You are on page 1of 32

Công ty TNHH Siemens Việt Nam

Văn phòng TP Hồ Chí Minh


Tầng 4 & 5, Tòa nhà Landmark
5B Tôn Đức Thắng, Quận 1
TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Tel.: +84 8 3825 1900
Fax: +84 8 3825 1580

Văn phòng Hà Nội


Tầng 9, Tòa nhà Hàng Hải
1 Đào Duy Anh, Quận Đống Đa
Hà Nội, Việt Nam
Tel.: +84 4 3577 6688
Fax: +84 4 3577 6699

Đường dây nóng Hỗ trợ khách hàng


và Dịch vụ miễn phí 24/7
Tel.: 1800 - 588820

www.siemens.com.vn

Động cơ hạ thế SIMOTICS


Dãy phân phối

Tài liệu kỹ thuật này dùng cho dãy động cơ với mục đích phân phối bao gồm
các ứng dụng tiêu chuẩn và công nghiệp

Từ tháng 3/2012, Công ty Siemens Việt Nam thiết Chúng tôi sẽ nỗ lực hết sức để phục vụ các bạn. Các
lập đường dây nóng miễn phí (1800 – 588820) chuyên gia hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng mọi
dành riêng cho dịch vụ và hỗ trợ khách hàng. lúc để giảm thiểu thời gian ngưng máy và chờ đợi
của các bạn.
Chúng tôi luôn sẵn sàng 24/7 để nhận cuộc gọi
và yêu cầu từ các bạn – những khách hàng của
chúng tôi – về các lĩnh vực Năng lượng, Y tế,
Công nghiệp, Cơ sở hạ tầng và Thành phố.
Nội dung

Thông tin bổ sung được cung cấp trong các tài liệu và Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
trang web sau:
Tổng quan . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
Động cơ phân phối SIMOTICS
- SIMOTICS Low-voltage Motors Tính năng chính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
Catalog D81.1 January 2012 Tính năng đặc biệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
Số: E86060-K5581-A111-A4-7600 Tiêu chuẩn và chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng . . . . . . . . . . . . . . 9

- SIMOTICS GP 1LE0 Low-voltage Motors


Catalog D81.5N 09.2011
Số: E20001-K0369-C600-X-5D00
Lựa chọn động cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
- Tiết kiệm năng lượng và Chương trình tính toán tiết kiệm Lựa chọn động cơ và cấu trúc mã đặt hàng . . . . . . . . . . 10
năng lượng SinaSave:
Kiểu lắp đặt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
www.siemens.com/sinasave
SIMOTICS Phổ thông – vỏ nhôm
www.siemens.com/energysaving Cấp hiệu suất IE1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
Cấp hiệu suất IE2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
- Công cụ lựa chọn DT-Configurator SIMOTICS Phổ thông – vỏ gang
Công cụ DT-Configurator bao gồm toàn bộ dải động cơ hạ Cấp hiệu suất IE1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
Cấp hiệu suất IE2 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
thế và biến tần/bộ biến đổi MICROMASTER 4 / SINAMICS
Các lựa chọn thêm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
cũng như SIMATIC ET 200. Dải sản phẩm liên tục được
mở rộng. Các tính năng đặc biệt . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
Các thông tin sau cung cấp cho từng sản phẩm: Hiệu suất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
• Bản vẽ 2D/3D của động cơ Cấp bảo vệ IP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
• Bản thông số kỹ thuật Cấp cách điện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
• Tính toán khởi động động cơ Suy giảm định mức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Chống đọng sương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
• Các văn bản kỹ thuật khác
Bảo vệ động cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 36
www.siemens.com/dt-configurator Sử dụng với biến tần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 37
Độ ồn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
- Các tài liệu khác Vòng bi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Có thể tìm thấy các tài liệu như tờ rơi, catalog, hướng dẫn Hộp đấu dây . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
vận hành và sử dụng của hệ thống truyền động trên Internet Bản vẽ kích thước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
tại địa chỉ Dãy vỏ nhôm – 1LA7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
www.siemens.com/motors/printmaterial
Dãy vỏ nhôm – 1LE10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
C
 ó thể đặt hàng các văn bản này hoặc tải xuống dưới dạng Dãy vỏ gang – 1LE0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56
phổ thông như (PDF, ZIP).
Kích thước mặt bích
Dãy vỏ nhôm – 1LA7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
- Các thông tin khác về biến tần Dãy vỏ nhôm – 1LE10 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59
Drive Systems > Variable-Speed Drives, e.g., Dãy vỏ gang – 1LE0 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 59

SINAMICS and Motors for Single-Axis Drives D31


SINAMICS G130 Drive Converter Chassis Units D11 Phụ tùng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
SINAMICS G150 Drive Converter Cabinet Units Vận chuyển và bảo quản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62

SINAMICS S120 Chassis Format Units and


Cabinet Modules D21.3
tại địa chỉ:
www.siemens.com/drives/infocenter

2 3
Giới thiệu
Tổng quan Động cơ hạ thế của chúng tôi có tiêu chuẩn hiệu suất mới nhất
và giữ chất lượng cao nhất, tin cậy nhất và nhỏ gọn nhất. Các
động cơ này được tích hợp tối ưu vào giải pháp truyền động. Tài liệu này đang sử dụng tất cả 150 năm kinh nghiệm của
SIMOTICS – Chúng hoàn hảo khi sử dụng với các bộ khởi động động cơ chúng tôi và tập trung vào các động cơ hạ thế IEC SIMOTICS,
Tên động cơ phổ biến trên toàn cầu SIRIUS và biến tần SINAMICS. đặc biệt cho thị trường phân phối. Nó bao gồm cả hai loại
động cơ vỏ nhôm và vỏ gang đối với ứng dụng phổ thông.
Với 150 năm kinh nghiệm, chúng tôi đã định hướng công Nền tảng đảm bảo cho chất lượng sản phẩm của chúng tôi là Chúng phù hợp với các tiêu chuẩn hiệu suất mới nhất và bao
nghệ động cơ, tối ưu chúng và đóng vai trò quyết định kinh nghiệm tuyệt vời từ vô số các cơ sở sản xuất của Siemens gồm cho cả hai cấp hiệu suất IE1và IE2.
trong việc hoạch định chúng. trên thế giới và tiếp cận đến khách hàng. Điều này tạo ra sự
thành công của các bạn với kinh nghiệm của chúng tôi! Mặc dù Siemens cũng đồng thời có dải hiệu suất IE3 và đặc Động cơ vỏ nhôm IE1 (1LE10 & 1LA7)
Với hơn 150 năm kinh nghiệm, Siemens cung cấp dải động biệt là IE4, nhưng chúng vẫn được xem như đặc biệt và không • Cỡ vỏ: 63 – 160
cơ hoàn thiện nhất cho các ứng dụng công nghiệp với Siemens có mặt trên 190 quốc gia trên thế giới và là một công được nêu trong tài liệu này. Bổ sung vào dãy động cơ hiệu suất • Công suất: 0.12 – 18.5 kW
hơn 40 triệu động cơ và biến tần đã được lắp đặt trên toàn ty toàn cầu tại địa phương thực sự. Chúng tôi sản xuất tại khu IE1và IE2 này, Siemens có thể cung cấp các điều chỉnh cho một • Số cực: 2, 4 và 6
thế giới. vực phục vụ cho từng thị trường riêng. Tất cả các sản phẩm số thị trường đặc biệt như Ấn Độ, Hàn Quốc, Trung Quốc... • Điện áp và tần số: 400 V ± 5%, 50 Hz và điện áp/tần
của chúng tôi cơ bản tuân theo tiêu chuẩn thiết kế và chất Trong những trường hợp này, hãy liên hệ với văn phòng số khác
lượng toàn cầu chung được chuyển giao từ trung tâm thiết kế Siemens địa phương. • Kiểu lắp đặt: IM B3 và các loại khác
chính tại Đức phù hợp với các yêu cầu của thị trường toàn cầu.
Động cơ vỏ nhôm IE2 (1LE10)
Chúng tôi có mặt tại đất nước bạn, thấu hiểu các đòi hỏi của Động cơ cung cấp cho thị trường phân phối của chúng tôi
• Cỡ vỏ: 80 – 160
thị trường bạn và cũng tuân theo các tiêu chuẩn và yêu cầu tại đã bao gồm các tính năng chung nhất được yêu cầu theo địa
• Công suất: 0.55 – 18.5 kW
địa phương. phương ví dụ như lỗ thoát nước, nhiệt điện trở bảo vệ và nhiều
• Số cực: 2, 4 và 6
tính năng khác.
• Điện áp và tần số: 400 V ± 5%, 50 Hz và điện áp/tần
Hãy để chúng tôi chỉ cho bạn kinh nghiệm của chúng tôi và
số khác
quan hệ đối tác của chúng tôi sẽ tạo nên thành công của bạn
• Kiểu lắp đặt: IM B3 và các loại khác
với một dãy động cơ mới trong mảng kinh doanh phân phối.

Động cơ vỏ gang IE1 (1LE0)


• Cỡ vỏ: 80 – 355
• Công suất: 0.55 – 315 kW
• Số cực: 2, 4 và 6
• Điện áp và tần số: 400 V ± 5%, 50 Hz và điện áp/tần
số khác
• Kiểu lắp đặt: IM B3 và các loại khác
Động cơ vỏ gang IE2 (1LE0)
• Cỡ vỏ: 80 – 355
• Công suất: 0.55 – 315 kW
• Số cực: 2, 4 và 6
• Điện áp và tần số: 400 V ± 5%, 50 Hz và điện áp/tần
số khác
• Kiểu lắp đặt: IM B3 và các loại khác

Động cơ hạ thế SIMOTICS Hình cắt động cơ vỏ nhôm Động cơ vỏ gang SIMOTICS 1LE0

4 Chương 1 - Giới thiệu Chương 1 - Giới thiệu 5


SIMOTICS Động cơ phân phối – Tính năng chính SIMOTICS Động cơ phân phối – Tính năng đặc biệt
Để gia tăng mức luân chuyển động cơ, tối thiểu sự phức tạp, Các tính năng chính của động cơ hạ thế: SIMOTICS Phổ thông
giảm mức lưu kho và tối thiểu mức đầu tư của bạn, chúng tôi
hoạch định một hệ thống sản phẩm phân phối đặc biệt đã bao 1. Độ rung thấp Vỏ nhôm Vỏ gang
gồm hầu hết các tính năng tiêu chuẩn chung. Hơn nữa chúng Độ rung thấp đạt được từ quá trình sản xuất chính xác và sử Cấp hiệu suất IE1 IE2 IE1 IE2
tôi cung cấp một sự lựa chọn bổ sung thêm tính năng mà bạn dụng các linh kiện có chất lượng được kiểm soát và tính toán. Dãy 1LA7 1LE1002 1LE1001 1LE0102 1LE0101
có thể điều chỉnh sản phẩm phân phối nhiều hơn. Các vòng bi chất lượng được sử dụng theo tiêu chí này và tạo
1 Độ rung thấp o o o o o
ra tuổi thọ cao và độ ồn thấp. Chi tiết hơn xem chương 1 – Các
2 Lỗ thoát nước tiêu chuẩn ü ü ü o o
Bên cạnh đó chúng tôi luôn luôn cung cấp cho bạn hệ thống tiêu chuẩn và kỹ thuật áp dụng.
3 Vòng bi chịu lực công xôn lớn và tuổi thọ dài o o o o o
động cơ ưu thế nhất phù hợp cho tất cả các ứng dụng và công
4 Cấp bảo vệ IP55 o o o o o
nghiệp trong catalog tiêu chuẩn D81.1 và catalog động cơ hạ 2. Lỗ thoát nước mặc định (1LE0)
5 Cấp cách điện F theo B o o o o o
thế SIMOTICS GP 1LE0 - D81.5N 09-2011. Lỗ thoát nước tiêu chuẩn đảm bảo nước ngưng tụ không nằm
6 Sử dụng với biến tần o o o o o
trong động cơ. Điều này đặc biệt quan trọng trong môi trường
7 Bảo vệ nhiệt cuộn dây động cơ 3xPTC ü ü ü ü o
ẩm và nhiệt độ cao.
8 Hình dạng động cơ toàn cầu o o o o o
9 Sẵn sàng cho điều chỉnh và lắp bổ sung các chi tiết – ü ü – o
3. Vòng bi chịu lực công xôn lớn và tuổi thọ dài
Vòng bi trong động cơ của chúng tôi không chỉ được thiết kế o = Mặc định
với lực công xôn lớn mà còn đảm bảo động cơ chạy mượt mà. ü = Lựa chọn thêm
– = Không có
4. Cấp bảo vệ IP55 mặc định
63 71 80 90 100 112 132 160 180 200 225 250 280 315 355 Dãy
Thiết kế IP55 dùng cho hầu hết các ứng dụng quan trọng và
nó đã được thử nghiệm và công nhận cho toàn bộ vòng đời, Vỏ nhôm Cấp hiệu suất tiêu 1LA7 0.09 … 2.2 kW 1
cộng thêm bạn có đầy đủ tiêu chí của cấp bảo vệ IP55. chuẩn IE1 1LE1002 1.5 ... 18.5 kW 2
Cấp hiệu suất cao IE2 1LE1001 0.37 … 18.5 kW 3
5. Cấp cách điện F theo B
Vỏ gang Cấp hiệu suất 1LE0102 0.55 … 315 kW 4
Động cơ Siemens có đinh mức theo điện áp sin với cấp cách tiêu chuẩn IE1
điện tăng nhiệt B (130 °C). Các dây quấn có định mức theo cấp
Cấp hiệu suất cao IE2 1LE0101 0.55 … 315 kW 5
F (155 °C) vì vậy cho phép dự phòng các tổn hao do sử dụng
với biến tần và/hoặc với điều kiện nhiệt độ môi trường cao
hơn và/hoặc điều kiện quá tải khi khởi động trực tiếp.
Cấp cách điện F đến F sẵn có khi sử dụng với biến tần.

6. Sử dụng với biến tần


Bạn có biết ?
Đối với tất cả các động cơ điện áp đến 460 V cho phép sử dụng Một động cơ quá cỡ không khuyến cáo sử dụng
với biến tần mà không cần thêm các lưa chọn bổ sung hoặc thường có những nhược điểm:
loại đặc biệt. • Chi phí đầu tư và vận hành cao
• Dòng điện cao hơn do hệ số công suất thấp hơn
7. Bảo vệ nhiệt cuộn dây động cơ 3xPTC • Kích cỡ vỏ và kích thước lớn hơn
(1LE0/1LA7 và 1LE1)
Tính năng bảo vệ nhiệt dùng điện trở nhiệt PTC với 3 cảm biến
nhiệt lắp kèm có khả năng ngắt được cung cấp tiêu chuẩn cho
các động cơ hiệu suất IE2 từ cỡ vỏ 112 trở lên.

8. Hình dạng động cơ toàn cầu


Thiết kế động cơ của chúng tôi dựa trên cơ sở hình dạng động
cơ toàn cầu với cùng cảm nhận trên tất cả các sản phẩm động
cơ hạ thế IEC.

9. Sẵn sàng cho điều chỉnh và lắp bổ sung các chi tiết
Động cơ phân phối của chúng tôi được lắp với nắp che quạt
kim loại và lỗ tâm trên đuôi trục dễ dàng cho việc điều chỉnh
và lắp bổ sung các chi tiết.

Chi tiết hơn xin tham khảo chương 3 “Chi tiết các tính năng đặc biệt”.

6 Chương 1 - Giới thiệu Chương 1 - Giới thiệu 7


SIMOTICS Động cơ phân phối – Tính năng đặc biệt Tiêu chuẩn và chỉ tiêu kỹ thuật áp dụng
SIMOTICS Phổ thông Tên IEC
Vỏ nhôm Vỏ gang Hiệu suất và cấp hiệu suất IEC 60034-30:2008
Cấp hiệu suất IE1 IE2 IE1 IE2 Máy điện quay – Phần 1: Định mức và Hoạt động IEC 60034-1

Dãy 1LA7 1LE1002 1LE1001 1LE0102 1LE0101 Máy điện quay – Phần 2-1: IEC 60034-2
Phương pháp chuẩn xác định tổn hao và hiệu suất từ thử nghiệm (không bao gồm máy kéo)
Điện áp Tiêu chuẩn 400 V ± 5% 400 V ± 5% 400 V ± 5% 400 V ± 5% 400 V ± 5%
Máy điện quay – Phần 5: IEC 60034-5
và tần số Điện áp tùy chọn với 50Hz 380 V, 415 V, 525 V 380 V, 415 V, 525 V 380 V, 415 V, 525 V 380 V, 415 V, 525 V 380 V, 415 V, 525 V Cấp bảo vệ cho thiết kế máy điện quay (mã IP) – Phân loại
Sử dụng với biến tần (a) o o o o o
Máy điện quay – Phần 6: Phương pháp làm mát (mã IC) IEC 60034-6
Kiểu lắp đặt Tiêu chuẩn IM B3 IM B3 IM B3 IM B3 IM B3
Máy điện quay – Phần 7: IEC 60034-7
Tùy chọn IM B35, IM B5, IM B35, IM B5, IM B35, IM B5, IM B35, IM B5, IM B35, IM B5,
Phân loại kiểu lắp đặt, bố trí lắp đặt và vị trí hộp đấu dây (mã IM)
IM V1, IM B14 IM V1, IM B14 IM V1, IM B14 IM V1, IM B14 IM V1, IM B14
Máy điện quay – Phần 8: Đánh dấu đầu cực và hướng quay IEC 60034-8
Vòng bi 62 C o o o o (b) o (b)
63 C – ¯ ¯ o (b) o (b) Máy điện quay – Phần 9: Giới hạn ồn IEC 60034-9
Khác Nắp che kim loại o ü ü o o Máy điện quay – Phần 14: Rung cơ học của máy công tác với chiều cao trục 56mm và hơn – IEC 60034-14
Tấm nhãn kim loại o – – o o Đo lường, đánh giá và giới hạn độ rung
Lỗ thoát nước ¯ ¯ ¯ o (b) o (b) Máy điện quay – Phần 1: Cỡ vỏ từ 56 đến 400 và cỡ mặt bích từ 55 đến 1080 IEC 60072-1
Lỗ tâm ở đuôi trục để lắp Cách điện – Phân loại theo nhiệt độ IEC 60085
– ü (b) ü – o (b)
đặt phụ kiện Phân loại các điều kiện môi trường Phần 2-1: IEC 60721-2-1
Cuộn sấy ü ü ü ü ü Các điều kiện môi trường trong tự nhiên – Nhiệt độ và độ ẩm
Bảo vệ Điện áp tiêu chuẩn IEC 60038
3 x PTC ü ü ü ü o (b)
động cơ
Chứng chỉ Tấm nhãn bổ sung
ü ü ü o o IEC 60034-1 thể hiện độ dao động điện áp và tần số của nhóm Động cơ có thể đạt mômen định mức ở cả 2 độ dao động
độ sai lệch điện áp
Dấu CE – – o – o A (điện áp dao động ±5 % và tần số ±2 %) và nhóm B (điện áp nhóm A & B. Ở nhóm A, độ tăng nhiệt xấp xỉ 10K hơn chế độ
Thử nghiệm thông thường ü ü ü ü ü dao động ±10 % và tần số +3 % / -5 %). bình thường.

o = Mặc định
ü = Tùy chọn
¯ = Không áp dụng cho loại phân phối Tiêu chuẩn 60034-1 Nhóm A Nhóm B
– = Không áp dụng
Độ dao động điện áp ±5 % ±10 %
(a) = Giới hạn sử dụng biến tần là 460 Vrms. Sai số của thông số điện
(b) = Tùy thuộc vào cỡ vỏ và/hoặc số cực, tham khảo chương mục tương ứng. Độ dao động tần số ±2 % 3 % / -5 %
„„ Hiệu suất tại
Giá trị định mức trên nhãn a ±5 % a ±10 %
Prated ≤ 150 kW: - 0.15 x (1 – h)
với một điện áp đinh mức a (ví dụ: 230 V ±5 %) (ví dụ: 230 V ±10 %)
Prated > 150 kW: - 0.10 x (1 – h)
(ví dụ: 230 V)
Với h là một số thập phân
Gợi ý Gợi ý
Giá trị định mức trên nhãn b -5 % đến c +5 % b -10 % đến c +10 %
với điện áp đinh mức b đến c (ví dụ: 220 V -5 % (ví dụ: 220 V -10 % „„ Hệ số công suất - (1 – cos j) / 6
(ví dụ: 220 V to 240 V) đến 240 V +5 %) đến 240 V +10 %) Giá trị tuyệt đối nhỏ nhất: 0.02
Tất cả các động cơ có điện áp đến 460V mặc định Trên các động cơ SIMOTICS 1LE0 có thêm một tấm Giá trị tuyệt đối lớn nhất: 0.07
có thể khởi động trực tiếp hoặc sử dụng với biến nhãn về độ dao động điện áp như mặc đinh. Trên các Rôto được cân bằng động với ½ then tương ứng với rung „„ Độ trượt ±20 % (đối với động cơ < 1 kW ±30 % cho phép)
tần không cần thêm bất cứ thành phần nào. dãy khác cần phải sử dụng thêm tùy chọn B07. động nhóm A.
„„ Dòng điện khóa rôto +20 %
„„ Mômen khóa rôto -15 % to +25 %
„„ Mômen phá hủy -10 %
„„ Mômen quán tính ±10 %

Gợi ý Giới hạn (giá trị hiệu dụng) độ rung lớn nhất theo chuyển vị rung (s), vận tốc rung (v) và gia tốc rung đối với chiều cao trục H
Mức rung Kiểu lắp đặt Chiều cao trục H in mm
máy 56 ≤ H ≤ 132 132 < H ≤ 280 H > 280
Tất cả các động cơ mặc định sử dụng điện áp 400 V.
srms vrms arms srms vrms arms srms vrms arms
Tiêu chuẩn IEC 60034 chỉ ra rằng dữ liệu trên tấm nhãn chỉ ứng với
µm mm/s mm/s2 µm mm/s mm/s2 µm mm/s mm/s2
điện áp được đưa ra. Trong thực tế, tất cả các động cơ 400 V đã được
A Tự do 25 1.6 2.5 35 2.2 3.5 45 2.8 4.4
liệt kê có thể được sử dụng với điện áp lưới 400 V ± 5%. Động cơ sẽ
vận hành tốt mặc dù có một độ lệch so với dữ liệu điện định mức trên Cứng vững 21 1.3 2.0 29 1.8 2.8 37 2.3 3.6
tấm nhãn. Tất cả các động cơ 1LE0 sẽ có thêm một tấm nhãn mặc B Tự do 11 0.7 1.1 18 1.1 1.7 29 1.8 2.8
định thể hiện điện áp lưới là 400 V ± 5%. Theo tiêu chuẩn, động cơ Cứng vững – – – 14 0.9 1.4 24 1.5 2.4
cũng có thể vận hành với điện áp 400V ± 10% (loại B), nhưng không
khuyến cáo vận hành lâu dài.

8 Chương 1 - Giới thiệu Chương 1 - Giới thiệu 9


Bạn có biết ?
Động cơ 3 pha thuộc nhóm sản phẩm LD, khởi động nóng và nguội

Lựa chọn động cơ theo nhiệt độ động cơ khi khởi động. Khởi động nóng thường là sự
khởi động trở lại sau một trạng thái dừng. Khởi động nguội là quá
trình khởi động ban đầu và có một thời gian nghỉ dài sau khi dừng.
Điều này quan trọng bởi vì thường có một giới hạn về số lần khởi
Lựa chọn động cơ và cấu trúc mã đặt hàng động nóng cho phép trong một khoảng thời gian xác định. Điều
này do thực tế rằng những động cơ này kéo dòng điện khởi động
Dưới đây là hệ thống động cơ phân phối ưu thế với cả hai loại lớn hơn khi làm việc và có thể xảy ra quá nhiệt.
vỏ nhôm và vỏ gang cấp hiệu suất IE1 và IE2. Hệ thống này bao
gồm công suất từ 0.09 kW đến 315 kW và cỡ vỏ 63 đến 355.

