You are on page 1of 60

TeSys – lựa chọn mới cho điều

khiển động cơ

PCP - Giải pháp cho mọi ứng dụng!


Đơn giản hóa thiết kế, thi công và vận hành!

Phân phối điện

NGUỒN ĐiỆN

TỦ PHÂN PHỐI,
ĐiỀU KHIỂN

MÁNG CÁP

TẢI

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 2


Nội dung

Phần 1 Động cơ không đồng bộ


1.1 Động cơ rôto lồng sóc
1.2 Động cơ rôto dây quấn

Phần 2 Thiết bị điều khiển và bảo vệ động cơ


2.1 Chức năng các thiết bị trong mạch
2.2 Đặc tính bảo vệ và phối hợp các thiết bị bảo vệ

Phần 3 Giải pháp khởi động động cơ / lựa chọn thiết bị


3.1 Các giải pháp khởi động
3.1 Lựa chọn thiết bị thích hợp

Phần 4 Rơ le nhiệt điện tử EOCR


4.1 Cấu tạo và nguyên lý làm việc
4.2 Các chức năng bảo vệ, phát hiện lỗi của EOCR

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 3

Phần 1 – Động cơ không đồng bộ

1.1. Động cơ rôto lồng sóc


1.2. Động cơ rôto dây quấn

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 4


Điện năng tiêu thụ bởi động cơ

„ Động cơ tiêu thụ 2/3 năng lượng điện sản xuất ra.
„ 63% năng lượng đó được tiêu thụ cho tải bơm/quạt
„ Tiềm năng tiết kiệm năng lượng (với biến tần Altivar)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 5

Động cơ rôto lồng sóc

„ Cấu tạo kiểu kín IP44 hoặc IP55


„ Ưu điểm
ƒ Cấu tạo đơn giản, giá thành rẻ
ƒ Vận hành dễ dàng
ƒ Không cần bảo dưỡng Nắp máy

ƒ Làm việc tin cậy


Ổ bi
Vít định vị

Nắp thông gió


Stato Quạt thông gió
Rôto lồng sóc
Nắp máy Ổ bi

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 6


Đặc tính

„ Dòng khởi động (Ik) lớn 6 - 8 lần dòng định mức (In)
„ Mômen khởi động (Tk) từ 0.8 đến 2 mômen định mức (Tn)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 7

Đặc tính mômen – tốc độ

„ Đặc tính mômen:


† Mômen khởi động
Mk = 0.8 Æ 2 Mđm
† Mômen cực đại
Mmax ~= 2 Æ 2.5 Mđm

Công suất:
P(w) = T(Nm) x ω(rad/s)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 8


Đặc tính mômen – tốc độ
C (torque)
Maximum C Resistive C

Startup C Motor C

N (Rotor speed)
Motor C = Maximum S
Rotor Stator Nominal

Rotor Stator

Resistive C = Maximum N = minimum stable one Ns = Synchronism

Motor C = Faulty
Rotor
Motor C = 0
Stator

Rotor Stator

Resistive C = Excessive Nn = Nominal


HEATING
Motor C = Nominal
N = Unstable Resistive C = nominal

ƒ Hệ số trượt s = hiệu số tốc độ đồng bộ - tốc độ động cơ.


ƒ “s” tăng khi tải tăng.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 9

Truyền động – các góc phần tư


Mômen
4 1

C N C N
ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT E R E R

N (Tốc độ)

C N C N
ĐỘNG CƠ MÁY PHÁT
E R E R

3 2

ƒ Chế độ động cơ: Mômen và tốc độ cùng chiều. Điện năng biến đổi
thành cơ năng.
ƒ Chế độ máy phát: Mômen và tốc độ ngược chiều. Cơ năng biến
đổi thành điện năng trả về lưới.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 10


Đặc tính dòng khởi động

„ Id = 6 đến 8 lần In, tác động:


† Gây sụt áp nguồn, ảnh hưởng tới các hộ tiêu thụ điện khác
† Gây sốc, làm hao mòn các cơ cấu cơ khí

Động cơ 3 HP, 220V, đấu Y


AC3 Id = 49 A, Ie = 8 A
Dòng điện

Id

Ngắt mạch

In

Thời gian khởi động Thời gian

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 11

Đấu dây
moteur couplé en Đấu sao
étoile
si le réseau est
en 400 V

Tam giác
moteur couplé en
triangle
si le réseau est
en 230 V

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 12


Động cơ rôto dây quấn

Hộp đấu dây


Chổi than và
giá đỡ

Ổ bi Vít định vị
Nắp máy
Nắp quạt gió
Quạt gió
Nắp máy bảo
Vành trượt
vệ vành trượt
Stato
Rôto dây
quấn

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 13

Thêm điện trở phụ vào mạch rôto


U V W

Symbol

U V W
Stato

Rôto K L M

Vành trượt &


chổi than

Điện trở
khởi động

K L M

Mạch ngoài

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 14


Đặc tính mômen - tốc độ

„ Đặc điểm khởi động động cơ rôto dây quấn:


† Dòng khởi động nhỏ Ik = 2 Æ 4 In
† Mômen khởi động Mk = 2 Æ 2.5 Mđm

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 15

Phần 2 – Thiết bị điều khiển và bảo vệ

2.1. Chức năng các thiết bị điều khiển


2.2. Áp tô mát
2.3. Công tắc tơ
2.4. Rơ le nhiệt
2.5. Phối hợp các thiết bị bảo vệ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 16


MẠCH ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
ƒ Khởi động đóng/cắt động cơ
ƒ Bảo vệ động cơ và thiết bị khi gặp sự cố
ƒ Đảm bảo an toàn cho người vận hành

1/L1

3/L2

5/L3
ƒ Phát huy tối đa khả năng làm việc liên tục của mạch điện

6
Cách ly Cách ly động cơ và mạch điện với nguồn

Cách ly
I > I > I >
Bảo vệ Bảo vệ động cơ và thiết bị khi có sự cố & Bảo vệ

5
ngắn mạch Ngắn mạch ngắn mạch
- KM1

6
4
Đóng/cắt Đóng cắt dòng điện tải

5
1

3
Côngtắctơ - F1
Bảo vệ quá (điều khiển)
Bảo vệ động cơ khi quá tải dài hạn

W1 6
2

4
tải

V1
U1
Bảo vệ
Điều khiển quá tải hay
công suất Điều khiển đóng cắt động cơ và tải quá nhiệt M

