You are on page 1of 26

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1. Đặt tả Use Case


1.1. Nhân sự

Use Case Number: UC1


Use Case Name: Nhân sự
Actor (s): Admin
Maturity: Focused
Summary: Người dùng có thể kiểm soát các thông tin chi tiết của
nhân viên
Basic Course of Events: Actor Action System Response
1.Người dùng chọn vào chức
năng nhân sự trong menu
2.Hệ thống hiển thị
danh sách nhân sự
3.Người dùng chọn thêm
trong nhân sự
4.Hệ thống hiển thị
giao diện thêm nhân sự
5.Người dùng chọn xóa trong
nhân sự
6.Người dùng chọn sửa trong
nhân sự
7.Hệ thống hiển thị
giao diện sửa nhân sự
8.Người dùng chọn tìm kiếm
trong nhân sự
Alternative Paths: A1.Thêm
A1.1.Người dùng chọn chức
năng thêm trong nhân sự
A1.2.Hệ thống hiển thị
giao diện thêm nhân sự
A1.3.Người dùng nhập các
thông tin của nhân sự mà
mình muốn thêm và chọn vào
button “Xác nhận”
A1.4.Hệ thống kiểm tra
các thông tin có vi
phạm các ràng buộc dữ
PAGE \* MERGEFORMAT 51
liệu hay không, Nếu
không thì thêm dữ liệu
vào hệ thống còn nếu
có thì thực hiện E1
A2.Xóa
A2.1.Người dùng chọn nhân
sự cần xóa
A2.2.Hệ thống bôi đen
nhân vật được chọn và
hiển thị button “Xóa”
A2.3.Người dùng chọn vào
button “Xóa”
A2.4.Hệ thống hiển thị
thông báo hỏi người
dùng có muốn xóa
nhân sự này hay không,
nếu người dùng chọn
“Xác nhận” thì tiến
hành xóa nhân sự vừa
được chọn khỏi cơ sở
dữ liệu, nếu người
dùng chọn “Hủy” thì
hủy thao tác quay về
giao diện nhân sự
A3.Sửa
A3.1.Người dùng chọn nhân
sự cần sửa
A3.2.Hệ thống bôi đen
nhân vật được chọn và
hiển thị button “Sửa”
A3.3.Người dùng chọn vào
button “Sửa”
A3.4.Hệ thống hiển thi
giao diện chỉnh sửa
thông tin của nhân sự
A3.5.Người dùng nhập các
thông tin cần sửa và chọn
“Lưu” để lưu các thông tin
vừa sửa hoặc “Hủy” để hủy
thao tác
A3.6.Nếu người dùng
chọn “Lưu” thì hệ
thống kiểm các thông
tin vừa sửa có vi phạm
PAGE \* MERGEFORMAT 51
các ràng buộc dữ liệu
hay không, nếu không
thì lưu các thông tin
vừa sửa vào csdl, nếu
có thì thực hiện E1
A3.7.Nếu người dùng
chọn hủy thì hủy các
thao tác và quay về
giao diện nhân sự
A4.Tìm kiếm
A4.1.Người dùng nhập tên
nhân viên hoặc mã nhân viên
vào thanh tìm kiếm và nhấn
vào biểu tương “Kính lúp” để
tiến hành tìm kiếm
A4.2.Hệ thống kiểm tra
xem nhân viên nào có
thông tin trùng khớp
thì hiển thị ra, nếu
không có thì hiển thị
“Không tìm thấy”
Exception Path: E1 yêu cầu người dùng nhập lại các thông tin vi phạm
ràng buộc dữ liệu
Extension Points: None
Triggers: Hóa đơn bán hàng
Assumptions: None
Preconditions: Người dùng phải đăng nhập để có thể thực hiện các
chức năng
Post Conditions: Thông tin nhân sự được đảm bảo đầy đủ và chính xác
tránh dư thừa dữ liệu
Reference: Business Rules None
Author(s): Siêu lo hết phần còn lại:))
Date: 25/6/2023

