Professional Documents
Culture Documents
1 PCP PDF
1 PCP PDF
khiển động cơ
NGUỒN ĐiỆN
TỦ PHÂN PHỐI,
ĐiỀU KHIỂN
MÁNG CÁP
TẢI
Động cơ tiêu thụ 2/3 năng lượng điện sản xuất ra.
63% năng lượng đó được tiêu thụ cho tải bơm/quạt
Tiềm năng tiết kiệm năng lượng (với biến tần Altivar)
Dòng khởi động (Ik) lớn 6 - 8 lần dòng định mức (In)
Mômen khởi động (Tk) từ 0.8 đến 2 mômen định mức (Tn)
Công suất:
P(w) = T(Nm) x ω(rad/s)
Startup C Motor C
N (Rotor speed)
Motor C = Maximum S
Rotor Stator Nominal
Rotor Stator
Motor C = Faulty
Rotor
Motor C = 0
Stator
Rotor Stator
C N C N
ĐỘNG CƠ
MÁY PHÁT E R E R
N (Tốc độ)
C N C N
ĐỘNG CƠ MÁY PHÁT
E R E R
3 2
Chế độ động cơ: Mômen và tốc độ cùng chiều. Điện năng biến đổi
thành cơ năng.
Chế độ máy phát: Mômen và tốc độ ngược chiều. Cơ năng biến
đổi thành điện năng trả về lưới.
Id
Ngắt mạch
In
Đấu dây
moteur couplé en Đấu sao
étoile
si le réseau est
en 400 V
Tam giác
moteur couplé en
triangle
si le réseau est
en 230 V
Ổ bi Vít định vị
Nắp máy
Nắp quạt gió
Quạt gió
Nắp máy bảo
Vành trượt
vệ vành trượt
Stato
Rôto dây
quấn
Symbol
U V W
Stato
Rôto K L M
Điện trở
khởi động
K L M
Mạch ngoài
1/L1
3/L2
5/L3
Phát huy tối đa khả năng làm việc liên tục của mạch điện
6
Cách ly Cách ly động cơ và mạch điện với nguồn
Cách ly
I > I > I >
Bảo vệ Bảo vệ động cơ và thiết bị khi có sự cố & Bảo vệ
5
ngắn mạch Ngắn mạch ngắn mạch
- KM1
6
4
Đóng/cắt Đóng cắt dòng điện tải
5
1
3
Côngtắctơ - F1
Bảo vệ quá (điều khiển)
Bảo vệ động cơ khi quá tải dài hạn
W1 6
2
4
tải
V1
U1
Bảo vệ
Điều khiển quá tải hay
công suất Điều khiển đóng cắt động cơ và tải quá nhiệt M
motor control
Lưới điện hạ áp
Cách
Cáchly
ly Cách
Cáchly
ly
Đóng cắt
--ccơơ Đóng cắt
Đóng
Đóngcắt
cắt
ệnn
ĐĐiiệ Bảo Bảovệ
vệngắn
ngắnmạch
mạch ttửBảo
ửBảovệ
vệngắn
ngắnmạch
mạch
iệ n
n
Bảo
Bảovệ
vệquá
quátải
tải iệ
ĐĐKhởi động
Điều khiển với
Điều
Điềukhiển
khiểncông
côngsuất
suất mềm biến tần
Cách ly
Đóng cắt
Ngắn mạch
Quá tải
Điều khiển
Padlocking device
For up to 4 padlocks (not included)
10
0. 1 GV2-LE GV2-ME
Đặc tính bảo vệ S/C
0.01
1 2 4 6 8 10 13 xIn
GV2ME16 GV2L16
LC1D12
LC1D12
LRD16
Motor
Motor
30% rẻ hơn
Công-tắc-tơ
A1 1 3 5 13 21
PHỤ TRỢ
+
A2 2 4 6 14 22
ĐỘNG CƠ
AC1
AC2
AC3
AC4
…
L1
… TOR
N
Control Circuit
Id = 49 A, Ie = 8 A
Thời gian
mức qua động cơ. Tại thời điểm
đó, điện áp giữa các cực của
côngtắctơ bằng khoảng 20% điện
áp lưới. Quá trình ngắt mạch dễ
dàng (so với tải AC2, AC4).
Tải AC2
Id = 49 A, Ie = 8 A
A1
A2
N
S
AC DC
TeSys
LC1-D
Range
An toàn
safety
TeSys offer
An instinct for
Dễ thiết kế
nonc1.mov
Perfect harmony
automation
Integration into automation systems
systems
Tăng tuổi thọ PLC
Gọn nhẹ
diode.mov
connections
Screw
clamp
Chỉ với một
tuốc-nơ-vít
entriesyn.mov
Always impeccable
connections
Connections & accessories
Closed
terminal
connections
Connections & accessories
Faston
terminal
Always impeccable
connections
Đấu dây và
Spring
terminal
quên đi lo lắng với
tiếp xúc
Chống nhiễu
Không cần
đấu dây!
