You are on page 1of 5

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Independence – Freedom - Happiness Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


----------------------------- -----------------------------------

LEASE CONTRACT HỢP ĐỒNG THUÊ NHÀ

Between: The Lessor Giữa: Bên cho thuê


(legal owner of lease property) (chủ hợp pháp tài sản cho thuê)
The legal owner of apartment No.: Là chủ hợp pháp căn hộ số :
……………………… ………………….
Ms: …………………….. Bà: …………………………
ID Card number: …………………….. CMND số: ……………………..
Issued on : …………………….. Ngày cấp: ……………………..
Issued by : …………………….. Nơi cấp: ………………………
Tel: …………………….. Điên thoại: ……………………..
(Hereinafter referred as “Party A”) Dưới đây gọi tắt là “Bên A”)
And: The Lessee Và: Bên thuê
…………………….COMPANY LIMITED CÔNG TY ……………………………
Address: ……………………. Địa chỉ: …………………….
Tax code: ……………………. Mã số thuế: …………………….
Representative Mr. ……………………. Đại diện : …………………….
Nationality: Korean Quốc tịch: Hàn Quốc
Passport No: ……………………. Số hộ chiếu: …………………….
Issued on : ……………………. Ngày cấp : …………………….
Issued by : Ministry of Foreign Affairs and
Bởi: Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn
Trade
Quốc
Điện thoại: …………………….
Điện thoại: …………………….
Email : …………………….
Email : …………………….
(Hereinafter referred as “Party B”) (Dưới đây gọi tắt là “Bên B”)
Both parties have been agreed to sign the lease Hai bên đồng ý ký hợp đồng thuê và cho thuê
contract with the following details: căn nhà với các điều khoản và nội dung như
sau:
Article 1: Lease Property and Rental Điều 1: Căn nhà cho thuê và mục đích thuê
purpose
1.1 Lease Property 1.1 Căn nhà cho thuê:
1.1.1 Address : ……………………. 1.1.1 Địa chỉ : : …………………….
1.1.2 Type : apartment 1.1.2 Loại : căn hộ chung cư
1.2 Rental Purpose: 1.2 Mục đích thuê:
Party B rents the whole of apartment for
living Bên B thuê toàn bộ căn hộ để ở
Article 2: Lease period and Price Điều 2: Thời hạn thuê và giá thuê
2.1. Lease period: …. months 2.1 Thời gian thuê: … tháng
From: ……………………. Từ: …………………….
To : ……………………. Đến : …………………….

1
2.2 Price: …………USD /month 2.2 Giá cho thuê: ……….. USD /tháng
(In words: ……………………………………..) (Bằng chữ: ……………………………………….)
- The above price includes all kinds of tax - Giá trên đã bao gồm các loại thuế theo quy
regulated by current law. định của Pháp luật hiện hành.
- The above price is fixed during the lease - Giá trên là cố định trong suốt thời gian thuê
period.
Article 3: Deposit and Payment Điều 3: Đặt cọc và thanh toán:
3.1 “Party B” pays deposit amount of money 3.1 Bên B đặt cọc cho bên A số tiền …. USD
…. USD
This amount to ensure “Party B” his Số tiền này để đảm bảo bên B sẽ thực hiện các
compliance the terms and conditions in the điều khoản nêu trong hợp đồng ngay sau khi
contract after two parties sign contract. The hai bên ký kết. Số tiền này sẽ được trả lại cho
deposit will be returned to “Party B” after two bên B sau khi hai bên thanh lý hợp đồng và bên
parties sign ending contract and Party B” has B đã thanh toán đầy đủ mọi chi phí sử dụng cho
paid the full cost for all utilities and repair any nhà cung cấp và đã sửa chữa mọi hỏng hóc
damage (if any) in the renting period. (nếu có) trong quá trình thuê nhà.
3.2 The first payment: “Party B” will pay in 3.2 Thanh toán đợt 1: Bên B sẽ thanh toán cho
advance to “Party A” the amount of … months’ Bên A…tháng tiền thuê nhà
rental fee
From : ……………………. Từ: …………………….
To : ……………………. Đến : …………………….
Before the day that transfers the house. vào trước ngày bàn giao nhà.
Amount: …… USD x …. months =………. Số tiền: …… USD x …. tháng = …….. USD
USD
(In words: …………………..US dollars) (Bằng chữ: …………………….đô la Mỹ)
3.3 And The successive payment (………. 3.3 Lần thanh toán tiếp theo (…. tháng) bên B
months) “Party B” should pay to “Party A” on sẽ thanh toán cho bên A đúng ngày đầu tiên của
the first day of the next term payment on kỳ thanh toán tiếp theo vào ngày …………...
……………..
3.4 Currency of payment: VND 3.4 Đồng tiền thanh toán: VND
3.5 The payment shall be made by cash or 3.5 Hình thức thanh toán: bằng tiền mặt hoặc
transfer the Bank Account by VND based on chuyển khoản vào tài khoản của bên A bằng
the exchange rate(selling rate) of Vietcom Bank tiền VND tính theo tỷ giá bán ra của ngân hàng
(VCB) on the day of payment VietcomBank(VCB) tại thời điểm thanh toán.
- Account owner: …………………….. - Chủ tài khoản: ……………………..
- Account number: …………………….. - Số tài khoản: ……………………..
- Bank: …………………….. - Ngân hàng: ……………………..
- Branch: …………………….. - Chi nhánh: ……………………..
Article4:Rights and Obligations of “Party Điều 4: Quyền và trách nhiệm của Bên A:
A”
4.1 Ensure the legal rental rights and the lease 4.1 Đảm bảo quyền cho thuê hợp pháp và nhà
property is not under any dispute. không có tranh chấp gì.
4.2 Hand over the using right of the house to 4.2 Bàn giao quyền sử dụng căn nhà vào ngày
“Party B” on ……….2016 … tháng … năm 2016.
4.3 Responsible for procedures relating to the 4.3 Có trách nhiệm làm các thủ tục khác liên

