You are on page 1of 1

5 0.

03 A 6 7
4 H7
Ø24 n6 8
H7
Ø18 g6
3 H7 9
Ø5 n6

H7
Ø5 n6 10
15
1
13

150
A-A
12 11

410 160

H7
Ø6 n6

B B-B
13 14 15

21 GR4.21 Vít M6 × 40mm SUS 304 7


Ø15
20 GR4.20 Chốt định vị Ø5× 40mm Y8A 4 HRC 55 ~ 60
19 GR4.19 Vít M6 × 20mm SUS 304 2
18 GR4.18 Chốt định vị Ø5× 25mm Y8A 2 HRC 55 ~ 60
17 GR4.17 Vít M8× 40mm SUS 304 2
Ø9 Ø9 16 GR4.16 Chốt định vị Ø6× 40mm Y8A 2 HRC 55 ~ 60
Ø12 Ø12 15 GR4.15 Phiến tỳ 20X 2 HRC 55 ~ 60
14 GR4.14 Chốt tỳ Y8A 1 HRC 55 ~ 60
13 GR4.13 Khối chữ L 2 GX15-32 1
12 GR4.12 Vòng đệm CT3 1
Thép 20Cr
A A 11
10
GR4.11
GR4.10
Then
Khối V 20X
1
1 HRC 55 ~ 60
9 GR4.9 Bạc chữ C Thép 20Cr 1
8 GR4.8 Đai ốc M10 CT3 2
7 GR4.7 Trục kẹp Thép C45 1
6 GR4.6 Bạc thay nhanh Y10A 2 HRC 62 ~ 64
5 GR4.5 Bạc lót C45 (sau nhiệt luyện) 2 HRC 50 ~ 60
4 GR4.4 Vít cố định SUS 304 2
3 GR4.3 Phiến dẫn hướng GX 15-32 1 HRC 40 ~ 45
2 GR4.2 GX15-32 1
21 Khối chữ L 1
1 GR4.1 Thân đồ gá GX 15-32 1

20 B STT Ký hiệu Tên gọi Vật liệu SL Ghi chú


17 16
19 18 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG GỐI ĐỠ


Trách nhiệm Họ và tên Chữ ký Ngày Tỷ lệ: Khối lượng:
Bản vẽ đồ gá NC IV: Tờ:
Thiết kế Nguyễn Văn Chiến Số tờ:
Khoan, doa 2 lỗ Ø10
Hướng dẫn TS. Lê Văn Tuân Đại học Bách Khoa Hà Nội
Trường Cơ khí
Duyệt TS. Lê Văn Tuân Máy khoan đứng 2h135 NCM: Công nghệ chế tạo máy

You might also like