Cho phép các thiết bị cơ điện
và thiết bị điện tử làm việc trong
cùng môi trường một cách tin cây,
thiết bị chống nhiễu có thể được
lắp đặt dễ dàng mà không cần
bất cứ dụng cụ nào, không tốn
thêm diện tích trong không gian
lắp đặt của tủ điện.
Bảo vệ thiết bị
điện tử Cuộn dây một chiều luôn được lắp
sẵn thiết bị chống nhiễu
là tiêu chuẩn của hãng.
compact
TeSys offer 25 HP = 45 mm
toriaddi.mov
toribobi.mov
Đặc điểm
LRD 01…35
1
6
2 và 5
4
3
LAD-7C
7
LRD 3322….4369,LR2-D
1
Relay trip
Shock
protection
Mục tiêu:
Khi xuất hiện sự cố (O/L, S/C):
Bảo vệ con người và thiết bị
Giảm chi phí bảo dưỡng sau sự cố: - thời gian khắp phục sự cố
- giá thành thay thế thiết bị
Kết hợp thiết bị tối ưu: Mức phối hợp bảo vệ:
Áp-tô-mát bảo vệ ngắn mạch Phụ thuộc vào:
Công-tắc-tơ đóng cắt
môi trường điện
Rơ-le nhiệt bảo vệ quá tải
việc lựa chọn từng thiết bị của mạch
khởi động
Vùng Vùng
Vùng dòng điện
làm việc làm việc
ngắn mạch
bình thường quá tải
1 4 6 8 10 17 30 Dòng điện
k x Ie
Động cơ và các thiết bị được bảo vệ như thế nào?
Phải thay thế tất cả các thiết bị khởi động trước khi khởi
động lại động cơ.
1 4 6 8 10 17 30 Dòng điện
k x Ie
Bây giờ động cơ và các thiết bị đã được bảo vệ
safety
Schneider/Vietnam/Marketing - Thaitv - 17/09/06 - Vietnamese 59
Tùy
Tùy thuộc
thuộc vào
vào điều
điều kiện
kiện làm
làm việc
việc
Mục
Mục đích:
đích: tối
tối ưu
ưu giữa
giữa yêu
yêu cầu
cầu sử
sử dụng
dụng của
của khách
khách hàng
hàng và
và giá
giá thành
thành lắp
lắp đặt
đặt
Quạt, điều hòa không khí Type 1 Bộ khởi động tiêu chuẩn
Dây chuyền đóng gói…
Lựa chọn bộ khởi động thích hợp phụ thuộc vào từng ứng dụng cụ thể
Ưu điểm:
4 Đơn giản
Giá rẻ
Mômen khởi động lớn
Nhược điểm:
2 Dòng khởi động lớn, gây sụt áp lưới
Mômen Gây sốc và hao mòn cơ khí động cơ
động cơ
1 Ứng dụng:
Với động cơ công suất nhỏ
Mômen tải
Yêu cầu mômen khởi động lớn (đầy tải)
0 N/Ns
0 0.25 0.5 0.75 1.0 Không điều chỉnh được tham số khởi động
Nối dây L1 L1
L2
L3
1
off
2
Q1
13
- KM1
96
TOR
A1
- KM1
Thực hành
A2
M
N 3~
1
off
2
13
3 on
14
4
95
96
1. tori_lr2.mov
A1
- KM1 2. tori_lr.mov
A2
off
2
Q1
13
6
1
5
A1
- KM1 - KM1
2
6
A2
Z1
Z2
M
N 3~
LC2-F...
Pre-assembled solution • Solution in kit form
x
= phần trăm của ứng dụng AC-4
100
Bài tập
1 – Chọn công tắc tơ điều khiển một động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc
55kW/400 V, với tải AC-3, nhiệt độ môi trường 40° C? Độ bền yêu cầu: làm
việc 10 năm với 365 ngày/năm, 24 giờ/ ngày và 12 lần khởi động một giờ.
2 – Chọn công tắc tơ điều khiển một động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc
11kW/400 V, với tải AC-3, nhiệt độ môi trường 50° C? Độ bền yêu cầu:
300,000 lần đóng cắt.
3 – Xác định độ bền điện của công tắc tơ LC1-D25 điều khiển động cơ KĐB 11
kW/400 V, ứng dụng lai AC-3/AC-4 với 20% AC-4? Giả thiết với ứng dụng
AC-4 công tắc tơ cắt dòng bằng 6 lần dòng định mức.
4 – Một động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc công suất 11 kW/400 V được sử dụng
cho một cầu trục làm việc với 80% tải AC-4. Chọn công tắc tơ nào để đảm
bảo làm việc được với 200,000 lần đóng cắt mà không phải bảo dưỡng.