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 17

motor control
Lưới điện hạ áp

Cách
Cáchly
ly Cách
Cáchly
ly
Đóng cắt
--ccơơ Đóng cắt
Đóng
Đóngcắt
cắt
ệnn
ĐĐiiệ Bảo Bảovệ
vệngắn
ngắnmạch
mạch ttửBảo
ửBảovệ
vệngắn
ngắnmạch
mạch
iệ n
n
Bảo
Bảovệ
vệquá
quátải
tải iệ
ĐĐKhởi động
Điều khiển với
Điều
Điềukhiển
khiểncông
côngsuất
suất mềm biến tần

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 18


motor starter

Switch Cầu dao Công- Rơ le Áptômát Áptômát Thiết bị


(cầu dao) tải tắctơ nhiệt kiểu kiểu tích hợp
từ điện từ nhiệt

Cách ly
Đóng cắt
Ngắn mạch
Quá tải
Điều khiển

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 19

Áp tô mát cho động cơ – Motor CB

„ Công suất đến 900 kW


„ Ngưỡng bảo vệ S/C: 12 – 14.In
„ Tích hợp rơ-le nhiệt bảo vệ O/L
„ Công suất cắt lên tới 100 kA
„ Options: Tiếp điểm phụ, cuộn cắt...
„ Độ bền cơ tới 100,000 lần đóng/cắt

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 20


Phụ trợ TeSys

† N/O or N/C or N/O + N/C or N/C + N/C


contacts
† N/O or N/C fault contact + N/C contact
† N/O or N/C fault contact + N/O contact
† C/O short-circuit signalling contact

„ Electric trips, right-hand side mounting


† 13 voltage ranges from 24 V to 415 V
† Undervoltage or shunt trips
† 50 Hz or 60 Hz

„ Padlocking device
† For up to 4 padlocks (not included)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 21

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 22


10000
Đặc tính áp-tô-mát Motor CB
1000

100 Đặc tính bảo vệ O/L

10

0. 1 GV2-LE GV2-ME
Đặc tính bảo vệ S/C
0.01

1 2 4 6 8 10 13 xIn

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 23

2 sản phẩm vs. 3 sản phẩm

GV2ME16 GV2L16

LC1D12
LC1D12

LRD16

Motor
Motor

30% rẻ hơn

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 24


Tùy chọn: Ghép nối áp-tô-mát và công-tắc-tơ

Option: GV2-AF đơn giản, hiệu quả

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 25

Công-tắc-tơ

tới 12A, AC3


ƒ Đóng/cắt dòng tới 1800 A với tải AC3
ƒ Có sẵn 1 cặp tiếp điểm N/O, 1 cặp N/C
ƒ Độ bền cơ tới 20 triệu lần đóng/cắt
tới 150A, AC3
ƒ Giải nhiệt độ làm việc rộng
ƒ Tùy chọn: Tiếp điểm phụ, chống nhiễu...
ƒ ...

tới 780A, AC3

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 26


Đặc điểm cấu tạo
LƯỚI

CUỘN TiẾP ĐiỂM


DÂY CỰC CHÍNH PHỤ
(Circuit magnétique bobine)

A1 1 3 5 13 21
PHỤ TRỢ
+
A2 2 4 6 14 22

ĐỘNG CƠ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 27

Thiết bị phụ trợ

ƒ Khối tiếp điểm phụ NO/NC


ƒ Rơ le thời gian On Delay
ƒ Rơ le thời gian Off Delay
ƒ Rơ le cho khởi động Y/D LADS2
ƒ Thiết bị chống nhiễu
ƒ Thiết bị chống sụt áp
ƒ ...

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 28


Chọn công-tắc-tơ?

„ AC1
„ AC2
„ AC3
„ AC4
„ …
L1

„ Making capacity (MC) off

„ Breaking capacity (BC) KM


on
„ Thermal capacity (Ith)
„ Short-time current capacity - KM

„ … TOR
N

Control Circuit

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 29

Dòng điện AC1


Tải AC1 Ngắt mạch

Là tất cả các loại tải xoay chiều Ie


có hệ số công suất lơn hơn hoặc
bằng 0,95. Thời gian

Là tất cả các loại tải điện trở:


Tải nhiệt, tải đèn thắp sáng (trừ
Tải điện trở 3 pha, 3 kW, 220V

các loại đèn phóng điện chưa


có tụ bù), tải điện phân phối.
Id = 8 A, Ie = 8 A

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 30


Tải AC3
Dòng điện AC3
Id

Đây là tải tương ứng với việc


Ngắt mạch
khởi động động cơ không đồng
bộ rôto lồng sóc.
Ie
Khi đóng mạch, dòng điện qua
côngtắctơ bằng 6 đến 8 lần dòng Thời gian khởi động Thời gian
điện định mức đưa tới động cơ.

Động cơ 3 HP, 220V, đấu Y


Khi ngắt mạch, côngtắctơ ngắt
dòng điện bằng dòng điện định

Id = 49 A, Ie = 8 A
Thời gian
mức qua động cơ. Tại thời điểm
đó, điện áp giữa các cực của
côngtắctơ bằng khoảng 20% điện
áp lưới. Quá trình ngắt mạch dễ
dàng (so với tải AC2, AC4).

