You are on page 1of 59

TRIET HỌ C MAC-LENIN

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: 1
I. TRIẾT HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC 1
II.TRIẾT HỌC MÁC-LÊ NIN VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG 2
CHƯƠNG 2 5
I.VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC 5
II.PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT 9
III.LÝ LUẬN NHẬN THỨC 16
CHƯƠNG 3: 20
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP-1 20
LỰA CHỌN ĐÚNG/SAI 39
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP -2 41

CHƯƠNG 1:
I. TRIẾT HỌC VÀ CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
Câu 1: thuật ngữ "triết học "là :
a.có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ ,nghĩa là khám phá (philos) Sự thông thái (sophia).
b.có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ ,nghĩa là yêu thích (philos) Sự thông thái (sophia).
c.có nguồn gốc từ Latin cổ ,nghĩa là yêu thích (philos) Sự thông thái (sophia).
d.có nguồn gốc từ Latin cổ ,nghĩa là khám phá (philos) Sự thông thái (sophia).
b
Câu 2: vấn đề cơ bản của triết học là :
a. Vấn đề vật chất và Ý thức
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và Ý thức
c. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
d.vấn đề logic cú Pháp của ngôn ngữ
b
Câu 3: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi :
a. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không ?
b. Vật chất và Ý thức ,cái nào có trước ,cái nào có sau ,cái nào quyết định cái nào ?
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và Ý thức như thế nào ?
d.vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại như thế nào?
b
Câu 4:mặt Thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a.Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không ?
b. Giữa vật chất và Ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào
?
c. Vật chất có tồn tại vĩnh viễn hay không ?
d. Vật chất tồn tại dưới những dạng nào ?
A

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
Câu 5: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
tâm là :
a. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
d.quan điểm lý luận nhận thức
C
Câu 6: trong các phát biểu dưới đây phát biểu nào SAI?
a. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
b. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau ,ảnh
hưởng lẫn nhau ,ràng buộc nhau
c. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong
khuynh hướng chung và phát triển
d. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học
A
Câu 7: Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì ?
a. Đồng nhất vật chất với nguyên tử
b. Đồng nhất vật chất với vật thể
c. Đồng nhất vật chất với khối lượng
d. Đồng nhất vật chất với Ý thức
B
Câu 8 : trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
a. Vật chất là nguyên tử
b. Vật chất là nước
c. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí
d. Vật chất là hiện thực khách quan
D
Câu 9: quan niệm của chủ nghĩa duy tâm khách quan về mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản
của triết học là như thế nào ?
a. Thừa nhận thế giới vật chất do thực thể tinh thần tạo ra
b. Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan
c. Thừa nhận cảm giác (phức hợp cảm giác) quyết định sự tồn tại của các sự vật, hiện
tượng trong thế giới
d.Thừa nhận khả năng nhận thức của con người
A
Câu 10: Chủ nghĩa duy tâm chủ quan có ưu điểm nổi bật nào
a. Giải thích được nguồn gốc, bản chất của cảm giác/ Ý thức của con người
b.Thấy được tính năng động. sáng tạo của cảm giác /Ý thức của con người
c.Thừa nhận cảm giác (phức hợp các cảm giác) quyết định sự tồn tại của các sự vật, hiện
tượng trong thế giới
d.Thừa nhận khả năng nhận thức của con người
II.TRIẾT HỌC MÁC-LÊ NIN VÀ VAI TRÒ CỦA NÓ TRONG ĐỜI SỐNG
Câu 11: Điều kiện kinh tế xã hội nào ở Tây âu nửa đầu thế kỷ XIX Đánh dấu sự ra đời của
triết học mác?
a. Cuộc cách mạng công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở các nước tư bản chủ nghĩa
b. Chủ nghĩa tư bản đã hình thành và phát triển
c. Chủ nghĩa tư bản đã phát triển và giai cấp vô sản xuất hiện trên vũ đài lịch sử
d. Các phong chào đấu tranh giai cấp nổ ra
C

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
Câu 12: Chức năng của triết học Mác-Lênin là :
a. Chức năng chú giải văn bản
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
c. Chức năng khoa học của các khoa học
d.Chức năng thế giới quan và phương pháp luận
D
Câu 13:trong các lĩnh vực triết học, c.mác và ph.ăngghen kế thừa trực tiếp những lý luận
nào sau đây:
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
b. Thuyết nguyên tử
c. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của
Phoiobac
d. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
C
Câu 14 : ba phát minh trong lĩnh vực khoa học tự nhiên đầu thế kỷ XIX có ý nghĩa gì đối
với sự ra đời triết học Mác-Lênin ?
a. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
b. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên
c. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
d. Cả a,b,c
D
Câu 15: Ở đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa mác Lênin ?
a. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
b. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải
phóng, phát triển con người và xã hội
c. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa
d. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương tây hiện đại
D
Câu 16: phát biểu nào sau đây về vai trò của V.I. Lênin Đối với sự ra đời phát triển của
chủ nghĩa Mác-Lênin mà anh (chị) cho là đúng nhất ?
a.V.I.Lenin hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác-Lênin trong
giai đoạn mới
b.V.I.Lenin là người đầu tiên truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin vào nước Nga
c.V.I.Lenin là người đầu tiên luận chứng về vai trò của giai cấp công nhân trong thời đại
mới
d.Cả a,b,c
A
Câu 17: Đâu không phải là nguồn gốc lý luận trực tiếp dẫn tới sự ra đời của triết học mác
?
a. Triết học cổ điển Đức
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp
c. Triết học khai sáng Pháp
d. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
C
Câu 18: đâu không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác?
a. định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
b. thuyết tế bào
c. thuyết tiến hóa
d.định luật vạn vật hấp dẫn
d

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
Câu 19:V.I.Lênin có vai trò gì đối với triết học Mác?
a. Truyền bá triết học mác vào nước Nga
b. Bảo vệ và Bổ sung, phát triển triết học mác trong điều kiện mới
c. Vận dụng triết học mác vào phong chào đấu tranh của giai cấp công nhân
d. Lãnh đạo thành công của cách mạng vô sản Nga
B
Câu 20: Sự hình thành triết học mác nói riêng và chủ nghĩa mác nói chung đánh liền với
mốc thời gian nào ?
a.1845
b.1848
c.1867
d.1883
A
Câu 21:Sự thất bại của các phong chào công nhân những năm nửa đầu thế kỷ XIX cho
thấy điều gì?
a.các phong chào này thiếu tính tổ chức
b. Các phong chào này thiếu tính linh hoạt
c.các phong trào này thiếu tính lý luận khoa học soi đường
d.các phong chào này mang tính tự phát
C
Câu 22: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng có ý nghĩa thế nào đối với sự ra đời
của triết học mác ?
a.Chứng minh cho sự bảo toàn về mặt năng lượng
b. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
c. Chứng minh khả năng vận động chuyển hóa của sự vật, hiện tượng
d. Chứng minh cho mối liên hệ gắn bó giữa triết học và khoa học tự nhiên
b
Câu 23: Chức năng phương pháp luận của triết học Mác-Lênin được hiểu là gì ?
a. Là phương pháp tối ưu vạn năng để nhận thức thế giới
b.cung cấp những nguyên tắc chung nhất để định hướng hoạt động nhận thức và thực tiễn
c. thay thế các phương pháp nghiên cứu trong các khoa học cụ thể
d. là lý luận về phương pháp của các khoa học
B
Câu 24:Thực chất chủ nghĩa duy vật lịch sử là gì ?
a. là sự vận dụng chủ nghĩa duy vật biện chứng vào việc nghiên cứu lịch sử - xã hội
b. là một bộ phận cấu thành của triết học mác
c.là quan niệm duy vật về lịch sử và phát triển của lịch sử nhân loại
d. Cả a,b,c
A
Câu 25:Tên gọi "triết học Mác-Lênin " nghĩa là :
a. triết học do C.Mác và V.I.Lênin phát triển
b. triết học do C.Mác xây dựng và V.I.Lênin phát triển
c. triết học do C.Mác, Ph.Ăngghen và V.I.Lênin xây dựng và phát triển
d. triết học do C.Mác, V.I.Lênin và các mácxít khách xây dựng và phát triển
b

CHƯƠNG 2
I.VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng vật chất là:
a. Thực tại khách quan và chủ quan được Ý thức phản ánh

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
b. tồn tại ở dạng vật chất cụ thể có thể cảm nhận được bằng các giác quan thực tại khách
quan
c. độc lập với ý thức không phụ thuộc vào Ý thức
d. thực tại khách quan không nhận thức được
C
Câu 2 : Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kỳ cổ đại là:
a. tìm nguồn gốc của thế giới ở những dạng vật chất cụ thể
b. đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
c. đồng nhất vật chất với khối lượng
d. đồng nhất vật chất với Ý thức
B
Câu 3: Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lênin đối với khoa học là ở chỗ:
a. chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
b. giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất nào vô hình không thể nhìn thấy bằng
mắt thường
c. định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là
vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
d. vật chất chỉ là phạm trù triết học
C
Câu 4:lựa chọn câu đúng
a. nguồn gốc của vận động là Ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các
mặt, các yêu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
b. nguồn gốc của sự vận động là do Ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
c. nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện
tượng
d. vận động là kết quả do cái "hích của thượng đế" tạo ra
A
Câu 5:lựa chọn câu đúng:
a. vận động là tuyệt đối đừng im là tương đối, tạm thời
b. vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối
c. vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời
d. Đứng im là tuyệt đối vận động là tương đối
A
Câu 6: nguồn gốc tự nhiên của Ý thức là:
a. bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
b. cái vốn có trong bộ óc của con người
c. quà tặng của thượng đế
d. sự phát triển của sản xuất
A
Cầu 7: Xác định quan điểm đúng:
a. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
b. ý thức nào thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người
c. vật chất sinh ra Ý thức giống như "gan tiết ra mật"
d. niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của Ý thức
b
câu 8: Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của Ý thức:
a. lao động cải biến con người tạo nên Ý thức
b. lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
c. lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên Ý thức con người
d. ngôn ngữ tạo ra giao tiếp Giữa con người với con người, từ đó hình thành nên Ý thức

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c
câu 9:Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây:
a. sản xuất vật chất
b.thực nghiệm khoa học
c.hoạt động chính trị - xã hội
d.hoạt động thực tiễn
d
câu 10: Lựa chọn câu đúng
a. Ý thức không phải thuần Túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
b. Ý thức là một hiện tượng cá nhân
c. Ý thức không là hiện thực cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
d. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của Ý niệm tuyệt đối
a
câu 11: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. bộ óc con người sinh ra Ý thức giống như "gan tiết ra mật"
b. bộ óc người là cơ quan vật chất của Ý thức
c. ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
d. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
b
câu 12 :Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. ý thức chỉ có ở con người
b. động vật bậc cao cũng có thể có Ý thức như con người
c. người máy cũng có Ý thức như con người
d. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
a
câu 13: Bản chất của Ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. hình thành ảnh của thế giới chủ quan và khách quan
b. quá trình vật chất vận động bên trong bộ não sự
c. sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc con
người
d. tiếp nhận và xử lý các kích thích từ môi trường bên ngoài vào bên trong bộ não
c
câu 14 :Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của Ý thức
a. tình cảm
b. ý chí
c. tri thức
d. niềm tin
c
câu 15: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai
trò của Ý thức
a. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối
với thực tiễn
b. vai trò của Ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
c. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì vậy chỉ có vật chất là cái năng
động, tích cực
d. Ý thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế giới hiện thực nên không có vai trò gì Đối với
thực tiễn
b

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
câu 16: Lựa chọn câu đúng
a. sự sáng tạo của con người thực chất chỉ là trí tuệ của Thượng đế
b. việc phát huy tính sáng tạo, năng động, chủ quan không phụ thuộc vào hiện thực khách
quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người
c. con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm
đúng như nó
d. mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách
quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan
b
Câu 17: Theo Ph.ăngghen có thể chia vận động thành mấy hình thức cơ bản?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
c
câu 18: Xác định mệnh đề SAI:
a. vật thể không phải là vật chất
b. vật chất không chỉ là một dạng tồn tại là vật thể
c. vật thể là thực tại khách quan
d. vật thể tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó
a
câu 19 :Theo Ph.ăngghen, tính thống nhất vật chất của thế giới được chứng minh bởi:
a. thực tiễn lịch sử
b. thực tiễn xã hội
c. sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên
d. các nhà khoa học triết học duy vật
c
câu 20: Theo Ph.ăngghen, một trong những phương thức tồn tại cơ bản của vật chất là
a. phát triển
b. vận động
c. chuyển hóa
d. vật thể hữu hình
b
câu 21:Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm:
a. vận động và đứng im chỉ là tương đối tạm thời
b. vận động là tuyệt đối, đừng im là tương đối, tạm thời
c. đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối
d. vận động và đứng im là tương đối, phát triển là tuyệt đối
b
câu 22: Điều kiện cần cho sự ra đời của Ý thức là
a. bộ não người
b. bộ não người và hiện thực khách quan tương tác với nó
c. năng lực chế tạo và sử dụng công cụ lao động
d. năng lực ngôn ngữ phát triển
b
câu 23: Điều kiện cần cho sự ra đời của Ý thức là:
a. lao động và ngôn ngữ
b. bộ não người và hiện thực khách quan
c. năng lực chế tạo và sử dụng công cụ lao động
d. ngôn ngữ phát triển với cả tiếng nói và chữ viết

