Professional Documents
Culture Documents
Cho biết: Hằng số Plank h = 6,626.10-34 J.s; Hằng số Faraday F = 96485 C.mol-1; Tốc độ ánh sáng c
= 3.108m.s-1; Số Avogadro NA = 6,022.1023mol-1; Khối lượng electron me = 9,1094.10-31kg; 0oC
o
=273,15K; R = 8,314 J.mol-1.K-1; 1m = 1010 A ; 1pm = 10-12m; 1eV = 1,602.10-19J; 1uc2 = 931,5 MeV.
1
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Dãy Th là một trong các dãy phóng xạ tự nhiên, với hạt nhân gốc là
232
90
232
90Th và hạt nhân bền
cuối cùng là 208
82 Pb .
a) Xác định số hạt và phóng ra trong chuỗi phóng xạ trên.
b) Tính năng lượng giải phóng ra (theo đơn vị kJ) khi 2,00mg 232
90 Th phân rã hoàn toàn thành 208
82 Pb .
2. Một nhà hóa học cần tiến hành thí nghiệm với 6,0mg hạt nhân 47Ca2+ (chu kì bán hủy 4,5 ngày).
Biết nhà cung cấp hóa chất cần 48 giờ để chuyển hóa chất đến. Tính khối lượng 47CaCO3 cần phải
đặt để thực hiện thí nghiệm trên?
3. 226
88 Ra
(t1/2 = 1620 năm) bức xạ để tạo thành 222
86 Rn (t1/2 = 3,83 ngày). Nếu 1 thể tích mol của rađon
trong điều kiện này là 25,0 lít, thì thể tích của rađon ở cân bằng bền với 1,00 kg rađi là bao nhiêu?
4
Cho khối lượng nguyên tử: 2 He = 4,0026u; 208
82 Pb = 207,97664u; 232
Th = 232,03805u;
90
47
Ca =
47,0u; C = 12,0u; O = 16,0u; 1 năm = 365 ngày.
Câu 4. (2,0 điểm)
1. Tính ∆S, ∆H của hệ ứng với quá trình chuyển 1 mol nước lỏng thành 1 mol nước đá ở -5°C. Biết
sự khác nhau về nhiệt dung của quá trình nóng chảy (Cp,lỏng và Cp,rắn) là 37,3 J.K-1.mol-1; Nhiệt nóng
chảy của nước là 6,008 kJ.mol-1.
2. Trong quá trình sản xuất xi măng, ở bước gần cuối phải thêm CaSO4.2H2O để tăng thêm độ cứng
cho xi măng. Do quá trình sản xuất ở nhiệt độ cao nên xảy ra phản ứng không mong muốn sau:
CaSO4.2H2O(r) → CaSO4. 1 H2O(r) + 3 H2O(k)
2 2
Các giá trị nhiệt động ở 1 bar và 25 C liên quan đến phản ứng được cho trong bảng sau:
o
2
3. Xét một bình chân không dạng hình lập phương, kín hoàn toàn và cách nhiệt. Xác định độ dài
cạnh tối thiểu của bình này để khi thêm 3,785 lít H2O lỏng ở 25°C vào bình, nước sẽ tồn tại ở trạng
thái khí.
Cho: M H 2O = 18,02 g/mol; d H 2O = 0,988 g/cm3; Ts ( H 2O ,1atm ) = 373,15K; H hh ( H 2O ,l ) = 40,68 kJ/mol
(không phụ thuộc nhiệt độ);
Câu 6. (2,0 điểm)
1. Dữ kiện thực nghiệm của phản ứng: A 2B + C ở 300K được biểu diễn trên đồ thị theo 3 cách
khác nhau (với các đơn vị nồng độ theo mol.L‒1):
3
3. Xét một pin điện hoá gồm hai cốc thuỷ tinh nối với một cầu muối. Mỗi cốc thuỷ tinh gồm một
điện cực Platin nhúng vào dung dịch chứa các ion ở nồng độ tiêu chuẩn.
Pt | Tl3+, Tl+ || MnO4-, Mn2+, H + | Pt
a) Viết các bán phản ứng và phản ứng tổng xảy ra khi pin hoạt động và xác định hằng số cân
bằng K của phản ứng.
b) Tính điện lượng tiêu thụ để làm biến đổi 5,0mg ion Tl+ theo phản ứng ở ý a.
RT
Cho: ở 250C thì .ln = 0,0592lg; ETlo 3 /Tl = 1,252V; EMnO
o
2 = 1,507V; MTl = 204,4.
F 4 , H / Mn