You are on page 1of 63

Multiple Choice_KTLT

Mã câu Đáp án
STT Nội dung câu hỏi
hỏi đúng
Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. chao_ban.
1 A.I.1 B. 123go.
C. while.
D. Chu#vi.
Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. Do dai.
2 A.I.2 B. Chieu_dai.
C. 12A2.
D. for.
Trong các định danh sau, định danh nào không hợp lệ?
A. diemtrungbinh.
3 A.I.3 B. nhan2songuyen.
C. switch.
D. vonglap.
Trong các định danh sau, định danh nào là không hợp lệ?
A. Dien_tich.
4 A.I.4 B. Chieu_rong.
C. Chieu_dai.
D. if.
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán lũy thừa ex ?
A. exp(x).
5 A.I.5 B. sqrt(x).
C. cos(x).
D. sin(x).
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán căn bậc hai của x?
A. exp(x).
6 A.I.6 B. sqrt(x).
C. cos(x).
D. sin(x).
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị tuyệt đối của số
nguyên x?
A. exp(x).
7 A.I.7
B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. sin(x).
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị tuyệt đối của số
thực x?
A. exp(x).
8 A.I.8
B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán x y ?
A. pow(x,y).
9 A.I.9 B. sqrt(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị lượng giác?
10 A.I.10
A. pow(x,y).
1
Multiple Choice_KTLT
B. cos(x).
C. abs(x).
D. fabs(x).
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm tính toán giá trị lượng giác?
A. pow(x,y).
11 A.I.11 B. abs(x).
C. sin(x).
D. fabs(x).
Khi khai báo biến cục bộ thì biến cục bộ đó được truy xuất như thế nào
trong chương trình C?
A. Chương trình chính truy xuất được.
12 A.I.12 B. Chương trình con truy xuất được.
C. Không có chương trình nào truy xuất được.
D. Khai báo biến đó trong chương trình nào thì chương trình đó truy
xuất được.
Khi khai báo biến toàn cục thì biến toàn cục đó được truy xuất như thế
nào trong chương trình C?
A. Tất cả các chương trình đều truy xuất được.
13 A.I.13
B. Chương trình con không truy xuất được.
C. Chương trình chính không truy xuất được.
D. Tất cả đều sai.
Các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu ký tự?
A. Các ký tự số chữ số.
14 A.I.14 B. Các ký tự chữ cái.
C. Các ký tự đặc biệt.
D. Tất cả đều đúng.
Trong các định danh sau, định danh nào là hợp lệ?
A. _diemtoan.
15 A.I.15 B. -diemtoan.
C. 3diemtoan.
D. if.
Trong các thư viện sau, thư viện nào chứa hàm sqrt(x)?
A. #include <stdio.h>.
16 B.I.1 B. #include <conio.h>.
C. #include <math.h>.
D. #define sqrt(x).
Trong các thư viện sau, thư viện nào chứa hàm pow(x,y)?
A. #include <stdio.h>.
17 B.I.2 B. #include <conio.h>.
C. #define sqrt(x).
D. #include <math.h>.
Trong các thư viện sau, thư viện nào chứa hàm printf(x)?
A. #include <stdio.h>.
18 B.I.3 B. #include <conio.h>.
C. #define printf(x).
D. #include <math.h>.
Trong các thư viện sau, thư viện nào chứa hàm scanf(x)?
A. #include <stdio.h>.
19 B.I.4 B. #include <conio.h>.
C. #define scanf(x).
D. #include <math.h>.
2
Multiple Choice_KTLT
Trong cấu trúc chương trình C gồm bao nhiêu phần?
A. Khai báo thư viện và khai báo chương trình chính.
20 B.I.5 B. Khai báo chương trình con (nếu có).
C. Khai báo biến (nếu có).
D. Tất cả đều đúng.
Trong cấu trúc chương trình C, chương trình chính void main () chứa
những gì?
A. Các khai báo biến.
21 B.I.6
B. Các lời gọi chương trình con.
C. Các lệnh.
D. Tất cả đều đúng.
Trong một chương trình C, hãy kể tên kiểu khai báo biến?
A. Khai báo biến cục bộ.
22 B.I.7 B. Cả A và C đều đúng.
C. Khai báo biến toàn cục.
D. Cả A và C đều sai.
Trong chương trình C, chỉ dẫn “#include” có chức năng gì?
A. Chèn 1 đoạn lệnh từ file khác vào.
23 B.I.8 B. Khai báo thư viện của vi điều khiển
C. Khai báo thư viện của ngôn ngữ lập trình C.
D. Tất cả đều đúng.
Hãy cho biết kết quả biểu thức số học là?
A. Giá trị bằng số (số nguyên, số thực).
24 B.I.9 B. True.
C. False.
D. Biểu thức số học.
Hãy cho biết kết quả biểu thức logic là?
A. Giá trị bằng số (số nguyên, số thực).
25 B.I.10 B. True hoặc False.
C. Biểu thức quan hệ.
D. Biểu thức số học.
Kiểu dữ liệu “int” là kiểu dữ liệu bao nhiêu bit?
A. 16 bits.
26 A.II.1 B. 1 bit.
C. 8 bits.
D. 32 bits.
Kiểu dữ liệu “int” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 1 byte.
27 A.II.2 B. 2 bytes.
C. 3 bytes.
D. 4 bytes.
Kiểu dữ liệu “char” là kiểu dữ liệu bao nhiêu bit?
A. 16 bits.
28 A.II.3 B. 1 bit.
C. 8 bits.
D. 32 bits.
Kiểu dữ liệu “char” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes.
29 A.II.4 B. 4 bytes.
C. 8 bytes.
D. 1 byte.
3
Multiple Choice_KTLT
Kiểu dữ liệu “long” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes.
30 A.II.5 B. 8 bytes.
C. 3 bytes.
D. 4 bytes.
Kiểu dữ liệu “float” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 4 bytes.
31 A.II.6 B. 8 bytes.
C. 10 bytes.
D. 2 bytes.
Kiểu dữ liệu “float” là kiểu dữ liệu bao nhiêu bit?
A. 16 bits.
32 A.II.7 B. 32 bits.
C. 8 bits.
D. 2 bits.
Kiểu dữ liệu “doule” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes.
33 A.II.8 B. 4 bytes.
C. 8 bytes.
D. 10 bytes.
Giới hạn giá trị của kiểu dữ liệu “char” là?
A. 0  255 .
34 A.II.9 B. 32768  32767 .
C. 128  127 .
D. 0  65535 .
Giới hạn giá trị của kiểu dữ liệu “unsigned char” là?
A. 0  255 .
35 A.II.10 B. 32768  32767 .
C. 128  127 .
D. 0  65535 .
Giới hạn giá trị của kiểu dữ liệu “int” là?
A. 0  255 .
36 A.II.11 B. 0  65535 .
C. 128  127 .
D. 32768  32767 .
Giới hạn giá trị của kiểu dữ liệu “signed int” là?
A. 0  255 .
37 A.II.12 B. 0  65535 .
C. 128  127 .
D. 32768  32767 .
Giới hạn giá trị của kiểu dữ liệu “unsigned int” là?
A. 0  65535 .
38 A.II.13 B. 0  255 .
C. 128  127 .
D. 32768  32767 .
Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 8 bits?
A. int.
39 A.II.14 B. char.
C. doule.
D. long.

