Professional Documents
Culture Documents
B A I t a p t r ạ c n g h i e m
2
LỜI NÓI ĐẢU
Học phần Hóa phân tích thuộc kiến thức cơ sở ngành, dựa trên mối
quan hệ giữa tính chất hóa học và Ihành phần hoá học cùa chất để tiến
hành phân tich định lượng bằng phương pháp phân tich thể tích.
Trắc nghiệm là phương pháp dùng để kiểm tra kiến thức chính xác,
khách quan tránh hiện tượng học lệch, học tủ trong thi cừ do đó phương
pháp này đã được áp dụng để kiểm tra kết thúc học phần Hóa phân tích
đối với sinh viên cùa trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên.
Để tạo điều kiện cho sinh viên ôn tập dễ dàng, chúng tôi biên soạn bộ
sách tham kháo hướng dẫn giải các Bài lập trắc nghiệm hỏa phân tích
này nhằm mục đích trang bj cho sinh viên các ngành: Sinh học, Khoa học
Môi trường, Y học, Nông học có kiến thức cơ bản nhất về Hóa phân tích
thông qua các bài tập được giải chì tiết và các bài tập áp dụng, giúp cho
họ có vốn kiến thức trong quá trinh học tập trên ghế nhà trường cũng như
sau khi ra trường để có thể bắt tay vào công việc chuyên môn của họ, đủ
điều kiện làm việc với những công việc liên quan đến hóa Phân tích.
3
hóa khử do ThS. Nguyễn Thị Thu Thúy biên soạn, chương 3 - Phàn ứng
kết tủa và chương 7 - Chuẩn độ kết tủa do ThS. Nguyễn Thị Kim Ngân
biên soạn.
Trong quá trình biên soạn cuốn sách này không thể tránh khỏi
những thiếu sót. Chúng tôi mong được sự đóng góp ý kiến của các bạn
đồng nghiệp và bạn đọc.
4
M ỤC LỤC
Phần A: c o SỎ LÝ THUYÉT 9
1.1.3. Xác định pH cùa dung dịch trong dung môinư ớc......................12
2.1.2. Hằng số bền và hằng số không bền cùa phức. Xác định nồng
độ cân bằng của các cấu từ trong dung dịch phức c h ấ t..................... 42
2.1.3. Hằng số bền điều kiện và hằng số không bền điều kiện. Xác
định nong độ cân bằng các cấu từ trong dung dịch phức khi có các
yếu tố ảnh h ư ở n g ......................................................................................44
2.2.1. Xác định hằng số bền và hằng số không bền của p h ứ c ..... 45
2.2.2. Xác định nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung dịch
phức chất.....................................................................................................47
5
2.2.3. Xác định hằng số bền điều kiện, hằng số không bền điều kiện
và nồng độ cân bằng của các cấu từ trong dung dịch phức chất khi
có các yếu tố ảnh h ư ờ n g ......................................................................... 49
3.2.1. Xác định độ tan, tích số tan của các chất trong dung dịch khi
không có yếu tố ảnh hưởng..................................................................... 65
3.2.2. Xác định các hệ số a A(L), a B(H) của các yếu tố ảnh hưởng đến
cân bằng hòa t a n ....................................................................................... 6 6
3.2.3. Xác định độ tan, tích số tan khi có yếu tố ảnh hường.............67
4 . 1 .2. Cường độ cùa chất oxi hóa và chất khử - thế oxi hóa k h ừ ... 74
4.2.3. Xác định chiều của phản ứng oxi hóa khử................................79
4.2.4. Các yếu tố ảnh hường đến chiều cùa phản ứng oxi hóa - k h ử .... 81
4.2.5. Hằng số cân bằng cùa phản ứng oxi hóa k h ử .......................... 8 6
6
Phần B: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ THÉ TÍCH 94
5.2.2. Xác định pH của dung dịch tại thời điềm bất kì trong quá
trinh chuẩn đ ộ .......................................................................................... 1 0 2
6.2.1. Xác định nồng độ ban đầu của Mn' và thể tích EDTA cần để
chuẩn đ ộ .....................................................................................................131
6.2.2. Xác định nồng độ Mn' tại các thời điểm khác nhau trong quá
trinh chuẩn đ ộ .......................................................................................... 133
8.2.1. Tính thế oxi hóa khử tại các thời điểm khác nhau trong quá
trinh chuẩn đ ộ ...........................................................................................160
8.2.2. Tính bước nhảy chuẩn đ ộ ........................................................... 162
8.2.3. Tính sai số chuẩn đ ộ .................................................................... 162
8.3. Các bài tập vận dụng...............................................................................163
ĐÁP Á N .............................................................................................................. 171
TÀI LIỆU THAM KHẢO 175
Phần A: c o SỜ LÝ THUYÉT
( 1 .2 )
i I
Hay n = ^ . ( [ A ] Z i + [ B ] Z i+ [ C ] Z Ỉ + . . . ) (1 3 )
Ở đây: [A], [B], [C], [...] là nồng độ cân bằng các dạng A, B, c , ..
trong dung dịch.
ZA, Z B) Zc, ... là điện tích cùa các ion A, B, c ...
b)Công thức tính hệ số hoạt độ (f)
• Neu dung dịch rất loãng, coi n = 0, khi đó f = 1
• Nếu n< 0,02 thì lg fj = - 0,5 Z] v¡x (1.4)
• Nếu 0,02 <n< 0,20 thì lực ion n tính theo biểu thức:
(1.5)
0 ,5 z 2 J ị ĩ
• Nếu ^1 > 0,2 thì lg fj = ----------- -j= -----v h|i ( 1.6)
1 +V M
9
1.1.2. PhiantỊỊ trình háo toàn proton
Định luật bào toàn proton: số mol proton các axit cho luôn bằng số
mol proton các bazơ nhận.
Vi dụ I. Phương trình bảo toàn proton cùa nước nguyên chất.
- Trong nước nguyên chất chỉ có một cân bằng trao đổi proton:
H20 + H 2 0 ^ H 3 0 ++ 0H ~
Phương trình bảo toàn proton là: [HiO ] = fOH']
Vi dụ 2. Xét dung dịch HCI nồng độ c mol/1.
Trong dung dịch có xảy ra các quá trinh sau:
HCI + H 2 0 ^ H ,0 ' + C I' (a)
h 2o + h 2 o ^ h 3o ' + o h ' (b)
Phương trình bảo toàn proton là:
[H iO ] = [OH ] + [Cl ] = [OH‘] + c
Vi ciụ 3. Xét dung dịch hỗn hợp HCI (nồng đô Ci M) + HCOOH
(nồng độ c 2 M).
Trong dung dịch có xảy ra các quá trình sau:
HC1 + H20 H jO f + c r (a)
HC 0 0 H + H 20 ^ HCOO + H 3 0 + (b)
H20 + H20 ^ H ìO ' + OH' (c)
Phương trình bảo toàn proton là:
[H iO 1 ] = [OH-] + [C l] + [HCOO'] = [O H ] + c , + [HCOO ]
Ví dụ 4. Xét dung dịch NHi
Trong dung dịch có xảy ra các quá trinh sau:
NH 3 + H20 ^ N fV + OH (a)
H20 + H 2 0 ^ H 30 f +OH' (b)
Phương trinh bảo toàn proton là:
[H 3 0 '] + [NH4 ] = [OH']
10
Vi clụ 5. Xét dung dịch hỗn hợp CH (COO' và CN
Trong dung dịch có xảy ra các quá trình sau:
CHiCOO' + H20 ^ C H ị COOH + OH (a)
CN' + H20 ^ HCN + OH (b)
HjO + H j O ^ H i O ' + 0 11 (c)
Phương trình bảo toàn proton là:
[CH 3 COOH] + [HCN] + [H ,0 ] = [OH ]
Ví dụ 6. Xét dung dịch H 3 PO 4
Trong dung dịch có xảy ra các quá trình sau:
H 3 P 0 4 + H20 ^ H 3 0 ' + H 2 PO 4' (a)
H 2 P (V + H20 ^ H ,0 ' + H P 0 42‘ (b)
H P 0 42‘ + H20 ^ H ,0 ' + P 0 4v (c)
H2 0 + H2 0 ^ H , O ' + O H (d)
Phương trinh bảo toàn proton của dung dịch này:
[H 3 O '] = [O H ] + [H 2 P 0 4 ] + 2 [H P 042'] + 3 [P 0 43']
Vi dụ 7. Xét dung dịch đa bazơ c o , 2' (Na 2 CO.i)
Các cân bằng trong dung dịch này:
11
ì. 1.3. Xác định pH của (ỉurtỊỉ dịch trong (tung môi nưởc
Quan hệ giữa Ka, Kh cùa một cặp axit, bazơ liên hợp
Ka.Kb = Kw(2 5 °C )= 10' 14
Để đơn giàn người ta dùng đại lượng chi số cường độ axit pKa và
chi số cường độ bazơ pKb với: pKa = -lgKa; pKb = -lgKb
HA + H 2 0 ^ H ,0 ' + A'
Để đơn giản hóa từ đây ta thay H ^ o ' bằng H ', hai quá trình có thể
được viết như sau:
HA ^ H’ + A (a)
h 20 +OH‘ (b)
12
hj pH cùa (Jung dịch đơn axil ven
Giả sừ có dung dịch axit yếu HA nồng độ Ca và hằng số phân li Ka
[H + ] = K al . ^ p (1.9)
2. Nếu axit quá yếu (K|< 10“4, pK)> 4), thi thường có Kal » Ka2 » Krf
nên ta có thể áp dụng công thức gần đúng:
[H+] = JÏ<^C~A
hay pH = (pKA - lgCA)/2 (1.10)
1.1.3.2. Tính pH cùa dung dịch baza
a) Tính pH của Jung dịch haz(t mạnh
Giả sừ có dung dịch baza mạnh (Ví dụ KOH, NaOH) nồng độ Cb
Nếu Cu = 10‘ 7 thi giải phuơng trinh
13
Ch.[H*]2 - Kw.[H'] - Kw.Kcu6,cúne = 0 (1.14)
2) Neu đa bazo quá yếu (Kiti< 10"4, pKui> 4), công thức tính pH
được đơn giản lại và ta tính pH theo:
pH = 1 4 - ( p K b i- lg C b ) /2 = 7 + (pKcuáicùng + lgC b)/2 (1 .1 5 )
Ta có công thức tính gần đúng pH của dung dịch đệm là:
pH = pKa + l g ^ f (1.16)
a
1.2. Các dạng bài tập Cff bản
1.2.1. Xác (fifth hoạt độ, hệ sổ hoạt độ
Nồng độ Cm : 0 ,0 0 2 0,004 0 ,0 0 2
Ví dụ 2. Tính hoạt độ cùa các ion trong dung dịch hỗn hợp gồm
KC1 10 ‘ 2 M và MgSC>4 10 ' 2 M
Hướng dẫn giải: KCI = K' + c r (1)
Nồng độ: Cm 1 0 '2 1 0 ‘2 1 0 '2
M gS 0 4 = Mg2* + S 0 42-(2 )
14
Tính lực iôn |i cùa dung dịch:
|g f = - 0 ,5 ^ Ệ
1 + VÃ
fM = f C|. = 0,81
Ig W * = lg fS0! = -0 ,3 6 5
15
Hirírng dẫn giai: pH = —(4,75 —Ig 0 ,l) = 2,87
\n - 1S _ ^H-P _ 10 14 9 25
Vì vây Ả" , = = 10
NU' Km , 10 ■
Áp dụng công thức (1.17), ta có: pH = (9,25 —Ig 0,1 )/2 = 5,13.
rH+¥ H 2p o 4i
H ,P 0 4^ H ' + H2P 0 4 K, = 1 — ==7,7 ,6 .IO' 3
[ 3 4 J
, Ị V T h po M ,
H 2 P 0 4' ^ H ' + H PO 4 2' K.2 = L r _ _ T - = 6,2.10
[ h 2 p o 4]
__ 1 T h ’T p o I ] n
H PO 42 ^ H ' + PO 43 K , = L r y , \ - = 4 , 2 . 1 o 13
[H P O r]
Vì axit này có Kl = 7.6.10 ' 3 lớn hơn nhiều giá trị K.2 = 6 ,2 .10‘ 8 và
K 3 = 4 ,2 .10' 13 nên thực tế dung dịch này chỉ có cân bằng:
H 3 P 0 4 = H ' + H 2 P (V
tac ó : - 1 = 7 ,6 . 1 0 1
0 ,1 -1 // *J
16
1. 2.3. Xác định p H cũa dung (lịch bazo'
Vá<Jụ I Tinh pH cùa dung dịch NaOH có nồng độ 10' 5 M ờ 25°c.
H urmỊỊ datĩ giải:
T acó: NaOH = Na + OH
CM io~5 I0~5
T a có Cnüoii = 10' 5 M lớn hơn nhiều so với 10‘ 7 nên ta bỏ qua sự phân
li của nước.
Vì vậy, pH của dung dịch sẽ là pH = 14 + Ig [OH ] = 14 + Ig 10‘ 5 = 9,0
Vi ch,! 2. Tính pH của dung dịch NHi 0,1M biết NHì có pKb = 4,6.
Hướng dẫn giai: Áp dụng các công thức (1 13) ta tính được
pOH = 4,26 và pH = 14 - pOH = 9,94.
Ví dụ 3. Tính pH của dung dịch CN' 0,0 IM, biết HCN có pKa = 9,21
Hướng dẫn giải: CN" là bazơ liên hợp HCN
CN" + H20 HCN + OH
Ta có: Kbi» Kb2 và Kbi. c » Kw nên cân bằng (1) là chù yếu
0.1
pH = 4,75 + lg — = 4 ,7 5
„
0,1
Vi dụ 2. Tính pH sau khi thêm 10'2 mol HCl vào 1 lít dung dịch đệm
CHịCOOH 0,1M + CHíCOONa 0,1M. Biết CH3COOH có Ka = lo '4-75
Hur'mg dẫn giải:
Khi thêm HCI vào dung dịch đệm trên thì thực tế xảy ra:
H ' + CH 3 COO ^ CH 3 COOH
và có thể coi: [CH 3 COOH] = 0,1 +0,01 = 0,11.
[CH 3 COO ] = 0 ,1 - 0 ,0 1 = 0,09
475, 0 ,1 1
Do đó: [H ] = 10 4'7 5 lg - ^ —
0,09
0,11
pH = 4,75 - l g - 1— = 4,75 - 0,087 = 4,66
F 5 0,09
18
1.3. Bài (ập vận dụng
C âu 1. Lực ion |i được tính theo công thức:
A )n = - i c ,z , B )n = QZP
C)H = ÌC,Z, D )n = i l ỉ , c ,z 1
A ) n = i ( C 1 Z 12 + C 2Z l + - + CnZn2)
B) n= 2 ( C1 Z 1 + C2 Z 2 + ••• + CnZn)
A )lgf, = ^
C ) lg f |= - 0 , 5 0 9 |. ^ + h 4 i P )|g fi = -0.509.zf.y¡l
C) Ig f= -°-5y D) Íg f=
76 1+VĨI '5 1+Viï
C âu 5. Biểu thức tính hệ số hoạt độ theo công thức (n< 0,02):
A ) lg f = -0 ,5 .Z fV v i B ) f = —0.5.Z,. VĨÃ
C ) f = ^ f D )lg f= -0 .5 .z ? .n
19
C âu 8 Lực ion cùa dung dịch CaCI 2 10' 1 M và NaNOi 10' 1 M là:
A) 0,6 B) 0,4
C) 0,5 D) 0,3
C âu 9. Lực ion cùa dung dịch hỗn hợp gồm FeCI.T 3,0.1er 1 M và
K N 03 2,0. IO‘2M là:
A) 0,040 B) 0,038
C) 0,035 D) 0,030
C âu 10. Lực ion của dung dịch HCIO 4 0,020M, LiClO-t 0,050M \à
Cu(CI0 4 >2 0,030 M:
A) 0,20 B) 0,25
C) 0,10 D) 0,16
A ) f K (= 0,9055 B ) f K, = 0,8055
C âu 12. Hoạt độ của ion H ' trong dung dịch HCI 0,001M sẽ là:
C) 8,0.10 D) 9 ,6 .10"4M
C â u 13. Hoạt độ cùa ion O H ' trong dung dịch NaOH 0,010M \à
Na 2 S 0 4 0,005M là:
A) 0 ,7 8 .10‘2 M B) 0,75.10'2 M
C) 0 ,5 8 .10'2 M D) 0,85. IO"2 M
C âu 14. Các cân bằng trong dung dịch HCI nồng độ Cmol/1
A) HCI + H20 H 3 O ' + CI
H20 + H 2 O ^ ^ H 3 0 ' + OH
B) HCI + h 20 + cr
C) H20 + H20 H ,0 ' + OH'
D) HC1 + H 2 O ^ H sO '
20
C âu 15. Các cân bằng trong dung dịch gồm HCI nồng độ c I mol/l
+ CH 3 COOH nồng đ ộ C 2 mol/l.
A )H C I + H 2 0 ^ H . 1 0 ' + c r
H20 + H20 ^ H3 O 4 + O H
HCl + H í O ^ H ì O ' + c r
A) NH 3 + h 20 ^ - N H 4' + OH
h 20 + h 20 ^ H , O f + OH
B) n h 3 + h 2 0 ^ N H / + OH
C) N H / + H20 ^ ^ n h 3 + H ,0 '
D) NH, + H20 + OH
0
£
+
n h 4' + h 20 ^ n h 3
C â u 17. Các cân bằng trong dung dịch hỗn hợp CH iCO O ' và CN
A) CHíCOO' + H20 ^ C H , C O O H + OH
D) CN + H20 ^ HCN + OH
CH 3 COO' + H 2 O ^ C H ,C O O H + OH
H 2 PO 4 "+ h 20 ^ H iO + H PO 42'
A )H A + H 2 0 ^ ^ H ìO ' + A’
H2 O + H 2O H ,0 ' + OH
B) H20 + H 2 O H ìO ' + OH'
C )H A + H 2 0 ^ ^ H 10 ' +A'
D) h a + H 2 O H 3 0 ' + A"
H' + A '^ H A
C âu 20. Các cân bằng trong dung dịch NaOH có nồng độ C b
A) H20 + H 2 O ^ H 3 O ' + OH
B) NaOH-> N a' + OH'
H20 + H 2 0 ^ H , 0 ' + OH'
C) NaOH + H20 ^ H20 + OH
D) NaOH + H 3 O H 2O + OH
H20 + H20 H ,0 ' + OH
22
C âu 21. Các cân bằng trong dung dịch bazơ yếu B có nồng độ Cu
A ) B + H2O ^ ^ B H ' +O H
B )B + H 2 o ^ BH + H , 0
H20 + H20 ^ H , 0 ' +O H
C )B + H2O ^ ^ B H ' + OH
H20 + H20 H ,0 ' + OH
D )B + OH — BOH
C âu 23. Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch
CHìClCOOH
D) [ H ,0 +] = [OH ] - [H 2 P 0 4 ] - 2 [H P 0 42 ] - 3[PO „3 ■]
C âu 25. Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch
NaH 2 P 0 4
B) [H ] + 2 [H 3 PO 4 ] + [H 2 P 0 4 ] = [OH ] + [PO 43 ]
D) [H ] + [H 3 PO 4 ] + 2 [H 2 P 0 4 ] = [OH~] + [PO 43 ]
C âu 27. Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch
CH 3 COONH 4
A) [H 3 O 1] + [CHiCOOH] = [OH ]
A) [OH ] = [NHV]
B) [OH ] = [H 1 O ] - [NH4 ]
C) [0 H '] + [ H ,0 4] = [NH4']
24
C âu 29. Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch
CH 3 COO và CN'
C âu 30. Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch hỗn hợp
HC1 và N aH S 0 4
B) [H f] = [OH‘] - [N a'] + [N H J]
25
C âu 33. Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch
CH,CO O H C| mol/l và CHìCOONa c 2 mol/l.
C) [H 1] = [O H ] - [C H ,C O O ] - c ,
C âu 35. Phương trình bảo toàn proton cho dung dịch gồm HA và
NaA như sau:
C â u 36. Hãy viết biểu thức điều kiện proton cho hệ gồm HjO,
HA, HC1, Na2B
26
C âu 37. Viết biếu thức điều kiện proton đối với dung dịch
(n h 4)2h p o 4
D ) [ H ] + [H ,P 0 4] + [H 2 P 0 „ ] = [OH~]+2[NH,] + [P (V ]
C âu 38. Viết biêu thức điều kiện proton đối với dung dịch H 2 C 2 O 4
C âu 39. Viết biểu thức điều kiện proton cho dung dịch H2S 0,10 M
và NH 3 0,15M
C âu 40. Công thức tính pH cùa dung dịch đơn axit mạnh HA có
nồng độ Ca mol/1 (với Ca >>10‘7) là:
C) pH = lg(Ca) D) pH = 14 - Ig(Ca)
27
C âu 4Ì. Công thức tinh pH của dung dịch đơn axit yếu HA có nồng
độ Ca (M) ([H+] « Ca) hằng số axit ka là:
A) pH = - p K a - - \ g € a B) pH = 1 4 - - pKa + - \ g C a
C âu 42. Công thức tính nồng độ H ' của dung dịch axit mạnh HnA
có nồng độ Ca mol/1 (với Ca >>10"7) là:
A) [H+] = nC - [OH ] B) [H+ ]= [OH‘ ]- nC
C) [H+] = nC D) [H+] = 10 'l4/(nC)
C âu 43. Công thức tính pH của dung dịch axit H 2 SO 3 có nồng độ
Ca (M) hằng số axit lần lượt là K| = 1 ,2 .10' 2 và K.2 = 6 , 6 .10'*;
A) p H = I p K t - 1 lg C . B) p H = ị p K , + 1 Ig C a
C) p H = \ p K 2 + ụ &C a D) p H = \ p K , - U g C a
Ả Z Ả Ả
C âu 44. Công thức tính pH của dung dịch bazơ mạnh M(OH)n có
nồng độ c mol/1 (với c » 1 0 " 7) là:
A) pH = -lg(nC) B) pH = 14+lg(nC)
C) pH = -lg(C/n) D) pH = 14-lg(C/n)
C âu 45. Công thức tính nồng độ O H ' của dung dịch b a /ơ mạnh
M(OH)n có nồng độ c mol/1 (với c » 1 0 ' 7) là:
A) [OH ] = nC - [H 1] B) [OH' ] = [H 1] -n C
C) [OH' ] = nC D) [OH ] = 10'l4 /(nC)
C âu 46. Nồng độ O H ' của dung dịch đơn bazơ yếu B, có nồng độ
C(M ) hằng số bazơ kb là:
A) [0 H-] = B) [O H -] = ị pk h - ị lg c
28
C âu 47. Công thức tính pOH của dung dịch đơn bazơ yếu B có
nồng độ c (M ) hằng số bazơ Kh là:
C) p O H = ^ p K h + U ë C D) />()H = \ 4 - ị p K h - U &r
C âu 48. Công thức tính pH cùa dung dịch đơn bazơ yếu B có nồng
độ c (M) hằng số bazơ Kh là:
A) p H = ^ p K a - U g C B) PH = ] 4 - Ị - p K h + ị \ £ ( '
C) pH =14- ị p K a + U g C D) p H = \4 + ị p K h - ị \ g C
C âu 49. Công thức tinh pH cùa dung dịch đơn bazo yếu B, có nồng
độ C(M) hằng số axit ka là:
A) p H = 7 + ^ p k a + U g C B) v H = l - X
-p ka-U zC
C) p H = 1 4 - i / > ¿ , - i | g C D) p H = 1 4 ~ / > * a + i l g C
C âu 50. Công thức tính nồng độ O H ' cùa dung dịch N a 2 COj có
nồng độ là c (M) hằng số bazơ lần lượt là Kbi và Kb2 :
C )[ O H - ] = Ễ S : d ) [ o h -] = i o m/ ^ 7 t
29
C âu 52. Công thức tính pH cùa dung dịch N a.iP0 4 có nồng độ c
(M) hằng số axit lẩn lượt là ki, k 2 và ki:
A) p H = 7 - I ^ + i l g C B) p H = 7 + - p k t + - \ g C
C) pM = 7 - ^ p k , + U g C D) pH =1 + ^ p k , + U g C
C âu 53. Công thức tính OH' của dung dịch Na.iP0 4 có nồng độ c
(M) hằng số axit lần lượt là k|, k2, k}!