PAGE \* MERGEFORMAT 51
Acivity diagram

1.2. Khách hàng

Use Case Number: UC2


Use Case Name: Quản Lý Thông Tin Khách Hàng
Actor (s): Admin
Maturity: Focused
Summary: Người dùng có thể kiểm soát thông tin khách hàng
Basic Course of Events: Actor Action System Response
1.Người dùng bấm vào
Khách hàng trên Màn hình
chính
2.Hệ thống hiển thị các chức
năng
3.Người dùng chọn Thông
tin khách hàng
4.Hệ thống hiển thị các
khách hàng đang có trong hệ
thống
5.Người dùng chọn một
khách hàng đang hiển thị
6.Hệ thống hiển thị thông tin
chi tiết khách hàng

Alternative Paths: A1 Thêm khách hàng


Actor Action System Response
A1.1 Người dùng chọn chức
năng Tạo
A1.1 Hệ thống hiển thị ra
bảng điền chi tiết thông tin

PAGE \* MERGEFORMAT 51
của khách hàng mới
A1.2 Người dùng điền đầy
đủ các thông tin chi tiết của
khách hàng
A1.3 Người dùng bấm vào
biểu tượng lưu dữ liệu
A1.4 Hệ thống kiểm tra xem
có vi phạm ràng buộc dữ
liệu nào không, nếu không
có thì thêm dữ liệu của
khách hàng vào hệ thống,
nếu có thì thực hiện E1
A2 Sửa thông tin khách
hàng
Actor Action System Response
A2.1 Người dùng chọn
khách hàng cần chỉnh sửa
A2.2 Hệ thống hiển thị các
thông tin khách hàng
A2.3 Người dùng chỉnh sửa
các thông tin
A2.4 Hệ thống kiểm tra xem
có vi phạm ràng buộc dữ
liệu nào không, nếu không
có thì lưu dữ liệu mới của
khách hàng vào hệ thống,
nếu có thì thực hiện E1
Exception Path: E1: cảnh báo ràng buộc dữ liệu đã vi phạm và yêu cầu
chỉnh sửa lại dữ liệu
Extension Points: None
Triggers: Đơn vị vận chuyển
Assumptions: None

PAGE \* MERGEFORMAT 51
Preconditions: Khách hàng phải có căn cước công dân hoặc chứng minh
nhân dân
Post Conditions: Thông tin khách hàng được cập nhật đầy đủ và giảm dư
thừa dữ liệu
Reference: Business Rules None
Author(s): Siêu lo hết phần còn lại:))
Date: 25/6/2023

Activity Diagram

1.3. Sản phẩm

Use Case Number: UC3

Use Case Name: Quản lý thông tin sản phẩm

Actor (s): Admin

Maturity: Focused

Summary: Người dùng có thể kiếm soát thông tin sản phẩm

Basic Course of Events: Actor Action System Response


1.Người dùng bấm vào Sản
phẩm trên Màn hình chính
2.Hệ thống hiển thị các chức
năng
3.Người dùng chọn Thông
tin Sản phẩm
4.Hệ thống hiển thị các sản
phẩm đang có trong hệ thống
5.Người dùng chọn một sản
phẩm đang hiển thị

PAGE \* MERGEFORMAT 51
6.Hệ thống hiển thị thông tin
chi tiết sản phẩm

Alternative Paths: A1 Thêm sản phẩm


Actor Action System Response
A1.1 Người dùng chọn chức
năng Thêm
A1.1 Hệ thống hiển thị ra
bảng điền chi tiết thông tin
của sản phẩm mới
A1.2 Người dùng điền đầy
đủ các thông tin chi tiết của
sản phẩm và bấm vào button
“Xác nhận”
A1.3 Hệ thống kiểm tra xem
có vi phạm ràng buộc dữ liệu
nào không, nếu không có thì
thêm dữ liệu của sản phẩm
vào hệ thống, nếu có thì thực
hiện E1
A2 Sửa thông tin sản phẩm
Actor Action System Response
A2.1 Người dùng chọn sản
phẩm cần chỉnh sửa
A2.2 Hệ thống hiển thị các
thông tin sản phẩm
A2.3 Người dùng nhập các
thông tin cần sửa rồi chọn
button “Lưu”
A2.4 Hệ thống kiểm tra xem
có vi phạm ràng buộc dữ liệu
nào không, nếu không có thì
lưu dữ liệu mới của khách