SIMOTICS Phổ thông


Vỏ nhôm SIMOTICS Phổ thông
Cấp hiệu suất IE1 IE2 Vỏ gang

Dãy 1LA7 1LE1002 1LE1001 Cấp hiệu suất IE1 IE2

Số cực 2 4 6 2 4 6 2 4 6 Dãy 1LE0102 1LE0101

Kiểu làm mát Tự làm mát (IC 411) Tự làm mát (IC 411) Tự làm mát (IC 411) Số cực 2 4 6 2 4 6
Cấp bảo vệ IP55 IP55 IP55 Kiểu làm mát Tự làm mát (IC 411) Tự làm mát (IC 411)
Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp bảo vệ IP55 IP55
Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B) Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F)
Cỡ vỏ 63 ... 90 100 ... 160 80 ... 160 Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B)
Công suất theo 50 Hz 0.09 ... 2.2 kW 1.5 ... 18.5 kW 0.37 ... 18.5 kW Cỡ vỏ 80 ... 355 80 ... 355
Mômen theo 50 Hz 0.61 ... 11 Nm 10 ... 109 Nm 2.6 ... 108 Nm Công suất theo 50 Hz 0.55 ... 315 kW 0.55 ... 315 kW
Công suất định mức (kW) Mômen theo 50 Hz 2.6 ... 2412 Nm 2.6 ... 2412 Nm
0.09 – – ü – – – – – – Công suất định mức (kW)
0.12 – ü – – – – – – – 0.55 – ü x – ü ü
0.18 ü ü ü – – – – – – 0.75 ü ü x ü ü ü
0.25 ü ü ü – – – – – – 1.1 ü ü ü ü ü ü
0.37 ü ü ü – – – – – ü 1.5 ü ü ü ü ü ü
0.55 ü ü ü – – – – ü ü 2.2 ü ü ü ü ü ü
0.75 ü ü ü – – – ü ü ü 3 ü ü ü ü ü ü
1.1 ü ü ü – – – ü ü ü 4 ü ü ü ü ü ü
1.5 ü ü – – – ü ü ü ü 5.5 ü ü ü ü ü ü
2.2 ü – – – ü ü ü ü ü 7.5 ü ü ü ü ü ü
3 – – – ü ü ü ü ü ü 11 ü ü ü ü ü ü
4 – – – ü ü ü ü ü ü 15 ü ü ü ü ü ü
5.5 – – – ü ü ü ü ü ü 18.5 ü ü ü ü ü ü
7.5 – – – ü ü ü ü ü ü 22 ü ü ü ü ü ü
11 – – – ü ü ü ü ü ü 30 ü ü ü ü ü ü
15 – – – ü ü – ü ü – 37 ü ü ü ü ü ü
18.5 – – – ü – – ü – – 45 ü ü ü ü ü ü
55 ü ü ü ü ü ü
ü = Áp dụng
75 ü ü ü ü ü ü
– = Không áp dụng
90 ü ü ü ü ü ü
110 ü ü ü ü ü ü
132 ü ü ü ü ü ü

Bạn có biết ? Ghi chú:


160
185
200
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
ü
220 ü ü ü ü ü ü
Nhôm là vật liệu dẫn tốt hơn gang. Vì lí do này động Tất cả các dữ liệu trong tài liệu này theo tần số 50 Hz nếu
250 ü ü ü ü ü ü
cơ vỏ nhôm có thể ấm hơn – giữ cho bên trong mát không có ghi chú đặc biệt.
280 – –
ü ü ü ü
hơn. Vỏ gang có vẻ mát hơn trên bề mặt nhưng động 315 – –
ü ü ü ü
cơ sẽ nóng hơn phía bên trong.
ü = Áp dụng
– = Không áp dụng

10 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 11


Lựa chọn động cơ và cấu trúc mã
đặt hàng Vỏ nhôm Dãy Cỡ vỏ
1
Bên cạnh các tính năng phân phối mặc định, chúng tôi cung cấp
SIMOTICS GP 1LE10 Cấp hiệu suất tiêu chuẩn IE1 2
một lựa chọn bổ sung mà có thể tùy ý theo yêu cầu.
SIMOTICS GP 1LE10 Cấp hiệu suất cao IE2 3
Dải tính năng bổ sung bao gồm các điện áp khác và kiểu lắp
đặt, thiết kế cơ khí và nhiều tính năng yêu cầu chung khác. Vỏ gang
SIMOTICS GP 1LE0 Cấp hiệu suất tiêu chuẩn IE1 4
Ghi chú: SIMOTICS GP 1LE0 Cấp hiệu suất cao IE2 5
Tham khảo chương 2 cho các lựa chọn bổ sung.
63 71 80 90 100 112 132 160 180 200 225 250 280 315 355

Điện áp và Tần số
400 V, 50 Hz o o o o o o o o o o o o o o o
380 V, 50 Hz ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
415 V, 50 Hz ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
525 V, 50 Hz ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
Kiểu lắp đặt
IM B3 o o o o o o o o o o o o o o o
IM B35 ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
IM B5 ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü –
IM V1 (a) ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
IM B14 ü ü ü ü ü ü ü ü – – – – – – –
Thiết kế cơ khí và cấp bảo vệ
Lỗ thoát nước ¯ 2, 3 ¯ 2, 3 ¯ 2, 3
¯ ¯ ¯ ¯ ¯ o o o o o o o
o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5
Nắp che đầu trục cho các động cơ mặt bích, kín dầu ü ü ü ü ü ü
đến 0.1 bar ü ü – – – – – – –
– 4, 5 – 4, 5 – 4, 5 – 4, 5 – 4, 5 – 4, 5
Sấy và thông gió
Cuộn sấy chống đọng sương 230 V ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
Cuộn sấy chống đọng sương 115 V ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
Bảo vệ động cơ
Bảo vệ động cơ bằng nhiệt điện trở PTC với 1 cái (đối
ü 2, 3, 4 ü 2, 3, 4 ü 2, 3, 4 ü4 ü4 ü4 ü4 ü4 ü4 ü4
với động cơ 1LE10 cỡ vỏ 80 và 90) hoặc 3 cái có chức ü ü ü ü ü
o5 o5 o5 o5 o5 o5 o5 o5 o5 o5
năng tác động ngắt
Vòng bi và bôi trơn

?
Vòng bi thiết kế ü 2, 3, 4 ü 2, 3, 4 ü 2, 3, 4
– – – – ü ü ü ü ü ü ü ü
cho lực công xôn o 5 (b) o 5 (b) o 5 (b)

Bạn có biết Vòng bi có thể thay mỡ – – – – ü ü ü ü ü ü ü ü o o o


Bao bì, ghi chú an toàn, tài liệu và chứng chỉ
Động cơ có thể cung cấp với cuộn sấy chống đọng sương
Tấm nhãn phụ ü ü ü ü ü ü
như một lựa chọn bổ sung. Hoán cải động cơ nhỏ không cho độ dao động điện áp ü ü
o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5
o o o o o o o
thật dễ dàng.
Chứng chỉ thử nghiệm chấp nhận 3.1
Một phương án khác để chuyển đổi qua lại giữa dây quấn theo EN 10204 (thử nghiệm thông thường)
ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
kiểu tam giác hoặc 2 kết nối dây quấn kiểu sao với lưới hạ
Dấu CE – – o (c) o (c) o (c) o (c) o (c) o (c) o (c) o (c) o (c) o (c) o (c) o (c) o (c)
thế. Động cơ không quay sẽ bị đốt nóng. Điện áp nên lựa
chọn xấp xỉ ~10% định mức. Đóng gói vận chuyển đường biển cho xuất khẩu o o o o o o o o o o o o o o o

o = Mặc định
ü = Tùy chọn
¯ = Không áp dụng cho loại phân phối
– = Không áp dụng
(a) = với nắp đuôi quạt được điều chỉnh, xem chương 5
(b) = tùy thuộc vào cỡ vỏ hoặc số cực, xem chương mục

tương ứng

(c) = Chỉ cho động cơ IE2

12 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 13


Lựa chọn động cơ và cấu trúc mã đặt hàng · 16 số Lựa chọn động cơ và cấu trúc mã đặt hàng · 12 số
Tổng quan Tổng quan
Mã số đặt hàng bao gồm sự kết hợp của các hình và chữ và và trong một số trường hợp tần số/công suất; và khối thứ 3 (vị Mã số đặt hàng bao gồm sự kết hợp của các dấu và chữ và Khối đầu tiên (vị trí 1 đến 7) xác định loại động cơ và kích cỡ
được chia thành 3 khối liên kết bằng dấu. Khối đầu tiên (vị trí trí 13 đến 16) tần số/công suất, kiểu lắp đặt và tính năng kỹ được chia thành 2 khối liên kết bằng dấu. vỏ; và khối thứ hai xác định số cực, tần số/công suất và kiểu
số 1 đến 7) xác định loại động cơ và cấp hiệu suất; khối thứ 2 thuật khác. lắp đặt.
(vị trí số 8 đến 12) xác định cỡ vỏ động cơ và chiều dài, số cực

Cấu trúc mã số đặt hàng (1LE0 và 1LE10 series) Cấu trúc mã số đặt hàng (1LA7)
Cấu trúc Vị trí: 1 2 3 4 5 6 7 - 8 9 10 11 12 - 13 14 15 16 - Z Cấu trúc Position: 1 2 3 4 5 6 7 - 8 9 10 11 12 - Z
Vị trí 1 đến 6: Động cơ hạ thế Vị trí 1 đến 4: Động cơ hạ thế
•• Vỏ gang 1 L E 0 1 0 •• Động cơ vỏ nhôm IE1 1 L A 7
•• Vỏ nhôm 1 L E 1 0 0 Vị trí 5 đến 7: Cỡ vỏ
Vị trí 7: Cấp hiệu suất (cỡ vỏ theo chiều cao tâm và độ dài trục)
•• Động cơ hiệu suất cao - IE2 1 •• 060
•• Động cơ hiệu suất chuẩn - IE1 2 •• 063
Vị trí 8 & 9: Cỡ vỏ •• 070
•• 0D = 080; 0E = 090 •• 073
•• 1A = 100; 1B = 112; 1C = 132; 1D = 160; 1E = 180 •• 080
•• 2A = 200; 2B = 225; 2C = 250; 2D = 280 •• 083
•• 3A = 315; 3B = 355 •• 090
Vị trí 10: Số cực •• 096
•• A = 2; B = 4; C = 6 Vị trí 8: Số cực
Vị trí 11: Chiều dài vỏ •• 2
•• 0 or 1 = S (ngắn) •• 4
•• 2 or 3 = M (trung bình)
•• 6
•• 4, 5, 6 or 7 = L (dài) (a)
Vị trí 9 đến 10: Phiên bản
Vị trí 12 & 13: Điện áp, kiểu đấu nối và tần số
•• AA
•• 22 = 230 VD 50 Hz
•• AB
•• 34 = 400 VD 50 Hz
Vị trí 11: Điện áp, kiểu đấu nối và tần số
•• 33 = 380 VD 50 Hz
•• 6 = 400 VD 50 Hz
•• 35 = 415 VD 50 Hz
•• 9 (a) = điện áp và tần số đặc biệt (b)
•• 41 = 525 VD 50 Hz
Vị trí 12: Kiểu lắp đặt
•• 90 (b) = điện áp và tần số đặc biệt
•• 0 = IM B3
Vị trí 14: Kiểu lắp đặt
•• A = IM B3 •• 6 = IM B35
•• J = IM B35 •• 1 = IM B5
•• F = IM B5 •• 1 = IM V1
•• G = IM V1 •• 2 = IM B14
•• K = IM B14 Lựa chọn đặc biệt
Vị trí 15: Bảo vệ động cơ Được mã hóa (a)
•• A = không có bảo vệ (a) Đối với các biến thể trong khối thứ 2 và 3 từ mã trong catalog, thì –Z hoặc 9 được sử dụng tương ứng, ví dụ: 1LA7080-2AA60-Z
•• B = 3 nhiệt điện trở PTC tác động cắt Z=B02; or 1LA7080-2AA90 Z=L1C.
Vị trí 16: Vị trí hộp đấu dây (nhìn từ phía đầu trục) (b) L1L đối với 380V, 50Hz; L1C đối với 415V, 50Hz.
•• 4 = phía trên nóc
Lựa chọn đặc biệt
Được mã hóa (b)
(a) Đối với động cơ 1LE0 FS315 và 355, số 4 cho cỡ trung (M).
(b) Đối với độ lệch trong khối kí tự 2 và 3 từ mã trong catalog, sử dụng hoặc –Z hoặc 90 tương ứng,

Ví dụ: 1LE0101-1DB23-4AB4-Z Z=B02; hoặc 1LE0101-1DB29-0AB4-Z Z=L1R.

Ví dụ lựa chọn mã số Ví dụ lựa chọn mã số


Dữ liệu kĩ thuật Thông số Cấu trúc của mã số Dữ liệu lựa chọn Thông số Cấu trúc
Loại động cơ Động cơ vỏ gang với cấp bảo vệ IP55 1LE010n-nnnnn-nnnn Kiểu động cơ Động cơ vỏ nhôm IE1 1LA7nnn-nnnnn
Hiệu suất Cấp hiệu suất IE2 1LE0101-nnnnn-nnnn Cỡ vỏ / Số cực / Tốc độ 4 cực/ 1500 v/ph
1LA7080-4AAnn
Cỡ vỏ/ Số cực / Tốc độ 160 / 4 cực / 1500 v/ph Công suất 0.55 kW
1LE0101-1DB2n-nnnn
Công suất định mức 11 kW Điện áp và tần số 400 V, 50 Hz 1LA7080-4AA6n
Điện áp và tần số 400 V, 50 Hz 1LE0101-1DB23-4nnn Kiểu lắp đặt IM B3 1LA7080-4AA60
Kiểu lắp đặt IM B3 1LE0101-1DB23-4Ann Yêu cầu đặc biệt Cuộn sấy chống đọng sương 230 V 1LA7080-4AA60-Z K45
Bảo vệ động cơ 3 nhiệt điện trở PTC 1LE0101-1DB23-4ABn
Thiết kế cơ khí Hộp đấu dây phía nóc 1LE0101-1DB23-4AB4
Yêu cầu đặc biệt Cuộn sấy chống đọng sương 230 V 1LE0101-1DB23-4AB4-Z Q02

14 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 15


Lựa chọn động cơ và cấu trúc mã đặt hàng Kiểu lắp đặt
Nhãn máy Bổ sung với kiểu lắp đặt cơ bản chân đế nằm ngang IM B3, sẵn sàng cho việc điều chỉnh riêng. Bảng bên dưới là các lựa
động cơ có thể được cung cấp với các kiểu lắp đặt khác. Hầu chọn có thể đối với một loại động cơ.
Dãy 1LA7 hết các kiểu lắp đặt thông dụng có thể lựa chọn, cũng như

Chú thích:
1 Động cơ hạ thế 3 pha 13 Cấp hiệu suất Kiểu lắp đặt tiêu chuẩn và kiểu lắp đặt đặc biệt
2 Mã số đặt hàng
3 Số sản xuất
(số nhận dạng, số sơri..)
14 Phương pháp cân bằng và cấp
hiệu suất
15 Khối lượng (kg)
Kiểu lắp đặt
Cỡ vỏ
Mã 16 số
Vị trí thứ 14
Mã 12 số
Vị trí thứ 12
Bạn có biết ?
theo tiêu chuẩn DIN EN 60034-7
16 Tiêu chuẩn và quy định của mã số của mã số Khi lắp đặt động cơ theo các hướng
4 Kiểu lắp đặt
17 Cấp nhiệt độ khác nhau, cần xem xét vị trí của lỗ
5 Cấp bảo vệ
18 Cỡ vỏ thoát nước phải ở vị trí thấp nhất.
6 Điện áp định mức (V) và 19 Lựa chọn thêm IM B3 63 to 355 A 0
kiểu đấu nối
20 Dải nhiệt độ làm việc
7 Tần số (Hz) (nếu khác so với bình thường)
8 Dòng điện định mức (A) 21 Cao độ làm việc (nếu lớn hơn
9 Công suất (kW) 1000m)
22 Thông số của khách hàng (lựa IM B35 63 to 355 J 6
10 Hệ số công suất [cosφ] chọn thêm)
11 Hiệu suất 23 Ngày sản xuất YYMM
12 Tốc độ định mức (v/ph)

IM B5 63 to 315 F 1
Dãy 1LE10
Chú thích:
1 Động cơ hạ thế 3 pha 14 Phương pháp cân bằng và cấp
2 Mã số đặt hàng hiệu suất
3 Số sản xuất 15 Khối lượng (kg) IM V1 63 to 355 G 1
(số nhận dạng, số sơri..) 16 Tiêu chuẩn và quy định
4 Kiểu lắp đặt 17 Cấp nhiệt độ
5 Cấp bảo vệ 18 Cỡ vỏ
6 Điện áp định mức (V) và 19 Lựa chọn thêm
kiểu đấu nối 20 Dải nhiệt độ làm việc IM B14 63 to 160 K 2
7 Tần số (Hz) (nếu khác so với bình thường)
8 Dòng điện định mức (A) 21 Cao độ làm việc (nếu lớn hơn
9 Công suất (kW) 1000m)
10 Hệ số công suất [cosφ] 22 Thông số của khách hàng (lựa Tổng quát các kiểu lắp đặt có thể cho một phần dãy sản phẩm
chọn thêm)
phân phối. Nhiều loại lắp đặt thực hiện bằng cách điều chỉnh
Gợi ý
11 Hiệu suất
23 Ngày sản xuất YYMM
12 Tốc độ định mức (v/ph) dãy đưa ra này. Mọi thứ được cung cấp trong catalog sản
13 Cấp hiệu suất phẩm tiêu chuẩn D81.1. Lắp đặt động cơ theo các hướng khác
có thể dẫn đến các sự cố về cơ khí và
kết cấu.
Dãy 1LE0
Chú thích:
Kiểu lắp đặt
1 Động cơ hạ thế 3 pha 13 Khối lượng (kg)
2 Mã số đặt hàng 14 Tiêu chuẩn
3 Số sản xuất 15 Cấp nhiệt độ
(số nhận dạng, số sơri..) 16 Cỡ vỏ
4 Kiểu lắp đặt 17 Nhiệt độ môi trường
IM B3 IM B6 IM B7 IM B8 IM V5 IM V6 IM B14 IM V18 IM V19
5 Cấp bảo vệ 18 Vòng bi đầu trục
6 Điện áp định mức (V) và 19 Vòng bi đuôi trục
kiểu đấu nối
20 Cấp hiệu suất
7 Tần số (Hz)
21 Phương pháp cân bằng
8 Công suất (kW)
9 Dòng điện định mức (A) IM B5 IM V1 IM V3 IM B9 IM V8 IM V9 IM B35 IM B34
10 Hệ số công suất [cosφ] Kiểu lắp đặt theo DIN IEC 34, phần 7
11 Hiệu suất
12 Tốc độ định mức (v/ph)

16 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 17


SIMOTICS Phổ thông (Vỏ nhôm) – IE1 SIMOTICS Phổ thông (Vỏ nhôm) – IE2
Gợi ý
Vỏ nhôm Vỏ nhôm
Mômen định mức của động cơ dễ Cấp hiệu suất IE1 IE2 Cấp hiệu suất IE1 IE2
dàng tính toán; Dãy 1LA7 1LE1002 1LE1001 Dãy 1LA7 1LE1002 1LE1001
Số cực 2 4 6 2 4 6 2 4 6 Số cực 2 4 6 2 4 6 2 4 6
Mômen (Nm) = Kiểu làm mát Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411) Kiểu làm mát Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411)
Công suất (kW) x 9550 / tốc độ (v/ph). Cấp bảo vệ IP55 IP55 IP55 Cấp bảo vệ IP55 IP55 IP55
Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F) Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F)
Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B) Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B)
Cỡ vỏ 63 ... 90 100 ... 160 80 ... 160 Cỡ vỏ 63 ... 90 100 ... 160 80 ... 160
Công suất tại 50 Hz 0.09 ... 2.2 kW 1.5 ... 18.5 kW 0.37 ... 18.5 kW Công suất tại 50 Hz 0.09 ... 2.2 kW 1.5 ... 18.5 kW 0.37 ... 18.5 kW
Mômen tại 50 Hz 0.61 ... 11 Nm 10 ... 109 Nm 2.6 ... 108 Nm Mômen tại 50 Hz 0.61 ... 11 Nm 10 ... 109 Nm 2.6 ... 108 Nm

