Professional Documents
Culture Documents
1.
4
1. 12 thì trong tiếng anh
1.1. Hiện tại đơn
- Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên hay 1 hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói
quen, phong tục
- Khẳng định: S + V (s, es) + O S + BE (am/is/are) + O
- Phủ định: S + DO NOT/DOES NOT +V S + Be (am/is/are) + not
- Nghi vấn: Do/does +S + V? Am/is/are + S + O?
VD: she get’s up at 6 o’clock
She is a student
- Cách dùng:
Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên, 1 chân lý
Diễn tả 1 hoạt động xảy ra thường xuyên, 1 thói quen ở hiện tại
- Dấu hiệu:
Every day/ week/ year
Often, usually
Sometime
1.2. Hiện tại tiếp diễn
- Sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời diểm chúng ta nói,
và hành động đó vẫn tiếp tục diễn ra
- Khẳng định: S + am/is/are + Ving She is wathching TV movie
- Phủ định: S+ am/is/are + not + Ving She is not doing homework now
- Nghi vấn: Am/is/are + S + Ving? Is she studying English?
- Cách dùng:
1 hoạt động diễn ra và kéo dài tại 1 thời điểm ở hienj tại
Thường tiếp theo sau mệnh lệnh, đề nghị
1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại
- Dấu hiệu nhận biết: now, at the monent, …
1.3. Hiện tại tiếp diễn:
- Bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục kéo dài đến
tương lai
- Khăng định: S + have/has + V3/ed + O I have done my work
- Phủ định: S + have/has not + V3/ed + O I haven’t done my work
- Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O? Have you done your work?
- Dấu hiệu:
Just
Before
Not … yet
5
Never. Ever
Since. For
1.4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- Sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại, có thể tiếp tục diễn ra ở
tương lai
- Khẳng định: S + have/has + Been + Ving She has been running all day
- Phủ định: S + Have/has + Not + been + ving
- Nghi vấn: Has/have +S + bên + Ving?
- Dấu hiệu: all day/ week/ month
1.5. Quá khứ đơn:
- Diễn tả 1 hoạt động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ
- Khẳng định: S + V2/ed S + was/were + O
- Phủ định: S + didn’t + V + O? S + was/were + not + O
- Nghi vấn: Did + S + V + O? Was/were + S +V?
- Dấu hiệu:
Ago, yesterday
Last night, month …
1.6. Quá khứ tiếp diễn
- 1 hành động, sự việc diễn ra xung quanh 1 thời điểm diễn ra trong quá khứ
- Khằng định: S + was/were + Ving + O
- Phủ định: S + was/were + not + Ving + O
- Nghi vấn: was/were + S + Ving + O?
- Dấu hiệu:
At + … + last …
At this time …
When/ white
From … to …
1.7. Quá khứ hoàn thành
- 1 hành động xảy ra trước 1 hành động trong quá khứ, hành động xảy ra
trước thì dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra xau thì dùng quá khứ
đơn
- Khẳng định: S + had + V3/ed + O
BY 4 p.m yesterday, we had left his before
- Phủ định: S + has + not + V3/ed + O
- Nghi vấn: Had + S + V3/ed + O?
- Dấu hiệu
By the time
6
As soon as, when
Before, after
Until
1.8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
- Khẳng định: S + had + been + Ving + O
- Phủ định: S + had + not been + ving
- Nghi vấn: Had + S + been + ving?
- Dấu hiệu: chứa liên từ chỉ thời gian + mốc thời gian chỉ quá khứ
1.9. Tương lai đơn
- Hành động, sự việc ko theo kế hoạch và được quyết định ngay trong thời
điểm đó
- Khẳng định: S + shall/ will + V + O
- Phủ định: S + shall/will + not + V + O
- Nghi vấn: Shall/will + S + V + O?
- Dấu hiệu: Next week/month/year, …
1.10. Tương lai tiếp diễn:
- Hành động, sự việc đang được diễn ra tại 1 thời điểm nhất định trong tương
lai
- Khẳng định: S + shall/will + be + Ving + O
- Phủ định: S + shall/will + not + be Ving + O
- Nghi vấn: Shall/will + S + be + Ving?
