You are on page 1of 28

374D L

Máy Đào Thủy Lực

Động Cơ Trọng Lượng


Mã hiệu động cơ Cat® C15 ACERT® (ATAAC) Trọng lượng vận hành – Gầm dài 71 132 kg 156,819 lb
Công suất hiệu dụng – Theo ISO 9249 355 kW 476 hp Truyền Động
Công suất hiệu dụng – Theo SAE J1349 355 kW 476 hp Tốc độ di chuyển tối đa 4.1 km/h 2.6 mph
Công suất tổng 382 kW 512 hp Lực kéo tối đa – Gầm dài 492.5 kN 110,718 lb
Đặc Tính Máy Đào 374D L

Khả Năng Làm Việc


Độ bền, độ tin cậy cũng như hiệu suất
làm việc cao hơn giúp tăng năng suất
làm việc cũng như hạ thấp chi phí vận
hành.

Động Cơ
Động cơ Cat C15 sử dụng công nghệ ACERT
giảm hàm lượng khí thải trong khi vẫn đảm
bảo hiệu suất và độ tin cậy cao.

Cabin Vận Hành


Cabin vận hành tiện nghi với tầm nhìn
tốt nhất tạo ra một môi trường làm việc
thoải mái. Màn hình hiển thị màu làm
đơn giản hóa giao tiếp giữa người và
máy.

Mức Độ Đa Năng Cao


Có thể làm việc với nhiều loại bộ công tác khác
nhau được sản xuất bởi Cat như là các bộ công
tác phá hủy, làm sạch, xử lý phế liệu vụn,
phá vỡ mặt đường và đá tảng.

Bảo Dưỡng và Sửa Chữa


Bảo dưỡng sửa chữa dễ dàng và nhanh chóng.
Với các định kì bảo dưỡng dài, kĩ thuật lọc tiên,
tiến dễ dàng tiếp cận các bầu lọc, các bộ phận
chẩn đoán điện tử giao diện thân thiện giúp
tăngcao năng suất và giảm chi phí bảo dưỡng.

Nội Dung
Hệ thống thủy lực ..............................................3
Cabin vận hành ..................................................4
Động cơ................................................................5
Hệ thống điều khiển .........................................6
Kết cấu .................................................................7
Máy đào thủy lực Cat® 374D L có khả năng điều khiển
Khung gầm .....................................................8 tuyệt vời lực đào tay gầu và gầu lớn, khả năng nâng
Cần,Tay gầu, và Bộ công tác ...........................9 ấn tượng, yêu cầu bảo dưỡng sửa chữa đơn giản, kết
Gầu và Răng gầu ............................................10 hợp thiết kế cabin điều khiển tiện nghi thoải mái giúp
Bộ công tác phụ ..............................................11 tăng năng suất làm việc và hạ thấp chi phí vận hành.
Môi trường vận hành ......................................12
Bảo dưỡng và sửa chữa ...............................13
Hỗ trợ khách hàng toàn diện ........................14
Thông số kỹ thuật máy đào 374DL .............15
Thiết bị tiêu chuẩn .............................24
Thiết bị tùy chọn ...............................25
Chi chú................................................................26

2
Hệ Thống Thủy Lực
Hệ thống thủy lực Cat® tạo công suất thủy lực lớn, có khả năng điều khiển chính xác.

Bơm Chính
Hệ thống thủy lực gồm có 3 bơm và một bơm riêng cho mạch
quay toa. Mạch thủy lực sử dụng hệ thống cảm biến tải để đảm
bảo hiệu suất cao và năng suất cao trong khi giảm được tổn
thất thủy lực xuống mức thấp nhất.
• Các bơm chính chế độ nặng, cỡ lớn cùng với bơm quay toa
riêng giúp giảm thời gian chu kỳ trong các vận hành
phối hợp.

Van Giảm Chấn Quay Toa Ngược


Các van giảm chấn quay toa giúp dừng quay toa
êm ái hơn.

Các Đặc Tính Cải Tiến


Các đặc tính cải tiến trong hệ thống thủy lực trên máy đào 374D L:
• Hệ thống hồi tiếp điện được tích hợp vào hệ thống thủy lực
để nâng cao hiệu suất thủy lực và giảm tổn thất công
suất thủy lực.
• Lưu lượng bơm dầu chính tăng 10% giúp giảm thời gian
chu kỳ thủy lực.
• Áp suất mạch công tác được tăng lên 9%. Điều này cho
phép rút ngắn thời gian chu kỳ công tác đồng thời cho
lực đào lớn hơn và tăng các hệ số đầy gầu.
• Đường kính xilanh tay gầu cho cấu hình cần ngắn hoặc cần
dài được tăng lên cùng với đường kính xilanh gầu trên tay
gầu dài. Những điều này làm tăng lực đào lên 17%.

Tất cả những đặc điểm này kết hợp với nhau để tăng đáng kể
năng suất máy.

Hệ Thống Thủy Lực Bù Áp Suất Ưu Tiên Theo Tỉ Lệ


(PPPC)
Hệ thống thủy lực cảm biến tải, bù áp suất ưu tiên theo tỉ lệ,
kết hợp với bộ điểu khiển tác động điện tử được phát triển bởi
Caterpillar giúp tạo hiệu suất cao và khả năng điều khiển tuyệt vời.
• Tốc độ co xuỗi của xilanh tỉ lệ thuận với mức độ di chuyển
tay điều khiển được tác động bởi người vận hành.
• Lưu lượng dầu tới các xilanh trong các hoạt động phối hợp
được điều khiển trực tiếp bởi người vận hành và không
phụ thuộc vào tải.
• Bộ điều khiển giảm lưu lượng bơm tới mức thấp nhất để tiết
kiệm công suất động cơ khi các tay điều khiển ở vị trí trung gian.

3
Cabin Vận Hành
Được thiết kế đơn giản, giúp điều khiển dễ dàng và thoải mái

Thiết Kế Cabin
Cabin rộng rãi, tầm nhìn tốt và thiết kế theo khoa học lao động.
Màn hình màu cung cấp các thông tin máy, dễ đọc, dễ hiểu.
Cabin tạo được môi trường thoải mái giúp người vận hành tập
trung vào công việc, đồng thời giúp giảm mệt mỏi khi làm
việc thời gian dài.

Cần Khóa Thủy lực


Cần khóa thủy lực có chức năng vô hiệu hóa tất cả các chức năng
thủy lực trong quá trình khởi động động cơ và phòng tránh hoạt
động đột ngột của máy do vô tình tác động vào cần điều khiển.

Ngoại Thất Cabin


Sử dụng thép ống dày chạy dọc viền dưới của cabin, tăng khả
năng chịu ứng suất mỏi và rung động.
Kết cấu cabin cho phép lắp trực tiếp kết cấu bảo vệ FOGS với
cabin bằng bulông, tại nhà máy hoặc lắp sau khi xuất xưởng.

Đế Lắp Cabin
Vỏ cabin được lắp với khung máy bằng đế lắp cabin cao su nhớt,
có khả năng hấp thụ rung động và giảm mức độ ồn nên làm tăng
mức độ thoải mái cho người vận hành.

Đặc Điểm Phụ


Cabin trên máy đào 374D L có nhiều đặc điểm giúp tạo môi trường
vận hành thoải mái:
• Ghế lái KAB, điều chỉnh được chiều cao cụm điều khiển.
• Có thể lắp thêm camera chiếu hậu để hỗ trợ quan sát.
Màn hình giám sát có các chức năng như màn hình
camera, tăng tầm nhìn và độ an toàn cho người vận hành
khi làm việc.
• Có thể lắp thêm các bóng đèn cường độ cao HID lên cần
và cabin với thời gian tắt trễ tùy chỉnh.
• Có thể lắp thêm đài hai chiều.
• Bộ điều khiển điều hòa, sưởi và làm tan sương tự động.
• Có thể hiển thị suất tiêu hao nhiên liệu trên màn hình
dưới dạng số.

4
Động Cơ
Công nghệ ACERT® tối ưu hóa hiệu suất động cơ.

Động Cơ Cat ® C15


Động cơ Cat C15 sử dụng hệ thống vòi phun điện tử tác động cơ khí (MEUI) để cung cấp năng lượng cho máy đào 374DL.
Động cơ Cat C15 sử dụng công nghệ ACERT, là một trong các sáng kiến của các kỹ sư Caterpillar với
đặc điểm điều khiển điện tử tiên tiến, phân phối nhiên liệu và phối khí chính xác.

Công Suất Tăng


Công suất lớn nhất đạt 355 kW (476 hp), cao hơn 18% so với máy đào 365C. Hệ Thống Quản Lý Công Suất (PMS)
bây giờ là bộ phận tiêu chuẩn giúp quản lý năng suất tốt hơn và tiết kiệm nhiên liệu.

Tăng Hiệu Quả Sử Dụng Nhiên Liệu


Sơ đồ nhiên liệu trên máy đào 374D L có khả năng tạo công suất và hiệu suất động cơ lớn hơn với suất tiêu hao
nhiên liệu tối ưu nhờ sử dụng các giá trị công suất linh hoạt đã được thiết đặt trong bộ điều khiển ADEMTM

Độ Tin Cậy Cao


Rô-to trong tuabin tăng áp được chế tạo từ hợp kim Nhôm - Titan giúp tăng độ bền/độ tin cậy và góp phần
tăng tốc độ phản ứng của tuabin tăng áp.

Quạt Làm Mát


Máy đào 374D L sử dụng quạt tản nhiệt được dẫn động thủy lực và có tốc độ thay đổi cho vận hành êm và giảm
tiêu hao nhiên liệu trong điều kiện nhiệt độ môi trường thấp.

