Professional Documents
Culture Documents
Động Cơ
Động cơ Cat C15 sử dụng công nghệ ACERT
giảm hàm lượng khí thải trong khi vẫn đảm
bảo hiệu suất và độ tin cậy cao.
Nội Dung
Hệ thống thủy lực ..............................................3
Cabin vận hành ..................................................4
Động cơ................................................................5
Hệ thống điều khiển .........................................6
Kết cấu .................................................................7
Máy đào thủy lực Cat® 374D L có khả năng điều khiển
Khung gầm .....................................................8 tuyệt vời lực đào tay gầu và gầu lớn, khả năng nâng
Cần,Tay gầu, và Bộ công tác ...........................9 ấn tượng, yêu cầu bảo dưỡng sửa chữa đơn giản, kết
Gầu và Răng gầu ............................................10 hợp thiết kế cabin điều khiển tiện nghi thoải mái giúp
Bộ công tác phụ ..............................................11 tăng năng suất làm việc và hạ thấp chi phí vận hành.
Môi trường vận hành ......................................12
Bảo dưỡng và sửa chữa ...............................13
Hỗ trợ khách hàng toàn diện ........................14
Thông số kỹ thuật máy đào 374DL .............15
Thiết bị tiêu chuẩn .............................24
Thiết bị tùy chọn ...............................25
Chi chú................................................................26
2
Hệ Thống Thủy Lực
Hệ thống thủy lực Cat® tạo công suất thủy lực lớn, có khả năng điều khiển chính xác.
Bơm Chính
Hệ thống thủy lực gồm có 3 bơm và một bơm riêng cho mạch
quay toa. Mạch thủy lực sử dụng hệ thống cảm biến tải để đảm
bảo hiệu suất cao và năng suất cao trong khi giảm được tổn
thất thủy lực xuống mức thấp nhất.
• Các bơm chính chế độ nặng, cỡ lớn cùng với bơm quay toa
riêng giúp giảm thời gian chu kỳ trong các vận hành
phối hợp.
Tất cả những đặc điểm này kết hợp với nhau để tăng đáng kể
năng suất máy.
3
Cabin Vận Hành
Được thiết kế đơn giản, giúp điều khiển dễ dàng và thoải mái
Thiết Kế Cabin
Cabin rộng rãi, tầm nhìn tốt và thiết kế theo khoa học lao động.
Màn hình màu cung cấp các thông tin máy, dễ đọc, dễ hiểu.
Cabin tạo được môi trường thoải mái giúp người vận hành tập
trung vào công việc, đồng thời giúp giảm mệt mỏi khi làm
việc thời gian dài.
Đế Lắp Cabin
Vỏ cabin được lắp với khung máy bằng đế lắp cabin cao su nhớt,
có khả năng hấp thụ rung động và giảm mức độ ồn nên làm tăng
mức độ thoải mái cho người vận hành.
4
Động Cơ
Công nghệ ACERT® tối ưu hóa hiệu suất động cơ.
5
Hệ Thống Điều Khiển
Quản lý điện tử
Chỉ Báo
Ba chỉ báo analốc cho biết: mức nhiên liệu,
nhiệt độ dầu thủy lực và nhiệt độ nước làm mát.
6
1
Kết Cấu
Cứng vững, độ bền cao đáp ứng nhiều điều kiện làm việc
Khung Gầm
Khung gầm đỡ vòng bi tháp quay và kết cấu thân trên của máy cùng với các mắt xích truyền các phản
lực từ quá trình đào xuống nền đất. Cường độ chịu lực của khung gầm Cat đóng một vai trò quan
trọng đối với độ ổn định và độ bền của máy.
8
Cơ Cấu Công Tác Phía Trước
Thiết kế đảm bảo linh hoạt - làm việc năng suất cao
• Thanh dẫn động VB2 sử dụng với các tay gầu dài
và họ gầu VB2.
• Thanh dẫn động WB2 sử dụng với các tay gầu ngắn
và họ gầu WB2.
9
1 2
3 4
1) Chế độ rất nặng 2) Chế độ nặng 3) Công dụng chung 4) Chế độ khắc nghiệt
10
Bộ Công Tác
Giải pháp cho nhiều yêu cầu công việc khác nhau
11
Thân Thiện Với Môi Trường
Đáp ứng các quy định về môi trường
Khí Thải
Công nghệ ACERT™ là một công nghệ giúp làm giảm hàm lượng khí thải tại thời điểm cháy. Công nghệ này
tác động tới 3 hệ thống cốt lõi của động cơ: hệ thống nhiên liệu, hệ thống phối khí và hệ thống điều khiển điện tử.