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
a
câu 24: Cho rằng vật chất là phức hợp của những cảm giác của con người, đó là quan
điểm của:
a. chủ nghĩa duy tâm khách quan
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy vật biện chứng
d. chủ nghĩa duy vật siêu hình
b
câu 25: Chủ nghĩa duy vật biện chứng chỉ ra nguyên nhân sâu xa của vận động của vật
chất là:
a. do vật chất có tương tác với vật chất khác
b. do vật chất tự thân vận động bởi cấu trúc của nó
c. do chúng tác động vào các giác quan mang lại cho chúng ta thông tin về sự vận động
d. Do "cú hích của Thượng đế"
b
câu 26: Lựa chọn phương án SAI trong quan niệm về bản chất của Ý thức:
a. ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội
b. Ý thức là một hiện tượng thuần túy cá nhân
c. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
d. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ não của con người
b
câu 27: Hãy tìm phương án đúng về vận động của vật chất:
a. vật chất chỉ có một phương thức tồn tại là vận động
b. vận động là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian
c. vận động là do ngoại lực tác động
d. vận động của vật chất nào cố hữu, tuyệt đối, vô hạn
b
câu 28: Hãy xác định mệnh đề đúng về vai trò của Ý thức
a. ý thức cải biến hiện thực thông qua khoa học
b. Ý thức tự nó cải tạo được hiện thực
c. Ý thức cải biến hiện thực thông qua hoạt động thực tiễn của con người
d. Ý thức phản ánh nhưng không thể cải biến hiện thực
c
câu 29: Hãy chọn phương án đúng:
a. con người có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan
b. mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách
quan và phát huy tính năng động chủ quan
c. việc phát huy tính sáng tạo không phụ thuộc vào hiện thực khách quan mà do sự năng
động chủ quan của con người
d. phản ánh sáng tạo chỉ là năng lực của một thiểu số Người trong xã hội
b
câu 30: Ý thức có khả năng tác động trở lại hiện thực khách quan là do
a. Ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất đặc biệt
b. Ý thức có thể phản ánh đúng hiện thực khách quan
c. Ý thức có thể phản ánh sáng tạo, tích cực ngoài giới hạn của hiện thực khách quan
d. hoạt động thực tiễn là có ý thức của con người
d
II.PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
Câu 31: từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
a. quan điểm phát triển
b. quan điểm lịch sử - cụ thể
c. quan điểm toàn diện
d. quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử - cụ thể
d
câu 32: Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng chứng duy vật, chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. quan điểm phát triển
b. quan điểm lịch sử - cụ thể
c. quan điểm toàn diện
d. quan điểm phát triển và quan điểm lịch sử - cụ thể
D
câu 33 : Phép biện chứng xem xét các sự vật, hiện tượng trong thế giới.....
a. tồn tại cô lập, tính tại không vận động, phát triển, hoặc nếu có vận động thì chỉ là sự
dịch chuyển vị trí trong không gian và thời gian do những nguyên nhân bên ngoài
b. có mối liên hệ tác động qua lại lẫn nhau .Do đó chúng vận động, biến đổi và phát triển
không ngừng do những nguyên nhân tự thân tuân theo những quy luật khách quan
c. là những gì bí ẩn, Ngẫu nhiên, hỗn độn, không tuân theo quy luật nào, và con người
không thể nào biết được mọi sự tồn tại và vận động của chúng
d. là sự ảo giả nên mối liên hệ và tính quy luật mà chúng thể hiện được con người nhận
thức cũng không chân thực
b
câu 34: Chỉ ra câu SAI trong các câu dưới đây:
a. quy luật là những mối liên hệ khách quan bản chất tất yếu giữa các đối tượng và luôn
tác động khi đó đủ hội đủ các điều kiện
b. quy luật tự nhiên tiếng nào tự phát thông qua sự tác động tự phát của các lực lượng tự
nhiên
c. quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nên chúng
phụ thuộc và biến đổi tùy theo Ý thức con người
d. quy luật xã hội hình thành và tác động thông qua hoạt động của con người nhưng lại
không phụ thuộc vào Ý thức con người
d
câu 35: Tính hệ thống của các phạm trù và quy luật của phép biện chứng duy vật có
nguyên nhân là do.....
a. thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức
b. các mối liên hệ trong thế giới rất phức tạp
c. bản thân thế giới là một hệ thống
d. do tư duy con người có năng lực hệ thống hóa
C
câu 36: Theo quan điểm triết học mác Lênin các phạm trù của phép biện chứng là khách
quan, nếu xét về mặt.....
a. nội dung, nguồn gốc
b. phương thức tồn tại
c. cách thức phản ánh hiện thực
d. khả năng áp dụng
a
câu 37: Câu tục ngữ nào sau đây phản ánh nội dung quyết định hình thức?
a. nước chảy đá mòn
b. xanh vào đổ lòng

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. tốt của hơn tốt nước sơn
d. ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
c
câu 38:Triết học Mác-Lênin cho rằng:
a. cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
b. ngẫu nhiên mang tính sản xuất chỉ có tất nhiên có tính quy luật
c. mọi thứ đều là tất nhiên, ngẫu nhiên là cái tất nhiên không có quy luật
d. tất nhiên và ngaauc nhiên đều không có tính quy luật
A
câu 39: Câu chuyện dân gian nào sau đây đưa ra bài học về sự cần thiết phải có quan điểm
toàn diện trong nhận thức
a. đẽo cày giữa đường
b. thì bói xem voi
c. trí khôn của ta đây
d. cóc kiện trời
b
câu 40: Điền vào chỗ trống trong câu "triết học Mác-Lênin dùng phạm trù .......để chỉ cách
thức liên hệ, tổ chức, sắp xếp các phần tử, yêu tố, bộ phận cấu thành của một đối tượng
nhất định
a. bản chất
b. hiện tượng
c. nội dung
d.hình thức
D
câu 41:Theo phép biện chứng duy vật, cái chung:
a. là cái tòan thể được tập hợp từ những bộ phận hợp thành tính khách quan, phổ biến
b. là những mặt, những thuộc tính lập lại trong nhiều cái riêng mang tính khách quan, phổ
biến
c. là những sự vật liên quan đến tất cả mọi người
d. là những cái chứa đựng riêng, tất cả những cái riêng đều phụ thuộc vào nó
b
câu 42: Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác-Lênin về mối quan hệ
giữa cái chung với cái riêng?
a. cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng
b. cái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm toàn bộ cái riêng
c. cái chung có những đặc điểm giống với cái riêng
d. cái chung quyết định sự tồn tại của cái riêng
a
câu 43: Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác-Lênin về
mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. chỉ có cái chung tồn tại thực còn cái riêng không tồn tại
b. chỉ có cái riêng tồn tại thật còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng
c. cái chung và cái riêng cùng tồn tại khách quan và chữa chúng có mối quan hệ hữu cơ
với nhau
d. cái chút nào bao trùm toàn bộ cái riêng
c
câu 44: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguyên nhân là:
a. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
ra một biến đổi nhất định nào đó
d. một hiện tượng có trước kết quả
c
câu 45:Vai trò của tất nhiên và ngẫu nhiên đối với quá trình phát triển của sự vật là:
a. tất nhiên đóng vai trò chi phối sự phát triển, còn ngẫu nhiên không có vai trò gì
b. tất nhiên đóng vai trò thúc đẩy sự phát triển, còn ngẫu nhiên kìm hãm sự phát triển
c. tất nhiên và ngẫu nhiên đều đóng vai trò chi phối sự phát triển như nhau
d. tất nhiên đóng vai trò chi phối sự phát triển, còn ngẫu nhiên có thể làm cho sự phát triển
ấy diễn ra nhanh hay chậm
d
câu 46 :diễn đạt nào sau đây là đúng với quan điểm của triết học Mác-Lênin về bản chất
và hiện tượng
a. bản chất và hiện tượng đối lập nhau, tách rời nhau
B.bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập với nhau
c. bản chất phải hiện tượng là sản phẩm của tư duy trừu tượng
d. bản chất là hiện thực tượng là sản phẩm của Ý niệm
b
câu 47: Hãy điền từ thích hợp để có được một định nghĩa đúng:" kết quả dùng để chỉ
những sự biến đổi do...... giữa các mặt, các yêu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa
các sự vật, hiện tượng"
a. sự phụ thuộc
b. sự đối lập
c. sự tác động
d. sự phụ định
c
câu 48: Đâu là đặc điểm của quan hệ nhân - quả?
a. quan hệ từ sắp xếp theo trình tự trước sau
b. quan hệ sản sinh
c. quan hệ một chiều
d. quan hệ hai chiều
b
câu 49: Phát biểu nào sau đây về phạm trù chất trong quy luật chuyển hóa từ những thay
đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng?
a. chất là chất liệu của sự vật
b. chất là bản chất của sự vật và con mối liên hệ thống nhất với hiện tượng
c. chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật của nó chứ không
phải là cái khác
d. chất là sự tồn tại khách quan cửa bản thân sự vật
c
câu 50: Lượng của sự vật là gì? chọn câu trả lời đúng
a. là số lượng của sự vật
b. là phạm trù của số học
c. là phạm trù của khoa học có thể đo lường sự vật
d. là phạm trù triết học chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng,
quy mô, trình độ, nhịp điệu
d
câu 51: Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm "độ"
a. độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm
biến đổi về chất
b. độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật để chỉ khoảng giới hạn của sự

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
vật thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy
c. độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
d. độ là giới hạn trong đó Sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất
b
câu 52:Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến
đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
a. nóng vội
b. bảo thủ
c. chủ quan
d. tiến độ
a
câu 53: Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã đạt
đến giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a. bảo thủ
b. nóng vội
c. chủ quan
d. tiến độ
A
câu 54: Đâu KHÔNG phải là lượng tương ứng của chất "sinh viên giỏi"
a. điểm số các môn học
b. thành tích nghiên cứu khoa học sinh viên
c. thành tích tham gia phòng chào tình nguyện
d. mức độ thường xuyên tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài
c
câu 55: Hãy chọn mệnh đề đúng về mặt đối lập:
a. mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng một sự
vật
b. những vật khác nhau đều coi là mặt đối lập
c. những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập
d. mọi sự vật hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập không
hề có sự bài trừ lẫn nhau
a
câu 56: Vai trò của "sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập" là chỉ ra:
a. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
b. xu hướng của sự vận động và phát triển
c. cách thức của sự vận động và phát triển
d. con đường của sự vận động và phát triển
a
câu 57: Sự đấu tranh của các mặt đối lập này như thế nào? hãy chọn phán đoán đúng:
a. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
b. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
d. đấu tranh giữa các mặt đối lập nắng vừa tuyệt đối, vừa tương đối
B
câu 58: Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập:
a. không có sự thống nhất của các mặt đối lập thì vẫn có sự đấu tranh của các mặt đối lập
b. không có sự đấu tranh của các mặt đối lập thì vẫn có sự thống nhất của các mặt đối lập
c. sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có sự

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập
d. sự đấu tranh của cách mặt đối lập Vừa tương đối, vừa tuyệt đối
c
câu 59: Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập có ý nghĩa phương pháp luận
là gì?
a. cần phải tôn trọng tính khách quan của mâu thuẫn
b. phải tìm nguồn gốc động lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng
c. cần phải phân loại mâu thuẫn để tìm ra phương pháp giải quyết từng loại mẫu thuẫn
một cách đúng đắn nhất
d. cả ba phương án trên
d
câu 60: Chọn quan điểm SAI về phủ định biện chứng:
a. phủ định biện chứng mang tính khách quan
b. phủ định biện chứng mang tính kế thừa
c. phủ định biện chứng là sự tự phụ định
d. phủ định biện chứng là sự trải qua hai lần phủ định
d
câu 61: Quy luật phủ định của phủ định nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. cách thức của sự vận động và phát triển
b. khuynh hướng của sự vận động và phát triển
b. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
c. động lực của sự vận động và phát triển
B
câu 62: Quy luật nào được coi là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
a. quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
b. quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối
c. lập quy luật tính phủ định của phủ định
b
câu 63: Tư tưởng nôn nóng, đốt cháy giai đoạn phản ánh trực tiếp việc không vận dụng
đúng quy luật nào trong phép biện chứng duy vật?
a. quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại
b. quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c. quy luật phủ định của phủ định
a
câu 64: quan điểm của phép biện chứng duy vật về sự thống nhất của hai mặt đối lập là:
a. sự bài trừ, gạt bỏ lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
b. sự liên hệ, quy định, xâm nhập phá vào nhau tạo thành một chỉnh thể
c. hai mặt đối lập giảm dần sự khác biệt
d. hai mặt đối lập có tính chất đặc điểm sinh vật, Khuynh hướng phát triển trái ngược
nhau
d
câu 65: Sự thống nhất giữa lượng và chất được thể hiện trong phạm trù nào?
a. độ
b. điểm nút
c. bước nhảy
d. chuyển hóa
a
câu 66: Theo quan điểm siêu hình thì sự phủ định là:
a. sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận động và phát triển
b. xóa bỏ toàn hoàn toàn cái cũ, Chấm dứt sự phát triển của sự vật

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. tiền đề, điều kiện cho sự phát triển liên tục cho sự ra đời của cái mới thay thế cái cũ
d. Sự kế thừa cái cũ
b
câu 67: Hãy chỉ ra phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng?
a. sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập với nhau không liên
quan, tác động gì đến nhau
b. mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất biện chứng giữa hai mặt chất và lượng
c. sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối, giữa chúng không có danh giới tuyệt
đối
d. mỗi chất của sự vật có những lợi tương ứng với nó
a
câu 68: Phủ định biện chứng diễn ra trong hình thức nào?
a. đường thẳng đi lên
b. đồ thị hình Sin
c. đường dịch rắc
d. đường xoáy ốc đi lên
d
câu 69:Vai trò của kiến nghị từ sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược
lại nói lên điều gì?
a. khuynh hướng của sự vận động và phát triển
b. cách thức của sự vận động và phát triển
c. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
d. động lực của sự vận động và phát triển
b
câu 70: Chọn phán đoán SAI về quan hệ giữa chất và lượng:
a. sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
b. mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
c. sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và ngược
lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng
d. sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập Tương đối, không quan
hệ tác động đến nhau
d
câu 71: Theo quan niệm của triết học Mác-Lênin, sự phát triển là:
a. mọi sự vận động nói chung
b. mọi sự phủ định nói chung
c. sự phủ định biện chứng
d. sự kế thừa
c
câu 72: Theo quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng đến sự thay đổi về chất
và ngược lại, bước nhảy là:
a. sự phát triển đột biến
b. sự chuyển biến dần dần về chất
c. sự hoàn thiện về chất
d. sự thay đổi về chất diễn ra tại điểm nút
d
câu 73: Mối liên hệ giữa các mặt đối lập được gọi là:
a. xung đột
b khác biệt
c. mâu thuẫn
d. đối kháng