A) [OH-]= ị m l . c B ) [ O H ] = ] 0 -'4/ J Ï ^ C
C âu 54. Công thức tính nồng độ H ' của dung dịch NaìS có nồng độ
c (M) hằng số axit lần lượt là ki, k 2 như sau:
10 14 10 14
Jio Hr
ỈỈL ±
2
_
D)[//■]=
ICI14í
C âu 55. Công thức tính pH cùa dung dịch muối NaH 2 P 0 4 có nồng độ
c (M) hằng số axit lần lượt là K| = 7,1.10°; K 2 = 6,3.10‘8; K j= 4 ,5 . 1 o ' 1'1
A) p H = ụ PK t - p K 2) B) p H = ụ PK i - PK ì)
C) p H = ụ PK t + p K 2) D) p H = p K , + p K 2
A) p H = ị ( p K i + p K 2) B) p H = ụ p K ì + p K ì )
C) p H = ị ( p K t - p K 2) D) p H = U p K î + p K î )
30
Câu 57. Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch đệm?
A) H 3 PO 4 IM và NaH 2 P 0 4 IM
B) CH 3 COOH 1M và CH,COONa IM
C) Na 2 H P 0 4 1M và N a ,P 0 4 1M
D) NaHCO, IM và Na 2 CO , IM
a) NH4 CI IM và NH 4 OH IM
b )N a 2 H P 0 4 lM v à N a 3 P 0 4 IM
c) NaHCO, IM và Na 2 C O , IM
d) HCOOH IM và HCOONa IM
Các dung dịch đệm cho môi trường bazơ là:
A) pH = p K a + l g ị r B )p H = pK a + l g ^
cb
C) pH = p K b - l g ^ D )p H = pK b + l g ^
Câu 61. Công thức gần đúng tính nồng độ H' trong dung dịch đệm
A )M c.
31
C )M = jfịr D ) [ / / '] = ^
a a ^ b
C âu 62. Công thức tính nồng độ OH' trong dung dịch đệm là:
A ) [ o « ] = ^ B)[otf
c„
C ) [ o h ]=
10 u c„* ™ Lw.-1
D )[o w
1 J
Ị 10 M/r„c„
ch
C âu 63. Đối với dung dịch đệm, công thức tính pH nào sau đây sai°
A )p H = p K a + l g ^ B )p H = 1 4 - p K b - l g ^
C )p H = pK a - l g ^ D )p H = 1 4 - p K b + l g ^
'-a
C âu 64. Đối với dung dịch đệm, công thức nào sau đây sai?
A )[h + ] = M . b)[oh -] = H ^
C )[O H -] = ^ D ) [ H +] = ^ ^
C â u 65. C ông thức tính nồng độ cân bằng cùa ion A' trong dung
dịch NaA có nồng độ c (M ) hằng số axit là ka như sau:
A )[/r]= r-H f— c B) [a ] = r k l L c
1 J W W a 1 J [h ' V K
c ) lA ] = r “ T — c D) u 1= r c
\H \ ~ k a W r k
r -i*
C âu 66 . Phương 4trình
.- 1 u 4tổng
.Ằ • 4.
quát để 4tính
.' u A2-1 4trong
r[A2'] . 1
dung dịch HjA
nồng độ C(M ) hằng số axit k |, k 2 là:
B) k K .c
[//* f + * ,.[ //'] + kx.k2
32
C âu 67. Phương trinh tổng quát để tính [HA'] trong dung dịch H2A
nồng độ C(M ) hằng số axit k|, l<2 là:
C âu 68 . Công thức tính nồng độ cân bằng của [HA] trong dung
dịch HA có nồng độ c (M) hằng số axit là ka như sau:
A) [H 1] = [OH’] + [P 0 4] + [H 2 P 0 4] - 0,02
33
C âu 70. Tính pH của dung dịch HCI 0,01 M
A) pH = 1,5 B) pH = 2,5
C) pH = 2,0 D) pH = 1,0
A) pH = 1,5 B) pH = 2,5
C) pH = 2,0 D) pH = 1,0
C âu 72. Tinh pH của dung dịch HCOOH 0,1 M. Cho Ka=10 '4
A) pH=2,5 B) pH=2
C) pH=3,5 D) pH=4,0
A) pH = 1,00 B) pH = 2,40
C) pH = 1,05 D) pH = 2,04
C âu 74. Tính pH của dung dịch H2S 0,5 M. Cho pk|=7,02; plc2 = 1 2 , 9
A) pH = 3,02 B) pH = 3,06
C) pH = 3,60 D) pH = 3,66
C âu 75. Trộn 200 mL dung dịch HCI pH=2,0 với 300 mL HNỢi
có pH = 3,0. Tinh pH cùa dung dịch thu được.
A) pH = 1,33 B) pH = 2,33
C) pH = 3,23 D) pH = 3,33
C âu 76. Nhỏ một giọt HC1 3,4.10"3 M vào 300,00 mL nước. Tính
pH của dung dịch, biết thể tích cùa một giọt axit là 0,03 mL.
A) pH = 4,43 B) pH = 5,43
C) pH = 6,47 D) pH = 6,34
C âu 77. Nhỏ một giọt (V = 0,03 mL) HCl 10"1 M vào 30,00 mL
dung dịch KOH 10' 6 5 M. Hỏi dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?
A) pH = 6,21 B) pH = 6,16
C) pH = 6,44 D) pH = 6,40
34
C âu 78. Trộn 15,00 mL dung dịch HCl I0 “4 M với 25,00 mL dung
dịch NaOH 10' 4 M Hòi dung dịch thu được có pH bằng bao nhicu?
A) pH = 4,5 B ) p H = 4 ,6
C) pH = 9,2 D) pH = 9,4
C âu 79. Tính pH cùa hồn hợp thu được khi trộn ImL HCIO 4 0 ,1 0 1
35
C âu 85 Tinh pH của hỗn hợp gồm HCI 2,00. 10 "’ M và NH 4 CI
1,00. 10' 4 M, biết pKa (N lV = 9,24).
A) pH = 3,06 B) pH = 3,07
C) pH = 3,60 D) pH = 3,70
C âu 86. Tính pH cùa dung dịch gồm HCI 0,0080M và CH^COOH
0,0009M, biết pKa cùa CH 3 COOH là 4,76.
A) 2,09 B) 2,11
C) 2,21 D) 2,90
C âu 87. Tính pH cùa hệ gồm HCI 0,01 OM và H 2S 0,1 OOM
(pK a = 7,02 và 12,90).
A) 1,85 B) 1,95
C) 2,05 D) 2,00
C âu 88. Tính nồng độ cân bằng cùa (mol/l) của CH 3 COOH trong
dung dịch CH 3 COOH 0,1 M. Cho Ka=10 ' 4-75
A) 0,097 B) 0,099
C) 0,089 D) 0,079
C âu 89. Tính nồng độ cân bằng của (mol/1) cùa CH 3 C 0 0 trong
dung dịch CH,COOH 0,05M Cho Ka=10 ' 4'75
A) 6,24.10’4 B) 7,24.10‘4
C) 8,24.10‘4 D) 9,24.10'4
C â u 90. Nồng độ cân bằng (mol/1) của H 1 và s 2’ trong dung dịch
H2S 0,01M, hằng số axit của H2S là Ki=lO ' 7 03, K 2 =10 ' 12 '92 lần lượt bằng:
A) 10' 4'5 15 và2,1.10 ‘ 13 B) 10'4-5 15 và 1,2.10' 13
C) 10'3M5và 1 .2.10 13 D) 10' 3 5 1 5 v à2 ,1 .1 0 ' 13
C âu 91. pH cùa dung dịch NaOH 10' 8 M bằng:
A) 6 B )7
C) 8 D )9
C âu 92. Thêm một giọt NaOH (V=0,03mL) 0,01 M vào 1 mL dung
dịch NaCl 0,10 M, pH của dung dịch thu được bằng:
A) 9,464 B) 10,464
C) 11,464 D) 12,464
36
C âu 93. Số gam KOH cần hòa tan trong 2,00 litnước sao cho pH
của dung dịch thu được bang ] 1,50(coithể tích không thay đối trong quá
trinh hòa tan) là:
A) 0,254 B) 0,354
C) 0,454 D) 0,554
C âu 94. pH cùa dung dịch CHiCOONa 0 ,0 IM, ka=10 ' 4'75 bằng:
A) 12,625 B) 10,625
C) 7,375 D) 8,375
A) 9,375 B) 8,375
C) 12,625 D) 10,625
C âu 96. pH cùa dung dịch hidroxylamin NH 2 OH có nồng độ 10 ’ M,
kb = ] O' 8’02 bằng:
A) 11,49 B) 12,51
C) 8,49 D) 9,51
C âu 97. Hòa tan 1,7022 gam KNO 2 trong 800 mL nước Biết hằng
sốaxit của HNO 2 là k=10 ' 3'29 Nồng độ (M) cùa H' v àO H ' lầnlượtbằng:
A) 10' 7 8 4 và 10' 6 1 6 B) 10‘8-*4lvà 10' 5- 16
C) 10' 9 84và 10' 4’ 16 D) 1 0 ' 10,84 và IO' 3 ,16
C âu 98. Nồng độ C H jC O O N a phải có trong dung dịch sao cho
pH = 8,875. Biết ka= 1 0 4 75 là:
A) 0,001 M B) 0,01 M
C) 0,005 M D) 0,1 M
C âu 99. pH cùa dung dịch N a2S 0, IM, biết hằng số axit của H 2 S là
K |=10'7’03, K 2 =10 ' 12 ’92 bằng:
A) 12,96 B) 10,015
C) 13,96 D) 9,985
37
C âu 100. pH cùa dung dịch Na.iPC>4 0,1M, có pkai = 2,1; pk a2 = 7,2;
pka3= 12,4 bằng:
A) 11,7 B) 8,55
C) 13,7 D) 12,7
C âu 101. Nồng độ (m ol/l) của H ' trong dung dịch Na^COì 0 ,IM,
có kai= 1 0 ‘635, ka2= 10 -,OM bằng:
A) 1 0 " 665 B) I0 ’9-675
C) 10- 2"135 D) 10'4'325
C âu 102. Trộn 50,00 mL dung dịch HC1 0,30M với 100,00 mL
dung dịch NHj 0,45M thu được dung dịch A Cho KNII = 10 4-76, pH của
dung dịch A bang:
A) 8,76 B) 8,94
C) 9,54 D) 9,72
C âu 103. Thêm 0,01 mol HCl vào 1 lit dung dịch gồm NHi 0,2M
và NH 4 CI 0,1M. Cho K nii = 10 4,76. pH của dung dịch thu được bằng:
A) 9,00 B) 9,48
C) 8,48 D) 7,24
C âu 104. Thêm 0,015 mol NaOH vào 1 lit dung dịch gồm NH 3 0,1M
và NR(C1 0,2M. Cho K Nn = 10 4,76. pH của dung dịch thu được bằng:
A) 8,45 B) 9,00
C) 9,45 D) 9,03
C â u ĩ 05. Thêm 0,01 mol HCl vào 1 lit dung dịch HCOOH 0,20M
và HCOONa 0,30M , cho pK|ic(X)ii = 4. pH của dung dịch thu được bằng:
A) 4,14 B) 3,86
C) 9,86 D) 4,00
C âu 106. Thêm 0,01 mol NaOH vào 1 lit dung dịch HCOOH
0,20M và HCOONa 0,1 OM, cho pKiicoon = 4. pH của dung dịch thu
được bằng:
A) 3,24 B) 4,24
C) 3,76 D) 9,76
38
C â u 107. Trộn 20 mL dung dịch NaOH 0,1M với 30 mL dung dịch
HCOOH 0,25M Cho Ka= 10'4 pH cua dung dịch thu được bằng:
A) 4,44 B) 5,44
C) 3,56 D )4 ,I0
C âu ĩ 08. Dung dịch A gồm N alIC O i 0,10M và Na 2 COi 0,2M,
hằng số axit cùa H 2 CO 3 lần lượt là kai = 10 '6'15, ka2= 1 0 " ' 11 pH cùa dung
dịch A bằng:
A) 6,65 B) 10,33
C) 10,63 D) 6,05
C âu 109. Cho dung dịch gồm NaìHPO.) 0,05M và NaiPC >4 0,1 OM,
hằng số axit cùa H3 PO 4 lần lượt là kai=10'2'15, ka2 = 1 0 '7’21, ka3 = 1 0 ' 1212. pH
cùa dung dịch bằng:
A) 6,91 B) 7,51
C) 12,02 D) 12,62
C âu 110. Cho dung dịch gồm NaH 2 P 0 4 0 .0 1 M và Na 2 HPC>4
0,03M, hằng số axit cùa H jP O í lần lượt là kai = IO'215, k a2 = 10'721, ka.1 =
IO 12'32. pH cùa dung dịch bằng:
A) 6,73 B) 7,69
C) 11,84 D) 12,80
C âu 111. Trộn 100 mL dung dịch NaOH 0,0I2M với 100 mL dung
dịch H 2 CO í 0,006M. Hằng số axit cùa H 2 C 0 5 là pkI = 6,35, pkì = 10,33.
pH của dung dịch thu được bằng:
A) 0,9 B) 9,9
C) 11,9 D) 12,9
C âu 112. Trộn 10 mL dung dịch NaH 2 P 0 4 0,2M với 40 mL đung
dịch NaOH 0,1M. Biết H 1 PO 4 có hằng số axit là pk 1 = 2,15; pk 2 = 7,21;
pki = 12,32. pH cùa dung dịch thu được bằng:
A) 9,46 B) 10,46
C) 11,46 D) 12,46
39
C âu 113. Thêm 20 mL dung dịch NaOH 0,08M vào 80 mL dung
dịch H 2 C 2 O 4 0,010M Biết pkai = 1,25; pk a2 = 4,27. pH cùa dung dịch thu
được bằng:
A) 7,09 B) 8,09
C) 9,09 D) 10,09
C â u 114. pH của dung dịch gồm CsHịCOOH 0,05M và
C 6 H 5COONa 0 ,0 1M, (cho pKa= 4,2) bằng:
A) 4,9 B) 3,5
C ) 9 ,l D) 4,2
C â u 115. pH cùa dung dịch gồm CH 3 COOH 0.050M và
C H ,C O O N a 0,25M (ka = 10‘4'75) bằng:
A) 4,45 B) 5,45
C) 4,05 D) 5,05
C âu 116. pH của dung dịch KCN 0,100 M và HCN 5.10_3M
(Ka= 1 0 -9-35) bằng:
A) 4,65 C) 9,65
B) 6,65 D) 10,65
C âu 117. Hòa tan 5,350g NH 4 CI trong 100 mL dung dịch NaOH
0,5M, coi thể tích dung dịch không thay đối khi hòa tan, pKb=4,76. pH
cùa dung dịch thu được bằng:
A) 4,76 C) 9,54
B) 9,24 D) 8,94
C âu 118. Số mL dung dịch HC1 0,20 M phải thêm vào 100 mL
dung dịch N H 3 0,20M sao cho pH của dung dịch thu được bằng 9,24, biết
= 10 4 76 là:
A )5 0 m L C) 150 mL
B) 100 mL D) 200 mL
C â u 119. Số mL dung dịch N aOH 0,20 M phải thêm vào 100 mL
dung dịch C H 3 COOH 0,40M sao cho pH cùa dung dịch thu được bằng
4,75 (biết Kc„ìCOOH =10 ) là:
A) 50 mL B) 100 mL
C) 150 mL D) 200 mL
40
Câu 120. Số gam CHiCOONa phải cho vào 100 mL dung dịch
HC1 0,1 OM sao cho pH cùa dung dịch thuđược bằng 4,75. Biết
W O O M = ' ° 4'75 là
A) 1,42 B) 1,64
C) 1,45 D) 1,42
Câu 121. Tỉ số nồng độ NHí đối với NH 4 CIphải có trong dung
A) 6,918 B) 0,145
C) 0,165 D) 2,150
41
Chirong 2. PHỨC CHÁT TRONG DUNG DỊCH
Phức chất là loại hợp chất sinh ra do ion đơn (thường là ion kim loại)
gọi là ion trung tâm, hóa hợp với phân tử hoặc ion khác gọi là phối tử.
Trong dung dịch ion trung tâm, phối tử và phức chất đều tồn tại riêng rẽ.
- C ách gọi tên phức: s ố chỉ số phối tử + tên phối từ + tên ion
trung tâm + tên ion cầu ngoại.
I Hằng số bền: là hằng số cân bằng của quá trinh hinh thành phức,
ki hiệu là ß.
Phức có nhiều phối từ được tạo thành lần lượt theo từng nấc thì sẽ
có hằng số bền tạo thành theo từng nấc và hằng số bền tổng cộng.
Vi dụ :
X i X „ \M l\
M + L ML (1) Hằng số bền nấc 1 là ß x = f i r i
' ■ X I „ [ML,]
ML + L ML 2 (2) Hăng sô bên nâc 2 là ß 2 = p — Ĩ P Ĩ
42
Gộp hai cân bằng trẽn sẽ được cân bằng sau:
M + 2L ^ M L 2 (1+2)
[Ki] -------------------------—íí---------------------------Hay
1 + /?,[/.]+/?, A [¿]2 + - + A -Ä - A W
[M ] n
I+ X X W
1
[ML] Ch A Ạ l]
n
[Mi,]
43
2.1.3. HằttỊỊ số hèn điều kiện và hằng số không bền điều kiện. Xác
định nồng độ cân hằng các cấu từ trotiỊỊ (lurtỊỊ dịch phức khi có các yếu tố
ảnh hirõĩtỊỊ
Còn tham gia phản ứng phụ với phối từ L tạo nên các phức ML,
ML 2 ...MLn, và anion Y 4' còn tham gia phản ứng với các ion H f để tạo
thành H Y 1', H 2 Y2', H iY ', H 4Y. Trong điều kiện này hằng số bền điều
[m y - •] \MY''• ] Pur
0=
1
Với:
+) [M*] = pvT ] + [ML] + [ MU] + [MỤ,] + ...+ [ M U = aM(,.).[Mn']
«*#(/., = 1 + A . M + P M
2 3
1
1
1
1
+
+
+
a:
4:
-
+ - + - — + —
a Y(H) 1 +
H ằng s ố không bền điều kiện K ’m y là nghịch đảo cùa hằng s ố bền
điều kiện.
K ’m y —
- Tính nồng độ cân bằng các cấu tử trong dung dịch phức khi có
các yếu tố ảnh hirởng:
Áp dụng định luật bảo toàn nồng độ:
C m = [M ’] + ỊMY"'4]
44
Cy = [V ’] + [MY"'4]
Hay C m - C y = [M ’] - [ Y ’]
. \K 1Yn 4] c
Ap dụng p = i = 7 - 7 ^— — 77------- — — giài phương
trinh tìm ra [M ’]
2.2.1. Xác định hẳrtỊỊ số bền và hằng số khônịỊ bèn của phức
Ví dụ 1. Phức Zn(N H 3 )4 2' đuợc tạo thành qua 4 nấc như sau:
Zn2' + NH 3 ^ ZnN H 32' (1)
Ị*ytỊ-.,o»
Z nN H ,2' + N H, ^ Zn(N H 1)22f (2)
2 [ Z n N H ? ] . [ N H 3]
Ĩ W > K ] ______ _
Pì
45
Hướng dẫn giới:
46
p 1p vp i 10 ' 2 5 1o23' 10',xi = I0 5-52
PlA [Z nN H *'].[N ỉự
Vi dụ 2. Cho logarit hằng số tạo phức tổng hợp của các phức xiano
cadimi là: IgPi.i = 6,01; lgp !,2 = 11,12; lg P u = 15,65; IgPi.4 = 17,92. Tính
hằng số cân bằng cùa quá trinh sau: Cd(CN), — Cd(CN )2 + CN'
_ 101565 _ 104,53
0 1 .2 1 0 ” -«
2.2.2. Xác định nồng độ căn bằng của các cấu tử trong dung dịch
phức chất
Ví dụ l. Xác định nồng độ cân bằng cùa các ion trong dung dịch
bạc nitrat 10°M và amoniac có nồng độ cân bằng là 10'3 M.
