You are on page 1of 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

VĂN BẢN THỎA THUẬN

V/v thu xếp nhận chuyển nhượng bất động sản


Hôm nay, lúc…..giờ……ngày…….tháng…….năm 2022, tại ………………………..Văn bản
thỏa thuận v/v thu xếp nhận chuyển nhượng bất động sản (“Thỏa Thuận”) này được lập và ký
ngày …./…../…… giữa và bởi các bên sau đây:
Chúng tôi gồm có:
BÊN A:
Ông/bà : Phan Đức Kha
Ngày sinh :…………………………………………………………….: 12/10/1986
CMND/CCCD/Hộ chiếu số:……………………………………………………..: 250660500
Ngày cấp :……………………..: 27/05/2020 Nơi cấp:
…………………………….: CA Lâm Đồng
Địa chỉ liên lạc :…………………………………………………………….: 3B/1 Cô
Giang, Phường 09, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
Điện thoại :……………………………………………………………: 08345669966
Tài khoản ngân hàng số:…………………………………………………………
Mở tại :……………………………………………………………..

BÊN B:
Ông/bà : NGUYỄN THANH QUỐC
Ngày sinh : 29/06/1994
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: 075094018402
Ngày cấp : 12/08/2021 Nơi cấp: Cục cảnh sát QLHC về TTXH
Địa chỉ liên lạc : Khu 3 ấp Cát Lái Phú Hữu, Nhơn Trạch, Đồng Nai
Điện thoại : 0973079039
Tài khoản ngân hàng số: 100866847424
Mở tại : Ngân hàng Vietinbank Chi Nhánh Đại Phước
BÊN B:
Ông/bà :……………………………………………………………..
Ngày sinh :…………………………………………………………….
CMND/CCCD/Hộ chiếu số:……………………………………………………..

1
Ngày cấp :……………………..Nơi cấp:…………………………….
Địa chỉ liên lạc :…………………………………………………………….
Điện thoại :……………………………………………………………
Tài khoản ngân hàng số:…………………………………………………………
Mở tại :……………………………………………………………..
Sau khi bàn bạc, Hai Bên thống nhất ký kết văn bản thỏa thuận (VBTT) này với các điều khoản
như sau:CÁC BÊN THỐNG NHẤT:
ĐIỀU 1. NỘI DUNG MỤC ĐÍCH CỦA THỎA THUẬN
1.1. Bên B đồng ý thu xếp bảo đảm để Bên A hoặc người do Bên A chỉ định nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của các lô đất thuộc
Thửa đất quy hoạch đất dự án Khu dân cư do Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Nhà
và Xây Dựng Tây Hồ làm chủ đầu tư đã có thông báo thu hồi đất số 3871/TP-UBND
ngày 21/05/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai, tại địa chỉ Xã Phú Hữu, Huyện Nhơn Trạch,
Tỉnh Đồng Nai.
1.2. Bên A đồng ý giao ………………………………………………………………..đồng
(Bằng chữ:………………………………………………………và Bên B đồng ý nhận
………………………………………………………………………………………..đồng
(Bằng chữ:……………………………………………………… Bên B đồng ý thu xếp
bảo đảm để Bên A nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất như mô tả dưới đây:
[1.2.] từ Bên A để thực hiện việc tìm hiểu, nghiên cứu, thương lượng, đặt cọc tiền để
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với các thông tin như sau:
 Chủ sở hữu:
 Thửa đất số : Tờ bản đồ số:
 Địa chỉ thửa đất :
 Diện tích :
 Hình thức sử dụng riêng :
 Mục đích sử dụng đất :
(sau đây gọi chung là “Bất Động Sản”).
[1.3.] Bên A đồng ý chuyển cho Bên B khoản tiền bảo đảm tối đa từng lần là 10.000.000.000
VNĐ (Mười tỷ Việt Nam Đồng) và sẽ xác nhận bằng biên bản nhận tiền của từng lần cụ
thể (“Tiền Bảo Đảm”) vào tài khoản của Bên B được nêu tại phần đầu của Thỏa Thuận.
Các khoản tiền bảo đảm tiếp theo được bên A đồng ý chuyển theo các đợt quy định cụ
thể tại phụ lục khi khoản tiền bảo đảm đợt trước đó bên B đã thực hiện thành công các
hợp đồng đặt cọc và hết số tiền bảm đảmBên A đồng ý chuyển cho Bên B khoản tiền bảo
đảm là …….5.000.000.000 VNĐ (Năm tỷ …… Việt Nam Đồng) (“Tiền Bảo Đảm”) vào
tài khoản của Bên B được nêu tại phần đầu của Thỏa Thuận. Các khoản tiền bảo đảm tiếp
theo được bên A đồng ý chuyển theo các đợt quy định cụ thể tại phụ lục khi khoản tiền

