You are on page 1of 22

ĐÁP ÁN MH ME2021 VẼ CƠ KHÍ_THẦY THẠNH_NGÀY THI 04-01

-20 2
ĐÁP ÁN MH ME2021 VẼ CƠ KHÍ_THẦY THẠNH_NGÀY THI 27-07
-20 3
DAP AN DE THI VE CO KHI 2021-Model 4
DAP AN DE THI VE KY THUAT CO KHI ME2089 5
ĐAP AN MH 209037 VE CO KHI_THAY DUNG_NGAY THI 22-01-
2021 6
ĐÁP ÁN MH 209037 VẼ CƠ KHÍ_THẦY NGUYÊN_NGÀY THI 21-
07-20 7
DAP AN MH ME 2021 VE CO KHI_THAY NGUYEN_NGAY THI 06-
06-2019 8
ĐAP AN MH ME2089 VE KY THUAT CO KHI_THAY
THANH_NGAY THI 13-01-2021 9
DAP AN MH VE CO KHI _THAY THANH_NGAY THI 18-12-2018 10
ĐỀ THI MH 209037 VẼ CƠ KHÍ_THẦY NGUYÊN_NGÀY THI 21-07
-20 11
ĐỀ THI MH ME2021 VẼ CƠ KHÍ_THẦY THẠNH_NGÀY THI 27-07-
20 12
ĐỀ THI MH 209037 VE CO KHI_THAY DUNG_NGAY THI 22-01-21 14
DE THI MH ME2021 VẼ CƠ KHÍ_THAY ĐIỀN_NGAY THI 15-07-
2020 16
DE THI MH ME2021 VE CO KHI_THAY NGUYEN_NGAY THI 06-
06-2019_R 17
ĐỀ THI MH ME2089 VE KY THUAT CO KHI_THAY THẠNH_NGAY
THI 13-01-2021 18
DE THI VE CO KHI ME2021 20
DeThiTaiChuc2021_V2 21
DeThiTaiChuc2021_V2 DapAn 22
L

6/ V
7/ G
5 8/

4
1 2 3 6 7 8

M10
6
A-A
A A 12Js9

12N9

70H7/k6

110
A A
1/ V

1 2 3 4 5 6 7 4/ V

7/ V
8/ G
9/

A-A
10Js9

10N9
A

190
L
2
1 3 4 5 6 7 8 9

177

133

∅52H7/k6

∅52H7/k6
∅52H7

∅52H7
∅25k6

∅25k6
∅66

M8
∅18H7/k6

9 Đệm chặn pulley 1 CT3


8 Pulley trục chính 1 Nhôm 7075
7 Then bằng 1 CT3
6 Ron bít nắp ổ 2 Cao su
5 Vỏ bạc 1 Gang
4 6205 Ổ lăn trục chính 2
3 Vòng đệm M8 13 CT3
2 M8x15 Vít M8 13 CT3
1 Trục chính 1 C55
STT Ký hiệu Tên gọi Slg Vật liệu Ghi chú
Người vẽ Tên Sinh Viên 22/01/21

Kiểm tra Giám thị kí tên 22/01/21 CỤM TRỤC CHÍNH


TRƯỜNG ĐẠO HỌC BÁCH KHOA Tỷ lệ: 1:1
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BDCN MSSV: 1700xxx Số lượng: 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI VẼ CƠ KHÍ
1. Vẽ và lắp đúng các bánh răng: 3đ
2. Vẽ và lắp đúng các ổ: 1,5đ
3. Vẽ và lắp đúng các chi tiết (nắp, bích,...): 1,5đ
4. Vẽ nắp hộp: 1đ
5. Kích thước, dung sai: 1đ
6. Khung tên, bảng kê: 1đ
7. Mặt cắt: 0,5
8. Đường nét: 0,5
THANG ÑIEÅM
Lưu ý: tùy vào mức độ đáp ứng của sinh viên, quý Thầy cho 1/ Laép ñuù ng vò trí (vai truïc ti ếp xúc với mặt đầu) đĩa nối trục bên trái : 1ñ
điểm theo tỷ lệ hoàn thành trong từng phần điểm. 2/ Laép ñuù ng vò trí (vai truïc ti ếp xúc với mặt đầu) đĩa nối trục bên phải : 1ñ
3/ Laép ñuù ng vò trí vaø veõ ñuùng qui öôùc hai then baèng: 1ñ
4/ Laép ñuù ng vò trí hai ñóa cuûa noái truïc (hai m ặt đầu tiếp xúc nhau): 1ñ
5/ Laép ñuù ng vò trí vaø veõ ñuùng qui öôùc cuûa moái gheùp ren: 1ñ
6/ Vẽ đúng mặt cắt theo yêu cầu: 1đ
7/ Gạch đủ mặt cắt: 1đ
5 8/ Đường nét tốt: 1đ
9/ Ghi ñaày ñuû kích thöôùc laép: 1ñ
4 10/ Ghi tæ leä h ợp lý vaø ñònh danh chi tieá t ñaày ñuû:1ñ
1 2 3 6 7 8
6 vò trí
M10

A-A
A A 12Js9
12N9

Ø70H7/k6
Ø140

Ø110

k6
7/
A A

0H
Ø4
A A-A
12N9

12
35 7

65

35
24 48 12Js9

50

43,3
A

12
R1

R1
0

0
12Js9
48 10 8
6 16

43,3
72

18
48

35

16
8

66

( LO.1, LO.2):
12h9

1/ K
2/ T
3/ V
4/ V

You might also like