12
Bảo Dưỡng và Sửa Chữa
Bảo dưỡng sửa chữa nhanh chóng, đơn giản và an toàn
13
Hỗ Trợ Khách Hàng Toàn Diện
Các dịch vụ tại đại lý Cat® giúp kéo dài tuổi thọ máy và hạ thấp chi phí
Vận Hành
Việc cải thiện các kĩ năng vận hành có thể làm tăng lợi nhuận sản xuất.
Đại lý Cat có các video, tài liệu và các khuyến cáo khác để giúp khách
hàng làm tăng năng suất. Caterpillar còn cung cấp các chương trình
mô phỏng và khóa đào tạo người vận hành có chứng nhận để giúp
tối đa nguồn lợi đầu tư
Thay Thế
Sửa chữa, phục hồi hoặc thay thế? Đại lý Cat có thể giúp bạn đánh
giá chi phí của từng phương pháp để giúp khách hàng lựa chọn
hợp lý.
14
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L
15
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L
9 1
4
7
5
8 2
16
Phạm Vi Làm Việc
1 5
17
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L
Xích
Guốc Xích 900 mm Guốc Xích 750 mm Guốc Xích 650 mm
kg (lb) kPa (psi) kg (lb) kPa (psi) kg (lb) kPa (psi)
Cần loại dài – 7.8 m
Gầu công dụng chung - 3.8 m3
R 4. 67 m ( 15'4" ) 73 221 78.0 (11.3) 72 172 92.3 (13.4) 71 494 105.5 (15.3)
(161,425) (159,112) (157,617)
R 4. 15 m ( 13'7" ) 73 010 77.8 (11.3) 71 961 92.0 (13.3) 71 283 105.2 (15.2)
(160,959) (158,647) (157,152)
R 3. 60 m ( 11'10" ) 72 859 77.6 (11.3) 71 810 91.8 (13.3) 71 132 104.9 (15.2)
(160,627) (158,314) (156,819)
R 2. 84 m ( 9'4" ) 72 686 77.4 (11.2) 71 637 91.6 (13.3) 70 959 104.7 (15.2)
(160,245) (157,933) (156,438)
Cần loại ngắn - 7.0 m
Gầu đào đá hạng nặng - 4.6 m3
M 3. 00 m ( 9'10" ) 75 596 80.5 (11.7) 74 547 95.3 (13.8) 73 869 109.0 (15.8)
(166,661) (164,348) (162,853)
M 2. 57 m ( 8'5" ) 75 422 80.4 (11.7) 74 373 95.1 (13.8) 73 695 108.7 (15.8)
(166,277) (163,964) (162,470)
kg lb
Máy cơ sở có lắp đối trọng và sử dụng guốc xích bản rộng 750 mm (không có cơ cấu công tác phía trước) 57 700 127,229
Hai xilanh cần 1400 3,087
Đối trọng
Loại tháo được 10 200 22,491
Loại không tháo được 10 960 24,167
Cần (bao gồm ống dầu, chốt và xilanh tay gầu)
Cần loại dài - 7.8 m 6730 14,840
Cần loại ngắn - 7.0 m 6900 15,215
Tay gầu (bao gồm ống dầu, chốt, xilanh gầu và liên kết dẫn động gầu)
R 4. 67 m ( 15'4" ) 4000 8,820
R 4. 15 m ( 13'7" ) 3790 8,357
R 3. 60 m ( 11'10" ) 3670 8,092
R 2. 84 m ( 9'4" ) 3470 7,651
M 3. 00 m ( 9'10" ) 4070 8,974
M 2. 57 m ( 8'5" ) 4240 9,349
18
Khả Năng Nâng Khi Máy 374D L Lắp Cần Dài
Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên
Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu - R4.15 m (13 ft 7 in) Guốc xích - 750 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft
m
ft
10.5 m kg *12 450 *12 450 8.47
3 5. 0 f t lb *27,700 *27,700 27.25
9. 0 m kg *13 350 *13 350 *11 750 *11 750 9.68
30.0 ft lb *29,400 *29,400 *25,950 *25,950 31.45
7.5 m kg *13 550 *13 550 *11 800 11 550 *11 400 *11 400 10.55
25.0 ft lb *29,600 *29,600 *25,200 *25,200 34.41
6. 0 m kg *15 800 *15 800 *14 200 *14 200 *13 150 11 450 *11 400 10 300 11.14
2 0. 0 f t lb *34,250 *34,250 *30,900 *30,900 *28,800 24,500 *25,100 22,800 36.44
4. 5 m kg *21 300 *21 300 *17 400 *17 400 *15 100 14 250 *13 600 11 150 *11 600 9600 11.50
15.0 ft lb *62,050 *62,050 *45,900 *45,900 *37,700 *37,700 *32,800 30,650 *29,600 24,000 *25,550 21,200 37.69
3.0 m kg *24 200 *24 200 *19 050 17 900 *16 050 13 700 *14 100 10 850 *12 100 9200 11.66
10.0 ft lb *52,200 *52,200 *41,250 38,600 *34,800 29,500 *30,600 23,350 *26,550 20,300 38.24