Thông số điện - 1LA7 & 1LE10 - IE1 - 2-cực (Vỏ nhôm IE1) 3000 v/ph 2-cực, 400 V 50 Hz Thông số điện - 1LE10 – IE2 - 2-cực (Vỏ nhôm IE2) 3000 v/ph 2-cực, 400 V 50 Hz
Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối
suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng
men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3) men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3)
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
0.75 80M 1LE1001-0DA2.-...4 IE 2 2805 2.6 0.89 1.67 0.84 77.4 79.5 78.8 4.9 1.9 2.3 0.0008 16 9
0.18 63M 1LA7060-2AA.. - 2820 0.61 0.43 0.51 0.82 62.0 60.5 56.0 3.7 2.0 2.2 0.00018 16 3.6 1.1 80M 1LE1001-0DA3.-...4 IE 2 2835 3.7 1.22 2.4 0.83 79.6 81.3 80.8 6 2.7 3.1 0.0011 16 11
0.25 63M 1LA7063-2AA.. - 2830 0.84 0.60 0.70 0.82 63.0 62.0 57.0 4.0 2.3 2.2 0.00022 16 4.0 1.5 90S 1LE1001-0EA0.-...4 IE 2 2885 5 1.91 3.15 0.84 81.3 82.3 80.8 6.9 2.7 3.6 0.0017 16 13
0.37 71M 1LA7070-2AA.. - 2740 1.3 0.86 0.99 0.82 66.0 65.0 61.0 3.5 2.5 2.3 0.00029 16 5.0 2.2 90L 1LE1001-0EA4.-...4 IE 2 2890 7.3 2.45 4.5 0.85 83.2 83.9 82.3 7.1 2.5 3.7 0.0021 16 15
0.55 71M 1LA7073-2AA.. - 2800 1.9 1.12 1.36 0.82 71.0 71.0 67.0 4.3 2.3 2.6 0.00041 16 6.0 3 100L 1LE1001-1AA4.-...4 IE 2 2905 9.9 3.3 6.1 0.84 84.6 85.2 84.7 7 2.3 3.3 0.0044 16 21
0.75 80M 1LA7080-2AA.. IE 1 2855 2.5 1.34 1.75 0.86 72.1 72.1 68.1 5.6 2.6 2.4 0.00079 16 9.0 4 112M 1LE1001-1BA2.-...4 IE 2 2950 13 3.7 7.8 0.86 85.8 86.7 86.1 7.4 2.4 3.3 0.0092 16 27
1.1 80M 1LA7083-2AA.. IE 1 2845 3.7 1.47 2.45 0.87 75.0 75.0 72.0 6.1 2.4 2.7 0.0010 16 10.7 5.5 132S 1LE1001-1CA0.-...4 IE 2 2950 18 4.3 10.5 0.87 87 88 87.4 6.6 1.8 2.9 0.02 16 39
1.5 90S 1LA7090-2AA.. IE 1 2860 5.0 2.10 3.3 0.85 77.2 77.7 74.2 5.5 2.8 2.7 0.0014 16 13.0 7.5 132S 1LE1001-1CA1.-...4 IE 2 2950 24 5.7 14.1 0.87 88.1 88.7 88.6 7.5 2.2 3.1 0.024 16 43
2.2 90L 1LA7096-2AA.. IE 1 2880 7.3 2.30 4.7 0.85 79.7 79.7 78.7 6.3 2.8 3.1 0.0018 16 15.7 11 160M 1LE1001-1DA2.-...4 IE 2 2955 36 8.4 20.5 0.87 89.4 90 89.1 7.4 2.1 3.2 0.045 16 67
3 100L 1LE1002-1AA4.-...4 IE 1 2835 10 2.77 6.1 0.87 81.5 82.8 82.1 6.2 3.2 2.9 0.0034 16 20 15 160M 1LE1001-1DA3.-...4 IE 2 2955 48 10.6 27 0.88 90.3 90.9 90.3 7.6 2.4 3.4 0.053 16 75
4 112M 1LE1002-1BA2.-...4 IE 1 2930 13 4.15 8.1 0.86 83.1 83.8 82.2 7.3 2.7 3.7 0.0067 16 25 18.5 160L 1LE1001-1DA4.-...4 IE 2 2955 60 13 33.5 0.88 90.9 91.2 90.4 7.9 2.9 3.6 0.061 16 84
5.5 132S 1LE1002-1CA0.-...4 IE 1 2905 18 4.37 10.5 0.89 84.7 85.7 85.0 5.6 1.9 2.5 0.013 16 35
7.5 132S 1LE1002-1CA1.-...4 IE 1 2925 24 6.1 14.5 0.87 86.0 86.9 85.8 6.3 2.1 3.2 0.016 16 40 Thông số điện - 1LE10 – IE2 - 4-cực (Vỏ nhôm IE2) 1500 v/ph 4-cực, 400 V 50 Hz
11 160M 1LE1002-1DA2.-...4 IE 1 2925 36 9.13 21.5 0.85 87.6 87.6 86.1 5.8 2.0 2.6 0.030 16 60 Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối
15 160M 1LE1002-1DA3.-...4 IE 1 2930 49 12.4 29 0.84 88.7 89.0 88.0 6.1 2.5 3.1 0.036 16 68 suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng
18.5 160L 1LE1002-1DA4.-...4 IE 1 2935 60 13.38 35 0.86 89.3 90.0 89.7 7.0 2.5 3.2 0.044 16 78 men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3)
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
Thông số điện - 1LA7 & 1LE10 - IE1 - 4-cực (Vỏ nhôm IE1) 1500 v/ph 4-cực, 400 V 50 Hz 0.55 80M 1LE1001-0DB2.-...4 - 1440 3.7 0.99 1.37 0.74 78.1 78.9 76.1 5.3 2.2 3.1 0.0017 16 10
Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối 0.75 80M 1LE1001-0DB3.-...4 IE 2 1440 5 1.21 1.79 0.76 79.6 80.2 78 5.6 2.2 3.1 0.0021 16 11
suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng 1.1 90S 1LE1001-0EB0.-...4 IE 2 1425 7.4 1.7 2.5 0.78 81.4 81.7 79.9 5.6 2.3 2.9 0.0028 16 13
men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3)
1.5 90L 1LE1001-0EB4.-...4 IE 2 1435 10 21 3.3 0.79 82.8 83.5 82 6.4 2.6 3.4 0.0036 16 16
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
2.2 100L 1LE1001-1AB4.-...4 IE 2 1455 14 2.6 4.65 0.81 84.3 85.1 84.3 6.9 2.1 3.3 0.0086 16 21
0.12 63M 1LA7060-4AB.. - 1350 0.85 0.40 0.43 0.75 53.6 52.1 47.6 2.8 1.9 2.0 0.00029 13 3.6 3 100L 1LE1001-1AB5.-...4 IE 2 1455 20 3.35 6.2 0.82 85.5 86.7 86 6.9 2 3.1 0.011 16 25
0.18 63M 1LA7063-4AB.. - 1350 1.3 0.52 0.58 0.77 58.3 56.8 52.3 3.0 1.9 1.9 0.00037 13 4.0 4 112M 1LE1001-1BB2.-...4 IE 2 1460 26 4.3 8.2 0.81 86.6 87.3 86.5 7.1 2.5 3.2 0.014 16 29
0.25 71M 1LA7070-4AB.. - 1350 1.8 0.72 0.75 0.78 61.9 60.4 55.9 3.0 1.9 1.9 0.00052 13 4.8 5.5 132S 1LE1001-1CB0.-...4 IE 2 1465 36 5.7 11.3 0.8 87.7 89 87.7 6.9 2.3 2.9 0.027 16 42
0.37 71M 1LA7073-4AB.. - 1370 2.6 0.93 1.04 0.78 65.8 64.8 60.8 3.3 1.9 2.1 0.00077 13 6.3 7.5 132M 1LE1001-1CB2.-...4 IE 2 1465 49 6.5 14.7 0.83 88.7 90.3 88.8 6.9 2.3 2.9 0.034 16 49
0.55 80M 1LA7080-4AA.. - 1395 3.8 1.30 1.41 0.81 69.4 69.4 65.4 3.9 2.2 2.2 0.0014 16 8.8 11 160M 1LE1001-1DB2.-...4 IE 2 1470 71 8.7 21 0.85 89.8 90.9 90.8 6.7 2.1 2.8 0.065 16 71
0.75 80M 1LA7083-4AA.. IE 1 1395 5.1 1.57 1.88 0.80 72.1 72.1 68.1 4.2 2.3 2.3 0.0017 16 10.0 15 160L 1LE1001-1DB4.-...4 IE 2 1475 97 11.3 28 0.85 90.6 91.3 91 7.3 2.3 3 0.083 16 83
1.1 90S 1LA7090-4AA.. IE 1 1415 7.4 2.00 2.6 0.81 75.0 75.0 72.0 4.6 2.3 2.4 0.0024 16 12.9
1.5 90L 1LA7096-4AA.. IE 1 1420 10 2.65 3.45 0.81 77.2 77.7 74.2 5.3 2.4 2.6 0.0033 16 15.5 Thông số điện - 1LE10 – IE2 - 6-cực (Vỏ nhôm IE2) 1000 v/ph 6-cực, 400 V 50 Hz
2.2 100L 1LE1002-1AB4.-...4 IE 1 1425 15 2.36 4.9 0.81 79.7 80.5 78.5 5.1 2.2 2.3 0.0059 16 18 Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối
3 100L 1LE1002-1AB5.-...4 IE 1 1425 20 3.11 6.3 0.85 81.5 83 82.3 5.4 2.4 2.6 0.0078 16 22 suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng
4 112M 1LE1002-1BB2.-...4 IE 1 1435 27 4.04 8.2 0.85 83.1 84.5 84 5.3 2.2 2.6 0.01 16 27 men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3)
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
5.5 132S 1LE1002-1CB0.-...4 IE 1 1450 36 6.04 11.2 0.82 84.7 85.7 84.9 5.7 2.3 2.7 0.019 16 38
7.5 132M 1LE1002-1CB2.-...4 IE 1 1450 49 7.94 15.2 0.82 86 86.9 86.3 6.6 2.6 3.1 0.024 16 44 0.37 80M 1LE1001-0DC2.-...4 - 925 3.85 0.81 1.08 0.69 71.4 71.5 66.5 4 2.1 2.4 0.001716 16 9
11 160M 1LE1002-1DB2.-...4 IE 1 1460 72 12.40 22 0.82 87.6 88 86.6 6.4 2.3 3.1 0.044 16 62 0.55 80M 1LE1001-0DC3.-...4 - 935 5.6 1.07 1.63 0.66 74 74 70.5 4.4 2.5 2.9 0.0025 16 12
15 160L 1LE1002-1DB4.-...4 IE 1 1460 98 15.90 30 0.82 88.7 89.3 88.3 7 2.5 3.4 0.056 16 73 0.75 90S 1LE1001-0EC0.-...4 IE2 925 7.7 1.2 2.05 0.7 75.9 76 73 4.1 2 2.5 0.003 16 13
1.1 90L 1LE1001-0EC4.-...4 IE2 935 11.2 1.93 2.9 0.7 78.1 78.5 75 4.4 2.2 2.6 0.004 16 16
Thông số điện - 1LA7 & 1LE10 - IE1 - 6-cực (Vỏ nhôm IE1) 1000 v/ph 6-cực, 400 V 50 Hz 1.5 100L 1LE1001-1AC4.-...4 IE2 970 15 2.2 3.7 0.73 79.8 80.2 79 6.2 2 2.9 0.011 16 25
Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối 2.2 112M 1LE1001-1BC2.-...4 IE2 965 22 2.9 5.2 0.75 81.8 82.5 81.3 6 2.1 3.1 0.014 16 29
suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng 3 132S 1LE1001-1CC0.-...4 IE2 970 30 4.2 7 0.74 83.3 84 82.8 5.6 1.6 2.6 0.024 13 38
men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3)
4 132M 1LE1001-1CC2.-...4 IE2 970 39 4.5 8.7 0.78 84.6 85.8 85 5.6 1.6 2.5 0.029 13 43
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
5.5 132M 1LE1001-1CC3.-...4 IE2 970 54 6.3 12 0.77 86 87.4 87 6.1 1.9 2.8 0.037 16 52
0.09 63M 1LA7063-6AB.. - 850 1.0 0.46 0.39 0.66 50.2 48.7 44.2 2.0 1.8 1.9 0.00037 13 4.0 7.5 160M 1LE1001-1DC2.-...4 IE2 975 73 8.25 16.1 0.77 87.2 87.7 86.9 6.3 1.8 2.8 0.075 16 77
0.18 71M 1LA7070-6AA.. - 850 2.0 0.65 0.67 0.68 57.3 55.8 51.3 2.3 2.1 1.9 0.00055 16 4.8 11 160L 1LE1001-1DC4.-...4 IE2 975 108 10.1 22.5 0.8 88.7 89.5 89.4 6.2 1.7 2.7 0.098 16 93
0.25 71M 1LA7073-6AA.. - 860 2.8 0.71 0.77 0.76 61.9 60.4 55.9 2.7 2.2 2.0 0.00080 16 5.8
0.37 80M 1LA7080-6AA.. - 920 3.8 1.18 1.16 0.72 64.1 63.1 59.1 3.1 1.9 2.1 0.0014 16 8.6
0.55 80M 1LA7083-6AA.. - 910 5.8 1.45 1.59 0.74 67.5 67.0 63.5 3.4 2.1 2.2 0.0017 16 9.8
0.75 90S 1LA7090-6AA.. IE 1 915 7.8 1.63 2.05 0.76 70.0 70.0 66.0 3.7 2.2 2.2 0.0024 16 12.6
1.1 90L 1LA7096-6AA.. IE 1 915 11.0 2.15 2.85 0.77 72.9 72.9 69.9 3.8 2.3 2.3 0.0033 16 15.7
1.5 100L 1LE1002-1AC4.-...4 IE 1 940 15 2.66 3.9 0.74 75.2 76 72.4 4 2 2.2 0.0065 16 19
2.2 112M 1LE1002-1BC2.-...4 IE 1 930 23 3.43 5.4 0.75 77.7 78.8 76.9 4.1 2.3 2.5 0.0092 16 25
3 132S 1LE1002-1CC0.-...4 IE 1 955 30 4.86 7.3 0.74 79.7 80.2 77.7 4.6 2 2.6 0.017 16 34
4 132M 1LE1002-1CC2.-...4 IE 1 950 40 5.47 9.3 0.76 81.4 82.9 82.1 4.7 2.1 2.5 0.021 16 39
5.5 132M 1LE1002-1CC3.-...4 IE 1 950 55 7.59 12.7 0.75 83.1 84.6 84 5.2 2.5 2.8 0.027 16 48
7.5 160M 1LE1002-1DC2.-...4 IE 1 970 74 10.73 17.5 0.73 84.7 85.4 85 5.5 2.1 2.9 0.056 16 72
11 160L 1LE1002-1DC4.-...4 IE 1 965 109 13.10 24 0.77 86.4 86.4 85.4 5.9 1.9 2.7 0.078 16 92

18 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 19


SIMOTICS Phổ thông (Vỏ gang) – IE1 SIMOTICS Phổ thông (Vỏ gang) – IE1
Gợi ý
Vỏ gang Vỏ gang
Mômen định mức của động cơ Cấp hiệu suất IE1 IE2 Cấp hiệu suất IE1 IE2
dễ dàng tính toán; Dãy 1LE0102 1LE0101 Dãy 1LE0102 1LE0101
Số cực 2 4 6 2 4 6 Số cực 2 4 6 2 4 6
Mômen (Nm) =
Kiểu làm mát Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411) Kiểu làm mát Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411)
Công suất (kW) x 9550 / tốc độ (v/ph). Cấp bảo vệ IP55 IP55 Cấp bảo vệ IP55 IP55
Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F) Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F)
Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B) Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B)
Cỡ vỏ 80 ... 355 80 ... 355 Cỡ vỏ 80 ... 355 80 ... 355
Công suất tại 50 Hz 0.55 ... 315 kW 0.55 ... 315 kW Công suất tại 50 Hz 0.55 ... 315 kW 0.55 ... 315 kW
Mômen tại 50 Hz 2.6 ... 2412 Nm 2.6 ... 2412 Nm Mômen tại 50 Hz 2.6 ... 2412 Nm 2.6 ... 2412 Nm

Thông số điện - 1LE0 - IE1 - 2-cực (Vỏ gang IE1) 3000 v/ph 2-cực, 400 V 50 Hz Thông số điện - 1LE0 - IE1 - 4-cực (Vỏ gang IE1) 1500 v/ph 4-cực, 400 V 50 Hz
Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối
suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng
men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3) men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3)
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
230 VD / 400 VY 230 VD / 400 VY
0.75 80M 1LE0102-0DA22-2..4 IE 1 2800 2.6 0.95 1.76 0.86 72.1 73.0 71.1 5.1 2.3 2.7 0.0008 D 15.0 0.55 80M 1LE0102-0DB22-2..4 - 1415 3.7 0.76 1.43 0.81 69.4 69.9 66.8 4.5 2 2.6 0.0016 D 17.0
1.1 80M 1LE0102-0DA32-2..4 IE 1 2830 3.7 1.16 2.50 0.86 75.0 77.3 74.4 6 2.6 3.1 0.001 E 17.5 0.75 80M 1LE0102-0DB32-2..4 IE 1 1405 5.1 0.99 1.87 0.81 72.1 73.7 71.8 4.8 2 2.6 0.0019 D 18.5
1.5 90S 1LE0102-0EA02-2..4 IE 1 2885 5 1.82 3.30 0.85 77.2 76.9 73.5 6.9 2.5 3.2 0.0017 F 22 1.1 90S 1LE0102-0EB02-2..4 IE 1 1420 7.4 1.58 2.65 0.80 75.0 77.3 74.3 5.4 2 2.6 0.0027 E 23
2.2 90L 1LE0102-0EA42-2..4 IE 1 2885 7.3 2.15 4.50 0.87 79.7 80.5 78.1 7.5 2.7 3.4 0.0022 F 26 1.5 90L 1LE0102-0EB42-2..4 IE 1 1425 10 2.1 3.50 0.81 77.2 77.3 75.1 5.6 2 2.5 0.0034 E 26
3 100L 1LE0102-1AA42-2..4 IE 1 2850 10 2.80 6.3 0.85 81.5 82.1 79.9 6.9 3 3.7 0.0033 F 33 2.2 100L 1LE0102-1AB42-2..4 IE 1 1425 14.8 2.80 4.95 0.81 79.7 80.7 78.7 5.8 2.4 2.9 0.0063 E 30
4 112M 1LE0102-1BA22-2..4 IE 1 2910 13.1 6.5 8.2 0.85 83.1 83.7 81.5 7.8 2.9 4.2 0.0064 L 39 3 100L 1LE0102-1AB52-2..4 IE 1 1420 20.2 3.15 6.4 0.83 81.5 83.1 81.5 6.5 2.8 3.1 0.0081 E 33
5.5 132S 1LE0102-1CA02-2..4 IE 1 2915 18 8.0 10.9 0.86 84.7 85.3 83.7 6.9 2 3.1 0.013 K 55 4 112M 1LE0102-1BB22-2..4 IE 1 1445 26.4 9.2 8.8 0.79 83.1 83.3 81.5 7.4 2.8 3.3 0.011 M 44
7.5 132S 1LE0102-1CA12-2..4 IE 1 2920 24.5 11.3 14.3 0.88 86.0 87.2 86.2 7.1 2 2.9 0.015 K 60 5.5 132S 1LE0102-1CB02-2..4 IE 1 1450 36.2 9.7 11.4 0.82 84.7 85.5 84.3 6.5 2 3.1 0.019 K 59
400 VD / 690 VY 7.5 132M 1LE0102-1CB22-2..4 IE 1 1435 50 12.0 15.4 0.82 86.0 87.2 87.2 6.4 2.3 3.1 0.025 K 70
3 100L 1LE0102-1AA43-4..4 IE 1 2850 10 2.75 6.3 0.85 81.5 82.1 79.9 6.9 3 3.7 0.0033 F 33 400 VD / 690 VY
4 112M 1LE0102-1BA23-4..4 IE 1 2910 13.1 3.80 8.2 0.85 83.1 83.7 81.5 7.8 2.9 4.2 0.0064 L 39 2.2 100L 1LE0102-1AB43-4..4 IE 1 1425 14.8 2.70 4.90 0.81 79.7 80.7 78.7 5.8 2.4 2.9 0.0063 E 30
5.5 132S 1LE0102-1CA03-4..4 IE 1 2915 18 5.0 10.9 0.86 84.7 85.3 83.7 6.9 2 3.1 0.013 K 55 3 100L 1LE0102-1AB53-4..4 IE 1 1420 20.2 3.15 6.4 0.83 81.5 83.1 81.5 6.5 2.8 3.1 0.0081 E 33
7.5 132S 1LE0102-1CA13-4..4 IE 1 2920 24.5 5.9 14.3 0.88 86.0 87.2 86.2 7.1 2 2.9 0.015 K 60 4 112M 1LE0102-1BB23-4..4 IE 1 1445 26.4 5.1 8.8 0.79 83.1 83.3 81.5 7.4 2.8 3.3 0.011 M 44
11 160M 1LE0102-1DA23-4..4 IE 1 2925 35.9 9.3 21.5 0.84 87.6 88.2 87.1 6.3 2 3.1 0.028 J 93 5.5 132S 1LE0102-1CB03-4..4 IE 1 1450 36.2 5.5 11.4 0.82 84.7 85.5 84.3 6.5 2 3.1 0.019 K 59
15 160M 1LE0102-1DA33-4..4 IE 1 2930 48.9 12.1 28.5 0.85 88.7 89.3 87.4 7 2.2 3.2 0.034 K 101 7.5 132M 1LE0102-1CB23-4..4 IE 1 1435 50 6.5 15.4 0.82 86.0 87.2 87.2 6.4 2.3 3.1 0.025 K 70
18.5 160L 1LE0102-1DA43-4..4 IE 1 2935 60 14.1 35.0 0.86 89.3 89.9 89.1 7.6 2.5 3.4 0.041 K 120 11 160M 1LE0102-1DB23-4..4 IE 1 1455 72 9.3 21.5 0.84 87.6 88.5 87.8 6.9 2.2 3.3 0.045 K 99
22 180M 1LE0102-1EA23-4..4 IE 1 2925 72 13.3 40.5 0.87 89.9 90.6 90.0 7.6 2.7 3.5 0.072 K 151 15 160L 1LE0102-1DB43-4..4 IE 1 1460 98 13.3 29.0 0.84 88.7 89.4 88.6 7.8 2.7 3.8 0.06 L 125
30 200L 1LE0102-2AA43-4..4 IE 1 2950 97 18.7 55 0.87 90.7 90.8 89.0 7.5 2.5 3.2 0.12 K 224 18.5 180M 1LE0102-1EB23-4..4 IE 1 1470 120 13.8 35.0 0.85 89.3 90.3 89.9 7.8 2.7 3.5 0.13 L 163
37 200L 1LE0102-2AA53-4..4 IE 1 2950 120 19.5 67 0.88 91.2 91.6 90.4 7.4 2.6 3.2 0.15 K 242 22 180L 1LE0102-1EB43-4..4 IE 1 1465 143 15.9 41.5 0.85 89.9 90.9 89.9 7.8 2.4 3.2 0.14 L 179
45 225M 1LE0102-2BA23-4..4 IE 1 2960 145 24.0 81 0.88 91.7 91.9 90.5 7.6 2.8 3.3 0.23 K 304 30 200L 1LE0102-2AB43-4..4 IE 1 1470 195 23.0 56 0.85 90.7 91.6 90.5 7.4 2.4 3.1 0.22 K 235
55 250M 1LE0102-2CA23-4..4 IE 1 2970 177 32.0 98 0.88 92.1 92.4 90.7 7.7 2.5 3.1 0.4 K 374 37 225S 1LE0102-2BB03-4..4 IE 1 1470 240 23.5 68 0.86 91.2 91.8 91.0 7.3 2.3 2.8 0.44 K 295
75 280S 1LE0102-2DA03-4..4 IE 1 2970 241 42.5 134 0.87 92.7 92.6 91.1 6.7 2.7 3 0.7 J 540 45 225M 1LE0102-2BB23-4..4 IE 1 1475 292 28.5 82 0.87 91.7 92.4 92.0 7.8 2.9 3.3 0.5 K 322
90 280M 1LE0102-2DA23-4..4 IE 1 2975 289 47.5 159 0.88 93.0 93.2 91.3 7.2 2.8 3 0.82 J 560 55 250M 1LE0102-2CB23-4..4 IE 1 1478 356 32.5 101 0.86 92.1 92.8 92.0 7.6 3 2.8 0.8 K 410
110 315S 1LE0102-3AA03-4..4 IE 1 2982 353 49.5 189 0.90 93.3 93.1 91.2 7.5 2.2 3.1 1.4 K 735 75 280S 1LE0102-2DB03-4..4 IE 1 1480 484 42.0 133 0.88 92.7 93.3 92.2 7.2 2.6 2.8 1.3 J 540
132 315M 1LE0102-3AA23-4..4 IE 1 2980 423 46.0 220 0.92 93.5 93.1 91.7 7.5 2.3 2.9 1.7 J 850 90 280M 1LE0102-2DB23-4..4 IE 1 1485 579 58 159 0.88 93.0 93.5 92.2 7.8 2.7 2.8 1.4 K 600
160 315L 1LE0102-3AA53-4..4 IE 1 2982 513 56 265 0.92 93.8 93.6 92.5 7.6 2.5 2.8 1.9 J 960 110 315S 1LE0102-3AB03-4..4 IE 1 1490 706 70 200 0.85 93.3 93.4 92.5 8.6 2.8 3.1 2.2 L 745
185 315L 1LE0102-3AA63-4..4 IE 1 2978 594 50 310 0.92 93.9 93.9 93.1 7.5 2.4 2.8 2.3 J 1070 132 315M 1LE0102-3AB23-4..4 IE 1 1488 848 60 235 0.87 93.5 93.8 93.4 7.3 2.5 2.7 2.5 J 875
200 315L 1LE0102-3AA73-4..4 IE 1 2980 641 65 335 0.92 94.0 94.3 93.2 7.9 2.5 2.6 2.3 K 1080 160 315L 1LE0102-3AB53-4..4 IE 1 1488 1030 83 285 0.87 93.8 94.0 93.6 7.4 3 2.9 3 K 950
220 355M 1LE0102-3BA23-4..4 IE 1 2985 704 43.0 370 0.90 94.8 95.0 92.8 6.5 2 2.1 2.9 H 1590 185 315L 1LE0102-3AB63-4..4 IE 1 1490 1185 92 325 0.88 93.9 94.1 93.6 7.6 3 2.9 3.6 K 1060
250 355M 1LE0102-3BA33-4..4 IE 1 2985 800 54 420 0.90 95.2 95.2 93.0 6.5 2 2.1 3 H 1620 200 315L 1LE0102-3AB73-4..4 IE 1 1488 1285 84 345 0.88 94.0 94.3 94.1 7.4 3 3 3.7 J 1070
280 355L 1LE0102-3BA53-4..4 IE 1 2985 896 57 470 0.90 95.2 95.2 92.9 6.5 2 2.1 3.5 H 1820 220 355M 1LE0102-3BB23-4..4 IE 1 1490 1410 59 380 0.87 95.0 95.1 93.1 6.5 2.1 2.2 6.6 H 1630
315 355L 1LE0102-3BA63-4..4 IE 1 2985 1008 61 530 0.90 95.4 95.4 93.2 6.5 2 2.1 3.5 H 1830 250 355M 1LE0102-3BB33-4..4 IE 1 1490 1602 59 435 0.87 95.2 95.2 93.6 6.5 2.1 2.2 6.9 H 1650
280 355L 1LE0102-3BB53-4..4 IE 1 1490 1795 71 485 0.87 95.2 95.2 93.4 6.5 2.1 2.2 7.7 H 1820
315 355L 1LE0102-3BB63-4..4 IE 1 1490 2019 72 550 0.87 95.2 95.3 93.6 6.5 2.1 2.2 8.5 H 1890

20 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 21


SIMOTICS Phổ thông (Vỏ gang) – IE1 SIMOTICS Phổ thông (Vỏ gang) – IE2
Gợi ý
Vỏ gang Vỏ gang
Mômen định mức của động cơ Cấp hiệu suất IE1 IE2 Cấp hiệu suất IE1 IE2
dễ dàng tính toán; Dãy 1LE0102 1LE0101 Dãy 1LE0102 1LE0101
Số cực 2 4 6 2 4 6 Số cực 2 4 6 2 4 6
Mômen (Nm) =
Kiểu làm mát Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411) Kiểu làm mát Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411)
Công suất (kW) x 9550 / tốc độ (v/ph). Cấp bảo vệ IP55 IP55 Cấp bảo vệ IP55 IP55
Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F) Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F)
Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B) Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B)
Cỡ vỏ 80 ... 355 80 ... 355 Cỡ vỏ 80 ... 355 80 ... 355
Công suất tại 50 Hz 0.55 ... 315 kW 0.55 ... 315 kW Công suất tại 50 Hz 0.55 ... 315 kW 0.55 ... 315 kW
Mômen tại 50 Hz 2.6 ... 2412 Nm 2.6 ... 2412 Nm Mômen tại 50 Hz 2.6 ... 2412 Nm 2.6 ... 2412 Nm

