You are on page 1of 42

1/42

KHÓA ĐÀO TẠO NVBH CHUYÊN NGHIỆP

Tài liệu sử dụng nội bộ

KIẾN THỨC SẢN PHẨM


NÂNG CAO
2/42
MỤC TIÊU
Tài liệu sử dụng nội bộ
Các bạn sẽ nắm được:

➢ Nguyên lý & cách thức hoạt động của các hệ thống,

tính năng chính trên xe Toyota

➢ Qua đó có thể HDSD các tính năng trên xe tới

khách hàng một cách chính xác.


3/42
NỘI DUNG
Tài liệu sử dụng nội bộ

1. Các công nghệ trên Động cơ


2. An toàn chủ động
3. Công nghệ Hybrid
4.Công nghệ an toàn TSS
4/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
5/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.1. Mục đích

Tiết kiệm nhiên liệu Tăng công suất động cơ


Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
6/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.2. Lợi ích của các công nghệ trên động cơ
Công nghệ Tên gọi Lợi ích

1. DOHC Trục cam kép Động cơ hoạt động êm ái, bền bỉ và chính xác.

Tăng công suất ; Tiết kiệm nhiên liệu; Thải khí


2. Dual VVT-i Điều phối van biến thiên thông minh kép
sạch ra môi trường
Điều phối van biến thiên thông minh mở Tăng công suất ; Tiết kiệm nhiên liệu; Thải khí
3. VVT-iW
rộng sạch ra môi trường

4. ACIS Hệ thống thay đổi chiều dài đường ống nạp Giúp xe tăng tốc tốt ở mọi dải tốc độ động cơ

Tăng công suất; Tiết kiệm nhiên liệu; Tăng tốc


5. D-4S Phun xăng trực tiếp
tốt hơn

6. EGR Tuần hoàn khí xả vào buồng đốt Giảm thiểu ô nhiễm môi trường

7. D4-D Động cơ Diesel 4 kỳ phun nhiên liệu trực


Tăng công suất & Tiết kiệm nhiên liệu
(common rail) tiếp

8. Turbo VNT Tăng áp suất khí nạp biến thiên theo tốc độ Tăng công suất

9. Intercooler Làm mát khí nạp Tăng công suất & Tiết kiệm nhiên liệu
7/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.1. DOHC – Trục cam kép
(DOHC : Dual Overhead Camshaft)

Trục cam xả

Trục cam nạp

• Tính năng: Van nạp và van xả được điều khiển riêng biệt bởi 2 trục cam.

• Ưu điểm - Lợi ích: Động cơ hoạt động êm ái, bền bỉ và chính xác.
8/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.2. VVT-i - Điều phối van biến thiên thông minh
(VVT-i : Variable Valve Timing-intelligent)

Trục cam nạp

Bộ điều khiển VVT-i

• Tính năng: Thời điểm đóng mở van nạp được điều khiển chính xác bằng máy tính

• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất ; Tiết kiệm nhiên liệu; Thải khí sạch ra môi
trường
9/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.3. Dual VVT-i - Điều phối van biến thiên thông minh kép
(Dual VVT-i : Dual Variable Valve Timing-intelligent)

Trục cam xả
Trục cam nạp

Trục cam xả
Bộ điều khiển VVT- i

• Tính năng: Thời điểm đóng mở van nạp & van xả được điều khiển chính xác bằng máy
tính
• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất ; Tiết kiệm nhiên liệu; Thải khí sạch ra môi trường

*Video Dual VVT-i


10/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.4. VVT-iw Điều phối van biến thiên thông minh mở rộng *(Camry 2.0)
(VVTi-w: Dual Variable Valve Timing-intelligent wide)

VVT-iW VVT-i
• Tính năng:
✓ VVT-iW trang bị VVT-iW ở trục cam nạp và VVT-i ở trục cam xả
✓ Cơ cấu VVT-iW cho phép thay đổi thời điểm đóng mở van phân phối khí mượt mà hơn,
chính xác hơn phù hợp với điều kiện làm việc của động cơ.
✓ VVT-iW thay đổi góc quay trục cam nạp trong khoảng 75-80° (góc quay trục khuỷu)
✓ VVT-i thay đổi góc quay trục cam xả trong khoảng 50-55° (góc quay trục khuỷu)
• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất ; Tiết kiệm nhiên liệu; Thải khí sạch ra môi trường
11/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.5. ACIS - Hệ thống biến thiên chiều dài đường ống nạp
(ACIS : Acoustic Control Induction System)