Quạt Gió Đảo Chiều Quay


Quạt gió có thể đảo ngược chiều quay là một bộ phận tùy chọn. Vận hành chế độ quay ngược chiều của quạt
thông qua màn hình giám sát. Băng cách chọn chức năng này, quạt quay theo chiều ngược trong khoảng
thời gian đặt trước để giúp làm sạch hệ thống làm mát, giúp giảm thời gian chết của máy và giảm chi phí bảo dưỡng.

5
Hệ Thống Điều Khiển
Quản lý điện tử

Màn Hình Giám Sát


Màn hình tinh thể lỏng màu, độ phân giải 400 × 234 pixels.
Đèn cảnh báo chủ nhấp nháy ON và OFF khi một trong những
điều kiện nguy hiểm dưới đây xảy ra:
• Áp suất dầu động cơ thấp
• Nhiệt độ nước làm mát cao
• Nhiệt độ dầu thủy lực cao
Màn hình giám sát được chia thành 4 khu vực:
Đồng hồ và núm ga, chỉ báo, hiển thị sự kiện và
hiển thị đa thông tin.

Chỉ Báo
Ba chỉ báo analốc cho biết: mức nhiên liệu,
nhiệt độ dầu thủy lực và nhiệt độ nước làm mát.

Tay Điều Khiển Điện Tử


Tay điều khiển điện tử cung cấp các đặc tính điều khiển
mà các van điều khiển thủy lực không thể thực hiện được:
• Không cần sử dụng đường ống dầu điều khiển trong cabin
• Sơ đồ thay đổi kiểu vận hành đơn giản, chỉ thông qua màn hình.

Thích Ứng Người Vận Hành


Chức năng này được sử dụng để phù hợp với từng người vận hành.
• Nhanh hơn cho phản ứng vận hành nhanh
• Chậm hơn cho vận hành chính xác hơn
• Bao gồm 3 giá trị đặt trước với 21 sơ đồ điều khiển sẵn có

Bộ Thay Đổi Sơ Đồ Vận Hành Tay Điều Khiển


Có thể tiếp cận bộ thay đổi sơ đồ vận hành tay điều khiển tiêu
chuẩn thông qua màn hình giám sát, để sử dụng một trong hai
sơ đồ vận hành sơ đồ theo chuẩn máy đào (SAE) hoặc
chuẩn máy đào xúc đa năng (BHL).
Máy Phát
Máy phát điện thế 24 V, dòng 75 ampe và được dẫn động bằng đai
từ động cơ. Dòng không khí sạch, mát được hút từ bên ngoài vào
giúp kéo dài tuổi thọ máy phát.

Liên Kết Sản Phẩm


Hệ thống liên kết sản phẩm trên máy đào 374D L là thiết bị tiêu
chuẩn đối với một số vùng và là thiết bị tùy chọn ở các vùng khác.
Hệ thống này truyền phát thông tin từ máy về hãng Caterpillar,
tới đại lý Cat và khách hàng.

6
1

Kết Cấu
Cứng vững, độ bền cao đáp ứng nhiều điều kiện làm việc

Khung Gầm Điều Chỉnh


Khung gầm dài có thể điều chỉnh là bộ phận tiêu chuẩn, tạo chân đế rộng, ổn định khi làm việc, nhưng
cũng có thể thu hẹp bề rộng khi vận chuyển. Khung xích ở vị trí làm việc có rộng hơn 160 mm giúp tăng
độ ổn định máy.
Khung Trên
Khung trên được thiết kế với độ bền tối đa, sử dụng hiệu quả vật liệu chế tạo. Khu vực đế chân
cần, váy và vùng lắp đối trọng được xử lý để tăng cường độ chịu lực giúp tăng độ bền cho tuổi thọ dài hơn.
Khung ngoài sử dụng các dầm bên cong, chế tạo trước cho độ đồng đều và cường độ chịu lực tuyệt vời trên toàn bộ
chiều dài. Các dầm dạng hộp giúp tăng cường độ cứng vững của khung trên phía dưới cabin, trong khi tháp
lắp cần và các dầm chính một khối liền được làm từ các tấm thép cường độ cao, đặc.
Lan Can Công Tác
Lan can có bề rộng lớn hơn 110 mm so với lan can trên máy 365C L. Các lan can được bố trí trên cả hai bên
váy giúp dễ dàng tiếp cận với các vị trí bảo dưỡng. Sử dụng các tấm chống trơn trên toàn chiều dài
của các lan can.
Ổ Bi Đỡ Hình Thoi
Ổ bi đỡ tháp quay toa trên máy đào 374D L là loại bi đặt chéo, đường kính bi 54 mm. Các viên bi đặt chéo
có diện tích tiếp xúc lớn hơn bi cầu đặc biệt trong khi hạ cần, giúp tăng độ ổn định
và hạn chế chúc máy.
Khung Con Lăn Xích
Khung con lăn xích được chế tạo từ thép tấm dày, được uốn thành hình chữ U và được hàn với tấm
đáy để tạo thành kết cấu dạng hộp cho độ cứng vững và khả năng chịu va đập lớn hơn.

1. Thân máy chính, Khung trên, Ổ bi đỡ quay toa


7
Khung Gầm
Mắt xích có chức năng truyền các phản lực đào xuống nền

Khung Gầm
Khung gầm đỡ vòng bi tháp quay và kết cấu thân trên của máy cùng với các mắt xích truyền các phản
lực từ quá trình đào xuống nền đất. Cường độ chịu lực của khung gầm Cat đóng một vai trò quan
trọng đối với độ ổn định và độ bền của máy.

Khung Con Lăn Xích


Khung con lăn xích đã được cải tiến bằng cách lắp một lò xo có hành trình dài hơn và hạ thấp con lăn dẫn
hướng phía trước. Lò xo dài hơn làm tăng độ bền và tuổi thọ của khung gầm trong khi con lăn hạ thấp làm
tăng độ ổn định của máy trong khi làm việc phía trước .

Hãm Chốt Dương 2 (PPR2)


Các mắt xích sử dụng hãm chốt PPR2 là các bộ phận tiêu chuẩn trên máy đào 390D/390D L. Bộ phận hãm
chốt PPR2 được thiết kế để tránh hiện tượng chốt xích bị lỏng và giúp giảm tập trung ứng suất. Hãm chốt
xích PPR2 loại bỏ hiện tượng chốt dịch chuyển giúp tăng tuổi thọ.

Con Lăn Đỡ Xích


Các con lăn đỡ xích sử dụng gioăng làm kín dạng côn kép tự lựa có khả năng hạn chế nguy cơ rò rỉ dầu
bôi trơn.

8
Cơ Cấu Công Tác Phía Trước
Thiết kế đảm bảo linh hoạt - làm việc năng suất cao

Cơ Cấu Công Tác Phía Trước


Các loại cần và tay gầu được chế tạo với độ bền cao và khả
năng làm việc tối ưu.
• Các chi tiết đúc, rèn được sử dụng tại những khu vực chịu ứng
suất cao như là đầu cần, chân cần, xilanh cần và đầu tay gầu.
• Tất cả các loại cần và tay gầu được giải phóng ứng suất dư
để tối ưu tuổi thọ và độ bền, đồng thời giảm thiểu trọng
lượng để cải thiện khả năng làm việc.
• Tất cả các loại cần và tay gầu được kiểm tra siêu âm.

Thanh Dẫn Động Gầu


Có hai loại thanh dẫn động gầu có thể lắp trên máy đào 374D L.
Cả hai thanh dẫn động có hoặc không có mắt nâng:

• Thanh dẫn động VB2 sử dụng với các tay gầu dài
và họ gầu VB2.
• Thanh dẫn động WB2 sử dụng với các tay gầu ngắn
và họ gầu WB2.

Kết Cấu Cần Máy


Các loại cần trên máy đào 374D L có tiết diện mặt cắt ngang
lớn giúp nâng cao khả năng chịu lực, giảm trọng lượng và
tối đa khả năng nâng tải. Các tấm gia cường có tác dụng tăng
độ cứng vững cho cần.

Kết Cấu Tay Gầu


Các loại tay gầu được chế tạo từ thép cường độ chịu kéo cao,
kết cấu dạng hộp, giúp tăng cao độ bền và đảm bảo giảm trọng
lượng. Tất cả các loại tay gầu được gia cường bằng các tấm đặt
ngang tay gầu để tăng độ cứng vững.
Mối nối ghép giữa tay gầu và cần được chế tạo từ thép rèn,
sử dụng một tấm thép dày tại vị trí nối gầu giúp tăng cường
độ cứng vững và khả năng chịu lực tại các vị trí chịu tải. Ngoài ra,
một tấm chịu mòn phụ được lắp bổ sung vào tấm đáy để bảo vệ
chống hư hại. Có hai loại tay gầu dài, ba tay gầu công dụng chung
và hai tay gầu ngắn để lắp gầu cỡ lớn để có thể lắp với máy nhằm
đáp ứng các yêu cầu công việc cụ thể.

Chốt Liên Kết Dẫn Động


Đường kính chốt xilanh gầu và chốt tay gầu lắp với cần dài được
tăng lên. Các chốt có lớp crôm dày giúp tăng khả năng chịu mài
mòn, giúp kéo dài tuổi thọ.

9
1 2

3 4

Gầu và Răng Gầu


Được thiết kế và chế tạo góp phần tăng năng suất làm việc của máy

Hệ Thống Gầu và Răng Gầu Tối Ưu


Caterpillar cung cấp nhiều loại gầu khác nhau – mỗi một loại được thiết kế và được kiểm tra ngay tại
công trường. Tất cả các loại gầu Cat sử dụng hệ thống gia công đất seri K (GET). Các loại gầu được chế
tạo ở 4 cấp độ bền khác nhau để có thể tận dụng toàn bộ công suất máy một cách hợp lý nhất.
Gầu Công Dụng Chung (GD)
Các loại gầu này được thiết kế để sử dụng đào các loại vật liệu có tính va đập thấp, độ mài mòn thấp
như là đất thịt, đất sét và hỗn hợp đất và sỏi nhỏ.