Thông số điện - 1LE0 - IE1 - 6-cực (Vỏ gang IE1) 1000 v/ph 6-cực, 400 V 50 Hz Thông số điện - 1LE0 – IE2 - 2-cực (Vỏ gang IE2) 3000 v/ph 2-cực, 400 V 50 Hz
Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối
suất Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng suất IE Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng
men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3) men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3)
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
230 VD / 400 VY 230 VD / 400 VY
0.55 80M 1LE0102-0DC32-2..4 - 910 5.8 1.04 1.60 0.74 67.5 68.7 65.6 3.8 2.1 2.4 0.0024 C 18.0 0.75 80M 1LE0101-0DA22-2..4 IE 2 2795 2.6 0.70 1.67 0.84 77.4 78.5 78.5 5.6 2.4 2.4 0.00080 D 15.5
0.75 90S 1LE0102-0EC02-2..4 IE 1 925 7.7 1.27 2.10 0.74 70.0 71.5 68.9 3.9 2 2.5 0.0028 C 25 1.1 80M 1LE0101-0DA32-2..4 IE 2 2835 3.7 1.13 2.40 0.84 79.6 80.6 77.4 6.0 2.8 3.2 0.0012 E 17.5
1.1 90L 1LE0102-0EC42-2..4 IE 1 935 11.3 1.89 3.00 0.73 72.9 74.0 71.8 4.4 2.2 2.7 0.0038 D 26 1.5 90S 1LE0101-0EA02-2..4 IE 2 2890 5.0 1.52 3.20 0.84 81.3 81.7 78.0 6.5 2.4 3.1 0.0021 E 23
1.5 100L 1LE0102-1AC42-2..4 IE 1 940 15.4 2.30 3.80 0.76 75.2 77.2 74.7 4.6 2.1 2.6 0.0074 D 32 2.2 90L 1LE0101-0EA42-2..4 IE 2 2890 7.3 2.30 4.55 0.85 83.2 83.7 80.8 7.2 2.6 3.5 0.0026 F 26
2.2 112M 1LE0102-1BC22-2..4 IE 1 940 22.3 3.00 5.5 0.75 77.7 79.2 78.1 5.2 2.4 3 0.01 E 42 3 100L 1LE0101-1AA42-2..4 IE 2 2885 9.9 2.85 6.1 0.84 84.6 85.1 84.1 7.5 4.0 4.5 0.0036 F 34
3 132S 1LE0102-1CC02-2..4 IE 1 955 30 4.15 7.5 0.73 79.7 80.9 79.3 5.2 2 2.8 0.018 E 55 4 112M 1LE0101-1BA22-2..4 IE 2 2930 13.0 5.9 7.8 0.86 85.8 86.6 84.7 7.5 2.2 2.9 0.0064 L 40
4 132M 1LE0102-1CC22-2..4 IE 1 955 40 10.8 9.7 0.73 81.4 82.2 79.4 5.6 2.1 2.9 0.023 K 65 5.5 132S 1LE0101-1CA02-2.B4 IE 2 2930 17.9 6.9 10.5 0.87 87.0 87.6 86.9 7.5 2.2 2.9 0.014 K 56
5.5 132M 1LE0102-1CC32-2..4 IE 1 955 55 12.1 12.9 0.74 83.1 84.2 83.0 6 2.3 3.2 0.029 K 73 7.5 132S 1LE0101-1CA12-2.B4 IE 2 2930 24.4 8.4 13.8 0.89 88.1 88.8 88.5 7.5 2.3 2.9 0.017 K 62
400 VD / 690 VY 400 VD / 690 VY
1.5 100L 1LE0102-1AC43-4..4 IE 1 940 15.4 2.30 3.80 0.76 75.2 77.2 74.7 4.6 2.1 2.6 0.0074 D 32 3 100L 1LE0101-1AA43-4..4 IE 2 2885 9.9 2.85 6.1 0.84 84.6 85.1 84.1 7.5 4 4.5 0.0036 F 34
2.2 112M 1LE0102-1BC23-4..4 IE 1 940 22.3 3.05 5.4 0.75 77.7 79.2 78.1 5.2 2.4 3 0.01 E 42 4 112M 1LE0101-1BA23-4..4 IE 2 2930 13.0 3.70 7.8 0.86 85.8 86.6 84.7 7.5 2.2 2.9 0.0064 L 40
3 132S 1LE0102-1CC03-4..4 IE 1 955 30 4.15 7.4 0.73 79.7 80.9 79.3 5.2 2 2.8 0.018 E 55 5.5 132S 1LE0101-1CA03-4.B4 IE 2 2930 17.9 4.30 10.5 0.87 87.0 87.6 86.9 7.5 2.2 2.9 0.014 K 56
4 132M 1LE0102-1CC23-4..4 IE 1 955 40 6.2 9.7 0.73 81.4 82.2 79.4 5.6 2.1 2.9 0.023 K 65 7.5 132S 1LE0101-1CA13-4.B4 IE 2 2930 24.4 4.65 13.8 0.89 88.1 88.8 88.5 7.5 2.3 2.9 0.017 K 62
5.5 132M 1LE0102-1CC33-4..4 IE 1 955 55 7.3 12.9 0.74 83.1 84.2 83.0 6 2.3 3.2 0.029 K 73 11 160M 1LE0101-1DA23-4.B4 IE 2 2935 35.8 8.1 20.5 0.86 89.4 90.1 89.3 7.5 2.2 2.9 0.031 K 96
7.5 160M 1LE0102-1DC23-4..4 IE 1 965 74 9.2 16.8 0.76 84.7 85.4 84.5 5.8 2 2.9 0.052 K 101 15 160M 1LE0101-1DA33-4.B4 IE 2 2935 48.8 10.4 28 0.86 90.3 91.0 90.5 7.5 2.4 3.2 0.038 K 106
11 160L 1LE0102-1DC43-4..4 IE 1 965 109 13.3 24.0 0.76 86.4 87.0 86.0 6.6 2.2 3.1 0.072 K 128 18.5 160L 1LE0101-1DA43-4.B4 IE 2 2935 60.2 10.3 33 0.89 90.9 91.7 91.5 7.5 2.4 3.2 0.046 K 125
15 180L 1LE0102-1EC43-4..4 IE 1 970 148 14.2 32.0 0.78 87.7 88.7 88.4 6.5 2.3 3 0.18 K 169 22 180M 1LE0101-1EA23-4.B4 IE 2 2935 71.6 13.5 40 0.87 91.3 91.8 91.1 7.6 2.5 3.2 0.072 K 152
18.5 200L 1LE0102-2AC43-4..4 IE 1 975 182.1 13.1 36.5 0.82 88.6 90.0 90.1 5.8 2.2 2.8 0.26 J 218 30 200L 1LE0101-2AA43-4.B4 IE 2 2955 97.0 18.0 55 0.86 92.0 92.3 91.5 7.5 2.5 3.2 0.13 K 229
22 200L 1LE0102-2AC53-4..4 IE 1 975 215 15.0 43.0 0.82 89.2 90.5 90.5 6.5 2.3 2.8 0.31 J 237 37 200L 1LE0101-2AA53-4.B4 IE 2 2955 120 19.0 66 0.88 92.5 92.8 92.3 7.5 2.5 3.2 0.15 K 245
30 225M 1LE0102-2BC23-4..4 IE 1 978 293 23.0 58 0.83 90.2 91.4 90.5 6.7 2.4 2.8 0.6 K 290 45 225M 1LE0101-2BA23-4.B4 IE 2 2965 145 23.0 80 0.88 92.9 93.1 92.5 7.9 2.5 3.1 0.24 K 307
37 250M 1LE0102-2CC23-4..4 IE 1 982 360 26.0 71 0.83 90.8 91.5 91.2 7.5 3 2.8 0.89 K 389 55 250M 1LE0101-2CA23-4.B4 IE 2 2970 177 28.5 97 0.88 93.2 93.2 91.8 7.5 2.5 3 0.42 K 378
45 280S 1LE0102-2DC03-4..4 IE 1 985 437 28.0 84 0.85 91.4 92.4 92.3 7.1 2.5 2.8 1.1 K 500 75 280S 1LE0101-2DA03-4.B4 IE 2 2975 241 41.0 133 0.87 93.8 93.8 92.7 7.5 2.8 3 0.75 K 550
55 280M 1LE0102-2DC23-4..4 IE 1 988 532 35.0 102 0.85 91.9 92.6 92.4 7.5 2.4 2.7 1.4 K 525 90 280M 1LE0101-2DA23-4.B4 IE 2 2978 289 49.5 159 0.87 94.1 94.1 92.9 7.5 3 3.1 0.88 K 570
75 315S 1LE0102-3AC03-4..4 IE 1 988 725 55 141 0.83 92.6 93.0 92.4 7.5 2.4 3 2.3 K 675 110 315S 1LE0101-3AA03-4.B4 IE 2 2982 352 47.5 187 0.90 94.3 94.3 93.3 7.5 2.2 2.6 1.4 J 740
90 315M 1LE0102-3AC23-4..4 IE 1 986 872 54 166 0.84 92.9 93.4 93.2 7 2.3 2.8 2.8 K 830 132 315M 1LE0101-3AA23-4.B4 IE 2 2982 423 46.5 220 0.91 94.6 94.6 93.9 7.5 2.3 2.9 1.7 J 855
110 315L 1LE0102-3AC53-4..4 IE 1 986 1066 57 200 0.86 93.3 93.9 93.8 6.5 2.2 2.7 3.4 J 915 160 315L 1LE0101-3AA53-4.B4 IE 2 2982 512 52 265 0.92 94.8 95.1 94.1 7.5 2.5 2.8 1.9 J 970
132 315L 1LE0102-3AC63-4..4 IE 1 988 1278 78 235 0.86 93.5 94.2 93.6 7.8 2.2 2.4 3.9 K 1010 185 315L 1LE0101-3AA63-4.B4 IE 2 2982 592 64 305 0.92 95.0 95.3 94.2 7.5 2.5 2.8 2.3 J 1080
160 355M 1LE0102-3BC23-4..4 IE 1 989 1545 53 275 0.88 94.5 94.6 92.4 6.5 2 2.1 7.7 H 1640 200 315L 1LE0101-3AA73-4.B4 IE 2 2982 641 64 330 0.92 95.0 95.3 94.4 7.5 2.5 2.8 2.3 J 1090
185 355M 1LE0102-3BC33-4..4 IE 1 989 1786 55 320 0.88 94.5 94.6 92.6 6.5 2 2.1 8.4 H 1680 220 355M 1LE0101-3BA23-4.B4 IE 2 2980 705 50 370 0.90 95.0 95.0 92.8 7.1 2 2.2 2.9 J 1600
200 355M 1LE0102-3BC43-4..4 IE 1 989 1931 60 345 0.88 94.7 94.7 93.4 6.5 2 2.1 9.1 H 1720 250 355M 1LE0101-3BA33-4.B4 IE 2 2980 801 46 420 0.90 95.0 95.0 93.0 7.1 2 2.2 3 J 1650
220 355L 1LE0102-3BC53-4..4 IE 1 989 2124 68 380 0.88 94.7 94.7 92.6 6.5 2 2.1 10.1 H 1840 280 355L 1LE0101-3BA53-4.B4 IE 2 2980 897 56 475 0.90 95.0 95.1 93.0 7.1 2 2.2 3.5 J 1830
250 355L 1LE0102-3BC63-4..4 IE 1 989 2414 80 430 0.88 94.7 94.7 93.4 6.5 2 2.1 11.4 H 1920 315 355L 1LE0101-3BA63-4.B4 IE 2 2980 1009 57 530 0.90 95.0 95.1 93.1 7.1 2 2.3 3.5 J 1840

22 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 23


SIMOTICS Phổ thông (Vỏ gang) – IE2 SIMOTICS Phổ thông (Vỏ gang) – IE2
Gợi ý
Vỏ gang Vỏ gang
Mômen định mức của động cơ Cấp hiệu suất IE1 IE2 Cấp hiệu suất IE1 IE2
dễ dàng tính toán; Dãy 1LE0102 1LE0101 Dãy 1LE0102 1LE0101
Số cực 2 4 6 2 4 6 Số cực 2 4 6 2 4 6
Mômen (Nm) =
Kiểu làm mát Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411) Kiểu làm mát Tự nhiên (IC 411) Tự nhiên (IC 411)
Công suất (kW) x 9550 / tốc độ (v/ph). Cấp bảo vệ IP55 IP55 Cấp bảo vệ IP55 IP55
Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F) Cách điện Cấp nhiệt độ 155(F) Cấp nhiệt độ 155(F)
Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B) Cách điện sử dụng Cấp nhiệt độ 130(B) Cấp nhiệt độ 130(B)
Cỡ vỏ 80 ... 355 80 ... 355 Cỡ vỏ 80 ... 355 80 ... 355
Công suất tại 50 Hz 0.55 ... 315 kW 0.55 ... 315 kW Công suất tại 50 Hz 0.55 ... 315 kW 0.55 ... 315 kW
Mômen tại 50 Hz 2.6 ... 2412 Nm 2.6 ... 2412 Nm Mômen tại 50 Hz 2.6 ... 2412 Nm 2.6 ... 2412 Nm

Thông số điện - 1LE0 – IE2 - 4-cực (Vỏ gang IE2) 1500 v/ph 4-cực, 400 V 50 Hz Thông số điện - 1LE0 – IE2 - 6-cực (Vỏ gang IE2) 1000 v/ph 6-cực, 400 V 50 Hz
Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp Định mức Dòng Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối Công Cỡ vỏ Mã số đặt hàng Cấp IE Định mức Dòng điện Dòng Hệ số Hiệu suất Hệ số khởi động Hệ số Mômen Cấp Khối
suất IE Tốc độ Mô điện điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng suất Tốc độ Mô không tải điện công 100% 75% 50% Dòng Mô mômen quán tính mômen lượng
men không tải định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3) men định mức suất tải tải tải điện men cực đại (IMB3)
kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg kW v/ph Nm A A % % % kgm² kg
230 VD / 400 VY 230 VD / 400 VY
0.55 80M 1LE0101-0DB22-2..4 - 1425 3.7 0.80 1.34 0.80 74.0 74.7 70.1 6.0 2.0 2.7 0.0021 F 17.5 0.55 80M 1LE0101-0DC32-2..4 - 895 5.9 1.08 1.48 0.76 71.0 72.0 68.5 3.8 2.1 2.4 0.0028 C 18.5
0.75 80M 1LE0101-0DB32-2..4 IE 2 1440 5.0 1.00 1.82 0.75 79.6 79.6 76.8 6.5 2.8 3.5 0.0027 F 19 0.75 90S 1LE0101-0EC02-2..4 IE 2 935 7.7 1.27 2.00 0.71 75.9 76.5 72.7 3.9 2.0 2.5 0.0038 C 26
1.1 90S 1LE0101-0EB02-2..4 IE 2 1440 7.3 1.60 2.65 0.75 81.4 81.4 77.6 7.0 2.8 3.5 0.0041 G 24 1.1 90L 1LE0101-0EC42-2..4 IE 2 945 11.1 2.00 2.85 0.71 78.1 78.1 75.7 4.4 2.2 2.7 0.0046 D 27
1.5 90L 1LE0101-0EB42-2..4 IE 2 1440 9.9 2.05 3.45 0.76 82.8 82.8 80.2 7.0 3.0 3.8 0.0047 G 27 1.5 100L 1LE0101-1AC42-2..4 IE 2 945 15.2 2.45 3.70 0.74 79.8 80.1 78.2 4.6 2.1 2.6 0.0086 D 34
2.2 100L 1LE0101-1AB42-2..4 IE 2 1435 14.6 2.65 4.8 0.79 84.3 85.0 83.1 7.0 3.0 3.2 0.0081 F 33 2.2 112M 1LE0101-1BC22-2..4 IE 2 950 22.1 2.90 5.4 0.73 81.8 82.5 81.0 5.2 2.4 3.0 0.012 E 44
3 100L 1LE0101-1AB52-2..4 IE 2 1435 20.0 3.50 6.4 0.79 85.5 86.3 84.2 7.0 3.0 3.2 0.01 F 37 3 132S 1LE0101-1CC02-2..4 IE 2 960 29.8 3.70 7.2 0.73 83.3 84.3 83.4 5.2 2.0 2.8 0.019 E 56
4 112M 1LE0101-1BB22-2..4 IE 2 1445 26.4 7.6 8.4 0.79 86.6 87.1 85.8 7.1 2.7 3.1 0.011 L 45 4 132M 1LE0101-1CC22-2..4 IE 2 960 39.8 8.7 9.4 0.73 84.6 85.4 84.5 5.6 2.1 2.9 0.024 K 66
5.5 132S 1LE0101-1CB02-2.B4 IE 2 1460 36.0 10.6 11.5 0.79 87.7 88.2 86.9 7.5 2.5 3.1 0.021 L 61 5.5 132M 1LE0101-1CC32-2.B4 IE 2 960 54.7 12.6 12.3 0.75 86.0 86.6 85.7 6.0 2.3 3.2 0.031 K 75
7.5 132M 1LE0101-1CB22-2.B4 IE 2 1460 49.1 11.5 14.9 0.82 88.7 89.4 88.8 7.7 2.7 3.2 0.029 L 73 400 VD / 690 VY
400 VD / 690 VY 1.5 100L 1LE0101-1AC43-4..4 IE 2 945 15.2 2.40 3.65 0.74 79.8 80.1 78.2 4.6 2.1 2.6 0.0086 D 34
2.2 100L 1LE0101-1AB43-4..4 IE 2 1435 14.6 2.6 4.75 0.79 84.3 85.0 83.1 7.0 3.0 3.2 0.0081 F 33 2.2 112M 1LE0101-1BC23-4..4 IE 2 950 22.1 2.90 5.3 0.73 81.8 82.5 81.0 5.2 2.4 3.0 0.012 E 44
3 100L 1LE0101-1AB53-4..4 IE 2 1435 20.0 3.55 6.4 0.79 85.5 86.3 84.2 7.0 3.0 3.2 0.010 F 37 3 132S 1LE0101-1CC03-4..4 IE 2 960 29.8 3.70 7.1 0.73 83.3 84.3 83.4 5.2 2.0 2.8 0.019 D 56
4 112M 1LE0101-1BB23-4..4 IE 2 1445 26.4 4.45 8.455 0.79 86.6 87.1 85.8 7.1 2.7 3.1 0.011 L 45 4 132M 1LE0101-1CC23-4..4 IE 2 960 39.8 5.0 9.3 0.73 84.6 85.4 84.5 5.6 2.1 2.9 0.024 K 66
5.5 132S 1LE0101-1CB03-4.B4 IE 2 1460 36.0 6.1 11.495 0.79 87.7 88.2 86.9 7.5 2.5 3.1 0.021 L 61 5.5 132M 1LE0101-1CC33-4.B4 IE 2 960 54.7 6.8 12.4 0.75 86.0 86.6 85.7 6.0 2.3 3.2 0.031 K 75
7.5 132M 1LE0101-1CB23-4.B4 IE 2 1460 49.1 6.7 14.915 0.82 88.7 89.4 88.8 7.7 2.7 3.2 0.029 L 73 7.5 160M 1LE0101-1DC23-4.B4 IE 2 965 74.2 7.9 16.2 0.77 87.2 87.9 87.2 5.8 2.0 2.9 0.056 J 104
11 160M 1LE0101-1DB23-4.B4 IE 2 1465 71.7 6.7 21 0.84 89.8 90.4 90.1 7.5 2.5 3.1 0.051 K 103 11 160L 1LE0101-1DC43-4.B4 IE 2 965 109 10.7 23.0 0.78 88.7 89.4 89.5 6.6 2.2 3.1 0.077 K 132
15 160L 1LE0101-1DB43-4.B4 IE 2 1465 97.8 11.8 28.025 0.85 90.6 91.3 90.6 7.8 2.7 3.2 0.066 K 130 15 180L 1LE0101-1EC43-4.B4 IE 2 975 147 14.8 31.0 0.78 89.7 90.4 89.9 6.5 2.3 3.0 0.18 K 170
18.5 180M 1LE0101-1EB23-4.B4 IE 2 1465 121 12.3 34.5 0.85 91.2 91.8 91.8 7.3 2.5 3.2 0.13 K 165 18.5 200L 1LE0101-2AC43-4.B4 IE 2 975 181 13.8 36.5 0.81 90.4 91.0 91.8 5.8 2.2 2.8 0.27 J 220
22 180L 1LE0101-1EB43-4.B4 IE 2 1465 143 15.4 41 0.85 91.6 92.3 92.7 7.3 2.4 3.2 0.14 K 180 22 200L 1LE0101-2AC53-4.B4 IE 2 975 215 16.4 43.0 0.82 90.9 91.4 91.9 6.5 2.3 2.8 0.32 J 240
30 200L 1LE0101-2AB43-4.B4 IE 2 1470 195 19.0 55 0.85 92.3 92.9 92.9 7.3 2.7 3.2 0.22 K 238 30 225M 1LE0101-2BC23-4.B4 IE 2 980 292 19.5 57 0.83 91.7 92.3 92.7 6.7 2.4 2.8 0.62 J 294
37 225S 1LE0101-2BB03-4.B4 IE 2 1475 240 23.0 67 0.86 92.7 93.2 92.9 7.3 2.7 3.2 0.45 K 298 37 250M 1LE0101-2CC23-4.B4 IE 2 982 360 23.0 69 0.83 92.2 92.8 92.3 7.5 3.0 2.8 0.91 K 394
45 225M 1LE0101-2BB23-4.B4 IE 2 1475 291 26.0 80 0.87 93.1 93.5 93.9 7.3 2.7 3.2 0.51 K 322 45 280S 1LE0101-2DC03-4.B4 IE 2 985 436 28.0 83 0.85 92.7 93.3 93.5 7.1 2.5 2.8 1.2 K 510
55 250M 1LE0101-2CB23-4.B4 IE 2 1480 355 32.0 99 0.86 93.5 93.9 93.3 7.5 3.1 3.5 0.8 K 410 55 280M 1LE0101-2DC23-4.B4 IE 2 986 533 34.5 101 0.85 93.1 93.7 93.6 7.5 2.4 2.7 1.5 K 535
75 280S 1LE0101-2DB03-4.B4 IE 2 1485 482 45.0 132 0.87 94.0 94.3 93.9 7.5 2.7 3.1 1.4 K 555 75 315S 1LE0101-3AC03-4.B4 IE 2 986 726 53 136 0.85 93.7 94.3 93.8 7.5 2.4 3.0 2.3 K 680
90 280M 1LE0101-2DB23-4.B4 IE 2 1485 579 57 159 0.87 94.2 94.3 94.2 7.5 2.7 3.1 1.5 K 610 90 315M 1LE0101-3AC23-4.B4 IE 2 986 872 51 163 0.85 94.0 94.5 94.4 7.0 2.3 2.8 2.8 J 835
110 315S 1LE0101-3AB03-4.B4 IE 2 1488 706 67 195 0.86 94.5 94.5 93.9 7.3 2.8 2.9 2.2 K 750 110 315L 1LE0101-3AC53-4.B4 IE 2 988 1063 57 195 0.86 94.3 94.7 94.6 6.5 2.2 2.7 3.9 J 975
132 315M 1LE0101-3AB23-4.B4 IE 2 1486 848 56 230 0.88 94.7 94.7 95.0 7.3 2.5 2.7 2.5 J 875 132 315L 1LE0101-3AC63-4.B4 IE 2 988 1276 69 230 0.86 94.6 95.0 94.9 7.8 2.2 2.4 4.3 K 1030
160 315L 1LE0101-3AB53-4.B4 IE 2 1488 1027 77 275 0.88 94.9 94.9 95.1 7.4 3.0 2.9 3.0 J 960 160 355M 1LE0101-3BC23-4.B4 IE 2 990 1543 50 280 0.87 94.8 95.1 93.5 6.5 2.0 2.1 7.7 J 1650
185 315L 1LE0101-3AB63-4.B4 IE 2 1488 1187 86 320 0.88 95.1 95.1 95.0 7.4 3.0 3.0 3.6 J 1070 185 355M 1LE0101-3BC33-4.B4 IE 2 990 1785 57 325 0.87 95.0 95.3 93.5 6.5 2.0 2.1 8.4 J 1690
200 315L 1LE0101-3AB73-4.B4 IE 2 1488 1284 86 345 0.88 95.1 95.1 95.1 7.4 3.0 3.0 3.7 J 1080 200 355M 1LE0101-3BC43-4.B4 IE 2 990 1929 56 350 0.87 95.0 95.3 93.6 6.5 2.0 2.1 9.1 J 1730
220 355M 1LE0101-3BB23-4.B4 IE 2 1490 1410 69 370 0.90 95.1 95.2 93.3 6.9 2.0 2.2 6.6 J 1640 220 355L 1LE0101-3BC53-4.B4 IE 2 990 2122 64 385 0.87 95.0 95.3 93.5 6.5 2.0 2.1 10.1 J 1850
250 355M 1LE0101-3BB33-4.B4 IE 2 1490 1602 61 420 0.90 95.1 95.2 93.8 6.9 2.0 2.2 6.9 J 1680 250 355L 1LE0101-3BC63-4.B4 IE 2 990 2412 73 435 0.87 95.0 95.3 93.5 6.5 2.0 2.1 11.4 J 1930
280 355L 1LE0101-3BB53-4.B4 IE 2 1490 1795 66 470 0.90 95.1 95.2 93.8 6.9 2.0 2.2 7.7 J 1830
315 355L 1LE0101-3BB63-4.B4 IE 2 1490 2019 75 530 0.90 95.1 95.2 93.8 6.9 2.0 2.2 8.5 J 1900

24 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 25


Gợi ý
Tính năng phổ biến nhất đã bao gồm trong động cơ phân phối như nắp che quạt kim loại, 3 x PTC,... Thêm vào đó bạn có thể lựa
Các lựa chọn thêm chọn bổ sung với động cơ 1LE0.
Khi bạn đặt hàng, chỉ đơn giản thêm những tính năng chuẩn này vào số đặt hàng theo các hướng dẫn bên dưới. Dãy động cơ
1LE0 đã bao gồm tất cả các tính năng đi kèm trong mã số đặt hàng.
Vỏ nhôm Dãy
SIMOTICS GP 1LA7 Cấp hiệu suất tiêu chuẩn IE1 1 sẵn có sẵn có
SIMOTICS GP 1LE10 Cấp hiệu suất tiêu chuẩn IE1 2 sẵn có
SIMOTICS GP 1LE10 Cấp hiệu suất cao IE2 3 sẵn có sẵn có
Vỏ gang
SIMOTICS GP 1LE0 Cấp hiệu suất tiêu chuẩn IE1 4 sẵn có sẵn có sẵn có sẵn có
SIMOTICS GP 1LE0 Cấp hiệu suất cao IE2 5 sẵn có sẵn có sẵn có sẵn có