- Dấu hiệu: chứa các (cụm) từ chỉ các thời điểm trong tương lai
1.11. Tương lai hoàn thành
- Hành động, sự việc được diễn ra và hoàn thành trước 1 thời điểm nhất định
trong tương lai
- Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ed
- Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ed
- Nghi vấn: Shall/will +S + Have + V3/ed?
- Dấu hiệu:
By + thời gian tương lai
By the end of + thời gian tương lai
Before + thời gian tương lai
1.12. Tương lai hoàn thành tiếp diễn
- Hành động, sự việc bắt đầu và diễn ra liên tục trước 1 thời điểm nhất định
trong tương lai
- Khẳng định: S + shall/will have been + Ving + O
7
- Phủ định: S + shall/will + not + have been + Ving
- Nghi vấn: Shall/will + S + have been + Ving + O?
- Dấu hiệu: tonight, this weekend, next week/month, …
This/those: cái này/ người này
Thát/these: cái kia/ người kia
2. Danh từ
2.1. Thường kết thúc bằng đuôi:
-ion -ty
-tion -ment
-sion -ence
-ness -ance
2.2. Phân biệt danh từ đếm được số ít và số nhiều
Phụ thuộc vào âm cuối của từ
- Danh từ kết thúc bằng s, sh, ch, x => thêm es
- Danh từ kết thúc bằng y => chuyển y thành i, thêm es
- Danh từ kết thúc bằng f, fe => đổi thành v, thêm es
2.3. Vị trí
- Chủ ngữ
- Tân ngữ
- Bổ ngữ
- Sau mạo từ
- Sau tính từ
2.4. Lượng từ đứng trước danh từ đếm được và ko đếm
được
Danh từ đếm được Danh từ ko đếm được
Đếm được số ít Đếm được số nhiều
- Each - Many/a - Much
- Every lot of - A little
- Another - A few - Less
- Seraral
- One of the
- Both
- A number
of
8
- Some all
- Other
This, that + Danh từ số ít
VD: This CD player is under warranty
That bridge shows signs of wear
These, those + Danh từ số nhiều
VD: These clothes are made of sikl
One, the other + Danh từ số ít
Some khẳng định
Any phủ định
9
4. Giới từ
4.1. Giới từ đơn và giới từ ghép
Giới từ đơn Giới từ ghép
- On: ở trên - Due to: bởi vì
- Under: ở dưới - Instead of: thay vì
- For: trong - In front of: ở phía trước
- Since: từ khi - In addition to: ngoài ra
4.2. Giới từ chỉ thời gian
- At + thời gian cụ thể: at 10 o’clock
- On + ngày, thứ, ngày lễ: on September 18
- In + năm, tháng, mùa, buổi sáng/chiều/tối
- For + số (thời gian): she wanted abroad during for 3 years
- During + thời gian cụ thể:
- Until diễn tả tình huống xảy ra đến thời điểm nhất định: the bank is
open until 5 p.m
- By chỉ thời điểm cuối cùng, 1 điều gì đó cần phải thực hiện: you
have to come back by 10 a.m
5. Liên từ
Liên từ kết hợp Liên từ tương quan
- And - Both A and B
10
- But - Either A or B
- Or
VD:
- You can leave or stay
- She speaks both Spanish and korean
6. Động từ
6.1. Dạng của động từ
6.1.1. Dạng động từ nguyên thể
- Đứng sau trợ động từ hoặc chủ ngữ I, you, we, they ở thì hiện tại
thì sẽ có dạng nguyên thể
I speak English well
6.1.2. Dạng động từ chia theo ngôi thứ 3 số ít
- Đứng sau chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)
- He expects a growth in sales
6.1.3. Dạng động từ chia ở thì quá khứ
- Khi hành động diễn tả hành động trong quá khứ, nó sẽ được chia
theo thì quá khứ, bất kể chủ ngữ đứng trước là gì
- Todd received a prize last week
6.1.4. Dạng động từ ở thì quá khứ phân từ và hiện tại phân
từ
- Đứng sau động từ Be sẽ được chia ở dạng hiện tại phân từ hoặc quá
khứ phân từ, động từ đứng sau trợ động từ have phải được chia ở
dạng quá khứ phân từ
- She is reading a book
- The broken printer was fixed
- We have bought a new car
11
6.2. Ngoại động từ và nội động từ
6.2.1. Ngoại động từ
- Là những động từ cần phải có ít nhất 1 tân ngữ theo sau để tạo
thành câu có nghĩa. VD: The company manufactures (sản xuất)
cellular phones
- Ngoại động từ + tân ngữ
- Access: tiếp cận - Discuss: thảo luận
- Accompany: đồng - Emphasize: nhấn
hành mạnh
- Approach: lại gần - Explain: giải thích
- Approve: phê duyệt - Interview: phỏng
- Check: kiểm tra vấn
- Contact: liên lạc - Oppose phản đối
- Reach: đến nơi
12
6.3.3. Cụm từ
- Danh cụm từ, động từ nguyên thể có to và mệnh đề danh ngữ có thể
đóng vai trò làm chủ ngữ trong câu và luôn đi với động từ chia số
ít
- Watching a soccer game gets me excited.
