Professional Documents
Culture Documents
Decuong GV11 19 20
Decuong GV11 19 20
TỔ TIN HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020
TIN HỌC 11
Lớp-Mã số:............................Họ và tên:..........................................................................................
Câu 28. Trong Pascal, phép toán DIV Câu 35. Câu lệnh nào sau đây dùng để ghi
dùng để giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Chia lấy phần dư. B. Làm tròn số. A. Writeln(x); B. Readln(x);
Trang 3
C. Write(‘X’); D. Wriline(x); Câu 41. Trong pascal, để chạy chương
trình ta dùng phím:
Câu 36. Cho x và y là các biến đã khai báo A. F9. B. Shift + F9.
kiểu thực, câu lệnh nào sau đây là đúng ? C. Alt + X. D. Ctrl + F9.
A. Readln(x,5); B. Readln( ‘ x= ’ ,
x);
Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
C. Readln(x:5:2); D. Readln(x,y);
Câu 42. Trong câu lệnh
If <điều kiện> then <câu lệnh>;
Câu 37. Cho x là biến đã khai báo kiểu
Với Điều kiện là
thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau :
A. Biểu thức lôgic. B. Biểu thức số
x := 10 ;
học.
Writeln (x:7:2);
C. Biểu thức quan hệ. D. Một hằng số.
thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn
hình trong những dạng kết quả sau?
Câu 43. Trong câu lệnh
A. 10
If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu
B. 10.00
lệnh 2>;
C. 1.000000000000000E+001
Câu lệnh 2 được thực hiện khi
D. _ _ 10.00
A. câu lệnh 1 sai.
B. câu lệnh 1 đúng.
Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và C. biểu thức điều kiện sai.
hiệu chỉnh chương trình D. biểu thức điều kiện đúng.
Câu 38. Để thoát khỏi chương trình
Pascal ta dùng phím
Câu 44. Để kiểm tra cả ba giá trị của A,
A. Alt + X. B.Ctrl + F9. B, C cùng lớn hơn 0, ta viết
C. Shift + F9. D. F9. A. If A, B, C > 0 then ……
Câu 39. Trong pascal, để lưu chương B. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then
trình đang soạn thảo, nhấn phím ……
A. F3. B. F2. C. F9. D. C. If A + B + C>0 then ……
F10.
D. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……
Trang 4
Câu 46. Trong ngôn ngữ lập trình pascal,
câu lệnh nào sau đây là đúng?
Bài 10: Cấu trúc lặp
A. If <điều kiện>; then <câu lệnh>;
Câu 49. Cho dạng lặp tiến :
B. If <điều kiện> then <câu lệnh>; FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá
C. If <điều kiện>, then <câu lệnh>; trị cuối> DO <câu lệnh> ;
D. If <điều kiện> then <câu lệnh>: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Biến đếm có kiểu thực
Câu 47. Phát biểu nào sau đây có thể lấy B. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
C. Giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
làm điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?
D. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
A. A + B B. N mod 100
C. “A nho hon B” D. A>B Câu 50. Cho Dạng lặp lùi :
FOR <biến đếm> := <giá trị cuối>
DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh> ;
Câu 48. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,
Chọn phát biểu đúng:
hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện
A. Biến đếm có kiểu thực
đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?
B. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
M := a ; C. Giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
If a<b then M := b ; D. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
A. M = 12 Câu 51. Ý nghĩa cấu trúc lặp
B. M = 19 WHILE <điều kiện> DO <câu
C. M = TRUE lệnh>;
D. M = 31 A. Lặp với số lần không xác định.
B. Lặp với số lần xác định.
C. Rẽ nhánh.
D. Rẽ nhánh với số lần xác định.
Trang 6