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c
câu 74:Kết quả của sự phủ định của phủ định là:
a. sự khẳng định
b. sự phủ định
c. sự kết thúc một chu kỳ phát triển
d. sự phủ định biện chứng
a
câu 75:Theo quy luật phủ định của phủ định, kết thúc một chu kỳ phát triển thì sự vật.....
a. quay trở lại xuất phát điểm ban đầu
b. kết thúc quá trình phát triển
c. tiếp tục lập lại một chu kỳ phát triển như trước
d. mở ra một chu kỳ phát triển mới trên cơ sở cao hơn
d
câu 76: Mâu thuẫn biện chứng có thể tìm thấy trong một quan hệ nào?
a. bản chất và hiện tượng
b. nội dung và hình thức
c. chất và lượng
d. cả a, b, c
d
câu 77: Quy luật nào nói về nguồn gốc, động lực của sự vận động phát triển?
a. quy luật tương đối - chất đổi
b. quy luật mâu thuẫn biện chứng
c. quy luật phủ định của phủ định
d. cả a, b, c
b
câu 78: Đâu là cách đúng đắn để giải quyết mâu thuẫn biện chứng?
a. thủ tiêu các mặt đối lập
b. chuyển hóa các mặt đối lập
c. giữ mặt đối lập này và gạt bỏ mặt đối lập khác
d. kiềm chế các mặt đối lập không cho chúng bộc phát
d
câu 79: Phủ định của phủ định khác phủ định biện chứng thông thường ở chỗ....
a. nó có tính kế thừa
b. nó tạo ra sự phát triển
c. nó kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật và mở ra một chu kỳ mới
d. nó thực hiện một bước nhảy về chất
c
câu 80: Phán đoán nào vi phạm trù chất là SAI
a. chất là những gì làm cho sự vật là nó chứ không phải là ai khác
b. chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
c. chất là bản chất của các sự vật, hiện tượng, quá trình
d. chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính
c
III.LÝ LUẬN NHẬN THỨC
Câu 81: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là:
a. sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc con người
b. sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo, của chủ thể về khách thể
c. sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d. tự nhận thức của con người
b

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
câu 82: Quan điểm cho rằng: nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc
con người một cách đơn giản, thụ động và nội dung của nó phụ thuộc vào đối tượng nhận
thức nào của trường phái triết học nào?
a. chủ nghĩa duy vật chất phác
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng
a
câu 83: Luận điểm nào sau đây là của triết học nào: " từ trực quan sinh động đến tư duy
trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận
thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"?
a. C.mác
b. V.I. Lênin
c. Ph.ăngghen
d. Ph.hêghen
b
câu 84: Giai đoạn nhận thức thực tiễn diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự
vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
a. nhận thức lý tính
b. nhận thức khoa học
c. nhận thức lý luận
d. nhận thức cảm tính
d
câu 85: Hình thức nào nào hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?
a. khái niệm
b. biểu tượng
c. cảm giác
d. tri giác
c
câu 86: Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào
a. khái niệm và suy luận
b. cảm giác, tri giác và khái niệm
c. cảm giác, tri giác và suy luận
d. cảm giác, tri giác và biểu tượng
d
Câu 87: Luận điểm nào sau đây thuộc lập trường triết học nào: "cảm giác là hình ảnh chủ
quan về thế giới khách quan"?
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. thuyết nhị nguyên
a
câu 88: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm:
a. thỏa mãn sự hiểu biết của con người
b. phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
c. phục vụ hoạt động lao động sản xuất
d. giúp con người hiểu bản chất của mình
b
câu 89: Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
a. cảm giác, tri giác và biểu tượng

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
b. phán đoán, khái niệm, suy luận
c. khái niệm, phán đoán, suy luận
d. tri giác, biểu tượng, khái niệm
c
câu 90: Thực tiễn là gì?
a. là hoạt động tinh thần của con người
b. là hoạt động vật chất của con người
c. là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
d. là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải tạo
tự nhiên và xã hội
d
câu 91: Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức?
a. là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý
b. là điểm khởi đầu của nhận thức
c. tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức
d. là đích đến của nhận thức
a
câu 92: Điền vào chỗ trống để có quan điểm của triết học Mác-Lênin về chân lý: " chân lý
là những tri thức..... với hiện thực khách quan và được hiện thực tiễn kiểm nghiệm"?
a. đầy đủ
b. đúng đắn
c. hợp lý
d. phù hợp
d
câu 93: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là:
a. được nhiều người thừa nhận
b. đảm bảo không mâu thuẫn trong Suy luận
c. thực tiễn
d. hệ thống tri thức phù hợp
c
câu 94: chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn:
a. lý luận ít nguồn trực tiếp từ kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm ắt dẫn đến lý luận
b. lý luận được hình thành từ kinh nghiệm, trên cơ sở kinh nghiệm, kinh nghiệm là cơ sở
của lý luận
c. lý luận và kinh nghiệm tách rời nhau,không liên quan đến nhau
c. lý luận luôn đi trước kinh nghiệm, kinh nghiệm luôn đi sau lý luận và phục vụ cho lý
luận
b
câu 95: Chọn cũng từ thích hợp điền vào chỗ trống để có câu đúng về phạm trù thực tiễn
thực tiễn: " thực tiễn là toàn bộ..... có mục đích mang tính lịch sử - xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội"
a. hoạt động vật chất
b. hoạt động tinh thần
c. hoạt động vật chất và tinh thần
d. hoạt động sản xuất
a
câu 96: Đâu là một trong những hình thức cơ bản của hoạt động thực tiễn?
a. hoạt động phát minh khoa học
b. hoạt động thực tiễn khoa học

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. hoạt động sáng tạo nghệ thuật
d. hoạt động giải trí tinh thần
b
câu 97: Đặc điểm chung của các hình thức nhận thức cảm tính là?
a. trực tiếp, bề ngoài
b. gián tiếp, bề ngoài
c. trực tiếp, bản chất
d. gián tiếp, bản chất
a
câu 98: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng: bệnh giáo điều là gì do tuyệt
đối hóa ......
a. vai trò của cảm tính
b. vai trò của lý tính
c. vai trò của kinh nghiệm
d. vai trò của lý luận
d
câu 99: Điền vào chỗ trống câu nói của V.I.Lênin: "vấn đề tìm hiểu xem tư duy của con
người có thể đạt tới chân lý khách quan hay, không hoàn toàn không phải là một vấn
đề....(1).... mà là một vấn đề...(2)..... chính trong....(3).... mà con người phải chứng minh
chân lý"
a. 1) nhận thức 2) lý luận 3) thực tiễn
b. 1) nhận thức 2) thực tiễn 3) thực tiễn
c. 1) lý luận 2) thực tiễn 3) thực tiễn
d. 1) lý luận 2) thực tiễn 3) nhận thức
a
câu 100: Cảm giác nào sự phản ánh của thuộc tính....
a. tương đối toàn vẹn về sự vật khi sự vật trực tiếp tác động vào các giác quan của con
người
b. riêng lẻ, bề ngoài của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của con
người
c. chính thể, bên trong của sự vật khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan Của con
người
d. của sự vật một cách sai lầm, hời hợt khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan của
con người
b

CHƯƠNG 3:
TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP-1
1.Chức năng của triết học Mác-Lenin là:
a. chức năng chú giải văn bản
b. chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ
c. chức năng khoa học của các khoa học
d. chức năng thế giới quan và phương pháp luận
D
2.Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. vấn đề vật chất và ý thức
b. vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh
d. vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ
B
3.Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a. con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
b. giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái
nào?
c. vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức
d. vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại
B
4.Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi:
a. con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
b. giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái
nào?
c. vật chất có tồn tại vĩnh viễn hay không?
d. vật chất tồn tại dưới những dạng nào?
A
5.Trong lĩnh vực triết học, C.Mác và Ph.Angghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào
sau đây?
a. chủ nghĩa duy vật cổ đại
b. thuyết nguyên tử
c. phép biện chứng trong triết học của Heghen và quan niệm duy vật trong triết học
của Phoiobac
d. chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
C
6.3 phát minh trong lĩnh vực khoa học tự nhiên đầu thế kỷ XIX có ý nghĩa gì đối với
sự ra đời của triết học Mác-Lenin?
a. chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới
b. chứng minh cho sự vận động liên tục của thế giới tự nhiên
c. chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống
d. cả a, b, c
D
7.Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy
tâm là:
a. cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
b. cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
c. cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
d. quan điểm lý luận nhận thức
C
8.Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
a. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng
b. PPBC nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng
buộc nhau
c. PPBC nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh hướng
chung là phát triển
d. PPBC là phương pháp nhận thức khoa học
A

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
9.Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là:
a. đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
b. đồng nhất vật chất nói chung với vật thể
c. đồng nhất vật chất với khối lượng
d. đồng nhất vật chất với ý thức
B
10.Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
a. vật chất là nguyên tử
b. vật chất là nước
c. vật chất là đất, nước, lửa, không khí
d. vật chất là hiện thực khách quan
D
11.Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa ML?
a. thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
b. giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản; thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh
giải phóng, phát triển con người và xã hội
c. giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ
nghĩa
d. đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương tây hiện đại
D
12.phát biểu nào sau đây về vai trò của V.I.Lenin đối với sự ra đời, phát triển của chủ
nghĩa Mác-Lenin mà anh/chị cho là đúng nhất?
a. V.I.Lenin hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác-Lenin
trong giai đoạn mới
b. V.I.Lenin là người đầu tiên truyền bá chủ nghĩa Mác-Lenin vào nước Nga
c. V.I.Lenin là người đầu tiên luận chứng về vai trò của giai cấp công nhân trong thời
đại mới
d. cả a, b, c
A
13.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là:
a. thực tại khách quan và chủ quan, được ý thức phản ánh
b. tồn tại ở các dạng vật chất cụ thể
c. thực tại khách quan độc lập với ý thức, không phụ thuộc vào ý thức
d. thực tại khách quan không nhận thức được
C
14.Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kỳ cổ đại là:
a. tìm nguồn gốc của thế giới ở những dạng vật chất cụ thể
b. đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử
c. đồng nhất vật chất với khối lượng
d. đồng nhất vật chất với ý thức
A
15.Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Lenin đối với khoa học là ở chỗ:
a. chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm
b. giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình không thể nhìn thấy bằng
mắt thường
c. định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất; vật
chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi
d. vật chất chỉ là phạm trù triết học

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
C
16.Lựa chọn câu đúng:
a. nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của
các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra
b. nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định
c. nguồn gốc của sự vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật,
hiện tượng
d. vận động là kết quả do "cái hích của Thượng đế" tạo ra
A
17.Lựa chọn câu đúng:
a. vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời
b. vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối
c. vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời
d. đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối
A
18.Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là:
a. bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người
b. là cái vốn có trong bộ óc con người
c. là quà tặng của Thượng đế
d. sự phát triển của sản xuất
A
19.Xác định quan điểm đúng:
a. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
b. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con
người
c. vật chất sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"
d. niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức
B
20.Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức:
a. lao động cải biến con người tạo nên ý thức
b. lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức
c. lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người
d. ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người, từ đó hình thành nên ý thức
C
21.Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây:
a. sản xuất vật chất
b. thực nghiệm khoa học
c. hoạt động chính trị-xã hội
d. hoạt động thực tiễn
D
22.Lựa chọn câu đúng:
a. ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội
b. ý thức là một hiện tượng cá nhân
c. ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội
d. ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối
A
23.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
b. bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức
c. ý thức không phải là chức năng của bộ óc người
d. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
B
24.Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. ý thức chỉ có ở con người
b. động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người
c. người máy cũng có ý thức như con người
d. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất
A
25.Bản chất của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a. hình ảnh của thế giới chủ quan và khách quan
b. quá trình vật chất vận động bên trong bộ não
c. sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc con
người
d. tiếp nhận và xử lý các kích thích từ môi trường bên ngoài vào bên trong bộ não
C
26.Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức:
a. tình cảm
b. ý chí
c. tri thức
d. niềm tin
C
27.Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai
trò của ý thức:
a. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì
đối với thực tiễn
b. vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác
động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người
c. ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó, vì vậy chỉ có vật chất là cái năng
động, tích cực
d. ý thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế giới hiện thực nên không có vai trò gì đối
với thực tiễn
B
28.Lựa chọn câu đúng:
a. sự sáng tạo của con người thực chất chỉ là trí tuệ của Thượng đế
b. việc phát huy tính sáng tạo, năng động, chủ quan không phụ thuộc vào hiện thực
khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người
c. con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và
làm đúng như nó
d. mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách
quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan
D
29.Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, chúng ra rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. quan điểm phát triển
b. quan điểm lịch sử-cụ thể