• Tốc độ động cơ Thấp – Trung bình • Tốc độ động cơ cao

• Tính năng: Thay đổi chiều dài hiệu dụng của đường ống nạp theo tốc độ động cơ

• Ưu điểm - Lợi ích: Giúp xe tăng tốc tốt ở mọi dải tốc độ động cơ
*Video ACIS
12/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.6. D4-S - Phun xăng trực tiếp
(D4-S : Direct Injection 4 Strokes - Gasoline Engine Superior version)

Vòi phun
gián tiếp

Vòi phun
trực tiếp
Xylanh

*Video D4-S

• Tính năng: Máy tính (ECU động cơ) điều khiển phối hợp hệ thống phun xăng trực tiếp và
phun xăng gián tiếp nhằm tối ưu hóa quá trình đốt cháy nhiên liệu

• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất; Tiết kiệm nhiên liệu; Tăng tốc tốt hơn
13/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.7. EGR - Tuần hoàn khí xả
(EGR: Cooled exhaust gas recirculation system)

Nạp Xả

• Tính năng: Một phần lượng khí xả tuần hoàn lại vào ống dẫn khí nạp và đưa vào buồng
đốt để nhằm giảm nhiệt độ buồng đốt (hoạt động khi nhiệt độ buồng đốt quá nóng) =>
giảm thiểu phát thải Nox

• Ưu điểm - Lợi ích: Giảm thiểu ô nhiễm môi trường


14/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.8. D4-D - Động cơ Diesel 4 kỳ phun nhiên liệu trực tiếp
(D4-D : Direct Injection 4 Cylinder Common Rail Diesel Engine)

• Tính năng: Máy tính (ECU động cơ) tính toán và phun đủ lượng nhiên liệu Diesel vào xy
lanh ở đúng thời điểm cần thiết.
• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất & Tiết kiệm nhiên liệu
15/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.9. Turbo - Công nghệ Tuabin tăng áp
•Công nghệ Tuabin tăng áp: Nén khí nạp vào xy-lanh với áp suất cao
hơn

KHÍ XẢ

QUAY TUABIN

NÉN KHÍ NẠP Khí xả

Khí nạp
TĂNG LƯỢNG KHÍ NẠP TĂNG LƯỢNG NHIÊN LIỆU

TĂNG CÔNG SUẤT *Video Turbo


16/42
1. Các công nghệ trên Động cơ
Tài liệu sử dụng nội bộ
1.3. Các công nghệ trên Động cơ
1.3.10. Intercooler – Làm mát khí nạp

• Tính năng: Làm mát không khí => nén được


nhiều không khí hơn trước khi đi vào buồng đốt

• Ưu điểm - Lợi ích: Tăng công suất & Tiết kiệm


nhiên liệu
17/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
18/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.1. Cảm biến
➢ Tác dụng: Phát ra âm thanh cảnh báo và hiển thị cảnh báo trên màn hình để cảnh báo
cho lái xe sắp va chạm trong quá trình đỗ xe.

➢ Ví trí cảm biến trên xe:

1 – Cảm biến góc trước

2 – Cảm biến góc sau

3 – Cảm biến sau


19/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.1. Cảm biến
➢ Phạm vi phát hiện của các cảm biến
1 – Cảm biến sau: Khoảng 150 cm

2 – Cảm biến góc sau: Khoảng 60 cm

3 – Cảm biến góc trước: Xấp xỉ 50 cm


* Áp dụng trên xe Camry 2019
20/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.1. Cảm biến
➢ Hiển thị trên màn hình đa thông tin