PAGE \* MERGEFORMAT 51
hàng vào hệ thống, nếu có thì
thực hiện E1
A3.Tìm kiếm
A3.1.Người dùng nhập tên
sản phẩm hoặc mã sản
phẩm hoặc nhà cung cấp
vào thanh tìm kiếm và
nhấn vào biểu tương “Kính
lúp” để tiến hành tìm kiếm
A3.2.Hệ thống kiểm tra
xem nhân viên nào có
thông tin trùng khớp thì
hiển thị ra, nếu không có
thì hiển thị “Không tìm
thấy”
A3.3 Người dùng chọn
khoảng giá mà mình tìm
kiếm rồi chọn vào button
“Xác nhận”
A3.4 Hệ thống tìm kiếm các
sản phẩn trong khoảng giá đó
và hiển thị ra màn hình
A3.5 Người dùng chọn loại
sản phẩm mà mình cần tìm
A3.6 Hệ thống hiển thị cá
sản phẩm thuộc loại mà
người dùng tìm kiếm ra màn
hình

Exception Paths: E1: cảnh báo ràng buộc dữ liệu đã vi phạm và yêu cầu chỉnh
sửa lại dữ liệu

Extension Points: None

Triggers: Hóa đơn nhập hàng, kho hàng, giỏ hàng

Assumptions: None

Preconditions: None

PAGE \* MERGEFORMAT 51
Post Conditions: Thông tin sản phẩm được cập nhật đầy đủ và giảm dư thừa
dữ liệu

Reference: Business Rules None

Author(s): Siêu lo hết phần còn lại

Date: 25/6/2023

Activity Diagram

1.4. Quản lý hóa đơn bán hàng

Use Case Number: UC3


Use Case Name: Quản Lý Hóa Đơn Bán Hàng
Actor (s): Kế toán (Accountant)
Maturity: Focused
Summary: Người dùng có thể kiểm soát các hóa đơn bán hàng
Basic Course of Events: Actor Action System Response

1.Người dùng bấm vào


Khách hàng trên Màn hình
chính

2.Hệ thống hiển thị các chức


năng

3.Người dùng chọn chức


năng Hóa đơn

4.Hệ thống hiển thị các hóa


đơn lên màn hình

5.Người dùng chọn một hóa


PAGE \* MERGEFORMAT 51
đơn có sẵn trên màn hình

6.Hệ thống hiển thị chi tiết


hóa đơn
Alternative Paths: A1 Tìm hóa đơn

Actor Action System Response

A1.1 Người dùng nhập số


hóa đơn cần tìm

A1.2 Người dùng bấm vào


biểu tượng tìm kiếm

A1.3 Hệ thống tìm kiếm hóa


đơn có số hóa đơn trùng với
số hóa đơn mà người dùng
nhập và hiển thị lên màn
hình, nếu khống có thì hiển
thị “Không tìm thấy”

A1.4 Người dùng chọn ngày


lập hóa đơn

A1.5 Hệ thống hiển thị các


hóa đơn được lập trong ngày
mà người dùng chọn
A2 Tạo hóa đơn

Actor Action System Response

A2.1 Người dùng bấm vào


chức năng Tạo

A2.2 Hệ thống hiển thị giao


diện tạo hóa đơn

A2.3 Người dùng nhập các


thông tin của đơn hàng và
bấm vào Xác nhận

A2.4 Hệ thống tạo hóa đơn


và lưu dữ liệu
PAGE \* MERGEFORMAT 51
A3 Xem trước

Actor Action System Response

A3.1 Người dùng bấm vào


chức năng “Xem trước”
trong chi tiết hóa đơn

A3.2 Hệ thống hiển thị hóa


đơn ở chế độ xem trước
A4 Hủy hóa đơn

Actor Action System Response

A4.1 Người dùng bấm vào


chức năng Hủy trong chi tiết
hóa đơn

A4.2 Hệ thống hủy hóa đơn


và lưu lại dữ liệu
Exception Paths: None
Extension Points: None
Triggers: Nhân sự, giỏ hàng, hóa đơn trả hàng, bảo hành, đơn vị vận
chuyển
Assumptions: None
Preconditions: Người dùng phải có số hóa cụ thể đơn nếu muốn tìm kiếm
theo số hóa đơn
Post Conditions: Người dùng có thể tìm được hóa đơn, xem trước và xóa nó
Reference: Business Rules None
Author(s): Siêu lo hết phần còn lại
Date: 25/06/2023