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 31

Tải AC4 Dòng điện Ngắt mạch AC4


Định nghĩa cho trường hợp đải chiều,
Id
AC2
hãm, hoặc inching của động cơ KĐB
rôto lồng sóc.
Khi đóng mạch, dòng điện bằng 6-8 Ie
lần dòng định mức. Khi ngắt, công-
tắctơ cũng ngắt dòng điện bằng 6-8 Thời gian khởi động Thời gian
lần dòng định mức.
Inching động cơ 3 HP, 220V

Tải AC2
Id = 49 A, Ie = 8 A

Định nghĩa cho trường hợp đải chiều,


hãm, hoặc inching của động cơ KĐB
rôto dây quấn.
Giống tải AC4, với dòng điện bằng
2-4 lần dòng định mức.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 32


Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 33

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 34


Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 35

Cuộn dây AC Cuộn DC tiêu thụ năng lượng


thấp

A1

A2

N
S

PCP Catalogue page 5/48

LC1D09 inrush current 70VA Nam châm vĩnh cửu


seal current 7VA

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 36


Cuộn AC & DC tiêu thụ năng lượng thấp

F range of contactors B range of contactors

AC DC

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 37

TeSys offer Giải pháp thông minh

TeSys
LC1-D
Range

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 38


safety
Safety mastered
An instinct for

„Sản phẩm an toàn


Bảo vệ chống tác
động vô thức.

An toàn

Đầu đấu kiểu IP2 bảo vệ


chống tiếp xúc vô thức.
Capot.mov

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 39

safety
TeSys offer
An instinct for

Luôn thích nghi

„ Làm việc tin cậy


Với cuộn dây được thiết kế có giải điện
áp rộng (0.7 tới 1.25 U), Công-tắc-tơ
TeSys đảm bảo làm việc tin cậy trong đa
số trường hợp biến thiên điện áp nguồn,
kể cả trong môi trường khắc nhiệt nhất.
Bobine.mov

Dễ thiết kế

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 40


safety
TeSys offer
An instinct for

ƒ Có sẵn các cặp tiếp điểm phụ 1NO / 1NC


ƒ Tiếp điểm phụ được thiết kế để luôn đảm
bảo truyền tải thông tin về trạng thái công-
tắc-tơ an toàn nhất.

ƒ Tiếp điểm phụ tự làm sạch đảm bảo 100


triệu lần đóng cắt.

nonc1.mov

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 41

Perfect harmony
automation
Integration into automation systems

systems
„Tăng tuổi thọ PLC

Gọn nhẹ

ƒ Cặp đi-ốt ngược mắc song song


với cuộn dây làm giảm thời gian
chuyển trạng thái, phù hợp với
chu kỳ làm việc của các bộ PLC.

diode.mov

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 42


Always impeccable

connections
Screw
clamp
Chỉ với một
tuốc-nơ-vít

ƒ Với giải pháp tối ưu, cáp với tiết


diện khác nhau có thể cùng nối
vào một đầu nối tiếp điểm.

entriesyn.mov

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 43

Always impeccable

connections
Connections & accessories

Closed
terminal

Tiết kiệm thời gian


Đấu nối đơn giản

ƒ Thích hợp cho các môi trường có rung động


mạnh như trên xe, tầu hỏa, tàu thủy...

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 44


Always impeccable

connections
Connections & accessories

Faston
terminal

Chịu dao động

ƒ Đấu nối đơn giản, nhanh chóng, kiểu đấu


nối này rất phù hợp cho các loại thiết bị làm
việc trong môi trường thường xuyên có
rung động.
ƒ Có sẵn tới 7.5 kW.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 45

Always impeccable

connections
Đấu dây và
Spring
terminal
quên đi lo lắng với
tiếp xúc

ƒ Kiểu đấu này rất hiệu quả, nhanh


chóng, tự thích nghi và do đó loại
trừ được việc phải định kỳ kiểm tra
lại các điểm tiếp xúc.

ƒ Có sẵn tới công suất 25HP


borne.mov

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 46


compact
TeSys offer 25 HP = 45 mm

„ Chống nhiễu
Không cần
đấu dây!
Cho phép các thiết bị cơ điện
và thiết bị điện tử làm việc trong
cùng môi trường một cách tin cây,
thiết bị chống nhiễu có thể được
lắp đặt dễ dàng mà không cần
bất cứ dụng cụ nào, không tốn
thêm diện tích trong không gian
lắp đặt của tủ điện.
Bảo vệ thiết bị
điện tử Cuộn dây một chiều luôn được lắp
sẵn thiết bị chống nhiễu
là tiêu chuẩn của hãng.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 47

compact
TeSys offer 25 HP = 45 mm

„ Đảo chiều Tiết kiệm diện tích

Chỉ với 90 mm bề rộng, công-tắc-tơ


cho mạch đảo chiều dễ dàng được
lắp đặt với một khóa liên động cơ khí
đơn giản, gọn nhẹ 90
mm

Có sẵn các bộ công cụ


đấu dây làm sẵn, giúp
lắp đặt mạch điện đơn
giản, gọn nhẹ trong thời
gian tối thiểu.
tesysinv.mov

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 48


Modular and compact
compact
Conventional implementation

Tháo/lắp đơn giản tới 25 HP

toriaddi.mov

toribobi.mov

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 49

Thiết bị duy trì - chống dao động điện áp

„ Tiêu chuẩn SEMI F47

„ Với môdul LVRT


Vượt quá tiêu chuẩn SEMI F47

ƒ Dễ dàng bổ xung vào mạng sẵn có


ƒ Giảm chi phí lưu kho thiết bị
ƒ Mềm dẻo, thích hợp với nhiều ứng dụng
ƒ Tính năng vượt trội
ƒ Tích hợp bộ vi điều khiển 8-bit
ƒ Thỏa mãn nhiều tiêu chuẩn công nghiệp
ƒ Lắp đặt đơn giản

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 50


Rơ le nhiệt

Phân loại rơle nhiệt


theo thời gian tác động
(IEC 947-4)
Class Thời gian cắt tại 7.2 In (giây)
10A 2…10
10 4…10
20 6…20
30 9…30
Việc tiêu chuẩn hóa thời gian tác động
của rơle nhiệt cho phép chọn rơle
nhiệt thích ứng với nhiều loại ứng
dụng khác nhau.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 51

Đặc điểm
LRD 01…35
1
6
2 và 5
4

3
LAD-7C

7
LRD 3322….4369,LR2-D
1

5 1 : Núm điều chỉnh dòng điện bảo vệ Ir


3 2 : Nút Test
3 : Nút stop.
4 4 : Reset
2 5 : Hiển thị trạng thái
6 6 : Khóa
7 : Chọn chế độ «tự động» - «bằng tay»

