You are on page 1of 7

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày…..tháng…...năm…..

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ BẤT ĐỘNG SẢN

Số:_____/2020/HDCTBDS

I. BÊN CHO THUÊ:


Ông/Bà : ………………………………………………………………………….…..
Số ID/MST : …………………. Cấp ngày:……/….…/……. Tại: ………………………
Địa chỉ thường trú : ……………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ : ……………………………………………………………………………
Số điện thoại : ……………………………………………………………………………
Và ( nếu có):
Ông/Bà : ………………………………………………………………………….…..
Số ID/MST : …………………. Cấp ngày:……/….…/……. Tại: ………………………
Địa chỉ thường trú : ……………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ : ……………………………………………………………………………
Số điện thoại : ……………………………………………………………………………
(sau đây gọi là “ Bên A”);
II. BÊN THUÊ:
Ông/Bà : ………………………………………………………………………….…..
Số ID/MST : …………………. Cấp ngày:……/….…/……. Tại: ………………………
Địa chỉ thường trú : ……………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ : ……………………………………………………………………………
Số điện thoại : ……………………………………………………………………………
Và ( nếu có):
Ông/Bà : ………………………………………………………………………….…..
Số ID/MST : …………………. Cấp ngày:……/….…/……. Tại: ………………………
Địa chỉ thường trú : ……………………………………………………………………………
Địa chỉ liên hệ : ……………………………………………………………………………
Số điện thoại : ……………………………………………………………………………
(Sau đây gọi là “ Bên B”);
Bên A, Bên B sau đây được gọi riêng là “Bên” và gọi chung là “Hai Bên”.

Trang 1/7
XÉT RẰNG:

A. Bên A là Bên sở hữu hợp pháp/có quyền hợp pháp cho thuê bất động sản mã số thương
mại…………………………..tại dự án……………………….(“Bất Động Sản”);
B. Bên A có nhu cầu cho thuê Bất Động Sản cho Bên B và Bên B có nhu cầu thuê Bất
Động Sản từ Bên A.
C. Bên B có khả năng tài chính và đáp ứng đủ điều kiện thuê Bất Động Sản.

NAY, sau khi thảo luận và thuận theo ý chí, nguyện vọng của mình, Hai Bên thống nhất cùng
ký két Hợp Đồng cho thuê Bất Động Sản (“Hợp Đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau:

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG CHO THUÊ - THỜI HẠN – GIÁ THUÊ:

1.1 Bên A đồng ý cho Bên B thuê bất động sản có các đặc điểm như sau (“bất động sản”):
a) Mã số thương mại bất động sản:…………….…….Lô/tháp:………….. tầng:……..……
b) Toạ lạc tại:…………………………………………………………………………..…
c) Diện tích sử dụng (theo hợp đồng):……………………………………………………
d) Loại hình bất động sản:…………………………………………………………………
e) Tình trạng bàn giao bất động sản:………………………………………………………
1.2 Mục đích thuê bất động sản:………………………………………………………..………
1.3 Danh sách nội thất, hệ thống cung cấp điện, nước, gas (nếu có) và các trang thiết bị khác
trong bất động sản mà Bên A bàn giao cho Bên B sẽ được liệt kê trong danh mục nội thất
kèm theo và được Bên A đảm bảo tình trạng sử dung tốt tại thời điểm bàn giao bất động
sản.

ĐIỀU 2. THỜI HẠN THUÊ – GIÁ THUÊ – PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2.1 Thời hạn thuê bất động sản là:………….. tháng

(Tính từ ngày……………………………đến hết ngày…………………………)(“Thời Hạn”)

2.2 Giá thuê bất động sản là:…………………………………….………….………VNĐ/tháng

(bằng chữ:…………………………………………………………………….….. đồng)(“Giá Thuê”)

a) Giá thuê bao gồm:………. ……………. …………. ……………. …………………….

………………………………………………………………………………………………

b) Giá thuê không bao gồm:……. …………. ……………. ………………………..…….

………………………………………………………………………………………………

(Bên B có trách nhiệm thanh toán các khoản chi phí này cho ban quản lý toà nhà/ban
quản trị/ đơn vị cung cấp dịch vụ)
c) Tổng cộng giá thuê bất động sản là:……………………………………..….VND/tháng

Trang 2/7
(bằng chữ:…………………………………………………………………………..…….. đồng)
2.3 Ngày Bên A bàn giao bất động sản cho Bên B là:………………………….……………

2.4 Phương thức thanh toán:

a) Bên B thanh toán giá thuê cho Bên A định kỳ mỗi…………tháng/lần trong vòng ……. Ngày
đầu tiên của kỳ thanh toán đó bằng hình thức tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản ngân
hàng của Bên A theo thông tin như sau:

o Chủ tài khoản: …………………………………………………………………….…….


o Số tài khoản: ………………….… tại Ngân hàng ……………………………..……….

b) Giá thuê của kỳ đầu tiên sẽ được Bên B thanh toán cho Bên A vào ngày ……/……/……
bằng phương thức như tại điều 2.4(a).

2.5 Nhằm đảm bảo Bên B sẽ thuê bất động sản theo đúng thời hạn đã cam kết, Bên B sẽ thanh
toán tiền đặt cọc cho Bên A như sau:

a) Bên B thanh toán cho Bên A khoản tiền đặt cọc là …………………………………… VNĐ

(Bằng chữ: …………………………………………………………...………………………….. đồng)

(“Tiền đặt cọc”)

b) Ngày thanh toán tiền đặt cọc: ……………………………………………….………………

c) Phương thức thanh toán: Như tại điều 2.4(a) hợp đồng này.

d) Trừ khi có quy định khác trong hợp đồng và / hoặc các Bên có thoả thuận khác, tiền đặt cọc
sẽ được Bên A hoàn trả lại cho Bên B trong vòng 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày hợp đồng
hết hạn và các Bên hoàn tất thủ tục bàn giao lại bất động sản. Tiền đặt cọc được Bên A hoàn
trả (không lãi suất) sau khi đã khấu trừ các khoản chi phí mà Bên B đã sử dụng (nhưng chưa
thanh toán / chưa thanh toán đủ) như điện thoại, điện, nước, gas, … và các hư hỏng, mất mát
do Bên B gây ra mà Bên B chưa khôi phục, sửa chữa hoặc thanh toán chi phí khắc phục cho
Bên A.

ĐIỀU 3. TRÁCH NHIỆM BÊN A

3.1 Bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn và riêng biệt của Bên B đối với bất động sản trong suốt
thời hạn.

3.2 Phát hành hoá đơn hợp pháp, hợp lệ cho Bên B trong vòng 10 (mười) ngày làm việc sau
khi nhận được đầy đủ giá thuê bất động sản (nếu có).

3.3 Đảm bảo có quyền cho thuê hợp pháp bất động sản theo pháp luật Việt Nam. Trường hợp
vi phạm, Bên A phải bồi thường mọi thiệt hại phát sinh thực tết cho Bên B.

Trang 3/7
3.4 Bàn giao bất động sản cùng với các trang thiết bị như được nêu trong phụ lục kèm theo hợp
đồng cho Bên B.

3.5 Đăng ký tạm trú tạm vắng cho Bên B với cơ quan hữu quan theo quy định của pháp luật
Việt Nam.

3.6 Trả lại tiền đặt cọc cho Bên B theo như quy định tại điều 2.5(d).

3.7 Kê khai và nộp thuế đối với thu nhập phát sinh từ hợp đồng này theo quy định của pháp
luật.

ĐIỀU 4. TRÁCH NHIỆM BÊN B

4.1 Thanh toán đúng hạn và đầy đủ giá thuê và các khoản chi phí khác theo quy định tại điều
2.2 hợp đồng này.

4.2 Có trách nhiệm bảo quản bất động sản và các trang thiết bị Bên A bàn giao. Chịu trách
nhiệm sửa chữa, khôi phục lại hiện trạng, tình trạng sử dụng bất động sản và các trang thiết bị
như tại thời điểm Bên A bàn giao.

4.3 Có trách nhiệm tuân thủ nội quy / quy chế quản lý sử dụng toà nhà hoặc thực hiện các yêu
cầu của Ban quản lý / Ban quản trị toà nhà.

4.4 Không tự ý sửa chữa các hạng mục liên quan đến cấu trúc hoặc thay đổi thiết kế của bất
động sản nếu không được sự đồng ý của Bên A và / hoặc Ban quản lý / Ban quản trị toà nhà.

4.5 Chịu trách nhiệm sửa chữa những hư hỏng trong quá trình sử dụng của Bên B gây nên như:
Bóng đèn cháy, hư vòi nước, nghẹt vòi nước, …

4.6 Có trách nhiệm cung cấp giấy tờ tuỳ thân hợp lệ cho Bên A để Bên A đăng ký tạm trú và
thông báo kịp thời cho Bên A những thay đổi liên quan đến giấy tờ tuỳ thân của Bên B. Mọi
trách nhiệm, thiệt hại phát sinh từ việc xử phát của cơ quan nhà nước liên quan đến hành vi
cung cấp giấy tờ giả mạo, khai báo không trung thực và thông báo thay đổi chậm trễ của Bên
B sẽ do Bên B gánh chịu.

4.7 Sử dụng bất động sản theo đúng mục đích đã nêu tại hợp đồng này và phải tuân thủ quy
định của pháp luật trong quá trình sử dụng.

4.8 Không được quyền cho thuê lại một phần hoặc toàn bộ bất động sản hoặc / và chuyển giao
bất kì quyền và nghĩa vụ nào trong hợp đồng này cho Bên thứ ba, trừ trường hợp có sự đồng ý
trước bằng văn bản của Bên A.

4.9 Bên B sẽ được coi là vi phạm hợp đồng nếu (i) quá 30 (ba mươi) ngày mà Bên B không
khắc phục / không thực hiện theo các yêu của Ban quản lý / Ban quản trị toà nhà, hoặc (ii) quá
05 (năm) ngày kể từ ngày đến hạn thanh toán mà chưa thanh toán / thanh toán chưa đủ giá thuê
cho Bên A, hoặc (iii) vi phạm quy định tại điều 5.1 hợp đồng này. Theo đó, sau 07 (bảy) ngày
Trang 4/7
kể từ ngày Bên A gửi văn bản thông báo chấm dứt đến Bên B vì các vi phạm nêu trên, Bên A
có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng này, xử lý tiền đặt cọc và thu hồi bất động sản từ
Bên B.

4.10 Trường hợp hợp đồng này chấm dứt, Bên B phải bàn giao lại bất động sản cho Bên A
cùng các trang thiết bị và tình trạng sử dụng như nêu tại phụ lục kèm theo, phải vệ sinh sạch sẽ
bất động sản, đảm bảo các vật dụng phải trong tình trạng sử dụng tốt, ngoại trừ những hao mòn
thông thường và hư hỏng không do lỗi sử dụng của Bên B gây nên. Đồng thời, Bên B chịu
trách nhiệm di dời toàn bộ trang thiết bị không thuộc phụ lục kèm theo ra khỏi bất động sản,
nếu không, Bên A có quyền (i) vứt bỏ hoặc bán những trang thiệt bị này, (ii) sử dụng số tiền
thu được để khấu trừ chi phí di dời, lưu kho và chi phí đền bù khác phát sinh hợp lý để thanh
toán các khoản nợ của Bên B, số tiền còn lại (nếu có) sẽ thuộc sở hữu của Bên A. Trong trường
hợp số tiền thu được từ việc thanh lý tài sản của Bên B không đủ bù đắp các chi phí của Bên A
thì Bên B có nghĩa vụ thanh toán / bồi hoàn cho Bên A khoản tiền thiếu hụt đó ngay khi nhận
được văn bản thông báo của Bên A.

ĐIỀU 5. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG.

5.1 Ngoài các trường hợp nêu tại hợp đồng và quy định pháp luật, một trong các Bên có quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng trước thời hạn mà không phải chịu bất cứ trách nhiệm nào,
sau khi các Bên đã thực hiện được 50% thời hạn và Bên đơn phương chấm dứt hợp đồng phải
thông báo cho Bên còn lại trước ít nhất 90 (chín mươi) ngày. Theo đó, Bên B phải thanh toán
giá thuê và các chi phí liên quan còn lại tính đến ngày chấm dứt hợp đồng. Bên A sẽ hoàn trả
lại tiền đặt cọc cho Bên B theo quy định tại điều 2.5(d) của hợp đồng.

5.2 Bên A chấm dứt hợp đồng trước thời hạn trái với quy định tại hợp đồng, Bên A sẽ:

a) Hoàn trả tiền đặt cọc cho Bên A; bồi thường cho Bên B số tiền tương ứng số tiền đặt cọc, và

b) Hoàn trả cho Bên B giá thuê bất động sản đã trả trước tương đương cho thời gian thuê chưa
sử dụng.