Activity Diagram

1.5. Quản lý hóa đơn trả hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 51
Use Case Number: UC5
Use Case Name: Quản Lý Hóa Đơn Trả Hàng
Actor (s): Admin
Maturity: Focused
Summary: Người dùng có thể xem và kiểm soát các hóa đơn hoàn tiền
Basic Course of Events: Actor Action System Response
1.Người dùng chọn một
hóa đơn bán hàng đã được
tạo
2.Hệ thống hiển thị chi tiết
hóa đơn bán hàng
3.Người dùng tạo hóa đơn
trả hàng
4.Hệ thống hiển thị giao
diện tạo hóa đơn trả hàng
5.Người dùng chọn các
mặt hàng cần trả và chọn
xác nhận
6.Hệ thống tạo hóa đơn và
lưu vào csdl

Alternative Paths: A1 Tìm hóa đơn

Actor Action System Response

A1.1 Người dùng nhập số


hóa đơn cần tìm

A1.2 Người dùng bấm vào


biểu tượng tìm kiếm

A1.3 Hệ thống tìm kiếm hóa


đơn có số hóa đơn trùng với
số hóa đơn mà người dùng
nhập và hiển thị lên màn
PAGE \* MERGEFORMAT 51
hình, nếu khống có thì hiển
thị “Không tìm thấy”

A1.4 Người dùng chọn ngày


lập hóa đơn

A1.5 Hệ thống hiển thị các


hóa đơn được lập trong ngày
mà người dùng chọn
A2 Tạo hóa đơn

Actor Action System Response

A2.1 Người dùng bấm vào


chức năng “Trả hàng” trong
chi tiết hóa đơn bán hàng

A2.2 Hệ thống hiển thị giao


diện tạo hóa đơn hoàn tiền

A2.3 Người dùng chọn các


sản phẩm và số lượng cần trả
và chọn Xác nhận

A2.4 Hệ thống tạo hóa đơn


hoàn tiền và lưu dữ liệu
A3 Xem trước

Actor Action System Response

A3.1 Người dùng bấm vào


chức năng “Xem trước”
trong chi tiết hóa đơn hoàn
tiền

A3.2 Hệ thống hiển thị hóa


đơn hoàn tiền ở chế độ xem
trước
A4 Hủy hóa đơn

Actor Action System Response

PAGE \* MERGEFORMAT 51
A4.1 Người dùng bấm vào
chức năng Hủy trong chi tiết
hóa đơn hoàn tiền

A4.2 Hệ thống hủy hóa đơn


và lưu lại dữ liệu
Exception Paths: E1: Hiển thị thông báo sót thông tin
E2: Hệ thống hiển thị hóa đơn chưa được thanh toán
Extension Points: None
Triggers: Hóa đơn bán hàng
Assumptions: None
Preconditions: Người dùng phải xác nhận sản phẩm hoàn tiền
Post Conditions: Người dùng tạo được hóa đơn hoàn tiền và tiến hành hoàn
tiền cho khách
Reference: Business Rules None
Author(s): Siêu lo hết phần còn lại
Date: 25/6/2023

PAGE \* MERGEFORMAT 51
Activity Diagram

1.6. Bảo hành

Use Case Number: UC6


Use Case Name: Bảo hành
Actor (s): Admin
Maturity: Focused
Summary: Người dùng hỗ trợ bảo hành cho khách hàng
Basic Course of Events: Actor Action System Response
1.Người dùng chọn chức
năng “Bảo hành”
2.Hệ thống hiển thị danh
sách các đơn bảo hành
3.Người dùng chọn một
đơn bảo hành
4. Hệ thống hiển chi tiết
đơn bảo hành
Alternative Paths: A1 Thêm đơn bảo hành
A1.1 Người dùng chọn
chức năng “Bảo hành”
trong chi tiết hóa đơn
A1.2 Hệ thống hiển thị
giao diện tạo đơn bảo hành
A1.3 Người dùng nhập các
thông tin bảo hành và chọn
button “Xác nhận”
A1.4 Hệ thống lưu đơn bảo
hành vào csdl
A2 Sửa đơn bảo hành

