You are on page 1of 32

2/20/2024

CHƯƠNG 4. GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN


HÀNG HOÁ BẰNG CONTAINER
• Khái niệm, hiệu quả kinh tế của
container hóa
• Tiêu chuẩn hóa và phân loại
container
• Phương pháp gửi hàng bằng
container
• Chứng từ trong vận tải
container
• Quy trình giao nhận hàng hóa
vận chuyển bằng container

Definition
According to ISO 668:1995 (E), freight container means an
article of transport equipment which is:
a) of a permanent character and accordingly strong
enough to be suitable for repeated use;
b) specially designed to facilitate the carriage of goods, by
one or more mode of transport, without intermediate
reloading;
c) fitted with devices permitting its ready handling,
particularly its transfer from one mode of transport to
another;
d) so designed as to be easy to fill and empty;
e) stackable; and
f) having an internal volume of 1 cubic meter or more.

1
2/20/2024

Advantages of Containerization

Savings in Flexibility
terms of of supply
packaging
Simplification
of customs
formalities Storage
flexibility

Speed for
customer / Security
shipowner

Container Structure

2
2/20/2024

Approval of Container

Types of Containers mostly used


The various types of container

➢ Closed container

➢ Open top container

➢ Ventilated container

➢ Refrigerated container

3
2/20/2024

Types of Containers mostly used


The various types of container

➢ Platform

➢ Flat Track

➢ Tank container

➢ Dry bulk container

Types of Containers mostly used


The various types of container

➢ Open Side Container

➢ Tunnel container

➢ Half-height container

4
2/20/2024

DIMENSIONS (ISO Containers)


ISO Standards
➢ Length: 10, 20, 30, 40, 45 ft

➢ Width: 8.0 ft

➢ Height: 4, 8, 8.6; 9.6 ft

➢ Gross Weight: variable up to 35 tonnes

➢ ISO: International Standards Organization/


International Organization for Standardization.

DIMENSIONS (ISO Containers)


ISO Standards Containers
➢ Standard box
➢ Open top
➢ Refrigerated container
➢ Platform
➢ Flatrack
➢ Open side
➢ Tank container

10

5
2/20/2024

DIMENSIONS (ISO Containers)


Standard Box
➢ Box 20´
▪ Dimensions inside 590 x 234 x 239 cm
➢ Box 40´
▪ Dimensions inside 1203 x 234 x 239 cm
➢ Box High Cube (40)´
▪ Dimensions inside 1203 x 234 x 271 cm
For all kind of general cargo

11

DIMENSIONS (ISO Containers)


Open Top Container
➢ Open Top Container 20´
• Dimensions inside 590 x 233 x 236 cm
• Payload capacity: 18,2 to
➢ Open Top Container 40´
• Dimensions inside 1202 x 232 x 233 cm
• Payload capacity: 26,3 to
Especially for over-height cargo

12

6
2/20/2024

DIMENSIONS (ISO Containers)


Refrigerated Container

➢ 20´and 40´ also High Cube (40)´


• Electrically operated heating/cooling aggregate
• Needs board or landside electric connection or
“clip-on” diesel aggregate during land transport
• For all temperature controlled cargo

13

DIMENSIONS (ISO Containers)

Platform

➢ 20´and 40´
• For heavy lift or oversized cargo
• not for land transport

14

7
2/20/2024

DIMENSIONS (ISO Containers)

Flat Rack
➢ 20´and 40´
➢ Special Open Platform Container which is not
closed on the top or eventually at the sides.

15

DIMENSIONS (ISO Containers)


Open Side Container
➢ Special container which is open at the sides
➢ Useful for cargo which should be loaded and
unloaded from the side, e.g. paper rolls.

16

8
2/20/2024

DIMENSIONS (ISO Containers)


Tank Container

➢ 20´
➢ Payload: 32,50MTS / 24,000L
➢ For the transport of liquid foodstuff cargo, e.g
• alcohol
• fruit juice
• sweet oil

17

DIMENSIONS (ISO Containers)


Tank Container
➢ 10´ 20´ 30´ 40´
➢ Under ISO 668 it would be possible to include a 45´
long unit to the list.
➢ In the international tank industry approximately 95%
of all tanks built are 20´ long.
• Height: 8´; 8´6” ; 4´ ; 4´3”
• Volume: 9,000 to 27,000 litres.

