You are on page 1of 6

Bài tập QHTT kỳ 1 năm 2022-2023 GVHD: Trần Chí Lê

BÀI TẬP MÔN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH


Bài 1: Lập mô hình toán cho các bài toán sau:
1: Một xưởng gỗ dự định sản xuất bàn ghế, tủ, giường. Biết định mức tiêu hao các yếu tố sản xuất
khi làm ra 1 sản phẩm được cho trong bảng sau:
Yếu tố Sản phẩm
sản xuất Bàn ghế Tủ Giường
Lao động (ngày công) 3 8 5
Chi phí SX (triệu đồng) 1,5 6 2,2
Biết rằng giá bán 1 bộ bàn ghế là 2,5 triệu; 1 cái tủ là 9 triệu và 1 cái giường là 3,5 triệu. Xưởng
hiện có số lao động là 150 ngày công và số vốn là 100 triệu. Giả sử số sản phẩm sản xuất ra được
tiêu thụ hết. Hãy lập mô hình bài toán tìm kế hoạch sản xuất (KHSX) tối ưu.
2: Để nuôi một loại gia súc trong 24 giờ cần có khối lượng tối thiểu các chất dinh dưỡng là 80g
protit, 120g gluxit và 6g chất khoáng. Tỷ lệ % theo khối lượng các chất trên có trong các loại thức
ăn như sau:
Thức ăn Chất dinh dưỡng (%)
Protit Gluxit Khoáng
A 10 30 2
B 20 45 1,5
C 25 20 3
Biết rằng giá của 1 kg thức ăn A, B và C tương ứng là 20, 30 và 25 (nghìn đồng). Hãy lập mô hình
bài toán xác định khối lượng thức ăn tối ưu cần mua trong một ngày.
3: (Bài toán mua sắm phương tiện) Một doanh nghiệp vận tải hàng tháng phải vận chuyển hàng
hóa từ các nhà máy tới các kho với số lượng 300.000 T-km (1 T-km = chuyên chở 1 tấn hàng hóa
đi quãng đường 1 km). Doanh nghiệp dự định mua các loại xe tải để vận chuyển với các dữ liệu ở
dưới đây. Biết rằng Doanh nghiệp có số vốn để mua xe là 30 tỷ đồng và số chỗ để xe là 20 ô đậu.
Mỗi xe loại lớn hay vừa chiếm 1 ô đậu, mỗi xe loại nhỏ chiếm 1/2 ô đậu. Doanh nghiệp có 35 lái
xe và chỉ có 8 trong số đó điều khiển được xe loại lớn.

Dữ liệu Loai xe
Lớn Vừa Nhỏ
Giá mua (triệu/xe) 2.500 1.800 750
Chi phí vận hành (nghìn đồng/T-km) 6,2 7,4 8,5
Năng suất (1.000 T-km/tháng) 15 8 4,5
Hãy lập mô hình bài toán xác định số lượng xe các loại cần phải mua sao cho tổng chi phí vận
chuyển mỗi tháng là ít nhất và chở hết hàng.
4: (Bài toán chia cắt) Một xưởng cơ khí cần cắt những thanh sắt dài 2 m thành 200 đoạn dài 0,9 m;
300 đoạn dài 0,8 m và 150 đoạn dài 0,6 m. Hãy lập mô hình bài toán tìm phương án cắt sao cho số
sắt thừa là ít nhất, biết rằng số lượng thanh sắt 2 m hiện có là rất lớn.
Bài 2: Hãy chuyển các tài toán sau về dạng chính tắc
1: f(x) = 4x1 + 2x2 + 8x3 – x4 + x5 → min
3x1 + x2 + 2x3 – 2x4 = 14
x1 + 2x3 + 3x4 + x5 ≤ 8
x3 + 2x4 + 2x5 ≤ 6
(xj ≥ 0, j = 1..5)
2: f(x) = – 4x1 + 3x2 + x3 → min
x1 – x2 + 3x3 ≤ 10
x1 – 2x2 + 2x3 ≥ – 60
– x1 + x 2 ≤ 8
xj ≥ 0 (j=1÷3)
3: f(x) = x1 – 4x2 + 3x3 + 3x4 + 11x5 – 6x6 → min (max)
x3 – 2x4 – x6 = 2
2x1 + x2 + x4 – 2x6 = 0
x1 + x4 + x5 – x6 = 1
xj ≥ 0 (j=1÷6)
4 : f(x) = 2x1 + 7x2 – 5x3 + 4x4 → min (max)
x1 – x2 – x3 + 3x4 = 14
x2 – 4x3 + x4 ≤ 8
x2 – 2x3 + 3x4 ≥ –20
xj ≥ 0 (j=1÷4)
5: f(x) = – 4x1 + 2x2 + 3x3 + x4 – 2x5 → min (max)
– 5x1 + x2 + 3x3 + 2x4 =5
– 2x1 + x3 + x4 + x5 = 2
– 4x1 + 2x3 + 2x4 ≤ 10
xj ≥ 0 (j=1÷ 5)
Bài 3: Giải các BT QHTT sau bằng phương pháp đơn hình
Bài tập QHTT kỳ 1 năm 2022-2023 GVHD: Trần Chí Lê