1.5 m kg *26 150 23 550 *20 350 17 150 *16 850 13 200 *14 450 10 550 12 550 9100 11.62
5.0 ft lb *56,500 50,800 *44,050 36,900 *36,450 28,450 *31,350 22,750 27,650 20,050 38.13
Mặt đất kg *16 850 *16 850 *26 850 22 850 *21 000 16 600 *17 250 12 850 14 400 10 350 12 800 9250 11.38
lb *39,000 *39,000 *58,100 49,200 *45,450 35,750 *37,300 27,700 30,950 22,300 28,250 20,400 37.34
–1.5 m kg *13 350 *13 350 *24 050 *24 050 *26 350 22 600 *20 850 16 300 *17 050 12 650 *14 100 10 250 *13 250 9750 10.93
–5.0 ft lb *30,200 *30,200 *55,050 *55,050 *57,100 48,550 *45,200 35,150 *36,900 27,250 *30,350 22,150 *29,200 21,450 35.83
–3.0 m kg *22 100 *22 100 *31 450 *31 450 *24 750 22 600 *19 850 16 250 *16 100 12 650 *13 200 10 700 10.24
–10.0 ft lb *49,800 *49,800 *68,300 *68,300 *53,550 48,600 *42,850 35,050 *34,650 27,250 *29,100 23,600 33.50
–4.5 m kg *32 500 *32 500 *27 200 *27 200 *21 850 *21 850 *17 550 16 450 *13 650 12 850 *12 900 12 450 9.25
–15.0 ft lb *73,600 *73,600 *58,750 *58,750 *47,050 *47,050 *37,650 35,500 *28,700 27,850 *28,350 27,650 30.16
–6.0 m kg *20 850 *20 850 *17 000 *17 000 *13 000 *13 000 *11 850 *11 850 7.85
–20.0 ft lb *44,450 *44,450 *36,000 *36,000 *26,750 *26,750 *25,850 *25,850 25.40
Cần loại dài – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R3.6 m (11 ft 10 in) Guốc xích – 750 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft
m
ft
10.5 m kg *14 850 *14 850 7.75
3 5. 0 f t lb *33,100 *33,100 24.84
9. 0 m kg *14 350 *14 350 *13 900 *13 900 9.06
30.0 ft lb *30,700 *30,700 29.39
7.5 m kg *15 450 *15 450 *14 300 *14 300 *13 500 12 450 9.98
25.0 ft lb *33,600 *33,600 *31,300 *31,300 *29,750 27,700 32.54
6. 0 m kg *19 600 *19 600 *16 650 *16 650 *14 850 14 550 *13 800 11 250 *13 450 11 100 10.60
20.0 ft lb *42,300 *42,300 *36,100 *36,100 *32,350 31,300 *29,600 24,550 34.68
4.5 m kg *22 500 *22 500 *18 200 *18 200 *15 650 14 050 *14 050 11 050 *13 700 10 250 10.98
15.0 ft lb *48,500 *48,500 *39,400 *39,400 *34,050 30,300 *30,650 23,750 *30,150 22,650 35.99
3.0 m kg *25 150 24 350 *19 700 17 650 *16 500 13 550 *14 450 10 800 13 500 9850 11.15
10.0 ft lb *54,250 52,550 *42,600 38,100 *35,800 29,250 *31,350 23,200 29,800 21,650 36.57
1.5 m kg *26 650 23 300 *20 750 17 000 *17 150 13 150 14 600 10 550 13 400 9700 11.11
5.0 ft lb *57,650 50,200 *44,950 36,600 *37,150 28,300 31,400 22,700 29,550 21,400 36.45
Mặt đất kg *26 850 22 800 *21 150 16 550 *17 350 12 850 14 400 10 400 13 750 9950 10.86
lb *34,650 *34,650 *58,200 49,000 *45,750 35,650 *37,550 27,650 31,050 22,400 30,300 21,850 35.63
–1.5 m kg *24 650 *24 650 *25 900 22 650 *20 700 16 350 *16 900 12 700 *13 900 10 500 10.39
–5.0 ft lb *56,500 *56,500 *56,150 48,700 *44,800 35,200 *36,500 27,400 *30,650 23,200 34.04
–3.0 m kg *24 250 *24 250 *29 550 *29 550 *23 850 22 750 *19 250 16 400 *15 500 12 750 *13 750 11 700 9.65
–10.0 ft lb *54,750 *54,750 *64,150 *64,150 *51,600 48,950 *41,550 35,300 *33,150 27,550 *30,300 25,850 31.58
–4.5 m kg *29 150 *29 150 *24 750 *24 750 *20 350 *20 350 *16 350 *16 350 *13 200 *13 200 8.60
–15.0 ft lb *63,150 *63,150 *53,500 *53,500 *43,850 *43,850 *34,900 *34,900 *28,950 *28,950 28.01
–6.0 m kg *14 450 *14 450 *11 400 *11 400 7.07
–20.0 ft lb *30,200 *30,200 *24,700 *24,700 22.79
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.
Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.
19
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L
Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên
Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R2.84 m (9 ft 4 in) Guốc xích - 750 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft
m
ft
10.5 m kg *17 550 *17 550 6.81
Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R4.15 m (13 ft 7 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft
m
ft
10.5 m kg *12 450 *12 450 8.47
35.0 ft lb *27,700 *27,700 27.25
9. 0 m kg *13 350 *13 350 *11 750 *11 750 9.68
30.0 ft lb *29,400 *29,400 *25,950 *25,950 31.45
7.5 m kg *13 550 *13 550 *11 800 11 450 *11 400 11 350 10.55
2 5. 0 f t lb *29,600 *29,600 *25,200 *25,200 34.41
6. 0 m kg *15 800 *15 800 *14 200 *14 200 *13 150 11 350 *11 400 10 200 11.14
20.0 ft lb *34,250 *34,250 *30,900 *30,900 *28,800 24,300 *25,100 22,600 36.44
4.5 m kg *21 300 *21 300 *17 400 *17 400 *15 100 14 100 *13 600 11 050 *11 600 9500 11.50
15.0 ft lb *62,050 *62,050 *45,900 *45,900 *37,700 *37,700 *32,800 30,350 *29,600 23,750 *25,550 20,950 37.69
3.0 m kg *24 200 *24 200 *19 050 17 750 *16 050 13 550 *14 100 10 750 *12 100 9100 11.66
1 0. 0 f t lb *52,200 *52,200 *41,250 38,250 *34,800 29,200 *30,600 23,100 *26,550 20,100 38.24
1. 5 m kg *26 150 23 350 *20 350 16 950 *16 850 13 100 14 450 10 450 12 450 9000 11.62
5.0 ft lb *56,500 50,300 *44,050 36,550 *36,450 28,200 31,100 22,500 27,400 19,800 38.13
Mặt đất kg *16 850 *16 850 *26 850 22 650 *21 000 16 450 *17 250 12 750 14 250 10 250 12 700 9150 11.38
lb *39,000 *39,000 *58,100 48,750 *45,450 35,400 *37,300 27,400 30,650 22,050 27,950 20,150 37.34
–1.5 m kg *13 350 *13 350 *24 050 *24 050 *26 350 22 350 *20 850 16 150 *17 050 12 550 *14 100 10 150 *13 250 9650 10.93
–5.0 ft lb *30,200 *30,200 *55,050 *55,050 *57,100 48,100 *45,200 34,800 *36,900 27,000 *30,350 21,900 *29,200 21,250 35.83
–3.0 m kg *22 100 *22 100 *31 450 *31 450 *24 750 22 350 *19 850 16 100 *16 100 12 500 *13 200 10 600 10.24
–10.0 ft lb *49,800 *49,800 *68,300 *68,300 *53,550 48,100 *42,850 34,700 *34,650 26,950 *29,100 23,400 33.50
–4.5 m kg *32 500 *32 500 *27 200 *27 200 *21 850 *21 850 *17 550 16 300 *13 650 12 750 *12 900 12 300 9.25
–15.0 ft lb *73,600 *73,600 *58,750 *58,750 *47,050 *47,050 *37,650 35,150 *28,700 27,550 *28,350 27,400 30.16
–6.0 m kg *20 850 *20 850 *17 000 *17 000 *13 000 *13 000 *11 850 *11 850 7.85
–20.0 ft lb *44,450 *44,450 *36,000 *36,000 *26,750 *26,750 *25,850 *25,850 25.40
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.
Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.