2
lease of the house. quan đến việc cho thuê.
4.4 Register resident permit for the first time. 4.4 Có trách nhiệm khai báo tạm trú lần đầu
cho bên B.
4.5 When notified by “Party B” of structural 4.5 Phải có hành động kịp thời khi Bên B thông
damages not caused by “Party B”, take an báo về các hư hại về kết cấu căn nhà mà không
appropriate action as soon as possible. phải lỗi của Bên B.
4.6 Whenever it is necessary to carry out 4.6 Bất cứ khi nào cần tiến hành kiểm tra và
inspection and maintenance of the house, bảo dưỡng căn nhà, Bên A phải ấn định một
“Party A” has to inform “Party B” a reasonable quãng thời gian hợp lý và thông báo cho Bên B
lapse of time in advance and two parties will biết trước và hai bên sẽ thảo luận.
discuss.
4.7 Pay for tax and get the red invoice for Party 4.7 Có trách nhiệm đóng thuế và lấy hóa đơn
B. đỏ cho Bên B.
Article 5:Rights and Obligations of Party B Điều 5: Quyền và trách nhiệm của Bên B:
5.1 Should provide copy of Passport with valid 5.1 Phải cung cấp cho bên A bản photo hộ
Visa for “Party A” to register temporary chiếu, visa còn hiệu lực để bên A thực hiện
residence permit for the first time. việc đăng ký tạm trú lần đầu cho bên B.
Whenever having any changes of the living Khi có bất kể thay đổi nào về người thuê sống
person in the apartment or visa extension, party tại căn nhà hoặc visa được gia hạn thêm, bên B
B must inform to party A and must provide the phải thông báo ngay cho bên A và cung cấp bản
copies of valid passports, visas. Otherwise, in photo, hộ chiếu, visa còn hiệu lực. Nếu không,
case of arisen problem related to above changes khi có bất kỳ vấn đề phát sinh liên quan đến sự
Party B must take full responsibilities. From 2nd thay đổi trên Bên B phải hoàn toàn chịu trách
resident registration, “Party B” must take care nhiệm . Kể từ lần đăng ký tạm trú thứ hai trở
of register temporary resident permit and must đi, Bên B tự thực hiện đăng ký tạm trú và phải
make payment that registration fee by Party B thanh toán chi phí đăng ký tạm trú đó (nếu có).
(if any). 5.2 Sử dụng căn nhà đúng mục đích. Không
5.2 Use the house for the purpose as stated in được nhượng lại hợp đồng thuê căn nhà hay
this contract. No right to transfer or release the cho thuê lại.
house lease contract. 5.3 Thanh toán tiền thuê căn nhà đúng thời hạn
5.3 Pay rental fee on time, as stipulated by được quy định tại Điều 2 và 3 Hợp đồng này.
articles 2 and 3 of this contract. 5.4 Tiếp nhận căn nhà và chịu trách nhiệm bàn
5.4 Receive the existing house and responsible giao lại khi kết thúc thời hạn thuê, căn nhà phải
for handing back when ending the lease time, đúng trạng thái ban đầu trừ những hao mòn tự
the house must be in the same status as before nhiên theo thời gian.
except natural wastage with time. 5.5 Trong quá trình sử dụng căn nhà, các hư
5.5 During using house, all damages of hỏng về đồ đạc, trang thiết bị trong căn nhà mà
furniture or equipment in the house caused by do lỗi của Bên B gây ra, Bên B phải bồi thường
“Party B”, “Party B” must compensate or pay hoặc tự sửa chữa và thanh toán toàn bộ phí.
for reparation fee (if any). Meanwhile “Party Đồng thời Bên B phải thông báo cho Bên A.
B” must inform to “Party A”. “Party B” must Bên B phải có trách nhiệm giữ gìn bảo quản tốt
take care of all furniture and equipment in the mọi đồ đạc cũng như các trang thiết bị trong
house. Besides, damages of the house’s căn nhà. Ngoài ra, các hư hại về kết cấu nhà do
structure caused by time, nature and attrition thời gian, tự nhiên và hao mòn thì Bên A sẽ có
must be repaired by Party A. trách nhiệm sửa chữa.