2
bảo đảm đợt trước đó bên B đã thực hiện thành công các hợp đồng đặt cọc và hết số tiền
bảm đảm.
1.3.
[1.4.] Bên B chỉ được sử dụng Tiền Bảo Đảm cho mục đích duy nhất là đặt cọc cho chủ sở
hữu/sử dụng hợp pháp của Bất Động Sản (“Chủ Sở Hữu”) để đảm bảo: (i) Chủ Sở Hữu
ký hợp đồng mua bán/chuyển nhượng Bất Động Sản với Bên A và/hoặc tổ chức/cá nhân
do Bên A chỉ định (“HĐMB”) và (ii) chuyển quyền sở hữu Bất Động Sản cho Bên A
và/hoặc tổ chức, cá nhân do Bên A chỉ định một cách toàn vẹn và hợp pháp. HĐMB được
công chứng theo quy định của pháp luật và yêu cầu của Bên A.
1.4. Bên B chỉ thực hiện việc chuyển tiền đặt cọc cho Chủ Sở Hữu sau khi Bên A nhận được
hồ sơ pháp lý của Bất Động Sản và xác nhận đồng ý nhận chuyển nhượng Bất Động Sản
đó.

Thời hạn sử dụng đất :


ĐIỀU 2: XỬ LÝ TIỀN BẢO ĐẢM

2.1. Tiền Bảo Đảm sẽ được chuyển cho Chủ Sở Hữu và khấu trừ vào giá chuyển nhượng Bất
Động Sản theo quy định tại HĐMB. Nội dung HĐMB phù hợp với quy định của pháp
luật và được Bên A chấp thuận.
2.2. Tiền Bảo Đảm sẽ được Bên B hoàn trả đầy đủ cho Bên A trong vòng 01 (một) ngày kể từ
ngày Bên A không đồng ý nhận chuyển nhượng Bất Động Sản.
2.3. Tiền Bảo Đảm sẽ được Bên B hoàn trả đầy đủ cho Bên A cộng với một khoản tương
đương Tiền Bảo Đảm trong vòng 01 (một) ngày kể từ ngày hết thời hạn được nêu tại
Điều 2.4 dưới đây mà Bên B không thu xếp được việc ký kết HĐMB và/hoặc chuyển
nhượng Bất Động Sản cho Bên A. Tiền phạt cọc (nếu có) của Chủ sở hữu sẽ thuộc về bên
A và bên B có trách nhiệm thu hồi tiền phạt cọc từ Chủ sở hữu để chuyển cho bên A.
2.4. Bên B cam kết sẽ thu xếp được việc ký HĐMB giữa Bên A và Chủ Sở Hữu và Bên A
nhận chuyển nhượng thành công Bất Động Sản trong thời hạn … (…)30 ngày kể từ ngày
Thỏa Thuận này được ký kết.nhận được mỗi khoản tiền bảo đảm.
2.5. Trường hợp Bên B chậm hoàn trả/thanh toán bất kỳ khoản tiền nào cho Bên A theo Thỏa
Thuận này, Bên B chịu khoản lãi chậm trả là 0,05%/ngày tính trên số tiền và số ngày
chậm thanh toán/hoàn trả.
1.5. Toàn bộ số tiền Bên A giao cho Bên B để thực hiện đặt cọc tiền để nhận chuyển nhượng
đất sẽ được Bên A giao bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản của Bên B như
nêu tại phần đầu của Văn Bản Thỏa Thuận.

Bên B chỉ thực hiện đặt cọc cho chủ lô đất trong trường hợp bên A đồng ý và xác nhận bằng
email gía thu mua, giao dịch lô đất.
ĐIỀU 2. THÙ LAO VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
2.1. Bên A đồng ý thanh toán cho Bên B số tiền……………………………………… đồng
(Bằng chữ:………………………………………………………………………) là thù lao để Bên
B thực hiện công việc theo quy định tại Điều 1 Văn Bản Thỏa Thuận này trong
vòng……….ngày kể từ ngày Bên A hoặc một cá nhân khác do Bên A chỉ định hoàn tất việc ký
kết Hợp Đồng Đặt Cọc chuyển nhượng mảnh đất cho Bên A với chủ sở hữu mảnh đất.