4
Multiple Choice_KTLT
Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 1 byte?
A. int.
40 A.II.15 B. doule.
C. char.
D. long.
Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 16 bits?
A. long.
41 A.II.16 B. char.
C. doule.
D. int.
Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 2 bytes?
A. int.
42 A.II.17 B. char.
C. doule.
D. long.
Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 32 bits?
A. int.
43 A.II.18 B. long.
C. unsigned int.
D. char.
Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu 4 bytes?
A. int.
44 A.II.19 B. unsigned int.
C. long.
D. char.
Kiểu dữ liệu “long double” là kiểu dữ liệu bao nhiêu byte?
A. 2 bytes.
45 A.II.20 B. 4 bytes.
C. 8 bytes.
D. 10 bytes.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử gán?
A. “%”.
46 B.II.1 B. “/”.
C. “&”.
D. “=”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử chia lấy kết quả số dư?
A. “%”.
47 B.II.2 B. “/”.
C. “&”.
D. “=”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử chia lấy kết quả số
nguyên?
A. “%”.
48 B.II.3
B. “/”.
C. “&”.
D. “=”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử so sánh bằng?
A. “=”.
49 B.II.4 B. “!=”.
C. “==”.
D. “<=”.
5
Multiple Choice_KTLT
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử so sánh không bằng?
A. “=”.
50 B.II.5 B. “>=”.
C. “= =”.
D. “!=”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử so sánh nhỏ hơn hoặc
bằng?
A. “<=”.
51 B.II.6
B. “>=”.
C. “= =”.
D. “!=”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử so sánh lớn hơn hoặc
bằng?
A. “<=”.
52 B.II.7
B. “>=”.
C. “= =”.
D. “!=”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử AND 2 điều kiện với
nhau?
A. “!”.
53 B.II.8
B. “&”.
C. “&&”.
D. “||”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử OR 2 điều kiện với nhau?
A. “!”.
54 B.II.9 B. “&”.
C. “&&”.
D. “||”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử phủ định dữ liệu?
A. “~”.
55 B.II.10 B. “&”.
C. “!”.
D. “|”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử phủ định điều kiện?
A. “~”.
56 B.II.11 B. “!”.
C. “&”.
D. “|”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử AND 2 dữ liệu?
A. “!”.
57 B.II.12 B. “~”.
C. “&”.
D. “>>”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử dịch trái dữ liệu?
A. “>>”.
58 B.II.13 B. “~”.
C. “&”.
D. “<<”.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử dịch phải dữ liệu?
59 B.II.14 A. “>>”.
B. “~”.
6
Multiple Choice_KTLT
C. “&”.
D. “<<”.
Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào hằng số pi=3.14?
A. float pi=3.14;.
60 B.II.15 B. const float pi=3.14;.
C. float const pi=3.14;.
D. const pi=3.14;.
Hãy cho biết cú pháp khai báo biến là hằng số?
A. const <tên biến> <kiểu dữ liệu> = <giá trị hằng>;.
61 B.II.16 B. <tên biến> const <kiểu dữ liệu> = <giá trị hằng>;.
C. const<kiểu dữ liệu> <tên biến> = <giá trị hằng>;.
D. const<kiểu dữ liệu> <giá trị hằng> = < tên biến>;.
Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là đúng?
A. int a, b=0; c;.
62 B.II.17 B. x, int y=0, z;.
C. int m=0,n;q=0;.
D. int k, i, j=0;.
Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là sai?
A. unsigned int a, b=0, c=-1;.
63 B.II.18 B. unsigned int x, y=0, z=2;.
C. int m=0, n, q=0;.
D. int k, i, j=0;.
Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là đúng?
A. const int a=1, b=2.5, c=3;.
64 B.II.19 B. const float k=1.3, i=1.4, j=1.5;.
C. const unsigned int w=4, x=-5;.
D. const m=6 int n=7;.
Trong các khai báo biến sau, khai báo biến nào là sai?
A. const int a=1, b=2, c=3;.
65 B.II.20 B. const float k=1.3, i=1.4, j=1.5;.
C. const unsigned int w=4, x=-5;.
D. const int m=6, n=7;.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị true?
A. ((6<3) || (5>=7)).
66 C.II.1 B. ((1>=2) && (3>=7) || (7>9)).
C. ((5==5) && (6>4)).
D. ((10>=13) || (2>=7) && (10>=17)).
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị false?
A. ((5==5) && (6>4)).
67 C.II.2 B. ((6>3) || (5<7)).
C. ((1<2) || (3<7) && (7<9)).
D. ((10>=13) && (2>=7) || (10>=17)).
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị true?
A. !((6<3) || (5>=7)).
68 C.II.3 B. !((5==5) && (6>4)).
C. ((1>=2) && (3>=7) || (7>9)).
D. ((10>=13) || (2>=7) && (10>=17)).
b
Để tính giá trị x  , chọn cách viết nào là đúng?
69 C.II.4 2a
A. x :  b / 2a; .

7
Multiple Choice_KTLT
B. x   b / 2* a ; .
C. x   b / 2 / a; .
b
D. x  ;.
2a
Biểu thức: int A=25/3 + (5/2) * 3; có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 8.
70 C.II.5 B. 15.5.
C.14.
D. 15.
Cho phương trình: ax 2  bx  c  0  a  0  . Ta có:
delta  b* b  4 * a* c  0 . Một nghiệm của phương trình trên là?
A. x  b  sqrt( delta ) / ( 2* a ); .
71 C.II.6 B. x   b  sqrt( delta ) / 2 / a; .
C. x   b  sqrt( delta ) / 2* a; .
D. x    b  sqrt( delta ) / ( 2* a ); .
Thứ tự ưu tiên của các toán tử logic từ cao xuống thấp?
A. !; &&; ||;.
72 C.II.7 B. &&; !; ||;.
C. &&; ||; !;.
D. !; ||; &&;.
Thứ tự ưu tiên của các kiểu toán tử từ cao xuống thấp?
A. Số học; logic; quan hệ;.
73 C.II.8 B. Số học; quan hệ; logic;.
C. Logic; số học; quan hệ;.
D. Quan hệ; số học; logic;.
Trong các toán tử sau, toán tử nào là toán tử lấy kích thước theo byte?
A. size.
74 C.II.9 B. sizeoff.
C. sizeof.
D. sizeon.
Thứ tự ưu tiên của các toán tử số học từ cao xuống thấp?
A. *; /; +; -; %;.
75 C.II.10 B. *; +; -; /; %;.
C. +; -; *; /; %;.
D. *; /; %; +; -;.
Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là ký
tự?
A. %d.
76 A.III.1
B. %c.
C. %f.
D. %u.
Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số
nguyên có dấu?
A. %s.
77 A.III.2
B. %lf.
C. %c.
D. %d.