20
Khả Năng Nâng Khi Máy 374D L Lắp Cần Dài
Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên
Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R3.6 m (11 ft 10 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft
m
ft
10.5 m kg *14 850 *14 850 7.75
3 5. 0 f t lb *33,100 *33,100 24.84
9. 0 m kg *14 350 *14 350 *13 900 *13 900 9.06
30.0 ft lb *30,700 *30,700 29.39
7.5 m kg *15 450 *15 450 *14 300 *14 300 *13 500 12 350 9.98
25.0 ft lb *33,600 *33,600 *31,300 *31,300 *29,750 27,450 32.54
6. 0 m kg *19 600 *19 600 *16 650 *16 650 *14 850 14 400 *13 800 11 150 *13 450 10 950 10.60
20.0 ft lb *42,300 *42,300 *36,100 *36,100 *32,350 31,000 *29,600 24,300 34.68
4.5 m kg *22 500 *22 500 *18 200 *18 200 *15 650 13 950 *14 050 10 950 *13 700 10 150 10.98
15.0 ft lb *48,500 *48,500 *39,400 *39,400 *34,050 30,000 *30,650 23,500 *30,150 22,450 35.99
3. 0 m kg *25 150 24 150 *19 700 17 500 *16 500 13 450 *14 450 10 700 13 400 9750 11.15
10.0 ft lb *54,250 52,050 *42,600 37,750 *35,800 28,950 *31,350 23,000 29,500 21,450 36.57
1.5 m kg *26 650 23 100 *20 750 16 800 *17 150 13 000 14 450 10 450 13 300 9600 11.11
5.0 ft lb *57,650 49,700 *44,950 36,250 *37,150 28,050 31,050 22,450 29,250 21,200 36.45
Mặt đất kg *26 850 22 550 *21 150 16 350 *17 350 12 700 14 250 10 300 13 600 9800 10.86
lb *34,650 *34,650 *58,200 48,550 *45,750 35,300 *37,550 27,400 30,700 22,150 29,950 21,650 35.63
–1.5 m kg *24 650 *24 650 *25 900 22 400 *20 700 16 200 *16 900 12 600 *13 900 10 400 10.39
–5.0 ft lb *56,500 *56,500 *56,150 48,200 *44,800 34,850 *36,500 27,100 *30,650 22,950 34.04
–3.0 m kg *24 250 *24 250 *29 550 *29 550 *23 850 22 550 *19 250 16 200 *15 500 12 650 *13 750 11 550 9.65
–10.0 ft lb *54,750 *54,750 *64,150 *64,150 *51,600 48,450 *41,550 34,950 *33,150 27,300 *30,300 25,600 31.58
–4.5 m kg *29 150 *29 150 *24 750 *24 750 *20 350 *20 350 *16 350 *16 350 *13 200 *13 200 8.60
–15.0 ft lb *63,150 *63,150 *53,500 *53,500 *43,850 *43,850 *34,900 *34,900 *28,950 *28,950 28.01
–6.0 m kg *14 450 *14 450 *11 400 *11 400 7.07
–20.0 ft lb *30,200 *30,200 *24,700 *24,700 22.79
Cần – 7.8 m (25 ft 7 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – R2.84 m (9 ft 4 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft 10.5 m/35.0 ft
m
ft
10.5 m kg *17 550 *17 550 6.81
Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.
21
Thông Số Kỹ Thuật Máy Đào 374D L
Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên
Cần – 7.0 m (23 ft 0 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – M3.0 m (9 ft 11 in) Guốc xích - 750 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft
m
ft
9. 0 m kg *13 850 *13 850 7.35
3 0. 0 f t lb *30,750 *30,750 23.67
7. 5 m kg *16 250 *16 250 *13 100 *13 100 8.45
25.0 ft lb *35,600 *35,600 *28,950 *28,950 27.50
6. 0 m kg *19 550 *19 550 *17 050 *17 050 *15 700 14 100 *12 900 *12 900 9.18
20.0 ft lb *42,300 *42,300 *37,050 *37,050 *28,500 *28,500 *28,450 *28,450 30.01
4. 5 m kg *30 350 *30 350 *22 250 *22 250 *18 350 *18 350 *16 150 13 750 *13 150 12 300 9.62
15.0 ft lb *65,000 *65,000 *48,000 *48,000 *39,750 39,550 *35,150 29,600 *28,900 27,250 31.52
3.0 m kg *24 850 24 450 *19 700 17 550 *16 750 13 350 *13 750 11 700 9.81
10. 0 f t lb *53,600 52,650 *42,700 37,800 *36,400 28,750 *30,200 25,750 32.18