Khoảng cách tương đối đến vật cản


Màn hình hiển thị đa thông tin
Cảm biến góc trước Cảm biến góc sau Cảm biến sau

Xa
Sáng liên tục 50 cm đến 40 cm 60 cm đến 45 cm 60 cm đến 45 cm

Sáng liên tục 40 cm đến 30 cm 45 cm đến 35 cm 45 cm đến 35 cm

Nhấp nháy Nhỏ hơn 30 cm Nhỏ hơn 35 cm Nhỏ hơn 35 cm

Gần
* Xe Camry
21/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.1. Cảm biến
➢ Thao tác tắt/bật cảm biến
1. Sử dụng công tắc cảm biến hỗ trợ đỗ 2. Sử dụng màn hình đa thông tin
xe. Đèn chỉ báo sáng thông báo hệ thống - Ấn nút trên vô lăng điều khiển
đang hoạt động. màn hình đa thông tin, chọn .
- Ấn nút trên vô lăng điều khiển
màn hình đa thông tin, chọn .
- Ấn nút trên vô lăng điều khiển
màn hình đa thông tin.
- Mỗi lần ấn , chức năng thay đổi
bật/tắt.
22/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.1. Cảm biến
➢ Điều kiện hoạt động của cảm biến

1. Công tắc động cơ ở vị trí ON

2. Bật chức năng cảm biến hỗ


trợ đỗ xe

3. Tốc độ xe < 10 Km/h 10

4. Cần số ở vị trí khác P


23/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.2. Camera lùi
➢ Tác dụng: Hiển thị hình ảnh phía sau xe, giúp lái xe an toàn hơn
➢ Hoạt động: Camera lùi tự động hiển thị trên màn hình trung tâm khi vào số lùi.

Khoảng 2m

Khoảng. 1m

Khoảng. 0.5 m

Mô tả màn hình chỉ dẫn đỗ xe:

1 – Đường chỉ dẫn chiều rộng đỗ xe

2 – Đường chỉ dẫn trung tâm

3 – Đường chỉ dẫn khoảng cách (màu đỏ), xấp xỉ 0.5 m

4 – Đường chỉ dẫn khoảng cách (màu xanh), xấp xỉ 1 m


24/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.3. Camera 360 - PVM
➢ Tác dụng: Hiển thị hình ảnh xung quanh xe, người lái quan sát được toàn diện khu vực
xung quanh xe, giúp lái xe an toàn và dễ dàng hơn
➢ Hoạt động: Sử dụng 4 camera xung quanh xe để mô phỏng khu vực xung quanh xe
với tầm nhìn từ trên cao.

*Video camera 360


25/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.4. Cảnh báo điểm mù - BSM
➢ Hoạt động: BSM sử dụng cảm biến ra-đa bên trong của cản sau trái/phải để hỗ trợ
người lái xác nhận an toàn khi chuyển làn.
- Đèn BSM sáng đứng khi có xe trong vùng mù
- Nháy sáng khi có xe trong vùng mù và người lái bật đèn báo rẽ cùng phía
➢ Vị trí cảm biến theo dõi điểm mù:

A Phím điều khiển trên vô lăng

B Chỉ báo trên gương chiếu hậu ngoài xe

C Đèn chỉ báo BSM trên táp lô


*Video BSM
26/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.4. Cảnh báo điểm mù - BSM
➢ Thao tác tắt/bật chức năng
Sử dụng các nút điều khiển màn hình đa thông tin để bật/tắt chức năng.
1. Ấn nút hoặc để lựa chọn
2. Ấn nút hoặc để chọn và sau đó ấn OK.

➢ Cách thức hoạt động

A Những xe đang đi trong khu vực mà không quan sát được trên gương chiếu hậu phía
ngoài (điểm mù)

B Các xe đến nhanh từ khu vực phía sau sẽ không nhìn thấy trên gương chiếu hậu bên
ngoài (điểm mù)
27/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.4. Cảnh báo điểm mù - BSM
➢ Khu vực phát hiện của chức năng BSM