5 – Chọn công tắc tơ cho tải AC-3 có dòng 100A ở điện áp 1000 VAC.
3
Nhược điểm:
Xung dòng điện tại thời điểm chuyển dổi
sao – tam giác
Dòng điện
2 Mômen khởi động thấp
Cần động cơ 6 đầu ra
1 Ứng dụng:
Khởi động không tải hoặc tải nhỏ
Mômen động cơ
Động cơ 6 đầu ra
Tải
0 N/Ns
0 0.25 0.5 0.75 1.0
Thực hành
L1
L2 F1
Dùng rơle thời gian
L3 đóng trễ LADS2
95
TOR
96
Q1
21
22
Off
I> I> I>
13
13
6
4
2
- KM2
On
14
14
53
3
5
3
1
2
2
55
67
68
56
U
- KM2
V
21
21
M
1
- KM1
- KM3
3~ TOR
22
22
A1
A1
A1
4
6
2
X
Y
Z
A2
A2
A2
Q1
I> I> I>
2
6
4
1
1
3
5
1
3
- KM2 - KM3 - KM1
4
4
2
6
6
U
W
V
5
1
M
TOR
3~
6
2
4
Y
X
Z
Mở KM1
KM1 + KM2 đóng
đóng KM3
L1
F1
TOR
96
21
Off
13
13
- KM2
On
14
14
53
- KM1
54
55
13
67
68
- KM2
21
- KM1 - KM1
- KM3
Tạo thêm thời gian trễ 10ms
22
72
62
A1
A1
A1
A1
A2
A2
F1
N - KM1 - KM2 - KA1 - KM3
(Thời gian chịu dòng khởi động: 20 giây hoặc 2 lần khởi động 10 giây)
Bài tập
1 – Chọn công tắc tơ cho động cơ 500 kW /380 V, khởi động sao/ tam giác.
2 – Khách hàng yêu cầu một bộ khởi động sao/tam giác với 3 triệu lần đóng cắt
điều khiển một động cơ 90A /500 V, 50 Hz. Chọn công tắc tơ.
3 – Chọn công tắc tơ cho động cơ 1400 kW/ 1512 A/ 660 V/ 60 Hz, khởi động
sao/tam giác. Thời gian khởi động là 12 giây, 4 lần khởi động / một giờ, với
nhiệt độ môi trường là 55o C. Yêu cầu khóa liên động cơ khí giữa 2 công tắc
tơ sao – tam giác.
5
1
3
Q1 R = 0.28 U
I
I> I> I>
2
5
5
1
3
1
5
- KM2 - KM3 - KM4 - KM1
6
2
6
6
4
6
2
2
W
U
M 1
5
3~ TOR
6
2
4
X
Y
Z
Power Circuit
!
L1
F1
Mạch điều khiển
Ic
95
TOR 6
96
21
22
Off
5
13
13
- KM2
On
14
14
4
53
- KM1
- KM3
54
13
3
55
67
67
14
68
56
68
- KM4 - KM2
∆
2
21
71
61
62
72
A1
A1
A1
A1
1
A2
N
A2
A2
A2
F2 Tr
N - KM1 - KM2 - KM3 - KM4
Y M ∆ T 50 100
5
Mômen khởi động:
0.5 tới 0.85 lần mômen định mức
Ưu điểm:
4 Hạn chế dòng xung
Dòng điện Cho động cơ 3 đầu ra
3 Nhược điểm:
Số lần khởi động hạn chế
Cồng kềnh, đắt tiền
2
Ứng dụng:
Thích hợp cho tải mômen quán tính lớn
Mômen
1 động cơ
Tải Điều chỉnh được điện áp khởi động
0 N/Ns
0 0.25 0.5 0.75 1.0
Thực hành
Tính dòng điện đi qua các công-tắc-tơ ở thời điểm khởi động
Quy đổi về dòng định mức (nhờ bảng quy đổi)
Chọn công-tắc-tơ theo dòng quy đổi (ở tải AC1)
Chọn rơ le nhiệt
Is
Trung bình, khi khởi động từ trạng thái nguội với P = In = 6 và K = 0.65:
- Rơ le nhiệt lớp 10 cho phép 1 lần khởi động 30 s hoặc 2 lần liên tiếp 15 s,
- Rơ le nhiệt lớp 20 cho phép 1 lần khởi động 60 s hoặc 2 lần liên tiếp 30 s,
- Rơ le nhiệt lớp 30 cho phép 1 lần khởi động 100 s hoặc 2 lần liên tiếp 50 s.