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 52


Rơ-le nhiệt điện tử EOCR

Relay trip

Shock
protection

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 53

Phối hợp các thiết bị bảo vệ


Nguyên tắc:
Phối hợp thiết bị bảo vệ O/L (1~10x FLC) và S/C ( >10x FLC )
Mạch khởi động phải có khả năng cắt dòng sự cố nhanh, tránh mọi hư hỏng cho hệ
thống và nguy hiểm cho người vận hành

Mục tiêu:
Khi xuất hiện sự cố (O/L, S/C):
‰ Bảo vệ con người và thiết bị

‰ Giảm chi phí bảo dưỡng sau sự cố: - thời gian khắp phục sự cố
- giá thành thay thế thiết bị

Kết hợp thiết bị tối ưu: Mức phối hợp bảo vệ:
‰ Áp-tô-mát bảo vệ ngắn mạch Phụ thuộc vào:
‰ Công-tắc-tơ đóng cắt
‰ môi trường điện
‰ Rơ-le nhiệt bảo vệ quá tải
‰ việc lựa chọn từng thiết bị của mạch
khởi động

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 54


Phân vùng bảo vệ

In - Dòng định mức động cơ


10 X In

Vùng Vùng
Vùng dòng điện
làm việc làm việc
ngắn mạch
bình thường quá tải

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 55

Phối hợp các thiết bị bảo vệ

Thời gian Đặc tính


rơle nhiệt
1 giờ Dòng cắt của
công-tắc-tơ Đặc tính
(IEC 947-4) bảo vệ
5 giây ngắn mạch
Giới hạn nhiệt
của O/L relay
2 giây
Đặc tính
1 giây
khởi động
động cơ

1 4 6 8 10 17 30 Dòng điện
k x Ie
Động cơ và các thiết bị được bảo vệ như thế nào?

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 56


Nếu không có phối hợp các thiết bị bảo vệ

Khi ngắn mạch...

ƒ Rất nguy hiểm cho người vận hành và


công nhân
ƒ Là nguồn gây họa cho nhà máy, phân
xưởng (như gây ra cháy, nổ...)

Phải thay thế tất cả các thiết bị khởi động trước khi khởi
động lại động cơ.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 57

Phối hợp các thiết bị bảo vệ


Bảo Bảo
vệ Bảo
vệ vệ
Bảo Bảo
vệ Bảo
vệ vệ
Thời gian Đặc tính
ngắnngắnngắn
mạchmạch
ngắn
mạch
ngắn
mạch
ngắn
mạchmạch
rơ le nhiệt
1 giờ Khả năng cắt
của công-tắc-tơ
(IEC 947-4)
5 giây
Giới hạn nhiệt
của O/L relay
2 giây
Dòng
1 giây khởi động
động cơ

1 4 6 8 10 17 30 Dòng điện
k x Ie
Bây giờ động cơ và các thiết bị đã được bảo vệ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 58


Phối hợp bảo vệ hợp lý đồng nghĩa với
AN TOÀN

safety
Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 59

‰ Type 1 Coordination (IEC 947- 4 -1)


Mức phối hợp bảo vệ: ‰ Type 2 Coordination (IEC 947- 4 - 1)
‰ Total Coordination (IEC 947- 6 - 2)
Type 1:
ƒ Không nguy hiểm cho con người và hệ
Total coordination:
thống
ƒ Công tắc tơ và rơ-le nhiệt có thể bị hư hỏng ƒ Không nguy hiểm cho
con người và hệ thống
sau sự cố
ƒ Trước khi khởi động lại, có thể phải sửa ƒ Thiết bị khởi động
không bị hư hỏng, tiếp
chữa thay thế các thiết bị trong mạch
điểm công tắc tơ không
Type 2: bị dính
ƒ Không nguy hiểm cho con người và hệ ƒ Cách điện vẫn duy trì và
thống thiết bị khởi động phải có
ƒ Thiết bị khởi động không bị hư hỏng khả năng khởi động lại
ƒ Cách điện vẫn duy trì và thiết bị khởi động ngay
phải có khả năng khởi động lại ƒ Khởi động lại ngay mà
ƒ Trước khi khởi động lại, chỉ cần kiểm tra sơ không cần kiểm tra lại
bộ thiết bị

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 60


Chọn mức bảo vệ nào?

Tùy
Tùy thuộc
thuộc vào
vào điều
điều kiện
kiện làm
làm việc
việc
Mục
Mục đích:
đích: tối
tối ưu
ưu giữa
giữa yêu
yêu cầu
cầu sử
sử dụng
dụng của
của khách
khách hàng
hàng và
và giá
giá thành
thành lắp
lắp đặt
đặt

Một vài thí dụ:

ƒ Quạt, điều hòa không khí Type 1 Bộ khởi động tiêu chuẩn
ƒ Dây chuyền đóng gói…

ƒ Thang máy Type 2 Bộ khởi động hiệu năng cao


ƒ Dây chuyền đóng chai…

ƒ Quạt thông gió hầm ngầm Total Coordination


ƒ Công nghiệp dầu khí…

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 61

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 62


Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 63

Phần 3 - giải pháp khởi động-lựa chọn thiết bị

3.1. Các giải pháp khởi động


3.2. Lựa chọn thiết bị thích hợp

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 64


Để khởi động động cơ
ƒ Mômen động cơ [phải luôn] > mômen cản.
ƒ Dòng điện tiêu thụ sao cho sụt áp ∆U < 10 %.
ƒ Thời gian khởi động đủ nhỏ trong khả năng chịu nhiệt của động cơ.
ƒ Công tắc tơ loại AC-3 có dòng định mức lớn hơn dòng định mức động cơ và
có khả năng chịu được dòng khởi động.