3
2.2. Phương thức thanh toán:…………………………….
2.3. Thời hạn thanh toán:………………………………..
ĐIỀU 23. THỜI HẠN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
Thời hạn thực hiện công việc:……….ngày kể từ ngày Các bên ký kết Văn Bản Thỏa Thuận này
ĐIỀU 4. CAM KẾT CỦAQUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN
[3.1.] Cam kếtQuyền và nghĩa vụ của Bên A:
[(a)] Được yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, tài liệu liên quan tới tiến độ thực hiện công
việc; Trả thù lao đầy đủ cho Bên B.
[(b)]
[(c)] Giao tiềnChuyển Tiền Bảo Đảm đầy đủ cho Bên B thực hiện công việc như nêu tại
Điều 1 Văn Bảntheo quy định của Thỏa Thuận này;.
[(d)] Nhận lại Tiền Bảo Đảm từ Bên B trong trường hợp theo quy định tại Điều 2 Thỏa
Thuận này;
[3.2.] Quyền và nghĩa vụ Cam kết của Bên B:
[(a)] Bên B cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các công việc như nêu tại Điều 1 Văn Bản
Thỏa ThuậnThu xếp bảo đảm cho Bên A nhận chuyển nhượng Bất Động Sản theo
quy định của Thỏa Thuận này.
[(b)] Thông báo, cung cấp cho Bên A các thông tin, tài liệu có liên quan đến mảnh đất
mà Bên B thu thập đượcBất Động Sản và hỗ trợ Bên A và/hoặc tổ chức/cá nhân
do Bên A chỉ định trong việc ký kết HĐMB.
[(c)]
[(d)] Cam kết thương lượng thành công với chủ sở hữu mảnh đất để chủ sở hữu mảnh đất
thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho Bên A hoặc một cá nhân
khác do Bên A chỉ định.
[(e)] Cam kếtTiếp nhận, quản lý và sử dụng số tiền Bên A giao cho Bên B đúng vào việc
đặt cọc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất với các thông tin như nêu tại
Điều 1Tiền Bảo Đảm đúng mục đích.
[(f)] Hoàn trả lại cho Bên A Tiền Bảo Đảm trong các trường hợp quy định tại Điều 2
Thỏa Thuận này. Trường hợp Bên B chậm hoàn trả/thanh toán bất kỳ khoản tiền
nào cho Bên A theo Thỏa Thuận này, Bên B chịu khoản lãi chậm trả là
0,05%/ngày tính trên số tiền và số ngày chậm thanh toán/hoàn trả.
[(g)] Bên B cam kết hoàn trả lại toàn bộ số tiền Bên A đã giao cho Bên B như nêu tại
Điều 1 và trả một khoản tiền bằng…………………………………..đồng (Bằng
chữ:…………………………………………………………………….đồng) khi
xảy ra một trong các trường hợp sau:
Bên B thương lượng chuyển nhượng quyền sử dụng đất không thành công với chủ sở hữu
mảnh đất nêu tại Điều 1 Văn Bản Thỏa Thuận này.
[(h)] Bên B không thực hiện công việc hoặc thực hiện công việc không đúng như nêu tại
Điều 1 Văn Bản Thỏa Thuận này.
ĐIỀU 5. SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG
[5.1.] Các Bên nhất trí thỏa thuận rằng các sự kiện xảy ra một cách khách quan, không thể lường