1. 5 m kg *26 450 23 350 *20 700 16 900 *17 200 13 000 *14 800 11 550 9.76
5.0 ft lb *57,200 50,300 *44,850 36,400 *37,250 27,950 *32,500 25,400 32.04
Mặt đất kg *29 000 *29 000 *26 700 22 800 *20 950 16 500 *17 100 12 750 *15 950 11 900 9.48
lb *67,300 *67,300 *57,800 49,050 *45,400 35,500 *36,900 27,500 *35,150 26,200 31.10
–1.5 m kg *23 900 *23 900 *32 900 *32 900 *25 550 22 650 *20 200 16 350 *16 050 12 900 8.93
–5.0 ft lb *53,950 *53,950 *71,500 *71,500 *55,400 48,750 *43,700 35,200 *35,300 28,500 29.26
–3.0 m kg *35 400 *35 400 *28 850 *28 850 *22 900 *22 900 *17 850 16 550 *15 800 15 050 8.06
–10.0 ft lb *77,150 *77,150 *62,600 *62,600 *49,400 49,300 *38,100 35,700 *34,750 33,350 26.35
–4.5 m kg *22 350 *22 350 *17 550 *17 550 *14 600 *14 600 6.76
–15.0 ft lb *47,800 *47,800 *37,050 *37,050 *31,950 *31,950 21.91
Cần – 7.0 m (23 ft 0 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – M2.57 m (8 ft 5 in) Guốc xích - 750 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft
m
ft
9. 0 m kg *16 700 *16 700 6.82
3 0. 0 f t lb *37,100 *37,100 21.91
7. 5 m kg *17 200 *17 200 *15 700 *15 700 8.00
25.0 ft lb *37,750 *37,750 *34,650 *34,650 26.00
6.0 m kg *20 600 *20 600 *17 800 *17 800 *15 450 14 650 8.77
20.0 ft lb *44,550 *44,550 *38,750 *38,750 *34,050 32,500 28.65
4.5 m kg *23 200 *23 200 *19 000 18 250 *16 700 13 750 *15 750 13 150 9.23
15.0 ft lb *50,050 *50,050 *41,200 39,300 *36,450 29,500 *34,650 29,100 30.23
3.0 m kg *25 550 24 200 *20 250 17 500 *17 150 13 350 *16 500 12 450 9.43
10.0 ft lb *55,200 52,200 *43,800 37,700 *37,300 28,750 *36,300 27,450 30.92
1.5 m kg *26 800 23 250 *21 000 16 900 *17 400 13 050 *16 650 12 300 9.38
5.0 ft lb *58,000 50,100 *45,550 36,400 *37,750 28,100 *36,700 27,100 30.78
Mặt đất kg *26 950 *26 950 *26 650 22 850 *21 050 16 550 *17 000 12 900 *16 750 12 750 9.08
lb *63,150 *63,150 *57,750 49,150 *45,550 35,650 *36,950 28,100 29.79
–1.5 m kg *31 500 *31 500 *25 100 22 850 *19 900 16 500 *16 750 13 950 8.50
–5.0 ft lb *55,000 *55,000 *68,600 *68,600 *54,400 49,100 *43,000 35,600 *36,900 30,850 27.86
–3.0 m kg *31 000 *31 000 *27 100 *27 100 *21 900 *21 900 *16 650 *16 650 *16 250 *16 250 7.59
–10.0 ft lb *67,800 *67,800 *58,750 *58,750 *47,150 *47,150 *35,750 *35,750 24.78
–4.5 m kg *19 700 *19 700 *15 150 *15 150 *14 350 *14 350 6.18
–15.0 ft lb *42,000 *42,000 *31,200 *31,200 20.00
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.
Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.
22
Khả Năng Nâng Khi Máy 374D L Lắp Cần Ngắn
Chiều cao điểm chất tải Tầm vươn có tải lớn nhất Bán kính nâng tải phía trước Bán kính nâng tải phía bên
Cần – 7.0 m (23 ft 0 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – M3.0 m (9 ft 11 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft
m
ft
9. 0 m kg *13 850 *13 850 7.35
3 0. 0 f t lb *30,750 *30,750 23.67
7. 5 m kg *16 250 *16 250 *13 100 *13 100 8.45
25.0 ft lb *35,600 *35,600 *28,950 *28,950 27.50
6. 0 m kg *19 550 *19 550 *17 050 *17 050 *15 700 13 950 *12 900 *12 900 9.18
20.0 ft lb *42,300 *42,300 *37,050 *37,050 *28,500 *28,500 *28,450 *28,450 30.01
4. 5 m kg *30 350 *30 350 *22 250 *22 250 *18 350 18 200 *16 150 13 650 *13 150 12 200 9.62
15.0 ft lb *65,000 *65,000 *48,000 *48,000 *39,750 39,200 *35,150 29,300 *28,900 27,000 31.52