Diễn giải Mã số đặt hàng Dãy 63 71 80 90 100 112 132 160 180 200 225 250 280 315 355
Điện áp và tần số
1LE....-....2-2... 2,3,4,5
230 VD/400 VY, 50 Hz o o o o o o o – – – – – – – –
1LA7...-...1. 1
400 VD/690 VY, 50 Hz 1LE....-....3-4… 2,3,4,5 – – – – o o o o o o o o o o o
1LE....-....2-1... 2,3,4,5
220 VD/380 VY, 50 Hz ü ü ü ü ü ü ü – – – – – – – –
1LA7...-...9. L1R 1
380 VD/660 VY, 50 Hz 1LE010.-....3-3… 2,3,4,5 – – – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1LE010.-....2-3... 2,3,4,5
415 VY, 50 Hz ü ü ü ü ü ü ü – – – – – – – –
1LA7...-...9. L1C 1
415 VD, 50 Hz 1LE010.-....3-5… 2,3,4,5 – – – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1LE010.-....4-1... 2,3,4,5
525 VD, 50 Hz ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1LA7...-...9. L1Y 1
Kiểu lắp đặt
1LE....-.....-.A.. 2,3,4,5
IM B3 o o o o o o o o o o o o o o o
1LA7...-....0 1
1LE....-.....-.J.. 2,3,4,5
IM B35 ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1LA7...-....6 1
1LE....-.....-.F.. 2,3,4,5
IM B5 ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü –
1LA7...-....1 1
1LE....-.....-.G.. 2,3,4,5
IM V1 (a) ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1LA7...-....1 1
1LE....-.....-.K.. 2,3,4,5
IM B14 ü ü ü ü ü ü ü ü – – – – – – –
1LA7...-....2 1
Thiết kế cơ khí và cấp bảo vệ
1LE....-.....-....-Z H03 2,3,4,5 ¯ 2, 3 ¯ 2, 3 ¯ 2, 3
Lỗ thoát nước ¯ ¯ ¯ ¯ ¯ o o o o o o o
1LA7...-.....-Z L12 1 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5
Nắp che đầu trục cho các động cơ mặt bích, kín 1LE....-.....-....-Z H23 2,3
ü ü ü ü ü ü ü ü – – – – – – –
dầu đến 0.1 bar 1LA7...-.....-Z K17 1
ü 2, 3 ü 2, 3 ü 2, 3 ü 2, 3
Lỗ tâm 1LE....-.....-....-Z G40 2,3,5 – – – – o5 o5 o5 o5 o5 o5 o5
–5 o5 o5 o5
Sấy và chống đọng sương
1LE....-.....-....-Z Q02 2,3,4,5
Cuộn sấy 230V ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1LA7...-.....-Z K45 1
1LE....-.....-....-Z Q03 2,3,4,5
Cuộn sấy 115V ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1LA7...-.....-Z K46 1
1LE1...-.....-....-Z F74 2, 3
o 1, 4, 5 o 1, 4, 5 ü 2, 3 ü 2, 3 ü 2, 3 ü 2, 3
Nắp che quạt kim loại 1LE0...-.....-.... 4, 5 o o o o o o o o o
ü3 ü3 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5
1LA7...-..... 1
Bảo vệ động cơ
1LE….-.....-..A. 2,3,4,5 o 2, 3, 4 o 2, 3, 4 o4 o4 o4 o4 o4 o4 o4
Không có bảo vệ o o o o o o
1LA7...-..... 1 –5 –5 –5 –5 –5 –5 –5 –5 –5
Bảo vệ tác động với 1 hoặc 3 nhiệt điện
1LE….-.....-..B. 2,3,4,5 ü 2, 3, 4 ü 2, 3, 4 ü4 ü4 ü4 ü4 ü4 ü4 ü4
trở PTC (d) ü ü ü ü ü ü
1LA7...-.....-Z A11 1 o5 o5 o5 o5 o5 o5 o5 o5 o5
Vòng bi và bôi trơn
ü 2, 3, 4 ü 2, 3, 4 ü 2, 3, 4
Vòng bi thiết kế cho tăng cường lực công xôn 1LE….-.....-....-Z L22 2,3,4,5 – – – – ü ü ü ü ü (c) ü (c) ü (c) ü (c)
o 5 (b) o 5 (b) o 5 (b)
Vòng bi có thể thay mỡ 1LE....-.....-....-Z L23 2,3,4,5 – – – – ü ü ü ü ü ü ü ü o o o
Đóng gói, an toàn, tài liệu và chứng chỉ
1LE1...-.....-....-Z B07 2,3 ü 1, 3 ü 1, 3 ü 2, 3 ü 2, 3 ü 2, 3 ü 2, 3
Tấm nhãn bổ sung cho độ dao động điện áp 1LE0...-.....-.... 4,5 ü ü
o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5 o 4, 5
o o o o o o o
1LA7...-.....-Z B07 1
Chứng chỉ thử nghiệm chấp nhận theo 1LE....-.....-....-Z B02 2,3,4,5
ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
EN 10204 (thử nghiệm) 1LA7...-.....-Z B02 1
o Mặc định (c) Không áp dụng cho kiểu lắp đặt IM V1
ü Tùy chọn (d) đối với động cơ 1LE0, cỡ vỏ 80 & 90, chỉ có một PTC
¯ Không áp dụng cho loại phân phối (e) Tùy chọn B07 là mặc định đối với loại 400V
– Không áp dụng
(a) Với nắp đuôi quạt được điều chỉnh, xem chương 5
(b) Mặc định cho động cơ 4 cực và 6 cực, tùy chọn cho động cơ 2 cực

26 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 27


Ghi chú
Bạn có biết ? Bạn có biết ?
Công suất Tốc độ
Công suất là công sử dụng trong một đơn vị thời gian, Tốc độ đồng bộ ns (v/ph) của động cơ 3 pha được tính
đo bằng W (Watt). toán từ tần số lưới f và số cặp cực p (4 cực -> 2p = 4).
(4-pole → 2p = 4).
Giá trị: 120 · f
ns = 
2·p
1W = J/s (1 Joule/giây)
= 1 Nm/s (1 Newton met trên giây) Khi nối với lưới 50Hz, một động cơ 2p = 4-cực có tốc độ
= 1 kgm2/s3 đồng bộ
= 0.102 kpm/s
1 kW = 1.36 HP 120 · 50
 = 1500 v/ph
4

Công thức sau cho động cơ 3 pha: Tốc độ đồng bộ của các động cơ 2,4 và 6 cực tương ứng
như
PN = √3 · Vsupply · Isupply · h · cosj • với tần số lưới 50Hz
3000, 1500 và 1000v/ph
PN Công suất định mức W • với tần số lưới 60Hz
V Điện áp định mức V 3600, 1800, 1200 v/ph
I Dòng điện dây A
h Hiệu suất Rôto của động cơ 3 pha quay với tốc độ thấp hơn (với
cosj Hệ số công suất trượt) trường quay.

Công suất định mức là một trong những thông số quan Độ trượt tính toán theo công thức sau:
trọng nhất của động cơ. Theo tiêu chuẩn DIN 42673 và s độ trượt %
duy trì theo quy định VDE 0530 – cỡ vỏ của từng động n -n ns Tốc độ đồng bộ (v/ph)
s =  s · 100
cơ tuân theo công suất định mức vận hành liên tục S1. n n Tốc độ rôto (v/ph)
Các điều kiện làm việc và chu kỳ làm việc khác tạo ra
một sự thay đổi của công suất định mức. Độ trượt định mức được tính toán tương ứng. Tổn hao
rôto của động cơ tuyến tính theo độ trượt. Mục đích là để
đạt được độ trượt định mức thấp cùng với hiệu suất cao.
Độ trượt định mức tùy thuộc vào kích thước động cơ.
Hiện tại, các động cơ nhỏ xấp xỉ 10%, các động cơ lớn
xấp xỉ 1%.

Bạn có biết ?
Mômen
Mômen được tạo ra bởi lực trên cánh tay đòn. Đây là giá
trị của lực nhân với khoảng cách dọc từ trục quay; đối
với truyền động đai thì nó là lực tiếp tuyến nhân với bán
kính puli đai.

M mômen Nm
1000 P Công suất kW
M = 9.55 · P · 
n n Tốc độ v/ph

28 Chương 2 - Lựa chọn động cơ Chương 2 - Lựa chọn động cơ 29


Bạn có biết ?
Hiệu suất động cơ tốt hơn, thì tổn hao nhiệt

Các tính năng đặc biệt bên trong thấp hơn. Tổn hao nhiệt thấp hơn
thì độ tăng nhiệt thấp hơn.
Động cơ hiệu suất IE2 cao hơn chạy mát hơn
động cơ IE1 cùng cỡ. Điều này làm tăng tuổi thọ
Hiệu suất của động cơ IE2.

Cấp hiệu suất và hiệu suất theo tiêu chuẩn IEC Phương pháp đo xác đinh hiệu suất theo tiêu chuẩn IEC Những thay đổi quan trọng nhất:
60034-30:2008 60034-2-1:2007
CEMEP Hướng dẫn EU 640/2009
Sự hòa hợp các cấp hiệu suất Với phương pháp đo này, tổn hao phụ không được thêm vào Thỏa thuân EU tự nguyện vào ngày 22 tháng 7 năm 2009
theo tỉ lệ phần trăm, mà thay vào đó chúng được xác định theo trên cơ sở tiêu chuẩn IEC 60034-30
Nhiều tiêu chuẩn hiệu năng khác nhau hiện đang tồn tại trên
phép đo (IEC 60034-2-1: 2007). Vì vậy, hiệu suất danh định
thế giới cho các động cơ không đồng bộ. Để có sự hòa hợp Thỏa thuận tự nguyện giữa hội đồng EU và hiệp hội Hướng dẫn này bắt buộc các quốc gia trong EU.
giảm từ EFF1 xuống IE2 và từ EFF2 xuống IE1, mặc dù không có các nhà sản xuất máy điện châu Âu (CEMEP) Các tổn hao được xác định và vì vậy hiệu suất
quốc tế, tiêu chuẩn quốc tế IEC 60034-30:2008 (Máy điện quay
thay đổi về kỹ thuật và vật lý của động cơ. Diễn giải xác định theo IEC 60034-2-1:2007
– phần: cấp hiệu suất của động cơ lồng sóc 3 pha một tốc độ
(mã IE)) đã được sinh ra. Nó phân nhóm các động cơ không Trước đây: PLL = 0,5% công suất Số cực 2, 4 2, 4, 6
đồng bộ hạ thế theo các cấp hiệu suất mới (hiệu lực từ tháng Hiện tại: PLL = đo độc lập Dải công suất 1.1 … 90 kW 0.75 … 375 kW
10 - 2008). Hiệu suất theo tiêu chuẩn IEC 60034-30:2008 trên PLL = Tổn hao phụ tùy thuộc tải Mức EFF3 – Cấp hiệu suất chuẩn IE1 – Cấp hiệu suất chuẩn
EFF2 – Cấp hiệu suất mở rộng IE2 – Cấp hiệu suất cao
cơ sở các tổn hao được xác định theo IEC 60034-2-1:2007. Nó
EFF1 – Cấp hiệu suất cao IE3 – Cấp hiệu suất cao cấp
có hiệu lực từ tháng 11 – 2007 và thay thế IEC 60034-2:1996 từ
Điện áp 400 V, 50 Hz < 1000 V, 50/60 Hz
tháng 10 – 2010. Các tổn hao phụ được xác định và thêm vào
Cấp bảo vệ IP5X Tất cả
không theo tỉ lệ phần trăm.
Động cơ có phanh Không Theo thỏa thuận
Cấp hiệu suất IE
Động cơ hộp số Không Có
Các cấp hiệu suất phân nhóm theo tên gọi như sau (IE – cấp Động cơ phòng nổ Không Hướng dẫn EU – Không
hiệu suất quốc tế): IEC 60034-30 – Có (nhưng phòng nổ luôn có ưu tiên cao hơn)
• IE1 (Cấp hiệu suất tiêu chuẩn) Hiệu lực Thỏa thuận tự nguyện sẽ bị thay thế khi áp dụng Tiêu chuẩn IEC 60034-30 hiệu lực từ tháng 10 năm 2008;
• IE2 (Cấp hiệu suất cao) Hướng dẫn EU sẽ bắt buộc vào 16 tháng 6 năm 2011. Có
• IE3 (Cấp hiệu suất cao cấp) nghĩa từ ngày này, nhà sản xuất không được phép sử dụng
• IE4 (Cấp hiệu suất siêu cấp) động cơ IE1 trong khu vực kinh tế châu Âu.

Hiệu suất IE1 đến IE3 của động cơ 4 cực 50Hz

Các ngoại trừ theo hướng dẫn EU Những thay đổi áp dụng theo thời điểm sau:
Bảng dưới chỉ ra các ví dụ của giá trị hiệu suất theo phương
pháp tính toán tổn hao trước đây và hiện tại. „„ Động cơ được thiết kế làm việc ngập trong chất lỏng hoàn 16-6-2011:
toàn. Tuân thủ với cấp hiệu suất tối thiểu IE2 đối với động cơ điện
Phương pháp đo Tổn hao xác Tổn hao xác „„ Động cơ hoàn toàn tích hợp vào một sản phẩm (ví dụ một trong chế độ làm việc liên tục S1 theo hướng dẫn EU.
(bao gồm tổn hao định theo định theo
hộp số, bơm, quạt hoặc máy nén) mà hiệu năng không thể
theo %) EN/IEC IEC 60034-2-1: IEC 60034-2-1: 1-1-2015:
60034-2: 2007 2007 đo được riêng rẽ;
Tuân thủ với cấp hiệu suất tối thiểu IE3 với công suất từ 7,5
1996 50 Hz 60 Hz „„ Động cơ được thiết kế đặc biệt để làm việc dưới các điều
50 Hz đến 375 kW hoặc động cơ IE2 sử dụng với biến tần
kiện sau:
5.5 kW 4 cực 89.2 % 87.7 % 89.5 % –– Cao hơn 1000m so với mặt biển; 1-1-2017:
45 kW 4 cực 93.9 % 93.1 % 93.6 % –– Nhiệt độ môi trường trên 40 °C; Tuân thủ với cấp hiệu suất tối thiểu IE3 với công suất từ 0,75
IE efficiency classes in accordance with the output 110 kW 4 cực Không xác định 94.5 % 95.0 % –– Nhiệt độ làm việc cao nhất trên 400 °C; đến 375 kW hoặc động cơ IE2 sử dụng với biến tần
–– Nhiệt độ môi trường dưới -15 °C (bất kì động cơ nào) với
Thông tin cơ bản nhiệt độ chất lỏng làm mát đầu vào dưới 5 °C hoặc trên
25 °C;
Luật tổng hợp được giới thiệu ở châu Âu với mục đích giảm
–– Trong môi trường nguy hiểm theo hướng dẫn 94/9/EC
mức độ tiêu thụ năng lượng và cũng như phát thải CO2.
Gợi ý Hướng dẫn EU 640/2009 liên hệ đến mức tiêu thụ năng lượng
hoặc hiệu suất của động cơ điện trong môi trường công
của Nghị viện và Hội đồng Châu âu;
„„ Động cơ phanh

Chúng tôi tuân theo các tiêu chuẩn hiệu suất mới nhất và thực nghiệp. Nó hiện tại đã ảnh hưởng đến các nước thuộc khu vực Những động cơ sau không áp dụng:
hiện các động cơ điện theo cả hai cấp hiệu suất IE1 và IE2. Mặc kinh tế châu Âu. Chi tiết xem các tiêu chuẩn quốc tế và các yêu • Động cơ 8 cực
dù Siemens cũng có cấp IE3 và giải pháp đặc biệt cho IE4, nhưng cầu theo: • Động cơ nhiều tốc độ
nó vẫn là đặc biệt được xem xét và không được miêu tả trong tài www.siemens.com/international-efficiency • Động cơ đồng bộ
liệu này. Thêm vào những giải pháp IE1 và IE2 thông dụng này, www.siemens.com/energysaving • Động cơ có chế độ làm việc S2 đến S9
Siemens có thể cung cấp các biến thể đặc biệt cho các thị trường www.siemens.com/sinasave • Động cơ 1 pha
đặc biệt như Ấn độ, Hàn quốc, Trung quốc…Trong trường hợp • Động cơ đặc biệt thiết kế sử dụng với biến tần theo tiêu
này, cần từ vấn từ văn phòng đại diện Siemens.
chuẩn IEC 60034-25

30 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 31
Cấp bảo vệ IP Số đầu tiên, vật rắn
Số đầu tiên chỉ thị mức bảo vệ mà vỏ cung cấp chống lại sự
Cấp cách điện
Mã IP (hoặc cấp bảo vệ kín, đôi khi phiên âm như cấp bảo vệ thâm nhập các thành phần nguy hiểm (ví dụ: dẫn điện, các vật Động cơ điện Siemens định mức với điện áp hình sin thông Hiệu suất của động cơ cao hơn nếu nó sinh nhiệt ít hơn –
quốc tế) bao gồm chữ IP theo sau bởi 2 chữ số hoặc 1 chữ số di động) và xâm nhập các vật rắn. thường với độ tăng nhiệt cấp B (130 °C). Dây quấn định mức các động cơ hiện đại thường chỉ chạy với nhiệt độ bên trong
và một chữ và một chữ tùy ý. Như đã xác định trong tiêu chuẩn Mức Kích thước ngoại Bảo vệ theo cấp F (155 °C) vì vậy cho phép dự trù các tổn hao phụ khoảng 95 °C – mát hơn nhiều so với giới hạn trong tiêu chuẩn.
IEC 60529, mã IP phân loại và định mức các cấp bảo vệ chống vật cần bảo vệ khi sử dụng với biến tần và/hoặc nhiệt độ môi trường cao hơn
lại sự xâm nhập của các vật rắn, bụi, tiếp xúc ngẫu nhiên, và – Không có bảo vệ chống lại tiếp xúc và các và/hoặc điều kiện quá tải. Siemens sử dụng dây quấn có cách điện kép với vật liệu cách
nước trong vỏ và với các lớp bao phủ. 0 điện DURIGNIT và được sơn phủ theo thiết kế đảm bảo cho
ngoại vật
>50 mm Bất kỳ các bề mặt lớn nào của vật như bằng Độ tăng nhiệt dây quấn của động cơ là quan trọng. Hiểu rõ động cơ có cấp F thực cho tất cả các trường hợp – chúng tôi
IP 5 5
1 bàn tay, nhưng không có bảo vệ chống lại các điều này vào trong thiết kế và tuổi thọ của động cơ. Động cân nhắc tất cả các thành phần bao gồm các tiếp xúc và mỡ
Mã thể hiện bảo vệ chống lại nước tiếp xúc với thiết bị cơ mát hơn thì tuổi thọ tốt hơn và dài hơn. Siemens sản xuất vòng bi.
Mã thể hiện bảo vệ tiếp xúc và bảo vệ chống lại sự 2 >12.5 mm Ngón tay hoặc các vật tương đương động cơ với vật liệu có tối thiểu cấp F (155 °C) – làm việc liên
xâm nhập các ngoại vật 3 >2.5 mm Công cụ, dây điện... tục với tuổi thọ rất dài.
Cấp bảo vệ quốc tế 4 >1 mm Dây dẫn, tôvít...
- Sử dụng theo cấp B (130 °C) thông dụng sẽ tốt hơn.
Chống bụi Xâm nhập của bụi không thể ngăn chặn hoàn
- Cấp H (180 °C) được dự trù cho các ứng dụng đặc biệt.
toàn mà nó không vào một lượng xác định mà
5 - Động cơ cấp H được xem xét mức độ thiệt hại đối với sử dụng
không ảnh hưởng với điều kiện làm việc bình
thường của thiết bị; bảo vệ tiếp xúc hoàn toàn thông thường do sự suy giảm tuổi thọ và nhiệt độ nóng đến
Gợi ý 6
Chống bụi kín Không có xâm nhập của ngoại vật, bảo vệ
tiếp xúc hoàn toàn
mức nguy hiểm (>100 °C) khi chạm vào bề mặt.

Một số nhà sản xuất cung cấp vỏ bọc và bảo vệ trên IP55.
Mặc dù nó như một lựa chọn thêm, Siemens áp dụng cấp
IP55 thực như tiêu chuẩn.
• IP55 bao trùm các ứng dụng chính như cung cấp bảo
vệ nước mưa và bụi. Gợi ý 180 °C
• IP55 ổn định trên toàn bộ vòng đời của động cơ. Cấp
bảo vệ cao hơn có thể cần bảo dưỡng hoặc lắp đặt chính Cấp bảo vệ thích hợp nên lựa chọn tùy thuộc vào điều
xác đảm bảo cấp bảo vệ cao hơn thực sự và không chỉ kiện làm việc và môi trường. Siemens cung cấp một tiêu 155 °C
thể hiện trên giấy. chuẩn mà nó phù hợp nhất và áp dụng cho toàn bộ vòng
• Việc điều chỉnh có thể thực hiện trên một động cơ IP55 đời của động cơ như tiêu chuẩn IP55 thực. 130 °C
mà vẫn giữ được cấp bảo vệ. Điểm cháy

Số thứ 2, chất lỏng 125 °C


Nhiệt độ làm việc
Bảo vệ phía bên trong thiết bị chống lại sự xâm nhập nguy hại của nước. 105 °C
của dây quấn trên
Điểm tăng 80 °C
Mức Bảo vệ Thử nghiệm cho Chi tiết các động cơ hiệu
nhiệt
suất cao
0 Không – –
Nước nhỏ giọt Nước nhỏ giọt sẽ không ảnh hưởng (rơi theo chiều dọc) Thời gian thử nghiệm: 10 phút
1
Nước rơi xấp xỉ 1mm/ph
Nước nhỏ giọt khi Nước nhỏ giọt theo chiều dọc không ảnh hưởng khi vỏ nghiêng một góc 15o Thời gian thử nghiệm: 10 phút Môi trường 40 °C 40 °C 40 °C
Gợi ý
2
nghiêng 15o từ vị trí bình thường Nước rơi xấp xỉ 3mm/ph
Nước phun Nước rơi thành tia theo một góc đến 60o so với chiều thẳng đứng sẽ không Thời gian thử nghiệm: 5 phút Siemens sản xuất các
3 ảnh hưởng Thể tích nước: 0.7l/ph Cấp B Cấp F Cấp H động cơ cho:
Áp lực: 80-100 kN/m2 Động cơ có thể làm
Nước tóe Nước tóe vào vỏ từ bất kì hướng nào sẽ không ảnh hưởng Thời gian thử nghiệm: 5 phút việc ít nhất ở cấp F
4 Thể tích nước: 10l/ph (155oC) nhưng chúng
Áp lực: 80-100 kN/m2
tôi chỉ định lượng ở

?
Nước phụt Nước phun ra từ vòi (6.3mm) đến vỏ theo bất kì hướng nào sẽ không ảnh Thời gian thử nghiệm: ít nhất 3 phút
cấp B (130oC) thông
5 hưởng Thể tích nước: 12.5l/ph

Nước phụt mạnh Nước phun ra từ vòi lớn (12.5mm) đến vỏ theo bất kì hướng nào sẽ không
Áp lực: 30kN/m2 ở khoảng cách 3m
Thời gian thử nghiệm: ít nhất 3 phút
Bạn có biết thường.
- Một động cơ IE1 có
6 ảnh hưởng Thể tích nước: 100l/ph thể làm việc ở 10%
Áp lực: 30kN/m2 ở khoảng cách 3m
Mặc dù Siemens sử dụng dây quấn cách điện cấp H, nhưng quá tải hoặc 50oC
chúng tôi không đánh giá động cơ khi làm việc theo cấp H. Tuổi nhiệt độ môi trường.
Ngập nước sâu đến Không có xâm nhập của nước khi được nhúng vào nước với điều kiện áp lực Thời gian thử nghiệm: 30 phút
7
1m và thời gian xác định (ngập sâu đến 1m) Ngâm ở độ sâu 1m thọ của cách điện cấp H sẽ giảm đi một nửa! Nếu được sử dụng - Một động cơ IE2 có
làm mát theo cấp B, tuổi thọ tăng đến 200000+ giờ. Tại nhiệt thể làm việc ở 15%
Ngập nước sâu hơn Thiết bị phù hợp với điều kiện ngập nước liên tục theo điều kiện công bố Thời gian thử: ngâm liên tục trong nước
1m của nhà sản xuất. Thông thường, nó có nghĩa là thiết bị được phủ kín khít. Độ sâu xác định bởi nhà sản xuất độ làm việc bình thường, thì nó sẽ dài hơn. quá tải hoặc 55oC
8
Tuy nhiên, với thiết bị này, có nghĩa là nước có thể xâm nhập theo cách mà nhiệt độ môi trường
nó không tạo ra ảnh hưởng nguy hại. Động cơ hiệu suất cao IE2 không tạo ra lượng nhiệt đến cấp H.