4
trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và
khả năng cho phép sẽ được coi là Sự Kiện Bất Khả Kháng, bao gồm các sự kiện như sau:
[5.1.1.] Do chiến tranh có tuyên chiến hoặc không tuyên chiến, bạo loạn, phiến loạn,
khởi nghĩa, nổi loạn, phá hoại, cấm vận giao thông, bệnh dịch, thông báo dịch
bệnh, hỏa hoạn, thiên tai (lũ lụt hoặc động đất hoặc bão tố...), các thảm họa tự
nhiên khác, tình trạng khẩn cấp quốc gia, bãi công hay hành động có tính liên
kết của công nhân;
[5.1.2.] Do thay đổi chính sách pháp luật của Nhà nước hoặc do phải thực hiện quyết
định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc các trường hợp khác do pháp
luật quy định mà trước và sau khi hợp đồng được ký vẫn không thể khắc
phục;
[5.2.] Khi xuất hiện một trong các trường hợp bất khả kháng theo thỏa thuận tại Khoản 1 Điều
này thì Bên bị tác động bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng phải thông báo bằng văn bản cho
Bên còn lại biết trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày xảy ra Sự Kiện Bất Khả
Kháng (nếu có giấy tờ chứng minh về lý do bất khả kháng thì bên bị tác động phải xuất
trình giấy tờ này). Việc Bên bị tác động bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng không thực hiện
được nghĩa vụ của mình sẽ không bị coi là vi phạm nghĩa vụ theo Văn Bản Thỏa Thuận
và cũng không phải là cơ sở để Bên còn lại có quyền chấm dứt Văn Bản Thỏa Thuận
này. Tuy nhiên, Bên bị ảnh hưởng bởi Sự Kiện Bất Khả Kháng vẫn phải thực hiện nội
dung Văn Bản Thỏa Thuận trong phạm vi các nghĩa vụ không bị ảnh hưởng của Sự Kiện
Bất Khả Kháng và phải áp dụng các biện pháp cần thiết, hữu hiệu để giảm thiểu tổn thất
hoặc khắc phục ảnh hưởng của Sự Kiện Bất Khả Kháng trong thời gian ngắn nhất.
[5.3.] Các trường hợp bất khả kháng nêu tại khoản 1 Điều này chỉ được xem xét miễn trách
nhiệm trong việc chậm trễ thực hiện nghĩa vụ trong thời gian xảy ra Sự Kiện Bất Khả
Kháng. Sau khi chấm dứt và hậu quả của Sự Kiện Bất Khả Kháng được khắc phục, Các
Bên tiếp tục thực hiện những cam kết và thỏa thuận tại Hợp Đồng.
[5.4.] Việc thực hiện nghĩa vụ theo Văn Bản Thỏa Thuận của Các Bên sẽ được tạm dừng trong
thời gian xảy ra Sự Kiện Bất Khả Kháng. Các Bên sẽ tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ của
mình sau khi Sự Kiện Bất Khả Kháng chấm dứt, trừ trường hợp có quy định hoặc thỏa
thuận khác.
ĐIỀU 346: LUẬT ĐIỀU CHỈNH VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
3.1 Văn Bản Thỏa Thuận này sẽ được diễn giải và điều chỉnh theo quy định của luật
pháp Việt Nam.
3.2 Trong trường hợp có bất kỳ tranh chấp nào phát sinh từ hoặc liên quan đến Văn
Bản Thỏa Thuận này hoặc bất kỳ quyền và nghĩa vụ của Các Bên liên quan đến Hợp
ĐồngThỏa Thuận này, Các Bên sẽ giải quyết tranh chấp trước tiên thông qua thương lượng và
hòa giải thiện chí. Trong trường hợp không đạt được thương lượng thì đưa vụ việc ra cơ quan có
thẩm quyền giải quyếtcác Bên có quyền khởi kiện và yêu cầu Tòa án nhân dân có thẩm quyền
giải quyết.
ĐIỀU 547: CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC

5
[4.1] Văn Bản Thỏa Thuận này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 03 (ba) bản gốc
bằng tiếng Việt, Bên B giữ 01 (một) bản, Bên A giữ 02 (hai) bản.
[4.2] Bất cứ phần, điều khoản hoặc quy định nào của Văn Bản Thỏa Thuận này mà trở
nên bất hợp pháp, vô hiệu, hết hiệu lực hoặc không thể thi hành theo Luật pháp Việt
Nam sẽ được xem là không có hiệu lực với Các Bên, và không ảnh hưởng đến hiệu lực
của các điều khoản còn lại của Văn Bản Thỏa Thuận. Trong trường hợp này, Các Bên
sẽ thoả thuận và thay thế điều khoản vô hiệu đó bằng điều khoản mới có hiệu lực theo
luật pháp Việt Nam và phù hợp để quyền lợi của Các Bên theo Văn Bản Thỏa Thuận
này được đảm bảo.
[4.3] Bất kỳ sửa đổi nào của Văn Bản Thỏa Thuận này sẽ ràng buộc có hiệu lực nếu được
lập bằng văn bản, phụ lục và được ký bởi Các Bên.
ĐỂ XÁC NHẬN, Các Bên đã ký kết Văn Bản Thỏa Thuận này vào ngày tháng năm được ghi
ở trang đầu.

BÊN B BÊN A

You might also like