Gầu Đào Chế Độ Nặng (HD)


Gầu đào chế độ nặng là loại gầu phổ biến nhất và là lựa chọn tốt. Loại gầu này là lựa chọn tốt nhất khi
các điều kiện làm việc không xác định rõ. Các loại gầu chế độ nặng được thiết kế cho các loại vật liệu
có đặc tính va đập và mài mòn trong phạm vi rộng, kể cả đất lẫn sét và đá.

Gầu Đào Chế Độ Rất Nặng (SD)


Các loại gầu này được thiết kế để đào các loại vật liệu có tính mài mòn cao như là đá granít cỡ nhỏ.
Khi so sánh với loại gầu chế độ nặng, các tấm và thanh chịu mòn được chế tạo dày hơn và lớn hơn
để tăng khả năng bảo vệ.

Gầu Đào Chế Độ Khắc Nghiệt (XD)


Các loại gầu này được thiết kế để đào các vật liệu có tính mài mòn rất cao như là đá mỏ.
Lớp vỏ bảo vệ góc được bổ sung, các tấm chịu mòn bên lớn hơn để tăng khả năng bảo vệ.

1) Chế độ rất nặng 2) Chế độ nặng 3) Công dụng chung 4) Chế độ khắc nghiệt

10
Bộ Công Tác
Giải pháp cho nhiều yêu cầu công việc khác nhau

Tăng Độ Đa Năng Cho Máy


Khi máy cơ sở được lắp với các bộ công tác khác nhau sẽ tạo ra
nhiều cấu hình khác nhau phù hợp với nhiều điều kiện công việc
khác nhau. Các bộ công tác có thể được lắp trực tiếp với máy hoặc
lắp thông qua một khớp nối nhanh, giúp cho việc thay thế bộ
công tác hết sức nhanh chóng.

Khớp Nối Nhanh


Caterpillar cung cấp hai loại khớp nối nhanh: khớp nối chuyên
dụng và loại chộp chốt.

Khớp Nối Nhộp Chốt Khóa Trung Tâm Center-Lock™


Khớp nối này có hệ thống khóa chờ. Người vận hành dễ dàng
nhìn thấy kháo thứ hai khi khớp nối đóng hoặc mở để nhả
gầu hoặcnhả bộ công tác.

Các Bộ Công Tác


Có thể lắp nhiều loại bộ công tác khác nhau do Cat chế tạo bởi
lên máy đào 374D L bao gồm gầu đào, búa phá thủy lực, gầu
ngoạm, bộ xử lý đa năng và răng xới. Mỗi bộ công tác được thiết kế
để tối ưu tính đa năng và khả năng làm việc của máy. Các bộ công
tác và các khớp nối sẵn sàng làm việc trong các điều kiện công việc
khác nhau như là phá hủy kết cấu, làm sạch, chất tải lên xe tải,
xử lý phế liệu vụn, phá vỡ mặt đường và đá tảng.

Các Bộ Dụng Cụ Thủy Lực


Caterpillar cung cấp các bộ phận thủy lực lắp đặt tại công trường
để đơn giản hóa quá trình đặt hàng và lắp đặt đúng loại bộ dụng
cụ. Bộ dụng cụ được thiết kế dạng mô đun tích hợp các bộ công tác
Cat với các máy đào thủy lực của Caterpillar. Tất cả các bộ dụng cụ
đều có thể được lắp đặt dễ dàng. Các đường ống dầu được chế tạo
trước và được sơn trước và có kèm theo các hướng dẫn dễ hiểu.

11
Thân Thiện Với Môi Trường
Đáp ứng các quy định về môi trường

Khí Thải
Công nghệ ACERT™ là một công nghệ giúp làm giảm hàm lượng khí thải tại thời điểm cháy. Công nghệ này
tác động tới 3 hệ thống cốt lõi của động cơ: hệ thống nhiên liệu, hệ thống phối khí và hệ thống điều khiển điện tử.

Đáp Ứng Tiêu Chuẩn Điện Từ


Máy đào 374D L đáp ứng các yêu cầu sau đối với quy định điện từ EMC:
• Tiêu chuẩn ISO 13766 đối với máy làm đất – Quy định điện từ
• EU Directive 89/336/EEC
• A us EMC Framework

Quản Lý Chất Lỏng


Máy đào 390D được cải tiến để hạn chế tràn dung dịch trong khi thực
hiện bảo dưỡng hàng ngày.

Các Bộ Phận Xả Chất Lỏng


Các bộ phận xả dầu thủy lực và nhiên liệu cho phép các chất lỏng
được xả vào trong thùng chứa thích hợp khi xả khỏi thùng chứa.

12
Bảo Dưỡng và Sửa Chữa
Bảo dưỡng sửa chữa nhanh chóng, đơn giản và an toàn

Định Kỳ Bảo Dưỡng


Các định kì bảo dưỡng dài giúp giảm chi phí bảo dưỡng.
Định kì thay dầu động cơ, lọc dầu và lọc nhiên liệu là 500 giờ.

Cổng Lấy Mẫu và Đo Áp Suất Dầu


Các cổng lấy mẫu và đo áp suất dầu giúp việc kiểm tra tình trạng
máy dễ dàng hơn và là tiêu chuẩn trên tất cả các máy.

Bầu Lọc Dầu Thủy Lực


Bầu lọc dầu hồi của hệ thống thủy lực được bố trí bên cạnh
thùng dầu thủy lực. Các lõi bầu lọc có thể được tháo ra mà
không làm tràn dầu thủy lực.

Các Vị Trí Bảo Dưỡng


Các vị trí bảo dưỡng được bố trí tập trung giúp tiếp cận dễ dàng
và tạo thuận lợi cho công tác bảo dưỡng hàng ngày.

Bầu Lọc Dầu Điều Khiển


Bầu lọc dầu điều khiển giúp cho hệ thống điều khiển không bị
nhiễm bẩn và được bố trí trong khoang bơm.

Khối Bôi Trơn Từ Xa


Khối bôi trơn từ xa được tập trung trên cần có chức năng đưa mỡ
bôi trơn tới những vị trí khó với tới.

Bộ Lọc Gió Làm Kín Hướng Kính


Bầu lọc gió làm kín hướng kính với chính kết hợp bầu lọc gió sơ bộ
có lõi lọc hai lớp giúp khả năng lọc hiệu quả hơn. Không cần sử
dụng dụng cụ nào để thay lõi lọc.

Lọc Tách Nước Nhiên Liệu


Lọc tách nước giúp loại bỏ nước ra khỏi nhiên liệu, ngay cả khi có
áp suất, và mức nước có thể được giám sát ngay từ trong cabin.

13
Hỗ Trợ Khách Hàng Toàn Diện
Các dịch vụ tại đại lý Cat® giúp kéo dài tuổi thọ máy và hạ thấp chi phí

Hỗ Trợ Sản Phẩm


Đại lý Cat sử dụng hệ thống mạng lưới kho phụ tùng toàn cầu để
giảm thiểu thời gian chết của máy. Ngoài ra, khách hàng có thể
tiết kiệm tiền bạc bằng việc sử dụng các bộ phận tái chế của Cat.

Lựa Chọn Máy


Lập các so sánh chi tiết về các máy mà khách hàng đang cân nhắc.
Cân nhắc các yêu cầu công việc và bộ công tác yêu cầu. Cân nhắc
về năng suất yêu cầu. Sau đó đại lý có thể đưa ra các khuyến cáo.
Mua Máy
Cân nhắc các tùy chọn tài chính và chi phí khấu hao vận hành.
Xem xét các dịch vụ tại đại lý mà có thể bao gồm trong chi phí mua
máy để có thể hạ thấp chi phí khấu hao vận hành.
Các Hợp Đồng Hỗ Trợ Khách Hàng
Các đại lý Cat cung cấp nhiều lựa chọn hợp đồng hỗ trợ khách hàng
và trực tiếp làm việc với khách hàng để thiết lập một kế hoạch đáp
ứng các yêu cầu cụ thể. Những hợp đồng này có thể bao gồm toàn
bộ máy, kể cả các bộ công tác, để giúp bảo vệ nguồn đầu tư
của khách hàng.

Vận Hành
Việc cải thiện các kĩ năng vận hành có thể làm tăng lợi nhuận sản xuất.
Đại lý Cat có các video, tài liệu và các khuyến cáo khác để giúp khách
hàng làm tăng năng suất. Caterpillar còn cung cấp các chương trình
mô phỏng và khóa đào tạo người vận hành có chứng nhận để giúp
tối đa nguồn lợi đầu tư

Bảo Dưỡng và Sửa Chữa


Các chương trình tùy chọn sửa chữa đảm bảo chi phí lên hàng đầu.
Các chương trình chẩn đoán như là Lấy mẫu dầu định kỳ, Lấy mẫu
nước làm mát và Phân tích kỹ thuật giúp khách hàng tránh được
những hư hỏng không đáng có.

Thay Thế
Sửa chữa, phục hồi hoặc thay thế? Đại lý Cat có thể giúp bạn đánh
giá chi phí của từng phương pháp để giúp khách hàng lựa chọn
hợp lý.