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. quan điểm toàn diện
d. quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử-cụ thể
D
30.Từ những nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng duy vật, chúng ta rút ra
những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?
a. quan điểm phát triển
b. quan điểm lịch sử cụ-thể
c. quan điểm toàn diện
d. quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử-cụ thể
A
31.Phát biểu nào sau đây về phạm trù "chất" trong quy luật chuyển hóa từ những sự
thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng?
a. chất là chất liệu của sự vật
b. chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất với hiện tượng
c. chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không
phải cái khác
d. chất là sự tồn tại khách quan của bản thân sự vật
C
32.Lượng của sự vật là gì?
a. là số lượng các sự vật
b. là phạm trù của số học
c. là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật
d. là phạm trù triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số
lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu
D
33.Quy luật từ "sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất và ngược lại" nói lên
đặc tính nào của sự phát triển?
a. khuynh hướng của sự vận động và phát triển
b. cách thức của sự vận động và phát triển
c. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
d. động lực của sự vận động và phát triển
B
34.Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai
a. sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối
b. mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng
c. sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và
ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng
d. sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối, không
quan hệ tác động lẫn nhau
D
35.Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm "độ"
a. độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể
làm biến đổi chất
b. độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn
trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật
ấy
c. độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
d. độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
B
1. Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến
đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào?
a. nóng vội
b. bảo thủ
c. chủ quan
d. tiến bộ
A
2. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã
đạt đến giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào?
a. nóng vội
b. bảo thủ
c. chủ quan
d. tiến bộ
B
3. Trong lĩnh vực xã hội, quy luật lượng-chất được thực hiện với điều kiện gì?
a. sự tác động ngẫu nhiên, không cần điều kiện
b. cần hoạt động có ý thức của con người
c. các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người
d. tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người
B
4. Hãy chọn phán đoán đúng về mặt đối lập.
a. mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong
cùng một sự vật
b. những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập
c. những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối lập
d. mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt
đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau
A
5. Sự thống nhất giữa và đấu tranh của các mặt đối lập là gì?
a. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
b. xu hướng của sự vận động và phát triển
c. cách thức của sự vận động và phát triển
d. con đường của sự vận động và phát triển
A
6. Sự đấu tranh của các mặt đối lập là như thế nào?
a. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
b. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c. đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
d. đấu tranh giữa các mặt đối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
B
7. Chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa "sự thống nhất và đấu tranh của các
mặt đối lập"
a. không có "sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập" thì vẫn có "sự đấu
tranh của các mặt đối lập"
b. không có "sự đấu tranh của các mặt đối lập" thì vẫn có "sự thống nhất của
các mặt đối lập"
c. sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau.

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
Không có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các
mặt đối lập"
d. sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối vừa tuyệt đối
C
8. Quy luật "thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập" có ý nghĩa phương pháp
luận gì?
a. cần phải tôn trọng tính khách quan của mâu thuẫn
b. phải tìm nguồn gốc động lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong sự vật,
hiện tượng
c. cần phải phân loại mâu thuẫn để tìm ra phương pháp giải quyết từng loại mâu
thuẫn một cách đúng đắn nhất
d. cả 3 đáp án trên
D
9. Chọn quan điểm sai về "phủ định biện chứng"
a. PĐBC mang tính khách quan
b. PĐBC mang tính kế thừa
c. PĐBC là sự tự phủ định
d. PĐBC là sự trải qua 2 lần phủ định
D
10. Quy luật "phủ định của phủ định" nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
a. cách thức của sự vận động và phát triển
b. khuynh hướng của sự vận động và phát triển
c. nguồn gốc của sự vận động và phát triển
d. động lực của sự vận động và phát triển
B
11. Theo phép biện chứng duy vật, cái chung:
a. là cái toàn thể được tập hợp từ những bộ phận hợp thành tính khách quan,
phổ biến
b. là những mặt, những thuộc tính lặp lại trong nhiều cái riêng mang tính khách
quan, phổ biến
c. là những sự vật liên quan đến tất cả mọi người
d. là cái chứa đựng cái riêng, tất cả những cái riêng đều phụ thuộc vào nó
B
12. Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:
a. cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, thoáng qua, không phải là cái tồn tại vĩnh viễn.
Chỉ có cái chung mới tồn tại vĩnh viễn, thật sự độc lập với ý thức con người
b. chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự, còn cái chung là những tên gọi trống
rỗng do tư tưởng con người bịa đặt ra, không phản ảnh cái gì trong hiện thực cả
c. cái riêng, cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan, giữa chúng có
mối liên hệ hữu cơ với nhau
C
13. Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác-Lenin về mối quan
hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng
b. cái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm toàn bộ cái riêng
c. cái chung có những đặc điểm giống với cái riêng
d. cái chung quyết định sự tồn tại của cái riêng
A

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
14. Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác-Lenin
về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. chỉ có cái chung tồn tại thực còn cái riêng không tồn tại
b. chỉ có cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng
c. cái chung và cái riêng cùng tồn tại khách quan và giữa chúng có mối quan hệ
hữa cơ với nhau
d. cái chung là cái bao trùm toàn bộ cái riêng
C
15. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, "nguyên nhân" là:
a. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
b. sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c. sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với
nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
d. một hiện tượng có trước kết quả
C
16. Vì sao kết quả có thể chuyển hóa thành nguyên nhân?
a. vì quan hệ nhân quả biểu hiện tính liên tục và vô cùng tận trong sự phát triển
của sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan
b. vì đó là sự sắp đặt bởi các quy luật khách quan
c. vì nó phụ thuộc vào lăng kính chủ quan của chủ thể nhận thức
d. vì nguyên nhân là cái có trước, kết quả là cái có sau
A
17. Triết học Mác-Lenin cho rằng:
a. tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính quy luật
b. chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên thì không có tính quy luật
c. cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
d. chỉ có ngẫu nhiên có tính quy luật còn tất nhiên không có tính quy luật
B
18. Diễn đạt nào sau đây là đúng với quan điểm của triết học Mác-Lenin về bản
chất và hiện tượng?
a. bản chất và hiện tượng đối lập nhau, tách rời nhau
b. bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập nhau
c. bản chất và hiện tượng là sản phẩm của tư duy trừu tượng
d. bản chất và hiện tượng là sản phẩm của ý niệm
B
19. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, bản chất của nhận thức là:
a. sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc con người
b. sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể
c. sự tiến gần của tư duy đến khách thể
d. tự nhận thức của con người
B
20. Quan điểm cho rằng: "Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu
óc con người một cách đơn giản, thụ động và nội dung của nó phụ thuộc vào
đối tượng nhận thức" là của trường phái triết học nào?
a. chủ nghĩa duy vật chất phác
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. chủ nghĩa duy vật biện chứng

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
C
21. Luận điểm sau đây là của nhà triết học nào: "Từ trực quan sinh động đến tư duy
trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng
của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan"
a. C. Mác
b. V.I. Lênin
c. Ph. Ăngghen
d. Ph. Heghen
B
22. Giai đoạn nhận thức thực tiễn diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự
vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào?
a. nhận thức lý tính
b. nhận thức khoa học
c. nhận thức lý luận
d. nhận thức cảm tính
D
23. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính?
a. khái niệm
b. biểu tượng
c. cảm giác
d. tri giác
C
24. Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào?
a. khái niệm và suy luận
b. cảm giác, tri giác và khái niệm
c. cảm giác, tri giác, suy luận
d. cảm giác, tri giác và biểu tượng
D
25. Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ
quan về thế giới khách quan"
a. chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. thuyết "nhị nguyên"
A
26. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức
nhằm:
a. thỏa mãn sự hiểu biết của con người
b. phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người
c. phục vụ hoạt động lao động sản xuất
d. giúp con người hiểu bản chất mình
B
27. Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào?
a. cảm giác, tri giác và biểu tượng
b. phán đoán, khái niệm, suy luận
c. khái niệm, phán đoán, suy luận
d. tri giác, biểu tượng, khái niệm
C

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
28. Thực tiễn là gì?
a. là hoạt động tinh thần của con người
b. là hoạt động vật chất của con người
c. là hoạt động vật chất và tinh thần của con người
d. là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội
D
29. Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức?
a. là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý
b. là điểm khởi đầu của nhận thức
c. tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức
d. là đích đến của nhận thức
A
30. Điền vào chỗ trống để có quan điểm của triết học Mác-Lenin về chân lý: Chân
lý là những tri thức......với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
a. đầy đủ
b. đúng đắn
c. hợp lý
d. phù hợp
D
31. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là:
a. được nhiều người thừa nhận
b. đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận
c. thực tiễn
d. hệ thống tri thức phù hợp
C
32. Chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn:
a. Lý luận bắt nguồn trực tiếp từ kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm ắt sẽ dẫn đến
lý luận
b. lý luận được hình thành từ kinh nghiệm, trên cơ sở kinh nghiệm, kinh nghiệm
là cơ sở của lý luận
c. lý luận và kinh nghiệm tách rời nhau, không liên quan đến nhau
d. lý luận luôn đi trước kinh nghiệm, kinh nghiệm luôn đi sau lý luận và phục
vụ cho lý luận
B
33. Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:
a. con người trừu tượng
b. con người hành động
c. con người tư duy
d. con người hiện thực
D
34. Xã hội có các loại hình sản xuất cơ bản là:
a. sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần
b. sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật
c. sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người
d. sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa
C

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
35. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: .....là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã
hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của
đời sống xã hội.
a. hoạt động tinh thần
b. sản xuất tinh thần
c. hoạt động vật chất
d. sản xuất vật chất
D
36. Phương thức sản xuất là:
a. cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử
b. cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội
c. cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
d. cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai
đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
D
37. Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế là:
a. thể chế chính trị
b. hình thức nhà nước
c. phương thức sản xuất
d. hình thức tôn giáo
C
38. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: ....là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần
tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát
triển của con người.
a. công cụ lao động
b. lực lượng sản xuất
c. người lao động
d. tư liệu sản xuất
B
39. Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?
a. người lao động và tư liệu sản xuất
b. người lao động và công cụ lao động
c. người lao động và tư liệu lao động
d. người lao động và đối tượng lao động
A
40. Tư liệu sản xuất bao gồm:
a. đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản
xuất
b. công cụ lao động và tư liệu lao động
c. con người và công cụ lao động
d. người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
A
41. Quan hệ sản xuất là:
a. mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động
b. mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động
c. mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất
d. mối quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
D
42. Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất
là:
a. quan hệ tổ chức sản xuất
b. quan hệ quản lý sản xuất
c. quan hệ phân phối
d. quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất
D
43. Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất:
a. lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất
b. quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
c. quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau
d. quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền
lực nhà nước
B
44. Sự biến đổi của quan hệ sản xuất do yếu tố nào quyết định?
a. sự phong phú của đối tượng lao động
b. thể chế chính trị
c. trình độ của lực lượng sản xuất
d. truyền thống văn hóa
C
45. Điền các từ còn thiếu vào câu sau: ..1.. và ..2.. là hai mặt cơ bản, tất yếu của quá
trình sản xuất.
a. cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng
b. cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất
c. lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất
d. lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng
C
46. Cơ sở hạ tầng là:
a. toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất của cải vật chất trong xã
hội
b. toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất
định
c. toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội
d. toàn bộ cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định
B
47. Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã hội: chính trị, đạo đức, pháp luật... là do:
a. những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội
b. trình độ nhận thức của con người ngày càng cao
c. quan hệ giữa con người với con người ngày càng phức tạp
d. ý muốn của giai cấp thống trị
D
48. Trong mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
a. cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
b. cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng
c. cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau
d. cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng
A

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
49. Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng:
a. kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng
b. kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng
c. kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng
của xã hội
d. kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
C
50. Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
là:
a. quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần
b. quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
c. quan hệ giữa vật chất và ý thức
d. quan hệ giữa kinh tế và chính trị
D
51. Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiến trúc
thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây:
a. lực lượng sản xuất
b. quan hệ sản xuất
c. cơ sở hạ tầng
d. nhà nước
A
52. Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi của kiến
trúc thượng tầng khi cơ sở hạ tầng thay đổi:
a. mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay
b. nhà nước, tôn giáo, đạo đức sẽ thay đổi theo ngay
c. tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo ngay
d. không phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo ngay
D
53. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Hình thái kinh tế - xã hội là một phạm trù của
chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định
với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với một trình
độ nhất định của.... và với một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng
trên những quan hệ sản xuất ấy.
a. cơ sở hạ tầng
b. kiến trúc thượng tầng
c. lực lượng sản xuất
d. quan hệ sản xuất
C
54. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển
xã hội chẳng những diễn ra bằng con đường..... mà còn bao hàm cả sự bỏ qua
trong những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái kinh tế - xã hội
nhất định.
a. phát triển nhảy vọt
b. phát triển rút ngắn
c. phát triển tuần tự
d. phát triển từ từ
C

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
55. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấp là
xã hội nào?
a. xã hội cộng sản nguyên thủy
b. xã hội phong kiến
c. xã hội chiếm hữu nô lệ
d. xã hội tư bản
C
56. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, giai cấp là:
a. giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về nghề nghiệp
b. giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về chủng tộc
c. giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về trình độ nhận thức
d. giai cấp là những tập đoàn người to lớn khác nhau về địa vị của họ trong một
chế độ kinh tế - xã hội nhất định
D
57. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, trong xã hội có giai cấp đối kháng,
giai cấp nào sẽ là giai cấp thống trị?
a. giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
b. giai cấp đóng vai trò là lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội
c. giai cấp nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
d. tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học cao nhất trong xã hội
C
58. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, trong xã hội phong kiến giai cấp cơ
bản là giai cấp nào?
a. giai cấp nông dân và công nhân
b. giai cấp địa chủ và tư sản
c. giai cấp địa chủ và nông dân
d. giai cấp địa chủ và chủ nô
C
59. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, trong xã hội tư bản chủ nghĩa giai cấp
cơ bản là giai cấp nào?
a. giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến
b. giai cấp tư sản và vô sản
c. giai cấp tư sản và chủ nô
d. giai cấp công nhân và nông dân
B
60. Nhận định nào sau đây là sai với quan điểm của triết học Mác-Lenin?
a. giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính phương thức
sản xuất đang giữ địa vị thống trị trong xã hội đó
b. trong mỗi xã hội có giai cấp, ngoài giai cấp cơ bản còn tồn tại các giai cấp
không cơ bản và tầng lớp trung gian
c. giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không
cơ bản của xã hội
d. trí thức là một giai cấp cơ bản trong xã hội
D
61. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, đâu là nguyên nhân trực tiếp quyết
định sự ra đời giai cấp?
a. sự phân công lao động xã hội phát triển, tách lao động trí óc khỏi lao động
chân tay