8
Multiple Choice_KTLT
Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số
thực?
A. %d.
78 A.III.3
B. %c.
C. %f.
D. %u.
Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số
nguyên không dấu?
A. %u.
79 A.III.4
B. %c.
C. %f.
D. %ld.
Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là
chuỗi ký tự?
A. %u.
80 A.III.5
B. %s.
C. %f.
D. %c.
Trong các ký tự sau, ký tự nào là ký tự điều khiển xuống dòng?
A. \a.
81 A.III.6 B. /n.
C. \n.
D. \b.
Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số
thực?
A. %d.
82 A.III.7
B. %c.
C. %u.
D. %lf.
Trong các định dạng kiểu dữ liệu sau, định dạng kiểu dữ liệu nào là số
nguyên có dấu?
A. %ld.
83 A.III.8
B. %lf.
C. %c.
D. %u.
Trong các ký tự sau, ký tự nào là ký tự điều khiển dấu tab?
A. \a.
84 A.III.9 B. \t.
C. \n.
D. \b.
Trong các ký tự sau, ký tự nào là ký tự điều khiển tiếng chuông?
A. \n.
85 A.III.10 B. \t.
C. \a.
D. \b.
Trong các hàm sau, hàm nào là hàm xuất ra màn hình?
A. sqrt().
86 A.III.11 B. pow().
C. scanf().
D. printf().
87 A.III.12 Trong các hàm sau, hàm nào là hàm nhập giá trị từ bàn phím?
9
Multiple Choice_KTLT
A. scanf().
B. pow().
C. sqrt().
D. printf().
Cấu trúc lệnh printf ("Hello World"); có ý nghĩa gì?
A. Xuất chuỗi “Hello World”.
88 A.III.13 B. Nhập chuỗi “Hello World”.
C. Tính toán chiều dài chuỗi “Hello World”.
D. Đếm số ký tự chuỗi “Hello World”.
Cấu trúc lệnh scanf ("%d", &a); có ý nghĩa gì?
A. Xuất giá trị số nguyên của biến a ra màn hình.
89 A.III.14 B. Nhập giá trị số nguyên của biến a từ bàn phím.
C. Hiển thị giá trị số nguyên của biến a ra màn hình.
D. Lưu giá trị số nguyên của biến a vào bộ nhớ.
Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nào xuất chuỗi ký tự ra màn
hình?
A. printf ("%d", "Ngon ngu C");.
90 A.III.15
B. printf ("%f", "Ngon ngu C");.
C. printf ("%s", "Ngon ngu C");.
D. printf ("%u", "Ngon ngu C");.
Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nào xuất chuỗi ký tự ra màn
hình?
A. printf ("%d", "Ngon ngu C");.
91 A.III.16
B. printf ("%u", "Nganh DTVT");.
C. printf ("%f", "Ngon ngu lap trinh C");.
D. printf (("%s", "Khoa CNKT D - DTVT");.
Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nào xuất giá trị số nguyên 5
ra màn hình?
A. printf ("%d", 5);.
92 A.III.17
B. printf ("%s", 5);.
C. printf ("%u", &5);.
D. printf ("%d", &5);.
Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nào xuất giá trị số thực 3.14
ra màn hình?
A. printf ("%d", 3.14);.
93 A.III.18
B. printf ("%.2f", 3.14);.
C. printf ("%.2lf", &3.14);.
D. printf ("%.2s", &3.14);.
Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nhập giá trị số nguyên bất kỳ
của biến a từ bàn phím vào?
A. scanf ("%f", &a);.
94 A.III.19
B. scanf ("%c", &a);.
C. scanf ("%d", &a);.
D. scanf ("%s", &a);.
Trong các cú pháp lệnh sau, cú pháp lệnh nhập giá trị số thực bất kỳ
của biến x từ bàn phím vào?
A. scanf ("%d", &x);.
95 A.III.20
B. scanf ("%c", &x);.
C. scanf ("%s", &x);.
D. scanf ("%lf", &x);.
96 B.III.1 Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
10
Multiple Choice_KTLT
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int X=321, Y;
Y=X%10; printf ("%d", Y);
getch ();
}
A. 1.
B. 32.
C. 21.
D. 321.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int M=789, N;
97 B.III.2 N=M/10; printf ("%d", N);
getch ();
}
A. 7.
B. 78.
C. 9.
D. 789.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int A=123, X;
98 B.III.3 X=A%100; printf ("%d", X);
getch ();
}
A. 1.
B. 23.
C. 12.
D. 123.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int W=456, Z;
99 B.III.4 Z=W/100; printf ("%d", Z);
getch ();
}
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 56.

11
Multiple Choice_KTLT
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int H=3, K;
100 B.III.5 K=++H; printf ("%d;%d", K, H);
getch ();
}
A. 3;4.
B. 4;4.
C. 3;3.
D. 4;3.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int W=5, Z;
101 B.III.6 Z=W++; printf ("%d;%d", W, Z);
getch ();
}
A. 5;6.
B. 6;6.
C. 6;5.
D. 5;5.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int a=1234; printf ("%5d", a);
102 B.III.7
getch ();
}
A. Dành 4 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên a.
B. Dành 6 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên a.
C. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên a.
D. Dành 7 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên a.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
float b=1.471; printf ("%.1f", b);
103 B.III.8
getch ();
}
A. 1.471.
B. 1.47.
C. 1.4.
D. 1.5.
104 B.III.9 Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?

12
Multiple Choice_KTLT
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int b=5678; printf ("%10d", b);
getch ();
}
A. Dành 9 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên b.
B. Dành 10 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên b.
C. Dành 11 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên b.
D. Dành 12 vị trí để hiển thị giá trị số nguyên b.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
printf ("%5.1f", 1.37);
105 B.III.10
getch ();
}
A. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 1.37.
B. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 1.3.
C. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 1.4.
D. Dành 5 vị trí để hiển thị giá trị số thực 1.0.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
printf ("%.2f", 1.3751);
106 B.III.11
getch ();
}
A. 1.37.
B. 1.375.
C. 1.4.
D.1.38.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
printf ("%.3f", 1.375123);
107 B.III.12
getch ();
}
A. 1.375.
B. 1.37.
C. 1.4.
D.1.38.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
108 B.III.13
#include <conio.h>
void main ()

13
Multiple Choice_KTLT
{
int x=123; printf ("%d", x=x/10);
getch ();
}
A. 1.
B. 23.
C. 2.
D. 12.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int c=321; printf ("%d", c/=10);
109 B.III.14
getch ();
}
A. 1.
B. 21.
C. 2.
D. 32.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int w=456; printf ("%d", w=w%10);
110 B.III.15
getch ();
}
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 45.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int q=123;
111 B.III.16 printf ("%d", q%=10);
getch ();
}
A. 3.
B. 23.
C. 2.
D. 12.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
112 B.III.17
void main ()
{
int p=567; printf ("%d ", p=p+10);

14
Multiple Choice_KTLT
getch ();
}
A. 567.
B. 577.
C. 578.
D. 579.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int c=234; printf ("%d ", c+=10);
113 B.III.18
getch ();
}
A. 234.
B. 244.
C. 245.
D. 246.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m=789; printf ("%d ", m*=10);
114 B.III.19
getch ();
}
A. 789.
B. 7900.
C. 7890.
D. 7790.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n=321;
115 B.III.20 printf ("%d ", n=n*10);
getch ();
}
A. 3200.
B. 3220.
C. 3210.
D. 321.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
116 C.III.1
{
int W, X, N=456;
W=N/100; X=(N%100)/10;
printf ("%d", W + X);

15
Multiple Choice_KTLT
getch ();
}
A. 456.
B. 5.
C. 6.
D. 9.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int a=11, b=2;
float x= (float)a/b;
117 C.III.2
printf ("%.1f", x);
getch ();
}
A. 5.5.
B. 5.1.
C. 5.2.
D. 5.0.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int x, y, z=82;
x=z/10; y=z%10;
118 C.III.3
printf ("%d", x + y);
getch ();
}
A. 10.
B. 8.
C. 2.
D. 82.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x = 10, y;
119 C.III.4 printf ("%d", y = x > 9 ? 100 : 200);
getch ();
}
A. 10.
B. 9.
C. 200.
D. 100.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
120 C.III.5
#include <conio.h>
void main ()

16
Multiple Choice_KTLT
{
int a =9, b;
printf ("%d", b = a > 9 ? 100 : 200);
getch ();
}
A. 10.
B. 9.
C. 200.
D. 100.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int c = 8, k;
if(c>9)
{
k=100; printf ("%d", k);
121 C.III.6
}
else
k=200; printf ("%d", k);
getch ();
}
A. 200.
B. 9.
C. 8.
D. 100.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int I,J,K=987;
I = K/100; J=K % 100;
122 C.III.7
printf ("%d", I + J);
getch ();
}
A. 9.
B. 98
C. 87.
D. 96.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
123 C.III.8
float a=7.0; int b;
printf ("%d", b=(int) a%3);
getch ();
}
A. 2.

17
Multiple Choice_KTLT
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int a=100,b=56;
124 C.III.9 printf ("%d", (a<b) ? a : b);
getch ();
}
A. 100.
B. 1.79.
C. 56.
D. 560.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x=88, y=78;
125 C.III.10 printf ("%d", (x>y) ? x : y);
getch ();
}
A. 88.
B. 78.
C. 87.
D. 89.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=10; printf ("%o", i);
126 D.III.1
getch ();
}
A. o.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
127 D.III.2
int ch='A'; printf ("%d", ch);
getch ();
}
A. 65.
B. A.