Để chọn thiết bị thích hợp


ƒ Kiểu bảo vệ: Type 1 hoặc Type 2
ƒ Tuổi thọ thiết bị
ƒ Phối hợp các thiết bị bảo vệ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 65

Các phương pháp khởi động


Bộ khởi động điện từ
ƒ D.O.L. (Khởi động trực tiếp)
ƒ Sao / Tam giác
ƒ Điện trở (hoặc điện kháng) mở máy
ƒ Biến áp tự ngẫu

Bộ khởi động điện tử


ƒ Khởi động mềm
ƒ Biến tần

Lựa chọn bộ khởi động thích hợp phụ thuộc vào từng ứng dụng cụ thể

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 66


Khởi động trực tiếp
I/In & T/Tn
6
Dòng khởi động:
‰ 5 đến 8 lần dòng định mức

dòng Mômen khởi động:


5 ‰0.5 đến 1.5 lần mômen định mức

Ưu điểm:
4 ‰ Đơn giản
‰ Giá rẻ
‰ Mômen khởi động lớn

3 ‰ Thời gian khởi động ngắn

Nhược điểm:
2 ‰ Dòng khởi động lớn, gây sụt áp lưới
Mômen ‰ Gây sốc và hao mòn cơ khí động cơ
động cơ

1 Ứng dụng:
‰ Với động cơ công suất nhỏ
Mômen tải
‰ Yêu cầu mômen khởi động lớn (đầy tải)

0 N/Ns
0 0.25 0.5 0.75 1.0 Không điều chỉnh được tham số khởi động

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 67

Nối dây L1 L1
L2
L3
1

off
2

Q1
13

on I> I> I>


Tiếp Tiếp Áptômát
14

điểm điểm cách ly


chính phụ
95

- KM1
96

TOR
A1

- KM1
Thực hành
A2

M
N 3~

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 68


L1 TOR with pre-wiring kit

1
off

2
13

3 on
14

4
95
96

1. tori_lr2.mov
A1

- KM1 2. tori_lr.mov
A2

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 69

Thực hành Nối dây


Q1.2 L1
L2
L3
1

off
2

Q1
13

on I> I> I>


14

6
1

5
A1

- KM1 - KM1
2

6
A2

Z1
Z2

M
N 3~

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 70


Chọn công-tắc-tơ cho tải AC3/AC4

‰ Với tải AC-3


Công tắc tơ ngắt khi động cơ đang chạy. Công tắc tơ cắt dòng điện định
mức động cơ ở điện áp thấp.
Chọn công tắc tơ cho tải AC-3 theo dòng định mức động cơ
1 making capacity
In ≤ Ith In ≤ In ≤ 1/8 breaking capacity
10
Độ bền điện: 1 tới 2 triệu lần đóng cắt (xem catalog).

‰ Với tải AC-4


Cắt dòng được thực hiện khi động cơ đang khởi động hoặc đảo chiều.
Công tắc tơ cắt dòng điện lớn ở điện áp định mức.
Chọn công tắc tơ cho tải AC-4 theo dòng động cơ

≤ Ith 1 making capacity ≤


≤ 1/10 breaking capacity
12
Độ bền điện: phụ thuộc vào yêu cầu từng ứng dụng; tần suất bảo dưỡng

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 71

Cho ứng dụng đảo chiều


Standard powers of 50/60 Hz 3-phase motors Max. op. Max. Complete
category AC-3 current op. reference
AC-3 duty voltage fixing/conn.
220 V 380 V 660 V 440 V
230 V 400 V 415 V 440 V 500 V 690 V 1000 V
kW kW kW kW kW kW kW A V
30 55 59 59 75 80 65 115 1000 LC2-F115
40 75 80 80 90 100 65 150 1000 LC2-F150
55 90 100 100 110 110 100 185 1000 LC2-F185
63 110 110 110 129 129 100 225 1000 LC2-F225
– 132 140 140 160 160 147 265 1000 LC2-F265

LC2-F...
„ Pre-assembled solution • Solution in kit form

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 72


Chọn công-tắc-tơ ứng dụng lại AC3/AC4

Ứng dụng có kết hợp inching, đảo chiều…

Chọn theo ứng dụng AC-4,


dòng động cơ thỏa mãn:
In ≤ Ith, In ≤ 1 making capacity, In ≤ 1/10 breaking capacity
12

Độ bền điện xác định được: Dm= Độ bền xác định


D3 D3 = độ bền với ứng dụng AC-3 (In motor)
Dm =
⎡ x ⎛ D3 ⎞ ⎤
1+ ⎢ −1
⎣ 100 ⎝ D4 ⎠ ⎥⎦ D4 = độ bền với ứng dụng AC-4 (6 In motor)

x
= phần trăm của ứng dụng AC-4
100

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 73

Bài tập
1 – Chọn công tắc tơ điều khiển một động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc
55kW/400 V, với tải AC-3, nhiệt độ môi trường 40° C? Độ bền yêu cầu: làm
việc 10 năm với 365 ngày/năm, 24 giờ/ ngày và 12 lần khởi động một giờ.
2 – Chọn công tắc tơ điều khiển một động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc
11kW/400 V, với tải AC-3, nhiệt độ môi trường 50° C? Độ bền yêu cầu:
300,000 lần đóng cắt.
3 – Xác định độ bền điện của công tắc tơ LC1-D25 điều khiển động cơ KĐB 11
kW/400 V, ứng dụng lai AC-3/AC-4 với 20% AC-4? Giả thiết với ứng dụng
AC-4 công tắc tơ cắt dòng bằng 6 lần dòng định mức.
4 – Một động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc công suất 11 kW/400 V được sử dụng
cho một cầu trục làm việc với 80% tải AC-4. Chọn công tắc tơ nào để đảm
bảo làm việc được với 200,000 lần đóng cắt mà không phải bảo dưỡng.
5 – Chọn công tắc tơ cho tải AC-3 có dòng 100A ở điện áp 1000 VAC.