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
b. năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa tương đối
c. sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
d. công cụ sản xuất bằng kim loại thay thế công cụ bằng đá
C
62. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, trong xã hội phong kiến, giai cấp nào
là tàn dư của phương thức sản xuất cũ?
a. giai cấp địa chủ phong kiến
b. giai cấp nông dân
c. giai cấp chủ nô và nô lệ
d. giai cấp tư sản
C
63. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, tại sao trong xã hội tư bản chủ nghĩa,
giai cấp tư sản lại là giai cấp thống trị?
a. giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội
b. giai cấp tư sản là lực lượng trực tiếp sản xuất ra của cải của xã hội
c. giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội
d. giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật cao
C
64. Thực chất của đấu tranh giai cấp là gì?
a. Thực chất của đấu tranh giai cấp là sự xung đột giữa các nhóm người có nghề
nghiệp khác nhau
b. Thực chất của đấu tranh giai cấp là những cuộc xung đột giữa những nhóm
người có sắc tộc khác nhau
c. Thực chất của đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của những người theo
những tôn giáo khác nhau trong xã hội
d. đấu tranh giai cấp nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích kinh tế, chính trị
giữa quần chúng bị áp bức với kẻ đi áp bức và bóc lột
D
65. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, nguyên nhân khách quan của đấu
tranh giai cấp là:
a. do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậy
b. do sự lôi kéo của một thủ lĩnh có uy tín trong nhân dân phát động và lãnh đạo
c. do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân
d. do mâu thuẫn giữa trình độ phát triễn của lực lượng sản xuất xã hội với quan
hệ sản xuất đã trờ nên lỗi thời
D
66. Nhận định nào dưới đây là sai với quan điểm của triết học Mác-Lenin về đấu
tranh giai cấp?
a. trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH ở Việt Nam vẫn tồn tại giai cấp và đấu
tranh giai cấp
b. trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH ở Việt Nam do không còn đối kháng giai
cấp nên không còn đấu tranh giai cấp
c. trong thời kỳ quá độ ở Việt Nam, cuộc đấu tranh giai cấp diễn ra trên nhiều
lĩnh vực với nội dung và hình thức khác nhau
d. đấu tranh trên lĩnh vực kinh tế là một biểu hiện của cuộc đấu tranh giai cấp
trong thời kỳ quá độ đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
67. Nhận định nào dưới đây là đúng với quan điểm của triết học Mác-Lenin về vai
trò đấu tranh giai cấp?
a. đấu tranh giai cấp là động lực cơ bản và duy nhất đối với sự phát triển của
mọi xã hội
b. mọi cuộc đấu tranh giai cấp đều trực tiếp phải giải quyết vấn đề quyền lực
nhà nước
c. đấu tranh giai cấp là một trong những động lực cơ bản thúc đẩy sự phát triển,
tiến bộ của xã hội có giai cấp
d. trong điều kiện giai cấp công nhân nắm chính quyền nhà nước, đấu tranh giai
cấp không còn là động lực cho sự phát triển xã hội
C
68. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, sự ra đời của nhà nước là do:
a. nguyện vọng của giai cấp thống trị
b. nguyện vọng của mỗi quốc gia, dân tộc
c. tất yếu, khách quan, do nguyên nhân kinh tế
d. do sự phát triển của xã hội
C
69. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, bản chất nhà nước là:
a. công cụ quyền lực quản lý xã hội vì mục đích chung
b. công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp của giai cấp thống trị
c. công cụ quyền lực thực hiện chuyên chính giai cấp
d. công cụ quyền lực của giai cấp thống trị
D
70. Trong các hình thức nhà nước dưới đây, hình thức nào thuộc về kiểu nhà nước
phong kiến?
a. quân chủ lập hiến, cộng hòa đại nghị
b. quân chủ tập quyền, quân chủ phân quyền
c. chính thể quân chủ, chính thể cộng hòa
d. quân chủ chuyên chế, cộng hòa hỗn hợp
B
71. Chức năng giai cấp của nhà nước theo quan điểm của triết học Mác-Lenin:
a. tổ chức kiến tạo trật tự xã hội
b. thực hiện chuyên chính, trấn áp các giai cấp đối lập
c. quản lý xã hội
d. củng cố mở rộng cơ sở chính trị - xã hội cho sự thống trị của giai cấp cầm
quyền
D
72. Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội là:
a. nguyên nhân chính trị
b. nguyên nhân kinh tế
c. nguyên nhân tâm lý
d. nguyên nhân tư tưởng
B
73. Theo quan điểm của triết học Mác-Lenin, cách mạng xã hội theo nghĩa rộng là:
a. sự biến đổi về kinh tế
b. sự biến đổi căn bản về chính trị
c. sự chuyển biến từ hình thái kinh tế - xã hội lỗi thời lên một hình thái kinh tế -

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
xã hội mới có trình độ phát triển cao hơn
d. sự biến đổi về văn hóa
C
74. Việc lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời và thiết lập một chế độ chính trị tiến
bộ hơn của giai cấp cách mạng được gọi là:
a. đảo chính
b. cách mạng xã hội
c. cải cách
d. tiến bộ xã hội
B
75. Các yếu tố cấu thành tồn tại xã hộ bao gồm:
a. phương thức sản xuất và điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý
b. phương thức sản xuất, điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý và dân cư
c. phương thức sản xuất, xã hội và dân cư
d. điều kiện tự nhiên - hoàn cảnh địa lý và dân cư
B
76. Khái niệm ý thức xã hội dùng để chỉ:
a. phương diện sinh hoạt vật chất của xã hội
b. phương diện sinh hoạt tinh thần của một giai cấp
c. phương diện sinh hoạt tinh thần của đời sống xã hội, nảy sinh từ tồn tại xã
hội và phản ánh tồn tại xã hội trong những giai đoạn nhất định
d. những đặc trưng về tâm lý, tính cách của một cộng đồng dân tộc
C
77. Mối quan hệ giữa ý thức xã hội và ý thức cá nhân là biểu thị mối quan hệ giữa:
a. nội dung và hình thức
b. cái chung và cái riêng
c. bản chất và hiện tượng
d. cái chung và cái đơn nhất
B
78. Lựa chọn phương án đúng theo quan điểm của triết học Mác-Lenin về đặc điểm
tâm lý xã hội:
a. tâm lý xã hội là sự phản ánh mang tính kinh nghiệm, yếu tố trí tuệ đan xen
yếu tố tình cảm
b. tâm lý xã hội là sự phản ánh gián tiếp có tính tự phát, nhưng không tuân theo
các quy luật tâm lý
c. tâm lý xã hội mang tính phong phú và phức tạp, nhưng không tuân theo các
quy luật tâm lý
d. tâm lý xã hội không có vai trò quan trọng trong ý thức xã hội
D
79. Lựa chọn phương án đúng về đặc điểm hệ tư tưởng:
a. hệ tư tưởng ra đời trực tiếp từ tâm lý xã hội
b. hệ tư tưởng là hệ thống những quan điểm, hệ thống hóa, khái quát hóa thành
lý luận, thành các học thuyết chính trị - xã hội phản ánh lợi ích của một giai cấp
nhất định
c. trong xã hội có giai cấp thì chỉ có hệ tư tưởng biểu hiện tính giai cấp của ý
thức xã hội
d. hệ tư tưởng không ảnh hưởng đến sự phát triển của khoa học
B

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
80. Lựa chọn phương án đúng về vai trò của tồn tại xã hội trong quan hệ biện
chứng với ý thức xã hội:
a. ý thức xã hội hoàn toàn phụ thuộc một cách thụ động vào tồn tại xã hội
b. tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
c. khi tồn tại xã hội đã thay đổi thì toàn bộ các yếu tố cấu thành ý thức xã hội
biến đổi theo cùng tồn tại xã hội
d. tồn tại xã hội có vai trò quyết định đối với các hình thái ý thức xã hội một
cách đơn giản, trực tiếp, không qua các khâu trung gian
B
81. Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
a. các hình thái ý thức xã hội trong quá trình phản ánh hiện thực có tác động trở
lại tồn tại xã hội như nhau
b. ý thức xã hội luôn luôn lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội vì không phản ánh
kịp hoạt động thực tiễn
c. không thể giải thích một tư tưởng nào đó nếu chỉ dựa vào những quan hệ
kinh tế hiện có mà không chú ý đến các giai đoạn phát triển tư tưởng đó
d. ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội theo hai chiều hướng hoặc thúc
đẩy hoặc kìm hãm; mức độ tác động đó chỉ phụ thuộc vào điều kiện lịch sử cụ
thể
D
82. Lựa chọn phương án đúng về tính độc lập tương đối của ý thức xã hội:
a. những tư tưởng khoa học tiên tiến có thể vượt trước sự phát triển của tồn tại
xã hội nên có thể thoát ly tồn tại xã hội
b. tồn tại xã hội thay đổi nhưng có một số bộ phận của ý thức xã hội chưa thay
đổi ngay cùng với tồn tại xã hội
c. các hình thái ý thức xã hội trong sự phát triển không thể tác động qua lại lẫn
nhau
d. trong xã hội có giai cấp, tính chất kế thừa của ý thức xã hội không gắn liền
với tính giai cấp của nó
B
83. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người:
a. tính thiện
b. tổng hòa những quan hệ xã hội
c. tính ác
d. tổng hòa các quan hệ kinh tế
B
84. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lenin:
a. lịch sử được quyết định bởi quần chúng nhân dân
b. lịch sử được quyết định bởi mệnh trời
c. lịch sử được quyết định bởi cá nhân anh hùng hào kiệt
d. lịch sử không do ai quyết định, vì nó diễn ra theo quy luật tự nhiên
A
85. Giai cấp là các tập đoàn người khác nhau về:
a. huyết thống, chủng tộc
b. lợi ích kinh tế
c. tài năng cá nhân
d. địa vị trong hệ thống sản xuất
D

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
86. Cơ sở trực tiếp hình thành và phân chia giai cấp trong xã hội là do:
a. chiếm đoạt tư liệu sản xuất của công thành của riêng
b. chiến tranh của các bộ lạc
c. sản xuất ngày càng phát triển
d. của cải trong xã hội ngày càng nhiều
A

LỰA CHỌN ĐÚNG/SAI


1. Chủ nghĩa Mác-Lenin mang tính nhân văn, nhân đạo.
Đúng
2. Chủ nghĩa Mác-Lenin là vũ khí lý luận, là hệ tư tưởng của giai cấp công nhân.
Đúng
3. Triết học Mác-Lenin là sự lồng ghép giữa phép biện chứng của Heghen và quan
điểm duy vật của Phoiobac.
Sai
4. Sự ra đời của chủ nghĩa Mác-Lenin đáp ứng yêu cầu của thực tiễn đặt ra.
Đúng
5. "Chủ nghĩa Mác tìm thấy trong phong trào công nhân thứ vũ khí vật chất còn
phong trào công nhân tìm thấy trong chủ nghĩa Mác thứ vũ khí lý luận của giai
cấp mình."
Đúng
6. Sự khác nhau căn bản giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là ở chỗ:
chủ nghĩa duy tâm không thừa nhận khả năng nhận thức thế giới của con người.
Sai
7. Trong định nghĩa vật chất, V.I.Lenin đã chỉ ra thuộc tính quan trọng nhất phân
biệt vật chất với ý thức là: tồn tại khách quan.
Đúng
8. Đứng im là trạng thái không vận động của một sự vật ở một giai đoạn nhất định
trong sự phát triển của nó.
Sai
9. Không gian, thời gian là những hình thức tồn tại khách quan của vật chất.
Đúng
10. Nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý
thức là lao động và ngôn ngữ.
Đúng
11. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
Sai
12. Ý thức là hình ảnh vật lý của sự vật.
Sai
13. Phép biện chứng duy vật cho rằng nguồn gốc của sự phát triển nằm bên ngoài
sự vật.
Sai
14. Theo phép biện chứng duy vật, phát triển là sự thay đổi thuần túy về chất của sự
vật.
Sai
15. Mâu thuẫn biện chứng là sự xung đột không thể dung hòa của các mặt đối lập.
Sai

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
16. Phủ định biện chứng là quá trình xóa bỏ hoàn toàn sự vật cũ và hình thành sự
vật mới.
Sai
17. Chỉ có cái tất nhiên là có nguyên nhân, còn cái ngẫu nhiên không có nguyên
nhân rõ ràng.
Sai
18. Cái mới bao giờ cũng xuất hiện như là cái chung.
Sai
19. Mỗi kết quả đều do một nguyên nhân duy nhất tạo ra.
Sai
20. Cái chung và cái đơn nhất không thể chuyển hóa cho nhau.
Sai
21. Hiện tượng nào bản chất ấy.
Đúng
22. Nhiều khả năng chỉ dẫn đến một hiện thực duy nhất
Đúng
23. Theo phép biện chứng duy vật, cách giải quyết mâu thuẫn đúng đắn nhất là xóa
bỏ các mặt đối lập.
Sai
24. Thực tiễn và thực tế là một.
Sai
25. Nhận thức lý tính bắt nguồn trực tiếp từ nhận thức cảm tính.
Đúng
26. Nhận thức cảm tính đến một mức độ nào đó sẽ chuyển thành nhận thức lý tính.
Đúng
27. Khả năng nhận thức thế giới của con người là vô hạn. Về nguyên tắc, không có
cái gì là không thể nhận thức được, chỉ có cái con người chưa nhận thức được
mà thôi.
Đúng
28. Trong hoạt động thực tiễn không coi trọng lý luận thì sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh
nghiệm hẹp hòi.
Đúng

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP -2


1 Trong chủ nghĩa Mác - Lênin, bộ phận lý luận nào có chức năng làm sáng tỏ bản
chất và những quy luật chung nhất của mọi sự vận động, phát triển của thế giới là :
a. Triết học Mác - Lênin
b. Kinh tế chính trị Mác - Lênin
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d. Không có bộ phận nào giữ chức năng đó vì chủ nghĩa Mác - Lênin thuộc khoa học
xã hội

2 Khái niệm: "những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin" là chỉ:
a. Những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Những quan điểm cơ bản, nền tảng của chủ nghĩa Mác - Lênin
c. Những quan điểm mang tình chất chân lý bền vững của chủ nghĩa Mác - Lênin

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
d. Những quan điểm cơ bản, nền tảng và có tính chất chân lý bền vững của chủ nghĩa
Mác - Lênin

3 Trong tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào được đánh giá là văn kiện đầu tiên
có tính cương lĩnh của chủ nghĩa Mác, thể hiện sự chín muồi về mặt thế giới quan mới
của C. Mác và Ăngghen:
a. Gia đình thần thánh (1845)
b. Hệ tư tưởng Đức (1845 - 1846)
c. Luận cương về L. Phoiơbắc (1845)
d. Tuyên ngôn của đảng cộng sản (1848)

4 Trong các câu hỏi sau đây, câu hỏi nào là biến thể của cách diễn đạt vấn đề cơ bản
của triết học:
Não người đã phát triển như thế nào?
a. Nội dung của các tư tưởng của con người xuất hiện từ đâu và bằng cách nào?
b. Tư duy được thực hiện trong các hình thức nào và tuần theo các quy luật nào?
c. Mục đích và ý nghĩa của sự tồn tại người là gì?