3.0 m kg *24 850 24 200 *19 700 17 400 *16 750 13 250 *13 750 11 550 9.81
10. 0 f t lb *53,600 52,200 *42,700 37,450 *36,400 28,450 *30,200 25,500 32.18
1. 5 m kg *26 450 23 150 *20 700 16 750 *17 200 12 850 *14 800 11 400 9.76
5.0 ft lb *57,200 49,800 *44,850 36,050 *37,250 27,700 *32,500 25,150 32.04
Mặt đất kg *29 000 *29 000 *26 700 22 600 *20 950 16 300 *17 100 12 650 *15 950 11 750 9.48
lb *67,300 *67,300 *57,800 48,550 *45,400 35,150 *36,900 27,200 *35,150 25,900 31.10
–1.5 m kg *23 900 *23 900 *32 900 *32 900 *25 550 22 450 *20 200 16 200 *16 050 12 800 8.93
–5.0 ft lb *53,950 *53,950 *71,500 *71,500 *55,400 48,300 *43,700 34,850 *35,300 28,200 29.26
–3.0 m kg *35 400 *35 400 *28 850 *28 850 *22 900 22 700 *17 850 16 400 *15 800 14 900 8.06
–10.0 ft lb *77,150 *77,150 *62,600 *62,600 *49,400 48,800 *38,100 35,350 *34,750 33,050 26.35
–4.5 m kg *22 350 *22 350 *17 550 *17 550 *14 600 *14 600 6.76
–15.0 ft lb *47,800 *47,800 *37,050 *37,050 *31,950 *31,950 21.91
Cần – 7.0 m (23 ft 0 in) Khớp nối nhanh - Không lắp Gầu - Không lắp
Tay gầu – M2.57 m (8 ft 5 in) Guốc xích - 650 mm, vấu đôi hạng nặng
1.5 m/5.0 ft 3.0 m/10.0 ft 4.5 m/15.0 ft 6.0 m/20.0 ft 7.5 m/25.0 ft 9.0 m/30.0 ft
m
ft
9. 0 m kg *16 700 *16 700 6.82
3 0. 0 f t lb *37,100 *37,100 21.91
7. 5 m kg *17 200 *17 200 *15 700 *15 700 8.00
25.0 ft lb *37,750 *37,750 *34,650 *34,650 26.00
6.0 m kg *20 600 *20 600 *17 800 *17 800 *15 450 14 500 8.77
20.0 ft lb *44,550 *44,550 *38,750 *38,750 *34,050 32,200 28.65
4.5 m kg *23 200 *23 200 *19 000 18 100 *16 700 13 600 *15 750 13 050 9.23
15.0 ft lb *50,050 *50,050 *41,200 38,950 *36,450 29,200 *34,650 28,850 30.23
3.0 m kg *25 550 23 950 *20 250 17 300 *17 150 13 250 *16 500 12 350 9.43
10.0 ft lb *55,200 51,700 *43,800 37,350 *37,300 28,450 *36,300 27,200 30.92
1.5 m kg *26 800 23 050 *21 000 16 750 *17 400 12 900 *16 650 12 200 9.38
5.0 ft lb *58,000 49,600 *45,550 36,050 *37,750 27,800 *36,700 26,850 30.78
Mặt đất kg *26 950 *26 950 *26 650 22 650 *21 050 16 400 *17 000 12 750 *16 750 12 600 9.08
lb *63,150 *63,150 *57,750 48,700 *45,550 35,300 *36,950 27,800 29.79
–1.5 m kg *31 500 *31 500 *25 100 22 600 *19 900 16 350 *16 750 13 850 8.50
–5.0 ft lb *55,000 *55,000 *68,600 *68,600 *54,400 48,650 *43,000 35,250 *36,900 30,550 27.86
–3.0 m kg *31 000 *31 000 *27 100 *27 100 *21 900 *21 900 *16 650 *16 650 *16 250 *16 250 7.59
–10.0 ft lb *67,800 *67,800 *58,750 *58,750 *47,150 *47,150 *35,750 *35,750 24.78
–4.5 m kg *19 700 *19 700 *15 150 *15 150 *14 350 *14 350 6.18
–15.0 ft lb *42,000 *42,000 *31,200 *31,200 20.00
* Thể hiện rằng tải trọng nâng được giới hạn chính bởi công suất nâng thủy lực hơn là bởi tải giới hạn lật máy. Các tải trọng nêu trên được tính theo tiêu chuẩn áp dụng cho máy đào
thủy lực ISO 10567:2007. Chúng không vượt quá 87% công suất nâng thủy lực hoặc 75% tải giới hạn lật máy. Phải trừ đi tất cả trọng lượng của các bộ phận nâng từ giá trị tải trọng nâng trên.
Tải trọng nâng được tính cho máy đứng trên mặt nền cứng vững và bằng phẳng.
Luôn tham khảo tài liệu hướng dẫn vận hành và bảo dưỡng tương ứng để biết thông tin cụ thể về sản phẩm.
23
Thiết Bị Tiêu Chuẩn Trên Máy Đào 374D L
Thiết bị tiêu chuẩn có thể khác nhau. Liên hệ với đại lý Cat để có thông tin chi tiết.