PP. 5/162 – LC1-D115; LC1-D09; Dm300,000;LC1-D50

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 74


Chọn công tắc tơ cho tải AC3
Điện áp tới 440V (Với điện áp đến 690, xem them catalog)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 75

Chọn công tắc tơ cho tải AC3


Điện áp tới 440V (Với điện áp đến 690, xem them catalog)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 76


Chọn công tắc tơ cho tải AC2 và AC4
Điện áp tới 440V (Với điện áp đến 690, xem them catalog)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 77

Chọn công tắc tơ cho tải AC2 và AC4


Điện áp tới 440V (Với điện áp đến 690, xem them catalog)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 78


DOL
Khởi động sao /tam giác – Y/D
Dòng khởi động:
I/In & T/Tn
‰ 2 tới 3 lần dòng định mức
6

Mômen khởi động:


‰ 0.3 tới 0.6 mômen định mức
5
Ưu điểm:
‰ Dòng khởi động nhỏ
4 ‰ Tương đối đơn giản
‰ Hạn chế sốc cơ khí

3
Nhược điểm:
‰ Xung dòng điện tại thời điểm chuyển dổi
sao – tam giác
Dòng điện
2 ‰ Mômen khởi động thấp
‰ Cần động cơ 6 đầu ra

1 Ứng dụng:
‰ Khởi động không tải hoặc tải nhỏ
Mômen động cơ
‰ Động cơ 6 đầu ra
Tải
0 N/Ns
0 0.25 0.5 0.75 1.0

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 79

Thực hành
L1
L2 F1
Dùng rơle thời gian
L3 đóng trễ LADS2
95

TOR
96

Q1
21
22

Off
I> I> I>
13
13
6
4
2

- KM2
On
14

14
53
3

5
3
1

- KM2 - KM3 - KM1 - KM1


54
6
4
2

2
2

55

67
68
56
U

- KM2
V

21

21

M
1

- KM1
- KM3
3~ TOR
22

22
A1
A1

A1
4

6
2
X

Y
Z

A2
A2

A2

N - KM1 - KM2 - KM3

Power Circuit Control Circuit

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 80


Lựa chọn khởi động sao/ tam giác
L1
L2
L3

Q1
I> I> I>
2

6
4
1

1
3

5
1

3
- KM2 - KM3 - KM1
4

4
2

6
6
U

W
V

5
1
M
TOR
3~

6
2

4
Y
X
Z

Mở KM1
KM1 + KM2 đóng
đóng KM3

Nối sao Nối tam giác


Thời gian khởi động
8 tới 20 giây Chuyển
đổi
40ms

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 81

L1
F1

Nối dây với công tắc tơ F


95

TOR
96
21

Mạch điều khiển


22

Off
13
13

- KM2
On
14
14

53

- KM1
54
55

13
67

Thêm một công tắc tơ công


- KA1
suất thấp để đảm bảo chuyển
14
56

68

- KM2
21

đồi sao/tam giác


71
61

- KM1 - KM1
- KM3
Tạo thêm thời gian trễ 10ms
22

72
62

‰
A1
A1

A1
A1

‰ Bảo vệ tiếp điểm của rơle thời gian


A2
A2

A2
A2

F1
N - KM1 - KM2 - KA1 - KM3

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 82


Chọn công-tắc-tơ - khởi động Y/D

Cho tải AC-3

- Chọn KM2 và KM3 (AC-3) có dòng định mức


ΙΚΜ ≈ 0.58 dòng động cơ

- Chọn KM1 (AC-3)


IKM ≈ 0.33 dòng động cơ

(Thời gian chịu dòng khởi động: 20 giây hoặc 2 lần khởi động 10 giây)

- Đặt rơle nhiệt bằng 0.58 dòng động cơ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 83

Bài tập
1 – Chọn công tắc tơ cho động cơ 500 kW /380 V, khởi động sao/ tam giác.

2 – Khách hàng yêu cầu một bộ khởi động sao/tam giác với 3 triệu lần đóng cắt
điều khiển một động cơ 90A /500 V, 50 Hz. Chọn công tắc tơ.

3 – Chọn công tắc tơ cho động cơ 1400 kW/ 1512 A/ 660 V/ 60 Hz, khởi động
sao/tam giác. Thời gian khởi động là 12 giây, 4 lần khởi động / một giờ, với
nhiệt độ môi trường là 55o C. Yêu cầu khóa liên động cơ khí giữa 2 công tắc
tơ sao – tam giác.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 84


Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 85

Xung dòng điện khi đổi nối


sao / tam giác
Cho động cơ bơm 15 kW

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 86


Khởi động sao / tam giác “mềm”
L1 Sơ đồ nối dây
L2
L3

5
1

3
Q1 R = 0.28 U
I
I> I> I>
2

5
5
1

3
1

5
- KM2 - KM3 - KM4 - KM1

6
2

6
6

4
6

2
2

W
U

M 1

5
3~ TOR

6
2

4
X

Y
Z

Power Circuit
!

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 87

L1
F1
Mạch điều khiển
Ic
95

TOR 6
96
21
22

Off
5
13
13

- KM2
On
14
14

4
53

- KM1
- KM3
54

13

3
55

67
67

14

68
56

68

- KM4 - KM2

2
21

71
61

- KM3 - KM1 - KM3


R
22

62

72
A1

A1

A1
A1

1
A2

N
A2

A2
A2

F2 Tr
N - KM1 - KM2 - KM3 - KM4
Y M ∆ T 50 100

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 88


Star-
DOL Delta

Khởi động với biến áp tự ngẫu


I/In & T/Tn
6 Dòng khởi động:
‰ 1.7 tới 4 lần dòng định mức

5
Mômen khởi động:
‰ 0.5 tới 0.85 lần mômen định mức

Ưu điểm:
4 ‰ Hạn chế dòng xung
Dòng điện ‰ Cho động cơ 3 đầu ra

3 Nhược điểm:
‰ Số lần khởi động hạn chế
‰ Cồng kềnh, đắt tiền
2

Ứng dụng:
‰ Thích hợp cho tải mômen quán tính lớn
Mômen
1 động cơ
Tải Điều chỉnh được điện áp khởi động

0 N/Ns
0 0.25 0.5 0.75 1.0

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 89

Thực hành

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 90


Biến áp tự ngẫu (A/T)
Nguyên lý làm việc
V1

KM2 KM3 Tapping = V2 / V1


I1 V1 x I1 = V2 x I2
I3 = I1 - I2
V2
KM1 ==> I3
I2
KM2 ==> I1
KM3 ==> Im (dòng
I3 động cơ)
KM1

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 91

Chọn công-tắc-tơ – khởi động với BATN

„ Tính dòng điện đi qua các công-tắc-tơ ở thời điểm khởi động
„ Quy đổi về dòng định mức (nhờ bảng quy đổi)
„ Chọn công-tắc-tơ theo dòng quy đổi (ở tải AC1)

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 92


Chọn công-tắc-tơ – khởi động với BATN

Các thông số cho trước:

Pm = Công suất động cơ, kW


U = Điện áp nguồn, V
In = Dòng định mức động cơ
Is
P = In= Tỷ số dòng khởi động / dòng định mức
K = Tỷ số biến áp (thường là 0.5, 0.65 hoặc 0.8)
ts = Thời gian khởi động
I 3 & I1 = Dòng qua KM1 và KM2 khi khởi động
0.25 In = Dòng từ hóa máy biến áp tự ngẫu

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 93

Chọn các công tắc tơ?