A Khoảng từ 0.5 m đến 3.5 m tính từ hông của xe*1

B Khoảng 1 m về phía trước của cản sau

C Khoảng 3 m tính từ cản sau

D Khoảng 3 m đến 60 m tính từ cản sau*2


*1: Khu vực giữa hông xe và và 0.5 m tính từ hông xe không được phát hiện.
*2: Nếu mức chênh lệch tốc độ gữa xe của khách hàng và xe được phát hiện càng cao thì xe được phát hiện càng
xa, và làm cho đèn chỉ báo trên gương chiếu hậu ngoài xe sáng lên hoặc nhấp nháy.
28/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.4. Cảnh báo điểm mù - BSM
➢ Điều kiện hoạt động của chức năng BSM

1. Bật chức năng BSM

2. Cần số không ở vị trí R

3. Tốc độ xe > 16 Km/h 16


29/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.5. Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau - RCTA
- Hoạt động: Chức năng RCTA sử dụng các cảm biến ra-đa lắp đặt ở cản xe phía sau.
Nhấp nháy sáng đèn BSM gương chiếu hậu ngoài bên có xe đang di
chuyển cùng với âm thanh cảnh báo

A Các phím điều khiển MID

Bật/Tắt chức năng RCTA, khi chức năng RCTA


bị vô hiệu hóa, chỉ báo RCTA OFF sẽ sáng

B Chỉ báo trên gương chiếu hậu ngoài xe

C Màn hình trung tâm

D Chuông báo RCTA

*Video RCTA
30/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.5. Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau - RCTA
➢ Thao tác tắt/bật chức năng
Sử dụng các nút điều khiển màn hình đa thông tin để bật/tắt chức năng.
1. Ấn nút hoặc để lựa chọn
2. Ấn nút hoặc để chọn “RCRA” và sau đó ấn OK.
Khi chức năng RCTA bị vô hiệu hóa, đèn chỉ báo RCTA OFF sẽ sáng.
➢ Cách thức hoạt động

Tốc độ xe đang Khoảng cách


tiếp cận thông báo
28 Km/h 20 m
Các xe đang đến gần
(nhanh) Khu vực phát hiện

Các xe đang đến gần Khu vực phát hiện


8 Km/h (chậm) 5.5 m

Vùng quan sát của


camera lùi
31/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.1. Các công nghệ hỗ trợ lái xe
2.1.5. Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau - RCTA
➢ Điều kiện hoạt động của chức năng RCTA

1. Công tắc động cơ ở vị trí ON

2. Bật chức năng RCTA

3. Cần số ở vị trí R

4. Tốc độ xe < 8 Km/h 8

5. Tốc độ xe đang đến gần từ khoảng 8 Km/h đến 28 Km/h 8 28


32/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.1. Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
➢ Hoạt động: nhấp nhả phanh liên tục nhằm tránh khóa cứng bánh xe khi đạp phanh
gấp, hoặc khi đạp phanh trên đường trơn trượt
➢ Bộ phận chịu tác động: tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe
➢ Điều kiện hoạt đông:
. Đạp phanh
. Vận tốc xe > 10 Km/h
. Cụm vi sai sau không bị khóa

Video hoạt động của ABS


33/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.2. Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp - BA
➢ Hoạt động: Bổ sung lực phanh khi phanh khẩn cấp.
➢ Bộ phận chịu tác động: tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe
➢ Điều kiện hoạt động:
. Đạp phanh khẩn cấp
. Cụm vi sai sau không bị khóa

Video hoạt động của BA


34/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.3. Hệ thống phân phối lực phanh điện tử - EBD
➢ Hoạt động: Phân phối lực phanh theo vận tốc và trọng lượng
➢ Bộ phận chịu tác động: Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe
➢ Điều kiện hoạt động: Đạp phanh

Video hoạt động của EBD


35/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.4. Đèn báo phanh khẩn cấp - EBS
➢ Hoạt động: Nhấp nháy đèn cảnh báo khi phanh khẩn cấp
➢ Bộ phận chịu tác động: Đèn báo khẩn cấp
➢ Điều kiện hoạt động:
. Vận tốc xe ≥ 55 Km/h
. Người lái đạp phanh khẩn cấp