5 Trong tác phẩm kinh điển nào sau đây, tác phẩm nào thể hiện sự tập trung đầy đủ
nhất nội dung lý luận kinh tế chính trị học của chủ nghĩa Mác? Tác phẩm đó của ai?
a. Phê phán cương lĩnh Gôta/ C.Mác
b. Bộ Tư bản/ C. Mác
c. Phên phán cương lĩnh Gôta/ Ph. Ăngghen
d. Bộ Tư bản/ Ăngghen

6 Trong tác phầm kinh điển nào sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc V.I.
Lênin đã kế thừa và phát triển tư tưởng biện chứng trong triết học của G.W.Ph.
Hêghen?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Làm gì?
c. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
d. Bút ký triết học

7 Chủ nghĩa Mác - Lênin là học thuyết khoa học:


a. Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ
b. Trong đó mọi vấn đề được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu và vận dụng trong
thực tiễn
c. Có thể thay thế cho mọi khoa học
d. Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những thành tựu mới của sự phát triển
các khoa học và thực tiễn

8 Câu trả lời sau đây, câu nào diễn đạt chưa chuẩn xác
a. Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác sáng lập
b. Chủ nghĩa Mác là học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân
lao động
c. Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và
thực tiễn
d. Chủ nghĩa mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của
lịch sử tư tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng
Cre: Đình Thành
TRIET HỌ C MAC-LENIN

9 Phát kiến vĩ đại nhất của các Mác trên lĩnh vực nghiên cứu triêt học và kinh tế chính
trị là
a. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giá trị lao động
b. Sáng tạo ra phép biện chứng duy vật và học thuyết giá trị thặng dư
c. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật biện chứng và học thuyết giái trị thặng dư
d. Sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử và học thuyết giá trị thặng dư

10 Trong tác phầm kinh điển nào sau đây, tác phẩm nào thể hiện tập trung việc V.I.
Lênin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan
hệ giữa vật chất và ý thức , tồn tại xã hội và ý thức xã hội
a. Làm gì?
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
c. Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác
d. Bút ký triết học

11 Hai khái niệm triết học và thế giới quan...


a. Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới
b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất
của thế giới quan
c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết
học Mác - Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan
d. Là hoàn toàn khác nhau

12 Nội dung mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Quan hệ giữa vật chất với ý thức
b. Quan hệ giữa ý thức với vật chất
c. Khả năng nhận thức thế giới của con người
d. Bản chất của thế giới là vật chất hay ý thức

13 Hệ thống triết học nào coi cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

14 Thế giới quan là:


a. Quan niệm của con người về thế giới
b. Hệ thống quan niệm của con người về thế giới
c. Hệ thống quan niệm, quan điểm lý luận của con người về thế giới
d. Hệ thống quan niêm, quan điểm chung nhất của con người về thế giới

15 Phép biện chứng cổ đại là:


a. Biện Chứng duy tâm
b. Biện chứng ngây thơ, chất phác
c. Biện chứng duy vật khoa học
d. Biện chứng chủ quan

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
16 Phép biện chứng của triết học Hêghen là:
a. Phép biện chứng duy tâm chủ quan
b. Phép biện chứng duy vật hiện đại
c. Phép biện chứng ngây thơ, chất phác
d. Phép biện chứng duy tâm khách quan

17 Chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống: " điểm xuất phát ... là sự khẳng định
những sự vật hiện tượng của tự nhiên đều bao hàm những mâu thuẫn vốn có của
chúng"

a. Phép siêu hình


b. Phép biện chứng
c. Phép biện chứng duy tâm
d. Phép biện chứng duy vật

18 Triết học bao gồm những quan điểm chung nhất, những sự lý giải có luận chứng
cho các câu hỏi chung của con người, nên triết học bao gồm toàn bộ tri thức của nhân
loại
Kết luận trên ứng với triết học thời kỳ nào?
Chọn câu trả lời đúng:
a. Triết học cổ đại
b. Triết học phục hưng
c. Triết học Trung cổ - Tây âu
d. Triết học Mác - Lênin

19 Xác định quan điểm duy vật biện chứng trong số những luận điểm sau:
a. Thế giới thống nhất ở tính tồn tại của nó
b. Thế giới thống nhất ở nguồn gốc tinh thần
c. Thế giới thống nhất ở tính vật chất
d. Thế giới thống nhất ở sự suy nghĩ về nó như là nó là cái thống nhất

20 Những phát minh của vật lý học cận đại đã bác bỏ khuynh hướng triết học nào?
a. Duy vật chất phác
b. Duy vật siêu hình
c. Duy vật biện chứng
d. Duy vật chất phác và duy vật siêu hình

21 Trong định nghĩ về vật chất của mình, V.I.Lênin cho thuộc tính chung nhất của vật
chât là
a. Tự vận động
b. Cùng tồn tại
c. Đều có khả năng phản ánh
d. Tồn tại khách quan bên ngoài ý thức không lệ thuộc vào cảm giác

22 Xác định mệnh đề đúng theo quan điểm duy vật biện chứng:
a. Phản điện tử, phản hạt nhân là phi vật chất
b. Phản điện tử, phản hạt nhân là thực tại khách quan, là dạng cụ thể của vật chất
c. Phản vật chất là sự tưởng tượng thuần túy của các nhà vật lý học
d. Phản vật chất không phải là vật chất
Cre: Đình Thành
TRIET HỌ C MAC-LENIN

23 Sai lầm của các nhà triết học cổ đại trong quan niệm về vật chất?
a. Đồng nhất vật chất với một số dạng vật thể cụ thể, cảm tính
b. Vật chất là tất cả cái tồn tại khách quan
c. Vật chất là có thể nhận thức được
d. Vật chất tự thân vận động

24 Theo Ph. Ăngghen, tính thống nhất của vật chất được chứng minh bởi:
a. Thực tiễn lịch sử
b. Thực tiễn cách mạng
c. Sự phát triển lâu dài của khoa học
d. Sự phát triển lâu dài và khó khăn của triết học và khoa học tự nhiên

25 Trung tâm định nghĩa vật chất của V.I. Lênin là cụm từ nào
a. Thực tại khách quan
b. Phạm trù triết học
c. Được đem lại cho con người trong cảm giác
d. Không lệ thuộc vào cảm giác

26 Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất, nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức đã được
V.I.Lênin xác định trong định nghĩa vật chất là thuộc tính:
a. Tồn tại
b. Tồn tại khách quan
c. Có thể nhận thức được
d. Tính đa dạng

27 Nguồn gốc xã hội trực tiếp và quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của
ý thức là:
a. Lao động trí óc
b. Thực tiễn
c. Nghiên cứu khoa học
d. Giáo dục

28 Chon từ phù hợp điền vào câu sau cho đúng quan điểm duy vật biện chứng: "ý
niệm chẳng qua là ... được di chuyển vào bộ óc con người và được cải biến đi ở trong
đó"
a. Cái vật chất
b. Vật thể
c. Thông tin
d. Vật chất

29 Sự thông thái của con người:


a. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động nghiên cứu lý luận
b. Được thể hiện nhiều hơn trong hoạt động thực tiễn
c. Được thể hiện chắc chắn hơn trong hoạt động lý luận
d. Được thể hiện chắc chắn hơn trong hoạt động thực tiễn

30 Phương pháp luận chung của chủ nghĩa duy vật là trong nhận thức và thực tiễn cần:
a. Xuất phát từ thực tế khách quan

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
b. Phát huy năng động chủ quan
c. Xuất phát từ thực tế khách quan đồng thời phát huy năng động chủ quan
d. Phát huy năng động chủ quan trên cơ sở tôn trọng thực tế khách quan

31 Nhân tố cơ bản , trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
a. Lao động và ngôn ngữ
b. Lao động trí óc và lao động chân tay
c. Thực tiễn kinh tế và lao động
d. Lao động và nghiên cứu khoa học

32 Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin thuộc tính phản ánh là thuộc tính?
a. Riêng có ở con người
b. Chỉ có ở các cơ thể sống
c. Chỉ có ở các chất vô cơ
d. Phổ biến ở mọi tổ chức vật chất

33 Đứng im là:
a. Tuyệt đối
b. Tương đối
c. Vừa tuyệt đối vừa tương đối
d. Không có đáp án đúng

34 Nếu không thừa nhận vật chất tự thân vận động thì nhất định dẫn tới quan điểm duy
tâm về nguồn gốc của vận động của vật chất, vì:
a. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân của vật chất là từ ý thức
b. Sẽ phải thừa nhận nguyên nguyên cuối cùng của mọi vận động của vật chất là từ ý
thức
c. Sẽ phải thừa nhận vật chất không vận động
d. Sẽ phải thừa nhận nguyên nhân vận động của vật chất là từ thượng đế

35 Xác định nội dung cơ bản trong định nghĩa của V.I.Lênin về vật chất:
a. Thực tại khách quan
b. Thực tại khách quan tồn tại độc lập với cảm giác
c. Thực tại khách quan - tồn tại độc lập với ý thức và khi tác động đến giác quan con
người thì có thể sinh ra cảm giác
d. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại đó là một sự trừu
tượng của tư duy

36 Các trình độ phát triển của thế giới quan:


a. Thế giới quan tôn giáo - thế giới quan huyền thoại - thế giới quan triết học
b. Thế giới quan tôn giáo - thế giới quan triết học - thế giới quan huyền thoại
c. Thế giới quan huyền thoại - thế giới quan tôn giáo - thế giới quan triết học
d. Thế giới quan huyền thoại - thế giới quan siêu hình - thế giới quan triết học

37 Chọn luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm lịch sử:
a. Quan hệ sản xuất mang tính vật chất
b. Yếu tố kinh tế quyết định lịch sử
c. Sự vận động và phát triển của xã hội, xuy cho cùng là do tư tưởng của con người

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
quyết định
d. Kiến trúc thương tầng chỉ đóng vai trò thụ động trong lịch sử

38 Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hóa sự tự vận động của ý niệm tuyệt
đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa nhị nguyên triết học

39 Khi khoa học tự nhiên phát hiện ra tia X, ra hiện tượng phóng xạ, ra điện tử là một
thành phần cấu tạo nên nguyên tử. Theo V.I. Lênin điều đó chứng tỏ gì?
a. Vật chất không tồn tại thật
b. Vật chất tiêu tan mất
c. Giới hạn hiểu biết của chúng ta về vật chất mất đi
d. Vật chất có tồn tại thực sự nhưng không thể nhận thức được

40 Khái niệm trung tâm mà V.I. Lênin sử dụng để định nghĩa về vật chất là?
a. Thực tại khách quan
b. Cảm giác
c. Phạm trù triết học
d. Phản ánh

41 Theo Ph. Ăngghen, vấn đề cơ bản lớn của triết học là vấn đề về:
a. Vật chất
b. Ý thức
c. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
d. Quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy con người

42 Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của cảm giác
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

43 Trong xã hội có giai cấp, triết học


a. Cũng có tính giai cấp
b. Không có tính giai cấp
c. Chỉ triết học phương Tây mới có tính giai cấp
d. Chỉ có triết học phương Đông mới có tính giai cấp

44 Nhận định sau thuộc lập trường triết học nào?


"nhân tố kinh tế là nhân tố quyết đinh duy nhất trong lịch sử"
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
45 "Tất cả cái gì đang vận động, đều vận động nhờ một cái khác nào đó"
Nhận định này gắn liền với hệ thống triết học nào? Hãy chọn phương án sai?
a. Triết học duy vật
d. Triết học duy tâm chủ quan

46 Nên gắn ý kiến: "nguyên nhân cao hơn, hoàn thiện hơn kết quả của nó" với lập
trường triết học nào?
a. Triết học duy tâm chủ quan
b. Triết học duy tâm khách quan
c. Triết học duy vật
d. Triết học duy vật biện chứng

47 Xác định mệnh đề sai?


a. Vật thể không phải là vật chất
b. Vật chất không chỉ có một dạng tồn tại là vật thể
c. Vật thể là một dạng cụ thể của vật chất
d. Vật chất tồn tại thông qua những dạng cụ thể của nó