PAGE \* MERGEFORMAT 51
A2.1 Người dùng chọn 1
đơn bảo hành
A2.2 Hệ thống hiển thị chi
tiết đơn bảo hành
A2.3 Người dùng chọn
chức năng “Sửa”
A2.4 Hệ thống hiển thị
giao diện chỉnh sửa đơn
bảo hành
A2.5 Người dùng nhập các
thông tin cần sửa và chọn
vào button “Lưu”
A2.6 Hệ thống lưu thông
tin được sửa vào csdl
Exception Paths: None
Extension Points: None
Triggers: Hóa đơn bán hàng
Assumptions: None
Preconditions: Phải có hóa đơn bán hàng
Post Conditions: Người dùng có thể hỗ trợ bảo hành cho khách hàng
Reference: Business Rules None
Author(s): Siêu lo hết phần còn lại
Date: 25/06/2023

1.7. Nhà cung cấp

PAGE \* MERGEFORMAT 51
Use Case Number: UC7
Use Case Name: Quản Lý Thông Tin Nhà cung cấp
Actor (s): Admin
Maturity: Focused
Summary: Người dùng có thể kiểm soát thông tin nhà cung cấp
Basic Course of Events: Actor Action System Response
1.Người dùng bấm vào Nhà
cung cấp trên Màn hình chính
2.Hệ thống hiển thị các chức
năng
3.Người dùng chọn Thông tin
Nhà cung cấp
4.Hệ thống hiển thị các nhà
cung cấp đang có trong hệ
thống
5.Người dùng chọn một nhà
cung cấp đang hiển thị
6.Hệ thống hiển thị thông tin
chi tiết nhà cung cấp
Alternative Paths: A1 Thêm nhà cung cấp
Actor Action System Response
A1.1 Người dùng chọn chức
năng Tạo
A1.1 Hệ thống hiển thị ra
bảng điền chi tiết thông tin
của nhà cung cấp mới
A1.2 Người dùng điền đầy đủ
các thông tin chi tiết của nhà
cung cấp
A1.3 Người dùng bấm vào
biểu tượng lưu dữ liệu
A1.4 Hệ thống kiểm tra xem
có vi phạm ràng buộc dữ liệu
nào không, nếu không có thì
PAGE \* MERGEFORMAT 51
thêm dữ liệu của nhà cung
cấp vào hệ thống, nếu có thì
thực hiện E1
Activities Diagram:

1.8. Hóa đơn nhập hàng

Use Case Number: UC8


Use Case Name: Quản Lý Hóa Đơn Nhập hàng
Actor (s): Kế toán (Accountant)
Maturity: Focused
Summary: Người dùng có thể kiểm soát các hóa đơn bán hàng
Basic Course of Events: Actor Action System Response

1.Người dùng bấm vào


Khách hàng trên Màn hình
chính

2.Hệ thống hiển thị các chức


năng

3.Người dùng chọn chức


năng Hóa đơn

4.Hệ thống hiển thị các hóa


đơn lên màn hình

5.Người dùng chọn một hóa


đơn có sẵn trên màn hình

6.Hệ thống hiển thị chi tiết


hóa đơn
Alternative Paths: A1 Tìm hóa đơn

Actor Action System Response

A1.1 Người dùng nhập số


hóa đơn cần tìm

PAGE \* MERGEFORMAT 51
A1.2 Người dùng bấm vào
biểu tượng tìm kiếm

A1.3 Hệ thống tìm kiếm hóa


đơn có số hóa đơn trùng với
số hóa đơn mà người dùng
nhập và hiển thị lên màn
hình, nếu khống có thì hiển
thị “Không tìm thấy”