‰ KM1 – AC1 ‰ KM2 – AC1
Tính được dòng Tính được dòng
I3 = P x In x K (1 – K) – 0.25 In I1 = P x In K2 + 0.25 In
Chọn M.C. > 1700 Pm Chọn M.C. > 1700 Pm
U U
‰ KM3 – AC3
Chọn theo tải AC3, dòng định mức động cơ In
Ghi chú: Nếu dùng liên động cơ khí giữa KM1 và KM3, phải chọn tăng KM1 lên để có cùng công suất
như KM3.

‰ Chọn rơ le nhiệt
Is
Trung bình, khi khởi động từ trạng thái nguội với P = In = 6 và K = 0.65:

- Rơ le nhiệt lớp 10 cho phép 1 lần khởi động 30 s hoặc 2 lần liên tiếp 15 s,
- Rơ le nhiệt lớp 20 cho phép 1 lần khởi động 60 s hoặc 2 lần liên tiếp 30 s,
- Rơ le nhiệt lớp 30 cho phép 1 lần khởi động 100 s hoặc 2 lần liên tiếp 50 s.
( )
2
td P . K 2 + 0. 25
Thời gian trip: t1>
P2 Với 2 lần khởi động liên tiếp, chọn 2ts

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 94


Chọn các công tắc tơ?
‰ Tính dòng công-tắc-tơ KM1 và KM2 – AC1
(Tính theo thời gian khởi động và số lần khởi động)

Ie (tải AC1) = I x Q
Kiểu công- Thời gian khởi động td (giây)
tắc-tơ 5 10 15 20 30 45 60
D range 0.17 0.21 0.25 0.28 0.34 0.39 0.42
F115-F265 0.17 0.17 0.20 0.23 0.29 0.35 0.37
F400-F630 0.17 0.17 0.18 0.19 0.21 0.26 0.29
F780 0.25 0.25 0.26 0.27 0.28 0.32 0.35
BL 0.08 0.11 0.13 0.14 0.17 0.20 0.22
BM 0.13 0.15 0.18 0.20 0.24 0.29 0.33
BP 0.16 0.21 0.24 0.27 0.31 0.35 0.38
BR 0.18 0.23 0.27 0.30 0.34 0.39 0.43
ΣΧ 0.16 0.19 0.21 0.23 0.27 0.32 0.35
Chú ý : Công-tắc-tơ D: 6 khởi động / giờ
Công tắc tơ F : 3 khởi động / giờ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 95

Chọn rơ-le nhiệt

Chọn rơ-le nhiệt phụ thuộc vào dòng In


(Dòng định mức động cơ)

Chọn class? Tính thời gian trip:

td (P. K2 + 0.25)2
t1 > ------------------------
36

Class 10 : t1 = 8 s
Class 20 : t1 = 16 s
Class 30 : t1 = 24 s

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 96


Bài tập 1 ⎛⎜ I1 − 0.25 ⎞⎟
K=
P ⎝ In ⎠
1 – Khởi động một bơm với BATN có các thông số:
- Công suất 110 kW/ 400 V
- Dòng khởi động = 6In
- BATN có hệ số k = 0.65
- Thời gian khởi động ts = 14 s
- Số lần khởi động / giờ = 4 trong đó có 2 lần liên tiếp
Chọn công tắc tơ và rơle nhiệt cho mạch khởi động
2 – Khởi động một động cơ đẩy tầu thủy dùng BATN có
- Công suất 1400 kW / 380 V
- In = 2550 A, Is/In = 6
- Thời gian khởi động ts = 15 s
- Hai lần khởi động liên tiếp
- Giới hạn dòng khởi động bằng 2In
Tính hệ số biến áp K, chọn các công tắc tơ và rơ le nhiệt

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 97

Bài tập
3 – Một máy nén khí khởi động bằng BATN để giới hạn dòng điện khởi động
bằng 3.5In, với các thông số sau:
- Công suất động cơ 355 kW/ 380 V
- Dòng điện In = 630 A
- BATN có hệ số k = 0.65 hoặc 0.7
- Dòng khởi động = 7.2 In
- Thời gian khởi động ts = 8 s, 4 lần khởi động /giờ, 2 lần liên tiếp
Chọn công tắc tơ và rơle nhiệt cho mạch khởi động
4 – Chọn công tắc tơ và rơ le nhiệt cho mạch khởi động BATN có:
- Công suất động cơ 2500 kW / 660 V / 50 Hz
- In = 2800 A, bội số dòng khởi động trực tiếp Is/In = 5
- Yêu cầu dòng trên lưới khi khởi động tối đa là 4200 A
- Thời gian khởi động ts = 15 s, 5 lần khởi động / giờ với 3 lần liên tiếp và
tiếp theo thời gian nghỉ ½ giờ
- Hệ số biến áp k = 0.5
- Có liên động cơ khí giữa các công tắc tơ

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 98


L1
L2

L3

Bài tập
- Q1

5 – Một máy nén được điều khiển bởi động cơ


110 kW / 400 V/690 V khởi động bằng điện
trở mở máy. Thời gian khởi động là 10s với

6
2
3 lần khởi động / giờ với 3 lần liên tiếp. Is/In
= 4.