3
5.6 Tất cả các thành viên sử dụng căn nhà phải
5.6 All the people living in this house must tuân thủ pháp luật và các quy định của khu phố
obey the regulations of law and in region where nơi Bên B đang thuê nhà như: an ninh trật tự,vệ
“Party B” is living such as: public order, sinh công cộng…
hygiene… 5.7 Trong trường hợp Bên B muốn thay đổi
5.7 In case “Party B” wants to change or repair hoặc sửa chữa cấu trúc của căn nhà thì phải
the house’s structure, “Party B” must inform thông báo và có sự đồng ý của Bên A
and get “Party A”’s permission. 5.8 Bên B phải đảm bảo tuyệt đối sự an toàn về
5.8 “Party B” shall ensure the absolute safety of phòng chống cháy nổ(bếp gas,các thiết bị về
fire (gas cooker, electrical appliances ...). điện...) .Trong trường hợp xẩy ra cháy nổ do lỗi
During fire cases occurred due to the fault of của bên B thì bên B phải hoàn toàn chịu trách
“Party B”, “Party B” shall be fully responsible nhiệm trước các cơ quan có thẩm quyền và bồi
before the competent authority and thường thiệt hại.
compensation. Điều 6: Chấm dứt hợp đồng
Article 6: Contract termination Việc chấm dứt hợp đồng thuê nhà mà không
The lease shall be terminated without phải bồi thường trong các trường hợp sau:
compensation in the following circumstances: 6.1 Hợp đồng hết thời hạn giá trị.
6.1 Upon expiry of the lease. 6.2 Căn nhà bị phá dỡ theo quyết định của cơ
6.2 Upon the demolishment of the house in quan có thẩm quyền.
accordance with a decision of the authorities
concerned. 6.3 Trong các trường hợp bất khả kháng như:
6.3 In force majeures cases like: war, natural chiến tranh, thiên tai....
calamity. Điều 7: Hai bên cam kết
Article 7: Mutual commitment 7.1 Tuân thủ đầy đủ các điều khoản nêu trên
7.1 Comply with the above articles during the trong quá trình thực hiện hợp đồng này.
contract implementation time. 7.2 Các chi phí sử dụng cơ sở hạ tầng như:
7.2 The other expenses relating to the use of điện, nước, điện thoại, phí quản lý, an ninh,
technical infrastructure such as: Electricity, truyền hình cáp, internet…. do bên B sử dụng
water supply, telephone, management fee, sẽ do bên B tự thanh toán trực tiếp cho nhà
security service, internet, cable TV fee, etc…. cung cấp theo các khối lượng tiêu thụ hàng
shall be paid monthly by “Party B” directly to tháng.
the suppliers. 7.3. Nếu một trong hai bên đơn phương chấm
7.3 If one party unilaterally terminates the dứt hợp đồng trước thời hạn, thì :
contract before the expiry date: 7.3.1 Nếu Bên A đơn phương chấm dứt hợp
7.3.1 If party A terminates the contract before đồng trước thời hạn thì phải thông báo cho bên
expiry date, party A have to notify party B B trước 30 ngày (bằng văn bản) và phải trả lại
before 30 days (by writing) and refund tiền thuê còn lại cũng như tiền đặt cọc, đồng
remaining rental fee and deposit to Party B. thời bồi thường cho bên B số tiền tương đương
Party A compensates to Party B 01-month với 01 tháng tiền thuê nhà.
rental fee. 7.3.2 Nếu bên B đơn phương chấm dứt hợp
7.3.2 If party B terminates the contract before đồng trước thời hạn thì phải thông báo cho bên
expiry date, party B have to notify party A A trước 30 ngày (bằng văn bản) và chỉ được
before 30 days (by writing) and only receives nhận lại số tiền thuê nhà còn lại chưa ở hết
remaining rent fee and the deposit after cùng với số tiền đặt cọc sau khi đã thanh toán
payment remaining service fee fully. Party B tất cả các chi phí dịch vụ tiện ích và đồng thời