32 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 33
Suy giảm định mức Chống đọng sương
Môi trường Đối với nhiệt độ làm mát cao hơn và/hoặc cao độ trên 1000m Độ ẩm có trong không khí xung quanh chúng ta. Trong một số Động cơ nhỏ hơn có ít ảnh hưởng hơn động cơ lớn do thể tích
„„ Cấp bảo vệ động cơ IP55 (IEC 60034-5) so với mặt biển, động cơ cần phải tính suy giảm theo hệ số trường hợp nó có thể ngưng tụ. Sự nóng hơn của không khí có không khí trong động cơ nhỏ hơn. Hơi ẩm sương ngưng tụ và
„„ Cao độ không lớn hơn 1000m so với mặt biển (IEC 60034-1) kHT. Điều này tạo ra công suất động cơ cho phép: thể có độ ẩm cao hơn. Khi không khí lạnh, hơi ẩm mang nước tích tụ trong động cơ và tích thành nước. Nước sẽ đọng ở điểm
„„ Nhiệt độ không khí cho phép giữa -20oC và 40oC (IEC giảm đến điểm ngưng tụ – gọi là “điểm-sương”. thấp nhất trong động cơ. Nó thường không gây nguy hiểm
60034-1) cho đến điểm chứa nước dưới mức của hệ thống điện.
„„ Độ ẩm tương đối cho phép: Padm = Prated · kHT Điều kiện này có thể gặp vài lần một ngày dưới điều kiện bình
–– -20 °C ≤ T ≤ 20 °C: 100 % thường, như một động cơ làm việc và nguội ở các thời gian Hai điểm cần phải để ý đến, đầu tiên là bao nhiêu nước có
–– 20 °C < T ≤ 30 °C: 95 % khác nhau trong ngày. trong không khí và khi nó ngưng tụ, thứ hai là khi nào nó gây
–– 30 °C < T ≤ 40 °C: 55 % nguy hại.

Hệ số suy giảm kHT theo cao độ và/hoặc nhiệt độ làm mát


Cao độ so với mặt biển Nhiệt độ môi trường/nhiệt độ làm mát Độ ẩm tương đối Nhiệt độ
m < 30 ºC 30 ~ 40 ºC 45 ºC 50 ºC 55 ºC 60 ºC 20 °C 30 °C 40 °C 50 °C 60 °C 70 °C 80 °C 90 °C
1000 1.07 1.00 0.96 0.92 0.87 0.82 10% 2 3 5 8 13 20 29 42
1500 1.04 0.97 0.93 0.89 0.84 0.79 15% 3 5 8 12 19 30 44 63
2000 1.00 0.94 0.90 0.86 0.82 0.77 20% 3 6 10 17 26 39 58 84
2500 0.96 0.90 0.86 0.83 0.78 0.74 25% 4 8 13 21 32 49 73 105
3000 0.92 0.86 0.82 0.79 0.75 0.70 30% 5 9 15 25 39 59 87 126
3500 0.88 0.82 0.79 0.75 0.71 0.67 35% 6 11 18 29 45 69 102 146
4000 0.82 0.77 0.74 0.71 0.67 0.63 40% 7 12 20 33 52 79 116 167
45% 8 14 23 37 58 89 131 188

Ghi chú: 50% 9 15 26 41 65 98 145 209


55% 10 17 28 46 71 108 160 230
Nếu điều kiện làm việc lớn hơn các giá trị trên, hãy liên hệ với văn phòng đại diện Siemens.
60% 10 19 31 50 78 118 174 251
65% 11 20 33 54 84 128 189 272
70% 12 21 36 58 91 138 203 293
75% 13 23 38 62 97 148 218 314
80% 14 24 41 66 104 157 233 335
85% 15 26 43 70 110 167 247 356
90% 16 27 46 74 117 177 262 377
95% 16 29 49 79 123 187 276 398
100% 17 30 51 83 130 197 291 419

Đối với các ô màu cam, yêu cầu một lỗ thoát nước và quan
Nếu điều kiện làm việc lớn hơn nhiệt độ 60 °C, hãy liên hệ với văn
trọng hơn yêu cầu sấy động cơ (một cuộn sấy riêng cho
phòng Siemens.
dây quấn).
Bảng chỉ ra khối lượng hơi ẩm chứa trong không khí
theo g/m³.
Nhiệt độ địa phương trên trục x và độ ẩm tương đối Gợi ý
trên trục y.
Các ô màu xanh thể hiện điều kiện bình thường. Trong các vùng khí hậu ẩm, không khí nóng ẩm mới đưa
vào bên trong trong quá trình động cơ nguội. Hơi ẩm này
Các ô màu vàng chỉ ra độ ẩm cao hơn mà đối với động cơ cỡ ngưng tụ trong động cơ, hình thành các giọt nước. Những
vỏ ≥112 yêu cầu có một lỗ thoát nước. giọt nước này phải thoát đi.
Do vậy, trong nhiều động cơ, đặc biệt đối với loại lớn,
Siemens đưa ra lỗ thoát nước như mặc định.

34 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 35
Chống đọng sương Sử dụng với biến tần
Sấy chống đọng sương có thể cung cấp cho các động cơ mà có Cách điện chuẩn của động cơ được thiết kế với đỉnh và độ dốc
Mặc định hệ thống cách điện của động cơ có khả năng làm của điện áp chịu đựng như trong hình sau:
một nguy hại do đọng sương sẽ hình thành do các điều kiện
việc với biến tần.
khí hậu. Cuộn sấy chống đọng sương làm ấm không khí trong
• Đối với lưới cung cấp trực tiếp sin 690Vrms 50Hz có:
động cơ đến nhiệt cao độ hơn nhiệt độ điểm sương để ngăn
- điện áp dây 1200Vrms
chặn hình thành đọng sương trong động cơ.
- điện áp pha 900Vrms
• Đối với sử dụng với biến tần: mặc định 460Vrms lớn
Cuộn sấy không cần phải bật khi động cơ đang vận hành.
nhất. Tần số bị giới hạn bởi tốc độ lớn nhất của động cơ
5000V/μs.
Hình vẽ chỉ ra nhiệt độ mà ở đó độ ẩm không khí sẽ ngưng tụ
thành nước. Trục x là độ ẩm tương đối. Trục y là nhiệt độ “điểm
sương”.
Sử dụng với biến tần
Động cơ điện Siemens thích hợp cho các ứng dụng bơm, quạt,
máy nén, máy dệt và máy cơ có yêu cầu đặt tốc độ hoặc điều Động cơ có thể làm việc ở chế độ tự làm mát khi sử dụng
chỉnh tốc độ. từ phía dưới đường mômen; Khi sử dụng phía trên đường
Trong các ứng dụng mà động cơ được điều khiển bởi một biến mômen, yêu cầu động cơ làm việc ở chế độ làm mát cưỡng
tần, mức độ nhiễu điện tùy thuộc vào loại biến tần được sử bức. Tại tốc độ làm việc trên tốc độ định mức, độ ồn và rung
tăng và tuổi thọ vòng bi giảm. Chú ý đến thời gian thay mỡ và
Gợi ý
dụng (loại, số phần tử bán dẫn IGBT, định mức triệt tiêu nhiễu
điện và nhà sản xuất), các yêu cầu của dây dẫn, khoảng cách tuổi thọ mỡ. Khi sử dụng biến tần với tần số lớn hơn 60Hz, đòi
và ứng dụng. Việc hướng dẫn lắp đặt từ phía nhà sản xuất biến hỏi việc cân bằng đặc biệt tuân thủ theo các giá trị giới hạn
Giải pháp khác để nối một điện áp khoảng 4 đến 10% tần tuân theo tính tương hợp điện từ cần được xem xét toàn đặc biệt.
điện áp đinh mức vào các đầu cực U1 và V1 stato. Xấp xỉ bộ quá trình từ lúc thiết kế và sử dụng.
20-30% dòng điện định mức sẽ hiệu quả để đạt được độ Động cơ được sử dụng theo cấp cách điện F (155oC) tại
tăng nhiệt phù hợp tránh đọng sương. công suất đầu ra định mức khi sử dụng với biến tần. Để
ngăn chặn nguy hiểm gây ra do dòng điện vòng bi, khuyến
cáo sử dụng vòng bi cách điện đối với cỡ vỏ từ trên 250.
Vị trí lỗ thoát nước
Hãy tham khảo thông tin vòng bi cách điện từ Siemens.

Cách điện tiêu chuẩn của các động cơ được thiết kế sử dụng
với biến tần điện áp đến 460V.
Bảo vệ động cơ Động cơ có khả năng sử dụng biến tần với các tải có đặc tính
phổ thông, trong đó đặc tính mômen tải thể hiện trong hình
Cảm biến nhiệt độ nhiệt điện trở PTC có ưu thế sử dụng vẽ sau:
làm thiết bị bảo vệ động cơ (cảnh báo hoặc tác động).
Mức chịu đựng điện áp (đỉnh và độ dốc)
Những nhiệt điện trở này nói chung được gắn vào vành
Áp lực điện của cách điện dây quấn được xác định:
dây quấn. Do vậy, cuộn dây stato được bảo vệ trực tiếp.
• điện áp đỉnh, thời gian tăng trưởng điện áp và tần số của
Nhiệt độ so lệch giữa cảnh báo và tác động là 10 K.
Điện trở

xung tạo ra bởi biến tần


Khi tới một giới hạn nhiệt độ (nhiệt độ tác động định mức), Điện • đặc tính và độ dài của dây nối giữa động cơ và biến tần
trở của nhiệt điện trở PTC sẽ có một thay đổi. Điều này được xác
• Cấu trúc dây quấn và các thông số hệ thống khác, đặc
định bởi một bộ phận tác động và có thể được sử dụng để mở
biệt điện áp giữa các phần khác nhau của dây quấn và
mạch phụ.
đất thể hiện áp lực xung điện trên hệ thống cách điện.
Nhiệt độ
Bảo vệ nhiệt với 3 nhiệt điện trở PTC có chức năng tác động
được cung cấp trong động cơ IE2 với cỡ vỏ trên 112 như mặc
định. Tuy nhiên nó có thể như một lựa chọn cho động cơ IE1 và

?
IE2 với cỡ vỏ nhỏ hơn 132. Đấu nối có thể thực hiện bằng 2 đầu Ghi chú:
nối phụ trong hộp đầu nối. Chính nhiệt điện trở PTC không thể sử dung với điện áp và
dòng điện cao. Điều này sẽ gây ra phá hủy phần bán dẫn. Đáp Bạn có biết
ứng tác động của nhiệt điện trở PTC và bộ phận tác động ngắn Các động cơ lớn có bề mặt bên trong giữa stato và rôto. Các bề mặt này
do vậy nó hỗ trợ khởi động lại thiết bị nhanh. Động cơ với loại có điện dung phân tán mà có thể gây ra điện áp trên trục – điện áp này

Gợi ý
bảo vệ này được sử dụng cho khởi động nặng, chu kỳ đóng cắt
và thay đổi lớn của tải, nhiệt độ môi trường lớn hoặc hệ thống Gợi ý có thể làm hỏng vòng bi (dòng điện vòng bi). Trường hợp này do sử
dụng với biến tần. Siemens khuyến cáo sử dụng vòng bi cách điện đối
điện dao động. với động cơ với cỡ vỏ ≥ 250. Vòng bi cách điện như một lựa chọn xem
3 nhiệt điện trở PTC gắn mặc Những động cơ này không có dãy đặc biệt cho sử trong catalog D81.1 và yêu cầu riêng với động cơ 1LE0.
định trong động cơ 1LE0 IE2. dụng với biến tần.

36 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 37
Sử dụng với biến tần
SIMOTICS Phổ thông Ứng suất cơ và tuổi thọ mỡ khi sử dụng biến tần
Tốc độ cao hơn tốc độ định mức và làm tăng rung động làm
Vỏ nhôm Vỏ gang
biến đổi sự trơn tru cơ khí và vòng bi bị tăng ứng suất cơ. Điều
Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2 Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2
1LA7 1LE1002 1LE1001 1LE0102 1LE0101 này làm giảm tuổi thọ mỡ và tuổi thọ vòng bi.
Cỡ vỏ Số cực
Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tốc độ
cơ khí fmax cơ khí fmax cơ khí fmax cơ khí fmax cơ khí fmax Làm mát và gây ồn (khi sử dụng với biến tần)
lớn nhất lớn nhất lớn nhất lớn nhất lớn nhất
Mức ồn của quạt có thể tăng lên tại tốc độ cao hơn định mức
2 6000 100 6000 100 - - - - - - đối với động cơ tự làm mát. Để tăng hiệu quả sử dụng động cơ
63 4 4200 140 4200 140 - - - - - - tại tốc độ thấp, khuyến cáo sử dụng động cơ làm mát cưỡng
6 3600 180 3600 180 - - - - - - bức.
2 6000 100 6000 100 - - - - - -
71 4 4200 140 4200 140 - - - - - - Tốc độ giới hạn cơ khí
6 3600 180 3600 180 - - - - - - Khi động cơ làm việc ở tần số định mức, điều quan trọng
2 6000 100 6000 100 6000 100 5200 87 5200 87 phải chú ý là giới hạn tốc độ lớn nhất phụ thuộc vào giới hạn
80 4 4200 140 4200 140 4200 140 3600 120 3600 120 của vòng bi, giới hạn tốc độ rôto và độ cứng vững của các chi
6 3600 180 3600 180 3600 180 2400 120 2400 120 tiết quay.
2 6000 100 6000 100 6000 100 5200 87 5200 87
90 4 4200 140 4200 140 4200 140 3600 120 3600 120
Tất cả các dữ liệu trong tài liệu này áp dụng cho tần số lưới
6 3600 180 3600 180 3600 180 2400 120 2400 120
50Hz. Khi sử dụng với biến tần, cần phải chú ý hệ số suy giảm
đối với mômen hằng số và các truyền động quạt, bơm và
2 - - 6000 100 6000 100 5200 87 5200 87
máy nén.
100 4 - - 4200 140 4200 140 3600 120 3600 120
6 - - 3600 180 3600 180 2400 120 2400 120
2 - - 6000 100 6000 100 5200 87 5200 87
112 4 - - 4200 140 4200 140 3600 120 3600 120
6 - - 3600 180 3600 180 2400 120 2400 120
2 - - 5600 93 5600 93 4500 75 4500 75
132 4 - - 4200 140 4200 140 2700 90 2700 90
6 - - 3600 180 3600 180 2400 120 2400 120
2 - - 4800 80 4800 80 4500 75 4500 75
160 4 - - 4200 140 4200 140 2700 90 2700 90
6 - - 3600 180 3600 180 2400 120 2400 120
2 - - - - - - 4500 75 4500 75
180 4 - - - - - - 2700 90 2700 90
6 - - - - - - 2400 120 2400 120
2 - - - - - - 4500 75 4500 75
200 4 - - - - - - 2300 77 2300 77
6 - - - - - - 1800 90 1800 90
2 - - - - - - 3600 60 3600 60
225 4 - - - - - - 2300 77 2300 77
6 - - - - - - 1800 90 1800 90
2 - - - - - - 3600 60 3600 60
250 4 - - - - - - 2300 77 2300 77
6 - - - - - - 1800 90 1800 90 Gợi ý
2 - - - - - - 3600 60 3600 60
280 4 - - - - - - 2300 77 2300 77 Bằng việc sử dụng biến tần, động cơ có thể chạy ở tốc độ
6 - - - - - - 1800 90 1800 90 cao hơn tốc độ định mức 50 Hz hoặc 60 Hz. Tốc độ lớn
2 - - - - - - 3600 60 3600 60 hơn định mức của động cơ có thể gây ra tăng rung động
315 4 - - - - - - 2300 77 2300 77 và giảm tuổi thọ của vòng bi.
6 - - - - - - 1800 90 1800 90
2 - - - - - - 3600 60 3600 60
355 4 - - - - - - 2300 77 2300 77
6 - - - - - - 1800 90 1800 90

38 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 39
Độ ồn
Độ ồn thường là vấn đề quan tâm đầu tiên khi sử dụng động SIMOTICS Phổ thông
cơ. Việc sử dụng biến tần có thể kích thích bề mặt của động cơ
và tạo ra âm thanh với các tần số khác nhau cộng hưởng trong Lpfa / LWA ( dB(A) )
hệ thống làm mát. Vỏ nhôm Vỏ gang
Siemens đã xác định được vấn đề này và điều chỉnh thiết Công Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2 Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2
kế gốc. suất 1LA7 1LE1002 1LE1001 1LE0102 1LE0101
Bề mặt, hình dáng và vật liệu và các kênh khí đã được tối ưu. (kW) 3000 v/ph 1500 v/ph 1000 v/ph 3000 v/ph 1500 v/ph 1000 v/ph 3000 v/ph 1500 v/ph 1000 v/ph 3000 v/ph 1500 v/ph 1000 v/ph 3000 v/ph 1500 v/ph 1000 v/ph
Kết quả đạt được là động cơ êm ả hơn, đặc biệt khi sử dụng với (2 cực) (4 cực) (6 cực) (2 cực) (4 cực) (6 cực) (2 cực) (4 cực) (6 cực) (2 cực) (4 cực) (6 cực) (2 cực) (4 cực) (6 cực)
biến tần. 0.09 - - 39 / 50 - - - - - - - - - - - -
0.12 - 42 / 53 - - - - - - - - - - - - -
0.18 49 / 60 42 / 53 39 / 50 - - - - - - - - - - - -
0.25 49 / 60 44 / 55 39 / 50 - - - - - - - - - - - -
0.37 52 / 63 44 / 55 40 / 51 - - - - - 42 / 53 - - - - - -
0.55 52 / 63 47 / 58 40 / 51 - - - - 53 / 64 42 / 53 - 45 / 57 44 / 56 - 45 / 57 44 / 56
0.75 56 / 67 47 / 58 43 / 55 - - - 60 / 71 53 / 64 43 / 55 53 / 65 45 / 57 48 / 60 53 / 65 45 / 57 48 / 60
1.1 56 / 67 48 / 60 43 / 55 - - - 60 / 71 56 / 68 43 / 55 53 / 65 48 / 60 48 / 60 53 / 65 47 / 59 48 / 60
1.5 60 / 74 48 / 60 - - - 59 / 71 65 / 77 56 / 68 59 / 71 60 / 72 48 / 60 54 / 66 60 / 72 47 / 59 52 / 64
2.2 60 / 74 - - - 60 / 72 57 / 69 65 / 77 60 / 72 57 / 69 60 / 72 57 / 69 54 / 66 60 / 72 55/ 67 54 / 66
3 - - - 67 / 79 60 / 72 63 / 75 67 / 79 60 / 72 63 / 75 64 / 76 57 / 69 57 / 69 62 / 74 55/ 67 56 / 69
4 - - - 69 / 81 58 / 70 63 / 75 69 / 81 58 / 70 63 / 75 65 / 77 57 / 69 57 / 69 63 / 75 55/ 67 56 / 69
5.5 - - - 68/ 80 64 / 76 63 / 75 68 / 80 64 / 76 63 / 75 68 / 80 58 / 71 57 / 69 66 / 79 57 / 70 56 / 69
7.5 - - - 68/ 80 64 / 76 67 / 79 68 / 80 64 / 76 67 / 79 68 / 80 58 / 71 61 / 73 66 / 79 57 / 70 60 / 73
11 - - - 70 / 82 65 / 77 67 / 79 70 / 82 65 / 77 67 / 79 70 / 83 61 / 74 61 / 73 67 / 80 60 / 73 60 / 73
15 - - - 70 / 82 65 / 77 - 70 / 82 65 / 77 - 70 / 83 61 / 74 61 / 74 67 / 80 60 / 73 61 / 74
18.5 - - - 70 / 82 - - 70 / 82 - - 70 / 83 63 / 76 65 / 78 67 / 80 61 / 74 65 / 78
22 - - - - - - - - - 72 / 85 63 / 76 65 / 78 69 / 82 61 / 74 65 / 78
30 - - - - - - - - - 76 / 90 65 / 78 66 / 80 71 / 84 63 / 76 65 / 79
37 - - - - - - - - - 76 / 90 66 / 80 66 / 80 71 / 84 63 / 77 65 / 79
45 - - - - - - - - - 76 / 90 66 / 79 66 / 80 74 / 88 63 / 77 65 / 79
55 - - - - - - - - - 78 / 92 67 / 81 66 / 80 74 / 88 64 / 78 65 / 79
75 - - - - - - - - - 79 / 93 70 / 84 70 / 84 74 / 88 66 / 80 66 / 80
90 - - - - - - - - - 79 / 93 70 / 84 70 / 84 76 / 90 66 / 80 66 / 80
110 - - - - - - - - - 80 / 94 76 / 90 70 / 84 78 / 92 69 / 83 68 / 82
132 - - - - - - - - - 80 / 94 76 / 90 70 / 84 78 / 92 69 / 83 68 / 83
160 - - - - - - - - - 80 / 94 78 / 92 77 / 92 81 / 95 69 / 83 72 / 87
185 - - - - - - - - - 85 / 98 78 / 92 77 / 92 81 / 95 74 / 88 75 / 90
200 - - - - - - - - - 85 / 98 78 / 92 77 / 92 81 / 95 74 / 88 75 / 90
220 - - - - - - - - - 86 / 101 86 / 101 77 / 92 86 / 101 82 / 97 75 / 90
250 - - - - - - - - - 86 / 101 86 / 101 - 86 / 101 82 / 97 -
280 - - - - - - - - - 88 / 103 86 / 101 - 88 / 103 85 / 100 -
315 - - - - - - - - - 88 / 103 86 / 101 - 88 / 103 85 / 100 -

Để xác định độ ồn động cơ, mức áp suất âm A (LA) được


xác định tại một vài điểm trên mặt đo lường (1m từ bề mặt
động cơ).
Phép đo thực hiện trong phòng câm. Kết quả của mức phản xạ
ồn, mức độ có thể tăng đến 3 dB(A) tùy thuộc vào đặc tính âm
học của các vật xung quanh.
Mức công suất âm A thường được sử dụng khi thiết kế dự án
và khi nó cần thiết để xác định độ ồn từ một nhóm động cơ
khác nhau.