5
1

5
Chọn công tắc tơ. - KM 1 - KM 11

R1 2

R3 4

Ð RW R5 6
Ð RU

Ð RV
Khởi động với điện trở mở máy

R6
R2

R4
„KM1
Ie (AC-3) ≥ In motor

5
1

3
- F1
„KM11

6
2

4
Ie (AC-3) ≥ In motor

W
U

V
2
M
3

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 99

TeSys U

TeSys U

x Disconnect
Switch
Cách ly/ đóng cắt

SCPD
Bảo vệ S/C

Contactor
Công tắc tơ
Bảo vệ O/L Overload

Motor

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 100


Disjoncteur
Sản phẩm Sectionneur
Protection
Interrupteur
ContrôleApplication
Contacteur
Phần lực Contacts
Commande
auxiliaires

L1,L2,L3

Môdul điều khiển

13/NO

14/NO

21/NC

22/NC
I th 24V DC
Giao tiếp
I> Application

I>> U client
Tiếp điểm phụ

T1,T2,T3 A1 A2

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 101

La commande de puissance avec AS-i

Connexion ASi sur automate

Module ASi

Etc…

Dérivation
ASi
Alim
Asi
30V

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 102


Khởi động mềm – Soft-starter

‰ Thiết kế để khởi động và hãm


động cơ – tải có thời gian khởi
động lớn, mômen quán tính lớn:
quạt, máy ném.
‰ ATS48: điều khiển mômen

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 103

Cấu tạo – nguyên lý

‰ Cấu tạo từ 3 cặp thyristor mắc


song song ngược.
‰ Nguyên lý: khống chế điện áp,
hạn chế dòng điện và điều khiển
mômen giúp khởi động êm.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 104


Các sơ đồ làm việc

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 105

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 106


Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 107

Đảo chiều

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 108


Giải pháp “Đặc tuyến điện áp”
SPEED - TORQUE PROFILES
300%
T Full Voltage
Voltage Ramp
O Load Torque
R
200%
Q Acc
U
E
Torque
100%
Load
Torque
0% 20% 40% 60% 80% 100%

SPEED - CURRENT PROFILES

600%
C
U
R 400%
R
E
N 200%
T Full Voltage
Voltage Ramp

0% 20% 40% 60% 80% 100%


MOTOR SPEED

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 109

Giải pháp hạn chế dòng khởi động


SPEED - TORQUE PROFILES
300%
Full Voltage
T Current Limit
O Load
R 200%
Q Acc
U
E 100% Torque
Load
Torque
0% 20% 40% 60% 80% 100%

SPEED - CURRENT PROFILES

600%
C
U
R
400%
R
E
N
200%
T Full Voltage
Current Limit

0% 20% 40% 60% 80% 100%


MOTOR SPEED

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 110


Giải pháp điều khiển mômen

6 6

5 5

4 4
Iss
I2 I3
Torque 3 Current I1
DOL Ramp
2 2
ST
of
NC
1 Tr 1
NT Torque
T1
0 0
Speed Speed

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 111

So sánh các giải pháp

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 112


Phần 4 – Rơ le nhiệt điện tử EOCR

ƒ Ứng dụng ngày càng yêu cầu điều khiển, bảo vệ không chỉ
động cơ mà còn tải, cơ cấu máy móc.
ƒ Rơ le nhiệt bảo vệ với đặc tính I2t phảm ảnh mức độ quá
tải cho động cơ. Rơ le nhiệt thông thường không phản ứng
tốt với sự biến thiên nhanh của tải và trong nhiều trường
hợp không bảo vệ tốt cơ cấu máy móc.
ƒ Rơle nhiệt điện tử EOCR loại LR97D và LT47 được thiết
kế với khả năng bảo vệ hệ thống máy – động cơ và chức
năng thông báo lỗi giúp nhanh chóng khắc phục sự cố.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 113

‰ Rơ le LR97D và LT47 được thiết kế để làm việc trong mạch khởi


động động cơ; Chúng có các bộ phận sau:
† Một núm điều chỉnh dòng điện
† Hai bộ đặt thời gian độc lập

– D-time, «thời gian khởi động» và


– O-time, «thời gian làm việc quá tải»

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 114


Đặc tính bảo vệ xác định
O-Time (tg làm việc quá tải)
Khi thời gian làm việc quá tải lớn hơn
thời gian đặt O-time, EOCR sẽ trip
không phụ thuộc vào mức độ quá tải.

D-Time (thời gian khởi động)


Relay trip Đặt thời gian khởi động động cơ.
EOCR sẽ trip khi thời gian khởi động
Shock lớn hơn thời gian đăt này. D-time
protection không có tác động tới việc quá tải khi
động cơ đang làm việc.

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 115

Sơ đồ làm việc

Dòng ( I ) Thời gian


khởi động

Khởi động
Quá tải nhỏ
hơn O-time Thời gian quá tải
đủ lớn

Chỉnh định I
In
(động cơ) Khởi động Trip

Thời gian(T)
D-time Làm việc bình thường O-time

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 116


Các chức năng bảo vệ
■ Quá dòng ■ Mất pha ■ Khóa rôto

LR97D015 : 0.3 ~ 1.5A Trong vòng 3s Khởi động: D-Time


LR97D07 : 1.2 ~ 7A ( Imin < 10% of Imax ) Làm việc: < 0.5s
LR97D25 : 5 ~ 25A ( Imax > 3 x Is )
LR97D38 : 20 ~ 38A

O-time : 0.2~0.3, 1~10 s


D-time : 0.5, 1~30 s
※ có 11 bước chỉnh
LT 4706 : 0.5 ~ 6A Sau khoảng O-time Sau khoảng O-time
LT 4730 : 3 ~ 30A ( Imax > Is ) ( Imax > Is )
LT 4760 : 5 ~ 60A
( lớn hơn 60Amps dùng thêm
CTs )

O-time : 0.5, 1~10 sec


D-time : 0.5, 1~30 sec
※ có 11 bước chỉnh

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 117

Sơ đồ nối dây thường dùng

LR97D LT47

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 118


Dễ dàng chuẩn đoán lỗi với LED

LR97D

LT47

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 119

Kết thúc

Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 120

You might also like