4
compensates to Party A 01-month rental fee. bồi thường cho bên A số tiền tương đương với
01 tháng tiền thuê nhà.
7.4 Nếu Bên B chậm thanh toán 05 ngày làm
7.4 In case “Party B” delays paying the rental việc mà không có sự chấp thuận của Bên A, coi
fee 05 working days without the acceptance of như Bên B chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
“Party A”, which means “Party B” terminates và thực thi theo mục 7.3.2 của hợp đồng này.
the contract before limited time and item 7.3.2
of this contract is applied. 7.5 Nếu một trong hai bên không thực hiện
7.5 If one of parties does not follow all articles đúng những cam kết ghi trong hợp đồng này thì
stipulated in this contract, the other party has bên kia có quyền chấm dứt hợp đồng, bên vi
right to terminate the contract, the violator phạm sẽ phải bồi thường theo điều 7.3 của hợp
should be charged according article 7.3 of this đồng này.
contract. 7.6 Trong vòng 15 ngày trước khi kết thúc Hợp
7.6 Within 15 days prior to contract termination đồng thuê nhà Bên B tạo điều kiện cho Bên A
Party B allows Party A to take the new guest to dẫn khách mới vào xem nhà.
see the house. 7.7 Trường hợp có tranh chấp thì cả hai bên
7.7 In case of any disputes, both parties should phải cùng bàn luận và tìm ra biện pháp giải
attempt to settle by discussion. If both sides quyết. Nếu không tìm được sự thống nhất thì đệ
cannot reach the agreement, the dispute will be trình lên tòa án có thẩm quyền, kết luận của tòa
examined and settled by jurisdictional Court án là phán quyết cuối cùng. Bên thua kiện sẽ
and the judgment of the court shall be final. phải chịu toàn bộ án phí của vụ kiện.
The loser will bear all expenses for the lawsuit. 7.8 Biên bản bàn giao trang thiết bị là một phần
7.8 The transferring minutes about equipments không thể tách rời của Hợp đồng này.
is a fixed part of this contract. Nội dung của hợp đồng này được hai bên hiểu
The content of the contract has been totally rõ hoặc đã được dịch để hai bên hiểu rõ.
understood or fully interpreted by two Parties. Hợp đồng này được lập bằng tiếng Việt và
This lease contract is made in Vietnamese and tiếng Anh, được lập 04 bản có nội dung và giá
English, made into 04 copies having equal trị pháp lý như nhau. Trong trường hợp có mâu
content and legal validity. In case of thuẫn giữa phần Tiếng Việt và phần Tiếng Anh
inconsistency between English and thì phần Tiếng Việt là cơ sở đầu tiên để giải
Vietnamese, the Vietnamese part will be quyết các tranh chấp và bất đồng. Mỗi bên giữ
prevailed. Each party shall keep 02 copies. 02 bản.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
This contract is valid from the signing date.
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2016.
Hanoi, ………. 2016
BÊN A BÊN B
PARTY A PARTY B

You might also like