40 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 41
Vòng bi
Vòng bi đặc biệt quan trọng để động cơ chạy trơn tru. Một lựa Tuổi thọ vòng bi động cơ với kiểu lắp đặt nằm ngang ít nhất Lực công xôn
chọn vòng bi tốt sẽ đảm bảo chu kì thay mỡ lâu, độ ồn thấp, 40.000 giờ nếu không có lực hướng trục thêm vào tại khớp nối Lực này tác động ngang tại đường tâm của đầu mở rộng trục
độ rung thấp và tuổi thọ dài hơn. đầu ra và ít nhất 20000 giờ với tải cho phép lớn nhất. động cơ. Lực công xôn được tính toán từ lực tiếp tuyến nhân
Dựa trên động cơ làm việc ở tần số 50 Hz. với hệ số uốn trước mà nó phụ thuộc vào đặc tính truyền động
Có nhiều loại vòng bi: vòng bi đũa và bi cầu, vòng bi côn và cơ khí của từng dây đai.
vòng bi đặc biệt. Siemens lựa chọn một dải vòng bi với áo bi Một vòng bi chỉ tốt với chất bôi trơn của nó. Siemens đã thiết
đơn hoặc kép. Z đối với loại cần thay mỡ, ZZ đối với loại không kế một loại mỡ tổng hợp lithi đặc biệt – Unirex N3. Nó có khả Lực công xôn cho phép đối với từng cỡ động cơ và tốc độ
cần thay mỡ. năng chịu nhiệt lớn để tối ưu tuổi thọ vòng bi. Loại mỡ này có động cơ chỉ ra trong catalog D81.1. Đối với động cơ với vòng
dải nhiệt độ lớn từ -30 °C đến 130 °C – với nhiệt độ ngắn hạn bi cầu rãnh sâu, lực công xôn cho phép có thể tăng bằng việc
Lựa chọn C62 khi cần tốc độ và kích cỡ và C63 đối với khả năng dự trù đến 165 °C. thay thế vòng bi đầu trục bằng vòng bi đũa.
mang tải dây đai. Vòng bi bôi trơn kín không nên dùng vì hạn
chế bởi nhiệt độ và tốc độ vận hành. Vòng bi đặc biệt cũng Để tính toán lực công xôn cho phép đối với tải hướng kính, lực Truyền động đai
không nên dùng vì những nhược điểm ngoài ứng dụng đặc Cỡ vỏ Số cực Tuổi thọ của mỡ đến 40oC công xôn FQ(N) (tức là đường tâm của bánh đai) cần phải nằm Truyền động đai được sử dụng để kết nối 2 trục song song,
biệt ấy. trong đầu trục tự do (kích thước x). trục động cơ với trục máy công tác, ở đây tốc độ có thể được
Mỡ cho vòng bi mỡ vĩnh cửu Kích thước x [mm] là khoảng cách giữa điểm đặt lực FQ và thay đổi đồng thời tương ứng với hệ số giữa 2 đường kính puli.
80 ... 250 2, 4, 6 20000 hoặc 40000 (giờ) 2) vai trục.
Mỡ cho vòng bi thay mỡ
Kích thước xmax tương ứng với độ dài của đầu trục. Lực công Dây đai thường được căng trước vì vậy mà nó có thể truyền
xôn tổng được tính toán theo công thức sau: lực tiếp tuyến theo ma sát. Hệ số căng trước chỉ ra rằng tải uốn
100 ... 160 2, 4, 6 8000 (giờ)
thực (lực công xôn) cao hơn bao nhiêu so với lực tiếp tuyến
180 ... 250 2 4000 (giờ)
FQ = c · FU (lực ngoại biên).
Gợi ý 180 ... 250
280 ... 315
4, 6
2
8000 (giờ)
3000 (giờ)
Hệ số căng trước c là giá trị kinh nghiệm của nhà sản xuất đai. Ngày nay, đai dẹt hầu như được sản xuất không có nhựa với
280 ... 315 4, 6 5000 (giờ) Giá trị xấp xỉ sau có thể dùng: lớp keo phủ (ví dụ da phủ crom). Hệ số căng trước, xấp xỉ 2 đến
Hệ số suy giảm tuổi thọ vòng bi:
355 2 2000 (giờ) 2,5. Hệ số của đai chữ V xấp xỉ 1,5 đến 2,5.
•V
 ận hành động cơ vượt xa tốc độ định mức làm tăng độ 355 4, 6 4000 (giờ) „„ Dây đai da dẹt thông thường với một puli đệm, c=2.
rung và gây ra thêm lực hướng tâm và hướng trục trên
„„ Dây đai chữ V, c = 2 đến 2,5 Đai cần phải truyền công suất ở các vận tốc quay xác định. Nó
vòng bi. 1) Nếu nhiệt độ làm mát tăng 10 K thì tuổi thọ mỡ và chu kì thay mỡ giảm
đi một nửa. xác định theo độ dầy và độ rộng đai. Nhà cung cấp đai chỉ ra
•Đ
 ộ rung động cơ tăng do môi trường hoặc các thiết bị „„ Dây đai có hình đặc biệt (tùy thuộc vào loại đai và tải),
2) 40.000 giờ áp dụng cho động cơ lắp đặt nằm ngang với khớp nối đầu hệ số căng trước. Vận tốc quay khuyến cáo xấp xỉ 35m/s đối
khác gây ra lực hướng tâm và hướng trục lớn hơn. c = 2 đến 2,5
ra loại bỏ lực hướng trục thêm. với đai dẹt và xấp xỉ 25m/s đối với đai chữ V. Các puli thép cần
Lực tiếp tuyến FU(N) được tính toán sử dụng công thức sau phải sử dụng với vận tốc quay lơn hơn 26m/s do lực li tâm
xảy ra.
P
FU = 2 · 107
nxD
Lực công xôn thực tế (lực căng đai) cần phải được so sánh với
FU = Lực tiếp tuyến (N) lực công xôn cho phép đối với động cơ để lựa chọn chính xác
P = Công suất động cơ định mức theo (kW) động cơ và cỡ vòng bi.
n = Tốc độ động cơ định mức (v/ph)
D = đường kính puli (mm)

42 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 43
Vòng bi – kiểu vòng bi
Bảng phân bổ vòng bi chuẩn
SIMOTICS Phân phối
Vỏ nhôm Vỏ gang
Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2 Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2
Cỡ vỏ Số cực
1LA7 1LE1002 1LE1001 1LE0102 1LE0101
Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu
Đầu trục Đầu trục Đầu trục Đầu trục Đầu trục
nằm ngang) thẳng đứng) nằm ngang) thẳng đứng) nằm ngang) thẳng đứng) nằm ngang) thẳng đứng) nằm ngang) thẳng đứng)
2 6201 2Z C3 6201 2Z C3 6201 2Z C3 - - - - - - - - - - - -
63 4 6201 2Z C3 6201 2Z C3 6201 2Z C3 - - - - - - - - - - - -
6 6201 2Z C3 6201 2Z C3 6201 2Z C3 - - - - - - - - - - - -
2 6202 2Z C3 6202 2Z C3 6202 2Z C3 - - - - - - - - - - - -
71 4 6202 2Z C3 6202 2Z C3 6202 2Z C3 - - - - - - - - - - - -
6 6202 2Z C3 6202 2Z C3 6202 2Z C3 - - - - - - - - - - - -
2 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 - - - 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3
80 4 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 - - - 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3
6 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 - - - 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3 6204 2Z C3
2 6205 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 - - - 6205 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3
90 4 6205 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 - - - 6205 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3
6 6205 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 - - - 6205 2Z C3 6004 2Z C3 6004 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3
2 - - - 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
100 4 - - - 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
6 - - - 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
2 - - - 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
112 4 - - - 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
6 - - - 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
2 - - - 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3
132 4 - - - 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3
6 - - - 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3
2 - - - 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3
160 4 - - - 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3
6 - - - 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3
2 - - - - - - - - - 6210 Z C3 6210 Z C3 6210 Z C3 6210 Z C3 6210 Z C3 6210 Z C3
180 4 - - - - - - - - - 6210 Z C3 6210 Z C3 6210 Z C3 6310 Z C3 6210 Z C3 6210 Z C3
6 - - - - - - - - - 6210 Z C3 6210 Z C3 6210 Z C3 6310 Z C3 6210 Z C3 6210 Z C3
2 - - - - - - - - - 6212 Z C3 6212 Z C3 6212 Z C3 6212 Z C3 6212 Z C3 6212 Z C3
200 4 - - - - - - - - - 6212 Z C3 6212 Z C3 6212 Z C3 6312 Z C3 6212 Z C3 6212 Z C3
6 - - - - - - - - - 6212 Z C3 6212 Z C3 6212 Z C3 6312 Z C3 6212 Z C3 6212 Z C3
2 - - - - - - - - - 6213 Z C3 6213 Z C3 6213 Z C3 6213 Z C3 6213 Z C3 6213 Z C3
225 4 - - - - - - - - - 6213 Z C3 6213 Z C3 6213 Z C3 6313 Z C3 6213 Z C3 6213 Z C3
6 - - - - - - - - - 6213 Z C3 6213 Z C3 6213 Z C3 6313 Z C3 6213 Z C3 6213 Z C3
2 - - - - - - - - - 6215 C3 6215 C3 7215 AC 6215 C3 6215 C3 7215 AC
250 4 - - - - - - - - - 6215 C3 6215 C3 7215 AC 6315 C3 6215 C3 7215 AC
6 - - - - - - - - - 6215 C3 6215 C3 7215 AC 6315 C3 6215 C3 7215 AC
2 - - - - - - - - - 6317 C3 6317 C3 7317 AC 6317 C3 6317 C3 7317 AC
280 4 - - - - - - - - - 6317 C3 6317 C3 7317 AC 6317 C3 6317 C3 7317 AC
6 - - - - - - - - - 6317 C3 6317 C3 7317 AC 6317 C3 6317 C3 7317 AC
2 - - - - - - - - - 6319 C3 6319 C3 7319 AC 6319 C3 6319 C3 7319 AC
315 4 - - - - - - - - - 6319 C3 6319 C3 7319 AC 6319 C3 6319 C3 7319 AC
6 - - - - - - - - - 6319 C3 6319 C3 7319 AC 6319 C3 6319 C3 7319 AC
2 - - - - - - - - - 6319 C3 6319 C3 7319 AC 6319 C3 6319 C3 7319 AC
355 4 - - - - - - - - - 6322 C3 6322 C3 7322 AC 6322 C3 6322 C3 7322 AC
6 - - - - - - - - - 6322 C3 6322 C3 7322 AC 6322 C3 6322 C3 7322 AC

44 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 45
Bạn có biết ?
Vòng bi – kiểu vòng bi Khi tải kéo về một bên của trục, nó được gọi là tải hướng kính. Tải hướng
kính nặng là truyền động đai hoặc puli. Nếu không biết thì sử dụng vòng
Vòng bi với thiết kế tăng cường lực công xôn bi “C63” hoặc loại tốt hơn.

SIMOTICS Phân phối


Vỏ nhôm Vỏ gang
Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2 Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2
Cỡ vỏ Số cực
1LA7 1LE1002 1LE1001 1LE0102 1LE0101
Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu Đuôi trục (kiểu
Đầu trục Đầu trục Đầu trục Đầu trục Đầu trục
nằm ngang) thẳng đứng) nằm ngang) thẳng đứng) nằm ngang) thẳng đứng) nằm ngang) thẳng đứng) nằm ngang) thẳng đứng)
2 - - - - - - - - - - - - - - -
63 4 - - - - - - - - - - - - - - -
6 - - - - - - - - - - - - - - -
2 - - - - - - - - - - - - - - -
71 4 - - - - - - - - - - - - - - -
6 - - - - - - - - - - - - - - -
2 - - - - - - - - - - - - - - -
80 4 - - - - - - - - - - - - - - -
6 - - - - - - - - - - - - - - -
2 - - - - - - - - - - - - - - -
90 4 - - - - - - - - - - - - - - -
6 - - - - - - - - - - - - - - -
2 - - - 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
100 4 - - - 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
6 - - - 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
2 - - - 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3
112 4 - - - 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 - - -
6 - - - 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 Z C3 6205 2Z C3 6205 2Z C3 6306 2Z C3 6206 2Z C3 6206 2Z C3 - - -
2 - - - 6308 Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3
132 4 - - - 6308 Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 - - -
6 - - - 6308 Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 6308 2Z C3 6208 2Z C3 6208 2Z C3 - - -
2 - - - 6309 Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3
160 4 - - - 6309 Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 - - -
6 - - - 6309 Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 6309 2Z C3 6209 2Z C3 6209 2Z C3 - - -
2 - - - - - - - - - NU210 6210 Z C3 6210 Z C3 NU210 6210 Z C3 6210 Z C3
180 4 - - - - - - - - - NU210 6210 Z C3 6210 Z C3 NU210 6210 Z C3 6210 Z C3
6 - - - - - - - - - NU210 6210 Z C3 6210 Z C3 NU210 6210 Z C3 6210 Z C3
2 - - - - - - - - - NU212 6212 Z C3 6212 Z C3 NU212 6212 Z C3 6212 Z C3
200 4 - - - - - - - - - NU212 6212 Z C3 6212 Z C3 NU212 6212 Z C3 6212 Z C3
6 - - - - - - - - - NU212 6212 Z C3 6212 Z C3 NU212 6212 Z C3 6212 Z C3
2 - - - - - - - - - NU213 6213 Z C3 6213 Z C3 NU213 6213 Z C3 6213 Z C3
225 4 - - - - - - - - - NU213 6213 Z C3 6213 Z C3 NU213 6213 Z C3 6213 Z C3
6 - - - - - - - - - NU213 6213 Z C3 6213 Z C3 NU213 6213 Z C3 6213 Z C3
2 - - - - - - - - - NU215 6215 C3 7215 AC NU215 6215 C3 7215 AC
250 4 - - - - - - - - - NU215 6215 C3 7215 AC NU215 6215 C3 7215 AC
6 - - - - - - - - - NU215 6215 C3 7215 AC NU215 6215 C3 7215 AC
2 - - - - - - - - - NU317 6317 C3 7317 AC NU317 6317 C3 7317 AC
280 4 - - - - - - - - - NU317 6317 C3 7317 AC NU317 6317 C3 7317 AC
6 - - - - - - - - - NU317 6317 C3 7317 AC NU317 6317 C3 7317 AC
2 - - - - - - - - - NU319 6319 C3 7319 AC NU319 6319 C3 7319 AC
315 4 - - - - - - - - - NU319 6319 C3 7319 AC NU319 6319 C3 7319 AC
6 - - - - - - - - - NU319 6319 C3 7319 AC NU319 6319 C3 7319 AC
2 - - - - - - - - - NU319 6319 C3 7319 AC NU319 6319 C3 7319 AC
355 4 - - - - - - - - - NU322 6322 C3 7322 AC NU322 6322 C3 7322 AC
6 - - - - - - - - - NU322 6322 C3 7322 AC NU322 6322 C3 7322 AC

46 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 47
Vòng bi – Lực công xôn
Lực công xôn cho phép chuẩn Vòng bi với thiết kế tăng cường lực công xôn
SIMOTICS Phân phối SIMOTICS Phân phối
Vỏ nhôm Vỏ gang Vỏ nhôm Vỏ gang
Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2 Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2 Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2 Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2
Cỡ vỏ Số cực 1LA7 1LE1002 1LE1001 1LE0102 1LE0101 Cỡ vỏ Số cực 1LA7 1LE1002 1LE1001 1LE0102 1LE0101
for x0 for xmax for x0 for xmax for x0 for xmax for x0 for xmax for x0 for xmax for x0 for xmax for x0 for xmax for x0 for xmax for x0 for xmax for x0 for xmax
N N N N N N N N N N N N N N N N N N N N
2 270 240 - - - - - - - - 2 - - - - - - - - - -
63 4 350 305 - - - - - - - - 63 4 - - - - - - - - - -
6 415 360 - - - - - - - - 6 - - - - - - - - - -
2 415 355 - - - - - - - - 2 - - - - - - - - - -
71 4 530 450 - - - - - - - - 71 4 - - - - - - - - - -
6 630 535 - - - - - - - - 6 - - - - - - - - - -
2 485 400 - - 485 400 620 510 620 510 2 - - - - - - - - - -
80 4 625 515 - - 625 515 790 640 790 640 80 4 - - - - - - - - - -
6 735 605 - - 735 605 910 740 910 740 6 - - - - - - - - - -
2 725 605 - - 725 605 700 560 700 560 2 - - - - - - - - - -
90 4 920 775 - - 920 775 880 720 880 720 90 4 - - - - - - - - - -
6 1090 910 - - 1090 910 1020 820 1020 820 6 - - - - - - - - - -
2 - - 1010 825 1010 825 980 790 980 790 2 - - 1585 1300 1585 1300 1480 1220 1480 1220
100 4 - - 1230 1010 1230 1010 1230 990 1230 990 100 4 - - 1960 1610 1960 1610 1870 1540 1870 1540
6 - - 1440 1180 1440 1180 1420 1140 1420 1140 6 - - 2270 1865 2270 1865 2140 1720 2140 1720
2 - - 970 785 970 785 980 790 980 790 2 - - 1545 1250 1545 1250 1480 1220 1480 1220
112 4 - - 1235 1000 1235 1000 1230 990 1870 1540 112 4 - - 1960 1585 1960 1585 1870 1540 - -
6 - - 1440 1165 1440 1165 1420 1140 2140 1720 6 - - 2270 1835 2270 1835 2140 1720 - -
2 - - 1470 1180 1470 1180 1440 1120 1440 1120 2 - - 2285 1840 2285 1840 2100 1700 2100 1700
132 4 - - 1830 1470 1830 1470 1820 1420 2720 2170 132 4 - - 2860 2300 2860 2300 2720 2170 - -
6 - - 2150 1730 2150 1730 2080 1630 3100 2420 6 - - 3320 2670 3320 2670 3100 2420 - -
2 - - 1550 1270 1550 1270 1560 1240 1560 1240 2 - - 2800 2240 2800 2240 2650 2120 2650 2120
160 4 - - 1910 1550 1910 1550 1970 1570 3300 2600 160 4 - - 3450 2270 3450 2270 3300 2600 - -
6 - - 2230 1810 2230 1810 2260 1800 3750 2900 6 - - 4000 3200 4000 3200 3750 2900 - -
2 - - - - - - 1820 1470 1820 1470 2 - - - - - - 3300 2700 3300 2700
180 4 - - - - - - 2300 1900 4000 3300 180 4 - - - - - - 4200 3400 4200 3400
6 - - - - - - 2630 2150 4500 3700 6 - - - - - - 4750 3900 4750 3900
2 - - - - - - 2650 2230 2650 2230 2 - - - - - - 5000 4200 5000 4200
200 4 - - - - - - 3350 2800 5400 4530 200 4 - - - - - - 6330 5320 6330 5320
6 - - - - - - 3850 3230 6200 5200 6 - - - - - - 7250 6080 7250 6080
2 - - - - - - 3000 2540 3000 2540 2 - - - - - - 5650 4800 5650 4800
225 4 - - - - - - 3700 3000 5900 4800 225 4 - - - - - - 6950 5600 6950 5600
6 - - - - - - 4250 3470 6800 5550 6 - - - - - - 7900 6500 7900 6500
2 - - - - - - 3150 2620 3150 2620 2 - - - - - - 6700 5600 6700 5600
250 4 - - - - - - 3950 3280 7350 6100 250 4 - - - - - - 8500 7000 8500 7000
6 - - - - - - 4600 3820 8450 7000 6 - - - - - - 9500 7800 9500 7800
2 - - - - - - 6600 5550 6600 5550 2 - - - - - - 11500 9500 11500 9500
280 4 - - - - - - 8300 6950 8300 6950 280 4 - - - - - - 17000 14000 17000 14000
6 - - - - - - 9650 8120 9650 8120 6 - - - - - - 20000 17000 20000 17000
2 - - - - - - 7100 6200 7100 6200 2 - - - - - - 14600 12300 14600 12300
315 4 - - - - - - 8700 7250 8700 7250 315 4 - - - - - - 20000 16500 20000 16500
6 - - - - - - 10000 8500 10000 8500 6 - - - - - - 23000 19000 23000 19000
2 - - - - - - 6800 6000 6800 6000 2 - - - - - - 15800 14000 15800 14000
355 4 - - - - - - 11500 10000 11500 10000 355 4 - - - - - - 22000 19000 22000 19000
6 - - - - - - 13200 11600 13200 11600 6 - - - - - - 25000 22000 25000 22000

48 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 49
Hộp đấu dây

Gợi ý
Hộp đấu dây được bố trí chuẩn trên đỉnh động cơ và có
thể xoay bốn góc 90º, trên một số động cơ 1LE1 xoay 360°
– cho phép vào dây theo mọi hướng.
Tất cả các hộp đấu dây đều có 2 lỗ vào cáp, một lỗ được
che kín bằng chụp cố định dây, và một lỗ khác được che
kín bằng nắp vặn ren.
1LE0
1LA7 Vỏ gang
Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2
Vỏ nhôm
Cỡ vỏ 1LE1002 1LE1001
Hiệu suất IE1 Số Ren Tiết diện Đường Kích thước Số Ren Tiết diện Đường Kích thước
1LA7 đầu cực cáp lớn nhất kính cáp lỗ vào cáp đầu cực cáp lớn nhất kính cáp lỗ vào cáp
Cỡ vỏ
Số Ren Tiết diện Đường kính Kích thước (mm2) (mm2)
đầu cực cáp lớn nhất cáp lỗ vào cáp M25 x 1.5 + M25 x 1.5 +
80 6 M4 1.5 13 ... 18 6 M4 1.5 13 ... 18
(mm2) M16 x 1.5 M16 x 1.5
1xM25x1.5 + M25 x 1.5 + M25 x 1.5 +
63 6 M4 1.5 9 ... 17 90 6 M4 1.5 13 ... 18 6 M4 1.5 13 ... 18
1xM16x1.5 M16 x 1.5 M16 x 1.5
1xM25x1.5 + M32 x 1.5 + M32 x 1.5 +
71 6 M4 1.5 9 ... 17 100 6 M4 4 18 ... 25 6 M4 4 18 ... 25
1xM16x1.5 M32 x 1.5 M32 x 1.5
1xM25x1.5 + M32 x 1.5 + M32 x 1.5 +
80 6 M4 1.5 9 ... 17 112 6 M4 4 18 ... 25 6 M4 4 18 ... 25
1xM16x1.5 M32 x 1.5 M32 x 1.5
1xM25x1.5 + M32 x 1.5 + M32 x 1.5 +
90 6 M4 1.5 9 ... 17 132 6 M4 6 18 ... 25 6 M4 6 18 ... 25
1xM16x1.5 M32 x 1.5 M32 x 1.5
M40 x 1.5 + M40 x 1.5 +
160 6 M5 16 22 ... 32 6 M5 16 22 ... 32
M40 x 1.5 M40 x 1.5
1LE10
M40 x 1.5 + M40 x 1.5 +
180 6 M5 16 22 ... 32 6 M5 16 22 ... 32
Vỏ nhôm M40 x 1.5 M40 x 1.5
M50 x 1.5 + M50 x 1.5 +
Hiệu suất IE1 Hiệu suất IE2 200 6 M6 25 32 ... 38 6 M6 25 32 ... 38
M50 x 1.5 M50 x 1.5
Cỡ vỏ 1LE1002 1LE1001 M50 x 1.5 + M50 x 1.5 +
Số Ren Tiết diện Đường Kích thước Số Ren Tiết diện Đường Kích thước 225 6 M8 35 32 ... 38 6 M8 35 32 ... 38
M50 x 1.5 M50 x 1.5
đầu cực cáp lớn nhất kính cáp lỗ vào cáp đầu cực cáp lớn nhất kính cáp lỗ vào cáp M63 x 1.5 + M63 x 1.5 +
(mm2) (mm2) 250 6 M10 120 37 ... 44 6 M10 120 37 ... 44
M63 x 1.5 M63 x 1.5
1xM25x1.5 + M63 x 1.5 + M63 x 1.5 +
80 – – – – – 6 M3.5 1.5 9 ... 17 280 6 M10 120 37 ... 44 6 M10 120 37 ... 44
1xM16x1.5 M63 x 1.5 M63 x 1.5
1xM25x1.5 + M63 x 1.5 + M63 x 1.5 +
90 – – – – – 6 M3.5 1.5 9 ... 17 315 6 M12 240 37 ... 44 6 M12 240 37 ... 44
1xM16x1.5 M63 x 1.5 M63 x 1.5
100 6 M4 4 11 ... 21 2xM32x1.5 6 M4 4 11 ... 21 2xM32x1.5 M72 x 2 + M72 M72 x 2 +
355 6 M20 240 44 ... 57 6 M20 240 44 ... 57
x2 M72 x 2
112 6 M4 4 11 ... 21 2xM32x1.5 6 M4 4 11 ... 21 2xM32x1.5

132 6 M4 6 11 ... 21 2xM32x1.5 6 M4 6 11 ... 21 2xM32x1.5

160 6 M5 16 19 ... 28 2xM40x1.5 6 M5 16 19 ... 28 2xM40x1.5

Động cơ vỏ nhôm một phần đã quen với người sử dụng. Hộp Hộp đấu dây được cố định với một vít và có thể xoay trơn theo
đấu dây đã giới thiệu cho cỡ vỏ từ 100 đến 160 mang lại giá trị 360°. Hộp đấu dây cũng được bố trí trước với một bảng đầu
và hãy còn được sử dụng cho dãy động cơ 2 và 4 cực với cỡ vỏ cực. Điều này tạo ra việc lắp đặt nhanh hơn và dễ hơn trong
80 và 90. không gian hạn chế khi các dây dẫn được lắp vào từ bất kì
hướng nào.

50 Chương 3 - Các tính năng đặc biệt Chương 3 - Các tính năng đặc biệt 51
Bản vẽ kích thước
IM B3 IM B5 và IM V1

Đối với kích thước của mặt bích, xem trang 58 (Z = số lỗ bắt vít)

IM B35 IM B14

Đối với kích thước của mặt bích, xem trang 58 (Z = số lỗ bắt vít) Đối với kích thước của mặt bích, xem trang 58 (Z = số lỗ bắt vít)

52 Chương 4 - Bản vẽ kích thước Chương 4 - Bản vẽ kích thước 53


Vỏ nhôm – 1LA7 Vỏ nhôm – 1LA7
Động cơ Kích thước theo IEC Động cơ Kích thước theo IEC Phần mở rộng đầu trục
Cỡ vỏ Kiểu Số cực A AA AB AC1) AD2) AD’ AF2) AF' AG2) AS B* BA BA' BB BC BE2) BE’2) C CA* H HA Cỡ vỏ Kiểu Số cực HH K K’ L LC LL LM D DB E EB ED F GA

63 M 1LA7060 2, 4, 6 100 27 120 124 101 101 78 78 75 37.5 80 28 – 96 30 32 18 40 66 63 7 63 M 1LA7060 2, 4, 6 69.5 7 10 202.5 1) 232 1) 75 231.5 1) 11 M4 23 16 3.5 4 12.5
1LA7063 1LA7063
71 M 1LA7070 2, 4, 6 112 27 132 145 111 111 88 88 75 37.5 90 27 – 106 18 32 18 45 83 71 7 71 M 1LA7070 2, 4, 6 63.5 7 10 240 278 75 268 14 M5 30 22 4 5 16
1LA7073 1LA7073
80 M 1LA7080 2, 4, 6 125 30.5 150 163 120 120 97 97 75 37.5 100 32 – 118 14 32 18 50 94 80 8 80 M 1LA7080 2, 4, 6 63.5 9.5 13.5 273.5 324 75 299.5 19 M6 40 32 4 6 21.5
1LA7083 2, 4, 6 1LA7083 2, 4, 6 364
90 S 1LA7090 2, 4, 6 140 30.5 165 180 128 128 105 105 75 37.5 100 33 54 143 23 32 18 56 143 90 10 90 S 1LA7090 2, 4, 6 79 10 14 331 389 75 382.5 24 M8 50 40 5 8 27
90 L 1LA7096 2, 4, 6 125 118 90 L 1LA7096 2, 4, 6
100 L 1LA7106 2, 4, 6 160 42 196 203 135 163 78 123 120 60 140 47 – 176 39 42 21 63 125 100 12 100 L 1LA7106 2, 4, 6 102 12 16 372 438 120 423.5 28 M10 60 50 5 8 31
1LA7107 2 195 3) 1LA7107 2 442 3) 508 3) 493 3)

* Kích thước theo tiêu chuẩn DIN EN 50347 theo cỡ vỏ đã được liệt kê.
1) Đo vượt qua đầu mũ vít.
2) Giá trị tăng nếu hộp đầu nối bị xoay đi hoặc nếu một phanh được lắp đặt. Thông tin được cung cấp bởi công cụ “DT-Configurator”. .
3) Chỉ đối với 1LA7107-4PM.