18

9
2/20/2024

TEU
➢TEU = 20’ ISO Standard Container

➢TEU: Twenty-foot Equivalent Units

➢FEU: Forty-foot Equivalent Units

➢1 FEU = 2 TEUs

➢1 x 40’GP = 2 TEUs

19

Maximum Weight Allowed

20′ 40′ 40′ HC 45′ HC


Length (m) 6.058 12.192 12.192 13.716
Width (m) 2.438 2.438 2.438 2.438
Height (m) 2.591 2.591 2.896 2.896
Volume (m³) 33.1 67.5 75.3 86.1
Maximum
Gross Weight (kg)
30,400 30,400 30,848 30,400

Empty Weight (kg) 2,200 3,800 3,900 4,800


Net Load 28,200 26,600 26,580 25,600

20

10
2/20/2024

Các thuật ngữ

21

Các thuật ngữ

22

11
2/20/2024

23

Phương pháp gửi hàng bằng container

1. Người gom hàng trong vận tải container


❖Khái niệm gom hàng(consolidation)

Gom hàng là việc tập hợp những lô hàng nhỏ, lẻ từ


nhiều người gửi ở cùng một nơi đi để hình thành nên
những lô hàng nguyên để giao cho một hoặc nhiều
người nhận ở nơi đến

➢ Người kinh doanh dịch vụ gom hàng gọi là người


gom hàng.

24

24

12
2/20/2024

Phương pháp gửi hàng bằng container

❖ Lợi ích của hoạt động gom hàng


• Đối với người XK:
– Giảm cước phí chuyên chở
– Thuận tiện hơn khi làm việc với một người gom hàng
• Đối với người chuyên chở:
– Tiết kiệm được giấy tờ, chi phí, thời gian
– Tận dụng hết được công suất của phương tiện vận tải
– Không sợ thất thu cước
• Đối với người gom hàng:
– Hưởng khoản tiền chênh lệch
– Hưởng giá cước ưu đãi
25

25

Phương pháp gửi hàng bằng container


❖ Trách nhiệm của người gom hàng
• Là người chuyên chở nếu trên B/L ghi “as carrier”
• Là đại lý của người chuyên chở nếu trên B/L ghi “as agent”
❖ Tiêu chuẩn trở thành người gom hàng
• Có các phương tiện phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa
bằng container, kho, bãi, thiết bị bốc dỡ ở cảng xếp và cảng
dỡ
• Có các đại lý ở nước ngoài để nhận và phân phối hàng
• Có đội ngũ cán bộ hiểu biết luật lệ và nghiệp vụ vận chuyển
hàng hóa bằng container
• Có quan hệ rộng rãi với người vận tải
• Có khả năng tài chính
• Tham gia bảo hiểm trách nhiệm tại các hội vận tải đi suốt
26

26

13
2/20/2024

Phương pháp gửi hàng bằng container


2. Phương thức gửi hàng nguyên container(FCL/FCL)
❖ Người gửi hàng:
• Chịu trách nhiệm và chi phí chất xếp hàng vào cont
• Làm thủ tục hải quan để xuất khẩu hàng
• Chuyên chở cont có hàng từ kho riêng đến cảng để giao cho
người chuyên chở tại CY trong tình trạng nguyên niêm
phong kẹp chì.
• Chịu rủi ro về hàng cho tới khi cont được giao cho người
chuyên chở.
Ghi chú: Trường hợp đóng hàng tại cảng thì không phải
tiến hành mượn vỏ cont đưa về kho riêng mà phải chở
hàng tới CFS để chất vào cont.
27

27

Phương pháp gửi hàng bằng container

❖ Trách nhiệm của người chuyên chở hàng.


