You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT LÊ TRỌNG TẤN

TỔ TIN HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2019-2020
TIN HỌC 11
Lớp-Mã số:............................Họ và tên:..........................................................................................

Bài 1: Khái niệm lập trình và NNLT


Câu 8. Khai báo hằng thực hiện như thế
Câu 1. Pascal là ngôn ngữ lập trình thuộc nào?
loại: A. const pi:3.14; B. const pi=3.14;
A. Ngôn ngữ máy B. Ngôn ngữ bậc C. const pi=3,14; D. Tất cả đều sai.
cao
C. Không thuộc loại nào D. Hợp ngữ. Câu 9. Cấu trúc một chương trình được
chia làm mấy phần?
Câu 2. Các loại chương trình dịch là: A. 2 B. 1 C. 3
A. Thông dịch và biên dịch D. 4
B. Hợp dịch và biên dịch Câu 10. Khai báo tên chương trình thực
C. Biên dịch và Diễn dịch hiện như thế nào?
D. Thông dịch và hợp dịch A. program vi_du_1; B. program crt;
C. program bai 1; D. program
Bài 2: Các thành phần của NNLT 8_quan_hau;
Câu 3. Trong Pascal có các loại tên:
A. Tên dành riêng, tên chuẩn, từ khóa. Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
B. Tên dành riêng, tên do người lập trình đặt.
Câu 11. Biến x nhận giá trị nguyên trong
C. Tên chuẩn, tên do người lập trình đặt.
đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây
D. Tên chuẩn, tên dành riêng, tên do người lập
là phù hợp nhất để khai báo biến x?
trình đặt.
A. Byte B. Integer C. Word
Câu 4. Có mấy loại hằng? D. Real
A. 3 B. 2 C. 4
D. 5
Câu 12. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,
Câu 5. Trong Pascal, xác định tên đúng giả sử
trong các tên sau: x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu
A. 6pq B. 1234 C. Baitap D. ngay
nào?
sinh
A. word B. byte C. integer
D. real
Bài 3: Cấu trúc chương trình
Câu 6. Khai báo thư viện thực hiện như thế
nào? Câu 13. Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến
A. uses crt; B. uses bai; dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte?
C. program crt; D. Tất cả đều sai. Var x,y: integer;

Câu 7. Phần thân chương trình được đặt c: char;


trong cặp từ khóa: ok: boolean;
A. Begin end. B. Begin end;
C. Program end. D. Begin finish. z: real;
Trang 1
A. 12 B. 13 C. 14
D. 11
Bài 5: Khai báo biến
Câu 16. Biến X có thể nhận các giá trị 1;
Câu 14. Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá
100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong
với biến x? các khai báo sau là đúng nhất?
A. Byte B. Real C. A. Var X: byte; Y: real; B. Var X: real; Y:
Integer D. Logic byte;
C. Var X, Y: byte; D. Var X, Y: real;
Câu 15. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,
kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền
Câu 17. Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo
giá trị lớn nhất?
nào sau đây là đúng?
A. Longint B. Word C. Byte
A. var X: char; B. var X: real;
D. Integer
C. var X: integer; D. Có 2 câu đúng

Câu 18. Khai báo nào sau đây đúng?


A. Var x, y= Integer; B. Var x, y:
Integer;
C. Var x, y Of Integer; D. Var x, y :=
Integer;

Câu 19. Danh sách các biến là một hoặc


nhiều tên biến, các tên biến được viết cách
nhau bởi:
A. Dấu hai chấm (:) B. Dấu chấm phẩy
(;)
C. Dấu chấm (.) D. Dấu phẩy (,)

Câu 20. Trong Pascal, cú pháp để khai báo


biến là:
A. Var < Danh sách biến > : < Kiểu dữ liệu >;
B. Var < Danh sách biến > = < Kiểu dữ liệu >;
C. < Danh sách biến > : < Kiểu dữ liệu >;
D. Var < Danh sách biến >;

Bài 6: Phép toán, biểu thức, câu lệnh


gán
Trang 2
Câu 21. Cho biết kết quả của phép toán C. Chia lấy phần nguyên. D. Cộng hai số.
biểu thức: 53 DIV 9
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7 Câu 29. Biểu thức: 10 mod (3/2 + 5/2) * 3
có giá trị là:
Câu 22. Hàm cho giá trị bằng Bình phương A. 3.0 B. 15.5 C. 6.5 D. 6
của x là
A. Exp(x); B. Sqr(x); C. Abs(x); D. Câu 30. Biểu thức nào sau đây có giá trị
Sqrt(x); TRUE ?
A. ( 20 > 8 ) and (3+9 < 6-2 )
Câu 23. Hàm cho giá trị tuyệt đối của x là: B. ( 44 > 2 ) and not( 4 + 2 < 5 )
A. sqrt(x); B. abs(x); C. sqr(x); D. C. ( 9 < 5 ) or ( 4 + 2 < 5 )
exp(x); D. 4 + 2 * ( 3 - 3 ) < 18 div 4
Câu 24. Kết quả biểu thức (20 div 3) / (20
mod 4) là: Câu 31. Lệnh viết đúng của phép gán giá
A. 0 B. 4 C. không xác định trị 10 cho biến y.
D. 6 A. y = 10; B. y := 10; C. y : 10; D.
y := 11;
Câu 25. Cho biết kết quả của phép toán của
biểu thức sqrt(9)? Câu 32. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,
biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 7
A. 5a + c; B. 5*a ;
C. {a + b}*c; D. X-y(x-y);
Câu 26. Cho biểu thức (x+y<=10) and
(x>2). Với giá trị nào của x, y thì biểu thức Câu 33. X := Y ; có nghĩa là
trên có kết quả là TRUE? A. Gán giá trị X cho Y.
A. x=1; y=9 B. x=3; y=7 B. Gán giá trị Y cho X.
C. x=3; y=9 D. x=1; y=7 C. So sánh xem X có bằng Y hay không.
Câu 27. Cho biểu thức toán học D. X lớn hơn Y.