Các phản ứng tạo phức cùa ion bạc và amoniac trong dung dịch là:
A g N ỉV + N H , A g(NH,)2' p 2 = \ ữ x'n
10 ’
= 4,89.10 5 M
m o 0'12 4 1 0 ' 24
47
[Az(NH,r,]= ị f i i}S ~ Ị p i ^.498.10- M
Vi dụ 2. Xác định nồng độ cân bằng cùa ion và phân tử trong dung
dịch HgCI2 10'2 M. Phức của Hg2' và cr có các hằng số tạo thành lần lượt
là 10 và 10 M8.
Hướng dẫn giải:
Hằng số bền của phức H gC I 1 là 10f' 74 và các phức HgCl2là 106'48 là
những đại lượng khá lớn chứng tỏ phức đó khá bền và ta có thể dự đoán
là khi hòa tan phức HgCỈ 2 vào nước thỉ trong dung dịch chù yếu chi có
HgCh, HgCl' và c r . Ta có thể bỏ qua Hg 2 khi tinh toán tức là bỏ qua sự
phân ly của H g C l'. Trong dung dịch chù yếu chi có cân bằng:
HgCl 2 — HgCI' + CI
0 ,0 1 - X X X
T-bià:, l a a i , - fl
[«*<■/' ].[C( ]
1 x _ Ị q 6 ,4 S
2 _ 0 ,0 1 8 48
X = ---■ - 10
1 o 6'48
10 2
[ / * ’*]=■
1 + 106'74 lO "1'24 + 1 0 1’’22 10 M *
48
Như vậy, nồng độ cân bằng của các ion và phân tử trong dung dịch
phức đó là:
[Hg 2 ' ] = 1,82. 1er7 M; [HgCI ' ] = [CI ] = 5,75 1O'5; [HgCI2] = 0 , 0 1 M
2.2.3. Xác định hằttỊỊ số bèn đicu kiện, hằng số khỏnịi bèn diều kiện
và nồng độ cãn bung cùa các cấu tữ trong (lung dịch phức chất khi có các
yếu tố ảnh ItuvrtỊỊ
Ví dụ I. Xác định hằng số bền điều kiện cùa phức M gY2' trong
dung dịch có pH = 11,0. Biết hằng số của phức đó là ß MgY = 108’7. Hằng
số bền cùa phức M gOH’: ß MgoH = IO 2'58, H4 Y có pK| = 2,0; pK 2 = 2,67;
pKj = 6,27; pK4 = 10,95;
Đặt P' là hằng số bền điều kiện cùa phức M gY 2 tại pH = 11, ta có:
Pu gì
/?' =
a ĩ(H)= 1 + r / r ự i r T , r« -T , Í » 'T
K, K t .K^ K , K v K2
,, 10" 10 ” 10 33 10'
- 1+
Io10'95 1 0 ‘°-95. 1 0 627 1 0 1095 1 0 6 2 7 1 0 267 10 ,<w 1 0 6'27. 1 0 2-67. 1 0 2
10"
~ + 1 0 " 10'95 — ^
Hằng số bền điều kiện cùa phức MgY 2 trong dung dịch có pH = 11 là
0m = 10 8-7.— — = 10 8-
1,38 1,89
49
Ví dụ 2. Xác định hằng số bền điều kiện của phức NiY2' trong dung
dịch đệm NH .1 1M + NH 4 CI 1,78M Biết rằng trong điều kiện đó nồng độ
ban đầu cùa ion Ni2' không đáng kể so với nồng độ NHt. Phức cùa Ni2'
với EDTA có hằng số bền/? = 1 0 18'62. Phức của N i2' với NHj có các
hằng số bền tổng cộng lẩn lượt là IO2,67; lo 4 80; 106'46; 107 5 0 và 108JO pK
của H4 Y đã cho trong các phần trên
9
7 7 8 = 10
' [ NH) ] 1
T ínhav(H)
, .....
rựl) K4 Kt .K, K4.Ky K2 K4 Ky Kr Kt
1 0 -3 6
Tinh a Ni(NH 3)
50
Vi dụ 3. Xác đjnh nồng độ cân bằng ở pH = 11 cùa các cấu từ trong
dung dịch Mg 2 ‘có nồng độ ban đầu 0 ,0 1M và EDTA có nồng độ ban đầu
là 0,02M Trong thi dụ trên, ta đã tính được hang số bền điều kiện của
phức M gY2' trong dung dịch có pH = II là P’ = lo 8’28.
[Y ’] + [M gY2-] = 0,02 = Cy
. [MgY*] 0 ,0 1 - [ A ^ 1]
[ A ^ '] [ r ] [A /^'](o ,o ĩ + [JỮg])
Như vậy, giả thiết trên là đúng vi [M g’] chỉ bằng một phần triệu
cùa 0,01. Ta biết: [Mg*] = [M g 2>l a Mgị0H)
[Y4’] = ^ - ^ - = — = 5,2.10 1
a HH) 1,89
51
2.3. Bài tập vận dụng
A) tên phối tử + tên ion trung tâm + tên ion cầu ngoại + số chỉ số phối tử
B) số chỉ số phối từ + tên ion trung tàm + tên phối tử + tên ion cầu ngoại
C) số chỉ số phối tử + tên ion cẩu ngoại + tên phối tử + tên ion tmng tâm
D) số chỉ số phối tử + tên phối tử + tên ion trung tâm + tên ion cầu ngoại
a) [Fe 2 (OH)2]4'
b) Pt(NH 3 )2 Cl2
c) K A I(S0 4 )2 .12H20
d) (NH 4 )2 S 0 4 6H20
e) t(CN ) 5Co(CN)Fe(CN)5]6'
A) a, b, c B) c, d, e
C) a, b, e D) b, c, d
A) 1, 2, 3 B) 3, 3, 6
C) 2, 4, 6 D) 2, 8 , 6
52
Câu 5. Công thức tính hằng số bền điều kiện của phức MY"'4 là:
A ) p =
r ^ - ' Ị _____ M .
[M ].[Y ] a Mự.)-a rựi)
[ M Y n 4]
P kd
B) 0 =
[ " '] [ > '■ ] a M(i.ya yụi)
\MYn 4] a M(/.)-a r U i )
D) 0 =
[M -].ự ỹ Ả
Câu 6 . Giả sừ Mn‘ ngoài việc tạo phức với Y4' còn tạo phức với
phối tử phụ L (số phối trí là m) Y 4 còn tham gia phản ứng với H 1. Ta có
[A f í " 4]
p -r r 4 ĩ với công thức tinh [M ’] như sau:
P ĩư ĩ
A )[M ’] = [Mn' ] + [ML] + [ML2] + [M U ] + ...+ [M U ] + [MY"'4]
B) [M ’] = [ML] + [ML2] + [ML,] + ...+ [M U ] + [MYn'4]
C )[M ’] = [M "'] + [ML] + [ML2] + [ML,] + ...+ [ML,„]
D )[M ’] = [Mnl] + [ML] + [ML2] + [ML,] + ...+ [ML„] + [MY"'4]
C âu 7. Giả sù Mn' ngoài việc tạo phức với Y4' còn tạo phức với
phố! từ phụ L (số phối tri là m) Y4' còn tham gia phàn ứng với H \ Tacó
\M Y" 41
p = ==- r J-| với công thúc tính r Y ’l như sau:
[« ][!•]
53
C âu 8 . Giả sử M nl ngoài việc tạo phức với Y ' còn tạo phức với
phối tử phụ L (số phối tri là m, hằng số bền từng nấc là p 1 , ß 2 ß,„) Y4"
còn tham gia phản ứng với H . Ta có ß = ----- ----------- với công thức
a M (L )-a rụi)
A)arM(/) = \ + 2+
B )««(,., + -+ /U 4"
C ) « M(/, = 1 + A , [ / ] + / U / r + A ,3[¿ r + . . . + ß , M
Câu 9. Giả sử Mnl ngoài việc tạo phức với Y 4 còn tạo phức với
phối từ phụ L (số phối trí là m, hằng số bền từng nấc là ßi, ß 2 ßm) Y4'
còn tham gia phản ứng với H' (hằng số axit cùa H4Y là K |, K2, Kj, K 4 ).
ak,„,=
rm
i+MK, +KK<.K,Ĩ+M 1+J^L_
K,.Kr K2 K v Kv Kr K x
ọ , ......,
wn
["-TKt , M’
K4 K, K,.K3 K 2 K,.Ky Kr K,
P ). [ " - T , [»•]•
t'(") K4 .KVK 2
54
C â u 10. Còng thức tính hằng số không bền điều kiện cùa phức
MY " '4 la:
[ M Y n 4]
A) K =
B) K =
[m y - 4] /ị
A,
C)K
[,M Y " 4]
D) K' = Ểm.
[jV / '].[k '] a M ụ y a Ỵ<//)
C âu 11. Giả sử M"' ngoài việc tạo phức với Y4" còn tham gia tạo
thành phức hiđroxo M (OH)"'1, với hằng số bền là PM(0 H)CÔng thức tính
a M(L) ~ 1+ P m (O H ) \Ọ H ]
C ) a KUL)= \ - P m /[OH ]
aM(L) ~ 1+ Pm(OH) ì \O H ]
C âu 12 . Cho dung dịch gồm Mn' có nồng độ ban đầu là Cm và
EDTA có nồng độ ban đầu là Cy Giả sừ M'" ngoài việc tạo phức với Y4-
còn tạo phức với phối tử phụ L (số phối trí là m, hằng số bền từng nấc là
pi, 0 2 ,.... Pni) và Y còn tham gia phản ứng với (hằng số axit của H4Y
là K |, K.2 , Kj, K4). Công thức nào sau đây sai:
A )C m = [M ’] + [MY"-4]
B ) C y = [ Y ’] + [MYn'4]
C) CY = [Y4 ] + [HY3-] + [H2 Y 2 ] + [H,Y'] + [KLịY] + [M Y"'4]
D )C m - C y = [Y’] - [ M ’]
55
C âu 13. Cho dung dịch gồm Mn' có nồng độ ban đầu là Cm và
EDTA có nồng độ ban đầu là Cy Giả sử M "‘ ngoài việc tạo phức với Y4-
còn tạo phức với phối từ phụ L (số phối trí là m, hằng số bền từng nấc là
ß I, P2 , ■•, ßm) và Y4’ còn tham gia phản ứng với H ' (hằng số axit cùa H4 Y
là Kl, K2, K 3 , K4). Công thức nào sau đây đúng:
A) C M- C Y = [M ’H Y ’1
B) CY = [Y ’] - [MY"-4]
C) C m = [M ’] - [MYn-4]
D) Cm - C v = [Y’] - [ M ’]
C âu 14. Công thức ainddi) cùa phức Mg-Ind' giữa Mg2' với
Eriocrom đen T (H}Ind) trong dung dịch đệm NH 3 - NH4'. Hằng số axit
của H ilnd là k|, k2, kí.
AW = 1 + M + t í +
/nd (H ) k3 k3kĩ k 3 .k 2.kì
p\ ...... = [H+l I K l! I J £ ¿
Ind(H ) k3 k3kỉ k 3 .k 2.k ì
n « = 1 + M + M + J ä lL
Ind(H ) k3 k 3.k 2 k 3 .k 2 .kA
D
D)ì a
a ln d W - 1 +
= 1 + M\ 3 ++ t ¿í ++t ík ‘
C âu 15. Trong dung dịch Ni2' ngoài việc tạo phức với Y4' còn
tham gia tạo phức với NH 3 , với hằng số bền tổng cộng lần lượt là ßi 1 ;
56
C âu 16. Cho dung dịch gồm Mn' có nồng độ ban đầu là Cm và
EDTA có nồng độ ban đầu là Cy Gia sử Mn' ngoài việc tạo phức với Y
còn tạo phức với phối từ phụ L (số phối trí là ni, hang số bền từng nấc là
ßi, Pỉ, ,ßm)> và Y4' còn tham gia phán ứng với H ' (hằng số axit cùa H4Y
là K |, K 2 , K}, K Ạ Công thức nào sau đày đúng:
A) C m = [M'” ] + [ML] + [ML2] + [ML,] + ...+ [ML,,,] - [MY"’4]
B) CY = [Y 4 ] + [HYV] + [H2Y2-] + [HjV] + [H4Y] - [MY"'4]
C) Cm - C y = [M’] -[Y’]
D )C m - C y = [Y ’] - [ M ’]
C âu 17. Cho dung dịch gồm Mn' có nồng độ ban đầu là CM và
EDTA có nồng độ ban đầu là Cy. Giá sừ Mn' ngoài việc tạo phức với Y 4
còn tạo phức với phoi tử phụ L (số phối trí là m, hằng số bền từng nấc là
ßi, p 2 , ßm), và Y còn tham gia phản ứng với H ' (hằng số axit cùa
H 4 Y là K |, K.2 , KJ, K4). Công thức nào sau đây sai:
A) C m = [M ’] + [MYn-4]
C) Cy = [Y ’] - [M Yn‘4]
D) C y - C m = [Y ’] - [ M ’]
A) C m = [M ’] + [MY"'4]
D ) C m - C y = [ Y ’] - [ M ’]
57
C âu 19. Cho dung dịch gồm Mn' có nồng độ ban đầu là CM và
EDTA có nồng độ ban đầu là Cy. Giả sử Mn' ngoài việc tạo phức với Y4-
còn tạo phức với phối từ phụ L (số phoi trí là m, hang số bền từng nấc là
Pi, P2 , ßm), và Y4' còn tham gia phản ứng với H ' (hằng số axit cùa
H 4Y là K |, K 2, K j , K4). Công thức n ào sau đ â y đ ú n g:
A ) C m - C y = [M’] - [ Y ’]
B )C Y = [Y ’] - [ M Y n‘4]
C ) C M= [M ’] - [ M Y n-4]
D)Cm- C y = [Y ’] - [ M ’]
A) [m ] =
1+ /?,[/]+A A [/]2+ + ß iß 2 . ß \ L \
\1'ÌC U
B) [M] =
i + A[A]+AA[Af+... + Ä A - A W
Cu
1 + ß i[ L ] + M 2[L]2+... + A A A W
1 1
CM'\ + ßi[L]+ßißi[LY+... + ßtß2...ßm[L\
C âu 21. Nồng độ cân bằng cùa [Mg’] và [Y’] trong dung dịch Mg2'
có nồng độ ban đầu 0,0IM và EDTA có nồng độ ban đầu là 0,02 M là:
58
C â u 22. Nồng độ cân bằng cùa [M g’] và [Y’] trong dung dịch Mg 2
có nồng độ ban đầu 0,015M và EDTA có nồng độ ban đầu là 0,020 M (biết
ß’ MgY = 1, 036 . 106'7) là:
A ) [M g’] = 2 ,9 .10'47M, [Y ’] = 5 10 3 M
B i ẽ t ß M gY = 9 , 7 2 . 1 0 v à ciM g(oii)= 1 , 0 3 8
C âu 24. Nồng độ cân bằng cùa [Y’] và [Y4'] trong dung dịch Mg2'
có nồng độ ban đầu 0,02M và EDTA có nồng độ ban đầu là 0,03 M là:
B i ế t ß ’ MgY = 9, 72 . 106'7 và 01Y(1I)= 9,9
A) [Y ’] = 0,01M; [Y4-] = 1,01 IO ’M
B) [Y ’] = 0,01M; [Y4'] = 9,9.10 ^
C) [Y ’] = 0,01M; [Y4'] = 9 ,9 .1 0 '^
D) [Y ’] = 0,01M; [Y4'] = 1,01.10‘2M
C âu 25. Nồng độ cân bằng của [Ni’] và [Ni2h] trong dung dịch Ni 21
có nồng độ ban đầu 0,01 M và EDTA có nồng độ ban đẩu là 0,03 M bằng:
59
C âu 26. Tính nồng độ cân bằng của A g' trong dung dịch
K[Ag(CN)2] IO 'M biết hằng số không bền bằng 10'21.
A ) [ A g '] = IO' 1 M;
B) [A g 1] = 5,84. IO' 8 M
D) [A g1] = 2 .10' 2 M
C âu 27. Tính nồng độ cân bằng của CN' trong dung dịch
K[Ag(CN)2 ] IO 'M biết hằng số không bền bằng 10' 21
A) [CN ■ ]= 1 0 ' M
B) [CN ] = 5,84.10 8M
C ) [C N ‘ ] = 2 . 1 0 '1 M
C âu 28. Tinh nồng độ cân bằng cùa ion A g ', NH} trong dung dịch
AgNOi 0,01 M, NH .1 IM và NH 4 NO 3 IM. Biết Ag' tạo với NH 3 các
phức có hằng số bền là p 1 . 1 = 10 3'32; ßi,2 = 1 0 7 24.
C) [A g 1] = 6 . IO' 10 M; [NHj] = 1 M
60
C âu 30. Cho logarit hằng số tạo phúc tổng hợp cùa các phức xiano
cadimi là: lgßi,i=6,01; lgßi .2 = 11,12; lgßi .3 = 15,65; lgßi .4 = 17,92. Tính
hằng số cân bằng cùa quá trinh sau: Cd(CN)^ — Cd(CN), + CN'
A) K = 10‘9'64 B ) K = 1 0 - 4-45
C) K = I0 ' 2 2 7 D )K = 10'6-*
C âu 31. Phức cùa Ni với NH .1 có hằng số bền tổng cộng lần lượt là
102,67. 104.80; Ịq6,46. j q7,50 và 1()8. 1« coi C NÌ« C W;; . G iá trị a Ni{NHs)của
6 1
C âu 36. Hằng số bền điều kiện của phức M gY2' trong dung dịch có
pH = 10 là: (Biết hằng số của phức đó là ßMgY = 10S7 Hằng số bền của
phức M gOH' : pMgon = 102,5íf. H4Y có pK| = 2,0; pK 2 = 2,67; pKi = 6,27;
pK4= 10,95)
A) 9,72. !0 4,7 B) 9 ,7 2 .105'7
C )9,72.106-7 D) 9 ,7 2 .1077
C âu 37. ß'Nty cùa phức NiY2' trong dung dịch đệm NH 3 IM và
NH 4 CI IM là: (Biết Pnìy = 101862. Phức của Ni2' với NHi có hằng số bền
tổng cộng lần lượt là 102'67; IO4’80; 106,4fi; I075" và 108’ 10 coi C n, « ( ' nii .
H4 Y có pK| = 2,0; pK2= 2,67; pK , = 6,27; pK4= 10,95; NH, có Kh = 10‘4-75)
A) 107'71 B) 10 10'71
C) 108'7 1 D) 109'71
C âu 3 8 . P ' y y của phức ZnY 2' trong dung dịch dịch đệm NH} IM
và NH 4 CI IM bằng:
(Phức cùa Zn2' với NHì có hằng số bền tổng cộng lần lượt là 102'18;
104.43; 106,74. 108,7 coi c /n« c mh . H 4Y c ó p K | = 2 ,0 ; p K 2 = 2 ,6 7 ; p K j = 6 ,2 7 ;
62
C âu 41. % Ca2' chưa tham gia tạo phức với EDTA trong dung dịch
gồm Na 2 H2Y 0 ,0 IM và CaClỉ 0,005M ở pH = 10 bằng: (Biết Igßi'aY = 10,7;
lgcaoii = 1,4; H4Y có pK, = 2,0; pK2= 2,67; p K ,= 6,27; pK4 = 10,95)
A) 3 ,9 7 .10'8% B) 3 ,9 7 .10"6 %
C) 3 ,9 7 .10'7% D) 3,97 10'9%
C âu 42. %Zn2‘ 0 ,0 IM chưa tham gia tạo phức với EDTA 0,0IM
Ưong dung dich đệm gồm NH .1 IM và NH4CI 1,5M bằng: (Phức cùa Zn với
NHì có hằng số bền tồng cộng lần lượt là 102'18; IO4'43; 106'74; 108'7 coi
C / „ « C Nlh , N H 3 có Kb= 10 -4-75. H4Y có pK, = 2,0; pK2= 2,67; pK3= 6,27;
63
C h ư o n g 3. PHẢN ỨNG K É T TỦA
ç _ m+n Ta o
™man
m mn n
64
[A ’]: tồng nồng độ cân bằng các dạng tồn tại cùa A trong dung dịch
không tính đến kết tủa AmB„
[B’]: tổng nồng độ cân bằng các dạng tồn tại của B trong dung dịch
không tinh đến kết tủa A„,Bn
Do đó:
* Trong nước nguyên chất, độ tan cùa P b S 0 4 được tính như sau
s = J ^ j £± = V 1,6.10- 8= 1,26.10'4(M)
65
Ta có phương trình phân ly:
s' s’
Na2S 0 4-> 2 Na+ + s o ị-
2. I0 ' 2 10‘ 2
66
Vi dụ 2: Tính hệ số Ocu(OU) trong dung dịch muối CuS tại pH = 7.
