.30 = 15 (gam)
Câu 2:
Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O
Khí SO2 có mùi hắc, độc gây ô nhiễm nên học sinh lắp miếng bông tẩm dung
dịch X, nhằm giữ SO2 không cho thoát ra môi trường. (1,0 điểm)
Dung dịch X thường là dung dịch kiềm: NaOH, KOH, Ca(OH)2….
Ví dụ: có thể dùng Ca(OH)2 vì rẻ tiền
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
Câu 3: (1,0 điểm)
a) Gọi công thức phân tử của eugenol là
Ta có: