Professional Documents
Culture Documents
E.g. They would prefer to do their homework rather than go to the party.
E.g. She would prefer to have gone camping rather than have stayed at home.
S + would prefer + O + to have + V (past participle)
E.g. Tom would prefer his mom to have bought him that toy.
2. Would rather (‘d rather)
a. Cấu trúc 1 chủ ngữ
Cấu trúc
Dạng
Chúng ta còn sử dụng cấu trúc Would rather để diễn tả sự nuối tiếc về vấn đề
gì đã xảy ra.
Cấu trúc Ví dụ
Cấu trúc Ví dụ
Cấu trúc ở S + would rather (not) + I would rather stay at home than go to the
hiện tại N/V-inf + than + N/V-inf party. (Tôi thích ở nhà hơn là đi dự tiệc.)
Mong muốn, nuối tiếc hoặc giả định về điều gì đó trong quá khứ
Khẳng định S1 + would rather (that) + S2+ had (Tôi muốn bạn đã hoàn
(+) + V3 thành báo cáo trước lúc
này/Lẽ ra đến bây giờ bạn
phải hoàn thành báo cáo
rồi.)
Phủ định (+) S1 + would rather (that) + S2+ I would rather you hadn’t
hadn’t + V3 told him about the surprise
party.
(Tôi không muốn bạn nói
cho anh ta biết về buổi tiệc
bất ngờ đó.)