Biết Tcus = 6,3.10‘ir’, hằng số bền tổng cộng cùa các phức giữa Cu2' và
OH lần lượt là: P i= 1o7; p,. 2 = 10IM* ;p ,j = 10,7 ; p M = 10 1S-5
Hướng clan giai:
Áp dụng công thức
a F-(H)
*
= 1+ —
KHF
= 1+ 6 .1 0 - 4
= 17,67
67
C âu 2. Tích số tan (T) là tích số nồng độ ion trong:
A) Dung dịch quá bão hòa
B) Dung dịch chưa bão hòa
C âu 4. Giả sử có kết tủa AmBn <=> m A n' + nBm\ Biểu thức định
nghĩa của tích số tan:
A) TẠmUn = [A nl].[Bm-]
B ) T AmBn = [An'].[B mT
QT^Bn =[A"T[Bm
T
D )T AmHn = [A nr [Bm ]
C âu 5. Biểu thức quan hệ giữa độ tan (S) và tích số tan (TAmik) như sau:
T,
A )S = B )S =
mmn"
m+n
C) s = D) s=
C âu 6. Tích số tan điều kiện của AmBn có công thức (bỏ qua điện
tích A,B)
68
C âu 7. Dung dịch có [An,]m [B '"T > TAmMn
A )T = [A '].[B +].[X-]
B )T = [A4].[Bf]2 . p c f
C )T = [A '].[B ,].[X ] 3
D) T = [ A ] .[ B '] 2 .[X ]
C âu 11. Cho biết ở 20 ° c cứ 50 gam nước hoà tan được tối đa 17,95
gam muối ăn (NaCl). Vậy độ tan cùa muối ăn ở 20°c là:
A) 39,50 g B) 35,90 g
C) 35,09 g D ) 39,05 g
69
C âu 12. Tính độ tan cùa P b S 0 4 trong nước nguyên chất, biết tích số
tan cùa PbSC>4 là 1,6 .10 ‘ 8
A ) 1 J .10'4 M B) 1,26.10‘r'M
C) 1,26.10'4 M D) 1,06.10"4 M
C â u 13. Tính độ tan cùa P b S 0 4 trong dung dịch Na 2 S 0 4 10' 2 M,
cho tích số tan của P b S 0 4 là 1 ,6 . 1 0 *
A) 1,6.10‘ 4 M B) 1,6.10' 6 M
C)1,1.10'6 M D) 1, 1. 10‘4 M
C âu 14. Tính độ tan cùa CaC 2 0 4 trong nước, cho tích số tan cùa
CaC2O4 ở 2 0 oCl à 2. 10 - 9
A) 5,4 I0 ‘ 5 M B) 1,5.10“5 M
C) 4,5.1er 6 M D) 4 ,5 .10' 5 M
C âu 15. Tinh độ tan của CaC 2 0 4 trong dung dịch (NH 4 )2 C 2 0 4 0,1 M,
cho tích số tan cùa C aC ì 0 4 ờ 20 ° c là 2 .10
A) 0,2.10‘s M B) 2 ,0 .10' 8 M
C) 2,0.1 O' 6 M D) 2 ,0 .10‘ 5 M
C âu 16. Cho biết nồng độ c % cùa chất tan trong dung dịch bão hòa
phèn chua (K.2 S 0 4 .Al2 (SC>4 );i.2 4 H 2 0 ) là 5,66 %. Đ ộ tan của phèn chua ờ
nhiệt độ đó là:
A) 6 ,6 g /100 g H20 B) 6,00 g /100 g H20
C) 5,66 g/100 g H 2O D ) 5,60 g / 100 g H 2O
70
C âu 19. Tính độ tan cùa CaF 2 trong nước, cho T c a r -2 = 4. 10'"
A) S = IO' 5 5 (mol/l) B ) S = IO' 1,0 (mol/l)
C ) S = I0 J ’6 (mol/l) D) s = I0‘4'° (mol/1)
C âu 20. Tinh [F ’] của Cal ; 2 trong dung dịch HCI 10 ' 2 M, cho
K h f = 6 . 1 0 ' 4, T c a F 2 = 4 . 1 0 "
71
C âu 26. Trong các dung dịch sau dung dịch nào có khối lượng chất
tan lớn nhất?
A) 50 gam dung dịch NaCI 2%
A) s = 1 0 '4, p H = 10,5
B) s = IO'3-51, pH = 1 0 ,0
C ) S = 1 0 ì,5',pH = 10,49
D) S = 10'3’51, pH = 9,0
C âu 30. Tính độ tan cùa AgBr trong dung dịch NH} 2,020 M biết
TAgBr= IO'12’3, hằng số bền tạo phức cùa Ag với NHS lần lượt là ßi = 103'32,
ß2 = 1 0 7 21 hằng số phân ly bazo Kb = 1 0 ' 4 76
A) 5,65.10'5 B) 5 ,6 5 .10'4
C) IO' 4 D) 5 ,6 5 .105
C â u 31. Tính độ tan của cùa CaPỉ trong dung dịch HNOi 0,020 M
có pH = 1,78. Biết Ka= 10' 1 ' 7, tích số tan cùa CaF 2 !à 4.10‘"
A) 1,87.10’ B) 1,87.10°
C )1 0 ' 4 D) 1 1o 5
C âu 32. Tinh độ tan cùa cùa Cap 2 trong dung dịch HNOi 0,020 M
có pH = 3,78 Biết Ka = 10'317, tích số tan cùa CaF 2 là 4 10 11
A) 2,5.10 4 B) 1,87.10'3
C) 2,5.10 4 D) 1 106
73
C h u o n g 4. CÂN BẰNG O X I HÓA K H Ử
E = E° + (4.1)
nF V akh“
Trong đó E là thế oxi hóa - khử (đo bằng vôn - V), R là hang sô
khí (8,331 jun), T là nhiệt độ tuyệt đối, F là hằng số Faraday (96500 C), n
74
là số electron trao đổi, E"là thế oxi hóa khừ ở điều kiện tiêu chuẳn, a<)Xvà
aKh là hoạt độ của dạng oxy hóa và dạng khử của hệ liên hợp Nếu thay
R, F bằng giá trị cùa chúng, đôi logarit tự nhiên sang logarit thập phân thi
phương trình Nerst ở 25°c có dạng:
(4.2)
Trong trường hợp tồng quát, nếu một hệ oxi hóa - khừ liên hợp
được biểu diễn bằng phương trinh:
aA + bB + . . . + ne mM + nN + ...
(4.3)
Trong các câu bài tập áp dụng biểu thứcđơn giản (4.1) cho mọi
Giả sử có phản ứng giữa chất Oxi và Kh 2 theo phương trình sau:
(4.5)
Chất oxi hóa thuộc cặp oxi hóa - khù liên hợp:
aOxi + ne aKh|
bOx 2 + ne bKh 2
Theo cân bang E chung cho cả hai cặp:
75
* . = /•;*+ ^ i g | 2 s t
“" n g [K h j
Kh Khn g [Kh}
n [KhJ Kh n *[KhJ
h o a c c -y ^ = +2 ^ , gl M M
Biểu thức sau lg của phương trình trên chính là biểu thức cùa hằng
số cân
nxn 2ự ° - F ° )
băng K cùa phản ứng. Do đó: IgK =
0,059
76
- Xác định cặp oxi hóa khừ: trong phản ứng trên số oxi hóa cùa Mn
giảm và số oxi hóa của Fe tăng. Vậy có h á cặp oxi hóa - khử là: M n 0 4 /Mn2'
và Fe3' /Fe21
- Viết các quá trinh oxi hóa, quá trinh khử và cân bằng:
- Quá trình (1) là quá trinh khử trong đó chất oxi hóa M n 0 4 thu
electron để chuyển thành dạng khử Mn2'
- Quá trình (2) là quá trình oxi hóa trong đo chất khừ Fe2' nhường
electron để chuyển thành dạng oxi hóa Fev
Vi dụ 2: Hoàn thành phương trình phản ứng sau. Cho biết chất oxi
hóa, chất khử.
B iO , + Mn2+ ^ M n 0 4 + B iO f
- Xác định cặp oxi hóa khử: có hai cập oxi hóa - khử là BiO , /BiO và
- Viết các quá trinh oxi hóa, quá trình khử và cân bằng:
77
Tổ hợp (1) và (2) ta được:
(a)
78
Ví dụ 3: V iết phư ơng trinh trao đổi electro n và phư ơ ng trình
N ernst tính thế khử cùa cặp A s O \ /A sO ^ tro n g phư ơ ng trinh sau:
F > ì
• JA s O 4 /A s O 3
= F°A s O 41 ỉ ', 0.0S9.
/A sO 3 _
[A sO -rI//'r
rr „ í. 1
2 ỊA sO , J
Vi dụ 4: Biểu diễn phương trinh nem st đối vớicác nữa phản ứng
sau (ở 25°C):
b) B iO 4 + 2H ' + 3 e ^ B i ị + H20
s r- _ 17 0 , n n r „ , [Cu(NH3) | + |
à>b - K C u(N H 3) ỉ + /C u (N H 3) Í 0 , 0 5 9 -l g [ C ii(N H ,)í].|N H 3 |*
b)E= E°i0+/Bi+^.lg([BiO+].[H+]2)
Trong phương trình (b) Bi (là chất kết tùa) và H 2 O không có mặt
trong phương trinh nemst.
4.2.3. Xác định chiều cùa phản ứng oxi hóa khử
Để xét chiều của phản ứng oxi hóa khử, ta dựa vào thế tiêu chuẩn
E° cùa các cặp. Cặp nào có E° lớn thì dạng oxi hóa của cặp đó sẽ oxi hóa
dạng khử cùa cặp có thế tiêu chuẩn nhỏ hơn Phàn ứng lỏng quái:
79
Vi dụ 1: Cho biết phản írng sau diễn ra theo chiều nào? Vi sao?
vi E°.í u 2,...
ỉ ( u > E( ,d° ,ICd
. . ’. Cd2' oxi hoá kém hơn Cu2' và Cd có tính
khừ mạnh hơn Cu:
Cu2' + 2 e ^ C u ị (quá trình khử)
C d ị ^ C d 2' + 2 e (quá trình oxi hóa)
Phản ứng xảy ra theo chiều thuận như sau: Cu2' + C d ị^ ^ -C d 2' + Cuị
Ví dụ 2: Dựa vào thế điện cực tiêu chuẩn của các cặp oxi hoá - khử,
hãy dự đoán phản ứng xảy ra trong các hệ sau đây:
a) FeCỈ3 + NaCl; b) FeCI, + NaBr; c) FeCI, + Nai;
xảy ra
b) FeCli + NaBr
0 0
E c / j / 2 c r = 1.359V > E Br^lRr- = 1.065V -> phản ứng (b) không
xảy ra
c) FeClj + Nai
80
4.2.4. Các yếu lố ảnh hưừttỊỊ đến chiểu của phản ứng oxi hóa - k h ũ
Ví dụ I: Anh hưĩhiỊỊ cùa nồng độ
Tính thế oxi hoá khù cùa các cặp oxi hoá- khừ A g'/A g; H g j' /2Hg
Ag' Ag"
E H g ị + / 2 H g = E H g ị* /2 H g + 2 1
Như vậy A g+ oxi hóa H g j+ thành Hg°, Phản ứng xảy ra theo chiều
thuận
2 A g '+ 2 H g H^ H g * ' + 2 A g
81
b) Xét IrườiìịỊ h(/p khi /Aịỉ' / I0 4M và / H g ị ' / IO 'M;
E Ag + , A a = 0 , ỉ l + 0,059lgl0-4 = 0,57 V
Lúc này so sánh thế oxi hóa khử cùa 2 cặp A g'/A g và Hg 2 2 '/2H g
E H g ị+ / 2 H g > E A g + /A g
Như vậy H g j' oxi hóa Ag°thành A g', Phản ứng xảy ra theo chiều
nghịch:
rtV ‘ 1
E = E° + 0,059 lg Lr _ ■4 với E° = + 0,17V (1)
[C m+]
- Khi có dư r để tạo kết tủa Cui với ion C u ', thì phản ứng xảy ra
như sau:
Cu2' + r + e ^ C u I ^
Thế oxi hóa - khử cùa hệ lúc này là:
E= + 0,059. lg([Cu2+] .[ / - ] ) (2)
82
Trong đó E ’o là thế oxi hóa khứ tiêu chuấn diều kiện khi có mặt kết
tủa Cu!
Như vậy, khi có mặt r thế tiêu chuẩn cùa cặp Cu2'/Cu (E° = 0,17 V)
chuyển thành thế tiêu chuẩn điều kiện E \, = 0,878 V, tinh oxi hóa cùa
Cu2' tăng lẽn nhiều.
Tính thế khừ của cặp oxi hoá- khử AsO j / AsO j ; và xét chiều cùa
- Đối với cặp oxi hoá - khử AsO 4 /AsO 3 có thể xảy ra phản úng sau:
. .0 . 0 ,0 5 9 ,J A s O 3/] „ f ll2
Nên: Easỉ- / a4 ~ = EU - / * 4 - + 2 ê A Ï o f [ 1
0,059, [AsO^ ]
Hay :EAsỉ- / A s t = E°As, - / As t+ H' ' Ÿ + ^ l g AsQ,
- Đối với cặp oxi hoá- khừ 12 / 2 1 ' ta có phản ứng sau:
2 I '- 2 e ^ I 2
83
* Tạ ip H 0 —> / H/ ìịmoì/l)
0,059, [AsO,-]
EAs3 - /As| - = 0 , 5 7 + ^ l g ! - ^ - v ó i [ A s O l ] = [AsOỈ ] = 1M
E a s ỉ- / as3 - = 0 . 5 7 V ( 2 )
So sánh (1) và (2): EAs3 -ỵAs3 - > E ; /2/ nên A sO j oxi hóa được I'
hằng số bền tổng cộng cùa phức Co(NH^) l' là Pĩ = 104’39; E° „ /c „ = 1 ,84V
C o3fl
+ 0 .0 5 9 18 với E ĩ* ,c * = + l ,8 4 V (1)
Co2
- Khi trong dung dịch có dư NHi để tạo phức thì ta có phản ứng sau:
[Co(NH3)l' ,35.21
C ơ1' + ó N H í^ C o C N H ,)^ ; p. = 10
[Co^UNH,]
84
g—
Ị 2I I 1 — r—/XìI I \2t n <>(NHA ] _ I
Co + óN H ì-^-C oCVN H i),, ; p 2 = -—
. / * ,12
,----- —---- = 1 0
[< V ].[A W ,]
[Co{NH,Ỵ' ]
/, = / ■ > 0,059 (2)
Với E„ là thế oxi hóa khử tiêu chuẩn điều kiện là thế khi ti số
[Cc>{NH,)h]'\
= I
[Co( N H3)6]2
. [ŨKNH£] [Co(NHX:
Ta có: Pi = 7771777 Ỉ ỈỀ 1 và P2 = W' 2*1 --------
[Cơ»].[NH3] [C V *].[W /,]
|Co3 +| _ f}2 [ C o ( N H 3) 6 3 + ]
(3)
IC o 2 + 1 p , . |Co ( N H 3) 6 2 + |
[Co 3+1
Edd - ^co 3 +/co2+ 0 ,0 5 9 . Ig | £ 0 2 + ị
, n n r n , p 2 - lC o (N H 3) 3
6+]
= F°
" o ' + /C o 2 ’ 8 P i'[C 0 (N H 3 )H
E “ ■ + ° . ° w | 8 f - <4 >
Từ biểu thức (2) và (4) ta có thế oxi hóa khừ tiêu chuẩn điều
kiện là:
85
4.2.5. Hằng sổ cân hằn/Ị của phản ứng oxi hóa khử
Ví dụ /: Tính logarit hằng số cân bằng (ở 25"C) cùa phản ứng:
AuCI 4 + 2Au + 2 C I '^ 3 A u C I 2
AuCl 4 + 2 A u + 2 C 1 - ^ 3 A u C I 2
n.nJli? - K¡)
Ap dụng công thức lgK. = ----- 00 59 - -
H iártìịỉ d ẫ n g iả i:
nxn ¿ E ¡ - E l )
Ap dụng công thức lgK = ------ -------------
I K = 2(0,5355-0,771) = . 7 Ọ8 K = JQ-7.98
0,059
86
4.3. Bài tập vận dụng
C âu 1. Hoàn thành các phương trinh phản ứng sau Cho biết chất
oxi hóa, chất khử:
( 1 ) C r " + N 0 2 + OH — C rO Ỉ + NO
( 2 ) F e 1 P + N O , +... — Fe'v + H 2 S 0 4 + NO
(3) A lị + N O , — A 1 0 2 + N H ,
......
(b>
<b)
87
C âu 3. Giả sử có hai cặp oxi hóa khử:
C âu 4. Dựa vào thế điện cực tiêu chuẩn của các cặp oxi hoá - khử,
hãy dự đoản phản ứng xảy ra trong các hệ sau đây:
a) Cr 2 0 7 + Fe 2 , + H + —
b) Cr3' + I 3 + H 2 O —
A) Phản ứng (a), (b)xảy ra; phản ứng (c) không xày ra
B) Phàn ứng (b)xảy ra; phản ứng (a), (c) không xảy ra
C) Phản ứng (a) xảy ra; phản ứng (b), (c) không xảy ra
C â u 5. V iết hằng số cân bằng cùa phản ứng oxi hoá khử:
C âu 6. Cho các thế oxy hóa khứ chuẩn:
F e " + e = F e 2' E ° . = + 0 , 7 7 V
Ce 41 + e = Ce 3 ' E °( e 4./( e
,, = + 1,14V
’
Cho biết chất oxi hóa yếu nhất và chất khử yếu nhất trong số các
ion trên (theo thứ tự tương ứng)
A )T i 4 l;C e 1f B )F e , '; T i ,<
C) Ce4'; Fe2' D )C e 4 t;T i3'
C âu 7. Cho biết thế tiêu chuẩn cùa một số cặp như sau:
Sn 2 7Sn có E° = - 0,14V; Co1'/C o có E° = + 0,43V; Cd2'/Cd có
E° = - 0,4 V; Zn2</Zn có E° = -0,76V ; 2H 7H 2 có E° = 0,00V
Hỏi những kim loạinào tan trong dung dịch HC1?
A) Sn, Co B )Z n, Co
C) Zn và Sn, Cd D) Co
C âu 8 . Cho các thế oxi hoá khử tiêu chuẩn cùa các cặp dưới đây:
E° F° /í°
F e " /F e " F e2* I Fe C u1' I Cu 2 1 1 'I I / ,
89
Hỏi trường hợp nào đồng tan?
B) Mạt đồng tan trong cả hai dung dịch Fe(III) và dung dịch Fe(II)
C) Mạt đồng tan trong cả ba dung dịch Fe(III) dung dịch Fe(II)
dung dịch axit clohiđric.
C âu 10. Cho thế tiêu chuẩn cùa một số cặp oxi hoá khử sau:
Fe2< + 2e = Fe có E° = - 0,44 V
A g' + e = Ag c ó E ° = + 0,8 V
Hỏi dung dịch muối sat (III) có hoà tan được kim loại nào sau đây: Fe,
Cu, Ag (ở dạng bột)?
A) Không hoà tan được kim loại nào B) Hoà tan được Fe.
C âu 11. Tính thế khử cùa cặp Cu2'/C u với [Cu2'] = 0.001M; Biết
E°cu = +0,34 V.
A) 0,4285 V B) 0,2515 V
C) 0,223 V D) 0,225 I V
C âu 12. Tính thế điện cực cùa điện cực A glAgN()i(10'*M ); Biết
E° của A g ‘/A g là +0,80 V.
A) + 0,59 V B) + 0,45 V
C) +0,62 V D) + 0,43 V
C âu 13. Tính thế điện cực cùa điện cực FelFeS 0 4 (5.10‘3 M); Biết
E° của Fe2,/Fe là +0,44 V
A ) - 0,509 V B )- 0,255 V
C) - 0, 333 V D) - 0,466 V
90
C â u 14. Tính thế cùa điện cực platin nhúng trong dung dịch sau:
A) 1,083 V B) 1,33 V
0 0,836 V D) 1,577 V
C âu 15. Tinh logarit hằng số cân bang (ở 25"C) của phản ứng:
AuCl 4 + 2 A U + 2 C I — 3A uC I 2
b) Cặp CI2 /CI' biết áp suất của CI2 là 5 atm, HC1 có nồng độ là
0,5M, cho E° = +1,36 V, E 2 = ?
A ) El = 0,652 V; E2 = 1,377 V
B) E | = -0,652 V; E 2 = 1,377(V)
C) E, = -0,652(V); E 2 = -1,377(V)
D) E| = 0,652(V); E 2 = -1,377(V)
C âu 18. Tính thế oxi hoá khử tiêu chuẩn điều kiện cúa cặp A g'/A g
trong dung dịch có dư c r để tạo kết tủa AgCI có tích số tan TẠgC! = 10'9’75,
Bié t ^ V ^ = 0 -8V
A ) E’o = 0,878V B) E’o = 0,22V
C) E ’o = 0,8V D) E ’o = 0,17 V
91
C âu 19. Cho phản ứng: CĩiO] + 6 1 " « 2Cr*' + 3I 2 + 7H20
Tính thế oxi hoá khừ tiêu chuẩn điều kiện cùa cặp oxi hoá- khử
Cr 2 0 , /2Cr3' trong môi trường pH = IM. Biết E() cùa cặp này = 1,36V
(ở pH =0)
A ) E’o = 0,534V B) E’o = 1,498V
C) E ’o = 1,36 V D ) E ’o = 1,222V
C âu 20. Từ ECo3+. = —0,402 V và ECo2 +, = —0,28 V
' C o 2* 'Co+
nồng độ ion H ' là 2M. Biết E ° n 0 - /Mn2 += 1,5IV, E°Fe3 +/(,e 2 += 0,77V
(^Pfcỡ,/Pb2+
P b 0 2/ P b 2+r = M n O Ị / V;
' 1>455 M n 2£ Mn0 -/Mn2+ = ^
A) 109’1 2 B) 1 0 4'66
C) 10"9,32 D) I04'w’
92
C âu 24. Tinh thế điều kiện cùa cặp CoO H 2 7C o 2 ờ pH = 3.
lgß„ = lg ß ro 0 1 | . = - 1 1 , 2 0
___ o
Tính thê điêu kiện của cặp CoOH /Co ớ pH = 3.Cho E (, J. / c 2 . =
B )E ’ (V<)1I, /r „, = 2,93 V
C ) E ’ rrf)11„ /ro, = 1 ,2 9 V
D )E ’ rnOU, /Co, = 1 ,8 4 V
93
Phần B: CÁ C PH Ư Ơ N G PH Á P C H U Ẩ N ĐỘ T H Ẻ T ÍC H
C hư ơ n g 5. CH U Á N ĐỘ A X IT BAZO
Các chất chỉ thị axit - bazơ phần lớn là các phẩm nhuộm hữu cơ.
Chúng là các axit hoặc bazơ hữu cơ yếu trong đó dạng axit và bazơ liên
hợp có màu khác nhau Vi vậy màu của chúng phụ thuộc vào pH cùa
dung dịch. Ta ký hiệu chất chỉ thị là axit Hlnd và bazơ là IndOH. Trong
nước các chất chỉ thị đó phân ly như sau:
Trong đó các dạng liên hợp tương ứng của mỗi chất có màu khác nhau.
Trong bảng sau đây là một số chất chỉ thị axit - bazơ quan trọng nhất.
HA + NaOH = NaA + H 20
94
Phương trinh báo toàn proton cùa dung dịch trong quá trình
chuẩn độ:
M - £ Í 7= M ,t
V..o + V K. + V (5 2 )
c v ~ k c - =[o h ] - [ / / ]
v+ v (5.3)
Đua F vào phương trình (5.3) bằng cách nhân 2 vế cùa phương
. . .. V + v
trinh với ----- ta có
CoVo
v+ v C V - C V. /r r i\K.+y
£7 r H" (54)
1
^ ỹ r < OH
(5 -5)
Phương trình (5.5) là phương trình tổng quát cùa đường định phân.
• Khi mới chuẩn độ còn tuơng đối xa điểm tương đương, trong
dung dịch còn nhiều [H 1], nên [H ] » [OH‘] nên từ phương trình (5.5)
suy ra:
[ //• ] = ( 1 - / 0 - ^ -
1 J r. +r (5.6)
• Tại điểm tương đương khi F = 1, từ (5.5) ta có:
[O H -]= (5.7)
[ / / '] ’ vo + v
• Sát tarớc và sau điểm tương đương [H 1]» [O H '] nên phải giải
phưong trình (5.5) để tinh pH. Lúc này có thể coi Cv = CoVo tức là:
95
V c V +v c +('
— = — H oặc-^—-— = — — (5.8)
K c V, c
5.1.2.2. fìường định phán khi chitan độ baza mạnh bằng axil mạnh
Chuẩn độ V„mL dung dịch bazơ mạnh (NaOH) bằng dung dịch axit
mạnh (HCI) nồng độ c. Các công thức tính pH tại các thời điểm cùa quá
trình chuấn độ được tính theo các công thức như sau:
Phương trình bảo toàn proton cùa dung dịch trong quá trình
chuẩn độ:
rL« ' Ji - —
yo + V = L
r™ J yn+ v <5 9 >
cv
Đưa F = — -— vào phương trình trên ta được:
o o
F - I - ịO H -H H -T & g (5 .0 ,
:(/>■- 1 ) - ^ - (5.11)
>17r ) V..+V
[H 1] = [OH-] = 10 14 = 10- 7
(5.12)
5.1.2.3. Phur/nỊỊ trình điàmg định phân chuẩn độ đơn axit yếu bằng
hazơ mạnh
Chuẩn độ V„mL dung dịch axit yếu có nồng độ c„ bằng V mL
dung dịch axit mạnh nồng độ c .
96
Phản ứng chuẩn độ:
HA + NaOH = NaA + n 20
HA + OH = A' + H20
c V cv
[H ] + [H A ] — 2- 2- = [OH'] -
Vo +K Vo + v
cv
Đặt F = — -— và đưa F vào phương trình trên, ta được:
F- l= — C"V" = { \ o h í5 13)
Coy o VL J L Jì c ỵ ữ [ H ' ] + Ka
• Khi còn xa điểm tương đương, thi [H 1] và [OH'] thường nhò hơn
F — 1 = - r L" J (5.17)
[ H ' ] + Ka
Từ
ừ I(5.21) suy ra được: [ ^ ' ] —-— — .Ha (5.18)
• Tại điểm tương đương F = 1 ta có dung dịch A' nên [OH"] » [H 'l và
phương trình (5.13) trở thành:
97
[£ ] ... , \ Ọ H ] í i l £
[n']*K a L J
[ / / '] K ịịj) c „ + c
Hoặc
ạc[/r]+V ["r] c ar .
Nếu axit không quá yếu thì Ka» [H '], nên ta có thể bỏ qua [H ']
cạnh Ka và phương trình trên chi đơn giản thành
cn+c
0c'-■í
[ f / +] = J Ã ~ Ã Ị ĩ ỉ £ (5.19)
j H ± , = [HA Ỉ ^ « ị > H M -
C0V0 1 h :ỵ„
tức là [HA] « [OH ] thi phương trinh (5.13) chì còn là:
o o
• Ở vùng sát điểm tương đương ứng với 0,999 < F < 1,001 chi bỏ
qua được [ H ] cạnh [OH ] và K a thương không bỏ qua được số hạng nào
trong 2 số hạng
\H' 1 r l V +y
------ r 1 OH 1 °
* .+ [//• ] L J Coỵo
[« ■ ]
F - 1= L Ẳ +^ ! l Ki L (5.21)
K +[//•] [ // * ] c„y0
98
Để tính các giá trị pH ờ điểm tương đương và giá trị ApH, ta sẽ giải
phương trình:
Khi tính pH tại điểm tương đương ta thay F = 1 và trong các trương
hợp ta bò qua [H] cạnh [OH'] và bỏ qua [H 1] cạnh Ka trong 4 trường
hợp đầu Ngoài ra, vì Co = c nên khi F =1 và F = ± 0,002, ta có
v~+ V 2
( „V ~('o
pH tại điềm tương đương được tính bằng phương trình sau:
{ 2
pHld= p K „ i0 + p K a - \ g ~
V ( 0 .
Phương trình đường định phân dung dịch đơn bazơ yếu bằng dung
dịch đơn axít mạnh.
Hoặc F -1 .( [ H * ] - [ 0 H (5 23)
Với Ka là hằng số axit cùa axit yếu liên hợp với bazơ.
5.1.3. Các công thức tính sai sỏ
• Sai sổ chi thị là sai số do điểm cuối được nhận ra bằng chất chi
thị không trùng với điểm tương đương. Ta hãy thiết lập phương trình tính
sai số đó dưới dạng sai số tương đối s. Theo định nghĩa:
c v
99
hoặc dưới dạng phần trăm: s% = (F - 1). 100
Khi F nhỏ hơn 1 thì s là phần axit chưa được chuẩn độ và có dấu
âm Khi F lớn hơn 1, s là phần axit tương đương với lượng bazơ dư và có
dấu dương.
a) Dổi với trưừnịỊ h(/p chuẩn độ axit mạnh hằng baiơnum h ta có:
<5 2 <»
^ (TO
Sau điểm tương đương, nếu [OH ] » [H 1], thỉ:
r -I V + v
S = [ ° H Ì Tv T
(TO
- (5 27)
h) Doi với trường hợp chuẩn độ bazơ mạnh hằng íLXỉt mạnh ta có:
C0V0 (5.30)
S= \()H 1
L Jr c1 (ro
V (5.31)
1 0 0
c) Đổi với trường h<rp chuẩn độ axit yếu bằng bazo' mạnh ta cú:
d) Đối với trưừnỊỊ họp chuẩn độ bazo’yếu bằng axít mạnh ta có:
r - ỉặ h (5M>
Hay:
Ví dụ. Tính pH của bước nhảy trong các trường hợp sau:
Sau khi áp dụng công thức A pH = 10,7 + lgC„ - 3,3 + lgCo = 7,4 + 2 lgCu
1 0 1
5.2.2. Xác định pH cùa dung dịch tại thời điểm bất kì trottỊi quá
trình chuẩn độ
Ví dụ I. Chuẩn độ 25,00 mL dung dịch HC1 0,06 M bằng dung dịch
NaOH 0,15 M. Tính pH cùa hỗn hợp sau khi đã thêm NaOH với thể tích
như sau:
a) 9,98 mL b) 10,03 mL
H innig dan giải:
a) khi thêm 9,98 mL dung dịch NaOH, ta có:
('Ị/ 9 9g 0 ] 5
F = — —— - — = 0,998 trước điểm tương đươne nên áp
C 0.V0 25,00.0,06
cv 10,03.0,15
F= — — = - — —
,
= 1,003sau điêm tương đương nên áp dụng
,
C 0.V0 25,00.0,06 r " o
1 0 2
5.2.3. Xác định sai số chuẩn độ và sai số chi thị
Vi dụ /. Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCI 0, IM bằng dung dịch
NaOH 0 ,1M nếu kết thúc chuẩn độ ờ a) pH = 5,0 và b) pH = 10,0.
Hut'mg Jan ỊỊiài:
a) Trường hợp a khi pH = 5,0 ta áp dụng công thức:
L Je y
v or 0
S = [()H
Ví dụ 2. Nếu chuẩn độ dung dịch HCI 0,1M bằng dung dịch NaOH
0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá 0,1%.
. 0,001
L J 0 , 1 x 0 ,1
+ 0,001 = \O H I - - 1- 0 --
L J 0 , 1 X0 ,]
103
= 5.10 ,0 -> pH = 9,7.
Như vậy, muốn sai số chì thị không vượt quá 0,1% ta phải kết thúc
chuẩn độ trong khoảng pH từ 4,3 và 9,7
Ví dụ 3. Tính sai số chi thị khi chuấn độ dung dịch CHiCOOH 0,1M
bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng a) 4,0; b) 8,0;
c) 9,0.
10 14 10 4 75 ° ’1 + 0’ 1 = 1 7 2 .10'9.
0,1 x 0 ,1
pH = 8,74
a) Trường hợp pH = 4:
Vi [H 1] = 10"4 và [OH ] = 10'l(l nên có thể bỏ qua số hạng thứ hai
trong phương trinh (5.32) để tính sai số:
-10 4
s =— ----- r = -0 ,8 5 tức là -85%.
10 4 75+ 10 4
b) Trường hợp pH = 8
Ta kết thức chuẩn độ trước điểm tương đương nên vẫn bỏ qua số
hạng thứ 2 trong phương trinh (5.32) để tính sai số:
104
_ 10 14 (0 ,1 + 0 , 1)
s = +0 , 0 0 0 2 hoặc + 0 ,0 2 %.
10 9 0,1 x 0 ,1
Khi pH = 5,0 tức là [H ' ] = 10' 5 nên có thể bò qua [OH ] cạnh [H ' ]
và bỏ qua K aw/;, cạnh [H '].VÌ pH này gần pH tại điểm tương đương và vì
v„ + V 2
c = c„ nên ihay
c v (•
9,25
r 2 N 10
I0 5 - - - = 2.10 5 -1 0 4 25 = + 1,44.10 2hay -¥ 1,44%
0,1 10
b) Trường hợp kết thúc chuẩn độ khi pH = 4,0. pH này tương đối
xa pH điểm tương đương, nên ta bỏ qua số hạng thứ 2 trong phương trinh
tinh sai số (5.34), bỏ qua [OH'] cạnh [H*] trong số hạng thú nhất.
Ví dụ 5. Tính sai số chuẩn độ dung dịch C H 3C O O H 10'3M bằng
dung dịch NaOH cùng nồng độ và kết thúc chuẩn độ khi pH = 7,5. Biết
pKa cùa CH 3 COOH là 4,74
Huxmỵ dan giải: Áp dụng phương trình
2 ^ 1 ’ »
pHid pKno +pK - l g — đê tính pH điêm tương đương
Q ) 2
105
Vi dụ 6. Tinh sai sổ khi chuấn độ đung dịch NHì 0, IM bằng dung
dịch HCI 0, IM dùng chất chỉ thị có pT bằng: a) 5; b) 4,0.
HuĩhìỊỊ dan giài:
a) Trường hợp kết thúc chuẩn độ khi pH = 5. Ta tính pH tại điểm
tương đương.
V +v 2
c = Co nên thay —
c v c
f 2 A 10 925
s = 10 5, — — - = 2.10 5 -1 0 4 25 =+1,44.10 2 = + 0,0144 %.
0 1 ,, 10 5
b) Trường hợp kết thúc chuẩn độ khi pH = 4,0. pH này tương đối
xa pH điểm tương đương, nên ta bỏ qua số hạng thứ 2 trong phương trình
tinh sai số, bỏ qua [OH ] cạnh [H '] trong số hạng thứ nhất.
s = 10 = +2 . 1 0 3 hoặc +0 ,2 %.
0 ,1
10 7
s = ----- —— =- = - 0 , 0 0 1
K a +10 7
106
Như vậy, nếu Ka lớn hơn 10 4 thì có thể chuẩn độ với chất chỉ thị có
pT = 7,0 để sai số không vượt quá 0,1%
5.3. Bài tập vận dụng
C âu 1. Phương trình báo toàn proton khi chuẩn độ V„mL dung dịch
axit yếu HA có nồng độ c„ M bằng bazơ mạnh XOH có nồng độ c (M):
c V cv
A) H [HA\_-JLJL = OH
Vo + V V +V
cv
B) / r OH
V +\ V+V
o
r n c V r -,
cv
ẳ
C) H + OH~
+
II
v +v
+
!
-| c F cv
D) / / 4 +[/y/j]-t- ° -V- OH
J V +V v +v
o
. v+v,
+
Co-Vo |H+1+Ka
, v+v 0 [H+]
|H+]+Ka
uõ
>
o
,v+ v„ [»-]
Co-Vo 1 H + \+ K a
V V + Vo [«-]
+
C0V 0 \H + \+Ka
107
C âu 3. Khi chuẩn độ V„mL dung dịch axit yếu H A có n ồn g độ c „
M, hằng số axit là Ka bằng bazơ mạnh XO H có nồng đ ộ c (M ) trước và
xa điểm tương đương phương trinh đường định phân rút gọn là:
B ) F - 1 = i S ;
C) F - 1 = ---------- ^ J L
’ IH I+ Ka
D ) F — 1 = [H + ] _ J iỊlL _
’ 1 Cq.Vq |H + |+ K a
A )M =^ X a, C) [H ' ] = ^ . K a
A) [ ũ H ] . £ + £ = -
J Co.C
JE L
[ H ' ] + Kfl
1_________________ _J
B) [ O H ] . £ l ^ 2 . = r I í l _
J c„.c [ H' ] + Ka
1
'X .
1
1
X
]
1
n. K C + Ca [ / / • ] + * .
) [ H ^ C mC [H * ]
108
C â u 6. Khi chuẩn độ V„mL dung dịch axit yếu HA có n ồn g độ Co
M , hằng số axit là Ka bằng bazơ mạnh X O H có nồng độ c (M ) tại điểm
tương đương phương trình tinh [H ] là:
\ K »,o
A )M = B )[w
c.c„
D) í / y ’
i* . ’C + Co
C âu 7. Khi chuẩn độ V„mL dung dịch axit yếu HA có nồng độ c„
M, hằng số axit là Ka bằng bazo mạnh x o n có nồng độ c (M) sau và xa
điểm tương đương phương trinh tinh [OH ] là:
A) [o h J = (l- F ) ệ ỷ - B) ịũ H ] = ( F -
o o
C) [o h ] = ( / < - 1 ) ^ D) [o h
'o' o o
r , v+v M
LJ c 0y 0 [ h '] + a : u
B) / ' —1 = 1
1[ " • ]
C)
[ / / ] C0V0
J£ 1[H [•] + * „
1^+K, [« •]
1
D)
+ Co V o ' 1 [ H - ] K
109
C â u 9. Khi chuẩn đ ộ V„m L du n g dịch axit yếu H A có n ồn g độ C0
M , hằng số axit là K a bằng b a zơ m ạnh X O H c ó n ồ n g độ c (M ) phương
trình tính sai số chỉ thị là:
ì cx:° [" * 1
c Q + C Íw l +K-
t n
1
} c .r
+
1
sC+c.
J CJC [ 1- “
["•1
)r+ c -
C ) \h ' Ì ’ Ệ t )V ỉv K,,„ —
V + Va
C âu 11. Đường định phân khi chuẩn độ bazơ mạnh bằng axit mạnh:
A) F-1 = ( [ O H ] - [ H ,] ) ^ r+ í /
C0V0
v„+v
c v
C) F - l = ( [ H f] - [ O H - ] ) í^
' o o
D) F - l = ( [ H ' ] - [ O H - ] ) ^ y -
1 1 0
C âu 12. Trong chuẩn độ bazơ mạnh bằng axit mạnh thi phương
trình tinh nồng độ của ion H khi mới chuẩn độ và còn xa điểm tương
đương là:
V +v V +V
A) [ OH] = (F -1) ~ p y ~ B ) [ H' ] = ( F - l ) - ^ y -
o o o o
V +V V +v
C)[H] = ( 1 - F ) - ^ - D )[O H ] = ( l - F ) - ^ -
o o o a
C âu 14. Trong chuẩn độ bazơ mạnh bằng axit mạnh thi phương
trình tính nồng độ của ion H ' khi chuẩn độ sát trước và sát sau điểm
tương đuơng là:
o o
C ) F - l= ( [ O H - ] -
o o
C âu 15. Tính bước nhảy pH khi chuẩn độ với sai số 0,1% trong
đường định phân chuẩn độ baza mạnh bằng axit mạnh với nồng độ bằng
nhau là c„
A) ApH = 10,7 + lgCo B) ApH = -7,4 - 21gC»
C) ApH = 3,3 - IgCü D) ApH = 7,4 + 2lgC 0
1 1 1
C âu 16. Trong chuấn độ bazơ mạnh bằng axit mạnh thi sai số khi
chuẩn độ trước điểm tương đương là:
c V , c V
A) s = -[OH']c ~ - s- B) s = -[H ]e-
y„+v v„+v
V +V V +V
C ) s = -[O H ’]c - 2 — D ) s = -[H ■
1]c
CoK C0V0
C âu 17. Trong chuẩn độ bazơ mạnh bằng axit mạnh thi sai số khi
chuẩn độ sau điểm tương đương là:
F„ + V c V
A) s = [OH']c B) s = [OH']c —
CaVB v„ + V
c V V +V
C )S = [H ,]c- ^ ^ - D) s = [H1]c— —
Va+V covo
C âu 18. Khi chuẩn độ axit mạnh bằng bazơ mạnh, trước và xa
điểm tương đương công thức tính nồng [H 1] là:
1 1 2
C âu 21. Dung dịch chuẩn gốc phải được pha chế bằng các dụng
cụ sau:
A) Cân kỹ thuật và bình định mức
B) Cân kỹ thuật và bình đong
C) Cân phân tích và bình đong
D) Cân phân tích và bình định mức
C âu 22 . Chất gốc là chất đạt các yêu cầu sau:
A) Dỗ điều chế, dễ kết tinh ở dạng tinh khiết hóa học
B) Bền khi để ngoài không khí
C) Ben ở điều kiện thường, có nồng độ ổn định sau khi pha chế
D) Dễ điều chế, dễ kết tinh ở dạng tinh khiết hóa học, bền ờ điều
kiện thường và có nồng độ ổn định sau khi pha chế
C âu 23. Khi chuẩn độ axit mạnh bằng bazơ mạnh, với chi thị
phenolphtalein, muốn có độ chính xác đáng tin cậy phải lấy giá trị trung
binh của it nhất:
A) 2 lần chuẩn độ B) 5 lần chuẩn độ
C) 4 lần chuẩn độ D) 3 lần chuẩn độ
C âu 24. Chuẩn độ dung dịch CH.iCOOH bằng dung dịch NaOH
0 ,1 M, người ta dùng chi thị:
A) Metyl da cam có pT=4 B) Metyl đỏ có pT= 5,5
C) Rượu quỳ có pT=7,0 D) Phenolphtalein có pT=9
C âu 25. Công thức tính: N a = V h.N b/ V a
Dựa trên định luật:
A) Định luật bảo toàn khối lượng
B) Định luật tác dụng khối lượng
C) Định luật bảo toàn proton
D) Định luật đương lượng
113
C âu 26. Chuẩn độ dung dịch N H 3 bằng HC1 0,1M có thể dùng
chỉ th ị:
C âu 27. Chuẩn độ dung dịch NH} bằng dung dịch HCI 0,1M thi dùng
chì thị tốt nhất là:
CoK [OH ]
V+Vo Kb+[OH ]
C0K [H*]
v v0
+ ]
v +vn [H*]
CoK
v + v0 [OH ]
D) F - l = a i n - [ O H ])
cỵ0 Kh+[OH ]
B) F - l = ([H ']-[O H ] ) ^ a — _ g £ L _
V + Vữ Ka+[ H •]
114
CoK Ka +[H' ]
A), =« H H O H
V + K. K
B) iS' = ([OH ] - [ H ' ])—— ^ ------^ —
CoK [H 1 ]+Ka
C ^ P V P D ^ - ị Ạ -
D) - l O H U ^ - ị ^
C âu 31. Khi chuẩn độ axit mạnh bằng bazơ mạnh, sau và xa điểm
tương đương công thức tính nồng [OH'] là:
115
C â u 3 3 . Chuẩn đ ộ b azơ y ếu N H ịi bằng ax it m ạnh HCI th eo phương
trình đường định phân:
v +v K
/•’ —1 = ([H ' ] —[O H ] ) — — ^ -----^
ì} cỵa
[ H '] + K a
CnK r„ .. 1 cv
v + v0
v + vữ
cv
Vn+V v+va
C â u 35. Phưcmg trình bào toàn proton khi chuẩn độ V nmL dung
dịch axit yếu HA có nồng độ c„ M, hằng số axit là Ka bằng bazơ mạnh
XOH có nồng độ c (M):
ũ7 CV CV
7’ J] ___________ o o______ o
L _____ o ____ Ir {_) J_Ị
„ cv
1I ___________ __
' L J ( [ p r ] + K a) ( K + V) yo +V L J r+K
B) [ / / ' ] + r M - .S Æ b— £ Z u =\ o h ]
' L j ([h ']+Ka)<y0+v) v0+v L J
116
r -1 l" 'l c v c v r 1 cv
C ) [ / / ' ] + r L" J— , «■'» + — = r OH 1 —
' L J ([H* ] + ATa) (K. + n F„ + F L J F +K
D )
r .,,1 / / +
M c v c y, rn „ 1
- p -------------------- =;----------------------- . ------------------------ -------------------------- 1-------------------------- 2L-Ỉ— _ ()Ị-Ị -\------
L J ([H * ] + /:„) (Vn +V) v„+v 1 J Y+v„
C âu 36. Phương trình bảo toàn proton khi chuẩn độ V„mL dung
dịch axit yếu HA có nồng độ c „ M, hằng số axit là Ka bằng bazơ mạnh
XOH có nồng độ c (M):
A) C Ự - C°y ° = \ O H ] + [ / / ' ] + . M -. S S L
v+ vo L J L J ([h ']+ k j (K + n
C V - C ..V r -ì r n í^'1 c .v
C) — ^ = \ oh r J— . g " -
v+v. 1 J L J ([H * ]+ ^ ) ( K + n
n ) c v - c 0y a r 1 f 1 ["'] c„ v0
y+ K L -I L J ([H ']+K J (F „ + F )
A )[//-]+[m ]+^ : = [ c w - ] . cv
v +v.