48 Không gian và thời gian:


a. Không gian là hình thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là phươngthức tồn tại của
vật chất
b. Không gian là phương thức tồn tại của vật chất, còn thời gian là hình thức tồn tại
của vật chất
c. Không gian và thời gian đều là những hình thức cơ bản của tồn tại vật chất
d. Không gian và thời gian đều là những phương thức tồn tại cơ bản của tồn tại vật
chất

49 Đặc điểm chủ yếu của phép biện chứng trong triết học hy lạp là:
a. Tính chất duy tâm
b. Tính chất duy vật, chưa triệt để
c. Tính chất tự phát, ngây thơ, mộc mạc
d. Tính chất khoa học

50 Phép biện chứng nào cho rằng biện chứng ý niệm sinh ra biện chứng của sự vật?
a. Phép biện chứng thời cổ đại
b. Phép biện chứng của các nhà tư tưởng xã hội dân chủ Nga
c. Phép biện chứng duy vật
d. Phép biện chứng duy tâm khách quan

51 Biện chứng chủ quan là gì?


a. Là biện chứng của tư duy tư biện, thuần túy
b. Là biện chứng của ý thức
c. Là biện chứng của thực tiễn xã hội
d. Là biện chứng của lý luận

52 Biện chứng tự phát là gì?


a. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan
b. Là biện chứng chủ quan thuần túy
c. Là biện chứng của bản thân thế giới khách quan khi con người chưa nhận thức được
Cre: Đình Thành
TRIET HỌ C MAC-LENIN
d. Là những yếu tố biện chứng con người đạt được trong quá trình tìm hiểu thế giới
nhưng chưa có hệ thống

53 Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng giữa biện chứng chủ quan và
biện chứng khách quan quan hệ thế nào với nhau?
a. Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan
b. Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan
c. Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan
d. Biện chứng chủ quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan

54 Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về vai trò của các mối liên hệ đối
với sự vận động và phát triển của các sự vật hiện tượng?
a. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau
b. Các mối liên hệ có vai trò như nhau
c. Các mối liên hệ có vai trò khác nhau tùy vào những điều kiện xác định
d. Các mối liên hệ luôn luôn có vai trò khác nhau

55 Yêu cầu của quan niệm toàn diện phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vât.
Yêu cầu này không thực hiện được nhưng vẫn phải đề ra để làm gì?
a. Chống quan điểm siêu hình
b. Chống quan điểm duy tâm
c. Chống quan chủ nghĩa triết chung và thuyết ngụy biện
d. Đề phòng cho chúng ta khỏi phạm sai lầm và sự cứng nhắc

56 Có mấy hình thức cơ bản của phép biện chứng?

a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

57 Phép biện chứng duy vật bao gồm những nguyên lý, quy luật cơ bản nào?
a. 1 nguyên lý, 1 quy luật
b. 1 nguyên lý, 2 quy luật
c. 2 nguyên lý, 2 quy luật
d. 2 nguyên lý, 3 quy luật

58 Phép biện chứng nào được coi là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận
động và sự phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy con người
a. Phép biện chứng cổ đại
b. Phép biện chứng cổ điển Đức
c. Phép biện chứng của chủ nghĩa Mác - Lênin
d. Phép biện chứng của G.W.Ph.Hêghen

59 Quan niệm nào cho rằng cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng là ở tính
thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Phép biện chứng duy vật

60 Quan niệm nào khẳng định giữa các sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan
luôn tồn tại trong tính quy định và tương tác, làm biến đổi lẫn nhau?
a. Quan niệm siêu hình
b. Quan niệm duy vật
c. Quan niệm duy vật cận đại Tây - Âu
d. Quan niệm biện chứng của chủ nghĩa Mác - Lênin

61 Nguồn gốc, động lực cơ bản của sự vận động phát triển là do:
a. Sự thống nhất của các mặt đối lập
b. Sự đấu tranh của các mặt đối lập
c. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
d. Sự mâu thuẫn của các mặt đối lập

62 Luận điểm "bản chất con người là tổng hòa các quan hệ xã hội" dựa trên quan điểm
nào
a. Quan niệm duy vật
b. Quan niệm duy tâm
c. Quan niệm duy vật siêu hình
d. Quan niệm duy vật biện chứng

63 Cơ sở trực tiếp và chủ yếu nhất để hình thành khái niệm là gì?
a. Thế giới tự nhiên
b. Thực tiễn
c. Cảm giác
d. Tri gác và biểu tượng

64 Các phạm trù được hình thành thông qua quá trình...những thuộc tính, những mối
liên hệ vốn có bên trong của bản thân sự vật.
a. Liệt kê và phân tích
b. Chứng minh
c. Khái quát hóa và trừu tượng hóa
d. Khái quát hóa và chứng minh

65 Phạm trù là những...phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ
chung, cơ bản nhất của các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất định.
a. Khái niệm
b. Khái niệm rộng
c. Khái niệm rộng nhất
d. Khái niệm hẹp

66 "cái riêng - cái chung" , "nguyên nhân - kết quả", "tất nhiên - ngẫu nhiên", "nội
dung - hình thức", "bản chất - hiện tượng", "khả năng - hiện thực" đó là các...của triết
học Mác - Lênin.
a. Cặp khái niệm
b. Cặp phạm trù cơ bản

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. Thuật ngữ cơ bản
d. Cặp phạm trù

67 Có sự khác nhau nào giữa "khái niệm" và "phạm trù"?


a. "Khái niệm" chính là "phạm trù"
b. "Phạm trù" phải là những "khái niệm" rộng nhất
c. "Khái niệm" không bao giờ là một "phạm trù"
d. "Khái niệm" phải là những "phạm trù" rộng nhất

68 Hình thức cơ bản, đầu tiên của mọi quá trình tư duy là?
a. Cảm giác
b. Biểu tượng
c. Khái niệm
d. Suy luận

69 Cái riêng là một phạm trù dùng để chỉ...


a. Những mặt, những thuộc tính chung của nhiều sự vật
b. Một sự vật, một hiện tượng, một quá trình riêng lẻ nhất định
c. Những nét, những thuộc tính chỉ có ở một sự vật
d. Các yếu tố cấu thành một hệ thống

70 Khái niệm đơn nhất dùng để chỉ cái...


a. Tồn tại ở nhiều sự vật, hiện tượng
b. Chỉ tồn tại ở một sự vật, một hiện tượng, tuyệt đối không lặp lại ở sự vật, hiện tượng
khác
c. Tồn tại ở một sự vật, hiện tượng trong một quan hệ xác định
d. Tồn tại ở một sự vật, một hiện tượng

71 Cái ...chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái...


a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

72 Cái ...là cái toàn bộ, phong phú hơn cái...


a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

73 Cái ...là cái bộ phận, nhưng sâu sắc hơn cái...


a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

74 Cái... và cái... có thể chuyển hóa lẫn nhau trong quá trình phát triển của sự vật
a. Chung/Riêng
b. Riêng/Chung

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. Chung/Đơn nhất
d. Đơn nhất/Riêng

75 Giả sử khái niệm Việt Nam là một "cái riêng" thì yếu tố nào sau đây là cái đơn
nhất?
a. Con người
b. Quốc gia
c. Văn hóa
d. Hà Nội

76 Khi một sự vật, một hiện tượng mói được nảy sinh thì yếu tố nào sẽ xuất hiện đầu
tiên:
a. Cái chung
b. Cái riêng
c. Cái đơn nhất
d. Cái phổ biến

77 Phạm trù nhằm chỉ những biến đổi xuất hiện do tác động lẫn nhau giữa các mặt
trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra, gọi là gì?
a. Nguyên nhân
b. Kết quả
c. Hiện thực
d. Khả năng

78 Nguyên nhân và kết quả cái nào có trước?


a. Nguyên nhân
b. Kết quả
c. Cả hai cùng xuất hiện trước
d. Không cái nào xuất hiện trước

79 Trong các cặp khái niệm dưới đây, cặp nào có quan hệ nhân quả?
a. Đông - Tây
b. Nghèo - Dốt
c. Xuân - Hạ
d. Ngày - Đêm

80 Mối liên hệ nhân quả có các tính chất gì?


a. Tính khách quan và tính phổ biến
b. Tính khách quan và tính tất yéu
c. Tính khách quan, tính chủ quan và tính tất yếu
d. Tính khách quan, tính phổ biến và tính tất yếu

81 Những sự vật, hiện tượng nếu có cùng nguyên nhân, trong những điều kiện giống
nhau thì sẽ tạo nên kết quả như nhau. Điều này thể hiện tính chất gì trong mối liên hệ
nhân quả?
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến
c. Tính tất yếu
d. Tính biện chứng
Cre: Đình Thành
TRIET HỌ C MAC-LENIN

82 Vật trong chân không luôn chuyển động với gia tốc 9,8 m/s2; nước ở áp suất 1
atmôtphe luôn sôi ở 100oC. Điều này chứng tỏ...
a. Giữa nguyên nhân và kết quả có mối quan hệ sản sinh
b. Nguyên nhân luôn có trước kết quả
c. Một nguyên nhân nhất định, trong những hoàn cảnh giống nhau, sẽ tạo nên những
kết quả giống nhau
d. Không chứng tỏ được điều gì

83 Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong của kết cấu vật chất quyết định và trong
những điều kiện nhất định nó phải sảy ra như thể chứ không thể khác được gọi là?
a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Hệ quả
d. Bản chất

84 Cái không do mối liên hệ bản chất bên trong kết cấu vật chất, bên trong sự vật
quyết định, mà do các nhân tố bên ngoài , do sự ngẫu hợp của nhiều hoàn cảnh bên
ngoài quyết định gọi là gì?
a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Khả năng
d. Hiện thực

85 ... tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
a. Tất nhiên và ngẫu nhiên
b. Chỉ mỗi tất nhiên
c. Chỉ mỗi ngẫu nhiên
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều không

86 Câu nào dưới đây là câu đúng và đủ:

a. Tất nhiên có thể chuyển hóa thành ngẫu nhiên


b. Ngẫu nhiên có thể chuyển hóa thành tất nhiên
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên không thể chuyển hóa cho nhau
d. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa cho nhau

87 C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng: cái mà người ta quả quyết cho là...thì lại hoàn toàn
do những cái...cấu thành; và cái được coi là...lại là hình thức trong đó ẩn nấp...
a. Tất yếu/ ngẫu nhiên; ngẫu nhiên/ tất yếu
b. Ngẫu nhiên/ tất yếu; Tất yếu/ ngẫu nhiên
c. Tất yếu/ ngẫu nhiên; Tất yếu/ ngẫu nhiên
d. Ngẫu nhiên/ tất yếu; Ngẫu nhiên/ tất yếu

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
88 V.I.Lênin cho rằng: Tính...không thể tách rời tính phổ biến
a. Nhân quả
b. Tất nhiên
c. Đơn nhất
d. Hiện thực

89 C. Mác cho rằng: nếu như...không có tác dụng gì cả, thì lịch sử sẽ có một tính chất
rất thần bí.
a. Tất nhiên
b. Ngẫu nhiên
c. Nguyên nhân
d. Kết quả

90 ...là phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương
đối bền vừng giữa các yếu tố của sự vật đó.
a. Kết quả
b. Nguyên nhân
c. Nội dung
d. Hình thức

91 Trong các cụm từ dưới đây, cụm từ nào được xem là "hình thức" trong cặp phạm trù
"nội dung - hình thức" mà phép biện chứng duy vật nghiên cứu: " truyện kiều là..."
a. Tác phẩm của Nguyễn Du
b. Tác phẩm thơ lục bát
c. Tác phẩm có bìa màu xanh
d. Tác phẩm ra đời vào thế kỷ XVIII

92 Không có ...tồn tại thuần túy không chứa đựng..., ngược lại cũng không có...lại
không tồn tại trong một...xác định
a. Hình thức/nội dung; Nội dung/ hình thức
b. Nội dung/ hình thức; Hình thức/ nội dung
c. Hiện tượng/ bản chất; Bản chất/ hiện tương
d. Bản chất/ hiện tượng; Hiện tượng/ bản chất

93 Trong quá trình vận động, phát triển của sự vật,...giữ vai trò quyết định...
a. Hình thức/ nội dung
b. Nội dung/ hình thức
c. Hiện tượng/ bản chất
d. Ngẫu nhiên/ tất nhiên

94 Tổng hợp tất cả những mặt, những mối liên hệ tất nhiên, tương đối ổn định bên
trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật gọi là gì?
a. Bản chất
b. Hiện tương
c. Nội dung
d. Hình thức

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
95 Hiện tượng là...
a. Một bộ phận của bản chất
b. Luôn đồng nhất với bản chất
c. Biểu hiện bên ngoài của bản chất
d. Kết quả của bản chất

96 Trong chủ nghĩa tư bản, ... quan hệ giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân là
quan hệ bóc lột.
a. Hình thức
b. Nội dung
c. Bản chất
d. Hiện tượng

97 " Thế giới những thực thể tinh thần tồn tại vĩnh viễn và bất biến là bản chất chân
chính của mọi sự vật". Đây là quan niệm của ai?
a. Đêmôcrít
b. Hêraclit
c. Platôn
d. Ph. Ăngghen

98 "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng mà con người tưởng tượng ra, nó không tồn tại
trên thực tế". Đây là quan niệm của trường phái triết học nào?
a. Duy tâm khách quan
b. Duy vật biện chứng
c. Duy tâm chủ quan
d. Bất khả tri

99 V.I.Lênin cho rằng: nhận thức đi từ...đến..., từ bản chất ít sâu sắc đến bản chất sâu
sắc hơn.
a. Hình thức/ nội dung
b. Nội dung/ hình thức
c. Bản chất/ hiện tượng
d. Hiện tượng/ bản chất

