Professional Documents
Culture Documents
Giới thiệu :
TopCake là công ty sản xuất bánh cao cấp.
Sản phẩm bánh được đóng gói dưới dạng các gói nhỏ, nhiều gói vào một hộp hoặc túi, rồi vào thùng.
Sản phẩm được tiêu thụ qua nhiều kênh phân phối, trong đó hai kênh chính là :
Nhà phân phối
Hệ thống siêu thị
Mô tả dữ liệu :
Khi bán hàng cho khách hàng (KH), công ty sẽ xuất một hóa đơn bán hàng (HĐ),
số liệu trong HĐ được tổ chức như thí dụ sau :
Ngày HĐ Số HĐ Mã KH Tên KH Stt Mã SP Tên SP
Giải thích :
Mỗi hóa đơn bán hàng gồm có 2 phần thông tin :
a/ Phần Hoá đơn : gồm các nội dung : Ngày HĐ, Số HĐ, Mã KH, Tên KH
Trong đó Số HĐ là duy nhất (hai HĐ khác nhau thì có số khác nhau)
Thông tin về KH lấy từ bảng danh mục khách hàng (DMKH), với khóa tìm kiếm là Mã KH
Các nội dung này giống nhau trong cùng một HĐ, nội dung lặp lại sẽ in màu xám.
b/ Phần chi tiết sản phẩm : mỗi HĐ có nhiều sản phẩm, gồm các nội dung :
Stt Đánh số 1,2,3,… theo từng HĐ (1 cho SP thứ nhất, 2 cho SP thứ hai,…)
Mã SP, là khóa để xác định một sản phẩm.
Tên SP, Quy cách, Đvt, Đơn giá (đã có thuế GTGT) lấy từ bảng danh mục sản phẩm (DMSP)
TLCK là tỉ lệ chiết khấu, lấy từ bảng DMKH (mỗi KH có một TLCK khác nhau)
Thành Tiền = SL x DonGia x (100-TLCK)/100 (làm tròn ra số nguyên)
Lưu ý : các giá trị mã số (mã SP, mã KH,…) đều có dạng ký tự.
Số
Quy Cách Đvt Đơn giá TLCK Thành tiền
lượng
Túi 350g (12 túi/thùng) Thùng 4 516,000 4 1,981,440
Hộp 210g (20 hộp/thùngThùng 3 530,000 4 1,526,400
Phần Thùng
Hộp 420g (10 hộp/thùng chi tiết HĐ 2 520,000 4 998,400
HĐ này có
Túi 350g (12 túi/thùng) 6 sản phẩm
Thùng 4 516,000 4 1,981,440
Hộp 210g (20 hộp/thùngThùng 3 530,000 4 1,526,400
Hộp 420g (10 hộp/thùngThùng 2 520,000 4 998,400
phẩm (DMSP)
Danh mục sản phẩm và các bảng danh mục con liên quan
Lưu ý : dữ lịệu rất nhiều, đã được giấu cho gọn
Cần đặt tên các bảng dữ liệu để dùng trong công thức
SV dùng bảng dữ liệu thô bên dưới để làm các câu phần chi tiết
Lưu ý : dữ lịệu rất nhiều, đã được giấu cho gọn
Cần đặt tên các bảng dữ liệu để dùng trong công thức
Câu 1: Đặt công thức cho các cột Tên KH, TLCK
(HD : lấy từ bảng DMKH)
Câu 2: Đặt công thức cho các cột Tên SP, Quy Cách, Đvt, Đơn giá.
(HD : lấy từ bảng DMSP)
SV dùng bảng dữ liệu hoàn chỉnh trong sheet SL Hoàn Chỉnh để làm các câu sau :
Lưu ý : Đặt tên cho các vùng dữ liệu, cột cần tính toán.
Bảng DMKH rất nhiều dòng, cần che giấu cho gọn
Câu 4: Điền tên SP, Quy cách và tính tổng doanh số theo sản phẩm trong bảng sau
HD : dùng hàm VLOOKUP và SUMIF
Câu 5: Điền tên nhóm SP và tính tổng doanh số theo nhóm sản phẩm trong bảng sau
HD : thêm cột MaNhomSP vào bên phải cột Doanh số trong bảng trên
Câu 6: Vẽ biểu đồ kiễu Column phân tích Doanh số theo nhóm SP trừ nhóm có mã là Go
Lưu ý : cần giải thích cách làm
insert --> column --> select data --> B80:B85 + D80:D85 --> bỏ chọn Go --> OK
Câu 7: Trích lọc danh sách 10 sản phẩm có doanh số cao nhất, sắp thứ tự giảm theo doanh số vào bảng sau :
Lưu ý : cần giải thích cách làm (HD : dùng bảng kết quả trong câu 4)
dùng hàm Large
Stt Mã SP Tên SP Doanh số
1 000001 Cupcake - Buttermilk 280,002,240
2 000013 Cupcake -Taro 217,884,240
3 000024 Top'n Top - Strawberry cream 206,741,600
4 000022 Top'n Top -Strawberry cream 191,874,600
5 000023 Top'n Top - Strawberry cream 157,478,900
6 000012 Cupcake - Pandan 149,969,400
7 000014 Cupcake - Taro 136,783,000
8 000029 Stuffins -Chocomilk 126,945,600
9 000015 Cupcake - Taro 124,882,800
10 000016 Cupcake - Brownies 110,408,880
Câu 8: Với các KH là nhà phân phối, công ty đặt định mức doanh số trong tháng 11/2011 là 100.000.000đ.
Các nhà phân phối nào có doanh số vượt định mức sẽ được công ty thưởng 15% trên số chênh lệch
Lập danh sách cho yêu cầu trên
(Câu này đặc biệt khó, SV suy nghĩ cách tính, tự thiết kế bảng báo cáo, giải thích và thực hiện)
Data --> advanced --> chọn phạm vi DS --> chọn phạm vi tiêu chí
2,000,000,000
1,800,000,000
1,600,000,000
1,400,000,000
1,200,000,000
1,000,000,000
800,000,000
600,000,000
400,000,000
200,000,000
0
CupCake Inipit PowerPop Stuffins Top'n Top
38,243,840 5,736,576
71,110,400 10,666,560
54,784,640 8,217,696
10,933,760 1,640,064
16,974,080 2,546,112
61,710,080 9,256,512
26,620,160 3,993,024
179,600 26,940