K + K0
c> H ™ ] - F + K0
v + vn
117
C â u 3 8. Chuẩn độ V„mL dung dịch axit mạnh HA Co (M ) bằng
b azơ mạnh N a O H c (M), Phương trình đường định phân c ó dạng:
V+K
A) /* - l = ( [ O H ] + [H ' ])■
CoK
B) F —ì —([OH ] - [H ]) ( °F°
va + v
D) F —l= ([OH
0 0
V+v K
A) F - \ = ([OH ] - [ H ' ])— —^ ---------^ --
CoK [H* +KJ
V+K
B) F —\ = ([OH ] + [ H '] ) — --------^ ---
C 0 F0 [H* + K J
118
C âu 42. Khi chuẩn độ 50 mL dung dịch CHiCOOH 0,5M bằng
dung dịch NaOH 0,5M, biết pKa của CHiCOOH bằng 4,75, vậy pH cùa
dung dịch thu được khi thêm 51 mL dung dịch NaOH là:
Câu 43. Khi chuẩn độ dung dịch CHiCOOH 0 ,IM bằng dung dịch
NaOH 0,05M, biết pKa của CHiCOOH bằng 4,75, vậy sai số chỉ thị khi
dùng metyl dacam có pT = 4 là:
C âu 46. Khi chuẩn độ dung dịch CH 3 COOH 0,1M bằng dung dịch
NaOH 0,15M, biết pKa cùa CH 3 COOH bằng 4,75, sai số chỉ thị khi dùng
phenolphtalein có pT = 8 là:
C âu 47. Bước nhảy chuẩn độ (bước nhảy pH) khi chuẩn độ axit
HA có nồng độ 0,05M bằng NaOH 0,05M, biết pka = 4 (chấp nhận sai số
không vượt quá 0 ,2 %) là:
A) 7 ,7 -1 0 ,7 B) 7 ,7 -9 ,7 C) 6 ,7 -1 0 ,7 D) 6,7 - 9,7
C âu 48. Bước nhảy chuẩn độ (bước nhảy pH) khi chuẩn độ axit
HA có nồng độ 0 ,0 IM bằng NaOH 0,0 IM , biết pka = 5 (chấp nhận sai số
không vượt quá 0 , 2 %) là:
119
C âu 49. Bước nhảy chuẩn độ (bước nhảy pH) khi chuẩn độ axit
HA có nồng độ 0 ,IM bằng NaOH 0,2M, biết pka = 3 (chấp nhận sai số
không vượt quá 0 , 2 % ) là:
A) 6 ,7 -1 0 ,1 B) 5 ,7 -1 0 ,1 C) 5 ,7 -9 ,0 1 D) 6 ,7 -9 ,0 1
C âu 50. pH tương đương khi chuẩn độ HCOOH có nồng độ 0,1 M
bằng dung dịch NaOH 0 ,1M, biết pka = 3,75 là:
A) 9,10 B) 7,70 C) 8,22 D) 8,50
C âu 51. pH tương đương khi chuẩn độ HA có nồng độ 0,05M bằng
dung dịch NaOH 0,03M, biết pka= 9 là:
A) 7,6 B) 8 ,6 C) 9,6 D) 10,6
C âu 52. Khi chuẩn độ dung dịch axit HCOOH có nồng độ 0,05M
bằng dung dịch NaOH 0,02M, biết pka = 3,75 thì cẩn kết thúc trong
khoảng pH sau để sai số không vượt quá 0,1%:
A) 6 ,7 5 -9 ,1 5 B) 6 ,7 5 -1 0 ,1 5
C) 7 ,7 5 -9 ,1 5 D) 7,75 -10,15
C âu 53. Khi chuẩn độ dung dịch axit HA có nồng độ 0,5M bằng
dung dịch NaOH 0,5M, biết hằng số axit của HA bằng 10'5, vậy cần kết
thúc trong khoảng pH sau để sai số không vượt quá 0,1%:
A) 8 ,5 -1 0 ,4 B) 8 ,5 -9 ,4
C) 8 ,0 -1 1 ,4 D) 8 ,0 -1 0 ,4
C â u 54. Chuẩn độ 40,0 mL dung dịch CH 3 COOH 0,100 M bằng
dung dịch NaOH 0,150 M. Cho Ka cùa axit axetic là 1,8.10 '5. Hãy tính
thể tích NaOH cần dùng để đạt tới điểm tương đương?
A) 40,0 mL B)4mL C) 26,67 mL D) 60 mL
C âu 55. Chuẩn độ 40,0 mL dung dịch CH 3 COOH 0,100 M bằng
dung dịch NaOH 0,150 M Cho Ka cùa axit axetic là 1,8.10‘5. Hãy tính
nồng độ CH 3 CO O ' tại điểm tương đuơng?
A ) [CHiCOO ] = 0,06 M B) [CHiCOO ] = 0,004 M
120
C âu 56. Chuẩn độ 40,0 mL dung dịch CHiCOOH 0,100 M bằng
dung dịch NaOH 0,150 M Cho Ka của axit axetic là 1,8 10' 5 Hãy tinh
pH của dung dịch tại điểm tương đương?
A) pHiư(lng <iu,mg —7
D ) p H i ưim g tim mg 4 ,1 3
C âu 60. Tính bước nhảy pH cùa phép chuẩn độ axit yếu bằng bazo
mạnh sao cho phép chuẩn độ có sai số nhỏ hơn ±0,1%. Biết nồng độ axit
và bazơ ban đầu đều là 0,1M. Axit có pKa là 3
C âu 61. Tính bước nhảy pH (với sai số là ±1% ) khi chuẩn độ dung
địch axit yếu HA 0,1M bằng dung dịch NaOH có cùng nồng độ trong
trường hợp sau: HA có pK a= 5,0.
A) 7 -H O ,7 B) 8 - 1 0 ,7 C) 9 - 1 0 , 7 D) 10 -MO,7
1 2 1
C âu 62. Tính pH tại điểm tương đương khi chuẩn độ dung dịch
đơn axit yếu HA 0 ,IM bằng dung dịch NaOH 0,1 M trong trường hợp
sau axit HA có pKa= 4.
A) 0, IN B) 0 ,0 IN C) 0,2N D) 0.02N
C âu 66. Tại điểm đầu bước nhảy (F=0,999) khi chuẩn độ V„mL axit
mạnh nồng độ c„ bằng bazơ mạnh có nồng độ c (C=Co) thì pH bằng:
C âu 67. Tại điểm cuối bước nhảy (F=l,001) khi chuẩn độ VoinL axit
mạnh nồng độ c„ bằng bazơ mạnh có nồng độ c (với c= c„ ) thì pH bằng:
A ) p H = ll+ lg C „ B) pH = 11 -lgC 0
A) 7,5 B) 7,0
C) 6,5 D ) 7,4
1 2 2
C âu 69. Khi chuẩn độ dung dịch HCI 0 ,0 IM bằng dung dịch
NaOH có cùng nồng độ, bước nhảy pH (ApH) là:
A) 5,4 B) 4,5
C) 4,0 D) 3,4
C âu 70. Chuẩn độ đ HCI 0 ,IM bằng dung dịch NaOH 0,1M khi
kết thúc chuẩn độ ở pH = 5,0 thì sai số s là:
A) -0,03% B) +0,03%
C) +0,02% D) -0,02%
C âu 7 1. Chuẩn độ dung dịch HCI 0,1M bằng NaOH 0,1M Khi kết
thúc chuẩn độ tại pH = 10,0 thi sai số s là:
A) +0,4% B) - 0,4%
C) -0,2% D) +0,2%
C âu 72. C huẩn độ HC1 0 , IM bằng dung dịch N aO H 0 , IM
Khi s = -0,1% thì pH kết thúc là.
A) 5,0 B) 4,5
C) 4,0 D) 4,3
C âu 73. Chuẩn độ dung dịch HCI 0,1M bằng dung dich NaOH
0,1M. Khi có s = +0,1% thì pH dừng là:
A) 8,0 B) 9,7
C) 9,0 D) 8,5
C âu 74. Chuẩn độ dung dịch HC1 0,1M bằng dung dịch NaOH
0,1M. Tại F = 0,998 pH cùa dung dịch là:
A) 1,5 B) 2,0
C) 3,0 D) 4,0
C âu 75. Chuẩn độ dung dịch HC1 0,01M bằng NaOH 0,01M. pH
tại F = 1,002 là:
A) 8,5 B) 8,0
C) 9,5 D) 9,0
123
C âu 76. Khi chuấn độ dung dịch NHi có nồng độ 0 ,IM bằng
dung dịch HCI có nồng độ 0 ,IM, quy ước bước nhảy pH được tính từ
F = 0,998 đến 1,002 thi bước nhảy pH có khoảng (biết pK NH3 = 4,75):
A) 6,55 - 4 ,0 0 B) 6 ,5 6 -5 ,0 0
C )7 ,5 6 - 5,97 D) 6 ,5 5 -3 ,0 0
C âu 77. Chuẩn độ dung dịch NHi 0 ,IM bằng dung dịch HC1 0,1M
dùng chất chỉ thị có pT = 5 thi sai số s là (biết pKNiD= 4,75):
A) -0,01% B) 0,01%
C) -0,0144% D) 0,0144%
C âu 78. Chuẩn độ dung dịch N H 3 1,00 M bằng HC1 1,0 M có
Kb = 1 o-4'75. pH tương đương là:
A) 4,0 B) 4,78
C) 5,0 D) 4,5
C âu 79. Chuẩn độ dung dịch NH 3 0 ,0 !M bằng HC! 0 ,0 IM với chỉ
thị Metyl đò pH = 5,0 thì sai số chuẩn độ là (biết pKiviin = 4,75):
A) s = 0,2% B) s = - 0,2 %
C) s = 0,295%, D) s = 0,25%
C âu 80. Chuẩn độ dung dịch NH) 0, IM bằng dung dịch HCI 0,1M,
Có pH tương đương =5,28, có thể dùng chỉ thị:
A) Metyl da cam pT = 4,0 B) Metyl đỏ pT = 5,0
C) Bromecrezol đỏ tía pT = 6,0 D) Cả B và c
C âu 81. Khi chuẩn độ dung dịch HC1 0,1 M bằng dung dịch NaOH
0,1M, thì bước nhảy chuẩn độ nằm trong khoảng pH là:
A) 4 ,3 0 - 1 0 ,7 B) 3,30 -H O ,7
C) 4 ,3 0 - 9 ,7 D) 3,30 - 9 , 7
C âu 82. Tính pH của dung dịch khi chuẩn độ 100 mL dung dịch
HC1 0,1 M bằng dung dịch NaOH 0 ,IM, tại thời điểm thêm 90 mL dung
dịch NaOH trên?
A) 1,28 B) 2,28
C ) 3,28 D) 4,28
124
C âu 83. Tinh pH cùa dung dịch khi chuẩn độ 100 mL dung dịch
HCI 0,1 M bằng dung dịch NaOH 0,IM , tại thời điểm thèm 101 tnL dung
dịch NaOH trên?
A) 11,07 B) 9,7
C) 11,68 D) 10,7
C âu 84. Chuẩn độ 25 mL dung dịch HA có nồng độ 0,02M bằng NaOH
có nồng độ 0,02 M, khi thêm 24 mL dung dịch NaOH vào thì pH = 5,38, vậy
pKa cùa axit HA bằng:
A) 3,5 B) 4
C) 4,5 D) 5
C âu 85. Chuẩn độ 50 mL dung dịch HA có Ka = 10“5 bằng NaOH
có nồng độ 0,05 M, khi thêm 40 mL dung dịch NaOH vào thi pH = 5,
vậy nồng độ cùa axit HA là:
A) 0.05M B) 0,06M
C) 0,07M D) 0,08M
C âu 86. Chuẩn độ 50 mL dung dịch axit yếu HA bằng dung dịch
chuẩn NaOH 0,05M. Khi thêm vào 8,24 mL NaOH thì pH = 3,57 và khi
thêm vào 30,00 mL dung dịch NaOH thì đạt điềm tương đương. Hằng số
axit Ka cùa HA là:
A) 10' 4 B) 10' 4'75 C) 10' 5 D) I0 "1 ’75
C âu 87. Thèm 20,00mL dung dịch NaOH vào 30 mL dung dịch
CHjCOOH, pH của dung dịch thu được bằng 10,50. Neu thêm vào hỗn
hợp trên 5,00mL HC1 0 ,0 IN thì pH giảm xuống bằng 6,00. Hãy tính
nồng độ của dung dịch NaOH và CH 3 COOH
125
C âu 88 . Cân l,2500g axit yếu HA, hòa tan thành 50,0mL đung
dịch. Dùng dung dịch chuẩn NaOH 0,09M để chuẩn độ dung dịch HA
đó. Biết rằng khi thêm vào 8,240mLNaOH thì pH = 4,3 và khi thêm vào
41,20mL thi đạt điềm tương đương. Tính khối lượng phân từ của HA?
A ) 60 B) 46
C ) 337 D ) 123
C âu 89. Cân l,2500g axit yếu HA, hòa tan thành 50,0mL dung
dịch. Dùng dung dịch chuẩn NaOH 0,09M để chuẩn độ dung dịch HA
đó. Biết rằng khi thêm vào 8,240mL NaOH thì pH = 4,3 và khi thêm vào
41,20mL thì đạt điềm tương đương.Tính hằng số axit của HA?
A) Ka = 10'9’25 B) Ka = 0 ,6 3 .10‘4’20
C âu 90. Cần thêm V mL dung dịch HC1 0,2M vào 50mL dung dịch
NH 3 O .lM đ ể pH = 9,0
A) V = 14,5mL B )V = 1 5 ,0 m L
C) v = 15,5mL D) V = 16,0mL
C âu 91. Bước nhảy pH được qui ước từ F = 0,998 đến F = 1,002.
Nếu chuẩn độ NH 3 0,05M bằng HC1 0,05M
C âu 92. Một chất chi thị axit bazo có K.2 = 10 "7’3 dạng axit có màu
vàng, dạng bazơ có màu xanh. Mắt người chuẩn độ nhận được màu dạng
axit khi nồng độ cùa nó lớn hơn nồng độ dạng bazo 10 lần và nhận được
màu dạng bazo khi nồng độ của nó lớn hơn dạng axit 2 lần. Khoảng đổi
màu chất chì thị là:
126
C âu 93. Chuấn độ dung dịch HCI 0 ,0 IM bằng NaOH 0 ,0 IM,
dùng chất chi thị có pT = 5,0 và khoàng đổi màu là I đơn vị pH thì sai
số điểm cuối
A) +0,2 % B) -0,02 %
C) +0,02 % D) -0,2 %
C âu 94. Khi chuẩn độ dung dịch NaOH 0,1M bằng dung dịch HCI
0,1M dùng phenolphtalein có pT = 9 thi sai số là:
A) -2.10"'% B) 2.10''%
C) 2.10‘2% D) -2 I0'2%
C âu 95. Chuẩn độ 25 mL dung dịch HA có nồng độ 0,02 M, pKa = 4
bằng NaOH có nồng độ 0,02 M, khi thêm V mL dung dịch NaOH vào thì
pH = 5. Tính V (mL)?
A) 21,7 B) 22,7
C) 23,7 D) 20,7
C âu 96. Cản a gam NaOH rồi hòa tan vào nước cất đến 1000 mL.
Chuẩn độ dung dịch lOmL NaOH này bằng dung dịch HCI 0.01M. Khi
thêm 5 mL dung dịch HC1 thi pH = 10 Hỏi a bằng bao nhiêu?
A) 0,206 gam B) 0,66 gam
C) 2,066 gam D) 0,0206 gam
C âu 97. Cân a gam axit HCOOH cho vào bình định mức I lit,
rồi định mức bằng nước cất. Chuẩn độ 25 mL dung dịch HCOOH
trên (pKa = 4) bằng NaOH có nồng độ 0,02 M, khi thêm 23 mL dung
dịch NaOH vào thì pH = 5,06. Tính a?
A) 0,0092 gam B) 9,2 gam
C) 0,092 gam D) 0,92 gam
C âu 98. Cân 0,184 gam axit HA rồi hòa tan vào nước, định múc đến
200mL. Chuẩn độ 25 mL dung dịch HA trên (pKa = 4) bằng NaOH có
nồng độ 0,04 M, khi thêm 11 mL dung dịch NaOH vào thì pH = 4,865.
Tinh khối lượng phân tử cùa HA?
A ) 74 B) 88
C ) 46 D ) 60
127
C âu 99. Chuẩn độ 25 ml- dung dịch NHi bằng dung dịch HC! 0,01M.
Khi thêm 49,5 mL dung dịch MCI vào thì pH = 7,25. Biết p K ni i i = 4,75, tính
nồng độ của NHi ban đầu?
A) 0,01 B) 0,015
C) 0,02 D) 0,025
C âu 100. Cân 1,55 gam một đơn bazơ B có pKb = 3,4 đem hòa tan
vào nước và định mức đến 500mL. Chuẩn độ 25 mL dung dịch B trên
bằng dung dịch HC1 0,2 M. Khi thêm 12,25 mL đung dịch HC1 vào thì
pH = 8,9. Tính Khối lượng phân tử cùa B?
A ) 31 B ) 45
C ) 59 D ) 13
128
Chương 6. CHUẨN Đ ộ PH Ử C C H Á T
pH = 6.3 pH = 11.6
H;Ind. Hind* ; = ? lnd>-
X an h V àn g da cam
Khi sừ dụng chất chỉ thị này trong chuẩn độ xác định hàm lượng
các cation kim loại thường dùng pH = 6,3 - 11,6 nên tồn tại dạng Hlnd 2
có màu xanh
Eriocrom black T tạo phức đỏ hoặc hồng với ion kim loại Mg2',
Zn2*, Cd2f... thường đuợc dùng để chuẩn độ trực tiếp các ion đó trong
môi trường pH = 10 dùng hỗn hợp đệm ammonia.
Dùng EDTA chuẩn độ dung dịch này thì việc kết thúc chuẩn độ khi
dung dịch chuẩn độ có màu đỏ chuyển sang màu xanh
Murexit tạo phức với các ion kim loại sau: Với Ca2' khi pH = 12
phức màu đỏ; với Co2', Cu2' và Ni2* khi pH trong khoảng 7 - 9 (dung
dịch đệm amoniac) phức có màu da cam, với ion Ag trong dung dịch
đệm NH 3 pH = 10 - 11,5 phức có màu đỏ.
129
Đường định phân là đường biếu diễn sự biến thiên cùa pM theo
phần chuẩn độ F, pM = f (F) trong đó pM = -lg[M] và F = c v /c „ v „
Cân bằng tạo phức giữa Y4' và ion Mn' (để đơn giản ta không viết
điện tích của các ion):
[ M T 4]
M+Y^M Y với 0, r^ - 1 A ,
a" Mự.)-a'l rru n
f —£—°
c V --ÍM '1
Trước và turrnỊỊ đối xa điếm lương điirrng khi F < 0,999, phương
trinh đường đjnh phân rút gọn là:
l i Cy o = 1 - F Hay [M •] = ( ! - F ) - £ & -
K +V
Tại điểm tương đương khi F = 1, phương trinh đường định phân rút
gọn là:
Hay [M '\ = ] —^ ẽ — = ] — — —
\(V„ + V)P' \(C „ + C )P
Sau và turmg đối xa điếm tương đương khi F> 1,001, phương trinh
đường định phân rút gọn là:
1 - = F - \ hoặc [ M '\
P'{M'} 1 J p'.ự -\)
Ngay sát trước và sau điếm tưrmg đuơng khi 0,999 < /•' < 1,001,
phương trình đường định phân rút gọn là:
130
* Hước nhảy chuàn độ: Nếu cho phép sai số là ±0,2%, thi bước
nhảy chuẩn độ được tính tại hai thời điểm ứng với s = -0 ,2 % và s = +0 ,2 %
- Với s = -0,2% thi F = l+ s = 1-0,002 = 0,998: Đây là thời điểm
trước và sát tương đương, nên áp dụng công thức:
c 0.v0 c 0.c
r, n 1 1
1 ' (F — 1 )./?' ( 1 , 0 0 2 — 1 )./?'
[M ’] = 5.10 2 .ß” ' — [Mn ] —> pM 2
* Sai số chuẩn độ:
C V - C 0V0 1 , c + c0
131
40,00.0,050 = C M(n¡2'). 15,00 + 0,020.22,80
CN,2 -0 ,1 0 3 (M)
Nên ta có:
_ 9,50.0,075 ,w x
CCa2+ = — M------- ° . ° 3 6 (M)
^ _ (18,45-9,50) 0,075 _ n n ry A n
CMg2+ = --------- -Ẹ-------- = °-034 (M)
132
- Vì sai số dương nên kết thúc chuẩn độ sau điểm tương đương, nên
V|.;i)TA kết thúc chuẩn độ là:
VK„, A = 1 0 0 + 100.1,67/100 =101,67 (mL)
6.2.2. Xác định nồng độ \ f tại các thòi điếm khác nhau trong quá
trình chuẩn dộ
Vi dụ 1. Chuẩn độ 25,00 mL Ca2' 0,050M bằng EDTA 0,050M ờ
pH = 12. Biết PcaY = 5.1 o 10; ay = 0,98; ctca = 1 Tính pCa tại các thời điểm
khi thêm 24,00 mL, 25,00 mL; 26,00 mL EDTA vào dung dịch chuẩn độ.
Hrnrng dẫn giá ì:
- Khi thêm 24,00 m L EDTA:
Đây là thời điểm trước và tương đối xa điểm tương đương, nên áp
Thay số ta có:
fỉ s in 10
Với p = — —- = 5;102.1 Oin
a Ca.ar 0,98.1
133
[Ca2'] = 7 .1 0 7 hay pCa = - lg(7.10‘7) = 6,16
- K hi thêm 26,00 m L ED TA :
.... , ... n c _ cv 26,00.0,050 _
lính vía Ir /•: F — —— = ....... = 1,04 > 1,001
" c0.v0 25,00.0,050 ’ ’
Đây là thời điểm sau và tương đối xa điểm tương đương, nên áp
b) pM g = 6,21
Hướng dẫn giai:
- Tính pM g tại điểm tương đương:
M r '] = [- ’° ° : 0 15 0 „ .- = 1 0 ^
\ ( C a +C)/3' v ( ° > 0 1 0 0 + 0,0150). 1 0 8 28
134
b) Khi pM g = 6,21 > pMgtd = 5,39 đây là thời điểm sau và xa
I
tương đương, nên áp dụng công thức: [ M '] =
P'ự-\)
Thay số: [M g’] = [M g2']. a M* = 10 r’-21 1,38 = lO'6-07
135
1 0,025+0,010
Thay vào ta có: s = _ !0 1 ^ —-
Ì O 1 0 3 . ™ - 3 '6 ' 0 ,0 2 5 .0 ,0 1 0
Ta có: [In’] = 0,8.([M gIn] + [ỉn ’]) —» [In’] = 0,8 [Mgln] + 0, 8 [In’]
[Mgln] 0 ,2 1
[In'] 0 8 “ 4
s P 'Mgy W \ c
= - 0 ,0 1 9 = - 1 ,9 %
6.3. Bài tập vận dụng
C â u 1. Các chất chi thị kim loại trong chuẩn độ Complexon phải
thoã mãn những điều kiện nào sau đây:
1. Có độ nhậy cao
2. Phản ứng tạo phức giữa ion kim loại và chất chì thị không phải
là phản ứng thuận nghịch.