A1.4 Người dùng chọn ngày


lập hóa đơn

A1.5 Hệ thống hiển thị các


hóa đơn được lập trong ngày
mà người dùng chọn
A2 Tạo hóa đơn

Actor Action System Response

A2.1 Người dùng bấm vào


chức năng Tạo

A2.2 Hệ thống hiển thị giao


diện tạo hóa đơn

A2.3 Người dùng nhập các


thông tin của đơn hàng và
bấm vào Xác nhận

A2.4 Hệ thống tạo hóa đơn


và lưu dữ liệu
A3 Xem trước

Actor Action System Response

A3.1 Người dùng bấm vào


chức năng “Xem trước”
trong chi tiết hóa đơn

A3.2 Hệ thống hiển thị hóa


đơn ở chế độ xem trước

PAGE \* MERGEFORMAT 51
A4 Hủy hóa đơn

Actor Action System Response

A4.1 Người dùng bấm vào


chức năng Hủy trong chi tiết
hóa đơn

A4.2 Hệ thống hủy hóa đơn


và lưu lại dữ liệu
Exception Paths: None
Extension Points: None
Triggers: Nhân sự, giỏ hàng, hóa đơn trả hàng, bảo hành, đơn vị vận
chuyển
Assumptions: None
Preconditions: Người dùng phải có số hóa cụ thể đơn nếu muốn tìm kiếm
theo số hóa đơn
Post Conditions: Người dùng có thể tìm được hóa đơn, xem trước và xóa nó
Reference: Business Rules None
Author(s): Siêu lo hết phần còn lại
Date: 25/06/2023

PAGE \* MERGEFORMAT 51
Activity Diagram

1.9. Đơn vị vận chuyển

Use Case Number: UC9


Use Case Name: Đơn vị vận chuyển
Actor (s): Kế toán (Accountant)
Maturity: Focused
Summary: Người dùng có thể kiểm soát các đơn vị vận chuyển

Basic Course of Events: Actor Action System Response


1. Người dùng ấn vào
“Đơn vị vận chuyển”
trên màn hình chính
2. Hệ thống hiển thị các
chức năng
3. Người dùng chọn chức
năng thêm, xoá hoặc
sửa trong mục chức
năng
4. Hệ thống thực hiện các
chức năng mà người
dùng yêu cầu
Alternative Paths: A1. Thêm đơn vị vận chuyển
Actor Action System Response
A1.1 Người dùng ấn vào chức
năng “Thêm đơn vị vận
chuyển”
A1.2 Hệ thống hiển thị trang
thêm thông tin đơn vị vận
chuyển mới
A1.3 Người dùng nhập các
thông tin cần thiết của đơn vị
vận chuyển vào
A1.4 Hệ thống kiểm tra xem
thông tin người dùng nhập có
sai sót gì không, nếu “có” thì
yêu cầu người dùng nhập lại,
nếu “Không” thì tiến hành
thêm đơn vị vận chuyển vào
csdl
A2. Sửa đơn vị vận chuyển
Actor Action System Response
A2.1 Người dùng chọn đơn vị
vận chuyển và ấn vào chức
năng “Sửa đơn vị vận chuyển”
PAGE \* MERGEFORMAT 51
A2.2 Hệ thống hiển thị trang
sửa thông tin đơn vị vận
chuyển.
A2.3 Người dùng nhập thông
tin cần sửa vào
A2.4 Hệ thống kiểm tra xem
thông tin người dùng nhập có
sai sót gì không, nếu “Có” thì
yêu cầu người dùng nhập lại,
nếu “Không” thì tiến hành cập
nhật thông tin người dùng sửa
lên csdl
A3. Xoá đơn vị vận chuyển
Actor Action System Response
A3.1 Người dùng chọn đơn vị
vận chuyển và ấn vào chức
năng “Xoá đơn vị vận chuyển”
A3.2 Hệ thống hiển thị thông
báo “Bạn muốn xoá đơn vị vận
chuyển?”
A3.3 Người dùng chọn “Xác
nhận” hoặc “Không”
A3.4 Hệ thống sẽ xoá đơn vị
vận chuyển ra khỏi csdl nếu
người dùng chọn “Xác nhận”,
ngược lại sẽ quay về màn hình
chính nếu người dùng chọn
“Không”
Exception Path: None
Extension Points: None
Triggers: Kho hàng, Hoá đơn bán hàng, Hoá đơn nhập hàng
Assumptions: None
Preconditions: Người dùng phải có thông tin đơn vị vận chuyển nếu muốn thêm
hoặc sửa đơn vị vận chuyển
Post Conditions: Người dùng có thể quản lý đơn vị vận chuyển một cách dễ dàng
Reference: Business Rules None