5.3 Bên B chấm dứt hợp đồng trước thời hạn trái với quy định tại hợp đồng, Bên B sẽ được
xem là vi phạm hợp đồng như quy định tại điều 4.9.

ĐIỀU 6. BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA TRANG THIẾT BỊ.

6.1 Khi cần thiết phải kiểm tra, bảo dưỡng hoặc sửa chữa bất động sản / các trang thiết bị, Bên
A phải thông báo cho Bên B biết trước ít nhất 03 (ba) ngày và Bên B cần tạo mọi điều kiện
thuận lợi cho Bên A thực hiện các công việc nêu trên.

6.2 Nếu Bên B gây khó khăn một cách vô lý cho việc sửa chữa nêu trên, dẫn đến gây thiệt hại
đối với bất động sản thì Bên B phải chịu trách nhiệm khắc phục hậu quả gây ra.

Trang 5/7
ĐIỀU 7. ĐIỀU KHOẢN CHUNG.

7.1 Các Bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của hợp đồng. Mọi sửa đổi và
bảo sung đối với hợp đồng này sẽ được thực hiện bằng văn bản và do các Bên cùng ký tên xác
nhận.

7.2 Trường hợp các điều khoản trong hợp đồng này trái với các quy định của pháp luật liên
quan đến việc cho thuê bất động sản thì các Bên sẽ cùng điều chỉnh hợp đồng cho phù hợp với
quy định của pháp luật hiện hành.

7.3 Mọi tranh chấp, mâu thuẫn hay khiếu nại (“tranh chấp”) phát sinh từ hoặc liên quan đến
việc ký kết và thực hiện hợp đồng trước tiên sẽ được các Bên giải quyết thông qua thương
lượng, đàm phán trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày một Bên thông báo cho Bên kia
về tranh chấp đó, hoặc một thời hạn khác do các Bên thoả thuận. Trong trường hợp các Bên
không đạt được thoả thuận thông qua thương lượng, đàm phán trong thời hạn này, tranh chấp
sẽ được bất cứ Bên nào đưa ra giải quyết tại một Toà án có thẩm quyền tại Thành phố Hồ Chí
Minh.

7.4 Mọi thông báo hay thông tin khác (“thông báo”) được gửi theo hợp đồng này bởi một Bên
phải được thể hiện bằng văn bản và được gửi trực tiếp hoặc bằng thư chuyển phát hoặc fax cho
Bên còn lại theo địa chỉ được nêu tại phần đầu của hợp đồng này hoặc theo địa chỉ khác đã
được Bên nhận thông báo cho Bên kia theo quy định của điều này. Bất kì thông báo hoặc thông
tin nào khác do một Bên gửi cho Bên kia có liên quan đến hợp đồng này đều phải được lập
thành văn bản và được ký nhân danh bởi Bên gửi thông báo đó. Thông báo sẽ được gửi bằng
thư tay hoặc dịch vụ chuyển phát nhanh đến địa chỉ liên hệ của Bên nhận như được nêu tại
phần đầu của thoả thuận này.

7.5 Hợp đồng này được giải thích và điều chỉnh theo pháp luật Việt Nam.

7.6 Hợp đồng này được lập thành 03 (ba) bản gốc bằng tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau.
Mỗi Bên giữ 01 (một) bản. Bên làm chứng giữ 01 (một) bản.

7.7 Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký và mặc nhiên thanh lý khi hết thời hạn.

Bên A Bên B

(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

Trang 6/7
BÊN LÀM CHỨNG

CÔNG TY TNHH MTV NOVALAND AGENT

Địa chỉ ĐKKD: 65 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM

Địa chỉ liên hệ: 88 Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. HCM

Điện thoại: +84 997797979

Mã số thuế: 0313226164

Đại diện bởi: Ông Lâm Đại Dương Chức vụ: Giám Đốc Kinh Doanh

Xác nhận:

Bên A và Bên B đã ký kết hợp đồng cho thuê bất động sản này vào thời gian được nêu ở phần
đầu của thoả thuận.

Đại diện Công ty TNHH MTV Novaland Agent

(Ký và ghi rõ họ tên)

LÂM ĐẠI DƯƠNG

Trang 7/7

You might also like