14
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L

Động Cơ Cơ Cấu Quay Toa Dung Tích Các Khoang Chứa


TM
Mã hiệu động cơ Cat C15 ACERT Tốc độ quay toa 6.4 Vòng/phút Thùng nhiên liệu 935 L 247 gal
(ATAAC) Mô men quay toa 214.8 158,428 Hệ thống làm mát 95 L 25 gal
Công suất bánh đà 355 kW 476 hp kN·m lb ft Các te động cơ 65 L 17 gal
Công suất hiệu dụng 355 kW 476 hp Quay toa (mỗi thùng) 12 L 3.2 gal
Theo ISO 9249 Truyền Động
Truyền động cuối (1 bên) 15L 4 gal
Công suất hiệu dụng 355 kW 476 hp Tốc độ di chuyển 4.1 km/h 2.6 mph Hệ thống thủy lực 670 L 177 gal
Theo SAE J1349 tối đa (kể cả thùng dầu)
Công suất hiệu dụng 355 kW 476 hp Lực kéo lớn nhất 492.5 kN 110,718 lb Hệ thống thủy lực 310 L 82 gal
Theo EEC 80/1269 - Khung gầm dài
Công suất tổng 382 kW 512 hp Khả Năng Giảm Ồn
Đường kính xilanh 137 mm 5.4 in
Hành trình pittông 171 mm 6.75 in Hệ Thống Thủy Lực Theo tiêu chuẩn ANSI/SAE J1166
OCT98
Dung tích công tác 15.2 L 928 in3 Tổng lưu lượng lớn 880 232
• Khi được lắp đặt và bảo dưỡng đúng cách
• Máy làm việc bình thường ở độ cao tối đa nhất - Hệ thống L/phút gal/min
Cabin do Caterpillar cung cấp, đạt tiêu chuẩn
2300 m không giảm công suất. chính
OSHA và MSHA về mức tiếng ồn đối với người vận
• Công suất riêng (hữu dụng) được nêu trên là Lượng lớn nhất – 360 95 hànhtại thời điểm sản xuất máy nếu được đo với
công suất sẵn có tại bánh đà khi động cơ được Hệ thống quay toa L/phút gal/min điều kiện cửa cabin đóng kín và tuân theo tài liệu
trang bị quạt gió, lọc gió, tiêu âm và máy phát. Áp suất lớn nhất – 35 000 kPa 5,076 psi ANSI/SAE J1166 OCT98,
Mạch công tác - thông thường
Trọng Lượng Áp suất lớn nhất 35 000 kPa 5,076 psi • Có thể cần phải sử dụng thiết bị bảo vệ thính giác
- Mạch di chuyển khi vận hành trên cabin hở và cabin (không được
Trọng lượng vận hành – 71 132 kg 156,819 lb
lắp đặt, bảo dưỡng đúng cách) trong thời gian dài
Lắp khung gầm dài Áp suất lớn nhất 29 400 kPa 4,264 psi
ở môi trường nhiều tiếng ồn.
3 - Mạch quay toa
• Cần dài, tay gầu R3.6, gầu dung tích 3.8 m
và guốc xích 650 mm. Lưu lượng lớn nhất – 87 23
Hệ thống điều khiển L/phút gal/min Các Tiêu Chuẩn
Xích Áp suất lớn nhất – 4120 kPa 600 psi
Hệ thống điều khiển Đối với Phanh SAE J1026 APR90
Tiêu chuẩn với 900 mm 36 in Đối với Cabin/FOGS SAE J1356 FEB88,
Xilanh cần – 190 mm 7.5 in
khung gầm dài ISO 10262
Đường kính trong
Tùy chọn cho 750 mm 30 in
Xilanh cần – 1792 mm 70.6 in
khung gầm dài
Hành trình pittông
Tùy chọn cho 650 mm 26 in
Xilanh tay gầu – 210 mm 8.3 in
khung gầm dài
Đường kính trong
Số guốc xích mỗi 47
Xilanh tay gầu – 2118 mm 83.4 in
bên – Khung gầm
Hành trình pittông
dài
Xilanh gầu họVB2 - 190 mm 7.5 in
Số con lăn tỳ xích 8
Đường kính trong
mỗi bên –
Khung gầm dài Xilanh gầu họVB2 - 1443 mm 56.8 in
Hành trình pittông
Số con lăn đỡ xích 3
mỗi bên Xilanh gầu họWB2 - 200 mm 7.9 in
Đường kính trong
Xilanh gầu họWB2 - 1457 mm 57.4 in
Hành trình pittông

15
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L

Kích Thước Cơ Bản


Các kích thước là gần đúng

9 1

4
7
5
8 2

Cần Dài Cần Ngắn


7.8 m (25'7") 7.0 m (23'0")
Tay gầu R4.67 m R4.15 m R3.6 m R2.84 m M3.0 m M2.57 m
(15'4") (13'7") (11'10") (9'4") (9'10") (8'5")
1 Chiều cao vận chuyển 4950 mm 4620 mm 4480 mm 4250 mm 4700 mm 4610 mm
(16'3") (15'2") (14'8") (13'11") (15'5") (15'1")
2 Chiều dài vận chuyển 13 230 mm 13 310 mm 13 320 mm 13 430 mm 12 630 mm 12 670 mm
(43'5") (43'8") (43'8") (44'1") (41'5") (41'7")
3 Bán kính quay đuôi máy 4015 mm 4015 mm 4015 mm 4015 mm 4015 mm 4015 mm
(13'2") (13'2") (13'2") (13'2") (13'2") (13'2")
4 Chiều dài cơ sở 4705 mm 4705 mm 4705 mm 4705 mm 4705 mm 4705 mm
(15'5") (15'5") (15'5") (15'5") (15'5") (15'5")
5 Chiều dài khung xích 5870 mm 5870 mm 5870 mm 5870 mm 5870 mm 5870 mm
(19'3") (19'3") (19'3") (19'3") (19'3") (19'3")
6 Khoảng sáng gầm máy 840 mm 840 mm 840 mm 840 mm 840 mm 840 mm
(2'9") (2'9") (2'9") (2'9") (2'9") (2'9")
7 Chiều rộng cơ sở (vận chuyển)* 2750 mm 2750 mm 2750 mm 2750 mm 2750 mm 2750 mm
(9'0") (9'0") (9'0") (9'0") (9'0") (9'0")
8 Bề rộng vận chuyển** 3500 mm 3500 mm 3500 mm 3500 mm 3500 mm 3500 mm
(11'6") (11'6") (11'6") (11'6") (11'6") (11'6")
9 Chiều cao tới nóc cabin 3540 mm 3540 mm 3540 mm 3540 mm 3540 mm 3540 mm
(11'7") (11'7") (11'7") (11'7") (11'7") (11'7")

* Khung xích đã duỗi (vị trí làm việc): 3410 mm


** Bề rộng vận chuyển áp dụng cho guốc xích
. bản rộng 750 mm.
Cộng thêm 150 mm đối với guốc xích bản rộng 900 mm
Trừ đi 100 mm đối với guốc xích bản rộng 650 mm.

16
Phạm Vi Làm Việc

1 5

Cần Dài Cần Ngắn


7.8 m (25' 7") 7.0 m (23' 0")
Tay gầu R4.67 m R4.15 m R3.6 m R2.84 m M3.0 m M2.57 m
(15'4") (13'7") (11'10") (9'4") (9'10") (8'5")
Gầu GD GD GD GD XD XD
(3.8 m3) (3.8 m3) (3.8 m3) (3.8 m3) (4.6 m3) (4.6 m3)
1 Chiều sâu đào lớn nhất 9660 mm 9140 mm 8590 mm 7830 mm 7650 mm 7230 mm
(31'8") (30'0") (28'2") (25'8") (25'1") (23'9")
2 Tầm vươn lớn nhất trên mặt đất 14 230 mm 13 690 mm 13 170 mm 12 530 mm 11 850 mm 11 460 mm
(46'8") (44'11") (43'3") (41'1") (38'11") (37'7")
3 Chiều cao chất tải lớn nhất 8990 mm 8640 mm 8410 mm 8240 mm 7240 mm 7070 mm
(29'6") (28'4") (27'7") (27'0") (23'9") (23'2")
4 Chiều cao chất tải nhỏ nhất 2230 mm 2750 mm 3300 mm 4060 mm 3060 mm 3480 mm
(7'4") (9'0") (10'10") (13'4") (10'0") (11'5")
5 Chiều sâu cắt thành hố 9550 mm 9020 mm 8460 mm 7680 mm 7510 mm 7070 mm
đáy rộng 2240 mm (31'4") (29'7") (27'9") (25'2") (24'8") (23'2")
6 Chiều sâu đào vách đứng tối đa 8450 mm 7750 mm 7050 mm 6580 mm 4330 mm 4246 mm
(27'9") (25'5") (23'2") (21'7") (14'2") (13'10")
Lực đào gầu (theo chuẩn SAE) 297. 5 k N 297. 5 k N 296. 9 k N 295. 3 k N 342. 1 k N 347. 0 k N
( 66, 881 l b-f ) ( 66, 881 l b-f ) ( 66, 746 l b-f ) ( 66, 386 l b-f ) ( 76, 907 l b-f ) ( 78, 009 l b-f )
Lực đào gầu (theo chuẩn ISO) 339. 4 k N 339. 4 k N 338. 6 k N 336. 8 k N 384. 0 k N 389. 8 k N
( 76, 300 l b-f ) ( 76, 300 l b-f ) ( 76, 120 l b-f ) ( 75, 716 l b-f ) ( 86, 327 l b-f ) ( 87, 631 l b-f )
Lực đào tay gầu (theo chuẩn SAE) 227. 1 k N 245. 6 k N 269. 4 k N 299. 7 k N 296. 5 k N 322. 7 k N
( 51, 054 l b-f ) ( 55, 213 l b-f ) ( 60, 564 l b-f ) ( 67, 375 l b-f ) ( 66, 656 l b-f ) ( 72, 546 l b-f )
Lực đào tay gầu (theo chuẩn ISO) 234. 0 k N 253. 9 k N 279. 3 k N 312. 1 k N 305. 0 k N 332. 9 k N
( 56, 605 l b-f ) ( 57, 079 l b-f ) ( 62, 789 l b-f ) ( 70, 163 l b-f ) ( 68, 567 l b-f ) ( 74, 839 l b-f )