– Cung cấp cont rỗng trong điều kiện kỹ thuật tốt cho
người gửi hàng.
– Nhận cont có hàng tại bãi chứa ở cảng (CY) quy định
trong tình trạng nguyên niêm phong kẹp chì.
– Chịu trách nhiệm đối với hàng kể từ khi nhận tới khi
giao (CY-CY)

28

28

14
2/20/2024

Phương pháp gửi hàng bằng container

❖ Trách nhiệm của người nhận hàng.


– Làm thủ tục hải quan đối với hàng nhập khẩu.
– Nhận cont có hàng tại bãi chứa ở cảng dỡ trong tình
trạng còn nguyên niêm phong kẹp chì.
– Chuyên chở cont về kho riêng của mình, rút hàng ra
khỏi cont, trả vỏ cont cho người chuyên chở tại nơi
quy định hoặc rút hàng ra khỏi cont ở cảng và vận
chuyển hàng về kho riêng, chịu các chi phí liên quan
đến các công việc trên.

29

29

Phương pháp gửi hàng bằng container

❖ Sơ đồ tổng quát:

Agent Agent
CY
CY
3 6 8 7
2 4
9

Consignee
shipper 10
1

5
Bill of Lading
Port of loading Port of discharge
30

30

15
2/20/2024

Phương pháp gửi hàng bằng container

➢ Diễn giải sơ đồ:

1) Người gửi hàng giao cont đã niêm phong kẹp chì cho
người chuyên chở tại bãi chứa (CY) ở cảng xếp hàng.
2) Người chuyên chở có thể cấp cho người gửi hàng
chứng từ xác nhận đã nhận hàng để xếp xuống tàu.
3) Người chuyên chở tiến hành xếp cont xuống tàu.
4) Người chuyên chở cấp B/L đã xếp hàng cho người
gửi hàng.

31

31

Phương pháp gửi hàng bằng container

➢ Diễn giải sơ đồ:


5) Người gửi hàng chuyển B/L cho người nhận hàng.
6) Người chuyên chở dỡ cont từ tàu lên bãi chứa ở cảng.
7) Người nhận hàng mang B/L đến trình đại diện của người
chuyên chở tại cảng dỡ .
8) Người chuyên chở cấp lệnh giao hàng cho người nhận
hàng.
9) Người nhận hàng trình D/O cho bộ phận pháp lý hàng
hoá ở cảng.
10) Nhận cont nguyên niêm phong kẹp chì.
32

32

16
2/20/2024

Phương pháp gửi hàng bằng container

3) Phương thức gửi hàng lẻ(LCL/LCL)


❖Trách nhiệm của người gửi hàng:

• Vận chuyển hàng từ kho của mình đến CFS và giao


cho người gom hàng (đại lý giao nhận)

• Chuyển giao cho người gom hàng các chứng từ để


làm thủ tục xuất khẩu hàng hoá.

33

33

Phương pháp gửi hàng bằng container

❖Trách nhiệm người gom hàng tại cảng xếp.


• Nhận hàng tại CFS.
• Làm thủ tục HQ để xuất khẩu hàng hoá.
• Phân loại hàng hoá, bảo quản hàng hoá tại CFS và
chất xếp hàng hoá vào cont rồi niêm phong kẹp chì.
• Giao cont nguyên niêm phong kẹp chì cho nhà cung
cấp tại bãi chứa ở cảng.
• Chịu các chi phí đến công việc trên.

34

34

17
2/20/2024

Phương pháp gửi hàng bằng container

❖Trách nhiệm của người chuyên chở (Giống như


trường hợp FCL/FCL)
❖Trách nhiệm của nhà gom hàng tại cảng dỡ.
• Làm thủ tục hải quan để nhận hàng.
• Nhận nguyên cont về CFS của mình, dỡ hàng đưa vào
CFS, trả vỏ cont cho người chuyên chở.
• Giao lô hàng lẻ cho người nhận tại CFS.
❖Trách nhiệm của người nhận hàng.
• Nhận hàng tại CFS và đưa về kho riêng.
35