( )
2
td P . K 2 + 0. 25
Thời gian trip: t1>
P2 Với 2 lần khởi động liên tiếp, chọn 2ts
Ie (tải AC1) = I x Q
Kiểu công- Thời gian khởi động td (giây)
tắc-tơ 5 10 15 20 30 45 60
D range 0.17 0.21 0.25 0.28 0.34 0.39 0.42
F115-F265 0.17 0.17 0.20 0.23 0.29 0.35 0.37
F400-F630 0.17 0.17 0.18 0.19 0.21 0.26 0.29
F780 0.25 0.25 0.26 0.27 0.28 0.32 0.35
BL 0.08 0.11 0.13 0.14 0.17 0.20 0.22
BM 0.13 0.15 0.18 0.20 0.24 0.29 0.33
BP 0.16 0.21 0.24 0.27 0.31 0.35 0.38
BR 0.18 0.23 0.27 0.30 0.34 0.39 0.43
ΣΧ 0.16 0.19 0.21 0.23 0.27 0.32 0.35
Chú ý : Công-tắc-tơ D: 6 khởi động / giờ
Công tắc tơ F : 3 khởi động / giờ
td (P. K2 + 0.25)2
t1 > ------------------------
36
Class 10 : t1 = 8 s
Class 20 : t1 = 16 s
Class 30 : t1 = 24 s
Bài tập
3 – Một máy nén khí khởi động bằng BATN để giới hạn dòng điện khởi động
bằng 3.5In, với các thông số sau:
- Công suất động cơ 355 kW/ 380 V
- Dòng điện In = 630 A
- BATN có hệ số k = 0.65 hoặc 0.7
- Dòng khởi động = 7.2 In
- Thời gian khởi động ts = 8 s, 4 lần khởi động /giờ, 2 lần liên tiếp
Chọn công tắc tơ và rơle nhiệt cho mạch khởi động
4 – Chọn công tắc tơ và rơ le nhiệt cho mạch khởi động BATN có:
- Công suất động cơ 2500 kW / 660 V / 50 Hz
- In = 2800 A, bội số dòng khởi động trực tiếp Is/In = 5
- Yêu cầu dòng trên lưới khi khởi động tối đa là 4200 A
- Thời gian khởi động ts = 15 s, 5 lần khởi động / giờ với 3 lần liên tiếp và
tiếp theo thời gian nghỉ ½ giờ
- Hệ số biến áp k = 0.5
- Có liên động cơ khí giữa các công tắc tơ
L3
Bài tập
- Q1
6
2
3 lần khởi động / giờ với 3 lần liên tiếp. Is/In
= 4.
5
1
5
Chọn công tắc tơ. - KM 1 - KM 11
R1 2
R3 4
Ð RW R5 6
Ð RU
Ð RV
Khởi động với điện trở mở máy
R6
R2
R4
KM1
Ie (AC-3) ≥ In motor
5
1
3
- F1
KM11
6
2
4
Ie (AC-3) ≥ In motor
W
U
V
2
M
3
TeSys U
TeSys U
x Disconnect
Switch
Cách ly/ đóng cắt
SCPD
Bảo vệ S/C
Contactor
Công tắc tơ
Bảo vệ O/L Overload
Motor
L1,L2,L3
13/NO
14/NO
21/NC
22/NC
I th 24V DC
Giao tiếp
I> Application
I>> U client
Tiếp điểm phụ
T1,T2,T3 A1 A2
Module ASi
Etc…
Dérivation
ASi
Alim
Asi
30V
Đảo chiều
600%
C
U
R 400%
R
E
N 200%
T Full Voltage
Voltage Ramp
600%
C
U
R
400%
R
E
N
200%
T Full Voltage
Current Limit
6 6
5 5
4 4
Iss
I2 I3
Torque 3 Current I1
DOL Ramp
2 2
ST
of
NC
1 Tr 1
NT Torque
T1
0 0
Speed Speed
Ứng dụng ngày càng yêu cầu điều khiển, bảo vệ không chỉ
động cơ mà còn tải, cơ cấu máy móc.
Rơ le nhiệt bảo vệ với đặc tính I2t phảm ảnh mức độ quá
tải cho động cơ. Rơ le nhiệt thông thường không phản ứng
tốt với sự biến thiên nhanh của tải và trong nhiều trường
hợp không bảo vệ tốt cơ cấu máy móc.
Rơle nhiệt điện tử EOCR loại LR97D và LT47 được thiết
kế với khả năng bảo vệ hệ thống máy – động cơ và chức
năng thông báo lỗi giúp nhanh chóng khắc phục sự cố.
Sơ đồ làm việc
Khởi động
Quá tải nhỏ
hơn O-time Thời gian quá tải
đủ lớn
Chỉnh định I
In
(động cơ) Khởi động Trip
Thời gian(T)
D-time Làm việc bình thường O-time
LR97D LT47
LR97D
LT47
Kết thúc