18
Multiple Choice_KTLT
C. a.
D. 32.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=98; printf ("%c", i);
128 D.III.3
getch ();
}
A. B.
B. b.
C. 98.
D. 32.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=5, j=6;
129 D.III.4 i= i - --j; printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 6.
B. 5.
C. 0.
D. 1.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x, a=1, b=2, c=1;
x=--a + b*3 – 2*c++;
130 D.III.5
printf ("%d", x);
getch ();
}
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Trong các cấu trúc sau, cấu trúc rẽ nhánh nào có dạng không đầy đủ?
A. if (condition) statements_1;
else if (condition) statements_2;
else statements_3;.
B. if (condition) statements_1;
131 A.IV.1
else statements_2;.
C. if (condition) statements;.
D. if (condition) statements_1;
else if (condition) statements_2;
else if (condition) statements_3;

19
Multiple Choice_KTLT
else statements_4;.
Trong các cấu trúc sau, cấu trúc rẽ nhánh nào có dạng đầy đủ?
A. if (condition) statements_1;
else if (condition) statements_2;
else statements_3;.
132 A.IV.2
B. if (condition) statements_1;
else statements_2;.
C. if (condition) statements;.
D. A và B đều đúng.
Trong các cấu trúc lệnh sau, cấu trúc lệnh nào là cấu trúc vòng lặp
while?
A. while (condition)
{
statements;
}
B. for (initialization; condition; increase)
{
statements;
133 A.IV.3 }
C. do
{
statements;
}
while(condition);
D. if (condition)
{
statements;
}
Trong các cấu trúc lệnh sau, cấu trúc lệnh nào là cấu trúc vòng lặp do
… while?
A. while (condition)
{
statements;
}
B. for (initialization; condition; increase)
{
statements;
134 A.IV.4 }
C. do
{
statements;
}
while(condition);
D. if (condition)
{
statements;
}
Trong các cấu trúc lệnh sau, cấu trúc lệnh nào là cấu trúc vòng lặp for?
A. while (condition)
135 A.IV.5
{
statements;

20
Multiple Choice_KTLT
}
B. for (initialization; condition; increase)
{
statements;
}
C. do
{
statements;
}
while(condition);
D. if (condition)
{
statements;
}

Trong các lệnh sau, lệnh nào là lệnh nhảy đến nhãn trong chương
trình?
A. break.
136 A.IV.6
B. continue.
C. goto.
D. exit.
Trong các lệnh sau, lệnh nào là lệnh thoát khỏi vòng lặp trong chương
trình?
A. exit.
137 A.IV.7
B. continue.
C. goto.
D. break.
Trong các lệnh sau, lệnh nào là lệnh kết thúc phần còn lại của vòng lặp
để thực hiện lần lặp tiếp theo trong chương trình?
A. break.
138 A.IV.8
B. continue.
C. goto.
D. exit.
Trong các lệnh sau, lệnh nào là lệnh cho phép dừng câu lệnh điều
khiển trong chương trình?
A. break.
139 A.IV.9
B. continue.
C. goto.
D. Tất cả đều đúng.
Trong các cấu trúc lệnh sau, cấu trúc lệnh nào là cấu trúc rẽ nhánh?
A. while (condition)
{
statements;
}
B. for (initialization; condition; increase)
140 A.IV.10
{
statements;
}
C. do
{
statements;
21
Multiple Choice_KTLT
}
while(condition);
D. if (condition)
{
statements;
}

Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int k, n;
void main ()
{
for (n=0; n<=8; n++)
{
141 B.IV.1 k=n-1;
}
printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 7.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int n;
void main ()
{
while(n<8)
{
142 B.IV.2 n++;
}
printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 5.
B. 7.
C. 8.
D. 6.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int m=0;
void main ()
143 B.IV.3
{
do
{
m++;
}

22
Multiple Choice_KTLT
while(m<7);
printf ("%d" m);
getch ();
}
A. 5.
B. 8.
C. 6.
D. 7.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i;
for (i=2; i<=4; i+=2)
{
144 B.IV.4
}
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 2.
B. Error.
C. 4.
D. 6.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i;
for (i=2; ; i++)
{
145 B.IV.5
}
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. Vòng lặp vô tận.
B. Error.
C. 4.
D. 6.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
146 B.IV.6 int i, j;
for (i=1; i<4; i++)
j=i; printf ("%d", j);
getch ();
}
A. 4.

23
Multiple Choice_KTLT
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
float a=3.0;
if(a!=0)
147 B.IV.7
printf ("%.2f",1/a);
getch ();
}
A. 3.0.
B. 0.
C. 0.3.
D. 0.33.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1;
switch(i)
{
case 1:i=i+1; printf ("%d", i);
break;
148 B.IV.8
case 2: i=i+2; printf ("%d", i);
break;
default:i=i+3; printf ("%d", i);
}
getch ();
}
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int k=2;
switch(k)
149 B.IV.9
{
case 1: k=k+3; printf ("%d", k);
break;
case 2: k=k+5; printf ("%d", k);
break;
default: k=k+7; printf ("%d", k);
}

24
Multiple Choice_KTLT
getch ();
}
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m=3;
switch(m)
{
case 1: m=m+2; printf ("%d", m);
break;
150 B.IV.10
case 2:m=m+4; printf ("%d", m);
break;
default:m=m+6; printf ("%d", m);
}
getch ();
}
A. 5.
B. 7.
C. 9.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n=3;
switch(n)
{
case 1: n=n+6; printf ("%d", n);
break;
case 2: n=n+7; printf ("%d", n);
151 B.IV.11 break;
case 3: n=n+8; printf ("%d", n);
break;
case 4: n=n+9; printf ("%d", n);
break;
}
getch ();
}
A. 9.
B. 10.
C. 12.
D. 11.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
152 B.IV.12
#include <stdio.h>

25
Multiple Choice_KTLT
#include <conio.h>
void main ()
{
int a=1;
switch(a)
{
case 1: printf ("%d", a=a+10);
break;
case 2: printf ("%d", a=a+11);
break;
default: printf ("%d", a=a+12);
}
getch ();
}
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int q=2;
switch(q)
{
case 1: printf ("%d", q=q+14);
break;
153 B.IV.13
case 2: printf ("%d", q=q+15);
break;
default: printf ("%d", q=q+16);
}
getch ();
}
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int p=3;
154 B.IV.14 switch(p)
{
case 1: printf ("%d", p=p+17);
break;
case 2: printf ("%d", p=p+18);
break;
default: printf ("%d", p=p+19);

26
Multiple Choice_KTLT
}
getch ();
}
A. 20.
B. 21.
C. 22.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int b=4;
switch(b)
{
case 1: printf ("%d", b=b+6);
break;
case 2: printf ("%d", b=b+7);
155 B.IV.15 break;
case 3: printf ("%d", b=b+8);
break;
case 4: printf ("%d", b=b+9);
break;
}
getch ();
}
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int a=5, b=4;
if (a<b) a=a-b;
156 B.IV.16 else b=b-a;
printf ("%d", b);
getch ();
}
A. -1.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
157 B.IV.17
void main ()
{
int x=40, y=4;

27
Multiple Choice_KTLT
while(x!=y)
if (x>y) x=x-y;
else y=y-x;
printf ("%d", x);
getch ();
}
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n=5;
if(n%2==0)
printf ("EVEN NUMBER");
158 B.IV.18
else if(n%2==1)
printf ("OLD NUMBER");
getch ();
}
A. OLD NUMBER.
B. NUMBER EVEN.
C. EVEN NUMBER.
D. NUMBER OLD.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int n=8;
if (n<0)
printf ("NEGETIVE NUMBER");
else
switch(n%2)
{
159 B.IV.20
case 0: printf ("EVEN NUMBER");
break;
case 1: printf ("OLD NUMBER");
break;
}
getch ();
}
A. EVEN NUMBER.
B. OLD NUMBER.
C. NEGETIVE NUMBER.
D. EVEN NUMBER OLD NUMBER.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
160 B.IV.20 #include <stdio.h>
#include <conio.h>

28
Multiple Choice_KTLT
void main ()
{
int a=5, b=4, max, min;
if(a>=b)
{
max=a; min=b;
}
else
{
max=b; min=a;
}
printf ("MIN NUMBER: %d", min);
getch ();
}
A. MIN NUMBER: 6.
B. MIN NUMBER: 5.
C. MIN NUMBER: 4.
D. MIN NUMBER: 9.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n=3, m=4;
while(n!=m)
if (n>m) n=n-m;
161 C.IV.1
else m=m-n;
printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
signed int X, Y, n=0;
void main ()
{
do
{
162 C.IV.2 X =n-3; Y=n-7; n++;
}
while(n<=5);
printf ("%d;%d", X, Y);
getch ();
}
A. 5;-5.
B. 7;-5.
C. 3;-7.