- That John will leave is shocking
6.3.4. Each/every + danh từ số ít
- Khi cụm each/every + danh từ số ít làm chủ ngữ thì động từ theo
sau chia số ít
- Each house has two bedrooms
- Every employee pays income taxes
6.5. Các trường hợp đặc biệt về sự hòa hợp giữa chủ ngữ
và động từ
6.5.1. Thành phần bổ ngữ đứng giữa chủ ngữ và động từ
- Trong trường hợp giữa chủ ngữ và động từ là thành phần bổ ngữ, sự
đồng nhất giữa chủ ngữ và động từ ko bị ảnh hưởng
- Getting letters from my friends (bổ ngữ) makes me happy
13
6.5.2. Chủ ngữ là cụm all/most/ half/ the rest + of + the +
danh từ
- Khi chủ ngữ là cụm all/most/ half/ the rest + of + the + danh từ,
nếu sau of the là danh từ số ít => động từ số ít, nếu danh từ sô nhiều
thì động từ chia số nhiều
- Most of the water was dried up inn the lake
14
6.6.3. Các cụm từ ở thể bị động thường gặp
- Giới từ in
Be engaged in: tham gia vào
Be interested in: có hứng thú với/quan tâm đến
Be involved in: có liên quan đến
- Giới từ to
Be đeicated to: tận tâm, hết lòng với
Be exposed to: phơi bầy trước
Be related to: có liên quan đến
- Giới từ at
Be surprised at: bất ngờ trước
Be shocked at: bị sốc bởi
Be frightened at: sợ hãi bởi
- Giới từ with
Be (dis)satisfied with: (không) hài lòng với
Be pleased with: hài lòng với
Be equipped with: đc trang bị
15
7.2. Câu điều kiện ko có thật ở quá khứ
7.2.1. Câu điều kiện không có thật ở quá khứ
- Là câu đưa ra 1 giả thiết trái ngược với thực tế đã xảy ra trong quá
khứ, hàm ý thể hiện sự tiếc nuối về sự việc đó
- If + S + had + p.p, S + would (could, might) + have + p.p
- If we had followed his advice, we would not have failed
7.2.2. Câu điều kiện ko có thật ở quá khứ lược bỏ if
- Lược bỏ if, đảo had lên trước chủ ngữ
- If she had notified us sooner, we would have registered for the class
Had she notified us sooner, we would have registered for the
class
16
- Vị trí bổ ngữ
My dream í to become an architect
- Vị trí thành phần bổ nghĩa
I have studied to become an architect
8.1.2. Vai trò
8.1.2.1. Đóng vai trò của danh từ
- Chủ ngữ:
To arrive on time is very important
- Tân ngữ:
Jennifer refused to change her opinion
- Bổ ngữ
Her goal is to hand in reports this week
8.1.2.2. Đóng vai trò của tính từ
- Động từ nguyên thể có to có thể theo sau danh từ để bỏ sung ý
nghĩa cho danh từ đó
- Ms. Akashi has an urgent meeting to attend
8.1.2.3. Đóng vai trò của trạng từ
- Động từ nguyên thể có to khi đóng vai trò trạng từ có thể đứng đầu
câu hoặc sau động từ bổ nghĩa cho cả câu hoặc cho động từ chính
- To buy supplies, we need approval from the director
8.1.3. Những động từ đi với động từ nguyên thể có to
8.1.3.1. Động từ + to
- Argee - Hope - Promise
- Choose - Learn - Refuse
- Decide - Offer - Want