x+ √ x+ √ xy viết sang biểu thức tương ứng


trong Pascal là: Bài 7: Các thủ tục vào/ ra đơn giản
A. x + sqrt(x) + sqrt(x*y) Câu 34. Để nhập giá trị cho hai biến a và
B. x + sqrt(x + sqrt(x*y)) b từ bàn phím ta dùng lệnh:
C. sqrt(x + sqr(x + sqrt(x*y))) A. readln(a,b); B. real(a,b);
D. x + sqr(x + sqr(x*y)) C. write(a,b); D. read(‘a,b’);

Câu 28. Trong Pascal, phép toán DIV Câu 35. Câu lệnh nào sau đây dùng để ghi
dùng để giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Chia lấy phần dư. B. Làm tròn số. A. Writeln(x); B. Readln(x);

Trang 3
C. Write(‘X’); D. Wriline(x); Câu 41. Trong pascal, để chạy chương
trình ta dùng phím:
Câu 36. Cho x và y là các biến đã khai báo A. F9. B. Shift + F9.
kiểu thực, câu lệnh nào sau đây là đúng ? C. Alt + X. D. Ctrl + F9.
A. Readln(x,5); B. Readln( ‘ x= ’ ,
x);
Bài 9: Cấu trúc rẽ nhánh
C. Readln(x:5:2); D. Readln(x,y);
Câu 42. Trong câu lệnh
If <điều kiện> then <câu lệnh>;
Câu 37. Cho x là biến đã khai báo kiểu
Với Điều kiện là
thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau :
A. Biểu thức lôgic. B. Biểu thức số
x := 10 ;
học.
Writeln (x:7:2);
C. Biểu thức quan hệ. D. Một hằng số.
thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn
hình trong những dạng kết quả sau?
Câu 43. Trong câu lệnh
A. 10
If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu
B. 10.00
lệnh 2>;
C. 1.000000000000000E+001
Câu lệnh 2 được thực hiện khi
D. _ _ 10.00
A. câu lệnh 1 sai.
B. câu lệnh 1 đúng.
Bài 8: Soạn thảo, dịch, thực hiện và C. biểu thức điều kiện sai.
hiệu chỉnh chương trình D. biểu thức điều kiện đúng.
Câu 38. Để thoát khỏi chương trình
Pascal ta dùng phím
Câu 44. Để kiểm tra cả ba giá trị của A,
A. Alt + X. B.Ctrl + F9. B, C cùng lớn hơn 0, ta viết
C. Shift + F9. D. F9. A. If A, B, C > 0 then ……
Câu 39. Trong pascal, để lưu chương B. If (A > 0) and (B > 0) and (C > 0) then
trình đang soạn thảo, nhấn phím ……
A. F3. B. F2. C. F9. D. C. If A + B + C>0 then ……
F10.
D. If (A>0) or (B>0) or (C>0) then……

Câu 40. Trong Pascal, dùng phím ALT


Câu 45. Cho i là biến nguyên. Sau khi
+F9 để:
thực hiện các lệnh:
A. Kiểm tra lỗi ngữ nghĩa.
i:= 2; If i=1 then i:= 1+1 else i:=i+2;
B. Chạy chương trình.
Giá trị cuối cùng của i là:
C. Đóng cửa sổ làm việc của Pascal.
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
D. Biên dịch chương trình.

Trang 4
Câu 46. Trong ngôn ngữ lập trình pascal,
câu lệnh nào sau đây là đúng?
Bài 10: Cấu trúc lặp
A. If <điều kiện>; then <câu lệnh>;
Câu 49. Cho dạng lặp tiến :
B. If <điều kiện> then <câu lệnh>; FOR <biến đếm> := <giá trị đầu> TO <giá
C. If <điều kiện>, then <câu lệnh>; trị cuối> DO <câu lệnh> ;
D. If <điều kiện> then <câu lệnh>: Phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Biến đếm có kiểu thực
Câu 47. Phát biểu nào sau đây có thể lấy B. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
C. Giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
làm điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh?
D. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
A. A + B B. N mod 100
C. “A nho hon B” D. A>B Câu 50. Cho Dạng lặp lùi :
FOR <biến đếm> := <giá trị cuối>
DOWNTO <giá trị đầu> DO <câu lệnh> ;
Câu 48. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal,
Chọn phát biểu đúng:
hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện
A. Biến đếm có kiểu thực
đoạn chương trình sau với a=19 và b=12 ?
B. Giá trị đầu lớn hơn giá trị cuối
M := a ; C. Giá trị đầu nhỏ hơn giá trị cuối
If a<b then M := b ; D. Giá trị đầu bằng giá trị cuối
A. M = 12 Câu 51. Ý nghĩa cấu trúc lặp
B. M = 19 WHILE <điều kiện> DO <câu
C. M = TRUE lệnh>;
D. M = 31 A. Lặp với số lần không xác định.
B. Lặp với số lần xác định.
C. Rẽ nhánh.
D. Rẽ nhánh với số lần xác định.

Câu 52. Kết quả của câu lệnh For i := 10


downto 1 do write(i, ‘ ’);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách
D. Đưa ra 10 và đưa ra 1

Câu 53. Cho S và i là biến nguyên. Khi


chạy đoạn chương trình :
s:=0;
for i:=1 to 10 do s := s+i;
writeln(s);
Kết quả in lên màn hình là :
A. s = 101 B. s = 11 C. s = 100 D. s =
55
Trang 5
HẾT

Trang 6

You might also like