29
Multiple Choice_KTLT
D. 2;-2.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
signed int W, Z, k=0;
void main ()
{
while(k<7)
{
W=k+2;
163 C.IV.3 Z=k-2;
k++;
}
printf ("%d;%d", W, Z);
getch ();
}
A. 8;4.
B. 4;8.
C. 8;-4.
D. 4;-8.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1, x=3;
do
{
i++; x=x+i;
164 C.IV.4
}
while (i>10);
printf ("%d;%d", i, x);
getch ();
}
A. 1;4.
B. 1;2.
C. 2;5.
D. 1;5.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1;
165 C.IV.5 do
{
i--;
}
while (i<10);
printf ("%d", i);
getch ();

30
Multiple Choice_KTLT
}
A. 1;4.
B. 1;2.
C. 2;5.
D. Vòng lặp vô tận.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1;
do
{
i+=2;
166 C.IV.6
}
while (i<10);
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int k=2;
while(k<8)
{
167 C.IV.7 k--;
}
printf ("%d", k);
getch ();
}
A. 1
B. 2.
C. 5.
D. Vòng lặp vô tận.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
168 C.IV.8 int m=5;
while(m>4)
{
m--;
}
printf ("%d", m);

31
Multiple Choice_KTLT
getch ();
}
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. Vòng lặp vô tận.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void main ()
{
int n=8;
if (n<0)
printf ("NEGETIVE NUMBER");
else
switch(n%2)
169 C.IV.9
{
case 0: printf ("EVEN NUMBER");
case 1: printf ("OLD NUMBER");
}
getch ();
}
A. EVEN NUMBER.
B. EVEN NUMBEROLD NUMBER.
C. NEGETIVE NUMBER.
D. OLD NUMBER.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1, x=3;
do
{
i++; x=x+i;
170 C.IV.10
}
while (i>10);
printf ("%d;%d", i, x);
getch ();
}
A. 1;4.
B. 1;2.
C. 2;5.
D. 1;5.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
171 C.IV.11 void main ()
{
int i=1;
do

32
Multiple Choice_KTLT
{
i--;
}
while (i<10);
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. Vòng lặp vô tận.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=1;
do
{
i+=2;
172 C.IV.12
}
while (i<10);
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 14.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=2, j=1;
switch(i-j)
{
case 0: printf ("KHOA");
173 C.IV.13
case 1: printf ("KHOA CNKT D");
case 2: printf ("-DTVT");
}
getch ();
}
A. KHOA CNKT D-DTVT.
B. KHOA.
C. KHOA CNKT D.
D. -DTVT.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
174 C.IV.14
#include <conio.h>
void main ()

33
Multiple Choice_KTLT
{
int m=2, n=1;
switch(n-m)
{
case 0: printf ("TR CD KT");
break;
case 1: printf ("TR CD KTKT");
break;
case 2: printf ("CD KTKT");
break;
default: printf ("TR CD KTKT TP.HCM");
}
getch ();
}
A. TR CD KT.
B. TR CD KTKT TP.HCM.
C. CD KTKT.
D. TR CD KTKT.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=10, i=0;
while(i<6)
{
175 C.IV.15 i++; s+=1;
}
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 5.
B. 16.
C. 15.
D. Lặp vô tận.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m=2, n=0;
do
{
176 D.IV.1
m+=n; n++;
}
while(m<5);
printf ("%d", m);
getch ();
}
A. 3.
B. 4.

34
Multiple Choice_KTLT
C. 5.
D. 6.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x=1, y=3, m=0;
if (++x < --y)
{
m=x; printf ("%d", m);
}
177 D.IV.2
else
{
m=y; printf ("%d", m);
}
getch ();
}
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int w=1, z=3, k=0;
if (++w < --z)
k=w;
else
178 D.IV.3 {
k=z;
printf ("%d", k);
}
getch ();
}
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
179 D.IV.4
int s=3, i;
for (i=0; i<10; i++)
if (i%2 !=0)
s=i;
printf ("%d", s);

35
Multiple Choice_KTLT
getch ();
}
A. 4.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=0, i;
for (i=0; i<10; i+=2)
if (i%2 !=0)
180 D.IV.5
s+=1;
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 0.
B. 3.
C. 5.
D. 9.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=1, i=0;
do
{
if(i%2 == 0)
break;
181 D.IV.6
s+=i; i++;
}
while(i>0);
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Lặp vô tận.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
182 D.IV.7 {
int s=0, i=10;
for(; i<=5; i--)
s-=i;
printf ("%d", s);

36
Multiple Choice_KTLT
getch ();
}
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=0, i=10;
for (, i<=5; i--)
183 D.IV.8 s-=i;
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=10, s=0;
while (i>3 && s<5)
184 D.IV.9 s=i--;
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 10.
B. 3.
C. 4.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int s=0, i;
for (i=0; i<3&&i !=2; i++)
185 D.IV.10 s++;
printf ("%d", s);
getch ();
}
A. 3.
B. 2.
C. 6.
D. 10.

37
Multiple Choice_KTLT
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void THAMTRI (int x, int y)
{
x++; y++;
}
void main ()
{
186 C.V.1
int a=5, b=5;
THAMTRI (a, b);
printf ("%d;%d", a, b);
getch ();
}
A. 5;5.
B. 6;6.
C. 5;6.
D. 6;5.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void THAMBIEN (int &x, int &y)
{
x++; y++;
}
void main ()
{
187 C.V.2
int a=5, b=5;
THAMBIEN (a, b);
printf ("%d;%d", a, b);
getch ();
}
A. 5;5.
B. 6;6.
C. 5;6.
D. 6;5.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TINH (int x, int y)
{
int KQ=1, i;
for (i=x; i<y; i++)
188 C.V.3 KQ=KQ*i;
return KQ;
}
void main ()
{
int a=2;
int b=4;
int KQ=1;

38
Multiple Choice_KTLT
KQ=TINH (a, b);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 1.
B. 14.
C. 15.
D. 6.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int a, int b, int KQ)
{
KQ=a-b;
}
void main ()
{
int a=2;
189 C.V.4
int b=1000;
int KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 1.
B. 13.
C. 14.
D. 42.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TTT (int &a, int b)
{
int KQ=0;
a--;
for (int i=1; i<=b; i++)
KQ=KQ*a;
return KQ;
}
190 C.V.5
void main ()
{
int a=4, b=4;
int KQ = TTT (a, b);
printf ("%d;%d", a, KQ);
getch ();
}
A. 2;3.
B. 3;0.
C. 5;7.
D. 1;3.
191 D.V.1 Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?

39
Multiple Choice_KTLT
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TICHTICH (int n)
{
int KQ=1; int i;
for (i=1; i<=n; i++)
{
KQ=KQ*i;
if(KQ>10) return KQ;
}
return KQ;
}
void main ()
{
int a=5;
int KQ=TICHTICH(a);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 6.
B. 124.
C. 24.
D. 120.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int TT (int n)
{
int s=0; int i; int j;
for (i=1; i<=n; i++)
{
for (j=1; j<=n; j++)
{
s+=i*j;
if (j==4) break;
}
if(i==3) break;
192 D.V.2
}
return s;
}
void main ()
{
int n=5;
int KQ=TT(n);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 0.
B. 120.
C. 14.
D. 60.