Video hoạt động của EBS


36/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.5. Hỗ trợ khởi hành ngang dốc - HAC
➢ Hoạt động: Giữ phanh trong vòng 2-3 giây khi khởi hành ngang dốc
➢ Bộ phận chịu tác động: Tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe
➢ Điều kiện hoạt động: Khi tất cả các yếu tố sau được thỏa mãn
. Vị trí cần số: ở số tiến (đối với xe đang tiến lên dốc)/ ở số lùi (đối với xe đang lùi lên
dốc)
. Khi xe đang dừng
. Khi không gài phanh đỗ
. Khi không đạp bàn đạp phanh

Video hoạt động của HAC


37/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.6. Hỗ trợ xuống dốc - DAC
➢ Hoạt động: Tự động phanh khi xuống dốc
➢ Bộ phận chịu tác động: Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe
➢ Điều kiện hoạt động:
. Vận tốc xe ≤ 30km/h
. Xe ở chế độ gài cầu H4 hoặc L4
. Cụm vi sai sau không bị khóa
. Kích hoạt hệ thống DAC hoạt động
➢ Thao tác:
. Dừng xe
. Gài 2 cầu H4/L4
. Ấn phím để bật.

Video hoạt động của DAC


38/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.7. Hệ thống điều khiển lực kéo - TRC
➢ Hoạt động: Nhấp nhả phanh để tăng ma sát của bánh xe với mặt đường & Hạn chế
vòng tua của động cơ
➢ Bộ phận chịu tác động: Giảm công suất động cơ & Tác động phanh đồng thời lên 2
bánh xe dẫn động
➢ Điều kiện hoạt động:
. Đang ở chế độ được kích hoạt
. Cụm vi sai sau không bị khóa
➢ Thao tác:
. Nhấn phím để tắt/bật.

Video hoạt động của TRC


39/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.8. Hệ thống điều khiển lực kéo chủ động – A-TRC
➢ Hoạt động: Tự động phanh các bánh xe bị trơn trượt
➢ Bộ phận chịu tác động: Tác động phanh riêng rẽ lên bánh xe bị trơn trượt
➢ Điều kiện hoạt động:
. Đang ở chế độ được kích hoạt
. Cụm vi sai sau không bị khóa
➢ Thao tác:
. Nhấn phím để tắt/bật.

Video hoạt động của A-TRC


40/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
2.2.9. Hệ thống cân bằng điện tử - VSC
➢ Hoạt động: Tự động phanh khi phát hiện trượt ngang, giảm công suất động cơ
➢ Bộ phận chịu tác động: Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe, giảm công suất động

➢ Điều kiện hoạt động:
. Đang ở chế độ được kích hoạt
. Cụm vi sai sau không bị khóa
➢ Thao tác:
. Ấn và giữ nút trong 3s khi xe
đã dừng để tắt.
. Nhấn lại phím để bật

Video hoạt động của VSC


41/42
2. An toàn chủ động
Tài liệu sử dụng 41/41
nội bộ
2.2. Các công nghệ phanh
Bật /
Công nghệ Hoạt động Bộ phận chịu tác động Thao tác
Tắt

1. ABS Nhấp nhả phanh liên tục Tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe -
Bổ sung lực phanh khi phanh
2. BA Tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe -
khẩn cấp
Phân phối lực phanh theo vận tốc
3. EBD Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe -
và trọng lượng
Nhấp nháy đèn khi phanh khẩn
4. EBS Đèn báo khẩn cấp -
cấp
Giữ phanh trong vòng 2 giây khi
5. HAC Tác động phanh đồng thời lên cả 4 bánh xe -
khởi hành ngang dốc
Dừng xe, gài 2 cầu,
6. DAC Tự động phanh khi xuống dốc Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe Có
nhấn phím
Tự động phanh và giảm công suất Giảm công suất động cơ + Tác động phanh Nhấn phím để tắt /
7. TRC Có
động cơ đồng thời lên 2 bánh xe dẫn động bật
Tác động phanh riêng rẽ lên bánh xe bị Nhấn phím để tắt /
8. A-TRC Tự động phanh Có
trượt bật
Tự động phanh khi phát hiện Giảm công suất động cơ + Giữ phím trong 3s để
9. VSC Có
trượt ngang Tác động phanh riêng rẽ lên 4 bánh xe tắt, nhấn phím để bật
42/42

Tài liệu sử dụng nội bộ

You might also like