35

Phương pháp gửi hàng bằng container


❖ Sơ đồ tổng quát:
4 8 Master Bill of Lading
10

Agent
Agent 11
6 12
CY CY
3
5 9
Consolidator
Consolidator

CFS

CFS
13
1
16
shipper Consignee 15

2 17
14

7 House Bill of Lading


Port of loading Port of discharge

36

36

18
2/20/2024

Phương pháp gửi hàng bằng container

➢ Diễn giải sơ đồ:


1) Người gửi hàng giao hàng tại CFS (cho người gom
hàng).
2) Người gom hàng cấp cho người gửi vận đơn của
người gom hàng (House bill of lading –HB/L).
3) Người gom hàng chất hàng vào cont rồi giao cont đã
niêm phong kẹp chì cho người chuyên chở tai CY.
4) Người chuyên chở có thể cấp cho người gom hàng
B/L nhận hàng để xếp
5) Người chuyên chở xếp cont xuống tàu.
37

37

Phương pháp gửi hàng bằng container

➢ Diễn giải sơ đồ:


6) Người chuyên chở cấp cho người gom hàng B/L
đường biển(Master Bill of Lading –MB/L).
7) Chuyển HBL cho người nhận hàng.
8) Người gom hàng ở cảng xếp chuyển MB/L cho đại
diện của họ ở cảng dỡ.
9) Dỡ hàng từ tàu lên bờ.
10) Người gom hàng trình MB/L cho đại diện của
người chuyên chở.

38

38

19
2/20/2024

Phương pháp gửi hàng bằng container

➢ Diễn giải sơ đồ:


11) Người chuyên chở cấp D/O ( Delivery Order) giao
nguyên cont.
12) Người gom hàng trình D/O cho bộ phận quản lý
cont ở cảng dỡ.
13) Nhận nguyên cont và đưa vào CFS.
14) Người nhận hàng trình HB/L cho người gom hàng.
15) Người gom hàng cấp lệnh giao hàng lẻ .
16) Trình lệnh giao hàng lẻ cho bộ phận quản lý hàng.
17) Nhận hàng đưa về kho riêng.
39

39

Chứng từ vận chuyển hàng hoá bằng


container

• Booking
• Empty release order
• Master B/L
• House B/L
• Arrival Notice
• Delivery Order
• Equipment Interchange Receipt

40

20
2/20/2024

BOOKINGBooking Note

Thuê tàu chợ để vận


chuyển hàng gọi là lưu
khoang. Chủ hàng tiếp
xúc với hãng tàu hoặc
đại diện của hãng và lập
đơn lưu khoang
(Booking note) giữ chỗ
trên tàu để vận chuyển
hàng.

41

Empty release order


Lệnh cấp container rỗng hay
còn gọi là lệnh giao vỏ
container là một chứng từ do
đại lý hãng tàu ký phát yêu
cầu cảng cấp container rỗng
cho chủ hàng để đóng hàng.

Để có được lệnh cấp container


rỗng, chủ hàng phải ký với đại
lý hãng tàu một bản hợp đồng
lưu khoang – tức là đăng ký
chỗ trên tàu (Booking Note),
và nộp một khoản tiền đặt
cọc.

42

21
2/20/2024

Master bill of lading


Người chuyên chở thực
sau khi nhận container
hàng hóa của người gom
hàng sẽ ký phát vận đơn
cho người gom hàng theo
cách gửi hàng nguyên
container (FCL/FCL). Trên
vận đơn, người gửi hàng
là người gom hàng, người
nhận hàng là đại diện
hoặc đại lý của người
gom hàng ở cảng đích.

43

House bill of lading


Người gom hàng trên danh
nghĩa là người chuyên chở sẽ
ký phát cho người chủ hàng lẻ
của mình. Trong vận đơn này
cũng có đầy đủ các thông tin
chi tiết cần thiết về người gửi
hàng (người XK), người nhận
hàng (Người NK). Người nhận
hàng lẻ sẽ xuất trình vận đơn
của người gom hàng lẻ cho đại
diện hoặc đại lý của người gom
hàng tại cảng đích để được
hhận hàng.