Siêu lo hết phần còn lại 😊


Author(s):

Date: 25/06/2023

Activity Diagram

1.10. Kho hàng

PAGE \* MERGEFORMAT 51
Use Case Number: UC10
Use Case Name: Kho hàng
Actor (s): Admin
Maturity: Focused
Summary: Người dùng có thể quản lý các kho hàng

Basic Course of Events: Actor Action System Response


1. Người dùng chọn vào
“Kho hàng” trên màn
hình chính
2. Hệ thống sẽ hiển thị ra danh
sách kho hàng và các chức
năng đi kèm
3. Người dùng chọn kho
hàng và các chức
năng mà mình mong
muốn
4. Hệ thống thực hiện các chức
năng mà người dùng yêu cầu
Alternative Paths: A1. Thêm sản phẩm trong kho hàng
A1.1 Người dùng chọn
“Thêm sản phẩm” trong kho
hàng
A1.2 Hệ thống hiển thị danh sách số
lượng hàng tồn kho cùng với trang
nhập thông tin sản phẩm muốn thêm
vào
A1.3 Người dùng kiểm tra số
lượng tồn kho và nhập thông
tin sản phẩm muốn thêm vào
A1.4 Hệ thống xác nhận thông tin và
kiểm tra xem số lượng sản phẩm có vi
phạm ràng buộc hay không, nếu có thì
thực hiện E1, không thì thực hiện
thêm sản phẩm vào kho hàng
A2. Xoá sản phẩm trong kho hàng
A2.1 Người dùng chọn “Xoá
sản phẩm” trong kho hàng
A2.2 Hệ thống sẽ hiển thị ra trang
danh sách các sản phẩm có trong kho
hàng
A2.3 Người dùng chọn các
sản phẩm mà mình muốn xoá
trong kho hàng
PAGE \* MERGEFORMAT 51
A2.4 Hệ thống hiển thị thông báo yêu
cầu người dùng xác nhận việc xoá sản
phẩm ra khỏi kho hàng
A2.5 Người dùng chọn “Xác
nhận” hoặc “Không”
A2.6 Nếu người dùng chọn “Xác
nhận” thì hệ thống sẽ thực hiện xoá
sản phẩm ra khỏi kho hàng, ngược lại
nếu chọn “Không” thì hệ thống sẽ
quay về trang màn hình chính
A3. Tìm kiếm sản phẩm trong kho hàng
A3.1 Người dùng nhập thông
tin mình muốn tìm kiếm (tên
ncc, mã sp, các kí tự liên
quan….) vào thanh tìm kiếm
A3.2 Người dùng ấn vào biểu
tượng tìm kiếm
A3.3 Hệ thống tìm kiếm sản phẩm
có (tên ncc, mã sp, các kí tự liên
quan…) trùng với các kí tự mà
người dùng nhập và hiển thị lên
màn hình, nếu khống có thì hiển thị
“Không tìm thấy”
Exception Path: E1: cảnh báo ràng buộc dữ liệu đã vi phạm và yêu cầu chỉnh sửa
lại dữ liệu
Extension Points: None
Triggers: Sản phẩm, Hoá đơn nhập hàng, Đơn vị vận chuyển
Assumptions: None
Preconditions: Người dùng phải có mã sp cụ thể nếu muốn tìm kiếm bằng mã sp
Post Conditions: Người dùng có thể quản lý kho hàng dễ dàng
Reference: Business None
Rules
Siêu lo hết phần còn lại 😊
Author(s):

Date: 25/06/2023
Activities Diagram:

2. Biểu đồ Sequence
2.1. Đăng nhập

PAGE \* MERGEFORMAT 51
2.2. Đăng ký

3. Lược đồ Class

PAGE \* MERGEFORMAT 51
4. ERD

PAGE \* MERGEFORMAT 51

You might also like