17
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L

Trọng Lượng Vận Hành và Áp Lực Lên Nền

Xích
Guốc Xích 900 mm Guốc Xích 750 mm Guốc Xích 650 mm
kg (lb) kPa (psi) kg (lb) kPa (psi) kg (lb) kPa (psi)
Cần loại dài – 7.8 m
Gầu công dụng chung - 3.8 m3
R 4. 67 m ( 15'4" ) 73 221 78.0 (11.3) 72 172 92.3 (13.4) 71 494 105.5 (15.3)
(161,425) (159,112) (157,617)
R 4. 15 m ( 13'7" ) 73 010 77.8 (11.3) 71 961 92.0 (13.3) 71 283 105.2 (15.2)
(160,959) (158,647) (157,152)
R 3. 60 m ( 11'10" ) 72 859 77.6 (11.3) 71 810 91.8 (13.3) 71 132 104.9 (15.2)
(160,627) (158,314) (156,819)
R 2. 84 m ( 9'4" ) 72 686 77.4 (11.2) 71 637 91.6 (13.3) 70 959 104.7 (15.2)
(160,245) (157,933) (156,438)
Cần loại ngắn - 7.0 m
Gầu đào đá hạng nặng - 4.6 m3
M 3. 00 m ( 9'10" ) 75 596 80.5 (11.7) 74 547 95.3 (13.8) 73 869 109.0 (15.8)
(166,661) (164,348) (162,853)
M 2. 57 m ( 8'5" ) 75 422 80.4 (11.7) 74 373 95.1 (13.8) 73 695 108.7 (15.8)
(166,277) (163,964) (162,470)

Trọng Lượng Bộ Phận Chính

kg lb
Máy cơ sở có lắp đối trọng và sử dụng guốc xích bản rộng 750 mm (không có cơ cấu công tác phía trước) 57 700 127,229
Hai xilanh cần 1400 3,087
Đối trọng
Loại tháo được 10 200 22,491
Loại không tháo được 10 960 24,167
Cần (bao gồm ống dầu, chốt và xilanh tay gầu)
Cần loại dài - 7.8 m 6730 14,840
Cần loại ngắn - 7.0 m 6900 15,215
Tay gầu (bao gồm ống dầu, chốt, xilanh gầu và liên kết dẫn động gầu)
R 4. 67 m ( 15'4" ) 4000 8,820
R 4. 15 m ( 13'7" ) 3790 8,357
R 3. 60 m ( 11'10" ) 3670 8,092
R 2. 84 m ( 9'4" ) 3470 7,651
M 3. 00 m ( 9'10" ) 4070 8,974
M 2. 57 m ( 8'5" ) 4240 9,349

18
Khả Năng Nâng Khi Máy 374D L Lắp Cần Dài

Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên

Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu - R4.15 m (13 ft 7 in) Guốc xích - 750 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft

m
ft
10.5 m kg *12 450 *12 450 8.47
3 5. 0 f t lb *27,700 *27,700 27.25
9. 0 m kg *13 350 *13 350 *11 750 *11 750 9.68
30.0 ft lb *29,400 *29,400 *25,950 *25,950 31.45
7.5 m kg *13 550 *13 550 *11 800 11 550 *11 400 *11 400 10.55
25.0 ft lb *29,600 *29,600 *25,200 *25,200 34.41
6. 0 m kg *15 800 *15 800 *14 200 *14 200 *13 150 11 450 *11 400 10 300 11.14
2 0. 0 f t lb *34,250 *34,250 *30,900 *30,900 *28,800 24,500 *25,100 22,800 36.44
4. 5 m kg *21 300 *21 300 *17 400 *17 400 *15 100 14 250 *13 600 11 150 *11 600 9600 11.50
15.0 ft lb *62,050 *62,050 *45,900 *45,900 *37,700 *37,700 *32,800 30,650 *29,600 24,000 *25,550 21,200 37.69
3.0 m kg *24 200 *24 200 *19 050 17 900 *16 050 13 700 *14 100 10 850 *12 100 9200 11.66
10.0 ft lb *52,200 *52,200 *41,250 38,600 *34,800 29,500 *30,600 23,350 *26,550 20,300 38.24
1.5 m kg *26 150 23 550 *20 350 17 150 *16 850 13 200 *14 450 10 550 12 550 9100 11.62
5.0 ft lb *56,500 50,800 *44,050 36,900 *36,450 28,450 *31,350 22,750 27,650 20,050 38.13
Mặt đất kg *16 850 *16 850 *26 850 22 850 *21 000 16 600 *17 250 12 850 14 400 10 350 12 800 9250 11.38
lb *39,000 *39,000 *58,100 49,200 *45,450 35,750 *37,300 27,700 30,950 22,300 28,250 20,400 37.34
–1.5 m kg *13 350 *13 350 *24 050 *24 050 *26 350 22 600 *20 850 16 300 *17 050 12 650 *14 100 10 250 *13 250 9750 10.93
–5.0 ft lb *30,200 *30,200 *55,050 *55,050 *57,100 48,550 *45,200 35,150 *36,900 27,250 *30,350 22,150 *29,200 21,450 35.83
–3.0 m kg *22 100 *22 100 *31 450 *31 450 *24 750 22 600 *19 850 16 250 *16 100 12 650 *13 200 10 700 10.24
–10.0 ft lb *49,800 *49,800 *68,300 *68,300 *53,550 48,600 *42,850 35,050 *34,650 27,250 *29,100 23,600 33.50
–4.5 m kg *32 500 *32 500 *27 200 *27 200 *21 850 *21 850 *17 550 16 450 *13 650 12 850 *12 900 12 450 9.25
–15.0 ft lb *73,600 *73,600 *58,750 *58,750 *47,050 *47,050 *37,650 35,500 *28,700 27,850 *28,350 27,650 30.16
–6.0 m kg *20 850 *20 850 *17 000 *17 000 *13 000 *13 000 *11 850 *11 850 7.85
–20.0 ft lb *44,450 *44,450 *36,000 *36,000 *26,750 *26,750 *25,850 *25,850 25.40

Cần loại dài – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R3.6 m (11 ft 10 in) Guốc xích – 750 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft

m
ft
10.5 m kg *14 850 *14 850 7.75
3 5. 0 f t lb *33,100 *33,100 24.84
9. 0 m kg *14 350 *14 350 *13 900 *13 900 9.06
30.0 ft lb *30,700 *30,700 29.39
7.5 m kg *15 450 *15 450 *14 300 *14 300 *13 500 12 450 9.98
25.0 ft lb *33,600 *33,600 *31,300 *31,300 *29,750 27,700 32.54
6. 0 m kg *19 600 *19 600 *16 650 *16 650 *14 850 14 550 *13 800 11 250 *13 450 11 100 10.60
20.0 ft lb *42,300 *42,300 *36,100 *36,100 *32,350 31,300 *29,600 24,550 34.68
4.5 m kg *22 500 *22 500 *18 200 *18 200 *15 650 14 050 *14 050 11 050 *13 700 10 250 10.98
15.0 ft lb *48,500 *48,500 *39,400 *39,400 *34,050 30,300 *30,650 23,750 *30,150 22,650 35.99
3.0 m kg *25 150 24 350 *19 700 17 650 *16 500 13 550 *14 450 10 800 13 500 9850 11.15
10.0 ft lb *54,250 52,550 *42,600 38,100 *35,800 29,250 *31,350 23,200 29,800 21,650 36.57
1.5 m kg *26 650 23 300 *20 750 17 000 *17 150 13 150 14 600 10 550 13 400 9700 11.11
5.0 ft lb *57,650 50,200 *44,950 36,600 *37,150 28,300 31,400 22,700 29,550 21,400 36.45
Mặt đất kg *26 850 22 800 *21 150 16 550 *17 350 12 850 14 400 10 400 13 750 9950 10.86
lb *34,650 *34,650 *58,200 49,000 *45,750 35,650 *37,550 27,650 31,050 22,400 30,300 21,850 35.63
–1.5 m kg *24 650 *24 650 *25 900 22 650 *20 700 16 350 *16 900 12 700 *13 900 10 500 10.39
–5.0 ft lb *56,500 *56,500 *56,150 48,700 *44,800 35,200 *36,500 27,400 *30,650 23,200 34.04
–3.0 m kg *24 250 *24 250 *29 550 *29 550 *23 850 22 750 *19 250 16 400 *15 500 12 750 *13 750 11 700 9.65
–10.0 ft lb *54,750 *54,750 *64,150 *64,150 *51,600 48,950 *41,550 35,300 *33,150 27,550 *30,300 25,850 31.58
–4.5 m kg *29 150 *29 150 *24 750 *24 750 *20 350 *20 350 *16 350 *16 350 *13 200 *13 200 8.60
–15.0 ft lb *63,150 *63,150 *53,500 *53,500 *43,850 *43,850 *34,900 *34,900 *28,950 *28,950 28.01
–6.0 m kg *14 450 *14 450 *11 400 *11 400 7.07
–20.0 ft lb *30,200 *30,200 *24,700 *24,700 22.79
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.

Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.