3. Phức kim loại - chỉ thị phải có độ bền trong phạm vi xác định:
Phức kim loại - chỉ thị phải tương đối bền, nhưng phải kém bền hơn phức
kim loại - EDTA.
136
4. Phàn ứng tạo phức giữa ion kim loại và chất chỉ thị phải nhanh
và thuận nghịch
A) 1 ,2 ,4 B) 1,2, 3 ,4
C) 1, 3, 4 D) 1, 3
C âu 2. Cho biết sự đổi màu cùa chất chi thị tại điểm dừng chuẩn
độ, khi chuẩn độ 25,00 mL dung dịch MgCỈ 2 0,0200M bằng EDTA
0,0125M, dùng ET-00 làm chi thị và duy trì ờ pH = 9,00 bởi hệ đệm
NH4OH/NH4CI.
A) Chì thị đôi màu từ đỏ vang sang xanh
C ) ß 'M,n<10- 4ß'MY
D) 10 4> ß'Mm> 10'4 P'my
C âu 4. Phương trình đường định phân khi chuẩn độ v „ mL dung
dịch Mn* Co (M) bằng dung dịch complexon III (EDTA) có nồng độ
C(M) thể tích EDTA thêm vào là V niL:
B)F-1 =([M']-[Y'])ϱϣ
^ 0 -v 0
C ) F - l = ( [M '] -[ Y '] ) S g a
D ) F - l = ( [ Y '] - [ M '] ) £ ĩ a
137
C âu 5. Phương trình đường định phân khi chuẩn độ Vo mL dung
dịch Mn' C„(M) bằng dung dịch complexon III (EDTA) có nồng độ c (M)
thể tích EDTA thêm vào là V mL:
A) ( ^ 5 r - w ) - S = F - 1
B)(^5T+m)'S=F-1
D» ( ^ r - i M' i ) s t = F - 1
A> [ « ' ] = J M Ẽ
D) [M'] = 1— ° c
' l J yỊ (C + C 0 )P/
A) [M'] = ( l - F ) . ^
1>0 -V 0
B) [M'] = ( l - F ) . ^
C) [M'] = ( F - l ) . p ^
^ 0 -V 0
D) [M'] = ( F - l ) . £ ỹ
138
C âu 8 . Phương trình để tính nồng độ [1VT] tại sau và xa điếm tương
đương khi chuẩn độ v „ mL dung dịch Mn' Co (M) bang dung dịch
complexon III (EDTA) có nồng độ c (M) thể tích EDTA thêm vào là V mL:
A> IM ' ] = i ñ r » =
C ) [ M '] = ^ D ) [ M '] = ! t ! 2
C âu 9. Phương trình để tính nồng độ [M’] tại gần sát điểm tương
đương khi chuẩn độ v„ mL dung dịch Mn' c „ (M) bằng dung dịch
complexon III (EDTA) có nồng độ C(M) thể tích EDTA thêm vào là VmL:
c >F - 1 = - [M ' ] ^
D> F - 1 = i W i + [M ' i - ĩ ỉ é
C âu 10. Công thức xác định độ cứng cùa nước trong phương pháp
chuẩn độ complexon?
w /,0
A) M n S 0 4 - H ,P 0 4 - HCI C) M nS 0 4 - H 3 PO 4 - H 2 S 0 4
B) M n S 0 4 - H 3 PO 4 - HN O , D) M nS 0 4 - HNO, - H 2 S 0 4
139
C âu 12. Phản ứng chỉ thị trong chuấn độ xác định độ cứng toàn
phẩn của nước bằng phương pháp complexon là?
A) 5 ,7 1 ,10"7 M B )5 ,7 I. 10'* M
C) 5,17.10"7 M D) 5 ,1 7 . 1 0 " M
C âu 14. Tính thể tích EDTA để đạt đến điểm tương đương, khi
chuẩn độ 25,00 mL dung dịch M gClỉ 0,0200 M bằng EDTA 0,0125 M ỏ
pH = 9,0, với chỉ thị ET-00 Biết: lg*PMgon = - 1 2 , 8 .
A) 40 mL B) 30 mL
C) 50 mL D) 20 mL
A) 0,0201 M B) 0,0102 M
C) 0,0101 M D) 0,0100 M
C) 7,256 D) 2,765
140
C âu 17. Hòa tan 0,400g C aCO ì nguyên chất trong dung dịch HCI.
Đun sôi dung dịch để đuổi hết CO 2 và sau đó pha loãng thành I lít
Thêm 0,1 mL M gC h 5 ,0 0 .10‘ 2 vào 50,00 mL dung dịch trên, điều chỉnh
đến pH = 9,0 với hệ đệm NHt + NH 4CI. Chuẩn độ hỗn hợp thu được dùng
ET - 00 làm chi thị hết 22,70 mL EDTA Tinh C|.;i)TA chính xác đã dùng.
A) 7,10 10' 3 M B) 7,01. ÌO' 3 M
C) 9,10. I0 ' 3 M D) 9,03. 10° M
C âu 18. Tính thể tích EDTA để pMg bằng 2,67 khi chuẩn độ 25,00 mL
dung dịch M gC h 0,0200 M bằng EDTA 0,0125 M ờ pH = 9,0, với chỉ thị
E T - 0 0 . B i ế t : l g ß M g Y = 7 , 4 2 , l g p M g o ii = - 1 2 , 8
A) 30,5 mL B )4 0 ,5 m L
C) 10,5 mL D) 20,5 mL
C âu 19. Chuẩn độ 100 mL Ca2t hết 40 mL EDTA 0,0100 M dùng
eriocrom đen T làm chi thị. Tính chính xác Cca cho biết s = - 5,6%.
A) 4,422.1 O ’* M B) 4,224.10° M
C) 4,422.10"5 M D) 4,224.10'5 M
C âu 20. Thêm lượng dư ZnY2' vào 25,00 mL dung dịch N 1 SO 4 .
Chuẩn độ Zn2' giải phóng ra hết 12,48 mL EDTA 0,00920 M. Tính nồng
độ mol cùa N 1SO4.
A) 0,00549 M B) 0,00459 M
C) 0,00954 M D) 0,00945 M
C âu 21. Chuẩn độ 25,00 mL Ca2' 1,00.10' 1 bằng 25,00 mL ETDA
cùng nồng độ ở pH = 12,0 duy trì bằng hệ đệm NH} và NH 4CI. Tính pCa,
cho ß'caY= 4 ,9 .1010.
A) 5,0 B) 7,0
C) 6,0 D) 8,0
Câu 22. Chuẩn độ 25,00 mL Ca2' Ì.OO.IO"3 bằng ETDA ở pH= 12,0,
duy tri bằng hệ đệm NH} 10,00 M và NH 4 CI 0,0174 M. Tính hằng số bền
điều kiện cùa phức CaY2' Cho ßcaY = IO10'7; lg*ßca()ii = 10. H 4 Y có pKa
lần lượt là 2,0; 2,67; 6,16; 10,26.
A) 4,9. IO10 B) 3,9. IO10
C) 5,9. I O10 D) 5,9. 10 10
141
C âu 23. Chuẩn độ 100 mL dung dịch Zn2' 1,00.10''' M bằng dung
dịch Na 2 H2Y 0,100 M trong hỗn hợp đệm NHì 0,100 M và NH 4 CI 0,174 M
ờ pH = 9,0. Tính thể tích của EDTA để pZn = 11,53. Cho a 7n = 1.478.10'5;
ß ’znY= IO2005.
A) 2,0 mL B) 1,0 mL
C) 11,0 mL D) 6,0 mL
C â u 24. Chuẩn độ 100 mL Ca2' 4.10 ' 1 M bằng EDTA 0,01 M.
Tính V kdta tại kết thúc chuẩn độ. Cho s = - 5,67%.
A) 24,72 mL B) 24,27 mL
C) 37,37 mL D) 37,73 mL
C âu 25. M ột dung dịch X gồm Pb(NO } ) 2 và Bi(NO.i)3 . Để xác định
nông độ các chất hành 2 thí người ta tiến nghiệm sau:
1. Chuấn độ 25,00 mL dung dịch X hết 13,40 mL EDTA 0,09875 M.
2. Lắc 25,00 mL dung dịch X với hỗn hống chì để khử Bi1' thành Bi
kim loại. Chuẩn độ hỗn hợp thu được hết 16,50 mL EDTA 0,09875 M.
Tính nồng độ moi cùa Pb(N 0 1 >2 và Bi(N 0 3 )3 trong hỗn hợp X.
A) 0,02607 M và 0,02686 M B) 0,03607 M và 0,03686 M
C) 0,02686 M và 0,02607 M D) 0,03607 M và 0,02686 M
C âu 26. Chuẩn độ Ca2' 1 ,0 0 . 1 er1 bằng EDTA 1,00.10'3 ở pH = 10,0
được thiết lập bằng hệ đệm NH 3/NH 4 ', dùng ET-00 làm chỉ thị. Tính sai
số của phép chuẩn độ khi kết thúc chuẩn độ 90 % lượng chất chỉ thị tồn
t ạ i ỏ t r ạ n g t h á i t ụ d o . B i ế t , ß ’ ealn = IO '1'79; ß ’ c a Y = 1 0 10,35
A) -2,6 % B) -3,6 %
C) -4,6 % D) -1,6 %
C â u 27. Thêm 30,00 mL dung dịch EDTA 0,0100 M vào 100 mL
dung dịch N 1 SO 4 được duy trì ở pH = 10 bởi hệ đệm NH 3 và NH 4 CI.
Chuẩn độ EDTA dư hết 10,80 mL dung dịch MgSC>4 0,0150 M. Tính
nồng độ mol/l cùa N 1 SO 4
A) 1,48. 10"3 M B) 1,58. 1o'3 M
C) 1,38.10"3 M D) 1,28.10° M
142
C âu 28. Thêm 60,00 mL EDTA 0,00950 M vào 25,00 mL dung
dịch C 0 SO 4 . Chuẩn độ EDTA dư hết 22,80 mL Z 11 SO 4 0,00980 M. Tinh
nồng độ mol cùa C 0 SO 4 .
A) 0,014 M B) 0,140 M
C) 0,040 M D) 0,410 M
C âu 29. Chuẩn độ 25,00 mL C a Ơ 2 0,0010 M bằng EDTA cùng
nồng độ ờ pH = 10,0 Tính pCa sau khi thêm 24,50 mL EDTA. Coi sự
tạo phức hiđroxo của Ca 2 là không đáng kể. Cho ß’caY = 1,77 10 '"
A) 5,0 B) 4,0
C) 6,0 D) 3,0
C âu 30. Tinh sai số cùa phép chuẩn độ dung dịch Zn2' 1,0.10'’ M
bằng EDTA 0,1 M tại thời điểm pZn’ = 7,4; Biết lg ß ’znY = 10,5
A) 0,0574% B) 0,0475%
C) 0,0754% D) 0,0745%
C âu 31. Chuẩn độ 100,00 mL dung dịch Ca2' 0,010 M bằng dung
dịch EDTA cùng nồng độ ờ pH = 10,0. Tính pCa khi đã thêm 50,00 mL
EDTA Bỏ qua quá trinh tạo phức hiđroxo cùa Ca2'.
A) 2,84 B) 4,28
C) 2,48 D) 4,82
C âu 32. Chuẩn độ 50,00 mL dung dịch SrơíO.OlOO M bằng dung
dịch EDTA 0,020 M trong dung dịch đệm có pH = 10. Tinh pSr tại điểm
tương đương B ietßs,Y = IO*’63, ds,= 1 ; a Y(\i)= 1 0 0,45
A) 8,15 B) 5,81
C) 5,18 D) 8,51
C âu 33. Thêm 10 mL dung dịch EDTA 0,040 M vào 25,00 mL Co2'
0,02 M trong dung dịch đệm NH 3/NH 4 4 ở pH = 9,0 và [NH 3 ] = 0,04 M.
Tinh pCo. Biết rằng ờ các điều kiện đã cho de,, = 0,08.
A) 4,45 B) 3,45
C) 2,45 D) 1,45
143
C âu 34. Chuẩn độ dung dịch Ni2' bằng dung dịch EDTA trong dung
dịch đệm NH 4 CI + NH, có [NHì] = 0,426 M để duy trì pH = 10,00. Tính
hằng số bền điều kiện của phức NiY2'. Cho biết phức Ni2'- NHì có giá trị
Igß lần lượt là 2,72; 4,89; 6,55; 7,67; 8,34; 8,31. H4Y có pKa lần lượt là 2,0;
2,67; 6,16; 10,26.
A) 10 13'81 B) 10 " 83
C) IO1318 D) 1 0 " 38
A ) 15,23 B) 13,75
C) 14,23 D) 13,23
A) 11,71 B) 17,71
C) 17,17 D) 11,77
144
C hương 7. CHUẨN ĐỘ K ÉT TỦA
Thời điểm sát điểm tương đương: 0,999 < F < 1,001
[Ag+] = [X -] = / 7 ^ (7.4)
F - l = {[Ag+] l ^ (7.5)
ۥ0*0
* Sai số cùa quá trình chuẩn độ:
Dựa vào công thức tính sai số
S = ( F - 1 ).1 0 0 = 100
145
N ếu s > 0, kết thúc chuẩn đ ộ sát sau điểm tương đương
s = ự - 1).100= [ A g +] c 0. L
.100
7.1.2. Các phưong pháp xác định điểm cuối trong chuẩn độ
kết tủa
- PhirmIỊỊ pháp Morh:
Ngiiyên tắc chung: thêm vào trong dung dịch halogen X' một ion
có khả năng tạo màu với ion A g' một kết tủa có mầu đậm ở gần điểm
tương đương. Morh đề nghị ion CrOị~
2 A g' + C r O Ị - ^ ^ Ag2C r0 44'
Đỏ gạch
Điều kiện của phản ứng: dùng trong xác định nồng độ Br' và Cl’ ờ
môi trường trung tính pH khoảng từ 6,5 đến 8,5
- PhưtntỊỊ pháp Voỉhard:
Nguyên tắc chung: đây là phương pháp chuẩn độ ngược xác định
x \ Thêm một lương dư dung dịch AgNƠ 3 đã biết rõ nồng độ vào dung
dịch halogen X' cần xác định nồng độ, chuẩn độ lượng dư cùa A g' bằng
dung dịch SCN' với chất chỉ thị Fe Phản ứng chi thị xảy ra như sau:
Fe3+ + 3 S C N F e ( S C N )3
Đ ỏ máu
Điều kiện cùa phương pháp: xác định trong môi trường axit mạnh
146
7.2. Các dạng bài tập CO' bản
7.2. ì. Xác định các ỊỊĨá trị pÂỊỊ, p X tụi thòi điếm bất kì trong quá
trình chuân độ
Vi dụ: Tinh pAg và pCl khi chuẩn độ lOOmL dung dịch NaCI 0, IM
bằng dung dịch AgNOi 0 ,IM tại thời điểm khi thêm 50mL dung dịch
AgNOv Biết tích số tan TAgd = 1,0.10'"’.
Hurrng dẫn giải:
Áp dụng công thức C |V | = C 2 V 2
Tại thời điểm thêm 50mL dung dịch A gN O í là kết thúc chuẩn độ
trước tương đương. Nên phương trình chuẩn độ có dạng
v0+ v
C0Vo
X , 0 ,0 5 .0 ,1 . TAgN03 0 ,1 + 0 ,0 5
Thay sô ta có 0, 1 .0,12— 1 = - - r\ A^gr+r\ ■ 0, 1 .0,1
Với s = 0,1%
S = ( F - 1 ) . 1 0 0 = [Ag+] C
-^A O O
Lq.L
147
7.2.3. Xác định sai số chuẩn độ
D ựa v à o p hư ơng trình tính sai số và giá trị tích s ố tan T
Ví dụ: Người ta kết thúc việc chuẩn độ dung dịch KBr 0,1 M bằng
dung dịch AgNO} 0,05 M ở pBr = 7,4 thi sai số cùa phép chuẩn độ là bao
nhiêu? Cho 1'AgBr = 4,0.10 13
Thay giá trị [A g'] = 10'4y9và [Br ] = 10'7'4, Co= 0,05M, c = 0,1M
s = ự - 1 ) .1 0 0 % = ( [ 1 0 _4'" ] c - [ 1 0 _ 7 ,4 ]c) ^
s = + 0 ,0 3 %
7.2.4. Xác định các giá trị của pAg, p X để sai sổ không vượí quá
giới hạn cho phép
Ví dụ: Chuẩn độ dung dịch NaCI 0,1 M bằng dung dịch chuẩn
A gN Ơ 3 0,1 M. M uốn sai số chuẩn độ không vượt quá 0,2% thỉ phải kết
thúc chuẩn độ trong khoảng pAg nào? Biết T Agci = 1,0.10"10
Hướng dan giải:
Theo đề bài, sai số không vượt quá 0,2% , nên ta áp dụng công thức
kết thúc chuẩn độ sát trước và sát sau điểm tương đương, tà đó tính ra
khoảng tồn tại của pAg
148
• s I 0,2% —» Kết thúc chuân độ sau điếm tuơng đuxriig:
s = (F — 1 ) . 1 0 0 = [Ag*]^r~pr ■1 0 0
L0. L
V+Vọ
B ) F — 1 = ([A g + ] - [X -])
Co.Vo
V+Vọ
C ) F - 1 = ([X -] - [A g+])
Co-Vo
Cq.Vq
D ) F - l = ( [ X - ] - [ A g + ])
v+v„
D> l A g * ] = ^ . í ^
C âu 3. Phương trinh tính [Ag*] tại sau và xa điềm tuơng đương khi
chuẩn độ Vo mL dung dịch X nồng độ C 0 (M) bằng dung dịch chuẩn
AgNO} nồng độ C(M). Thể tích dung dịch AgNOi thêm vào là V (mL):
A) [Ag+] = (F - 1 ) . ^ B) [Ag+] = (1 - F ) .j r ^
149
C âu 4. Phương trinh tính sai số khi chuẩn độ v„ mL dung dịch X'
nồng độ c„ (M ) bằng dung dịch chuẩn AgNO .1 nồng độ c (M) Thể tích
dung dịch AgNOi thêm vào là V (mL):
v+v0
A )S = FC - 1 = ([Ag+]c - [ X - y .
Co-Vo
V+Vọ
B) s= Fc - 1 = ([X -]c - [Ag+]c).
Co-Vo
Cq.Vq
C ) s = Fc - l = ([X -]c - [Ag+]c).
v+v0
c 0.v0
D )s = F c - l = ([Ag+]c - [X -]c). v+v0
C âu 5. Phương trinh để tính nồng độ [M’] tại gần sát điểm tương
đương khi chuẩn độ V„mL dung dịch Mn' c„ (M) bằng dung dịch
complexon III (EDTA) có nồng độ c (M) thể tích EDTA thêm vào là VmL:
v+v,o
A> F - 1 = — i —- - [M '].
ß'IM 'l 1 J Co.Vo
V+Vo
B) F - ! = * ĩ b ĩ + [ M '] -
Cq.Vq
P '[M '| l" J'V + V 0
D)’ F - 1 = -ß ỉ|M- + [M
I L 1]J.—
v+v 0
Câu6.Chất chi thị dùng trong phương pháp Mohr xácđịnh cr là?
A) Kali Crom at C) Kali Pemanganat
150
C âu 8 . Chất chi thị dùng trong phương pháp Volhard xác định
nồng độ Br' là?
A) Dung dịch K 2 C r0 4 B) Dung dịch diphenylamine
C) Dung dịch muối phèn Fe' D) Dung dịch hồ tinh bột
C âu 9. Dung dịch chuẩn dùng xác định CT bằng phương pháp
Mohr là?
A) Dung dịch KMnƠ 4 C) Dung dịch AgNOi
B) D u n g dịch K.2 CT2 O 7 D) D u n g d ịch N a 2 S 2 0 i
c V +c V
B) c Br = AgNO' —AgNO> SCN
v sr
v „r
D) c fír Br
c AịịNCẶ■VAgNOị - C SCM ■VSCN
151
C âu 13. Nguyên tắc chung của phương pháp Volhard 9
Câu 14. Tính pAg và pCI khi chuẩn độ 100 mL dung dịch NaCI 0,1 M
bằng dung dịch AgNOi 0,1 M tại điếm khi thêm 90 mL dung dịch AgNCh.
Biết T Agc i= 1,0.10-'°
A) pAg = 7,72; pCl = 2,28 B) pAg = 7,27; pCI = 2,73
C âu 15. Tính pAg và pCI khi chuẩn độ lOOmL dung dịch NaCl
0,1M bằng dung dịch AgNOi 0 ,IM tại điểm khi thêm 99mL dung dịch
AgNO}. Biết TAgci = 1,0.10' 10
C âu 16. Tính pAg và pCI khi chuẩn độ lOOmL dung dịch NaCl
O.IM bằng dung dịch AgNO .1 0, ]M tại điểm khi thêm 99,9mL dung dịch
A g N O ,.T Agc ,= 1,0.10
A) pAg = 5,5; pCI = 4,5 B) pAg = 4,5; pCl = 5,5
152
C âu 17. Tính pAg và pCI khi chuẩn độ lOOmL dung dịch NaCI
0, IM bằng dung dịch AgNO.ìO^M tại điểm khi thêm 100, ImL dung dịch
AgNO.v B iế tT ABc i= 1 ,0 . 1 0 "’
A) pAg = 4,3; pCI = 5,7 B) pAg = 6,7; pCI = 3,3
C) pAg = 5,7; pCI = 4,3 D) pAg = 3,4; pCl = 6,7
C ầu 18. Tính pAg và pCI khi chuẩn độ 25,0mL dung dịch AgNOi
0 ,IM bằng dung dịch NaCI 0,1M tại điểm khi thêm 24,0mL dung dịch
NaCl Biết TAgci = 1,0.l o " ’
A) pAg = 2,69; pCl = 7,31 B) pAg = 7,26; pCI = 2,69
C) pAg = 2,96; pCl = 7,04 D) Ag = 7,04; pCl = 2,96
C âu 19. Chuẩn độ 100 mL dung dịch AgNOi 0,020 M bằng dung
dịch NH 4 SCN 0,040 M. Tính pAg khi thêm 40,00 mL dung dịch
NH 4 SCN. Biết pAgon= lo “ ’7; T AgSCN = 1,0.10 l2.