40
Multiple Choice_KTLT
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int MM (int n)
{
if ((n==0) || (n==1)) return 1;
else return MM(n-2) + 2*MM (n-1);
}
void main ()
193 D.V.3 {
int a=4;
int KQ=MM(a);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 17.
B. 5.
C. 10.
D. 13.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void HAM (int a, int b, int & KQ)
{
KQ=--a-b++;
}
void main ()
{
int a=2;
194 D.V.4
int b=10;
int KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. -8.
B. -9.
C. -10.
D. -11.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
void TINH (int a, int &b)
{
if (a>0)
195 D.V.5
b+=5;
}
void main ()
{
int a=103; int b=1;
TINH (a, b);

41
Multiple Choice_KTLT
printf ("%d", b);
getch ();
}
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int b=10;
void HAM (int a, int b, int KQ)
{
b=0;
KQ=--a+b++;
}
void main ()
196 D.V.6 {
int a=2;
int KQ=1;
HAM (a, b, KQ);
printf ("%d", b);
getch ();
}
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int MMM (int n)
{
int KQ=1; int i;
for (i=1;i<=n;i++)
{
KQ=KQ*i;
if (KQ<5) continue;
}
197 D.V.7 return KQ;
}
void main ()
{
int a=4;
int KQ=MMM(a);
printf ("%d", KQ);
getch ();
}
A. 24.
B. 1.
C. 6.

42
Multiple Choice_KTLT
D. 26.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include<stdio.h>
#include<conio.h>
int TINH (int a, int &b)
{
a--;
b+=5;
return a*b;
}
void main ()
198 D.V.8
{
int a=3; int b=1; int KQ=1;
KQ=TINH (a, b);
printf ("%d;%d", b, KQ);
getch ();
}
A. 3;7.
B. 6;12.
C. 5;9.
D. error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int px, int py)
{
int pz;
pz=px; px=py; py=pz;
}
void main ()
199 D.V.9 {
int a=13, b=17;
hoanvi (a, b);
printf ("%d;%d", a, b);
getch ();
}
A. 17;13.
B. 30;4.
C. 13;17.
D. error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
200 D.V.10 int a=100, b=6;
double m;
m=(double)a/(double)b;
printf ("%.2f", m);
getch ();
}

43
Multiple Choice_KTLT
A. 94.
B. 6.
C. 100.
D. 16.67.
Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải
thực hiện lệnh nào sau đây?
A. p=&x;.
201 C.VI.1
B. p=x;.
C. p=*x;.
D. p=p&x;.
Trong các ký hiệu con trỏ sau, ký hiệu con trỏ phần tử thứ 3 của mảng
a nào là có 4 ký tự?
A. *(a + 3);.
202 C.VI.2
B. *(a + 2);.
C.*a + 3;.
D. *(a + 4);.
Cho các khai báo con trỏ sau
void*tongquat;
int*nguyen;
char*kytu;
203 C.VI.3 Phép gán nào không hợp lệ?
A. tongquat=nguyen;.
B. kytu=(char)tongquat;.
C. *nguyen=*tongquat;.
D. tongquat=kytu;.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x, *p;
x=3; x=6; p=&x; *p=9;
204 C.VI.4
printf ("%d;%d", x, *p);
getch ();
}
A. 6;9.
B. 9;3.
C. 6;9.
D. 9;9.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void change (int *a)
{
*a=10;
205 C.VI.5
return *a;
}
void main ()
{
int i=5;
change(&i);
44
Multiple Choice_KTLT
printf ("%d", i);
getch ();
}
A. 10.
B. 5.
C. 2.
D. error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x, *p;
x=6; p=&x;
206 C.VI.6
printf ("%d;%d", x, *p);
getch ();
}
A. 6.
B. 6;6.
C. 6;9.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i=400;
int *ptr = &i;
207 C.VI.7 *++ptr = 2;
printf ("%d;%d", i, *ptr);
getch ();
}
A. 400;4001.
B. 400;400.
C. 400;2.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x=5, y=6;
int* const p=&x;
208 C.VI.8 p=&y;
printf ("%d", (*p));
getch ();
}
A. 5.
B. 6.
C. 65.
D. Error.

45
Multiple Choice_KTLT
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x=5, y=8; const int*p;
p=&x; p=&y; x++;
209 C.VI.9
printf ("%d",*p);
getch ();
}
A. 8.
B. 5.
C. 85.
D. 58.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int x = 5; const int* p;
p=&x; x++; *p = 4;
210 C.VI.10
printf ("%d", *p);
getch ();
}
A. 5.
B. 6.
C. 65.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int*px, int*py)
{
int z; z=*px; *px=*py; *py=z;
}
void main ()
{
211 D.VI.1
int a=15, b=21;
hoanvi (&a, &b);
printf ("%d;%d", a, b);
getch ();
}
A.15;21.
B. 51;12.
C. 21;15.
D. error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
212 D.VI.2 #include <conio.h>
void hoanvi (int *pm, int *pn)
{

46
Multiple Choice_KTLT
int w; w=*pm;
*pm=*pn; *pn=w;
}
void main ()
{
int i=5, j=7;
hoanvi (&i, &j);
printf (“%d;%d”, i, j);
getch ();
}
A. 5;7.
B. 57;75.
C. 7;5.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int*pm, int*pn)
{
int w; w=*pm;
*pm=*pn; *pn=w;
}
void main ()
213 D.VI.3 {
int a=3, b=4;
hoanvi (&b, &a);
printf (“%d;%d”, a, b);
getch ();
}
A. 3;4.
B. 4;3.
C. 4;4.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int*py, int*pz)
{
int i; i=*py;
*py=*pz; *pz=i;
}
void main ()
214 D.VI.4
{
int a=5, b=8;
hoanvi (&b,&b);
printf ("%d;%d", a, b);
getch ();
}
A. 5;8.
B. 8;5.
C. 58;85.

47
Multiple Choice_KTLT
D. error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int *a, int *b)
{
int temp = *a;
*a = *b; *b = temp;
}
void main ()
{
215 D.VI.5
int a=42, b=7826;
hoanvi (&a, &b);
printf ("a=%d;b=%d", a, b);
getch ();
return 0;
}
A. a=42;b=7826.
B. a=7826;b=42.
C. a=78;b=26.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void hoanvi (int *m, int *n)
{
int temp=*m;
*m=*n; *n=temp;
}
void main ()
{
216 D.VI.6
int m=13,n=15;
hoanvi (&m,&n);
printf ("%d;%d", m, n);
getch ();
return 0;
}
A. 3;5.
B. 13;15.
C. 15;13.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
217 D.VI.7
int x, *px; px=&x;
x=42; *px=2017;
printf ("%d",x);
getch ();
return 0;

48
Multiple Choice_KTLT
}
A. 1975.
B. 2059.
C. 42.
D. 2017.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a=320; char *ptr;
ptr=(char*) &a;
218 D.VI.8 printf("%d", *ptr);
getch();
return 0;
}
A. 320.
B. 64.
C. 120.
D. 32.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
int main ()
{
int a=10; void *p=&a;
int *ptr=p;
219 D.VI.9
printf ("%u", *ptr);
getch ();
}
A. 5.
B. 10.
C. 15.
D. Error.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int a=5, b=10, c;
int *p=&a, *q=&b;
220 D.VI.10 c=p - q;
printf ("%d", c);
getch ();
}
A. 1.
B. 10.
C. 5.
D. Error.
Trong các khái báo mảng sau, khai báo mảng nào là mảng 2 chiều 10
221 A.VII.1
hàng 20 cột?