- Fail - Plan - Wish
8.1.3.2. Động từ + tân ngữ + to
- Ask - Invite - Remind
- Encourag - Permit/allow - Want
e - Persuade - Warn
- Force
17
8.2. Ving
8.2.1. Vị trí và vai trò
8.2.1.1. Vị trí
- Vị trí chủ ngữ
Playing the guitar is one of my hobbies
- Vị trí tân ngữ
I like getting up early in the morning
- Vị trí bổ ngữ
My main interest is writing poetry
- Đứng sau giới từ
Lauren left without saying a word
8.2.2. Những động từ theo sau bởi 1 danh động từ
8.2.2.1. Động từ + Ving
- Avoid - Enjoy - Postpone
- Consider - Finish - Recommend
- Deny - Give up - Suggest
8.2.2.2. Động từ + Ving/ to V
- Attempt - Hate - Love
- Begin - Intend - Prefer
- Continue - Like - Start
8.2.3. Những cụm từ cố định đi với Ving
8.2.3.1. Động từ + ving
- It is no use Ving: ko có tác dụng
- Be busy Ving: bận làm gì
- Be capable Ving: có khả năng làm gì
- Be worth Ving: đáng để làm gì
- Have difficulty Ving: gặp khó khăn trong việc gì
- Spend sth Ving: tiêu/dùng (tiền/thời gian) vào việc gì
- Feel like Ving: cảm thấy thích, thích
- Go Ving: đang đi
- On Ving: trên, bằng gì
8.2.3.2. Giới từ to + danh động từ
- Be committed to Ving: chú tâm làm gì
- Be devote to Ving: cống hiến làm gì
- Be used to Ving: quen với việc gì
18
- Contribute to Ving: đóng góp vào việc gì
- Look forward to Ving: trông đợi, mong đợi làm gì
- Object to Ving: phản đối làm gì
9. Mệnh đề
9.1. Mệnh đề danh từ
Liên từ mệnh dề danh ngữ + S + V
9.1.1. Ví trí
- Vị trí chủ ngữ
When he will come back is uncertain
- Vị trí tân ngữ
Our staff members know that Mr. Ju cares about them
- Vị trí bổ ngữ
The question is who will do it
- Sau giới từ
I am thinking about what he said
19
9.1.2. Liên từ của mệnh đề danh ngữ
9.1.2.1. That
- Liên từ mệnh đề danh từ that được dùng để diễn tả 1sự thật và
mang nghĩa “là, sự thật là, việc, rằng”
- That he drew the picture í unbelievable
- I knew that he was a lawyer
9.1.2.2. If/whether
- Liên từ mệnh đề danh ngữ if hay whether được dùng để diễn tả 1
sự nghi ngờ/không chắc chắn của người nói và mang nghĩa “có hay
ko/liệu răng”
- I do not know if she ordered it
9.1.2.3. Từ để hỏi
- Mệnh đề danh ngữ cũng có thể bắt đầu bằng 1 từ để hỏi như who,
when, where, what, which, why, how với nghĩa “ai, khi nào, ở
đâu, cái gì, cái nào, tại sao, như thế nào”
20
Lý do - Because: bởi vì
- Since: vì
9.2.1. Vị trí
9.2.1.1. Vị trí
- Mệnh đề trạng ngữ có thể dứng trước hoặc sau mệnh đề chính. Khi
mệnh đề trạng ngữ đứng trước mệnh đề chính, ta phải thêm dấu
phẩy để tách biệt 2 mệnh đề
- Trước mệnh đề chính: If you have any questions, please contact me
- Sau mệnh đề chính: he set the alarm before he went to bed
9.2.1.2. Những từ loại ko thể đứng ở vị trí của mệnh đề trạng
ngữ
- Giới từ không thể bắt đầu 1 mệnh đề trạng ngữ.
