Professional Documents
Culture Documents
1. DOHC Trục cam kép Động cơ hoạt động êm ái, bền bỉ và chính xác.
4. ACIS Hệ thống thay đổi chiều dài đường ống nạp Giúp xe tăng tốc tốt ở mọi dải tốc độ động cơ
6. EGR Tuần hoàn khí xả vào buồng đốt Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
8. Turbo VNT Tăng áp suất khí nạp biến thiên theo tốc độ Tăng công suất
9. Intercooler Làm mát khí nạp Tăng công suất & Tiết kiệm nhiên liệu
7/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.1. DOHC – Trục cam kép
(DOHC : Dual Overhead Camshaft)
Trục cam xả
• Tính năng: Van nạp và van xả được điều khiển riêng biệt bởi 2 trục cam.
• Ưu điểm - Lợi ích: Động cơ hoạt động êm ái, bền bỉ và chính xác.
8/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.2. VVT-i - Điều phối van biến thiên thông minh
(VVT-i : Variable Valve Timing-intelligent)
• Tính năng: Thời điểm đóng mở van nạp được điều khiển chính xác bằng máy tính
• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất ; Tiết kiệm nhiên liệu; Thải khí sạch ra môi
trường
9/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.3. Dual VVT-i - Điều phối van biến thiên thông minh kép
(Dual VVT-i : Dual Variable Valve Timing-intelligent)
Trục cam xả
Trục cam nạp
Trục cam xả
Bộ điều khiển VVT- i
• Tính năng: Thời điểm đóng mở van nạp & van xả được điều khiển chính xác bằng máy
tính
• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất ; Tiết kiệm nhiên liệu; Thải khí sạch ra môi trường
VVT-iW VVT-i
• Tính năng:
✓ VVT-iW trang bị VVT-iW ở trục cam nạp và VVT-i ở trục cam xả
✓ Cơ cấu VVT-iW cho phép thay đổi thời điểm đóng mở van phân phối khí mượt mà hơn,
chính xác hơn phù hợp với điều kiện làm việc của động cơ.
✓ VVT-iW thay đổi góc quay trục cam nạp trong khoảng 75-80° (góc quay trục khuỷu)
✓ VVT-i thay đổi góc quay trục cam xả trong khoảng 50-55° (góc quay trục khuỷu)
• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất ; Tiết kiệm nhiên liệu; Thải khí sạch ra môi trường
11/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.5. ACIS - Hệ thống biến thiên chiều dài đường ống nạp
(ACIS : Acoustic Control Induction System)
• Tính năng: Thay đổi chiều dài hiệu dụng của đường ống nạp theo tốc độ động cơ
• Ưu điểm - Lợi ích: Giúp xe tăng tốc tốt ở mọi dải tốc độ động cơ
*Video ACIS
12/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.6. D4-S - Phun xăng trực tiếp
(D4-S : Direct Injection 4 Strokes - Gasoline Engine Superior version)
Vòi phun
gián tiếp
Vòi phun
trực tiếp
Xylanh
*Video D4-S
• Tính năng: Máy tính (ECU động cơ) điều khiển phối hợp hệ thống phun xăng trực tiếp và
phun xăng gián tiếp nhằm tối ưu hóa quá trình đốt cháy nhiên liệu
• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất; Tiết kiệm nhiên liệu; Tăng tốc tốt hơn
13/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.7. EGR - Tuần hoàn khí xả
(EGR: Cooled exhaust gas recirculation system)
Nạp Xả
• Tính năng: Một phần lượng khí xả tuần hoàn lại vào ống dẫn khí nạp và đưa vào buồng
đốt để nhằm giảm nhiệt độ buồng đốt (hoạt động khi nhiệt độ buồng đốt quá nóng) =>
giảm thiểu phát thải Nox
• Tính năng: Máy tính (ECU động cơ) tính toán và phun đủ lượng nhiên liệu Diesel vào xy
lanh ở đúng thời điểm cần thiết.
• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất & Tiết kiệm nhiên liệu
15/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.9. Turbo - Công nghệ Tuabin tăng áp
•Công nghệ Tuabin tăng áp: Nén khí nạp vào xy-lanh với áp suất cao
hơn
KHÍ XẢ
QUAY TUABIN
Khí nạp
TĂNG LƯỢNG KHÍ NẠP TĂNG LƯỢNG NHIÊN LIỆU
Xa
Sáng liên tục 50 cm đến 40 cm 60 cm đến 45 cm 60 cm đến 45 cm
Gần
* Xe Camry
21/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.1. Cảm biến
➢ Thao tác tắt/bật cảm biến
1. Sử dụng công tắc cảm biến hỗ trợ đỗ 2. Sử dụng màn hình đa thông tin
xe. Đèn chỉ báo sáng thông báo hệ thống - Ấn nút trên vô lăng điều khiển
đang hoạt động. màn hình đa thông tin, chọn .
- Ấn nút trên vô lăng điều khiển
màn hình đa thông tin, chọn .
- Ấn nút trên vô lăng điều khiển
màn hình đa thông tin.
- Mỗi lần ấn , chức năng thay đổi
bật/tắt.
22/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.1. Cảm biến
➢ Điều kiện hoạt động của cảm biến
Khoảng 2m
Khoảng. 1m
Khoảng. 0.5 m
A Những xe đang đi trong khu vực mà không quan sát được trên gương chiếu hậu phía
ngoài (điểm mù)
B Các xe đến nhanh từ khu vực phía sau sẽ không nhìn thấy trên gương chiếu hậu bên
ngoài (điểm mù)
27/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.4. Cảnh báo điểm mù - BSM
➢ Khu vực phát hiện của chức năng BSM
*Video RCTA
30/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.5. Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau - RCTA
➢ Thao tác tắt/bật chức năng
Sử dụng các nút điều khiển màn hình đa thông tin để bật/tắt chức năng.
1. Ấn nút hoặc để lựa chọn
2. Ấn nút hoặc để chọn “RCRA” và sau đó ấn OK.
Khi chức năng RCTA bị vô hiệu hóa, đèn chỉ báo RCTA OFF sẽ sáng.
➢ Cách thức hoạt động
3. Cần số ở vị trí R
1. ABS Nhấp nhả phanh liên tục Tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe -
Bổ sung lực phanh khi phanh
2. BA Tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe -
khẩn cấp
Phân phối lực phanh theo vận tốc
3. EBD Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe -
và trọng lượng
Nhấp nháy đèn khi phanh khẩn
4. EBS Đèn báo khẩn cấp -
cấp
Giữ phanh trong vòng 2 giây khi
5. HAC Tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe -
khởi hành ngang dốc
Dừng xe, gài 2 cầu,
6. DAC Tự động phanh khi xuống dốc Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe Có
nhấn phím
Tự động phanh và giảm công suất Giảm công suất động cơ + Tác động phanh Nhấn phím để tắt /
7. TRC Có
động cơ đồng thời lên 2 bánh xe dẫn động bật
Tác động phanh riêng rẽ lên bánh xe bị Nhấn phím để tắt /
8. A-TRC Tự động phanh Có
trượt bật
Tự động phanh khi phát hiện Giảm công suất động cơ + Giữ phím trong 3s để
9. VSC Có
trượt ngang Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe tắt, nhấn phím để bật
42/42