You are on page 1of 6

Tên: Phan Đức

Mã SV: 20T1020019
Câu hỏi:
1. Đặc tả usecase
2. Vẽ phác thảo giao diện
3. Nêu các bảng dữ liệu liên quan và truy vấn CSDL tương ứng

Bài làm
1. Đặc tả usecase: Quản lý nguyên liệu

 Đặc tả usecase: Quản lý nguyên liệu


- Quản lý nguyên liệu (mã nguyên liệu, tên nguyên liệu, giá mua, đơn vị
tính, số lượng còn)
 Thêm nguyên liệu
Tên ca sử dụng Thêm nguyên liệu
Mô tả Giúp người dùng thêm một nguyên liệu mới
Tác nhân Quản lý
Tiền điều kiện Người dùng phải có tài khoản, và tài khoản được cấp quyền
Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Thiết bị của người dùng đã được kết nối internet
Hậu điều kiện Thêm mới một nguyên liệu vào hệ thống
Luồng sự kiện 1. Người dùng chọn thêm nguyên liệu
2. Hệ thống kiểm tra quyền của tài khoản, sau đó hiển thi
mẫu thêm nguyên liệu
3. Người dùng nhập thông tin nguyên liệu
4. Người dùng chọn nút lưu
5. Hệ thống kiểm tra thông tin hợp hệ hay chưa, sau đó
thông báo lưu thành công
Luồng thay thế Không có
Luồng ngoại lệ 1.1Người dùng chọn hủy thêm nguyên liệu
 Use case dừng lại
5.1 Thông tin không chính xác, hệ thống thông báo lỗi.
 Quay lại bước 3

 Sửa nguyên liệu


Tên ca sử dụng Sửa nguyên liệu
Mô tả Giúp cho quản lý có thể chỉnh sửa lại thông tin nguyên liệu
trong hệ thống
Tác nhân Quản lý
Tiền điều kiện Người dùng phải có tài khoản, và tài khoản được cấp quyền
Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Thiết bị của người dùng đã được kết nối internet
Hậu điều kiện Thông tin nguyên liệu được cập nhật lại vào hệ thống
Luồng sự kiện 1. Người dùng chọn sửa nguyên liệu
2. Hệ thống kiểm tra quyền của tài khoản, sau đó hiển thị
danh sách nguyên liệu
3. Người dùng chọn nguyên liệu và chỉnh sửa lại thông
tin của nguyên liệu đó
4. Người dùng chọn nút lưu
5. Hệ thống kiểm tra thông tin hợp hệ hay chưa, sau đó
thông báo lưu thành công
Luồng thay thế Không có
Luồng ngoại lệ 2.1 Người dùng chọn hủy sửa nguyên liệu
 Use case dừng lại, thông tin được lưu như ban đầu
4.1 Nếu thông tin chưa hợp lệ hoặc chưa điền đầy đủ thông
tin thì hệ thống thông báo lỗi
 Quay lại bước 2

 Xóa nguyên liệu


Tên ca sử dụng Xóa nguyên liệu
Mô tả Giúp cho Quản lý có thể xóa nguyên liệu ra khỏi hệ thống
Tác nhân Quản lý
Tiền điều kiện Người dùng phải có tài khoản, và tài khoản được cấp quyền
Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Thiết bị của người dùng đã được kết nối internet
Hậu điều kiện Thông báo xóa thành công nguyên liệu cấp sẽ bị xóa ra khỏi
dữ liệu lưu trữ
Luồng sự kiện 1. Người dùng chọn xóa nguyên liệu
2. Hệ thống kiểm tra quyền của tài khoản người dùng sau
đó hiển thị danh sách các nguyên liệu
3. Người dùng chọn các nguyên liệu cần xóa và chọn xóa
4. Người dùng xác nhận lại chắc chắn xóa
Luồng thay thế Không có
Luồng ngoại lệ 2.1 Hệ thống thông báo tài khoản người dùng không có
quyền
 Use case dừng lại
4.1 Người dùng xác nhận lại là hủy bỏ, các nguyên liệu đã
chọn vẫn chưa được xóa
 Use case dừng lại

 Tìm kiếm nguyên liệu


Tên ca sử dụng Tìm kiếm nguyên liệu
Mô tả Giúp cho Quản lý có thể tìm kiếm lại nguyên liệu đã được
lưu lại trong hệ thống
Tác nhân Quản lý
Tiền điều kiện Người dùng phải có tài khoản, và tài khoản được cấp quyền
Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống
Thiết bị của người dùng đã được kết nối internet
Hậu điều kiện Hiển thị kết quả thông tin cần tra cứu
Luồng sự kiện 1. Người dùng chọn tìm kiếm nguyên liệu
2. Hệ thống kiểm tra quyền của tài khoản người dùng sau
đó hiển thị danh sách các nguyên liệu
3. Người dùng nhập thông tin cần tìm kiếm vào ô tìm
kiếm
4. Hệ thống hiển thị danh sách chức vụ phù hợp theo yêu
cầu tìm kiếm
Luồng thay thế Không có
Luồng ngoại lệ 2.1 Hệ thống thông báo tài khoản người dùng không có
quyền
 Use case dừng lại
4.1 Hệ thống thông báo không tìm thấy nguyên liệu
 Use case dừng lại

2. Vẽ phác thảo giao diện

3. Nêu các bảng liên quan và viết truy vấn cơ sở dữ liệu


- Các bảng dữ liệu liên quan:
+ Phiếu xuất kho
+ Phiếu nhập kho
+ Nhà cung cấp
- Truy vấn dữ liệu:
+ Thêm nguyên liệu
INSERT NguyenLieu
VALUES(maNguyenLieu, tenNguyenLieu, giaMua, donViTinh,
soLuongCon)
+ Sửa nguyên liệu
Declare @manguyenlieu nvarchar(50)
Declare @tennguyenlieu nvarchar(50)
Declare @giaMua money
Declare @donViTinh nvarchar(50)
Declare @soLuongCon int

UPDATE NguyenLieu
SET maNguyenLieu
WHERE maNguyenLieu = @maNguyenLieu OR tenNguyenLieu =
@tenNguyenLieu OR giaMua = @giaMua OR donViTinh =
@donViTinh OR soLuongCon = @soLuongCon

+ Xóa nguyên liệu


Declare @manguyenlieu nvarchar(50)
DELETE FROM NguyenLieu
WHERE maNguyenLieu = @manguyenlieu

+ Tìm kiếm nguyên liệu


Declare @manguyenlieu nvarchar(50)
Declare @tennguyenlieu nvarchar(50)
SELECT maNguyenLieu, tenNguyenLieu, giaMua, donViTinh,
soLuongCon
FROM NguyenLieu
WHERE maNguyenLieu = @manguyenlieu OR tenNguyenLieu =
@tenNguyenLieu

You might also like