A) pAg = 4,58 B) pAg = 4,12
C) pAg = 5,48 D) pAg = 3,45
C âu 20. Chuẩn độ 100 mL dung dịch AgNƠ 3 0,020 M bằng dung
dịch NH 4 SCN 0,040 M. Tính pAg khi thêm 50,10 mL dung dịch NH 4 SCN.
B iếtp AgOH= l o " - 7; TAgscN= 1,0.10 12.
A) pAg = 5,45 B) pAg = 7,92
A) 6 ,1 9 - 3,81 B) 6 ,2 8 -3 ,7 2
C )6 ,8 2 -3 ,1 8 D) 6 ,73- 3,27
153
C âu 23. Nguời ta kết thúc việc chuẩn độ dung dịch KBr 0,1 M
bằng dung dịch AgNOi 0,05 M ờ pBr = 3,7 thi sai số cùa phép chuẩn độ
là bao nhiêu? Cho TAgiỉr = 4,0 . 1 0 11
A) -0,0959 % B) -0,0599 %
C) -0,959 % D) -0,599 %
C âu 24. Tính sai số mắc phải khi chuẩn độ 50 mL dung dịch NaCI
0,1 M bằng dung dịch AgNOì 0,1 M nếu kết thúc việc chuẩn độ khi pAg = 4,9.
C ho T Agc,= 1,0.10-'°
A ) +0,015 % B ) +0,012 %
C ) +0,021 % D ) +0,02 %
Câu 25. Tính sai số mắc phải khi chuẩn độ 50 mL dung dịch NaCl 0,1 M
bằng dung dịch AgNOi 0 ,1 M nếu kết thúc việc chuẩn độ khi pAg = 5,25. Cho
TAgc ,= 1 ,0 1 0 10
A ) -0,0500 % B ) -0,0112 %
C ) -0,0122 % D ) -0,0455 %
C âu 26. Tính sai số chuẩn độ dung dịch NaCl 10,0200 M bằng
AgNOi 0,0800 M đến pAg = 4,50 (bò qua sự tạo phức hidroxo của Ag').
C h o T Agc ,= l,0.10 - 10
A ) +0,10 % B ) +0,15 %
C) -0 ,1 0 % D ) +0,20 %
C âu 27. Tính pAg và pCl khi chuẩn độ 100 mL dung dịch NaCl 0,2 M
bằng dung dịch AgNO .1 0,2 M tại điểm khi thêm 50 mL dung dịch
AgNO,. Biết Taec i= 1,0.1 o- 10
A) pAg = 8,82; pCI = 1,18 B) pAg = 7,0; pCl = 3 ,0
154
C âu 29. Tinh pAg và pCI khi chuẩn độ 100 mL dung dịch NaCI 0,2 M
bằng dung dịch AgNOi 0,2 M tại điểm khi thêm 99 mL dung dịch
AgNOv Biết T Age i= 1,0.10 10
A) s = +0,059 % B) s = - 0,059 %
C) s = -0,598 % D) s = + 0,598 %
C âu 33. Tính bước nhảy pAg của đường cong chuẩn độ khi chuẩn độ
dung dịch NaCl 0,50 M bằng dung dịch AgNỢi 0,50 M. Biết s = ± 0,2 %;
TAeCi= 1 ,0 .1 0 '°
A) 3 , 3 - 6 , 7 B) 4 ,5 - 5 ,5
C) 4,0 - 6,0 D) 3,3 - 8,5
C âu 34. Người ta kết thúc việc chuẩn độ dung dịch KBr 0,1 M
bằng dung dịch AgNOỉ 0,1 M ở pBr = 3,7 thi sai số cùa phép chuẩn độ là
bao nhiêu? Cho TAgBr= 4,0.10 13
A) s = +0,399 % B) s = -0,059 %
C ) s = -0,399% D )s = +0,598 %
155
C â u 35. Tính sai số mắc phải khi chuẩn độ 50 mL dung dịch NaCI
có nồng độ 0,5 M bằng dung dịch AgNOì 0,5 M nếu kết thúc việc chuẩn độ
khi pAg = 4,9. Cho TAgci = 1 ,0 . 1 0 '" ’ (coi việc tăng thể tích trong quá trình
chuẩn độ là không đáng kể)
A) s = + 1,85. ] 0 '3 % B) s = - 0,050 %
c ) s = - 0,399 % D) s = +0,598 %
C â u 36. Tinh sai số mắc phải khi chuẩn độ 50 mL dung dịch NaCl
0,5 M bằng dung dịch AgNO} 0,5 M nếu kết thúc việc chuẩn độ khi pAg
= 5,25. Cho T a bci = 1 ,0 .1 0 '10
c ) s = - 0,39% D) s = + 0,58 %
c ) s = + 0,39% D) s = + 0,18 %
156
C h ư o n g 8 . CHUẨN DỘ OXI HÓA K H Ử
I n d o x + n e <=> I n d K h
Già sừ rằng ta phân biệt được màu cùa một dạng khi nồng độ cân
bằng của nó lớn hơn dạng kia khoảng 10 lần. Do đó khoảng thế đổi màu
cùa chất chỉ thị oxi hóa - khử từ:
(8 .1)
( 8 .2 )
Một số chất chi thị oxi hỏa - khử thưìrnỊỊ được sử dụng.
- Diphenylamin: c r.Hs - NH - Cf,H5
Được sử dụng dưới dạng dung dịch 1% trong axit sunfuric đặc.
Chất này có thế tiêu chuẩn E° = +760mV (+0,76V). Khoảng đổi màu:
0,76 ± 0,059/2
Khi E < 0,73 V thi chi thị tồn tại ờ dạng khừ không màu
Khi E > 0,79 V thi chi thị tồn tại ở dạng oxi hóa nên dung dịch có
màu tím
157
- fíiphenylbenziin: Chất chỉ thị có công thức cấu tạo:
Nó được sử dụng dưới dạng dung dịch 1% trong axit sunfuric đặc.
Chất chỉ thị có thế tiêu chuẩn = +0,76V. Dạng oxi hóa có màu tím dạng
khử không màu.
- heroin: Chất chỉ thị này có EH là + 1,06V. Dạng oxi hóa màu xanh
nhat, dạng khử màu đỏ.
n^Oxi + n iK h ìO riìKhi + n tOx 2 phản ứng này gồm 2 nữa phản úng.
0 x 2 + n2 e Kh 2
F - 1 = ( r u . [ O x x ] - n 2 . [K h 2]). ^ (8.3)
No-Vo
Trong đó F là phần chất Kh 2 đã được chuẩn độ
N.v
F = ——
NcYo
158
• Trirức và xa điếm lương dianiỊỊ (0 I' I). Thế cua dung dịch
lính theo cặp O x/K hỉ, do đó phmrng trình linh thé như sau:
r. __ c 0 . 0 ,0 5 9 . \Ox2\ __ r 0 I 0 ,05 9 . F / o A\
E- E%x2/Kh2 + „1 19 \k2 \ ~ E° x*lKh2+ n2 19 Ĩ-F (8 4)
• Tại điểm tmmị’ dinniị’ (ỉ' ì) .
E n i E0 x 1/(fh
_ ------- MKh, +■_
n 2-----
Eẵx2 2 //K^l t2 5)
n ,+ n 2
• Sau và xa điểm lurrng đương (F I). Thẻ của dung dịch tinh theo
cặp Oxi/Khi, phutrnịỊ trình lính the như sau:
• Hước nhảy chuẩn độ: Neu cho phép sai số là±0,2%, thi bước
nháy chuẩn độ được tính tại hai thời điểm ứng với s = -0 , 2 % và s = + 0 ,2 %
- Với s = -0,2% thi F = l+ s = 1-0,002 = 0,998 Đây là thời điểm
trước và sát tương đương, nên áp dụng công thức:
E= (8.7)
E = E ° X í / Khí + ° - ^ \ g ( F - l ) (8.8)
s = Fc - 1 = NV- ? ° V° (8.9)
c N0 V0 v '
159
8.2. Các dạng bài tập CO' bản
H.2.1. Tính thế oxi hóa khử tại các thìrì điểm khác nhau trong quá
trình chuẩn độ
Vi dụ 1: Tính thế oxi hóa khử khi chuẩn độ 100 mL dung dịch
Fe 21 0,1 M bằng 10 mL; 50 mL; 101 mL dung dịch Ce4‘ cùng nồng độ.
Hay
E= + 0,059 I g ^
Thay số ta có:
0,5
E= 0 ,6 8 + 0,059 lg 1 _ Q 5 = 0.68 V
Tính giá trị F: F = (C. v /c 0.Vo) = ( 1o 1.0,1 )/( 100.0,1 ) = 1,01 > 1
160
Như vậy đây là thời điếm sau và xa điếm tirưng đương, do đó áp
dụng công thức tính thế oxi hóa khử như sau:
0,0 5 9 .
E ~ kox,/Kh, + 77 ~ 1)
ni
Hay:
E = E°Ce„ /Ce3+ + 0,059 lg(F - 1)
Thay số ta có:
dung dịch Ce(S0 4 ) 2 o, I N vào Biết E^j 11 ỵ// 2 . = 0,77V; ^Ce4 +/Ce3+ = ỉ ,44 V
B= E f t» .,» - + °'059 la ĩ ~ p
Thay số ta có:
Thay số ta có:
161
Etd = ---- Ỷ --- = 1.10
1,44------------+ 0,77
5(1/)
- Khi thêm 15 mL dung dịch Ce4' :
E = Eĩe",Ce*+ + ° ’0 5 9 'g (F - 1 )
Thay số ta có: E = 1,44 + 0,059 !g (l,5 - 1) = 1,42 (V)
Thay số ta có:
0,999
E = 0,77 + 0,059 Ig = 0.95 (V)
- Với sai số s = + 0,1% hay F = 1,001; Thế oxi hóa khử được tính
theo công thức:
162
1,44 + 0,68
Etd = ------- õ------- = 1,06 (V)
Kết thúc chuẩn độ ở thế +1,257V > l,06V tức là kết thúc chuẩn độ
sau điểm tương đương. Vì vậy dùng công thức sau để tính sai số:
Ec — Eoxì/ kii, +
Kết thúc chuần độ ở thế +0,798V < 1,06V tức là kết thúc chuẩn độ
trước điểm tương đương. Vì vậy dùng công thức sau để tính sai số:
—* lg = 0 ,4 7 4 - > s = - 0 , 2 5
163
Khi đó ta có phương trình bảo toàn electron của dung dịch, khi
thêm V mL dung dịch Ce 4 vào V()mL dung dịch Fe2' là:
A) L
M +J y—o+y = [l' * ’• J] - — k„+K
B) (:;«<• = Ị. ^
1 J 1 1 F „+ F
C ) t v ] - ^ = [ í v '] + ^
’ 1 J r„+F 1 1 I',.r
1 J K„+K 1 J K +K
B ) F - l= ( [F e 2 '] - [ C e 4,] ) ^ f
C ) F - l= ( [C e 4 ,] - [ F e 2,] ) ^ r
164
C) En, = E °e4+/Ce3+ + 0,059lg(F-1)
D )E ,d = ¿
C âu 4. Tinh thế oxi hóa khư khi chuấn độ 100 mL dung dịch Fe2 0,1
M bằng 99 mL dung dịch Ce2' cùng nồng độ Biết E°e3+/Fe2+= 0,68V;
£ cV / c e3 + = , ’4 4 V
A) E = 0,78(V) B) E = 0,68(V)
C) E = 0,86 (V) D) E = 0,74 (V)
C âu 5. Tính thế oxihóa khư khi chuẩn độ lOOmL dung dịch Fe2 0,1
M bằng 100 mL dung dịch Ce 2cùng nồng độ. Biết Epe3+/Feiy= 0,68V;
E C e* + /C e 3+ = '> 4 4 v
K e ^ / c e » = >.44 V
A) E = 1,35 (V) B) E = 0,68 (V)
C) E = 0,74 (V) D) E = 1,32 (V)
C âu 7. Tinh the oxi hóa khử trong quá trinh chuẩn độ 20 mL dung
dịch FeSC>4 0 ,IN bằng dung dịch Ce(S 0 , | ) 2 0,1N, khi thêm 15 mL dung
dịch C e(S 0 4) 2 0 , 1 N. Biết E°e 3 +/pe 2 += 0,68 V; E°Ce^ ỊCe^ = 1,44 V.
165
C âu 9. Tinh thế oxi hóa khử trong quá trình chuẩn độ 20 mL dung
dịch FeSC>4 0 ,1 N bằng dung dịch C e (S 0 4) 2 0 ,1 N, khi thêm 25 mL dung
dịch Ce(S 0 4 )2 0 , 1 N vào. Biết Epe3+/Fe2+= 0 , 6 8 V; E°e*+/ce3+ = !,44 V
A) E = 1,44 (V) B) E = 1,30 (V)
C) E = 1,40 (V) D) E = 2,04 (V)
C âu 10. Tính thế oxi hóa khừ trong quá trình chuẩn độ 20 mL dung
dịch F e S 0 4 0,1 N bằng dung dịch Ce(S 0 4 )2 0,1 N, khi thêm 20 mL dung
dịch Ce(S 0 4 )2 0 , 1 N Biêt £/re 3 +ỵpe2 += 0 ,6 8 V; ^Ce4 +/Ce3+ = V
A) E = 0,68(V) B )E = 1 ,0 6 (V )
C) E = 2,21 (V) D) E = 1,11 (V)
C âu 11. Tính sai số chỉ thị trong quá trình chuẩn độ 100 mL dung
dịch Fe2' 0,1 M bằng dung dịch Ce4' 0,1 M trong môi trường H 2 SO 4 1
M. Nếu kết thúc chuẩn độ tại Ec= 0,870 V. E°e3+/Feĩ+= 0,68 V;
E°e*+/Ce3+ = 1,44 V
A)s=-2% B)s=+2%
C) s = - 0,2% D) s = + 0,2%
C âu 12. Tính sai số chi thị trong quá trinh chuẩn độ 20 mL dung
dịch FeSƠ 4 0,1 N bằng dung dịch Ce(S 0 4) 2 0,1 N. Nếu kết thúc chuẩn độ
tại Ec = 1,237 (V). Biết E°Pe3+/Fe2+= 0,68 V; E°Ce4 +/Ce3 + = 1,44 V
A) s = + 0,36 % B) s = -0,36 %
C) s = +0,036 % D) s = - 0,036 %
C âu 13. Tinh thế oxi hóa khừ trong quá trình chuẩn độ 25 mL dung
dịch FeSƠ 4 0,1 N bằng dung dịch Ce(SƠ 4 )2 0,1 N, khi thêm 24,5 mL dung
dịch Ce(S 0 4)2 0,1 N vào. Biết E°Fe3+/Fe2+= 0,68 V; E°e. +/Ce3+ = 1,44 V
166
C âu 15. Tinh bước nhảy thế oxi hóa khư trong quá trình chuấn độ 20
mL dung dịch FeSƠ 4 0,1 N bằng dung dịch Ce(SO ()2 0,1 Nnếu kết thúc
chuần độ với sai số ± 0,05%. Biết E °e3+ỵpe2+ 0,68V; Ece**/Ce3+ = 1.44 V
A) Bước nhảy thế oxi hóa khử: (0,77V-H,44V)
B) Bước nhảy thế oxi hóa khứ: (0,77V^0,88V)
C) Bước nhảy thế oxi hóa khứ: (0,88V : 1,25V)
D) Bước nhảy thế oxi hóa khử: (],25V-H,44V)
C âu 16. Tính bước nhảy thể oxi hóa khử trong quá trinh chuẩn độ 20
mL dung dịch FeSC>4 0,1 N bằng dung dịch Ce(S 0 4 > 2 0,1 N, nếu kết thúc
chuẩn độ với sai số ±0,01 %. E°e3 +/f e 2 t= 0,68 V; E°e4 +ỵCe3 + = 1,44 V
A) s = - 0,0042 % B) s = +0,042 %
C) s = -0,042 % D) s = + 0,0042 %
C âu 18. Phản ứng dùng để chuẩn độ xác định KmnƠ 4 bằng axit
Oxalic là:
A) 5H 2 C 2 0 4 + 2K M n0 4 + 3H 2 S 0 4 -> 2M nS0 4 + 10 CƠ 2 +
K 2 S 0 4 + 8 H2ơ
B) 5 H2 C2 O4 + 2K M n04 + 3H 2 S 0 4 — 2M nS0 4 + 10 CƠ 2 +
K 2 S 0 4 + 8 H 20
C) 3 H 2 C 2 O4 + 4K M n0 4 + 3H 2 S 0 4 — 4M nS0 4 + 3 C 0 2 +
2 K 2 SO 4 + 6 H 20
D) 3 H2 C2 O4 + 2K M n04 + 3 H 2 SO4 — 2M nS04 + IOCO2 +
K 2 S 0 4 + 3 H 20
167
C âu 19. Chất chi thị dùng trong phương pháp Pemanganat là:
A) Diphenyl amin
B) Diphenylamin Suifonat
C) Axit PhenylAnthranilic
D) Không cần dùng chất chỉ thị ngoài
C âu 20. Phản ứng dùng để xác định Fe 2 bằng phương pháp chuẩn
độ dicromat là:
168
C âu 24. Hút 10,00 mL dung dịch Fe2' vào binh nón 100 mL Thcm
2 mL H-ịP0 4 4 M, 10 mL HCI 4 M và 3-4 giọt dung dịch chất chỉ thị
diphenylamin, lắc đều rồi tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch K 2 Cr 2 0 7
0,01 N thấy hết 15 mL. Nồng độ mol/l của Fe2 bằng:
A) 0,003 C) 0,045
B) 0,015 D) 0,066
C âu 25. Chuẩn độ 10,00 mL dung dịch H 2 C 2 O 4 0,15 N bằng dung
dịch KMnƠ 4 thấy hết 30 mL dung dịch KMnƠ 4 , vậy nồng độ đương
lượng cùa KM nƠ 4 là:
A) 0,25 C) 0,05
B) 0,01 D) 0,03
C âu 26. Sụ đổi màu cùa chất chì thị ET- 0 0 (môi trường pH = 10)
tại điểm tương đương trong phương pháp chuẩn độ complexon là:
A) Màu đò da cam sang màu vàng da cam
B) Màu đò nho sang màu xanh
C) Không màu sang màu xanh tím
D) Không màu sang màu hồng cánh sen
C âu 27. Hỗn hợp báo vệ Zymmerman là hỗn hợp gồm:
C) MnSC>4 - H 3 PO 4 - H2SC>4
D) M n S 0 4 - HNOi - H 2 SO 4
C âu 28. Hút 10,00 mL dung dịch chuẩn H 2 C 2 O4 0,2 M vào bình
nón 100 mL; thêm 5 mL H2 SO 4 2 M lắc đều, đun nóng đến khoảng 70°c,
rồi chuẩn độ bằng dung dịch KMnC>4 thấy hết 8 mL dung dịch KMnC>4 ,
vậy nồng độ đương lượng của KM 11O 4 là:
A) 0,10 C)0,01
B) 0,50 D) 0,25
169
C âu 29. Hút 10,00 mL dung dịch Fe2' vào bình nón 100 mL. Thêm
2 mL H 1 PO 4 4 M, 10 mL HC] 4 M và 3 - 4 giọt dung dịch chất chỉ thị
diphenylamin, lắc đều rồi tiến hành chuẩn độ bằng dung dịch K 2 CT2 O 7
0,005 M thấy hết 20 mL Nồng độ mol/1 cùa Fe2' bằng:
A) 0,0100 C) 0,0450
B) 0,0600 D) 0,0167
A )0,25 B) 0,01
C) 0,05 D) 0,03
170
DÁP ÁN BÀI T Ậ P VẬN DỊING
C h irong 1
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B A c c A c B B A D
Câu 1 ] 12 13 69 70 71 72 73 74 75
Đáp án c c D c c c A B D B
Câu 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85
Đáp án c B D c B c D c B D
Câu 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95
Đáp án A D B D B B D B D D
Câu 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105
Đáp án c A D A D A c B D A
Câu 106 107 108 109 110 111 112 113 1 14 115
Đáp án c c c D B A D B B B
Chuông2
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án c D B A B c B A c c
Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án D c B D B c c c A B
Câu 41 42 43 44
Đáp án B A c c
171
Chuong 3
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B c B D B B A A c c
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án c D A B A D c c c c
Câu 31 32
Đáp án B A
Chưong4
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án c B D c A A c c A D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B c A A D B A B B c
Câu 21 22 23 24
Đáp án B A c A
Chưong5
Câu 40 41 42 43 44 45 46 47 48 50
Đáp án B c A D c B A D A c
Câu 49 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Đáp án B D A D c A B D B D
Câu 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
Đáp án c A A B B A D D D D
Câu 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
172
Đáp án D D D B c D A D B c
Câu 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89
Đáp án D c B D B D D A c c
Câu 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
Đáp án D A D c D B A D c c
Câu 10 0 10 1
Đáp án A B
Chưong6
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Đáp án A A c B D A B B B A
Câu 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án B D A B c A A c c c
Câu 33 34 35 36 37 38
Đáp án D D c A c A
Chưong7
Câu 14 15 16 17 18 19 20 2 1 22 23
Đáp án B B c A A A B D c D
Câu 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
Đáp án B c D c A B D A c A
Câu 34 35 36 37
Đáp án c A B D
173
Chuong 8
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B c A A B A D B c D
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A c B D c D D A D B
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án c D B B c B c B B B
174
TÀI LIỆU THAM K IIẢ O
175
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC THẢI NGUYÊN
Dịa chỉ: Phiràmg Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguyên - Tỉnh Thái Nguyên
Điộn thoại: 0208 3840023; Fax 0208 3840017
________Website: nxb.tnu.edu.vn * E-mail: nxb.dhtnfc/jgmail.com________
ISBN: 978-604-915-793-6____________________________________________
In 100 cuốn, khố 17 X 24cm, tại Xương in - Nhà xuất bàn Đại học Thái Nguyên
(Địa chì: Phường Tân Thịnh - Thành phố Thái Nguycn - Tinh Thái Nguyên).
Giấy phép xuất bản sổ: 2496-2019/CXBIPH/01-93/ĐHTN. Quyết dịnh xuất bàn
số: 160/QĐ-NXBĐHTN. In xong và nộp lưu chiéu quý III năm 2019.