Nghĩa Liên từ mệnh đề trạng Giới từ
ngữ
Trong khi While During, for
Mặc dù, nhưng Although, even In spite of, despite
though
Vì Because, since Because of, due to
9.2.2. Liên từ của mệnh đề trạng ngữ
9.2.2.1. Liên từ chỉ thời gian
- Ta dùng liên từ chỉ thời gian
(until/before/after/when/since/while/once) để bắt đầu mệnh đề
trạng ngữ chỉ thời gian.
- Lucas waited for her until the restaurant closed
9.2.2.2. Liên từ chỉ điều kiện
- Ta dùng liên từ chỉ điều kiện (if/unless/as long as) để bắt đầu mệnh
đè trạng ngữ chỉ điều kiện
- We will not go if the weather is bad
9.2.2.3. Liên từ chỉ sự nhượng bộ
- Ta dùng liên từ chỉ sự nhượng bộ (although/ even though/event
if/while) để bắt đầu mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ
- I exercise regularly although I am busy
21
9.2.2.4. Liên từ chỉ lý do
- Ta dùng liên từ chỉ lý do (because/since) để bắt đầu mệnh đề trạng
ngữ chỉ lý do
- Since he likes meeting people, Jim is in sales
24
But Neither Nor
Not only But also
10.2.1. Cấu trúc song song
10.2.1.1. Loại từ trong cấu trúc song song
- Trong cấu trúc câu song song, các từ/cụm từ được liên kết với nhau
phải cùng từ loại. Như vậy, các cặp từ liên kết với nhau phải là
danh từ - danh từ, động từ - động từ, tính từ - tính từ, trạng từ -
trạng từ.
- Danh từ: The employees get both a bonus and benefits
Nhân viên được nhận cả tiền thưởng và các phúc lợi
- Động từ: We can send a letter or call you
Chúng tôi có thể gửi thư hoặc gọi cho bạn
- Tính từ: The new machine is neither effcient nor fast
Chiếc máy mới không hiệu quả mà cx chả nhanh
- Trạng từ: He edited the letter quickly and correctly
Cậu ấy chỉnh sửa bức thư nhanh và chính xác
10.2.1.2. Các cấu trúc trong câu song song
- Trong câu song song, các thành phần được liên kết phải có cấu trúc
giống nhau. Tức là các thành phần được liên kết phải là danh động
từ - danh động từ, …
- Danh động từ:
She is responsible for not only analyzing data but also reviewing
reports
Cô ấy không những chịu trách nghiệm phân tích dữ liệu mà còn
đánh giá các báo cáo
- Động từ nguyên thể:
The team needs to work overtime or to ask for an extension
Cả đội cần phaair làm thêm giờ hoặc xin kéo dài thời gian
- Cụm giới từ:
The meeting will be held either in the morning or at night
Cuộc họp sẽ được tổ chức vào buổi sáng hoặc buổi tối
- Mệnh đề danh từ:
He remembered what he did and why he did it
Anh ấy nhớ những gì mình đã làm và lý do mình làm thế
25
10.2.2. Câu đảo ngữ
10.2.2.1. Trường hợp sử dụng câu dảo ngữ
- Ta sử dụng câu đảo ngữ khi muốn nhấn mạnh ý nghĩa trong câu.
Những từ phủ định như never, hardly, seldom. Rerely, little sẽ
được đảo lên đầu câu và trật tự chủ ngữ - động từ/trợ động từ sẽ
bị thay đổi
I had never seen such a great view. Tôi chưa bao giờ thấy khung
cảnh đẹp như này
Never had I sên such a great view
- Khi only + trạng từ được chuyển lên đầu câu nhằm mục đích nhân
mạnh, cấu trúc của câu sẽ ở dạng đảo ngữ
The manager only recently heard the news. Quản lý mới chỉ nghe
được tin đó gần đây.
Only recently did the manager hear the news.
10.2.2.2. Do + S + động từ nguyên thể, have + S + quá khứ phân
từ
- Trong câu đảo ngữ, nếu do đứng trước chủ ngữ thì động từ sau chủ
ngữ sẽ ở dạng nguyên thể, nếu have đứng trước chủ ngữ thì động từ
sau chủ ngữ sẽ ở dạng quá khứ phân từ.
- Seldom does Diana delay doing her work
Hiếm khi Diana trì hoàn công việc của cô ấy
- Rarely has the economic situation been better
Chẳng mấy khi tình hình kinh tế lại tốt hơn
26