Vỏ nhôm – 1LE10
Vỏ nhôm – 1LE10
Động cơ Kích thước theo IEC
Cỡ vỏ Số cực A AA AB AC AD AD’ AF AF' AG AS B* BA BA' BB BC BE BE’ C1) CA* H HA Y1) Động cơ Kích thước theo IEC Phần mở rộng đầu trục
Cỡ vỏ Số cực HH K K' L L1 D1 LC LL LM D DB E EB ED F GA
80 M 2, 4, 6 125 30.5 150 159 121 – 96.5 – 93 43 100 32 – 118 23 – 182) 50 – 80 8 41
90 S 2, 4, 6 140 30.5 165 178 126 – 101.5 – 93 43 100 33 – 143 22.5 – 182) 56 – 90 10 47 80 M 2, 4, 6 73 9.5 13.5 292 – – – 79 – 19 M6 40 32 4 6 21.5
90 L 2, 4, 6 140 30.5 165 178 126 – 101.5 – 93 43 125 33 – 143 22.5 – 182) 56 – 90 10 47 90 S 2, 4, 6 78.5 10 14 347 – – – 79 – 24 M8 50 40 5 8 27
100 L 2, 4, 6 160 42 196 198 166 166 125.5 125.5 135 63.5 140 37.5 – 176 33.5 50 25 63 141 100 12 45 90 L 2, 4, 6 78.5 10 14 347 – – – 79 – 24 M8 50 40 5 8 27
112 M 2, 4, 6 190 46 226 222 177 177 136.5 136.5 135 63.5 140 35.4 – 176 26 50 25 70 129.7 112 12 52 100 L 2, 4, 6 96.5 12 16 395.5 9) 7 32 454 112 428.5 28 M10 60 50 5 8 31
132 S 2, 4, 6 216 53 256 262 202 202 159.5 159.5 155 70.5 140 38 763) 2184) 26.5 48 24 89 128.55) 132 15 69 112 M 2, 4, 6 96 12 16 389 9) 7 32 450 112 422 28 M10 60 50 5 8 31
132 M 2, 4, 6 216 53 256 262 202 202 159.5 159.5 155 70.5 178 38 76 218 26.5 48 24 89 128.55) 132 15 69 132 S 2, 4, 6 115.5 12 16 465 9) 8.5 39 535.5 130 516.5 38 M12 80 70 5 10 41
160 M 2, 4, 6 254 60 300 314 236.5 236.5 190 190 175 77.5 210 44 896) 3007) 47 57 28.5 108 1488) 160 18 85 132 M 2, 4, 6 115.5 12 16 465 9) 8.5 39 535.5 130 516.5 38 M12 80 70 5 10 41
160 L 2, 4, 6 254 60 300 314 236.5 236.5 190 190 175 77.5 254 44 89 300 47 57 28.5 108 1488) 160 18 85 160 M 2, 4, 6 155 15 19 604 9) 10 45 730 145 654 42 M16 110 90 10 12 45
160 L 2, 4, 6 155 15 19 604 9) 10 45 730 145 654 42 M16 110 90 10 12 45
* Kích thước theo tiêu chuẩn DIN EN 50347 với cỡ vỏ đã được liệt kê.
1) Thông tin thêm – không phải kích thước tiêu chuẩn theo DIN EN 50347.
2) Lỗ vào dây nằm trên mặt phía sau của hộp đấu dây.
3) Với chân đế bắt vít, kích thước BA’ là 38 mm.
4) Với chân đế bắt vít, kích thước BB là 180 mm.
5) Với chân đế bắt vít, kích thước CA là 166.5 mm.
6) Với chân đế bắt vít, kích thước BA’ là 44 mm.
7) Với chân đế bắt vít, kích thước BB là 256 mm.
8) Với chân đế bắt vít, kích thước CA là 192 mm.
9) Độ dài tính đến nóc của nắp che quạt.

54 Chương 4 - Bản vẽ kích thước Chương 4 - Bản vẽ kích thước 55


Vỏ gang – 1LE0
Động cơ Kích thước theo IEC Động cơ Kích thước theo IEC Phần mở rộng đầu trục
Cỡ vỏ Kiểu Số cực Cỡ vỏ Kiểu Số cực

1LE0- A AA AB AC1) AD/AD' AF/AF' AG AS B2) BA/BA' BB BC BE C CA* H HA 1LE0- HH K / K' L LC LL D DB E EB ED F GA


80 M 0D.2 2 125 36 160 157 142 110.5 161 65.5 100 44 135 26 42 50 103 80 10 80 M 0D.2 2 76 10 288 323 109 19 M6 40 32 3.5 6 21.5
0D.2 4, 6 125 36 160 157 142 110.5 161 65.5 100 44 135 26 42 50 103 80 10 0D.2 4, 6 76 10 288 323 109 19 M6 40 32 3.5 6 21.5
0D.3 2, 4, 6 125 36 160 157 142 110.5 161 65.5 100 44 135 26 42 50 103 80 10 0D.3 2, 4, 6 76 10 288 323 109 19 M6 40 32 3.5 6 21.5
90 S 0E.0 2, 4, 6 140 46 175 175 152 120.5 161 65.5 100 46 140 20 42 56 115 90 10 90 S 0E.0 2, 4, 6 76 10 316 361 109 24 M8 50 40 3.5 8 27
90 L 0E.4 140 46 175 175 152 120.5 161 65.5 125 46 165 20 42 56 115 90 10 90 L 0E.4 76 10 341 386 109 24 M8 50 40 3.5 8 27
100 L 1A.4 2, 4, 6 160 45 200 196 177 140 175 70 140 45 176 30.5 54 63/78 133 100 12 100 L 1A.4 2, 4, 6 93.5 12 390 446 118 28 M10 60 50 3.5 8 31
1A.5 4 160 45 200 196 177 140 175 70 140 45 176 30.5 54 63/78 133 100 12 1A.5 4 93.5 12 390 446 118 28 M10 60 50 3.5 8 31
112 M 1B.2 2, 4, 6 190 45 226 221 188.5 152 175 70 140 50 180 22 54 70 129.5 112 12 112 M 1B.2 2, 4, 6 92 12 393.5 449.5 118 28 M10 60 50 3.5 8 31
132 S 1C.0 2, 4, 6 216 50 256 259 191.5 175 175 70 140 64 186 32.5 54 89/104 178 132 15 132 S 1C.0 2, 4, 6 121.5 12 480 547 118 38 M12 80 70 4 10 41
1C.1 2 216 50 256 259 191.5 175 175 70 140 64 186 32.5 54 89/104 178 132 15 1C.1 2 121.5 12 480 547 118 38 M12 80 70 4 10 41
132 M 1C.2 4, 6 216 50 256 259 191.5 175 175 70 178 64 224 32.5 54 89/111 185 132 15 132 M 1C.2 4, 6 121.5 12 525 592 118 38 M12 80 70 4 10 41
1C.3 6 216 50 256 259 191.5 175 175 70 178 64 224 32.5 54 89/111 185 132 15 1C.3 6 121.5 12 525 592 118 38 M12 80 70 4 10 41
160 M 1D.2 2, 4, 6 254 60 314 312 255 206 231 94 210 70 258 51 68 108/112 194 160 20 160 M 1D.2 2, 4, 6 159 15 614 701 158 42 M16 110 100 5 12 45
1D.3 2 254 60 314 312 255 206 231 94 210 70 258 51 68 108/112 194 160 20 1D.3 2 159 15 614 701 158 42 M16 110 100 5 12 45
160 L 1D.4 2, 4, 6 254 60 314 312 255 206 231 94 254 70 302 51 68 108/128 210 160 20 160 L 1D.4 2, 4, 6 159 15 674 761 158 42 M16 110 100 5 12 45
180M 1E.2 2, 4 279 65 339 356 270 221 231 94 241 80 301 37 68 121/115 219 180 20 180M 1E.2 2, 4 158 15 683 801 158 48 M16 110 100 5 14 51.5
180L 1E.4 4, 6 279 65 339 356 270 221 231 94 279 80 339 37 68 121/112 216 180 20 180L 1E.4 4, 6 158 15 718 836 158 48 M16 110 100 5 14 51.5
200L 2A.4 2, 6 318 70 378 397 300 247.5 288 107.5 305 80 369 69 85 133/123 234 200 25 200L 2A.4 2, 6 202 19 772 892 215 55 M20 110 100 5 16 59
2A.5 2, 4, 6 318 70 378 397 300 247.5 288 107.5 305 80 369 69 85 133/123 234 200 25 2A.5 2, 4, 6 202 19 772 892 215 55 M20 110 100 5 16 59
225S 2B.0 4 356 80 436 442 327 274 288 107.5 286 80 348 63 85 149/136 255 225 34 225S 2B.0 4 212 19 820 940 215 60 M20 140 125 5 18 64
225M 2B.2 2 356 80 436 442 327 274 288 107.5 311 80 373 63 85 149/136 255 225 34 225M 2B.2 2 212 19 815 935 215 55 M20 110 100 5 16 59
4, 6 4, 6 845 965 60 140 125 18 64
250M 2C.2 2 406 90 490 488 373 310.5 342 123 349 100 421 92 84 169/158 269 250 40 250M 2C.2 2 260 24 917 1037 246 60 M20 140 125 5 18 64
4, 6 4, 6 1067 65 69
280S 2D.0 2 457 100 540 538 413 350.5 342 123 368 115 454 72 84 190/157 237 280 40 280S 2D.0 2 262 24 976 1126 246 65 M20 140 125 5 18 69
4, 6 4, 6 75 5 20 79.5
280M 2D.2 2 457 100 540 538 413 350.5 342 123 419 115 505 72 84 190/157 288 280 40 280M 2D.2 2 262 24 1027 1177 246 65 M20 140 125 5 18 69
4, 6 4, 6 75 20 79.5
315S 3A.0 2 508 120 610 608 482 401 401 148 406 165 520 75 110 216/180 351 315 50 315S 3A.0 2 291 28 1113 1265 296 65 M20 140 125 6 18 69
4, 6 4, 6 1143 1295 80 170 140 22 85
315M 3A.2 2 508 120 610 608 482 401 401 148 457/508 165 668 75 110 216/309 480 315 50 315M 3A.2 2 291 28 1293 1445 296 65 M20 140 125 6 18 69
4, 6 4, 6 1323 1475 80 170 22 85
315L 3A.5/3A.6/ 2 508 120 610 608 482 401 401 148 457/508 165 668 75 110 216/258 480 315 50 315L 3A.4/ 2 291 28 1293 1445 296 65 M20 140 125 6 18 69
3A.7 4, 6 3A.5 4, 6 1323 1475 80 170 140 22 85
355M 3B.2 2 610 116 726 718 655 572 472 198.5 560/630 – 750 – 130 254 536 355 52 355M 3B.2 2 298 28 1490 1652 397 75 M20 140 125 6 20 79.5
4, 6 4, 6 1520 1712 95 M24 170 140 25 100
3B.3 2 610 116 726 718 655 572 472 198.5 560/630 – 750 – 130 254 536 355 52 3B.3 2 298 28 1490 1652 397 75 M20 140 125 6 20 79.5
4, 6 4, 6 1520 1712 95 M24 170 140 25 100
355L 3B.4 6 610 116 726 718 655 572 472 198.5 560/630 – 750 – 130 254 536 355 52 355L 3B.4 6 298 28 1520 1712 397 95 M24 170 140 6 25 100
3B.5 2 610 116 726 718 655 572 472 198.5 560/630 – 750 – 130 254 536 355 52 3B.5 2 298 28 1490 1652 397 75 M20 140 125 6 20 79.5
4, 6 4, 6 1520 1712 95 M24 170 140 25 100
3B.6 2 610 116 726 718 655 572 472 198.5 560/630 – 750 – 130 254 536 355 52 3B.6 2 298 28 1490 1652 397 75 M20 140 125 6 20 79.5
4, 6 1520 1712 95 M24 170 140 25 100

1) Đo vượt qua đầu mũ vít.


2) Kích thước theo tiêu chuẩn DIN EN 50347 với cỡ vỏ đã được liệt kê.

56 Chương 4 - Bản vẽ kích thước Chương 4 - Bản vẽ kích thước 57


Kích thước mặt bích Cỡ vỏ Kiểu lắp đặt Kiểu mặt bích Mặt bích với lỗ trơn (FF/A)
Lỗ ren (FT/C)
Kích thước theo IEC

Kiểu lắp đặt – IM B5 Kiểu lắp đặt – IM B14 Theo DIN EN Theo DIN LA LE M N P S T Z
50347 42948
Vỏ nhôm – 1LE10

Trong tiêu chuẩn DIN EN 80 M IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 165 A 200 10 40 165 130 200 12 3.5 4
50347, cỡ vỏ phân bổ mặt Mặt bích tiêu
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 100 C 120 – 40 100 80 120 M6 3 4
bích FF với lỗ trơn và mặt bích chuẩn
FT với lỗ ren. Tên gọi của mặt 90 S, IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 165 A 200 10 50 165 130 200 12 3.5 4
bích A và C theo DIN 42948 90 L Mặt bích tiêu
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 115 C 140 – 50 115 95 140 M8 3 4
(không còn hiệu lực từ tháng chuẩn
9/2003) cũng được liệt kê với 100 L IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 215 A 250 11 60 215 180 250 14.5 4 4
mục đích tham khảo. Xem Mặt bích tiêu
bảng bên dưới. (Z = số lỗ). IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 130 C 160 – 60 130 110 160 M8 3.5 4
chuẩn
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 Mặt bích đặc biệt FT 165 C 200 – 60 165 130 200 M10 3.5 4
(loại mặt bích kế
tiếp lớn hơn tiêu
chuẩn)
112 M IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 215 A 250 11 60 215 180 250 14.5 4 4
Mặt bích tiêu
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 130 C 160 – 60 130 110 160 M8 3.5 4
chuẩn
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 Mặt bích đặc biệt FT 165 C 200 – 60 165 130 200 M10 3.5 4
(loại mặt bích kế
Cỡ vỏ Kiểu lắp đặt Kiểu mặt bích Mặt bích với lỗ trơn (FF/A) Kích thước theo IEC tiếp lớn hơn tiêu
Lỗ ren (FT/C) chuẩn)
132 S, IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 265 A 300 12 80 265 230 300 14.5 4 4
Theo DIN EN Theo DIN LA LE M N P S T Z 132 M Mặt bích tiêu
50347 42948 IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 165 C 200 – 80 165 130 200 M10 3.5 4
chuẩn
Vỏ nhôm – 1LA7 IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 Mặt bích đặc biệt FT 215 C 250 – 80 215 180 250 M12 4 4
63 M IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 115 A 140 8 23 115 95 140 10 3 4 (loại mặt bích kế
tiếp lớn hơn tiêu
Mặt bích tiêu
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 75 C 90 – 23 75 60 90 M5 2.5 4 chuẩn)
chuẩn
160 M, IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 300 A 350 13 110 300 250 350 18.5 5 4
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 Mặt bích đặc biệt FT 100 C 120 – 23 100 80 120 M6 3 4
160 L Mặt bích tiêu
71 M IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 130 A 160 9 30 130 110 160 10 3.5 4 IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 215 C 250 – 110 215 180 250 M12 4 4
chuẩn
Mặt bích tiêu
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 85 C 105 – 30 85 70 105 M6 2.5 4 Vỏ gang – 1LE0
chuẩn
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 Mặt bích đặc biệt FT 115 C 140 – 30 115 95 140 M8 3 4 80 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 165 A 200 10 40 165 130 200 12 3.5 4
80 M IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 165 A 200 10 40 165 130 200 12 3.5 4 Mặt bích tiêu
IM B14, IM V18, IM V19 FT 100 C 120 - 40 100 80 120 M6 3 4
chuẩn
Mặt bích tiêu
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 100 C 120 – 40 100 80 120 M6 3 4 90 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 165 A 200 10 50 165 130 200 12 3.5 4
chuẩn
Mặt bích tiêu
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 Mặt bích đặc biệt FT 130 C 160 – 40 130 110 160 M8 3.5 4 IM B14, IM V18, IM V19 FT 115 C 140 - 50 115 95 140 M8 3 4
chuẩn
90 S, IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 165 A 200 10 50 165 130 200 12 3.5 4
100 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 215 A 250 11 60 215 180 250 14.5 4 4
90 L Mặt bích tiêu
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 115 C 140 – 50 115 95 140 M8 3 4 Mặt bích tiêu
chuẩn IM B14, IM V18, IM V19 FT 130 C 160 - 60 130 110 160 M8 3.5 4
chuẩn
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 Mặt bích đặc biệt FT 130 C 160 – 50 130 110 160 M8 3.5 4
112 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 215 A 250 11 60 215 180 250 14.5 4 4
100 L IM B5, IM B35, IM V1, IM V3 Mặt bích FF 215 A 250 11 60 215 180 250 14.5 4 4
Mặt bích tiêu
Mặt bích tiêu IM B14, IM V18, IM V19 FT 130 C 160 - 60 130 110 160 M8 3.5 4
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 FT 130 C 160 – 60 130 110 160 M8 3.5 4 chuẩn
chuẩn 132 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 265 A 300 12 80 265 230 300 14.5 4 4
IM B14, IM B34, IM V18, IM V19 Mặt bích đặc biệt FT 165 C 200 – 60 165 130 200 M10 3.5 4 Mặt bích tiêu
IM B14, IM V18, IM V19 FT 165 C 200 - 80 165 130 200 M 10 3.5 4
chuẩn
160 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 300 A 350 13 110 300 250 350 18.5 5 4
Mặt bích tiêu
IM B14, IM V18, IM V19 FT 215 C 250 - 110 215 180 250 M 12 4 4
chuẩn
180 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 300 A 350 15 110 300 250 350 18.5 5 4
200 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 350 A 400 17 110 350 300 400 18.5 5 4
225 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 400 A 450 20 110/140 400 350 450 18.5 5 8
250 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 500 A 550 22 140 500 450 550 18.5 5 8
280 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 500 A 550 22 140 500 450 550 18.5 5 8
315 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 600 A 660 22 140/170 600 550 660 24 6 8
355 IM B5, IM B35, IMV1, IM V3 Mặt bích FF 740 A 800 22 140/170 740 680 800 24 6 8

58 Chương 4 - Bản vẽ kích thước Chương 4 - Bản vẽ kích thước 59


Gợi ý
Phụ tùng được yêu cầu đối với các điều chỉnh đơn giản kiểu
mặt bích hoặc các phụ tùng thay thế bị hỏng hóc trong quá

Phụ tùng
trình thay thế vòng bi luôn sẵn có. Quá trình thay thế bộ
mã hóa vòng quay là một sự điều chỉnh thông thường. Để
thuận tiện hơn, chúng tôi cung cấp dãy 1LE0 với phụ kiện
đầu cuối trục và nắp che quạt kim loại mà nó đã được chuẩn
Lựa chọn bị cho sự điều chỉnh.

Vỏ nhôm Dãy
SIMOTICS GP 1LA7 Cấp hiệu suất IE1 1 Sẵn có Sẵn có
SIMOTICS GP 1LE10 Cấp hiệu suất IE1 2 Sẵn có
SIMOTICS GP 1LE10 Cấp hiệu suất IE2 3 Sẵn có Sẵn có
Vỏ gang
SIMOTICS GP 1LE0 Cấp hiệu suất IE1 4 Sẵn có Sẵn có Sẵn có Sẵn có
SIMOTICS GP 1LE0 Cấp hiệu suất IE2 5 Sẵn có Sẵn có Sẵn có Sẵn có

Cỡ vỏ 63 71 80 90 100 112 132 160 180 200 225 250 280 315 355

Vòng bi Vòng bi là các phụ tùng phổ thông và không được cấp bởi Siemens; xem loại trong phần lựa chọn vòng bi
1 – – – – – – – – – – – – – – –
Gioăng dự tải 2/3 – – – – – – – – – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Nắp đậy động cơ đầu trục B3 2/3 – – – – ü ü ü ü – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1 – – – – – – – – – – – – – – –
Nắp đậy động cơ đầu trục B5 2/3 – – – – ü ü ü ü – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1 – – – – – – – – – – – – – – –
Nắp đậy động cơ đầu trục B14 2/3 – – – – ü ü ü ü – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü – – – – –
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Mặt bích đầu trục B5 2/3 – – – – – – – – – – – – – – –
4/5 – – – – – – – – – – – – – – –
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Mặt bích đầu trục B14 2/3 – – – – – – – – – – – – – – –
4/5 – – – – – – – – – – – – – – –
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Nắp che quạt (a) 2/3 – – ü ü ü ü ü ü – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Quạt – 2 cực 2/3 – – ü ü ü ü ü ü – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Quạt – 4 cực 2/3 – – ü ü ü ü ü (b) ü (b) – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Quạt – 6 cực 2/3 – – ü ü ü ü ü ü – – – – – – –
4/5 ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Tấm đầu cực 2/3 – – – – ü ü ü ü – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü
1 ü ü ü ü – – – – – – – – – – –
Nắp che đuôi quạt (canopy) 2/3 – – – – ü ü ü ü – – – – – – –
4/5 – – ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü ü

üSẵn có (a) Nắp che quạt nhựa đối với dãy 1LA7 và 1LE10,
Ghi chú: – Không sẵn có nắp che quạt kim loại đối với dãy 1LE0.
(b) Quạt 4 cực cấp hiệu suất IE2.
Bảo hành của Siemens chỉ có hiệu lực đối với tất cả các động tôi khuyến cáo mạnh rằng một nhãn phụ thêm trên vỏ động
cơ được cung cấp nguyên bản từ nhà máy của Siemens. Bất cơ miêu tả những thay đổi này và tham chiếu đến xưởng
kì điều chỉnh nào thể hiện trên nhãn động cơ không miêu gia công. Xưởng gia công này thực hiện sự bảo hành đối với
tả nhiều hơn thiết kế cơ bản. Bất kì sự điều chỉnh của người động cơ và sự điều chỉnh này.
sử dụng theo chất lượng và chức năng của việc này. Chúng

60 Chương 5 - Phụ tùng Chương 5 - Phụ tùng 61


Vận chuyển và bảo quản Ghi chú
Khi nhấc động cơ luôn luôn sử dụng móc nâng của động cơ. Tuổi thọ của động cơ có thể xem xét giảm nếu thời gian bảo
Trước khi nâng động cơ cần chắc chắn móc động cơ được lắp quản lớn hơn 2 năm trong môi trường với độ ẩm và bẩn cao.
đặt chính xác và chặt. Không bao giờ nhấc động cơ sử dụng Nếu cần thiết, điện trở cách điện của cuộn dây có thể đo để
trục và nắp đậy quạt. Ngoài ra, cần phải quan sát trong quá xác định tình trạng của động cơ trước khi lắp đặt và khởi động.
trình nâng và hạ động cơ để tránh bất kì rung động mà có thể
là nguyên nhân của các hỏng hóc vòng bi. Mặt máy (mặt bích, đầu trục) được gia công ở nhà máy với
một chất chống mài mòn để ngăn chặn sự ăn mòn. Tuy nhiên,
Khuyến cáo tất cả các động cơ nên được bảo quản trong môi những bề mặt này nên được gia công lại trong quá trình
trường khô ráo, không bụi và không có rung lớn. bảo quản. Khuyến cáo trục động cơ nên được xoay bằng tay
thường xuyên để đảm bảo phân bố chất bôi trơn.
Nếu vòng bi đầu trục và đuôi trục là loại kín thì khuyến cáo
thay thế nếu nó lưu kho lớn hơn 2 năm từ ngày sản xuất. Nếu
động cơ có vòng bi thay mỡ thì khuyến cáo thay thế mỡ sau 2
năm bảo quản.

62 Chương 5 - Phụ tùng

You might also like