1: f(x) = 2x1 + 4x2 + 6x3 + 8x4 + x5 + 6x6 → min (max)


x1 + 2x3 + x4 = 6
2x1 + x2 + 3x3 + x6 = 10
4x1 + 3x3 + x5 + x6 = 36
xj ≥ 0 (j=1÷6)
2: f(x) = 4x1 + 2x2 + 8x3 – x4 + x5 → min (max)
3x1 + x2 + 2x3 – 2x4 = 14
x1 + 2x3 + 3x4 + x5 ≤ 8
x3 + 2x4 + 2x5 ≤ 6
(xj ≥ 0, j = 1..5)
3: f(x) = – 4x1 + 3x2 + x3 → min (max)
x1 – x2 + 3x3 ≤ 10
x1 – 2x2 + 2x3 ≥ – 60
– x1 + x 2 ≤ 8
xj ≥ 0 (j=1÷3)
Bài 4: Giải các bài toán sau bằng phương pháp đơn hình đối ngẫu, viết BT đối ngẫu và tìm
PATƯ của nó:
1: f(x) = 2x1 + x2 + x3 + 4x4 → max
5x1 + x2 + x3 + 6x4 = 50
– 3x1 + x3 + 2x4 ≥ 16
4x1 + 3x3 + x4 ≤ 23
xj ≥ 0 (j=1÷4)
2: f(x) = x1 + 3x2 + 4x3 + x4 → min
x1 – 2x2 + 2x4 ≥ 8
– 3x2 + x3 – 4x4 ≤ 18
– 3x1 + x2 + 2x3 – x4 ≥ 20
xj ≥ 0 (j=1÷4)
3: f(x) = 4x1 + 2x2 + x3 + 1/2x4 → max
x1 + 4x2 + 3x4 ≤ 32
6x1 + 5x2 + x3 + x4 = 66
2x1 – 3x2 + x4 ≥ 24
Bài tập QHTT kỳ 1 năm 2022-2023 GVHD: Trần Chí Lê

xj ≥ 0 (j=1÷4)
Bài 5: Giải các bài toán vận tải sau trong 2 trường hợp F_min; F_max
1:
Thu 30 40 30 50
Phát
60 1 2 4 3

70 2 3 2 7

20 3 5 6 4

2:
Thu 60 70 40 30
Phát
100 7 6 9 8

80 10 8 7 11

20 11 7 6 10

3:
Thu 50 80 65
Phát
40 12 14 25
60 22 17 13
45 15 18 19
65 16 23 26

4:
Bài tập QHTT kỳ 1 năm 2022-2023 GVHD: Trần Chí Lê

Thu 20 40 50 35
Phát
50 5 8 6 7
30 6 7 11 5
45 8 8 12 10

Bài 6 : Trong các bảng công việc dưới đây, hãy lập sơ đồ mạng, tính các chỉ tiêu thời gian, tìm
đường găng và thời gian hoàn thành toàn bộ công trình:
1:
Công việc Thời gian thực hiện (ngày) Trình tự tiến hành
Y1 4 Bắt đầu ngay
Y2 8 Bắt đầu ngay
Y3 5 Bắt đầu ngay
Y4 6 Sau khi Y3 hoàn thành
Y5 10 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 2 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 5 Sau khi Y1 , Y6 hoàn thành
2:
Công việc Thời gian thực hiện (tháng) Trình tự tiến hành
Y1 3 Bắt đầu ngay
Y2 6 Bắt đầu ngay
Y3 4 Sau khi Y2 hoàn thành
Y4 2 Sau khi Y3 hoàn thành
Y5 8 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 7 Sau khi Y4 hoàn thành
Y7 5 Sau khi Y1 , Y6 hoàn thành
Y8 9 Sau khi Y5 hoàn thành
Bài tập QHTT kỳ 1 năm 2022-2023 GVHD: Trần Chí Lê

3:
Công việc Thời gian thực hiện (giờ) Trình tự tiến hành
Y1 5 Bắt đầu ngay
Y2 12 Sau khi Y1 hoàn thành
Y3 10 Sau khi Y1 hoàn thành
Y4 7 Sau khi Y3 hoàn thành
Y5 6 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 8 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 9 Sau khi Y5 hoàn thành
Y8 4 Sau khi Y5 hoàn thành
Y9 15 Sau khi Y4, Y6 hoàn thành
4:
Công việc Thời gian thực hiện (giờ) Trình tự tiến hành
Y1 3 Bắt đầu ngay
Y2 4 Bắt đầu ngay
Y3 5 Bắt đầu ngay
Y4 6 Sau khi Y1 hoàn thành
Y5 2 Sau khi Y2 hoàn thành
Y6 4 Sau khi Y2 hoàn thành
Y7 8 Sau khi Y3 hoàn thành
Y8 6 Sau khi Y7 hoàn thành
Y9 11 Sau khi Y6 hoàn thành
Y10 6 Sau khi Y4 , Y5 hoàn thành
Y11 3 Sau khi Y8 , Y9 hoàn thành

You might also like