49
Multiple Choice_KTLT
A. int a[10,20];
B. int a[10],[20];
C. int a[20][10];
D. int a[10][20];
Trong các cú pháp khai báo mảng sau, cú pháp nào khai báo mảng là
mảng một chiều?
A. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> == array [<số phần tử - 1>];
222 A.VII.2 B. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> [<số phần tử>] = {giá trị 0,…,giá trị
k};
C. < kiểu dữ kiệu> array ==<tên mảng> [<số phần tử>];
D. < kiểu dữ kiệu> [<số phần tử >] <tên mảng>;
Khai báo mảng char B[10]; có ý nghĩa gì?
A. Khai báo mảng tên B có chứa tối đa 10 phần tử kiểu ký tự.
B. Khai báo mảng tên B có chứa tối đa 10 phần tử kiểu số nguyên.
223 A.VII.3
C. Khai báo mảng tên B có chứa tối đa 10 phần tử kiểu số nguyên
không dấu.
D. Khai báo mảng tên B có chứa tối đa 10 phần tử kiểu số thực.
Khai báo mảng int a[4]={1, 3, 4, 5}; kết quả a[0] là?
A. a[0]=3.
224 A.VII.4 B. a[0]=1.
C. a[0]=4.
D. a[0]=5.
Khai báo mảng int b[4]={5, 6, 7, 8}; kết quả b[2] là?
A. b[2]=5.
225 A.VII.5 B. b[2]=6.
C. b[2]=7.
D. b[2]=8.
Khai báo mảng int c[4]={7, 3, 6, 5}; kết quả c[3] là?
A. c[3]=7.
226 A.VII.6 B. c[3]=6.
C. c[3]=7.
D. c[3]=5.
Khai báo mảng int d[4]={10, 11, 12, 13}; kết quả d[1] là?
A. d[1]=11.
227 A.VII.7 B. d[1]=10.
C. d[1]=12.
D. d[1]=13.
Khai báo mảng int m[5]={1, 2}; kết quả m[2] là?
A. m[2]=1.
228 A.VII.8 B. m[2]=0.
C. m[2]=2.
D. m[2]=12.
Khai báo mảng int n[5]={11, 12}; kết quả n[3] là?
A. n[3]=12.
229 A.VII.9 B. n[3]=11.
C. n[3]=0.
D. n[3]=21.
Khai báo mảng int code_m[5]={13, 14}; kết quả code_m[1] là?
A.VII.1 A. code_m[1]=0.
230
0 B. code_m[1]=13.
C. code_m[1]=1.
50
Multiple Choice_KTLT
D. code_m[1]=14.
Khai báo mảng char c[4]={‘W’, ‘X’, ‘Y’}; kết quả c[0] là?
A. c[0]=W.
A.VII.1
231 B. c[0]=X.
1
C. c[0]=Y.
D. c[0]=\0.
Khai báo mảng char m[4]={‘T’, ‘R’, ‘H’}; kết quả m[1] là?
A. m[1]=T.
232 A.VI.12 B. m[1]=R.
C. m[1]=H.
D. m[1]=\0.
Khai báo mảng char n[4]={‘C’, ‘D’, ‘K’, ‘T’}; kết quả n[2] là?
A. n[2]=C.
A.VII.1
233 B. n[2]=D.
3
C. n[2]=K.
D. n[2]=T.
Khai báo mảng char k[4]={‘H’, ‘M’, ‘A’}; kết quả k[3] là?
A. k[3]=H.
A.VII.1
234 B. k[3]=M.
4
C. k[3]=A.
D. k[3]=\0.
Khai báo mảng char d[]={7, 8, 9}; kết quả d[2] là?
A. d[2]=9.
A.VII.1
235 B. d[2]=8.
5
C. d[2]=7.
D. d[2]=0.
Khai báo mảng char h[]={17, 18, 19}; kết quả h[0] là?
A. h[0]=19.
A.VII.1
236 B. h[0]=17.
6
C. h[0]=18.
D. h[0]=0.
Khai báo mảng char p[]={71, 81, 91}; kết quả p[0] là?
A. p[1]=91.
A.VII.1
237 B. p[1]=71.
7
C. p[1]=81.
D. p[1]=0.
Trong các cú pháp khai báo mảng sau, cú pháp khai báo nào là mảng 2
chiều?
A. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> == array [<số phần tử - 1>];
A.VII.1
238 B. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> [<số dòng tối đa >][<số cột tối đa>];
8
C. < kiểu dữ kiệu> <tên mảng> [<số cột tối đa >][< số dòng tối đa
>];
D. < kiểu dữ kiệu> [<số phần tử >] <tên mảng>;
Khai báo mảng int A[5]; có ý nghĩa gì?
A. Khai báo mảng tên A có chứa tối đa 5 phần tử kiểu ký tự.
A.VII.1 B. Khai báo mảng tên A có chứa tối đa 5 phần tử kiểu số nguyên.
239
9 C. Khai báo mảng tên A có chứa tối đa 5 phần tử kiểu số nguyên
không dấu.
D. Khai báo mảng tên A có chứa tối đa 5 phần tử kiểu số thực.
A.VII.2 Khai báo mảng char q[4]={‘a’, ‘b’, ‘c’}; kết quả q[2] là?
240
0 A. q[2]=a.
51
Multiple Choice_KTLT
B. q[2]=C.
C. q[2]=c.
D. q[2]=B.
Cho khai báo
struct T {int x; float y;} t, *p, a[10];
Câu lệnh nào không hợp lệ?
A.VII.2
241 A. p=&t;.
1
B. p=&t.x;.
C. p=&a;.
D. p=&a[5];.
Khai báo mảng int a[3][4]={{0, 1}, {2, 3},{4, 5}}; kết quả a[0][0] là?
A. 1.
A.VII.2
242 B. 2.
2
C. 4.
D. 0.
Khai báo mảng int m[4][3]={{1, 2},{3, 4},{5, 6}}; kết quả m[0][1] là?
A. 1.
A.VII.2
243 B. 2.
3
C. 4.
D. 5.
Khai báo mảng int q[4][4]={{11, 12},{13, 14},{15,16}}; kết quả
q[0][2] là?
A.VII.2 A. 11.
244
4 B. 13.
C. 0.
D. 14.
Khai báo mảng int p[3][4]={{21, 22},{23,24},{25,26}}; kết quả
p[1][0] là?
A.VII.2 A. 21.
245
5 B. 23.
C. 0.
D. 23.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int a[5]={16, 10, 8, 7, 12};
246 B.VII.1 printf ("%d", a[0]);
getch ();
}
A. 7.
B. 10.
C. 16.
D. 12.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
247 B.VII.2
void main ()
{
int q[3][4]={{1, 2}, {3, 4}, {5, 6}};
52
Multiple Choice_KTLT
printf ("%d", q[0][0]);
getch ();
}
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m[3][2]={{31, 32}, {33, 34}, {35, 36}};
248 B.VII.3 printf ("%d", m[0][1]);
getch ();
}
A. 31.
B. 32.
C. 33.
D. 34.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int p[3][2]={{41, 42}, {43,44}, {45, 46}};
249 B.VII.4 printf ("%d", p[1][0]);
getch ();
}
A. 41.
B. 42.
C. 43.
D. 44.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int k[3][2]={{51, 52}, {53, 54}, {55, 56}};
250 B.VII.5 printf ("%d", k[1][1]);
getch ();
}
A. 51.
B. 52.
C. 53.
D. 54.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
251 B.VII.6 #include <conio.h>
void main ()
{

53
Multiple Choice_KTLT
int m[3][2]={{61,62}, {63, 64}, {65, 66}};
printf ("%d", m[2][0]);
getch ();
}
A. 65.
B. 66.
C. 63.
D. 64.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n[3][2]={{71, 72}, {73, 74}, {75, 76}};
252 B.VII.7 printf ("%d", n[2][1]);
getch ();
}
A. 75.
B. 76.
C. 73.
D. 74.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int z[5]={216, 210, 28, 27, 212};
253 B.VII.8 printf ("%d", z[1]);
getch ();
}
A. 27.
B. 212.
C. 216.
D. 210.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int w[5]={316, 310, 38, 37, 312};
254 B.VII.9 printf ("%d", w[2]);
getch ();
}
A. 37.
B. 310.
C. 316.
D. 38.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
B.VII.1 #include <stdio.h>
255
0 #include <conio.h>
void main ()

54
Multiple Choice_KTLT
{
int y[5]={516, 510, 58, 57, 512};
printf ("%d", y[3]);
getch ();
}
A. 58.
B. 57.
C. 516.
D. 512.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int b[5]={716, 710, 78, 77, 712};
B.VII.1
256 printf ("%d", b[4]);
1
getch ();
}
A. 77.
B. 710.
C. 712.
D. 716.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char c[4]={'D', 'T', 'V', 'T'};
B.VII.1
257 printf ("%c%c", c[0], c[1]);
2
getch ();
}
A. TV.
B. DT.
C. VT.
D. DV.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char m[4]={'D', 'T', 'V', 'T'};
B.VII.1
258 printf ("%c%c", m[2], m[3]);
3
getch ();
}
A. DT.
B. TV.
C. VT.
D. TD.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
B.VII.1
259 #include <stdio.h>
4
#include <conio.h>