24
Thiết Bị Tùy Chọn Cho Máy Đào 374D L
Thiết bị tùy chọn có thể khác nhau. Liên hệ với đại lý Cat để có thông tin chi tiết.
BỘ PHẬN LÀM VIỆC PHÍA TRƯỚC Bảo vệ bộ phận dẫn hướng xích Hỗ trợ khởi động thời tiết lạnh bằng ê-te
Cần – Toàn chiều dài khung xích Thiết bị điều khiển hạ tay gầu
Cần ngắn, dài 7.0 m có hai đèn – Phần giữa khung xích Bàn đạp di chuyển thẳng
công tác Bảo vệ chống phá hoại kính cabin Bảo vệ tránh mưa phía trước cabin
Cần loại dài - 7.8 m có hai đèn công tác Tấm bảo vệ kính cabin dạng lưới Chuyển nguồn10 ampe – 12 V với hai ổ cắm
Tay gầu Bơm mồi nhiên liệu điện
Tay gầu M2.57WB (8'5") lắp với cần ngắn ĐƯỜNG ỐNG VÀ ĐIỀU KHIỂN PHỤ TRỢ Đèn cường độ cao HID - trên cần
Tay gầu M3.0WB (9'10") lắp với cần ngắn Các cấu hình điều khiển cơ bản Đèn cường độ cao HID, tắt trễ, trên cabin
Tay gầu R2.84VB (9'4") lắp với cần dài Tác động đơn – áp lực một chiều để sử dụng Cực khởi động bằng cáp chuyển
Tay gầu R3.6VB (11'10") lắp với cần dài búa phá thủy lực Quạt tản nhiệt có thể đảo chiều quay trong
Tay gầu R4.15VB (13'7") lắp với cần dài Chức năng phối hợp – mạch áp lực một chiều lưới bảo vệ
Tay gầu R4.67VB (15'4") lắp với cần dài để sử dụng búa phá đối với áp lực một chiều Khoang vận hành
Thanh dẫn động gầu hoặc hai chiều Các tay điều khiển
Họ VB2 lắp với các tay gầu VB2 (có hoặc Mạch điều khiển khớp nối nhanh Tay điều khiển tích hợp 4 nút cho máy tiêu
không có mắt nâng) Ống dầu tới khớp nối - trên cần chuẩn hoặc điều khiển phụ trợ tác động đơn
Họ WB2 lắp với các tay gầu WB2 (có hoặc Ống dầu tới khớp nối - trên tay gầu Tay điều khiển tích hợp điều biến con lăn để
không có mắt nâng) Ống dầu phụ trợ trên cần sử dụng điều khiển thủy lực phụ trợ phối hợp
Các loại gầu – xem sơ đồ Ống áp lực cao cho cần dài và ngắn Đài
Răng gầu, lưỡi cắt bên và bảo vệ lưỡi cắt Ống dầu phụ trợ trên tay gầu Đài AM/FM lắp ở bên phải có ăng-ten
Ống dầu áp lực cao cho tay gầu dài và ngắn và hai loa
XÍCH Bộ giá chờ lắp đài ở phía sau với ăng-ten,
Guốc xích vấu đôi, bản rộng 650 mm (26 in) CÁC TÙY CHỌN KHÁC loa và bộ đổi nguồn 24V - 12V
Guốc xích vấu đôi, bản rộng 750 mm (30 in) Ghế lái có sưởi, tựa lưng cao điều chỉnh được Bộ phận chờ lắp đài hai chiều
Guốc xích vấu đôi, bản rộng 900 mm (35 in) giảm chấn cơ khí
Ghế lái tựa lưng cao, điều chỉnh được Liên kết sản phẩm
BỘ PHẬN BẢO VỆ đệm và sưởi Kính cabin
Bảo vệ chống vật rơi FOGS Thiết bị điều khiển hạ cần Kiểu trượt 70-30
bao gồm bộ phận trên nóc và kính cabin Hệ thống tháo đối trọng Hệ thống chờ lắp WAVES
25
Ghi chú
26
27
Máy Đào Thủy Lực 374D L
Để có thêm thông tin về các sản phẩm Cat, dịch vụ tại đại lý và các giải pháp công nghiệp
hãy ghé thăm chúng tôi tại địa chỉ trang web: www.cat.com
AEHQ6122-01 (08-2010)
Bản quyền thuộc Caterpillar Inc.
Các tài liệu và thông số kỹ thuật là đối tượng được thay đổi mà không cần báo trước. Các máy
có đặc điểm như trong hình trên có thể đã bao gồm thiết bị tùy chọn. Gặp đại lý Caterpillar để
biết thêm chi tiết.
24