19
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L

Khả Năng Nâng Khi Máy 374D L Lắp Cần Dài

Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên

Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R2.84 m (9 ft 4 in) Guốc xích - 750 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft

m
ft
10.5 m kg *17 550 *17 550 6.81

9. 0 m kg *16 300 *16 300 *16 050 *16 050 8.28


30. 0 f t lb *35,850 *35,850 *35,600 *35,600 26.78
7. 5 m kg *16 700 *16 700 *15 500 14 600 *15 400 13 850 9.27
2 5. 0 f t lb *36,400 *36,400 *34,000 31,300 *34,000 30,900 30.21
6.0 m kg *28 400 *28 400 *21 300 *21 300 *17 800 *17 800 *15 800 14 350 *15 050 12 200 9.94
20.0 ft lb *60,550 *60,550 *45,900 *45,900 *38,600 *38,600 *34,400 30,850 *33,200 27,000 32.51
4. 5 m kg *24 100 *24 100 *19 200 18 200 *16 450 13 900 *14 900 11 200 10.35
1 5. 0 f t lb *51,900 *51,900 *41,550 39,250 *35,700 29,950 *32,850 24,750 33.91
3.0 m kg *26 300 23 800 *20 450 17 400 *17 100 13 450 14 800 10 750 14 750 10 750 10.52
10.0 ft lb *56,750 51,350 *44,250 37,600 *37,050 29,050 32,500 23,650 34.52
1.5 m kg *27 050 23 000 *21 200 16 850 *17 500 13 100 14 650 10 650 10.48
5.0 ft lb *58,600 49,600 *45,900 36,300 *37,900 28,250 32,300 23,400 34.40
Mặt đất kg *26 500 22 750 *21 150 16 550 *17 350 12 900 *14 800 10 900 10.22
lb *57,500 48,950 *45,850 35,600 *37,600 27,800 *32,600 24,050 33.52
–1.5 m kg *23 400 *23 400 *24 900 22 800 *20 250 16 450 *16 450 12 850 *14 650 11 700 9.71
–5.0 ft lb *54,350 *54,350 *54,100 49,000 *43,800 35,450 *35,450 27,750 *32,250 25,800 31.82
–3.0 m kg *26 200 *26 200 *22 250 *22 250 *18 150 16 600 *14 150 13 250 8.92
–10.0 ft lb *57,100 *57,100 *48,150 *48,150 *39,150 35,850 *31,150 29,350 29.17
–4.5 m kg *20 850 *20 850 *17 900 *17 900 *13 900 *13 900 *12 900 *12 900 7.76
–15.0 ft lb *45,000 *45,000 *38,300 *38,300 *28,900 *28,900 *28,200 *28,200 25.25

Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R4.15 m (13 ft 7 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft

m
ft
10.5 m kg *12 450 *12 450 8.47
35.0 ft lb *27,700 *27,700 27.25
9. 0 m kg *13 350 *13 350 *11 750 *11 750 9.68
30.0 ft lb *29,400 *29,400 *25,950 *25,950 31.45
7.5 m kg *13 550 *13 550 *11 800 11 450 *11 400 11 350 10.55
2 5. 0 f t lb *29,600 *29,600 *25,200 *25,200 34.41
6. 0 m kg *15 800 *15 800 *14 200 *14 200 *13 150 11 350 *11 400 10 200 11.14
20.0 ft lb *34,250 *34,250 *30,900 *30,900 *28,800 24,300 *25,100 22,600 36.44
4.5 m kg *21 300 *21 300 *17 400 *17 400 *15 100 14 100 *13 600 11 050 *11 600 9500 11.50
15.0 ft lb *62,050 *62,050 *45,900 *45,900 *37,700 *37,700 *32,800 30,350 *29,600 23,750 *25,550 20,950 37.69
3.0 m kg *24 200 *24 200 *19 050 17 750 *16 050 13 550 *14 100 10 750 *12 100 9100 11.66
1 0. 0 f t lb *52,200 *52,200 *41,250 38,250 *34,800 29,200 *30,600 23,100 *26,550 20,100 38.24
1. 5 m kg *26 150 23 350 *20 350 16 950 *16 850 13 100 14 450 10 450 12 450 9000 11.62
5.0 ft lb *56,500 50,300 *44,050 36,550 *36,450 28,200 31,100 22,500 27,400 19,800 38.13
Mặt đất kg *16 850 *16 850 *26 850 22 650 *21 000 16 450 *17 250 12 750 14 250 10 250 12 700 9150 11.38
lb *39,000 *39,000 *58,100 48,750 *45,450 35,400 *37,300 27,400 30,650 22,050 27,950 20,150 37.34
–1.5 m kg *13 350 *13 350 *24 050 *24 050 *26 350 22 350 *20 850 16 150 *17 050 12 550 *14 100 10 150 *13 250 9650 10.93
–5.0 ft lb *30,200 *30,200 *55,050 *55,050 *57,100 48,100 *45,200 34,800 *36,900 27,000 *30,350 21,900 *29,200 21,250 35.83
–3.0 m kg *22 100 *22 100 *31 450 *31 450 *24 750 22 350 *19 850 16 100 *16 100 12 500 *13 200 10 600 10.24
–10.0 ft lb *49,800 *49,800 *68,300 *68,300 *53,550 48,100 *42,850 34,700 *34,650 26,950 *29,100 23,400 33.50
–4.5 m kg *32 500 *32 500 *27 200 *27 200 *21 850 *21 850 *17 550 16 300 *13 650 12 750 *12 900 12 300 9.25
–15.0 ft lb *73,600 *73,600 *58,750 *58,750 *47,050 *47,050 *37,650 35,150 *28,700 27,550 *28,350 27,400 30.16
–6.0 m kg *20 850 *20 850 *17 000 *17 000 *13 000 *13 000 *11 850 *11 850 7.85
–20.0 ft lb *44,450 *44,450 *36,000 *36,000 *26,750 *26,750 *25,850 *25,850 25.40
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.

Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.

20
Khả Năng Nâng Khi Máy 374D L Lắp Cần Dài

Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên

Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R3.6 m (11 ft 10 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft

m
ft
10.5 m kg *14 850 *14 850 7.75
3 5. 0 f t lb *33,100 *33,100 24.84
9. 0 m kg *14 350 *14 350 *13 900 *13 900 9.06
30.0 ft lb *30,700 *30,700 29.39
7.5 m kg *15 450 *15 450 *14 300 *14 300 *13 500 12 350 9.98
25.0 ft lb *33,600 *33,600 *31,300 *31,300 *29,750 27,450 32.54
6. 0 m kg *19 600 *19 600 *16 650 *16 650 *14 850 14 400 *13 800 11 150 *13 450 10 950 10.60
20.0 ft lb *42,300 *42,300 *36,100 *36,100 *32,350 31,000 *29,600 24,300 34.68
4.5 m kg *22 500 *22 500 *18 200 *18 200 *15 650 13 950 *14 050 10 950 *13 700 10 150 10.98
15.0 ft lb *48,500 *48,500 *39,400 *39,400 *34,050 30,000 *30,650 23,500 *30,150 22,450 35.99
3. 0 m kg *25 150 24 150 *19 700 17 500 *16 500 13 450 *14 450 10 700 13 400 9750 11.15
10.0 ft lb *54,250 52,050 *42,600 37,750 *35,800 28,950 *31,350 23,000 29,500 21,450 36.57
1.5 m kg *26 650 23 100 *20 750 16 800 *17 150 13 000 14 450 10 450 13 300 9600 11.11
5.0 ft lb *57,650 49,700 *44,950 36,250 *37,150 28,050 31,050 22,450 29,250 21,200 36.45
Mặt đất kg *26 850 22 550 *21 150 16 350 *17 350 12 700 14 250 10 300 13 600 9800 10.86
lb *34,650 *34,650 *58,200 48,550 *45,750 35,300 *37,550 27,400 30,700 22,150 29,950 21,650 35.63
–1.5 m kg *24 650 *24 650 *25 900 22 400 *20 700 16 200 *16 900 12 600 *13 900 10 400 10.39
–5.0 ft lb *56,500 *56,500 *56,150 48,200 *44,800 34,850 *36,500 27,100 *30,650 22,950 34.04
–3.0 m kg *24 250 *24 250 *29 550 *29 550 *23 850 22 550 *19 250 16 200 *15 500 12 650 *13 750 11 550 9.65
–10.0 ft lb *54,750 *54,750 *64,150 *64,150 *51,600 48,450 *41,550 34,950 *33,150 27,300 *30,300 25,600 31.58
–4.5 m kg *29 150 *29 150 *24 750 *24 750 *20 350 *20 350 *16 350 *16 350 *13 200 *13 200 8.60
–15.0 ft lb *63,150 *63,150 *53,500 *53,500 *43,850 *43,850 *34,900 *34,900 *28,950 *28,950 28.01
–6.0 m kg *14 450 *14 450 *11 400 *11 400 7.07
–20.0 ft lb *30,200 *30,200 *24,700 *24,700 22.79

Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R2.84 m (9 ft 4 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft

m
ft
10.5 m kg *17 550 *17 550 6.81

9. 0 m kg *16 300 *16 300 *16 050 *16 050 8.28


30.0 ft lb *35,850 *35,850 *35,600 *35,600 26.78
7. 5 m kg *16 700 *16 700 *15 500 14 500 *15 400 13 750 9.27
25.0 ft lb *36,400 *36,400 *34,000 31,050 *34,000 30,650 30.21
6. 0 m kg *28 400 *28 400 *21 300 *21 300 *17 800 *17 800 *15 800 14 200 *15 050 12 050 9.94
20.0 ft lb *60,550 *60,550 *45,900 *45,900 *38,600 *38,600 *34,400 30,550 *33,200 26,750 32.51
4. 5 m kg *24 100 *24 100 *19 200 18 050 *16 450 13 800 *14 900 11 100 10.35
15.0 ft lb *51,900 *51,900 *41,550 38,900 *35,700 29,700 *32,850 24,550 33.91
3. 0 m kg *26 300 23 550 *20 450 17 250 *17 100 13 350 14 650 10 650 14 600 10 600 10.52
10.0 ft lb *56,750 50,850 *44,250 37,200 *37,050 28,750 32,200 23,400 34.52
1.5 m kg *27 050 22 800 *21 200 16 700 *17 500 13 000 14 500 10 500 10.48
5.0 ft lb *58,600 49,100 *45,900 35,950 *37,900 28,000 31,950 23,150 34.40
Mặt đất kg *26 500 22 550 *21 150 16 350 *17 350 12 750 *14 800 10 800 10.22
lb *57,500 48,500 *45,850 35,250 *37,600 27,500 *32,600 23,800 33.52
–1.5 m kg *23 400 *23 400 *24 900 22 550 *20 250 16 300 *16 450 12 750 *14 650 11 600 9.71
–5.0 ft lb *54,350 *54,350 *54,100 48,500 *43,800 35,100 *35,450 27,450 *32,250 25,550 31.82
–3.0 m kg *26 200 *26 200 *22 250 *22 250 *18 150 16 450 *14 150 13 150 8.92
–10.0 ft lb *57,100 *57,100 *48,150 *48,150 *39,150 35,500 *31,150 29,050 29.17
–4.5 m kg *20 850 *20 850 *17 900 *17 900 *13 900 *13 900 *12 900 *12 900 7.76
–15.0 ft lb *45,000 *45,000 *38,300 *38,300 *28,900 *28,900 *28,200 *28,200 25.25
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.

Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.

21
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L

Khả Năng Nâng Khi Máy 374D L Lắp Cần Ngắn

Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên

Cần – 7.0 m (23 ft 0 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – M3.0 m (9 ft 11 in) Guốc xích - 750 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft

m
ft
9. 0 m kg *13 850 *13 850 7.35
3 0. 0 f t lb *30,750 *30,750 23.67
7. 5 m kg *16 250 *16 250 *13 100 *13 100 8.45
25.0 ft lb *35,600 *35,600 *28,950 *28,950 27.50
6. 0 m kg *19 550 *19 550 *17 050 *17 050 *15 700 14 100 *12 900 *12 900 9.18
20.0 ft lb *42,300 *42,300 *37,050 *37,050 *28,500 *28,500 *28,450 *28,450 30.01
4. 5 m kg *30 350 *30 350 *22 250 *22 250 *18 350 *18 350 *16 150 13 750 *13 150 12 300 9.62
15.0 ft lb *65,000 *65,000 *48,000 *48,000 *39,750 39,550 *35,150 29,600 *28,900 27,250 31.52
3.0 m kg *24 850 24 450 *19 700 17 550 *16 750 13 350 *13 750 11 700 9.81
10. 0 f t lb *53,600 52,650 *42,700 37,800 *36,400 28,750 *30,200 25,750 32.18
1. 5 m kg *26 450 23 350 *20 700 16 900 *17 200 13 000 *14 800 11 550 9.76
5.0 ft lb *57,200 50,300 *44,850 36,400 *37,250 27,950 *32,500 25,400 32.04
Mặt đất kg *29 000 *29 000 *26 700 22 800 *20 950 16 500 *17 100 12 750 *15 950 11 900 9.48
lb *67,300 *67,300 *57,800 49,050 *45,400 35,500 *36,900 27,500 *35,150 26,200 31.10
–1.5 m kg *23 900 *23 900 *32 900 *32 900 *25 550 22 650 *20 200 16 350 *16 050 12 900 8.93
–5.0 ft lb *53,950 *53,950 *71,500 *71,500 *55,400 48,750 *43,700 35,200 *35,300 28,500 29.26
–3.0 m kg *35 400 *35 400 *28 850 *28 850 *22 900 *22 900 *17 850 16 550 *15 800 15 050 8.06
–10.0 ft lb *77,150 *77,150 *62,600 *62,600 *49,400 49,300 *38,100 35,700 *34,750 33,350 26.35
–4.5 m kg *22 350 *22 350 *17 550 *17 550 *14 600 *14 600 6.76
–15.0 ft lb *47,800 *47,800 *37,050 *37,050 *31,950 *31,950 21.91

Cần – 7.0 m (23 ft 0 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – M2.57 m (8 ft 5 in) Guốc xích - 750 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft

m
ft
9. 0 m kg *16 700 *16 700 6.82
3 0. 0 f t lb *37,100 *37,100 21.91
7. 5 m kg *17 200 *17 200 *15 700 *15 700 8.00
25.0 ft lb *37,750 *37,750 *34,650 *34,650 26.00
6.0 m kg *20 600 *20 600 *17 800 *17 800 *15 450 14 650 8.77
20.0 ft lb *44,550 *44,550 *38,750 *38,750 *34,050 32,500 28.65
4.5 m kg *23 200 *23 200 *19 000 18 250 *16 700 13 750 *15 750 13 150 9.23
15.0 ft lb *50,050 *50,050 *41,200 39,300 *36,450 29,500 *34,650 29,100 30.23
3.0 m kg *25 550 24 200 *20 250 17 500 *17 150 13 350 *16 500 12 450 9.43
10.0 ft lb *55,200 52,200 *43,800 37,700 *37,300 28,750 *36,300 27,450 30.92
1.5 m kg *26 800 23 250 *21 000 16 900 *17 400 13 050 *16 650 12 300 9.38
5.0 ft lb *58,000 50,100 *45,550 36,400 *37,750 28,100 *36,700 27,100 30.78
Mặt đất kg *26 950 *26 950 *26 650 22 850 *21 050 16 550 *17 000 12 900 *16 750 12 750 9.08
lb *63,150 *63,150 *57,750 49,150 *45,550 35,650 *36,950 28,100 29.79
–1.5 m kg *31 500 *31 500 *25 100 22 850 *19 900 16 500 *16 750 13 950 8.50
–5.0 ft lb *55,000 *55,000 *68,600 *68,600 *54,400 49,100 *43,000 35,600 *36,900 30,850 27.86
–3.0 m kg *31 000 *31 000 *27 100 *27 100 *21 900 *21 900 *16 650 *16 650 *16 250 *16 250 7.59
–10.0 ft lb *67,800 *67,800 *58,750 *58,750 *47,150 *47,150 *35,750 *35,750 24.78
–4.5 m kg *19 700 *19 700 *15 150 *15 150 *14 350 *14 350 6.18
–15.0 ft lb *42,000 *42,000 *31,200 *31,200 20.00
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.
Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.

22
Khả Năng Nâng Khi Máy 374D L Lắp Cần Ngắn

Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên

Cần – 7.0 m (23 ft 0 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – M3.0 m (9 ft 11 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft

m
ft
9. 0 m kg *13 850 *13 850 7.35
3 0. 0 f t lb *30,750 *30,750 23.67
7. 5 m kg *16 250 *16 250 *13 100 *13 100 8.45
25.0 ft lb *35,600 *35,600 *28,950 *28,950 27.50
6. 0 m kg *19 550 *19 550 *17 050 *17 050 *15 700 13 950 *12 900 *12 900 9.18
20.0 ft lb *42,300 *42,300 *37,050 *37,050 *28,500 *28,500 *28,450 *28,450 30.01
4. 5 m kg *30 350 *30 350 *22 250 *22 250 *18 350 18 200 *16 150 13 650 *13 150 12 200 9.62
15.0 ft lb *65,000 *65,000 *48,000 *48,000 *39,750 39,200 *35,150 29,300 *28,900 27,000 31.52
3.0 m kg *24 850 24 200 *19 700 17 400 *16 750 13 250 *13 750 11 550 9.81
10. 0 f t lb *53,600 52,200 *42,700 37,450 *36,400 28,450 *30,200 25,500 32.18
1. 5 m kg *26 450 23 150 *20 700 16 750 *17 200 12 850 *14 800 11 400 9.76
5.0 ft lb *57,200 49,800 *44,850 36,050 *37,250 27,700 *32,500 25,150 32.04
Mặt đất kg *29 000 *29 000 *26 700 22 600 *20 950 16 300 *17 100 12 650 *15 950 11 750 9.48
lb *67,300 *67,300 *57,800 48,550 *45,400 35,150 *36,900 27,200 *35,150 25,900 31.10
–1.5 m kg *23 900 *23 900 *32 900 *32 900 *25 550 22 450 *20 200 16 200 *16 050 12 800 8.93
–5.0 ft lb *53,950 *53,950 *71,500 *71,500 *55,400 48,300 *43,700 34,850 *35,300 28,200 29.26
–3.0 m kg *35 400 *35 400 *28 850 *28 850 *22 900 22 700 *17 850 16 400 *15 800 14 900 8.06
–10.0 ft lb *77,150 *77,150 *62,600 *62,600 *49,400 48,800 *38,100 35,350 *34,750 33,050 26.35
–4.5 m kg *22 350 *22 350 *17 550 *17 550 *14 600 *14 600 6.76
–15.0 ft lb *47,800 *47,800 *37,050 *37,050 *31,950 *31,950 21.91

Cần – 7.0 m (23 ft 0 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – M2.57 m (8 ft 5 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng

1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft

m
ft
9. 0 m kg *16 700 *16 700 6.82
3 0. 0 f t lb *37,100 *37,100 21.91
7. 5 m kg *17 200 *17 200 *15 700 *15 700 8.00
25.0 ft lb *37,750 *37,750 *34,650 *34,650 26.00
6.0 m kg *20 600 *20 600 *17 800 *17 800 *15 450 14 500 8.77
20.0 ft lb *44,550 *44,550 *38,750 *38,750 *34,050 32,200 28.65
4.5 m kg *23 200 *23 200 *19 000 18 100 *16 700 13 600 *15 750 13 050 9.23
15.0 ft lb *50,050 *50,050 *41,200 38,950 *36,450 29,200 *34,650 28,850 30.23
3.0 m kg *25 550 23 950 *20 250 17 300 *17 150 13 250 *16 500 12 350 9.43
10.0 ft lb *55,200 51,700 *43,800 37,350 *37,300 28,450 *36,300 27,200 30.92
1.5 m kg *26 800 23 050 *21 000 16 750 *17 400 12 900 *16 650 12 200 9.38
5.0 ft lb *58,000 49,600 *45,550 36,050 *37,750 27,800 *36,700 26,850 30.78
Mặt đất kg *26 950 *26 950 *26 650 22 650 *21 050 16 400 *17 000 12 750 *16 750 12 600 9.08
lb *63,150 *63,150 *57,750 48,700 *45,550 35,300 *36,950 27,800 29.79
–1.5 m kg *31 500 *31 500 *25 100 22 600 *19 900 16 350 *16 750 13 850 8.50
–5.0 ft lb *55,000 *55,000 *68,600 *68,600 *54,400 48,650 *43,000 35,250 *36,900 30,550 27.86
–3.0 m kg *31 000 *31 000 *27 100 *27 100 *21 900 *21 900 *16 650 *16 650 *16 250 *16 250 7.59
–10.0 ft lb *67,800 *67,800 *58,750 *58,750 *47,150 *47,150 *35,750 *35,750 24.78
–4.5 m kg *19 700 *19 700 *15 150 *15 150 *14 350 *14 350 6.18
–15.0 ft lb *42,000 *42,000 *31,200 *31,200 20.00
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.

Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.

23
Thiết Bị Tiêu Chuẩn Trên Máy Đào 374D L

Thiết bị tiêu chuẩn có thể khác nhau. Liên hệ với đại lý Cat để có thông tin chi tiết.

HỆ THỐNG ĐIỆN Bảo vệ mô tơ di chuyển hạng nặng lắp KHUNG GẦM


Máy phát – 75 ampe trên khung gầm xích. Guốc xích vấu đôi, bản rộng 900 mm (35 in)
Đèn chiếu sáng Bảo vệ bộ phận dẫn hướng xích – phần giữa Mắt xích được làm kín và bôi trơn mỡ
trong cabin Bộ căng xích thủy lực
Các đèn cabin halogen, tắt trễ CABIN VẬN HÀNH Khung xích dài, có thể điều chỉnh bề rộng
Đèn công tác trên cần, halogen Điều hòa mát, sưởi và tan sương với bộ điều 4 bậc thang lên xuống
Còi cảnh báo/tín hiệu khiển nhiệt độ tự động
Khay gạt tàn và châm thuốc 24 V THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN KHÁC
ĐỘNG CƠ/HỆ TRUYỀN ĐỘNG Hốc giữ cốc Van thủy lực phụ trợ cho mạch thủy lực điều
Điều khiển tốc độ động cơ tự động Móc treo áo khiển bộ công tác thủy - cơ.
Phanh đỗ quay toa tự động Tay điều khiển điện tử có lắp nút điều Hệ thống an ninh 1 chìa khóa, kết hợp thiết bị
Phanh đỗ di chuyển tự động khiển với chức năng thích ứng vận hành. khóa cửa cabin và khóa nắp thùng nhiên liệu
Động cơ Cat C15 tích hợp công nghệ ACERT Thảm trải sàn Lan can – bên trái và bên phải
Độ cao làm việc tối đa 2300 m (7,500 ft) Bảng táp lô và đồng hồ đo có màn hình Ổ bi đỡ tháp quay kiểu bi chéo (mặt cắt hình thoi)
hiển thị màu Dẫn động bơm phụ trợ
Bơm mồi nhiên liệu - bơm điện
Khoang chứa tài liệu Bộ thay đổi sơ đồ vận hành tay điều khiển
Hệ thống làm mát kiểu mô đun (khối ghép)
Cần khóa thủy lực tổng Gương quan sát - bên trái và bên phải
với giàn ngưng điều hòa lắp riêng biệt
Thông gió có lọc Van lấy mẫu nhanh dầu động cơ, dầu thủy lực
và quạt gió có tốc độ thay đổi có khả năng
làm mát ở nhiệt độ môi trường cao. Cabin điều áp S.O.SSM
Hai cấp tốc độ di chuyển Đai an toàn tự thu bản rộng 75 mm Tường lửa bằng thép giữa động cơ và các
Lọc tách nước trong hệ thống nhiên liệu có Che nắng kính cabin và cửa trời bơm thủy lực.
chỉ báo mức nước. Bàn đạp điều khiển di chuyển kết hợp cần Liên kết sản phẩm (chỉ dành cho Úc và Niu-zi-lân)
điều khiển có thể tháo rời.
BỘ PHẬN BẢO VỆ Cơ cấu gạt/rửa kính cabin
Bộ phận bảo vệ đáy khung trên hạng nặng (trên và dưới)
Bộ phận bảo vệ khớp khuyên hạng nặng
- trên gầm.

24
Thiết Bị Tùy Chọn Cho Máy Đào 374D L

Thiết bị tùy chọn có thể khác nhau. Liên hệ với đại lý Cat để có thông tin chi tiết.

BỘ PHẬN LÀM VIỆC PHÍA TRƯỚC Bảo vệ bộ phận dẫn hướng xích Hỗ trợ khởi động thời tiết lạnh bằng ê-te
Cần – Toàn chiều dài khung xích Thiết bị điều khiển hạ tay gầu
Cần ngắn, dài 7.0 m có hai đèn – Phần giữa khung xích Bàn đạp di chuyển thẳng
công tác Bảo vệ chống phá hoại kính cabin Bảo vệ tránh mưa phía trước cabin
Cần loại dài - 7.8 m có hai đèn công tác Tấm bảo vệ kính cabin dạng lưới Chuyển nguồn10 ampe – 12 V với hai ổ cắm
Tay gầu Bơm mồi nhiên liệu điện
Tay gầu M2.57WB (8'5") lắp với cần ngắn ĐƯỜNG ỐNG VÀ ĐIỀU KHIỂN PHỤ TRỢ Đèn cường độ cao HID - trên cần
Tay gầu M3.0WB (9'10") lắp với cần ngắn Các cấu hình điều khiển cơ bản Đèn cường độ cao HID, tắt trễ, trên cabin
Tay gầu R2.84VB (9'4") lắp với cần dài Tác động đơn – áp lực một chiều để sử dụng Cực khởi động bằng cáp chuyển
Tay gầu R3.6VB (11'10") lắp với cần dài búa phá thủy lực Quạt tản nhiệt có thể đảo chiều quay trong
Tay gầu R4.15VB (13'7") lắp với cần dài Chức năng phối hợp – mạch áp lực một chiều lưới bảo vệ
Tay gầu R4.67VB (15'4") lắp với cần dài để sử dụng búa phá đối với áp lực một chiều Khoang vận hành
Thanh dẫn động gầu hoặc hai chiều Các tay điều khiển
Họ VB2 lắp với các tay gầu VB2 (có hoặc Mạch điều khiển khớp nối nhanh Tay điều khiển tích hợp 4 nút cho máy tiêu
không có mắt nâng) Ống dầu tới khớp nối - trên cần chuẩn hoặc điều khiển phụ trợ tác động đơn
Họ WB2 lắp với các tay gầu WB2 (có hoặc Ống dầu tới khớp nối - trên tay gầu Tay điều khiển tích hợp điều biến con lăn để
không có mắt nâng) Ống dầu phụ trợ trên cần sử dụng điều khiển thủy lực phụ trợ phối hợp
Các loại gầu – xem sơ đồ Ống áp lực cao cho cần dài và ngắn Đài
Răng gầu, lưỡi cắt bên và bảo vệ lưỡi cắt Ống dầu phụ trợ trên tay gầu Đài AM/FM lắp ở bên phải có ăng-ten
Ống dầu áp lực cao cho tay gầu dài và ngắn và hai loa
XÍCH Bộ giá chờ lắp đài ở phía sau với ăng-ten,
Guốc xích vấu đôi, bản rộng 650 mm (26 in) CÁC TÙY CHỌN KHÁC loa và bộ đổi nguồn 24V - 12V
Guốc xích vấu đôi, bản rộng 750 mm (30 in) Ghế lái có sưởi, tựa lưng cao điều chỉnh được Bộ phận chờ lắp đài hai chiều
Guốc xích vấu đôi, bản rộng 900 mm (35 in) giảm chấn cơ khí
Ghế lái tựa lưng cao, điều chỉnh được Liên kết sản phẩm
BỘ PHẬN BẢO VỆ đệm và sưởi Kính cabin
Bảo vệ chống vật rơi FOGS Thiết bị điều khiển hạ cần Kiểu trượt 70-30
bao gồm bộ phận trên nóc và kính cabin Hệ thống tháo đối trọng Hệ thống chờ lắp WAVES

25
Ghi chú

26
27
Máy Đào Thủy Lực 374D L

Để có thêm thông tin về các sản phẩm Cat, dịch vụ tại đại lý và các giải pháp công nghiệp
hãy ghé thăm chúng tôi tại địa chỉ trang web: www.cat.com
AEHQ6122-01 (08-2010)
Bản quyền thuộc Caterpillar Inc.

Các tài liệu và thông số kỹ thuật là đối tượng được thay đổi mà không cần báo trước. Các máy
có đặc điểm như trong hình trên có thể đã bao gồm thiết bị tùy chọn. Gặp đại lý Caterpillar để
biết thêm chi tiết.

24

You might also like