55
Multiple Choice_KTLT
void main ()
{
char m[10]={'K', 'T', 'K', 'T', 'T', 'P', '.', 'H','C', 'M'};
printf ("%c%c%c%c%c%c", m[4], m[5], m[6], m[7], m[8],
m[9]);
getch ();
}
A. KTTP.H.
B. TKTTP..
C. KTKTTP.
D. TP.HCM.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char a[17]={ 'T', ' ', 'C', 'D', ' ', 'K', 'T', '-', 'K', 'T', ' ', 'T', 'P', '.',
'H', 'C', 'M'};
B.VII.1 printf("%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c%c",
260
5 a[0], a[1], a[2], a[3], a[4], a[5], a[6], a[7], a[8],a[9], a[10], a[11], a[12],
a[13], a[14],a[15],a[16]);
getch ();
}
A.T CD KT-KT TP.HCM.
B. T CD KT-KT.
C. T CD KT-KT T.
D. T CD KT-KT TP.H.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
B.VII.1 printf ("%s","Khoa CNKT D-DTVT");
261
6 getch ();
}
A. Khoa cnkt d-dtvt.
B. khoa cnkt d-dtvt.
C. Khoa CNKT D-DTVT.
D. Khoa CNKT d-dtvt.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
B.VII.1 printf ("%s","Truong CD KT-KT TP.HCM");
262
7 getch ();
}
A. Truong cd kt-kt TP.HCM.
B. Truong CD kt-kt TP.HCM.
C. truong CD KT-KT TP.HCM.
D. Truong CD KT-KT TP.HCM.

56
Multiple Choice_KTLT
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char a[4]={'T', 'U', 'N', 'G'};
B.VII.1
263 printf ("%c AND %c", a[1], a[3]);
8
getch ();
}
A.T AND N.
B. U AND G.
C. U AND N.
D. T AND U.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char m[4]={'T', 'U', 'N', 'G'};
B.VII.1
264 printf ("%c AND %c", m[2], m[3]);
9
getch ();
}
A.T AND N.
B. U AND G.
C. N AND G.
D. T AND U.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
printf("%s","Truong CD KT-KT TP.HCM\n");
printf("%s"," Khoa CNKT D-DTVT ");
B.VII.2
265 getch();
0
}
A. Truong CD KT-KT TP.HCM.
B. Khoa CNKT D-DTVT .
C. Khoa CNKT D-DTVT
Truong CD KT-KT TP.HCM.
D. Truong CD KT-KT TP.HCM
Khoa CNKT D-DTVT.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
266 C.VII.1
int a[5]={6, 3, 8, 1, 9}; int i;
int m=a[0];
for (i=0; i<5; i++)
if (m<a[i])
m=a[i];

57
Multiple Choice_KTLT
printf ("%d", m);
getch ();
}
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 9.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m[5]={16, 13, 18, 11, 19}; int k;
int n=m[0];
for (k=0; k<4; k++)
267 C.VII.2 if (n<m[k])
n=m[k];
printf ("%d", n);
getch ();
}
A. 18.
B. 13.
C. 16.
D. 19.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int q[5]={36, 33, 38, 31, 39};
int m=q[0]; int h;
for (h=0; h<3; h++)
268 C.VII.3 if (m<q[h])
m=q[h];
printf ("%d", m);
getch ();
}
A. 31.
B. 38.
C. 33.
D. 36.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
269 C.VII.4
int p[5]={46, 43, 48, 41, 49};
int q=p[0]; int n;
for (n=0; n<2; n++)
if (q<p[n])
q=p[n];

58
Multiple Choice_KTLT
printf ("%d", q);
getch ();
}
A. 41.
B. 48.
C. 46.
D. 43.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int g[5]={56, 53, 58, 51, 59};
int h=g[0]; int m;
for (m=0; m<2; m++)
270 C.VII.5 if (h<g[m])
h=g[m];
printf ("%d", h);
getch ();
}
A. 51.
B. 58.
C. 53.
D. 56.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int i;
int c[4]={2, 5, 0, 1};
for (i=3; i>=0; i--)
271 C.VII.6
if (i%2 ==0)
printf ("%d", c[i]);
getch ();
}
A. 02.
B. 10.
C. 01.
D. 21.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
272 C.VII7 int DEM, k=0, i, j;
for (i=2; i<=10; i++)
{
DEM=0;
for (j=2; j<=i; j++)
if (i%j ==0) DEM=DEM+1;

59
Multiple Choice_KTLT
if (DEM==1) k=k+1;
}
printf ("%d;%d", DEM, k);
getch ();
}
A. 3;2.
B. 1;2.
C. 2;3.
D. 3;4.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int array[2][2][3]={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11};
273 C.VII.8 printf ("%d", array[1][0][2]);
getch ();
}
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char str[]="KHOA CNKT D-DTVT\0\.NET\0";
274 C.VII.9 printf ("%s", str);
getch ();
}
A. CNKT D-DTVT\0\.NET.
B. KHOA CNKT D-DTVT.
C. CNKT D-DTVT\0.
D. CNKT D-DTVT\0\.NET\0.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
#include <string.h>
void main ()
{
struct S1
C.VII.1 {
275
0 float a; float b; float c;
};
struct S1 m={12, 1};
printf ("%0.1f;%0.1f;%0.1f", m.a, m.b, m.c);
getch ();
}
A. 12.00;1.0;0.0.
B. 1.2;01.0;0.0.

60
Multiple Choice_KTLT
C. Error.
D. 12.0;1.0;0.0.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int m[4]={ 0, 1, 2, 3 };
int *c = m + 1; int a = ++*c;
276 D.VII.1
int b = a + *c; printf ("%d", b);
getch ();
}
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int n[4] = { 0, 5, 10, 15 };
int *b = n + 2;
277 D.VII.2 int a = *b++;
printf ("%d;%d", a, *b);
getch ();
}
A. 10;15.
B. 10;10.
C. 15;10.
D. 15;15.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int d[4] = { 0, 1, 2, 3 };
int *a = d + 1;
int *b = d + 2;
278 D.VII.3 int m = ++*a + *b++;
int n = *++a + *b--;
printf ("%d;%d", m, n);
getch ();
}
A. 4;4.
B. 4;5.
C. 4;6.
D. 5;6.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
279 D.VII.4 #include <stdio.h>
#include <conio.h>

61
Multiple Choice_KTLT
void main ()
{
char str[]={"pvpit"};
char*s=str; s++;
printf ("%c", *s);
getch ();
}
A. pvpit.
B. vpit.
C. v.
D. pit.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char S[]="Viet Nam";
char *p=S; char c=*(p+5);
280 D.VII.5
printf ("%c", c);
getch ();
}
A. V.
B. e.
C. N.
D. t.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int *px, *py;
int a[]={1,2,3,4,5,6};
281 D.VII.6 px=a; py=&a[5];
printf ("%d", ++px-py);
getch ();
}
A. -4.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
282 D.VII.7 int *px, *py;
int m[]={21, 22, 23, 24, 25, 26};
px=m; py=&m[4];
printf ("%d", --px-py);
getch ();
}

62
Multiple Choice_KTLT
A. -24.
B. -5.
C. 26.
D. 24.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
int *px, *py;
int n[]={31, 32, 33, 34, 35, 36};
283 D.VII.8 px=n; py=&n[1];
printf ("%d", ++px-py);
getch ();
}
A. -34.
B. 35.
C. 0.
D. 34.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char *px, *py;
char c[]={'m','n', 'o', 'p', 'q', 'k'};
284 D.VII.9 px=c; py=&c[1];
printf ("%c;%c",*px,*py);
getch ();
}
A. q;k.
B. o;p.
C. n;o.
D. m;n.
Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình của đoạn chương trình sau?
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main ()
{
char *px, *py;
char m[]={'E','F', 'G', 'H', 'I', 'K'};
D.VII.1
285 px=m; py=&m[5];
0
printf ("%c;%c",*px,*py);
getch ();
}
A. E;K.
B. E;F.
C. E;G.
D. H;I.

63

You might also like