44

22
2/20/2024

Arrival Notice
Do người chuyên chở
gửi cho chủ hàng để
thông báo về chi tiết
lô hàng cũng như
thời gian, địa điểm
mà hàng sẽ về đến
cảng, để chủ hàng có
thể lên hãng tàu nhận
lệnh giao hàng(
Delivery Order)

45

Delivery order (D/O)


Do người chuyên chở hoặc đại lý của
họ ký phát với mục đích hướng dẫn
(yêu cầu) cảng hoặc bộ phận quản lý
hàng hóa chuyển giao quyền cầm giữ
hàng hóa cho bên được định danh
(giao hàng cho người nhập khẩu).
Lệnh giao hàng được người chuyên
chở ký phát sau khi người nhận hàng
xuất trình vận đơn hợp lệ và thanh
toán đủ những khoản chi phí liên
quan đến vận chuyển hàng hóa như
tiền cước (nếu cước chưa trả), phí lưu
container quá hạn (nếu có).

46

23
2/20/2024

Equipment Interchange - Đây là giấy tờ do Phòng thương vụ của Cảng,


ICD hoặc Depot phát hành cho người giao
Receipt (EIR) nhận container tại cảng theo chiều hàng xuất
lẫn hàng nhập;
- Thể hiện tình trạng cont lúc giao/ nhận với
cảng;
- Thể hiện rằng người giao nhận đã đóng đủ
các khoản phí dịch vụ đã sử dụng tại cảng;
- Tùy theo từng cảng mà phiếu EIR được cấp
bằng dạng điện tử hay bản giấy.

47

Cước phí container


❖KN:Cước phí là một khoản tiền mà chủ hàng phải trả
cho người chuyên chở về việc vận chuyển container
từ một cảng này đến một cảng khác.

❖Mức cước là khoản tiền chủ hàng phải trả cho người
chuyên chở trên một đơn vị tính cước

❖Cơ cấu cước


• Cước chính (basic ocean freight): cước phí trên
chặng vận tải chính
• Cước phụ (feeder freight): cước phí trên chặng
vận tải phụ
• Các phụ phí: khoản phải trả ngoài tiền cước:

48

24
2/20/2024

Cước phí container


• Các phụ phí: khoản phải trả ngoài tiền cước:
✓Chi phí bến bãi (Terminal Handling Charge-THC)
✓Chi phí dịch vụ hàng lẻ (LCL service charge)
✓Chi phí vận chuyển nội địa (Inland Haulage Charge)
✓Phụ phí nâng lên, đặt xuống, di chuyển, sắp xếp
container trong kho bãi (up and down, removed
charge)
✓Tiền phạt đọng container (demurrage)
✓Phụ phí giá dầu tăng (bunker adjustment factor-
BAF)
✓Phụ phí do sự biến động tiền tệ (Currency
adjustment factor- CAF)
✓Phụ phí vận đơn (B/L fee)

49

Cước phí container


❖ Các loại cước phí
• Cước cho tất cả các loại hàng (Freight all kind- FAK): tính như
nhau cho mọi loại hàng hóa xếp bên trong container nếu
chiếm trọng lượng hoặc thể tích như nhau
• Cước phân loại hàng (Commodity box rate- CBR): các mặt
hàng khác nhau thì cước phí khác nhau:
✓Đơn vị tính là TEU
✓Mức cước căn cứ vào khả năng chuyên chở trung bình của
container
✓Chỉ áp dụng đối với một số mặt hàng trên một số tuyến
đường nhất định
• Cước hàng lẻ
• Cước áp dụng cho hợp đồng chuyên chở hàng hóa có khối
lượng lớn trong một thời gian (Time Volume Contract- TVC)
• Trợ cấp (allowance), thưởng khuyến khích (incentive)

50

25
2/20/2024

51

52

26
2/20/2024

53

54

27
2/20/2024

55

56

28
2/20/2024

57

58

29
2/20/2024

59

60

30
2/20/2024

61

62

31
2/20/2024

63

64

32

You might also like