100 ... tương đối ổn định, biến đổi chậm. Ngược lại...không ổn định mà luôn biến đổi.
a. Nội dung/ hình thức
b. Bản chất/ hiện tượng
c. Hiện tượng/ bản chất
d. Hình thức/ nội dung

101 Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì hiện có, hiện tồn tại thực sự, gọi là gì?
a. Kết quả
b. Hiện thực
c. Khả năng
d. Hiện thực khách quan

102 Phạm trù triết học dùng để chỉ những gì chưa có, nhưng sẽ có, sẽ tới khi có điều
kiện tương ứng thích hợp gọi là gì?
a. Nguyên nhân
Cre: Đình Thành
TRIET HỌ C MAC-LENIN
b. Kết quả
c. Khả năng
d. Hiện thực

103 Khả năng là cái hiện thực...


a. Đã sảy ra
b. Chưa sảy ra
c. Không bao giờ sảy ra
d. Đang tồn tại

104 Hạt thóc khi gieo xuống đất có thể nảy mầm thành cây lúa. Vậy hạt thóc là...
a. Khả năng
b. Hiện thực
c. Không phải hiện thực
d. Vừa là khả năng vừa là hiện thực

105 Thế nào là mâu thuẫn biện chứng?


a. Có hai mặt khác nhau
b. Có hat mặt trái ngược nhau
c. Có hai mặt đối lập nhau
d. Sự thống nhất của các mặt đối lập

106 Chất của sự vật được nào nên từ...


a. Một thuộc tính
b. Nhiều thuộc tính
c. Thuộc tính cơ bản và không cơ bản
d. Chỉ từ thuộc tính cơ bản

107 Thế nào là độ của sự vật:


a. Trong một phạm vi, lượng - chất thống nhất với nhau
b. Trong một khoảng, lượng và chất thống nhất với nhau
c. Duy trì mối quan hệ, lương - chất thống nhất với nhau
d. Trong một giới hạn, lượng - chất thống nhất nói lên sự vật là nó

108 Khái niệm "bước nhảy"?


a. Sự đột biến
b. Chuyển dần về chất
c. Hoàn thiện chất
d. Quá trình biến đổi về chất diễn ra tại điểm nút

109 Phủ định biện chứng là sự phủ định:


a. Làm cho sự vật thay đổi hình thái
b. Làm xuất hiện sự vật mới
c. Tạo ra điều kiện, tiền đề cho sự phát triển
d. Thủ tiêu sự vật cũ

110 Bất kỳ sự phủ định nào cũng tạo ra sự ... của sự vật
a. Biến đổi
b. Phát triển

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. Nhân tố mới ở trình độ cao
d. Kế thừa cho sự tiến bộ và phát triển

111 Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là sự
thống nhất hữu cơ của các thuộc tính là cho sự vật là nó:
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

112 Mỗi sự vật trong điều kiện xác định:


a. Chỉ có một thuộc tính
b. Có một số thuộc tính
c. Có vô vàn thuộc tính
d. Có một số thuộc tính xác định

113 Khái niệm nào dùng để chỉ tính quy định vốn có của các sự vật, hiện tương về mặt
số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại của sự vật và tốc độ, nhịp điệu của sự
vận động, phát triển của sự vật?

a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

114 Khái niệm nào dùng để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa
dẫn đến sự thay đổi căn bản chất của sự vật ấy?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

115 Khái niệm nào dùng để chỉ sự chuyển hóa về chất do sự biến đổi trước đó về
lượng tới giới hạn điểm nút?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Bước nhảy

116 Khái niệm nào dùng để chỉ thời điểm mà tại đó sự thay đổi về lượng đã đủ làm
thay đổi về chất của sự vật?
a. Chất
b. Lượng
c. Độ
d. Điểm nút

117 Không phải mọi sự thay đổi về lượng đều:


a. Có khả năng dẫn đến thay đổi về chất
b. Ngay lập thức thay đổi về chất
Cre: Đình Thành
TRIET HỌ C MAC-LENIN
c. Không thể lập tức làm thay đổi về chất
d. Không làm thay đổi về chất

118 Chất và lượng:


a. Không có mối quan hệ gì với nhau
b. Chỉ có mối quan hệ giữa chất với lượng
c. Chỉ có mỗi quan hệ giữa lượng với chất
d. Có mối quan hệ biện chứng với nhau

119 Theo nghĩa biện chứng, mâu thuẫn là:


a. Những gì khách nhau nhưng có mối liên hệ với nhau
b. Những gì trái ngược nhau
c. Những gì vừa đối lập với nhau vừa là điều kiên tiền đề tồn tại của nhau
d. Những gì có xu hướng thủ tiêu lẫn nhau

120 Trong phép biện chứng, khái niệm nào dùng để chỉ tác động qua lại theo xu hướng
bài trừ và phủ định lẫn nhau giữa các mặt đó?
a. Thống nhất của các mặt đối lập
b. Đấu tranh của các mặt đối lập
c. Khái niệm mâu thuẫn
d. Khái niệm xung đột

121 Cái gì được xác định là nguồn gốc và động lực của sự phát triển?
a. Mâu thuẫn biện chứng
b. Mâu thuẫn
c. Thống nhất
d. Đấu tranh

122 Mối quan hệ giữa đấu tranh và thống nhất của các mặt đối lập trong một mâu
thuẫn:
a. Đấu tranh là tuyệt đối
b. Thống nhất là tuyệt đối
c. Đấu tranh là tương đối
d. Đấu tranh là tuyệt đối, còn thống nhất là tương đối

123 V.I.Lênin từng nhận định thực chất của phép biện chứng là gì với tư cách là phép
biện chứng của nhận thức?
a. Đồng nhất các mặt đối lập
b. Phân đôi cái thống nhất thành các mặt đối lập
c. Phân đôi cái thống nhất và nhận thức các bộ phân mâu thuẫn của nó
d. Phân tách sự vật thành các bộ phận cụ thể

124 Hoàn thiện luận điểm sau:


"sự phân đôi của cái thống nhất và sự nhận thức các bộ phận mâu thuẫn của nó, đó
là...của phép biện chứng"
a. Thực chất
b. Nội dung
c. Nội dung cơ bản
d. Hình thức
Cre: Đình Thành
TRIET HỌ C MAC-LENIN

125 Quá trình thay đổi các hình thái tồn tại của sự vật được gọi là:
a. Phủ định
b. Phủ định biện chứng
c. Sự thay thế
d. Sự hủy diệt

126 Phủ định biện chứng có đặc trưng cơ bản nào?


a. Tính khách quan và tính mâu thuẫn
b. Tính mâu thuẫn và tính kế thừa
c. Tính kế thừa và tính phát triển
d. Tính khách quan và tính kế thừa

127 Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mục đích của nhận thức?
a. Nhận thức để thỏa mãn sự hiểu biết của con người
b. Nhận thức vì ý chí của thượng đế
c. Nhận tức vì sự thực hiện quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối
d. Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu của thực tiễn

128 Tiêu chuẩn của chân lý là gì?


a. Tính chính xác
b. Là tiện lợi cho tư duy
c. Là được nhiều người thừa nhận
d. Là thực tiễn

129 Những hình thức nhận thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai đoạn nhận
thức nào?
a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính
c. Nhận thức thông thường
d. Nhận thức khoa học

130 Những hình thức nhận thức: khái niệm, phán đoán, suy luận thuộc giai đoạn nhận
thức nào?
a. Nhận thức cảm tính
b. Nhận thức lý tính
c. Trực quan sinh động
d. Nhận thức kinh nghiệm

131 Hình thức nhận thức nào cần có sự tác động trực tiếp của vật vào cơ quan giác
quan của con người?
a. Cảm giác
b. Khái niệm
c. Suy luận
d. Phán đoán

132 Hình thức nhận thức nào không cần có sự tác động của vật vào cơ quan giác quan
của con người:
a. Cảm giác

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
b. Tri giác
c. Biểu tượng
d. Khái niệm

133 Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao động sản xuất?
a. Tri thức kinh nghiệm
b. Tri thức lý luận
c. Tri thức lý luận khoa học
d. Tri thức lý luận thực tiễn

134 Điều khẳng định nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa lý luận và kinh nghiệm:
a. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm trên cở sở kinh nghiệm
b. Kinh nghiệm nhiều tự phát dẫn đến sự ra đời của lý luận
c. Mọi lý luận đều được xuất phát từ kinh nghiệm
d. Lý luận đi trước kinh nghiệm

135 Chân lý là:


a. Sự thật mà ai cũng biết
b. Lẽ phải ai cũng thừa nhận
c. Tri thức phù hợp với logic suy luận
d. Tri thức có nội dung chân thực và đã được thực tiễn kiểm nghiệm

136 Theo C. Mác con người phải chứng minh chân lý trong:
a. Hoạt động lý luận
b. Hoạt động thực tiễn
c. Thực tế
d. Hiện thực

137 Theo V.I.Lênin: quan điểm về đời sống, về thực tiễn phải là...của lý luận nhận
thức:
a. Điểm thứ nhất

b. Đầu tiên
c. Quan điểm thứ nhất và cơ bản
d. Điều quan trọng

138 Trong quá trình nhận thức và hoạt động thực tiễn, chúng ta cần...
a. Phủ nhận, gạt bỏ cái ngẫu nhiên
b. Phủ nhận, gạt bỏ cái tất nhiên
c. Căn cứ vào cái tất nhiên và ngẫu nhiên
d. Cơ bản là phải căn cứ vào cái tất nhiên nhưng đồng thời phải tính tới cái ngẫu nhiên

139 "hiện thực chủ quan", khi cần thiết có thể dùng chỉ...
a. Ý thức
b. Vật chất
c. Khả năng
d. Hiện thực khách quan

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
140 V.I.Lênin khẳng định: chủ nghĩa Mác dựa vào...chứ không phải dựa vào...để vạch
ra đường lối chính trị của mình.
a. Khả năng/ hiện thực
b. Hiện thực/ ngẫu nhiên
c. Hiện thực/ khả năng
d. Tất yếu/ ngẫu nhiên

141 Ở trong lĩnh vực...khả năng không thể tự nó biến thành hiện thực nếu không có sự
tham gia của con người.
a. Tự nhiên
b. Tự nhiên và xã hội
c. Xã hội
d. Tự nhiên và tư duy

142 Trong tác phẩm bút ký triết học, V.I.Lênin có ví mối quan hệ giữa "...và..." với sự
vận động của một con sông - bọt ở bên trên và luồng nước sâu ở dưới.
a. Nội dung và hình thức
b. Khả năng và hiện thực
c. Hiện tượng và bản chất
d. Tất yếu và ngẫu nhiên

143 Trong mối quan hệ giữa "lực lượng sản xất và quan hệ sản xuất", yếu tố nào là nội
dung, yếu tố nào là hình thức?
a. Lực lượng sản xuất là nội dung - quan hệ sản xuất là hình thức
b. Quan hệ sản xuất là nội dung- lực lượng sản xuất là hình thức
c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là nội dung
d. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất đều là hình thức

144 Trong tác phẩm "biện chứng của tự nhiên", Ph.Ăngghen viết: toàn bộ giới tự nhiên
hữu cơ là bằng chứng liên tục nói lên rằng...là đồng nhất và không thể tách rời được.
a. Nguyên nhân và kết quả
b. Khả năng và hiện thực
c. Nội dung và hình thức
d. Bản chất và hiện tượng

145 Ném một đồng xu có hai mặt đen và trắng lên trời, đồng xu rơi xuống đất và ngửa
mặt đen lên trên. Đấy là tất nhiên hay ngẫu nhiên?
a. Ngẫu nhiên
b. Tất nhiên
c. Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên
d. Không phải tất nhiên và cũng không phải ngẫu nhiên

146 Phương pháp siêu hình thống trị triết học vào thời kỳ nào?
a. Thế kỷ XV - XVI
b. Thế kỷ XVII - XVIII
c. Thế kỷ XVIII - XIX
d. Thế kỷ XIX - XX

Cre: Đình Thành


TRIET HỌ C MAC-LENIN
147 V.I.Lênin nói hai quan niệm cơ bản về sự phát triển:
1. "sự phát triển coi như là sự giảm đi và tăng lên, như là lặp lại"
2. "sự phát triển coi như là sự thống nhất của các mặt đối lập"
Câu nói này của V.I.Lênin nói trong tác phẩm nào?
a. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
b. Bút ký triết học
c. Những người bạn dân là thế nào và họ đấu tranh chống những người dân chủ ra sao?
d. Về vai trò của chủ nghĩa duy vật chiến đấu

148 Đâu là quan niệm của phép biện chứng duy vật về cơ sở các mối liên hệ
a. Cơ sở liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật và hiện tượng ở ý thức, cảm giác con
người
b. Cơ sở sự liên hệ, tác động qua lại giữa các sự vật là ở ý niệm về sự thống nhất của
thế giới
c. Cơ sở sự liên hệ giữa các sự vật là do các lực bên ngoài có tính chất ngẫu nhiên đối
với các sự vật
d. Sự liên hệ qua lại giữa các sự vật, hiện tượng có cơ sở ở tính thống nhất vật chất của
thế giới

149 Tại sao C. Mác nói phép biện chứng của G.W.Ph. Hêghen là phép biện chứng lộn
đầu xuống đất?
a. Thừa nhận sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất
b. Thừa nhận tinh thần là sản phẩm của thế giới vật chất
c. Thừa nhận sự tồn tại độc lập của tinh thần
d. Thừa nhận tự nhiên, xã hội là sản phẩm của quá trình phát triển của tinh thần, ý
niệm

150 Đâu là biện chứng với tư cách là khoa học trong số các quan niệm, các hệ thống lý
luận dưới đây?
a. Những quan niệm biện chứng ở thời kỳ cổ đại
b. Những quan niệm biện chứng của các nhà duy vật thế kỷ XVII - XIX
c. Những quan niệm biện chứng của các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVIII - XIX
d. Phép biện chứng duy vật

Cre: Đình Thành

You might also like